Professional Documents
Culture Documents
Tính Toán Theo PT
Tính Toán Theo PT
Tính Toán Theo PT
VD1: Cho 2.8 gam Fe hòa tan vào dung dịch HCl loãng.
Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí H2 sinh ra.
Vd2: Hòa tan 4.8 gam Mg vào dung dịch H2SO4 đặc
nóng. Tính khối lượng muối sinh ra và thể tích khí SO2.
(Cho biết nguyên tử khối của Mg: 24; S:32; O: 16; H:1
và khí ở đktc)
Mg + 2H2SO4 -> MgSO4 + SO2 + 2H2O
Vd3: Cho 6 gam NaOH phản ứng với dung dịch HNO3.
Tính khối lượng acid cần dùng và kl muối tạo thành
Ta có:
nZn=13/65=0.2 (mol)
nO2=3.36/22.4=0.15(mol)
Phương trình hóa học:
2Zn + O2 -> 2ZnO
0.2 0.15
Ta xét tỉ lệ: 2
¿
1 => O2 bị dư, tính toán theo Zn
Vậy: n(ZnO)=nZn=0.2 (mol)
m(ZnO)=0.2x81=16.2
VD2: Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được
16g đồng (II) oxit CuO. Khối lượng của oxi tham gia
phản ứng là?
VD3: Hòa tan 3,6 gam Mg vào 10,95 gam axit clohidric
HCl thu được magie clorua MgCl2 và 6.72 lít H2. Tính
khối lượng của magie clorua?
4, Định luật bảo toàn nguyên tố: Tổng số mol của một
nguyên tố trước và sau phản ứng bằng nhau (không thay
đổi)
chú ý: số mol của nguyên tố
Giả sử có 1 mol O2 thì sẽ có 1x2=2 mol nguyên tố O
Giả sử có 1 mol O2 và 2 mol H2O thì có 2x2=4 mol
nguyên tố H và 1x2+2x1=4 mol nguyên tố O
TQ: cho n mol AxBy thì số mol nguyên tố A là n.x (mol)
và số mol nguyên tố B là n.y (mol)
VD2: đốt cháy H2 với 3.36 lít khí Cl2. Tính thể tích khí
HCl sinh ra. (H2 + Cl2 -> HCl)