Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 42

Đơn vị cấu tạo và chức

năng cơ bản của cơ thể


sống

Tế bào

Tập hợp nhiều tế bào đã


được biệt hóa để đảm nhận
một hoặc một vài chức năng
nhất định


Gồm nhiều nhóm mô đảm
nhận một hoặc nhiều chức
năng

Cơ quan

Tập hợp một nhóm các cơ


quan, có quan hệ hoặc phụ
thuộc nhau, đảm nhận một hoặc
nhiều chức phận nhất định
Hệ cơ quan
Bao gồm các cơ quan và hệ cơ
quan hoạt động tương tác với
nhau

Cơ thể ngƣời

3
Có 4 loại mô chính trong cơ thể

Biểu mô Mô liên kết

Mô thần kinh Mô cơ 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA Y
BỘ MÔN MÔ PHÔI

BIỂU MÔ
(EPITHELIUM)

• Giảng viên: BS.Nguyễn Thị Hà


• Đối tượng: SV Điều dưỡng
• Thời gian: 1 tiết
MỤC TIÊU

• Trình bày được định nghĩa, nguồn gốc,


1 chức năng của biểu mô

• Mô tả được các tính chất của biểu mô


2

• Nêu được nguyên tắc phân loại biểu mô


3
6
www.trungtamtinhoc.edu.vn
NỘI DUNG

1 ĐẠI CƢƠNG

2 TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ

3 PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

4 SỰ TÁI TẠO CỦA BIỂU MÔ

7
www.trungtamtinhoc.edu.vn
8
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. ĐẠI CƯƠNG

1.1. Định nghĩa


Biểu mô là loại mô được tạo
thành bởi những tế bào nằm
sát và gắn kết chặt chẽ với
nhau, rất ít chất gian bào.
Nhiệm vụ:
- Che phủ bề mặt cơ thể,
- Lót các khoang cơ thể
- Đảm nhiệm chức phận chế
tiết.
9
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. ĐẠI CƯƠNG

1.2. Nguồn gốc


Từ một trong 3 lá phôi
• Ngoại bì: biểu bì da, giác mạc,
biểu mô của các khoang mũi,
miệng, hậu môn….
• Nội bì: biểu mô hệ hô hấp,
ống tiêu hóa, các tuyến tiêu
hóa…
• Trung bì: nội mô lát mạch máu
và mạch bạch huyết, biểu mô
các thanh mạc…
10
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. ĐẠI CƯƠNG

1.3. Chức năng


Bao phủ mặt ngoài cơ thể
Lợp mặt trong các tạng rỗng, các khoang rỗng
thiên nhiên
Hấp thụ, bài xuất
Chế tiết
Vận chuyển nước và một số dịch
Bảo vệ
Thu nhận cảm giác

11 www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ

- Các tế bào biểu mô nằm sát nhau


- Kích thước và hình dạng biểu mô
- Sự phân cực của tế bào
- Nuôi dưỡng và phân bố thần kinh
- Màng đáy phân cách biểu mô với mô liên kết.
- Những hình thức liên kết và truyền thông tin ở
mặt bên của tế bào biểu mô:
+ Những cái mộng
+ Dải bịt
+ Vòng dính
+ Liên kết khe
12
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ

13
www.trungtamtinhoc.edu.vn
2. TÍNH CHẤT CỦA BIỂU MÔ

Cấu trúc bề mặt tế bào biểu mô:


- Lông chuyển
- Vi nhung mao
- Mê đạo đáy

14
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cách gọi tên biểu mô

Số hàng tế bào:


- Đơn – một hàng tế bào
- Tầng: nhiều hơn một hàng tế
bào (2 hàng tế bào trở lên)

15
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cách gọi tên biểu mô

Hình dạng hàng tế bào


trên cùng :
- Lát: chu vi lớn hơn chiều
cao

-Vuông: chu vi bằng chiều


cao, hình lập phương

- Trụ: chiều cao lớn hơn chu


vi, giống hình trụ

16
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cách gọi tên biểu mô

Tên biểu mô:


- Bao gồm: Hình dạng hàng tế bào trên cùng+ Số
hàng tế bào
VD: Biểu mô có 4 hàng tế bào, hàng tế bào trên cùng có hình khối
vuông
→ Biểu mô vuông tầng
- Ngoài ra, tên biểu mô có thể bao gốm các cấu trúc:
+ Có chân
+ Có lông chuyển
+ có sừng
- Một số biểu mô đặc biệt:
+ Biểu mô chuyển tiếp
+ Biểu mô trụ giả tầng 17
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

Tùy thuộc vào các tiêu chuẩn, ta có cách phân loại


biểu mô khác nhau:
Chức năng: biểu mô phủ và biểu mô tuyến
Dựa vào hình dáng: lát, vuông, trụ
Căn cứ vào các sắp xếp và cấu tạo của các tế bào
biểu mô: biểu mô đơn, biểu mô tầng

18
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

Phân
loại biểu

Biểu mô Biểu mô
phủ tuyến

-Tuyến đơn - Tuyến toàn vẹn - Tuyến


Biểu mô Biểu mô bào ngoại tiết
đơn tầng - Tuyến bán hủy
-Tuyến đa - Tuyến nội
bào - Tuyến toàn hủy tiết
-BM lát đơn -BM lát tầng
-BM vuông - BM trụ tầng
đơn - BM vuông
-BM trụ đơn tầng
- BM trụ giả - BM chuyển
tầng tiếp 19
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.1. Biểu mô phủ


Là biểu mô phủ mặt ngoài của cơ thể, hoặc
mặt trong các khoang rỗng (dạ dày, tử cung…),
những khoang thiên nhiên (khoang bụng…)
của cơ thể.

20
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.1.1. Biểu mô lát đơn


Tế bào dẹt nằm trên màng đáy, như màng
tim, màng phổi, màng bụng, lá ngoài của bao
Bowman cầu thận

21
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.1.2. Biểu mô vuông đơn


Biểu mô gồm một hàng tế bào khối vuông,
nhân hình cầu nằm giữa tế bào.

22
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.1.3. Biểu mô trụ đơn


• Biểu mô trụ đơn gồm
một hàng tế bào hình
trụ; nhân tế bào hình
trứng, nằm phía đáy
biểu mô.
• Lợp mặt trong của ống
tiêu hóa từ tâm vị đến
đoạn trên trực tràng.

23
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.1.4. Biểu mô lát tầng


Loại biểu mô này được tạo thành bởi nhiều
hàng tế bào, hàng tế bào trên dẹt.

24
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

Biểu mô này được chia làm 2 loại:


Biểu mô lát tầng sừng hóa Biểu mô lát tầng không
sừng hóa
- Nhiều hàng tế bào, càng lên - Nhiều hàng tế bào, hàng
trên càng dẹt và thoái hóa tế bào trên cùng dẹt.
thành lớp sừng (keratin). - Nhiều lớp tế bào: lớp
- Lớp tế bào trên cùng mất đáy (lớp sinh sản), lớp
Đặc nhân sợi, bề mặt là lớp tế bào
điểm - Gồm 5 lớp: lớp đáy, lớp sợi, dẹt còn nhân
lớp hạt, lớp bóng, lớp sừng - Không có lớp hạt và lớp
sừng

- Biểu mô lót niêm mạc


Vị trí - Biểu mô phủ da miệng, thực quản, ống
ngoài hậu môn, âm đạo.
25
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

a. b.
BM lát tầng không
BM lát tầng sừng hóa
sừng hóa 26
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.1.5. Biểu mô vuông


tầng
Gồm 2 hàng tế bào trở
lên, hàng trên cùng có
hình khối vuông.
Vị trí: biểu mô võng mạc
thể mi:
- Lớp trong tiết thủy
dịch
- Lớp ngoài chứa nhiều
hạt sắc tố đen.
27
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.1.6. Biểu mô trụ tầng


Gồm nhiều hàng tế bào chồng lên nhau, hàng tế
bào trên cùng hình trụ.
Ví dụ: BM tiếp hợp mi mắt, BM của đoạn niệu đạo
tiền liệt.

28
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.1.7. Biểu mô trụ giả tầng


Nhân tế bào nằm ở mức độ cao thấp khác
nhau nhưng cực đáy nằm trên cùng 1 màng
đáy.

29
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.1.8. Biểu mô chuyến tiếp

• Nhiều hàng tế bào,


hình dạng tế bào thay
đổi từ dưới lên trên. Đặc
biệt là lớp bề mặt
thường xuyên thay đổi
tùy thuộc vào trạng thái
của cơ quan đó.

30
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.2. Biểu mô tuyến


Biểu mô tuyến (tuyến) là loại biểu mô được tạo
thành từ những tế bào hay tập hợp những tế
bào có khả năng chế tiết.
Có thể phân loại tuyến theo 3 cách:
- Dựa vào số lượng tế bào tham gia vào quá
trình chế tiết: đơn bào, đa bào
- Dựa vào các sản phẩm chế tiết ra khỏi tế bào:
toàn vẹn, bán huỷ, toàn hủy
- Dựa vào vị trí nhận sản phẩm chế tiết đầu
tiên: nội tiết, ngoại tiết 31
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.2.1. Dựa vào số lượng tế bào tham gia


vào quá trình chế tiết
Người ta chia làm 2 loại:
Tuyến đơn bào: chỉ có 1 tế bào chế tiết. Đó
là trường hợp của tế bào hình đài tiết nhầy.
Tuyến đa bào: nhiều tế bào cùng tham gia
chế tiết. Phần lớn các tuyến trong cơ thể
thuộc loại tuyến đa bào.

32
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.2.2. Dựa vào các sản phẩm chế tiết ra


khỏi tế bào
Chia làm 3 loại:

33
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

Tuyến toàn vẹn: sản phẩm chế tiết ra ngoài


màng tế bào, tế bào còn nguyên vẹn. Ví dụ:
Tuyến nước bọt, tuyến tụy.
Tuyến bán hủy: sản phẩm chế tiết được đưa
ra khỏi tế bào cùng với cực ngọn của tế bào.
Ví dụ: Tuyến sữa
Tuyến toàn hủy: toàn bộ tế bào được chế tiết
bào lòng tuyền. Ví dụ: tuyến bã

34
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.2.3. Dựa vào vị trí nhận sản phẩm chế tiết


đầu tiên
Chia làm 2 loại:
Tuyến ngoại tiết
Tuyến nội tiết

35
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.2.3.1. Tuyến ngoại tiết


• Sản phẩm chế tiết được đổ ra ngoài hoặc vào các
khoang tự nhiên của cơ thể.
• Tuyến bã, tuyến nước bọt…
• Gồm 2 phần:
- Phần chế tiết
- Phần bài xuất

36
www.trungtamtinhoc.edu.vn
3. PHÂN LOẠI BIỂU MÔ

3.2.3.2. Tuyến nội tiết


Không có ống bài xuất, sản phẩm bài tiết đổ trực
tiếp vào trong máu.
Theo cấu tạo hình thái chia làm 3 loại:
- Tuyến kiểu lưới: đa số tuyến nội tiết trong cơ thể là
tuyến kiểu lưới: thùy trước tuyến yên, tuyến thượng
thận, tuyến cận giáp..
- Tuyến kiểu túi: tuyến giáp trạng.
- Tuyến tản mác: tuyến kẽ tinh hoàn.

37
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Chia làm 3 loại

Tuyến
kiểu túi

Tuyến kiểu tản mác

Tuyến kiểu lưới


38
www.trungtamtinhoc.edu.vn
4. SỰ TÁI TẠO BIỂU MÔ

 Biểu mô thường luôn được đổi mới nhớ gián phân TB


(do TB biểu mô bị thoái hóa, hoại tử hoặc chết theo
chương trình)
 Nguồn tái tạo: tế bào gốc
 Tái tạo sinh lý:
VD: biểu bì da: lớp đáy →lớp sợi→ lớp hạt →lớp sừng
 Tái tạo phục hồi:
VD: vết thương ở da: tế bào tăng sinh → di cư che phủ
→ phục hồi chiều dày.
 Tốc độ đổi mới/tái tạo khác nhau:
VD: BM ruột non: 5 ngày, giác mạc 7 ngày 39
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TỔNG KẾT

Biểu mô

Định nghĩa Nguồn gốc Chức năng Tính chất Phân loại

BM được -Che phủ, -TB nằm sát


tạo thành do - Nội bì
giới hạn, tạo nhau BM phủ BM tuyến
những TB - Trung bì
hàng rào bảo -Kích thước,
nằm - Ngoại bì
sát vệ hình dạng
nhau, gắn - Vận chuyển, -Sự phân cực - Tuyến toàn vẹn
kết với hấp thụ, bài -Màng đáy - BM lát đơn
- Tuyến bán hủy
nhau, ít chất xuất, chế tiết -Hình thức liên - BM vuông đơn
- Tuyến toàn hủy
gian bao - Thu nhận kết và truyền - BM trụ đơn
cảm giác thông tin - BM lát tầng
- Tuyến đơn bào
- Cấu trúc bề - BM trụ tầng
- Tuyến đa bào
mặt tế bào - BM vuông tầng
- BM trụ giả tầng - Tuyến ngoại tiết
- BM chuyển tiếp - Tuyến nội tiết

Ứng dụng trong một số trường hợp lâm sàng


40
www.trungtamtinhoc.edu.vn
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Mô phôi, GS.TS. Trịnh Bình, Nhà xuất bản


Y học năm 2015.
2. Giáo trình Mô phôi, Đại học Y dược Huế
năm 2016.
3. Giáo trình Mô học, Đại học y Hà Nội, Nhà
xuất bản Y học 2004.

41
www.trungtamtinhoc.edu.vn
42

You might also like