Lecture 08 - Giải hệ siêu tĩnh bằng phương pháp Lực

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 38

Giải hệ siêu tĩnh bằng phương pháp Lực

Ph.D. Mai Duc Dai

Faculty of Civil Engineering & Applied Mechanics


Ho Chi Minh City University of Technology and Education

October 24, 2022 Mai Duc Dai 1


Static Indeterminacy (bài toán siêu tĩnh)
Hệ tĩnh định (hệ cơ bản) Hệ siêu tĩnh

A C A B C

A A B
C C

 Kết cấu siêu tĩnh là kết cấu mà ở đó các giá trị phản lực, nội lực không thể xác định
từ các phương trình cân bằng tĩnh học
 Kết cấu sẽ trở thành siêu tĩnh nếu nó sở hữu nhiều liên kết hơn số liên kết yêu cầu
để giữ nó cân bằng

October 24, 2022 Mai Duc Dai 2


Static Indeterminacy (bài toán siêu tĩnh)

EF, 20a
12a EF, 13a

P
A  B 
D
(AD, thanh cứng tuyệt đối) C

5a 5a 6a

October 24, 2022 Mai Duc Dai 3


Static Indeterminacy (bài toán siêu tĩnh)

2d d
4M

A B C D E
M

a a a a

October 24, 2022 Mai Duc Dai 4


Solution method #1
Sử dụng phương trình tương thích biến dạng
E (quan hệ hình học)

EF, 20a
12a EF, 13a

NBE NB P NDE ND

A  
B D
D0
C 
B’
D’
5a 5a 6a

October 24, 2022 Mai Duc Dai 5


Solution method #1
2d d Redundant
4M
ME reaction
A B
C D E
M

a a a a

Using the supperposition principle

2d 2d
d 4M d
ME
A B C D E A B C D E
M
Applied loads
Redundant
reaction only
 AE
M E
 AE
Appliedloads

October 24, 2022 Mai Duc Dai 6


Solution methods

Sử dụng phương trình


tương thích biến dạng
Kết cấu
siêu tĩnh
Sử dụng phương pháp
lực

October 24, 2022 Mai Duc Dai 7


Khái niệm hệ cơ bản
 Hệ cơ bản là hệ tĩnh định được suy ra từ hệ siêu tĩnh
bằng cách bỏ đi các liên kết thừa

B C
A C  0

Siêu tĩnh bậc 1 X1

B C
A

B C
A B  0
X1

October 24, 2022 Mai Duc Dai 8


Khái niệm hệ cơ bản
 Hệ cơ bản là hệ tĩnh định được suy ra từ hệ siêu tĩnh bằng
cách bỏ đi các liên kết thừa

B C
Siêu tĩnh bậc 1 A
B  0
X1
B C
A
X1
B C
A A  0

October 24, 2022 Mai Duc Dai 9


Khái niệm hệ cơ bản
 Hệ cơ bản là hệ tĩnh định được suy ra từ hệ siêu tĩnh bằng
cách bỏ đi các liên kết thừa
B C  B  0,  C  0
A
X1 X2

Siêu tĩnh bậc 2 X1


B C
A
B C
 A  0, C  0
A
X2

X1

A
B C
 A  0,  B  0
X2

October 24, 2022 Mai Duc Dai 10


Hệ phương trình chính tắc
Hệ siêu tĩnh Hệ cơ bản
B C B C
A A
X1

i  i  X 1 , X 2 ,..., X n , P   0

Chuyển vị
Tải trọng ngoại tác dụng
trên hệ cơ bản
lên hệ
tại vị trí, và theo phương Xi
Ẩn số phản lực Xi
n: số bậc siêu tĩnh
October 24, 2022 Mai Duc Dai 11
Hệ phương trình chính tắc
 Hệ biến dạng bé, vật liệu đàn hối tuyến tính  sử dụng
nguyên lý cộng tác dụng
i  iP  X1i1  X 2i 2  ...  X nin  0
Xi : Các ẩn phản lực cần tìm
iP : Chuyển vị tại vị trí, và theo phương Xi do tải trọng gây ra trên
hệ cơ bản
ik : Chuyển vị tại vị trí, và theo phương Xi do tải trọng Xk =1 gây ra
trên hệ cb
1P  X 111  X 212  ...  X n1n  0
  X   X   ...  X   0  ii Hệ số chính
 2P 1 21 2 22 n 2n
  ik Hệ số phụ
................
 nP  X 1 n1  X 2 n 2  ...  X n nn  0 ip Số hạng do tải trọng
October 24, 2022 Mai Duc Dai 12
Hệ phương trình chính tắc
 Hệ số chính
 ii 
1
  
EJ x
Mi Mi 
0 0 1
EF
  
Ni Ni 
0 0 1
GF
  
Qi 0 Qi 0

 Hệ số phụ
 ik   ki   
1
EJ x
Mi Mk 
0 0 1
EF
  
Ni N k 
0 0 1
GF
  
Qi 0 Qk0

 Số hạng do tải trọng

iP 
1
  
EJ x
Mi MP 
0 0 1
EF
  
Ni N P 
0 0 1
GF
  
Qi 0 QP0

Nhân biểu đồ Vêrêxaghin, công thức Mohr


October 24, 2022 Mai Duc Dai 13
Example 10.1
Thanh AD tuyệt đối cứng, có kích thước, liên kết & chịu lực
như hình vẽ.
Cho biết:    19,5kN / cm2 E  2,1.104 kN / cm2 P  250kN
Xác định:
1. Nội lực trong các
F thanh AF, CE
L  40cm E 2. Ứng suất phát
L  30cm
F  9cm2 sinh trong các
F  12cm 2

A
B
D
thanh AF, CE
C P 3. Tính chuyển vị
40cm 20cm 20cm thẳng đứng của
điểm D
October 24, 2022 Mai Duc Dai 14
Example 10.1: solution
1. Chọn hệ cơ bản như hình vẽ E
F
L  40cm
2. Viết phương trình chính tắc
E  2.104 kN / cm2
1P  X111  0 (*) F  9cm2
X1
B D
3. Tìm các hệ số trong PT c/tắc A
C P
 Xét cân bằng thanh AD 40cm 20cm 20cm

1
m B  0  N AF .40  X 1.20  P.40  0  N AF  P  X1
2
Trạng thái m N AF X1

X1  0  N AF  P, NCE  0 A
B D
C
Trạng thái k YB P
1 40cm 20cm 20cm
P  0, X 1  1  N AF  , N CE  1
2
October 24, 2022 Mai Duc Dai 15
Example 10.1: solution
 Công thức Mohr, tìm các hệ số trong pt chính tắc
1
 P.
N AF .N AF 2 20 P
1P  LAF  40  
EAF FAF E.9 9 E
1 1
.
N AF .N AF NCE .NCE 1.1 65
11  LAF  LCE  2 2 40  30 
EAF FAF ECE FCE E.9 E.12 18E

1P  X111  0 (*)

 1P 8
 NCE  X 1     13 P

11

 N  P  1 X  P  1 8 P   9 P
(Nội lực)
 AF 2
1
2 13 13
October 24, 2022 Mai Duc Dai 16
Example 10.1: solution
4. Ứng suất
 8
 CE  250
N CE
 z   13  12,82kN / cm 2
 FCE 12

 9
 250
  AF   N AF
 13  19, 23kN / cm 2
 z
 FAF 9

5. Chuyển vị thẳng đứng điểm D


8
P
N CE LCE 13 8.250
D  2 2 LCE  4
30  0.038cm
EFCE E.FCE 13.2.10 .12

October 24, 2022 Mai Duc Dai 17


Example 10.3
Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ = const, liên kết & chịu
lực như hình vẽ

P
C
A B
2a a

Vẽ biểu đồ nội lực

October 24, 2022 Mai Duc Dai 22


Example 10.3: solution P
1. Chọn hệ cơ bản như hình vẽ C
A B
2a a X1
2. Viết phương trình chính tắc
1P  X111  0 (*) 2Pa

3. Tìm các hệ số trong PT c/tắc (M )0 (m)
P

 
3
1 1 7 14 Pa
1P    2 Pa .2 a  a ( M1) (k)
EJ  2 3 3EJ fc
3
3a
1 1 2 9a
11  3a.3a 3a 
EJ 2 3 EJ

1P 14
X1    P
11 27
October 24, 2022 Mai Duc Dai 23
Example 10.3: solution
4. Vẽ biểu đồ nội lực
P
z
A C
2a B a 14
P
27 y
13
P
27
(Qy )
14
P
12 27
Pa
27
(M x )

14
Pa
27
October 24, 2022 Mai Duc Dai 24
Example 10.4
Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ = const, liên kết & chịu
lực như hình vẽ

P
B
A C
2a a

Vẽ biểu đồ nội lực


(Tự đọc trước)
October 24, 2022 Mai Duc Dai 25
Example 10.4: solution
1. Chọn hệ cơ bản như hình vẽ P
B
2. Viết phương trình chính tắc A X1 a C
2a
1P  X111  0 (*) 3Pa

3. Tìm các hệ số trong 1


phương trình chính tắc 2
(M )0
P (m)
1 1 4 
1P   2 2a.2 Pa. 3 a  2a.Pa.a 
EJ  (M1 ) fc2 (k)
f c 1
14 Pa3
 2a
3EJ
1 1 2 8a3  7
11  2a.2a 2a  X 1   1P  P
EJ 2 3 3EJ 11 4
October 24, 2022 Mai Duc Dai 26
Example 10.4: solution
3. Tìm các hệ số trong phương trình chính tắc
3 B P
1 1 7 14 Pa
1P   2a.2a. Pa  
EJ 2 3 3EJ A X1 C
2a a

1 1 2 8a3 3Pa
11  2a.2a 2a  fc
EJ 2 3 3EJ 0
(M )
P

(M1 ) 
1P 7
X1    P 2a
11 4

October 24, 2022 Mai Duc Dai 27


Example 10.4: solution
4. Vẽ biểu đồ nội lực
P
B z
A 7 C
2a P a
4
y
P
(Qy )
3
P Pa
4
(M x )
0,5Pa

October 24, 2022 Mai Duc Dai 28


Bài toán: Cho dầm AB như hình vẽ (EIx = const).

a) Tính độ võng tại C khi tại C chưa có gối


đỡ.
b) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ kín
(không có khe hở). Vẽ BĐNL của dầm.
c) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ có
khe hở δ = 1 mm. Vẽ BĐNL của dầm.
d) Tính phản lực lò xo, khi tại C đặt lò xo có
độ cứng k = 1000 N/m. Vẽ BĐNL của dầm
GIẢI:
a) Tính độ võng tại C khi tại C chưa có gối
đỡ: Dùng PP nhân biểu đồ 𝑅𝐴 = 180 𝑘𝑁 𝑅𝐵 = 140 𝑘𝑁
q.10.5  P.15 20.10.5  120.15
180
 M A  q.10.5  P.15  R B .20  0  R B  20  20
 140 (kN) + 20
Qm
- -
 Fky  R A  q.10  P  R B  0  R A  q.10  P  R B  20.10  120  140  180 (kN) kN 9𝑚 1𝑚 - 140

+ + +
𝑃𝑘 = 1 Mm +
kN.m 700
800
810
a) Tính độ võng tại C khi tại C chưa
có gối đỡ. Đặt Pk = 1 tại C, vẽ
𝑀𝑘, 𝑛ℎư ℎì𝑛ℎ 𝑣ẽ
 2  5 9   2  75   19  
 3 .810.9  8 . 2    3 .10.1 16    800.1  4   
M M 1          103750
y C    m k dz  
EJ x EJ x   1  
25   
15 1  5   3EJ x 𝑅𝐴 = 180 𝑘𝑁 𝑅𝐵 = 140 𝑘𝑁
   .100.5     700.5      .700.5   
 2  6   4  2  3  
180
+ 20
b) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ Qm
- -
9𝑚 -
kín (không có khe hở). Vẽ BĐNL của dầm. kN 1𝑚 140
- Hệ bây giờ là siêu tĩnh bậc 1.
810 800 700
Mm +
+ + +
kN.m

𝑃𝑘 = 1

𝑅𝐴 𝑅𝐶 𝑅𝐵
1 1
𝑅𝐴 = 9𝑚 1𝑚 𝑅𝐵 =
2 2
+ Phương trình cân bằng 5
+ 𝑀𝑘, 𝑚
F ky  R A  20.10  R C  P  R B  0 ( 1 ) + + +

5
M A  20.10.5  R C .10  P.15  R B .20  0 ( 2 ) 9
2 2
F ky  R A  20.10  R C  P  R B  0 ( 1 ) R A  R B  R C  320

2R B  R C  280
M A  20.10.5  R C .10  P.15  R B .20  0 ( 2 )

Phương trình chình tắc: 11 .R C  1P  0 ( 3 )


𝑃𝑘 = 1
M 1 .M1 1 1  2  500
11    dz  .2. .5.10  .5   𝑀1, 𝑚
EJ x EJ x  2  3  3EJ x - -
M 1 .M P 103750
1p    dz   y C  5
EJ x 3EJ x

Từ pt (3):

500 103750 103750


.R C   0  RC   207 ,5( kN )
3EJ x 3EJ x 500
𝑅𝐴 = 76,25 𝑘𝑁
280  207 ,5 𝑅𝐶 = 207,5 𝑘𝑁 𝑅𝐵 = 36,25 𝑘𝑁
( 2 )  RB   36 , 25 ( kN )
2
( 1 )  R A  320  R B  R C  320  36 , 25  207 ,5  76 , 25 ( kN ) 76,25 83,75 +
+ 𝑄𝑦
- - 36,25
123,75

𝑀𝑥
c) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ có khe hở δ = 1 mm. Vẽ BĐNL của dầm.
- Nếu yC > δ thì hệ là siêu tĩnh
Phương trình cân bằng:
F ky  R A  20.10  R C  P  R B  0 ( 1 )
R A  R B  R C  320

M A  20.10.5  R C .10  P.15  R B .20  0 ( 2 ) 2R B  R C  280

Phương trình chình tắc:


δ = 1 mm
11 .R C  1P   ( 3 )

M 1 .M1 1 1  2  500 𝑅𝐴 = 𝑅𝐶 = 𝑘𝑁
11   
𝑅𝐵 = 𝑘𝑁
dz  .2. .5.10  .5  
EJ x EJ x  2  3  3EJ x
M 1 .M P 103750 +
1p    dz   y C  + 𝑄𝑦
EJ x 3EJ x
- -
Từ pt (3):
500 103750
.R C   1.103 (m)  RC  ?( kN ) 𝑀𝑥
3EJ x 3EJ x
VẼ LẠI BĐNL
( 2 )  R B  ? ( kN )
( 1 )  R A  ? ( kN )
 2  5 9   2  75   19  
 3 .810.9  8 . 2    3 .10.1 16    800.1  4   
M M 1          103750
y C    m k dz  
EJ x EJ x   1  25   15   1  10   3EJ x

  .100.5     700 .5     .700.5   
 2  6   4  2  6  

b) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ kín. 𝑅𝐴 = 180 𝑘𝑁
Vẽ BĐNL của dầm. 𝑅𝐵 = 140 𝑘𝑁
180 20
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 Qm
- Phương trình chính tắc: kN 9𝑚 1𝑚 140
𝛿11. 𝑅𝐶 + ∆1𝑃 = 0 (∗)
+ + + +
103750 Mm
Trong đó: ∆1𝑃 = −𝑦𝐶 = − 810 800 700
3𝐸𝐽𝑥 kN.m
Mk Mk 1  1  2   500
11    dz   2. .10.5  .5   
EJ x EJ x   2  3   3EJ x 𝑃𝑘 = 1

1 1
𝑅𝐴 = 𝑅𝐵 =
2 5 5 2
𝑅𝐴 𝑅𝐶 𝑅𝐵 + + 2
𝑀k
Thay vào (*): m 9
500
.RC
103750
0RC 
103750
2075k
, ( N) 2
3E Jx 3EJx 500
c) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ có khe hở δ = 1 mm. Vẽ BĐNL của dầm

- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 . Phương trình chính tắc:


𝛿11. 𝑅𝐶 + ∆1𝑃 = −δ (∗∗)
103750
Trong đó: ∆1𝑃 = −𝑦𝐶 = − 3𝐸𝐽𝑥

Mk Mk 1  1  2   500
11    dz   2. .10.5  .5   
EJ x EJ x   2  3   3EJ x

500 103750  3EJ x  103750 


Thay vào (**): .R C     R C  
3EJ x 3EJ x 500

d) Tính phản lực lò xo, khi tại C đặt lò xo có độ cứng k = 1000 N/m. Vẽ BĐNL của dầm

- Hệ là siêu tĩnh bậc 1. Phương trình


chính tắc:
𝐹𝑙𝑥
𝛿11. 𝐹𝑙𝑥 + ∆1𝑃 = −Δ𝑙𝑥 = − (∗∗∗)
𝑘

- Pt cân bằng 𝑅𝐴 𝐹𝑙𝑥 𝑅𝐵


F ky  R A  20.10  Flx  P  R B  0 ( 1 )
R A  R B  Flx  320

M A  20.10.5  Flx .10  P.15  R B .20  0 ( 2 )
2R B  Flx  280
Bài toán: Cho dầm AB như hình vẽ (EIx = const).

a) Tính độ võng tại C khi tại C chưa có gối


đỡ.
b) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ kín.
Vẽ BĐNL của dầm.
c) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ có
khe hở δ = 1 mm. Vẽ BĐNL của dầm
d) Tính phản lực lò xo, khi tại C đặt lò xo có
độ cứng k = 1000 N/m. Vẽ BĐNL của dầm
GIẢI:
a) Tính độ võng tại C khi tại C chưa có gối
đỡ: Dùng PP nhân biểu đồ 𝑅𝐴 = 180 𝑘𝑁 𝑅𝐵 = 140 𝑘𝑁
q.10.5  P.15 20.10.5  120.15
180 20
 M A  q.10.5  P.15  R B .20  0  R B  20  20
 140 (kN)
Qm
 Fky  R A  q.10  P  R B  0  R A  q.10  P  R B  20.10  120  140  180 (kN) kN 9𝑚 1𝑚 140

+ + + +
Mm
kN.m 810 800 700
𝑃𝑘 = 1
 2  5 9   2  75   19  
 3 .810.9  8 . 2    3 .10.1 16    800.1  4   
M M 1          103750
y C    m k dz  
EJ x EJ x   1  25   15   1  10   3EJ x

  .100.5     700 .5     .700.5   
 2  6   4  2  6  

b) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ kín. 𝑅𝐴 = 180 𝑘𝑁
Vẽ BĐNL của dầm. 𝑅𝐵 = 140 𝑘𝑁
180 20
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 Qm
- Phương trình chính tắc: kN 9𝑚 1𝑚 140
𝛿11. 𝑅𝐶 + ∆1𝑃 = 0 (∗)
+ + + +
103750 Mm
Trong đó: ∆1𝑃 = −𝑦𝐶 = − 810 800 700
3𝐸𝐽𝑥 kN.m
Mk Mk 1  1  2   500
11    dz   2. .10.5  .5   
EJ x EJ x   2  3   3EJ x 𝑃𝑘 = 1

1 1
𝑅𝐴 = 𝑅𝐵 =
2 5 5 2
𝑅𝐴 𝑅𝐶 𝑅𝐵 + + 2
𝑀k
Thay vào (*): m 9
500
.RC
103750
0RC 
103750
2075k
, ( N) 2
3E Jx 3EJx 500
c) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ có khe hở δ = 1 mm. Vẽ
BĐNL của dầm
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 . Phương trình chính tắc:
𝛿11. 𝑅𝐶 + ∆1𝑃 = −δ (∗∗)
103750
Trong đó: ∆1𝑃 = −𝑦𝐶 = − 3𝐸𝐽𝑥

Mk Mk 1  1  2   500
11    dz   2. .10.5  .5   
EJ x EJ x   2  3   3EJ x

500 103750  3EJ x  103750 


Thay vào (**): .R C     R C  
3EJ x 3EJ x 500
d) Tính phản lực lò xo, khi tại C đặt lò xo có độ cứng k = 1000 N/m. Vẽ
BĐNL của dầm
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 .
- Phương trình chính tắc:
𝐹𝑙𝑥
𝛿11. 𝐹𝑙𝑥 + ∆1𝑃 = −Δ𝑙𝑥 = − (∗∗∗)
𝑘
𝑅𝐴 𝐹𝑙𝑥 𝑅𝐵
Bài toán: Cho dầm AB như hình vẽ (EIx = const).

a) Tính độ võng tại C khi tại C chưa có gối


đỡ.
b) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ kín.
Vẽ BĐNL của dầm.
c) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ có
khe hở δ = 1 mm. Vẽ BĐNL của dầm
d) Tính phản lực lò xo, khi tại C đặt lò xo có
độ cứng k = 1000 N/m. Vẽ BĐNL của dầm
GIẢI:
a) Tính độ võng tại C khi tại C chưa có gối
đỡ: Dùng PP nhân biểu đồ 𝑅𝐴 = 180 𝑘𝑁 𝑅𝐵 = 140 𝑘𝑁
q.10.5  P.15 20.10.5  120.15
180 20
 M A  q.10.5  P.15  R B .20  0  R B  20  20
 140 (kN)
Qm
 Fky  R A  q.10  P  R B  0  R A  q.10  P  R B  20.10  120  140  180 (kN) kN 9𝑚 1𝑚 140

+ + + +
Mm
kN.m 810 800 700
𝑃𝑘 = 1
 2  5 9   2  75   19  
 3 .810.9  8 . 2    3 .10.1 16    800.1  4   
M M 1          103750
y C    m k dz  
EJ x EJ x   1  25   15   1  10   3EJ x

  .100.5     700 .5     .700.5   
 2  6   4  2  6  

b) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ kín. 𝑅𝐴 = 180 𝑘𝑁
Vẽ BĐNL của dầm. 𝑅𝐵 = 140 𝑘𝑁
180 20
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 Qm
- Phương trình chính tắc: kN 9𝑚 1𝑚 140
𝛿11. 𝑅𝐶 + ∆1𝑃 = 0 (∗)
+ + + +
103750 Mm
Trong đó: ∆1𝑃 = −𝑦𝐶 = − 810 800 700
3𝐸𝐽𝑥 kN.m
Mk Mk 1  1  2   500
11    dz   2. .10.5  .5   
EJ x EJ x   2  3   3EJ x 𝑃𝑘 = 1

1 1
𝑅𝐴 = 𝑅𝐵 =
2 5 5 2
𝑅𝐴 𝑅𝐶 𝑅𝐵 + + 2
𝑀k
Thay vào (*): m 9
500
.RC
103750
0RC 
103750
2075k
, ( N) 2
3E Jx 3EJx 500
c) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ có khe hở δ = 1 mm. Vẽ
BĐNL của dầm
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 . Phương trình chính tắc:
𝛿11. 𝑅𝐶 + ∆1𝑃 = −δ (∗∗)
103750
Trong đó: ∆1𝑃 = −𝑦𝐶 = − 3𝐸𝐽𝑥

Mk Mk 1  1  2   500
11    dz   2. .10.5  .5   
EJ x EJ x   2  3   3EJ x

500 103750  3EJ x  103750 


Thay vào (**): .R C     R C  
3EJ x 3EJ x 500
d) Tính phản lực lò xo, khi tại C đặt lò xo có độ cứng k = 1000 N/m. Vẽ
BĐNL của dầm
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 .
- Phương trình chính tắc:
𝐹𝑙𝑥
𝛿11. 𝐹𝑙𝑥 + ∆1𝑃 = −Δ𝑙𝑥 = − (∗∗∗)
𝑘
𝑅𝐴 𝐹𝑙𝑥 𝑅𝐵
ĐỀ BÀI TẬP LỚN
Môn CHVR&CS (AS3147)
Học kỳ 1/2021-2022

ĐỀ 1:
Cho khung phẳng như hình vẽ.
Các số liệu tự cho sao cho thỏa đáng. Bao gồm: Kích thước, tải,
vật liệu (có trọng lượng riêng), mặt cắt (chữ nhật, chữ I, chữ [, …)
l
C B
l

A
Yêu cầu:
• Giải sử dụng Malab (hoặc Abaqus, Ansys,…): trường ứng suất , biến dạng,
buckling…và vẽ các biể đồ nội lực
• Giải tay tìm các phản lực (thông qua các phương trình chính tắc hoặc hàm
đặc biệt,….
• Vẽ các biểu đồ nội lực.
• Kết luận.
The end of
Strength of materials course
Ph.D. Mai Duc Dai

Faculty of Civil Engineering & Applied Mechanics


Ho Chi Minh City University of Technology and Education

Thanks for your enrolling


&
Good luck

October 24, 2022 Mai Duc Dai 42

You might also like