Chuong2 LTM1 MotChieu 2021

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 64

Chương 2: Các phương pháp giải mạch tuyến tính

ở chế độ xác lập một chiều

➢ Khái niệm
➢ Mạch một chiều
➢ Các phương pháp giải
▪ Phương pháp dòng nhánh
▪ Phương pháp dòng vòng
▪ Phương pháp điện thế nút

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 1
Khái niệm
❑ Mạch điện tuyến tính:
▪ Tất cả các phần tử đều tuyến tính
→ Hệ phương trình mô tả mạch là hệ phương trình tuyến tính
▪ Tính chất cơ bản của mạch tuyến tính: tính xếp chồng
i(e1, e2 ) = i1(e1) + i2 (e2 )
u(e1, e2 ) = u1 (e1 ) + u2 (e2 )
❑ Chế độ xác lập
▪ Là trạng thái cân bằng của mạch, xuất hiện sau một thời gian
đủ lớn (t→) kể từ khi mạch được kích thích
• Kích thích là nguồn một chiều: mạch một chiều
• Kích thích là nguồn hình sin: chế độ xác lập hình sin

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 2
Chế độ xác lập ở mạch một chiều
▪ Chế độ xác lập: các tín hiệu u, i đều là hằng số
▪ Công suất tiêu thụ trên tải: P = U .I = ( RI ) .I = RI 2
▪ Công suất phát của nguồn:
+ Nguồn áp:
- Nếu E và dòng điện I (qua E) cùng chiều: PE = E.I
- Nếu E và dòng điện I (qua E) ngược chiều: PE = − E.I
+ Nguồn dòng: PJ = ( J vao − J ra ) .J
▪ Các phần tử L và C bị suy biến
di
u=L =0 Cuộn dây ngắn mạch, coi như dây dẫn
dt
du
i =C =0 Tụ điện coi như bị hở mạch
dt
→Giải mạch điện thuần trở
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 3
❑ Nguồn DC: L, C suy biến
e1 = 100 V (một chiều); j = 3 A (một chiều);

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 4
❑ Nguồn DC: L, C suy biến
,
, i1 i1
ic iL ic

Cho E=20V

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 5
❑ Nguồn DC: L, C suy biến
ie ie

ing ing uc

Cho E1=20V

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 6
❑ Nguồn DC: L, C suy biến
e = 150 V (một chiều), j = 2 A (một chiều)
iR1
iR 2

iR 4

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 7
Chế độ xác lập ở mạch một chiều
❑ Ví dụ 1:
i1 L1 i2 L2 I1 I2
i3 I3=0
R1 R1
C R2 R2
E E

Cuộn dây →dây dẫn: U L1 = 0 U L2 = 0

→Giải mạch điện thuần trở Tụ điện → hở mạch: I3 = 0


I1
I1 = ? I L2 = ?
R1 I L1 = ? UC = ?
R2
E
Tổng công suất phát=?

E = 5V; R1 = R2 = 100 Tổng công suất tiêu thụ=?


https://sites.google.com/site/thaott3i/ 8
Chế độ xác lập ở mạch một chiều
I1 I2
Theo Kirchhoff 2:
I3=0 −E
R1
R2 ( R1 + R2 ) I1 = −E  I1 =
R1 + R2
= −0,025A
UC 3
E I L1 = I L 2 = I1 = −0,025A
UC 3 = R2 I R 2 = −100.0,025 = −2,5V
E = 5V; R1 = R2 = 100

 P = −EI = −5.(−0,025) = 0,125W


phat
1
Lưu ý chiều dòng điện
I1 I2
 1 1 2 L2
P
thu
= R I 2
+ R I 2

R1
I3=0
R2
= 100.0,025 + 100.0,025 = 0,125 W
2 2
E

෍ 𝑃 = ෍𝑃
𝑝ℎ𝑎𝑡 𝑡ℎ𝑢

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 9
Chế độ xác lập ở mạch một chiều
❑ Ví dụ 2: Tính các điện áp?
E = 5V; R1 = 80; R2 = 20
Theo Luật Ohm: U1 = R1I ; U 2 = R2 I
I1 Theo Kirchhoff 2: U1 + U 2 = E
R1 U1
E
R2
R1I + R2 I = E  ( R1 + R2 ) I = E
U2

E
I =
Vcc R1 + R2
R1
R1 U1  U1 = E
R1 + R2
R2
R2 U2 U2 = E
R1 + R2

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 10
Chế độ xác lập ở mạch một chiều
❑ Ví dụ 3: Tính các dòng điện?
E = 150V; R1 = 100; R2 = 50 Theo Luật Ohm:
I I2
E E
U = E = R1I1 = R2 I 2 → I1 = ; I2 =
I1 R1 R2
EU R1 R2 Theo Kirchhoff 1: I = I1 + I 2
U U 1 1 U E
I = + =U  +  = =
R1 R2  R1 R2  R12 R12
1 1 1 RR
 = +  R12 = 1 2 = 33,33 
R12 R1 R2 R1 + R2
I
RR E
 U = R12 I = 1 2 I I= = 4,5 A
R1 + R2 R12
E R12
Có thể tính I1, I2 theo I
R2 R1
I1 = I = 1,5A I2 = I = 3A
R1 + R2 R1 + R2
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 11
Chế độ xác lập ở mạch một chiều
❑ Ví dụ 4: Tính các dòng điện? J = 3A; R1 = 100; R2 = 50
R2 R1
a I2 I1 = J I = J
R1 + R2 R1 + R2
2

I1
= 1A = 2A
R1 R2
J
• Công suất tiêu thụ:

P = R I
b
I2 1 1
2
+ R2 I 22 = 300W
thu
I1
• Công suất phát:
R1 R2
J
 P = (
phat
a − b ) J = U ab J

− R2 = ( R2 I 2 ) J = 300W
I1 = J
R1 + R2
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 12
Chế độ xác lập ở mạch một chiều

❑ Ví dụ 5: Tính các dòng điện?


I1 I2 E
E1 = 150V; I1 = = 1,125A
RR
I3
R1 = R2 = 100 R1 + 2 3
R1
R3 R2 R2 + R3
E
R3 = 50 I2 =
R3
I1 = 0,375A
R2 + R3
R2
I3 = I1 = 0,75A
R2 + R3
I1 I2
I3
− R3
R1
R3 R2 I2 = I1
R2 + R3
E

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 13
Phương pháp dòng nhánh (1)
▪ Ẩn số: là các dòng điện trên nhánh (N)
Số lượng ẩn số=số nhánh không kể nguồn dòng
▪ Lập hệ phương trình dòng nhánh,gồm:

Số phương trình Kirchhoff 1: K1=d-1


với d là số nút của mạch
Số phương trình Kirchhoff 2: K2=N-d+1

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 14
Phương pháp dòng nhánh
▪ Ví dụ 7: Tính dòng điện các nhánh.
Cho:
E1 = 24V; J 2 = 0,1A; E4 = 50V
R1 = 100; R3 = 50; R4 = 10

−I1 − J 2 + I3 − I 4 = 0 − I1 + I3 − I 4 = J 2
 
R I +
 11 33 1
R I = E  R1 I1 + R3 I3 = E1
− R I − R I = − E R I + R I = E
 33 44 4  33 44 4
 I1 = -0,1708A PE1 = E1 I1

  I3 = 0,8215A PE 4 = E4 I 4
 I = 0,8923A
4
PJ 2 = U ac J 2 = R3 I3 J 2
P thu = R1 I12 + R3 I32 + R4 I 42 = 44,62W
P phat = PE1 + PE 4 + PJ 2 = 44,62W Có thể có sai số do làm tròn
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 15
❑ BT1: Bài tập: Phương pháp dòng nhánh
e1 = 100 V (một chiều); j = 3 A (một chiều); R1 = 40 Ω, R3 = 25 Ω, R5 = 60 Ω, M
= 0, L1 = 0,3 H, L5 = 0,8 H, C = 0,25 mF. Tính điện áp trên tụ?

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 16
i1 + i5 = j
 → i1 = 2, 24 A
 R1i1 + R3i1 − R5i5 = e1

uc + R1i1 = e1
→ uc = e1 − R1i1 = 100 − 40.2, 24 = 10, 40 V

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 17
❑ BT2:
,
i1 i1
ic iL ic

E1=20V; ic = 0; i1 = ic + iL → i1 = iL
R1 = 40 Ω, R2 = 60 Ω,, L = 
0,3 H,  R1i1 = E → i1 = E R1
 R i + u = 0 hay R i + R i + u = E
C = 0,2 mF
 2c c 11 2 c c
Tính dòng qua cuộn dây, áp
trên tụ, và công suất tiêu tán uC = 0
của nguồn? 
→ i1 = iL = E R1 = 0,5A
 P = Ei = 10W
 e 1
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 18
❑ BT3:
ie ie

ing ing uc

i = ic = 0
E1=20V; i = i + i = i + 0
R1 = 40 Ω, R = 60 Ω,, L =  e ng ng

 Ri + uc = 0 → uc = 0
0,3 H,
C = 0,2 mF
Tính dòng qua cuộn dây, áp  R1ie = E1 → ing = ie = E1 R1
trên tụ, và công suất tiêu tán 
của nguồn?

Thay số tính được: iL = i = 0A


u = 0V
 c

ie = E1 R1 = 0,5A
 Pe = E1ie = 20.0,5 = 10W
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 19
❑ Liên hệ với triệt tiêu nguồn áp
ie

ing uc

i = ic = 0
i = i + i = i + 0
 e ng ng

 Ri + uc = 0 → uc = 0
0 = E
 1

Triệt tiêu nguồn áp bằng cách


ngắn mạch nó

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 20
❑ BT4:

iR1
iR 2

e = 150 V (một chiều), j = 2 A (một chiều) iR 4



i = 0; i = j + i → i = j
R1 = 40 Ω, R2 = 60 Ω, c L c L

iL + iR 4 = j → iR 4 = 0
R4 = 50 Ω, L = 0,3 H, 
ic = 0; iR1 = iR 2 + ic → iR1 = iR 2
C = 0,2 mF  e
Tính dòng qua cuộn dây  R1iR1 + R2iR 2 = e → iR1 = iR 2 =
 R1 + R2
và áp trên tụ? u = 0; u + u + R i − R i = 0 → u = R i
 L C L 4 R4 2 R2 C 2 R2

Thay số tính được: iL = j = 2 A


e 150
iR 2 = = = 1,5A
R1 + R2 40 + 60
uC = R2iR 2 = 60.1,5 = 90 V

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 21
▪ BT5: (cho các nguồn một chiều)
R8
Lập hệ phương trình dòng nhánh I8
E2 R3 E7
a b I3 c d
- Chọn nút để viết K1 I5 I6
- Chọn vòng K2 J4 R5 R6
I1 R1 f
− I1 − I 5 + I 6 = J 4

 I3 + I5 − I 6 + I8 = 0 ( hoac − I1 + I8 + I 3 = J 4 )

 R1 I1 + R3 I3 − R5 I 5 = E2
R I + R I = E
 6 6 5 5 7

 R3 I3 − R8 I8 = E2 + E7

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 22
Phương pháp dòng nhánh
▪ Ẩn số: là các dòng điện trên nhánh (N)
Số lượng ẩn số=số nhánh không kể nguồn dòng
▪ Lập hệ phương trình dòng nhánh,gồm:

Số phương trình Kirchhoff 1: K1=d-1 , với d là số nút của mạch


Số phương trình Kirchhoff 2: K2=N-d+1

▪ Nhược điểm:
Nếu số ẩn nhiều→ phức tạp nếu mạch có nhiều nhánh

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 23
Phương pháp dòng vòng (mesh analysis)
▪ Ẩn số: là các dòng điện phụ (dòng vòng)
Số lượng ẩn =số phương trình Kirchhoff 2

▪ Giả sử trong mỗi vòng (để viết phương trình K2) có


một dòng điện vòng chảy qua
▪ Với nguồn dòng: chọn một vòng kín nào đó để khép
dòng điện (tránh chọn vòng có nguồn dòng khác)
▪ Biểu diễn các dòng nhánh theo các dòng vòng
▪ Viết hệ phương trinh Kirchhoff 2 cho dòng các
nhánh, sau đó đưa về hệ phương trình dòng vòng
▪ Giải hệ phương trình dòng vòng→ dòng điện trên
các nhánh.

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 24
Phương pháp dòng vòng (1)
▪ Giả sử trong mỗi vòng (để viết phương
▪ VD8: Tính dòng điện các nhánh trình K2) có một dòng điện vòng chảy qua
 I1 = I a R1 = 100; R3 = 50; R4 = 10 ▪ Biểu diễn các dòng nhánh theo các dòng

 I3 = I a − Ib
vòng
E1 = 24V; E4 = 50V
I = −I ▪ Viết hệ phương trinh Kirchhoff 2 cho dòng
4 b các nhánh, sau đó đưa về hệ phương trình
dòng vòng
I1 R1 d R4
 R1 I1 + R3 I3 = E1
I4
 R1 I a + R3 ( I a − Ib ) = E1
  I3
−R3 I3 − R4 I 4 = −E4 −R3 ( I a − Ib ) + R4 Ib = −E4 E1
Ia R3
Ib E4

( R1 + R3 ) I a − R3 Ib = E1 150I a − 50Ib = 24


→ 
− R3 I a + ( R3 + R4 ) Ib = −E4 −50I a + 60Ib = −50 ▪
f
Giải hệ phương trình dòng vòng→
dòng điện trên các nhánh.
 I1 = −0,1631 A
150I − 50Ib = 24  I = −0,1631 A 
 a → a →  I3 = 0,8062 A
−150I a + 180Ib = −150  Ib = −0,9692 A  I = 0,9692 A
4
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 25
Phương pháp dòng vòng (2)
▪ VD9: Tính dòng điện các nhánh ▪ Với nguồn dòng: chọn một vòng kín
nào đó để khép dòng điện (tránh
 I1 = I a R1 = 100; R3 = 50; R4 = 10 chọn vòng có nguồn dòng khác)

 I 4 = − Ib E1 = 24V; J 2 = 0,1A; E4 = 50V
I = I + J − I
3 a 2 b I1 R1 d R4 I4

 R1 I1 + R3 I3 = E1  R1 I a + R3 ( I a + J 2 − Ib ) = E1
I3

  E1
J2

−R3 I3 − R4 I 4 = −E4 −R3 ( I a + J 2 − Ib ) + R4 Ib = −E4 Ia J2 R3 Ib E4

( R1 + R3 ) I a − R3 Ib = E1 − R3 J 2 150I a − 50Ib = 19
 
 R3 I a − ( R3 + R4 ) Ib = E4 − R3 J 2 50I a − 60Ib = 45
f

→
 I a = -0,1708A P thu = R I
1 1
2
+ R I
3 3
2
+ R4 4 = 44,62W
I 2
PE1 = E1 I1
 Ib = −0,8923A PE 4 = E4 I 4
 I1 = -0,1708A P phat = PE1 + PE 4 + PJ 2 = 44,62W
PJ = J 2U df = J 2 R3 I 3

  I3 = 0,8215A Có thể có sai số do làm tròn
 I = 0,8923A
4
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 26
I1 R1 R4 I4

 R1 I1 + R3 I3 = E1 I3

−R3 I3 − R4 I 4 = −E4
J2
E1
R3 E4

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 27
I1 R1 R4 I4

 R1 I1 + R3 I3 = E1 I3

−R3 I3 − R4 I 4 = −E4
J2
E1
R3 E4

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 28
So sánh: dòng nhánh vs. dòng vòng

Số phương trình Kirchhoff 1: K1=d-1 , với d là số nút của mạch


Số phương trình Kirchhoff 2: K2=N-d+1, N là số nhánh

▪ Phương pháp dòng nhánh: cần giải K1+K2 phương trình độc
lập

▪ Phương pháp dòng vòng: cần giải K2 phương trình độc lập

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 29
So sánh: dòng nhánh vs. dòng vòng

R1 = 100; R3 = 50; R4 = 10


E1 = 24V; J 2 = 0,1A; E4 = 50V

Dòng nhánh Dòng vòng

−I1 + I3 − I 4 − J 2 = 0

 R1 I1 + R3 I3 = E1 ( R1 + R3 ) I a − R3 Ib = E1 − R3 J 2
− R I − R I = − E 
 33 44 4 −R3 I a + ( R3 + R4 ) Ib = −E4 + R3 J 2

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 30
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)
R1 R2 K 2
R2 i2
i1
i1
L R3 R4 i4
R3 R4 i3
C e1
E1
i5
R1
R5

R2 i2
R4
i4
i1 c
R3 R4 i4 i1 j5
i3
e1 e1 a

i5 j2=10i4
R1 R1
R5 i3 R3
b

R6 e6=10i3
i6

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 31
Hướng dẫn một số bài
toán về dòng vòng
(tự đọc)

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 32
R1 R2 K 2
i1
L
R3 R4
C
E1

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 33
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)

R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4
e1

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 34
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)

R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4
e1

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 35
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)

R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4
e1

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 36
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)

R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4
e1

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 37
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch
R4
i4
c
i1 j5
e1 a

j2=10i4
R1
i3 R3
b

R6 e6=10i3
i6

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 38
Lưu ý chiều nguồn dòng

R4
i4
c
i1 j5
e1 a

j2=10i4
R1
i3 R3
b

R6 e6=10i3
i6

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 39
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)
R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4 R4
e1
i4
c
i5 i1 j5
R1
R5
e1 a

j2=10i4
R2 R1
i2 R3
b i3
i1
R3 i3 R4 i4 e6=10i3
e1 i6 R6

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 40
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)
R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4 R4
e1
i4
c
i5 i1 j5
R1
R5
e1 a

j2=10i4
R2 R1
i2 R3
b i3
i1
R3 i3 R4 i4 e6=10i3
e1 i6 R6

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 41
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)
R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4
e1

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 42
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)

R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4
e1

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 43
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)
R4
i4
c
i1 j5
e1 a

j2=10i4
R1
i3 R3
b

R6 e6=10i3
i6

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 44
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)
R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4 R4
e1
i4
c
i5 i1 j5
R1
R5
e1 a

j2=10i4
R2 R1
i2 R3
b i3
i1
R3 i3 R4 i4 e6=10i3
e1 i6 R6

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 45
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)

R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4
e1

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 46
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)

R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4
e1

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 47
Bài tập (dòng vòng)
Lập hệ phương trình dòng vòng của mạch (khi cho các nguồn một chiều)

R4
i4
c
i1 j5
e1 a

j2=10i4
R1
i3 R3
b

R6 e6=10i3
i6

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 48
So sánh với phương pháp dòng nhánh

i4 R4
c
i1 j5
e1 a

j2=10i4
R1
i3 R3
b

R6 e6=10i3
i6

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 49
So sánh với phương pháp dòng nhánh

U4

i4 R4
c
i1 j5
e1 a

j2=0,2u4
R1
i3 R3
b

R6 e6=10i3
i6

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 50
Phương pháp điện thế nút/thế đỉnh
(nodal analysis)
▪ Chọn các ẩn là điện thế tại các nút (đỉnh) độc lập:
K1=d-1
▪ Biểu diễn các dòng nhánh theo điện thế các nút ẩn

▪ Thế các biểu diễn của các dòng nhánh vào hệ phương
trình K1
▪ Giải hệ phương trình điện thế nút→ các dòng điện biểu
diễn theo các điện thế nút đã tính được
❖ Phương pháp điện thế nút:
Cần giải K1 phương trình độc lập

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 51
Phương pháp điện thế nút
▪ Biểu diễn dòng điện theo điện thế

I1 R1 R4 I4

a I3
J2
E1
R3 E4

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 52
Phương pháp điện thế nút
▪ VD 10:Tính dòng điện các nhánh I1 R1 a R4 I4

R1 = 100; R3 = 50; R4 = 10


I3
J2
E1
E1 = 24V; J 2 = 0,1A; E4 = 50V R3 E4

c
▪ Chọn các ẩn là điện thế tại các nút (đỉnh)
độc lập: K1=d-1
▪ Biểu diễn dòng nhánh theo điện thế các nút ẩn

▪ Thế các biểu diễn của các dòng nhánh vào hệ


phương trình K1
▪ Giải hệ phương trình điện thế
nút→ các dòng điện biểu diễn theo
các điện thế nút đã tính được

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 53
Phương pháp điện thế nút
▪ VD 10:Tính dòng điện các nhánh I1 R1 a R4 I4

R1 = 100; R3 = 50; R4 = 10


I3
J2
E1
E1 = 24V; J 2 = 0,1A; E4 = 50V R3 E4

E1 + U ca E1 − a c
U ca = R1 I1 − E1  I1 = =
R1 R1
▪ Biểu diễn dòng nhánh theo điện thế các
U ac a nút ẩn
U ac = R3 I3  I3 = = E4 + U ca E4 − a
R3 R3 U ca = R4 I 4 − E4  I 4 =
=
R4 R4
Thay biểu diễn của các dòng nhánh vào phương trình Kirhhoff 1:
E1 − a a E4 − a
− I1 + I3 − I 4 − J 2 = 0  − + − − J2 = 0
R1 R3 R4
1 1 1 E E
  + +  a = 1 + 4 + J 2  E1 E4 
 + + J 2
 R1 R3 R4  R1 R4
 a =  1 4  = 5,34 = 41,08V
R R
 1 1 1  0,13
 + + 
 R1 R3 R4   I1 = -0,1708A; I3 = 0,8215A;I 4 = 0,8923A
https://sites.google.com/site/thaott3i/ 54
So sánh các phương pháp
Số phương trình Kirchhoff 1: K1=d-1 , với d là số nút
của mạch Số phương trình Kirchhoff 2: K2=N-d+1, N là
số nhánh
▪ Phương pháp dòng nhánh: cần giải K1+K2 phương
trình độc lập
▪ Phương pháp dòng vòng: cần giải K2 phương trình
độc lập
▪ Phương pháp điện thế nút: cần giải K1 phương
trình độc lập

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 55
Bài tập (thế nút)
Biểu diễn dòng điện nhánh theo thế các nút
R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4
e1

i5 R4
i4
R1 c
R5
i1 j5
e1 a
R2 i2
j2=10i4
i1 R1
R3 R4 i3 R3
i3 i4 b
e1
R6 e6=10i3
i5 i6
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 56
Biểu diễn dòng điện nhánh theo thế các nút

R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4
e1

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 57
R2 i2

i1 a
R3 i3c R4 i4
e1

i5
R1
R5
b

Hệ phương trình thế nút, ẩn là thế tại a, b:

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 58
Biểu diễn dòng điện nhánh theo thế các nút
R2 i2

i1
R3 i3 R4 i4
e1

i5
R1
R5

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 59
R2 i2

i1 a
R3 i3 c R4 i4
e1 d

i5
R1
R5
b

Hệ phương trình thế nút, ẩn là thế tại a, c,d:

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 60
Biểu diễn dòng điện nhánh theo thế các nút

R4
i4
c
i1 j5
e1 a

j2=10i4
R1
i3 R3
b

R6 e6=10i3
i6

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 61
R4
i4
c Hệ phương trình thế nút, ẩn là thế tại a, c:
i1 j5
e1 a

j2=10i4
R1
i3 R3
b

R6 e6=10i3
i6

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 62
Biểu diễn dòng điện nhánh theo thế các nút
R4
i4
c
i1 j5
e1 a

j2=10i4
R1
i3 R3
b

R6 e6=10i3
i6

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 63
R4
i4
c
i1 j5 Hệ phương trình thế nút, ẩn là thế tại b, c:
e1 a

j2=10i4
R1
i3 R3
b

R6 e6=10i3
i6

https://sites.google.com/site/thaott3i/ 64

You might also like