Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 47

Strength of Materials

(Lecture # 7)

Ph.D. Mai Duc Dai

Civil Engineering & Applied Mechanics Department


Ho Chi Minh City University of Technology and Education

24 October 2022 Mai Duc Dai 1


Đối tượng nghiên cứu
Phân loại theo dạng hình học

Chi tiết dạng Chi tiết dạng Chi tiết dạng


Thanh Tấm, vỏ Khối
(bar, beam, truss, frame) (Plate, shell) (solid)

Kích thước một phương lớn


hơn 20 lần kích thước các
phương còn lại

24 October 2022 Mai Duc Dai 2


Summary
Bar in tension/compression
(thanh chịu kéo/nén)
(Simple loading)

Strength of materials Sharf in torssion


Structural elements (trục chịu xoắn)
Pure bending
(Uốn thuần túy)
Beam in bending
(Dầm chịu uốn) Strensverse bending
Is the material stiff enough? (Uốn ngang phẳng)
Is the material strong enough?
Combined axial, torsion, and flexural loads
(Combined loading)

Internal forces, stresses, strains, displacements

24 October 2022 Mai Duc Dai 3


Assumptions (Các giả thuyết)

Assumptions:
 Small strain (biến dạng bé)
 Small displacement/deflection (chuyển vị bé)
 Linear elastic behavior (ứng xử đàn hồi tuyến tính)
 Homogeneous isotropic materials (vật liệu đàn hồi, tuyến tính)
 Static loads (tải trọng tĩnh)

Supperposition principle
(nguyên lý cộng tác dụng)

24 October 2022 Mai Duc Dai 4


Combined loading

24 October 2022 Mai Duc Dai 8


Combined loading

THANH CHỊU TẢI TRỌNG KẾT HỢP

 Uốn xiên
 Uốn & Kéo/Nén đồng thời
 Uốn & Xoắn đồng thời

24 October 2022 Mai Duc Dai 9


Kéo/Nén, Xoắn
 Ứng suất pháp do lực dọc gây ra phân bố đều trên tiết diện ngang
ρ

Nz
z  
F

 Ứng suất tiếp do moment xoắn gây ra phân bố tuyến tính

Mz M
  z
Jz W
R r R
1
J z   R4
2
24 October 2022 Mai Duc Dai 16
Pure/Non-uniform bending
 Ứng suất pháp do moment uốn gây ra

Mx M
z   y x z
Jx Wx
(mặt trung hòa)

Pure bending y
 Ứng suất tiếp do lực cắt gây ra
 min
c
Q y S xF

J x bc x
h  max
y C y A
c

bh3  max
Jx  y FC
12 b
Non-uniform bending
24 October 2022 Mai Duc Dai 17
Uốn xiên
 Một thanh được gọi là uốn
xiên khi trên mặt cắt ngang của
thanh tồn tại đồng thời hai
thành phần mômen uốn

 Mômen uốn Mx được gọi là


dương khi làm căng phần P1
dương của trục y
Mx  0

 Mômen uốn My được gọi là z


P2 x
dương khi làm căng phần My  0
Pn
dương của trục x y
24 October 2022 Mai Duc Dai 18
Uốn xiên
 Mx sinh ra ứng suất pháp dọc trục P1

Mx Mx Mx  0
z  y
Jx Wx z
x
 My sinh ra ứng suất pháp dọc trục P2
My  0
My My Pn
z 
y
x
Jy Wy
 Ứng suất pháp dọc trục do Mx và My cùng sinh ra
Mx, My Mômen uốn tại mặt cắt có điểm tính ứng suất
Mx My
z  y x Jx, Jy Mômen quán tính của mặt cắt ngang đối với trục
Jx Jy trung hòa

x, y tọa độ của điểm tính ứng suất so với trục trung hòa

24 October 2022 Mai Duc Dai 19


Uốn xiên
 Khi tính toán để tránh nhầm lẫn về dấu C
Mx My D Mx
z   y x
Jx Jy
x z
Lấy dấu “+” hay “-” tùy thuộc vào điểm My
B
tính ứng suất thuộc vùng chịu kéo hay
vùng chịu nén A y

Mx My Mx My
 
A
z y x   max  
C
z y x   min
Jx Jy Jx Jy

Mx My Mx My
 
B
z y x  
D
z y x
Jx Jy Jx Jy
24 October 2022 Mai Duc Dai 20
Uốn xiên

Mx

z
x My

y
Mặt cắt ngang hình tròn không bị uốn xiên, chỉ chịu uốn
phẳng

M x2  M y2 Jx 1 4
 z ,max  Wx  J x  R  0.05 D 4
Wx R 4

24 October 2022 Mai Duc Dai 21


Neutral axis (đường trung hòa)
 Đường trung hòa là tập hợp các điểm có ứng suất pháp
bằng không C
D Mx
Mx My
z  y x0 z
Jx Jy x My B
A Đường trung hòa
 Điều kiện bền ứng suất pháp y (neutral axis)

Vật liệu dẻo Vật liệu dòn


 max   k 
 z max    
  min   n 
24 October 2022 Mai Duc Dai 22
Example #1
Dầm AB có tiết diện ngang hình tròn, liên kết & chịu như
hình vẽ. Dầm làm bằng vật liệu có ứng suất cho phép [].
q  650 N / m
P  3kN
z
d x
   8kN / cm2
3m
y

 Vẽ biểu đồ nội lực phát sinh trong dầm


 Xác định đường kính dầm theo điều kiện bền ứng suất
pháp
24 October 2022 Mai Duc Dai 23
Example #1
 Sơ đồ tính & biểu đồ nội lực
q  650 N / m P  3kN
z
A 3m x B
y d

q  650 N / m P  3kN
z
z
A 3m B A 3m B
1,95kN y 3kN x
Qy Qx
2,925kN.m 9kN .m
Mx My

24 October 2022 Mai Duc Dai 24


Example #1
 Theo điều kiện bền ứng suất pháp

M x2  M y2 M x2  M y2
 z ,max   3
  
Wx 0.1d

 d 3
M x2  M y2
3
2,925  92 .104
2

 10,57cm
0,1.  0,1.8

Chọn d  11cm

24 October 2022 Mai Duc Dai 25


Example #2
Cho cột có kích thước & chịu lực như hình vẽ. Bỏ qua tải
trọng bản thân, Cột làm từ loại vật liệu có [] = 6kN/cm2.
Xác định:
z P1  12kN
1. Vẽ biểu đồ nội lực
P2  3kN
2. Viết phương trình đường trung hòa B y
tại mặt cắt nguy hiểm
x
3. Vẽ đường trung hòa, sự phân bố ứng

L=2.5 m
b
2b
suất pháp tại mặt cắt nguy hiểm
4. Tính ứng suất kéo/nén lớn nhất phát
sinh trong cột A
5. Xác định b, theo điều kiện bền ứng
suất pháp
24 October 2022 Mai Duc Dai 26
Example #2
1. Vẽ biểu đồ nội lực
z
z
P2  3kN y P2 x P1  12kN
P1
B B

2,5m

A P2 L A
P1 L
Qy Mx Qx My

2. Viết phương trình đường trung hòa tại mặt cắt nguy hiểm
24 October 2022 Mai Duc Dai 28
Example #2
2. Phương trình đường trung hòa
Mx My
y x0 M x   P2 L  7,5 kN.m; M y   P1 L  30 kN.m;
Jx Jy

1 2 4 1 1 4
J x  (b)( 2b)  b ; J y  ( 2b)(b)  b ;
3 3
 y  16 x
12 3 12 6

3. Phân bố ứng suất trên tiết diện


2b
Mx
 max
My
b
y

x
 min
24 October 2022 Mai Duc Dai 29
Example #2
4. Ứng suất kéo lớn nhất, nén lớn nhất
 Mx M y 101, 25
 max    
 Wx Wy b3

 min   max

5. Xác định b, theo điều kiện bền ứng suất pháp

101, 25 101, 25 3 101, 25.10 2


z      b  3   11,9cm
max
b 3
  6

Chọn b  12cm
24 October 2022 Mai Duc Dai 30
Example #3 (giải thích  tự đọc)
Dầm AB có tiết diện ngang chữ T, chiều dài L, liên kết & chịu
lực như hình vẽ. Bỏ qua trọng lượng bản thân
6b  b  25mm
 L  0.8m;
b   k   5kN / cm 2
6b
  n   20kN / cm 2
x 600
b
P  P  200kN
y
1. Xác định nội lực tại mặt cắt nguy hiểm
2. Viết phương trình đường trung hòa tại mặt cắt nguy hiểm
3. Sự phân bố ứng suất pháp tại mặt cắt nguy hiểm
4. Xác định ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất tại mặt
cắt nguy hiểm
5. Xác định P theo điều kiện bền ứng suất pháp
24 October 2022 Mai Duc Dai 31
Example #3
150
1. Nội lực tại mặt cắt nguy hiểm
x1 25
x
z 150
25
P. sin 600 y y
z
Qy
3 P. cos 600 x
P
2 Qx
3
PL
2 0,5P
Mx 0,5PL
My
Mặt cắt nguy hiểm là mặt cắt tại ngàm
24 October 2022 Mai Duc Dai 32
Example #3
150
 Tọa độ trọng tâm x1 y
25
25  150  x x
150.25   25   .25.150
yc 
 ci i  2
y F  2 
 56, 25mm 150
 Fi 150.25  150.25 25

y
Moment quán tính
 150.253  25 
2
25.1503
        
2
 x
4


J  56, 25  150.25 100 56, 25 150.25 2158,2cm
12  2  12

 25.1503 150.253
 J y    722, 66cm 4

12 12

n
I x   I xi  d i Ai
2

i 1

24 October 2022 Mai Duc Dai 33


Example #3
2. Phương trình đường trung hòa, phân bố ứng suất
150
Mx My
y x0 O1
Jx Jy 25 Mx
My
x
150
3 1
Mx   PL; M y   PL 25
2 2
O2 y
 min  max
 y  2.0711x

24 October 2022 Mai Duc Dai 34


Example #3
4. Ứng suất kéo/nén lớn nhất
 3 1
 Mx My P . 80 P.80
 max  yO1  xO1  2 5,625  2 7,5  0,596 P
 Jx Jy 2158,2 722,66

 3
P.80
1
P.80
 Mx My

 min   y O2  xO2   2 11,875  2 1,25  0,45P
 Jx Jy 2158,2 722,66

5. Xác định P, theo điều kiện bền ứng suất pháp


 5
 max  0,596P   k   5kN / cm 2  P  0,596  8,39kN
  
  min  0,45P   n   20kN / cm
2
 P  20  44,44kN
 0,45
 P  8,3kN
24 October 2022 Mai Duc Dai 35
Uốn & Kéo/Nén đồng thời
Một thanh được gọi là chịu lực phức tạp
uốn & kéo/nén đồng thời khi trên mặt
cắt ngang của thanh tồn tại các thành
phần nội lực
Nz, M x, M y
Nz, M x
Nz, M y

Pn

Mx

C Nz
P2 z
x My
P1
y

24 October 2022 Mai Duc Dai 36


Uốn & Kéo/Nén đồng thời
Nz
Lực dọc Nz sinh ra ứng suất pháp z 
F

Mx Mx
Mômen uốn Mx sinh ra ứng suất pháp z  y
Jx Wx
My
Mômen uốn My sinh ra ứng suất pháp z  x
Jy

Ứng suất pháp do Nz, Mx và My cùng sinh ra

Nz M x My
z   y x
F Jx Jy

24 October 2022 Mai Duc Dai 37


Uốn & Kéo/Nén đồng thời C
D
Khi tính toán để tránh nhầm lẫn về dấu
Mx

My Nz
Nz Mx
z    y x x My
z

F Jx Jy B
y
A
Lấy dấu “+” hay “-” tùy thuộc vào điểm tính ứng suất thuộc vùng
chịu kéo hay vùng chịu nén do từng thành phần nội lực gây ra
Nz M x My Nz M x My
 ( A)
z
  yA  x A   max  z  
(B)
 yB  xB
F Jx Jy F Jx Jy

Nz M x My Nz M x My
 (C )
z
  yC  xC  (D)
z
  yD  xD
F Jx Jy F Jx Jy
24 October 2022 Mai Duc Dai 39
Uốn & Kéo/Nén đồng thời
Đường trung hòa là tập hợp các điểm có ứng suất pháp
bằng không
C
Nz M x My
D z   y x0
F Jx Jy
Mx
Nz
z
My
x
B
Đường trung hòa
y
A

24 October 2022 Mai Duc Dai 40


Uốn & Kéo/Nén đồng thời
Điều kiện bền ứng suất pháp

Vật liệu dẻo


z max
  

Vật liệu dòn


 max   k 


  min   n 

24 October 2022 Mai Duc Dai 41


Example #4
Cho kết cấu chịu lực như hình vẽ. Kích thước đo bằng cm
Ngàm
P A A 150
P

AA
30
10 50 10
1. Xác định nội lực tại mặt cắt A-A
2. Xác định ứng suất kéo/nén lớn nhất tại mặt cắt A-A
3. Xác định P để mặt cắt A-A thỏa bền theo điều kiện bền
ứng suất pháp, [] = 7kN/cm2
24 October 2022 Mai Duc Dai 42
Example #4
1. Nội lực tại tiết diện A-A Nz
Mx y
A A
A A 150 150 P
P
z

AA
AA x1
30
10 50 10 30 y
x
10
10 50
F z  0  Nz  P

m x  0  M x  P(15  3, 625)  18, 625P


24 October 2022 Mai Duc Dai 43
Example #4
 Tọa độ trọng tâm
AA
x1
x
yc 
 y F ci i

25.500  55.300
 36, 25mm
F i 500  300 30
36.25
y
10
10 50

 Moment quán tính

1.53 3.13
661 4
Jx   (2,5  3, 625) .5 
2
 (5,5  3, 625) .3 
2
cm  27,542cm4
12 12 24

24 October 2022 Mai Duc Dai 44


Example #4

Nz  P  0 y
Mx
 30 10
 M x  18,625P  0 Nz
yc
 max
x
 min 10 50

1. Ứng suất kéo/nén lớn nhất phát sinh tại mặt cắt A-A
Nz Mx P 18, 625P
 max   y max   3, 625  2,576 P
F Jx 8 27,542

Nz Mx P 18, 625P
 min   y max   2,375  1, 481P
F Jx 8 27,542
24 October 2022 Mai Duc Dai 45
Example #4
y
30 10
Mx
Nz
yc
 max
 min 10 x
50

3. Xác định P để mặt cắt A-A thỏa bền theo điều kiện bền
ứng suất pháp, [] = 7kN/cm2
7
z max
  max  2,576 P     7  P   2, 717kN
2,576
Chọn P  2,7kN
24 October 2022 Mai Duc Dai 46
Example #5
Cột chịu nén lệch tâm có kích thước & chịu lực như hình vẽ. Cho biết
b=25cm, L=2.5m, l=0.3m. Cột làm từ loại vật liệu có: []k = 3kN/cm2,
[]n = 8kN/cm2, trọng lượng riêng  = 25kN/m3. Bỏ qua trọng lượng
phần đầu cột nhô ra. z l P

1. Vẽ sơ đồ tính, biểu đồ nội lực phát sinh trong cột


y
2. Viết phương trình đường trung hòa tại mặt cắt B
x
nguy hiểm
3. Vẽ sự phân bố ứng suất pháp tại mặt cắt nguy
3b b
hiểm L
4. Xác định ứng suất kéo/nén lớn nhất phát sinh tại
mặt cắt nguy hiểm
5. Xác định tải trọng P theo điều kiện bền ứng suất
pháp A
24 October 2022 Mai Duc Dai 47
Example #5
z
1. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực
P M  Pl
q   .F   .3b 2
P Pl
 25.3.0,252  4,6875kN / m B y

Mặt cắt nguy hiểm là mặt cắt qua chân cột q


2. Phương trình đường trung hòa L

Nz M x
 y0
F Jx A
N z  P  qL ; M x   Pl P  qL
b.(3b) 3 3b
 Nz  Mx 
F  3b ;J x 
2
 2,25b 4
12
y
P  qL 2
b

y  0, 75 b x
Pl
24 October 2022 Mai Duc Dai 48
Example #5
3. Phân bố ứng suất trên tiết diện ngang

Nz
 max
Mx

 min

y
b

x
3b

24 October 2022 Mai Duc Dai 49


Example #5
4. Ứng suất kéo lớn nhất, ứng suất nén lớn nhất phát sinh
trong thanh
 Nz P  qL
Mx Pl P  11, 71875 P
 max     2
 3
 
 F Wx 3b 1,5b 1875 781, 25

   Nz Mx P  qL Pl P  11, 71875 P
     
 min 3b 2 1,5b3
 F Wx 1875 781, 25

5. Theo điều kiện bền ứng suất pháp


 P  11, 71875 P
 max      k  3
1875 781, 25  P  4026, 22kN
 
P  11, 71875 P  P  4408,31kN

 min
    n
  8
1875 781, 25
Chọn P  4026kN
24 October 2022 Mai Duc Dai 50
Uốn & xoắn đồng thời
Cấu kiện chịu uốn & xoắn đồng thời khi trên mặt cắt ngang
tồn tại các thành phần nội lực
M z , M x , M y

M z , M x
M , M
 z y

P1

Mz Mx

P2 z
x My
PN
y
24 October 2022 Mai Duc Dai 51
Uốn & xoắn đồng thời
Ứng suất trên mặt cắt ngang P1

Mômen xoắn Mz sinh ra us tiếp:  Mx


Mz z
P2 x
Mômen uốn Mx sinh ra us pháp My

dọc trục: Mx PN
z  y y
Jx
My
Mômen uốn My sinh ra us pháp dọc trục:  z  x
Jy

Ứng suất pháp dọc trục do Mx và My cùng sinh ra


Mx My
z  y x
Jx Jy
24 October 2022 Mai Duc Dai 52
Uốn & xoắn đồng thời
 Thanh có mặt cắt ngang hình tròn đặc
Ứng suất tiếp lớn nhất do mômen xoắn
Mz sinh ra R

Mz Mz Mz
     max  R ; WP  0.2d 3 1
J P   R4
JP JP WP 2

Ứng suất pháp lớn nhất do Mx, My cùng


sinh ra
M x2  M y2
 z , max  r R
Wx

Wx  0.1d 3 J P   R 4  r 4 
1
2
24 October 2022 Mai Duc Dai 53
Uốn & xoắn đồng thời  max

 Thanh có mặt cắt ngang hình chữ nhật


Ứng suất tiếp do mômen xoắn Mz 1 h
Mz J xo   bh3
 max  ;  1   max
Wxo Wxo   bh2
b
Ứng suất pháp lớn nhất do Mx, My cùng sinh ra
Mx My
 z ,max  
Wx Wy

24 October 2022 Mai Duc Dai 54


Uốn & xoắn đồng thời
 Kiểm tra bền thanh chịu uốn và xoắn đồng thời

Theo thuyết bền Tresca

z max
  z2  4 max
2
  

Theo thuyết bền von Mises

z max
  z2  3 max
2
  

24 October 2022 Mai Duc Dai 55


P  75kN

A B
0,3m
1m

Cho kết cấu liên kết & chịu lực như hình vẽ. Cho biết trục
AB làm từ loại vật liệu có    11kN / cm2

1. Vẽ sơ đồ tính, biểu đồ nội lực phát sinh trong trục AB


2. Xác định đường kính trục theo điều kiện bền, thuyết bền 4
24 October 2022 Mai Duc Dai 56
1. Sơ đồ tính, biểu đồ nội lực P  75kN
P  75kN M  22,5kN .m
C
A
1m B z
A B
x y
0,3m
1m 22,5kN .m
Mz 
75kN
Q 
y

75kN .m

Mx 
24 October 2022 Mai Duc Dai 57
2. Xác định đường kính trục theo điều kiện bền (thuết bền 4)
Mz Mz
 max   ; W  0.2d 3
 z2  3 2    J W
Wx  0.1d 3

M x2  0, 75M z2 M x2  0, 75M z2 75002  0, 75.2250 2


     d  3  3  19,17cm
0,1d 3
0,1.  0,1.11

Chọn d = 20cm
24 October 2022 Mai Duc Dai 58

You might also like