Professional Documents
Culture Documents
Lecture 06 - Tải kết hợp
Lecture 06 - Tải kết hợp
(Lecture # 7)
Assumptions:
Small strain (biến dạng bé)
Small displacement/deflection (chuyển vị bé)
Linear elastic behavior (ứng xử đàn hồi tuyến tính)
Homogeneous isotropic materials (vật liệu đàn hồi, tuyến tính)
Static loads (tải trọng tĩnh)
Supperposition principle
(nguyên lý cộng tác dụng)
Uốn xiên
Uốn & Kéo/Nén đồng thời
Uốn & Xoắn đồng thời
Nz
z
F
Mz M
z
Jz W
R r R
1
J z R4
2
24 October 2022 Mai Duc Dai 16
Pure/Non-uniform bending
Ứng suất pháp do moment uốn gây ra
Mx M
z y x z
Jx Wx
(mặt trung hòa)
Pure bending y
Ứng suất tiếp do lực cắt gây ra
min
c
Q y S xF
J x bc x
h max
y C y A
c
bh3 max
Jx y FC
12 b
Non-uniform bending
24 October 2022 Mai Duc Dai 17
Uốn xiên
Một thanh được gọi là uốn
xiên khi trên mặt cắt ngang của
thanh tồn tại đồng thời hai
thành phần mômen uốn
Mx Mx Mx 0
z y
Jx Wx z
x
My sinh ra ứng suất pháp dọc trục P2
My 0
My My Pn
z
y
x
Jy Wy
Ứng suất pháp dọc trục do Mx và My cùng sinh ra
Mx, My Mômen uốn tại mặt cắt có điểm tính ứng suất
Mx My
z y x Jx, Jy Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục
Jx Jy trung hòa
x, y tọa độ của điểm tính ứng suất so với trục trung hòa
Mx My Mx My
A
z y x max
C
z y x min
Jx Jy Jx Jy
Mx My Mx My
B
z y x
D
z y x
Jx Jy Jx Jy
24 October 2022 Mai Duc Dai 20
Uốn xiên
Mx
z
x My
y
Mặt cắt ngang hình tròn không bị uốn xiên, chỉ chịu uốn
phẳng
M x2 M y2 Jx 1 4
z ,max Wx J x R 0.05 D 4
Wx R 4
q 650 N / m P 3kN
z
z
A 3m B A 3m B
1,95kN y 3kN x
Qy Qx
2,925kN.m 9kN .m
Mx My
M x2 M y2 M x2 M y2
z ,max 3
Wx 0.1d
d 3
M x2 M y2
3
2,925 92 .104
2
10,57cm
0,1. 0,1.8
Chọn d 11cm
L=2.5 m
b
2b
suất pháp tại mặt cắt nguy hiểm
4. Tính ứng suất kéo/nén lớn nhất phát
sinh trong cột A
5. Xác định b, theo điều kiện bền ứng
suất pháp
24 October 2022 Mai Duc Dai 26
Example #2
1. Vẽ biểu đồ nội lực
z
z
P2 3kN y P2 x P1 12kN
P1
B B
2,5m
A P2 L A
P1 L
Qy Mx Qx My
2. Viết phương trình đường trung hòa tại mặt cắt nguy hiểm
24 October 2022 Mai Duc Dai 28
Example #2
2. Phương trình đường trung hòa
Mx My
y x0 M x P2 L 7,5 kN.m; M y P1 L 30 kN.m;
Jx Jy
1 2 4 1 1 4
J x (b)( 2b) b ; J y ( 2b)(b) b ;
3 3
y 16 x
12 3 12 6
x
min
24 October 2022 Mai Duc Dai 29
Example #2
4. Ứng suất kéo lớn nhất, nén lớn nhất
Mx M y 101, 25
max
Wx Wy b3
min max
Chọn b 12cm
24 October 2022 Mai Duc Dai 30
Example #3 (giải thích tự đọc)
Dầm AB có tiết diện ngang chữ T, chiều dài L, liên kết & chịu
lực như hình vẽ. Bỏ qua trọng lượng bản thân
6b b 25mm
L 0.8m;
b k 5kN / cm 2
6b
n 20kN / cm 2
x 600
b
P P 200kN
y
1. Xác định nội lực tại mặt cắt nguy hiểm
2. Viết phương trình đường trung hòa tại mặt cắt nguy hiểm
3. Sự phân bố ứng suất pháp tại mặt cắt nguy hiểm
4. Xác định ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất tại mặt
cắt nguy hiểm
5. Xác định P theo điều kiện bền ứng suất pháp
24 October 2022 Mai Duc Dai 31
Example #3
150
1. Nội lực tại mặt cắt nguy hiểm
x1 25
x
z 150
25
P. sin 600 y y
z
Qy
3 P. cos 600 x
P
2 Qx
3
PL
2 0,5P
Mx 0,5PL
My
Mặt cắt nguy hiểm là mặt cắt tại ngàm
24 October 2022 Mai Duc Dai 32
Example #3
150
Tọa độ trọng tâm x1 y
25
25 150 x x
150.25 25 .25.150
yc
ci i 2
y F 2
56, 25mm 150
Fi 150.25 150.25 25
y
Moment quán tính
150.253 25
2
25.1503
2
x
4
J 56, 25 150.25 100 56, 25 150.25 2158,2cm
12 2 12
25.1503 150.253
J y 722, 66cm 4
12 12
n
I x I xi d i Ai
2
i 1
Pn
Mx
C Nz
P2 z
x My
P1
y
Mx Mx
Mômen uốn Mx sinh ra ứng suất pháp z y
Jx Wx
My
Mômen uốn My sinh ra ứng suất pháp z x
Jy
Nz M x My
z y x
F Jx Jy
My Nz
Nz Mx
z y x x My
z
F Jx Jy B
y
A
Lấy dấu “+” hay “-” tùy thuộc vào điểm tính ứng suất thuộc vùng
chịu kéo hay vùng chịu nén do từng thành phần nội lực gây ra
Nz M x My Nz M x My
( A)
z
yA x A max z
(B)
yB xB
F Jx Jy F Jx Jy
Nz M x My Nz M x My
(C )
z
yC xC (D)
z
yD xD
F Jx Jy F Jx Jy
24 October 2022 Mai Duc Dai 39
Uốn & Kéo/Nén đồng thời
Đường trung hòa là tập hợp các điểm có ứng suất pháp
bằng không
C
Nz M x My
D z y x0
F Jx Jy
Mx
Nz
z
My
x
B
Đường trung hòa
y
A
AA
30
10 50 10
1. Xác định nội lực tại mặt cắt A-A
2. Xác định ứng suất kéo/nén lớn nhất tại mặt cắt A-A
3. Xác định P để mặt cắt A-A thỏa bền theo điều kiện bền
ứng suất pháp, [] = 7kN/cm2
24 October 2022 Mai Duc Dai 42
Example #4
1. Nội lực tại tiết diện A-A Nz
Mx y
A A
A A 150 150 P
P
z
AA
AA x1
30
10 50 10 30 y
x
10
10 50
F z 0 Nz P
1.53 3.13
661 4
Jx (2,5 3, 625) .5
2
(5,5 3, 625) .3
2
cm 27,542cm4
12 12 24
Nz P 0 y
Mx
30 10
M x 18,625P 0 Nz
yc
max
x
min 10 50
1. Ứng suất kéo/nén lớn nhất phát sinh tại mặt cắt A-A
Nz Mx P 18, 625P
max y max 3, 625 2,576 P
F Jx 8 27,542
Nz Mx P 18, 625P
min y max 2,375 1, 481P
F Jx 8 27,542
24 October 2022 Mai Duc Dai 45
Example #4
y
30 10
Mx
Nz
yc
max
min 10 x
50
3. Xác định P để mặt cắt A-A thỏa bền theo điều kiện bền
ứng suất pháp, [] = 7kN/cm2
7
z max
max 2,576 P 7 P 2, 717kN
2,576
Chọn P 2,7kN
24 October 2022 Mai Duc Dai 46
Example #5
Cột chịu nén lệch tâm có kích thước & chịu lực như hình vẽ. Cho biết
b=25cm, L=2.5m, l=0.3m. Cột làm từ loại vật liệu có: []k = 3kN/cm2,
[]n = 8kN/cm2, trọng lượng riêng = 25kN/m3. Bỏ qua trọng lượng
phần đầu cột nhô ra. z l P
Nz M x
y0
F Jx A
N z P qL ; M x Pl P qL
b.(3b) 3 3b
Nz Mx
F 3b ;J x
2
2,25b 4
12
y
P qL 2
b
y 0, 75 b x
Pl
24 October 2022 Mai Duc Dai 48
Example #5
3. Phân bố ứng suất trên tiết diện ngang
Nz
max
Mx
min
y
b
x
3b
P1
Mz Mx
P2 z
x My
PN
y
24 October 2022 Mai Duc Dai 51
Uốn & xoắn đồng thời
Ứng suất trên mặt cắt ngang P1
dọc trục: Mx PN
z y y
Jx
My
Mômen uốn My sinh ra us pháp dọc trục: z x
Jy
Mz Mz Mz
max R ; WP 0.2d 3 1
J P R4
JP JP WP 2
Wx 0.1d 3 J P R 4 r 4
1
2
24 October 2022 Mai Duc Dai 53
Uốn & xoắn đồng thời max
z max
z2 4 max
2
z max
z2 3 max
2
A B
0,3m
1m
Cho kết cấu liên kết & chịu lực như hình vẽ. Cho biết trục
AB làm từ loại vật liệu có 11kN / cm2
75kN .m
Mx
24 October 2022 Mai Duc Dai 57
2. Xác định đường kính trục theo điều kiện bền (thuết bền 4)
Mz Mz
max ; W 0.2d 3
z2 3 2 J W
Wx 0.1d 3
Chọn d = 20cm
24 October 2022 Mai Duc Dai 58