Professional Documents
Culture Documents
Lecture 08 - Giải hệ siêu tĩnh bằng phương pháp Lực
Lecture 08 - Giải hệ siêu tĩnh bằng phương pháp Lực
Lecture 08 - Giải hệ siêu tĩnh bằng phương pháp Lực
A C A B C
A A B
C C
Kết cấu siêu tĩnh là kết cấu mà ở đó các giá trị phản lực, nội lực không thể xác định
từ các phương trình cân bằng tĩnh học
Kết cấu sẽ trở thành siêu tĩnh nếu nó sở hữu nhiều liên kết hơn số liên kết yêu cầu
để giữ nó cân bằng
EF, 20a
12a EF, 13a
P
A B
D
(AD, thanh cứng tuyệt đối) C
5a 5a 6a
2d d
4M
A B C D E
M
a a a a
EF, 20a
12a EF, 13a
NBE NB P NDE ND
A
B D
D0
C
B’
D’
5a 5a 6a
a a a a
2d 2d
d 4M d
ME
A B C D E A B C D E
M
Applied loads
Redundant
reaction only
AE
M E
AE
Appliedloads
B C
A C 0
B C
A
B C
A B 0
X1
B C
Siêu tĩnh bậc 1 A
B 0
X1
B C
A
X1
B C
A A 0
X1
A
B C
A 0, B 0
X2
i i X 1 , X 2 ,..., X n , P 0
Chuyển vị
Tải trọng ngoại tác dụng
trên hệ cơ bản
lên hệ
tại vị trí, và theo phương Xi
Ẩn số phản lực Xi
n: số bậc siêu tĩnh
October 24, 2022 Mai Duc Dai 11
Hệ phương trình chính tắc
Hệ biến dạng bé, vật liệu đàn hối tuyến tính sử dụng
nguyên lý cộng tác dụng
i iP X1i1 X 2i 2 ... X nin 0
Xi : Các ẩn phản lực cần tìm
iP : Chuyển vị tại vị trí, và theo phương Xi do tải trọng gây ra trên
hệ cơ bản
ik : Chuyển vị tại vị trí, và theo phương Xi do tải trọng Xk =1 gây ra
trên hệ cb
1P X 111 X 212 ... X n1n 0
X X ... X 0 ii Hệ số chính
2P 1 21 2 22 n 2n
ik Hệ số phụ
................
nP X 1 n1 X 2 n 2 ... X n nn 0 ip Số hạng do tải trọng
October 24, 2022 Mai Duc Dai 12
Hệ phương trình chính tắc
Hệ số chính
ii
1
EJ x
Mi Mi
0 0 1
EF
Ni Ni
0 0 1
GF
Qi 0 Qi 0
Hệ số phụ
ik ki
1
EJ x
Mi Mk
0 0 1
EF
Ni N k
0 0 1
GF
Qi 0 Qk0
iP
1
EJ x
Mi MP
0 0 1
EF
Ni N P
0 0 1
GF
Qi 0 QP0
A
B
D
thanh AF, CE
C P 3. Tính chuyển vị
40cm 20cm 20cm thẳng đứng của
điểm D
October 24, 2022 Mai Duc Dai 14
Example 10.1: solution
1. Chọn hệ cơ bản như hình vẽ E
F
L 40cm
2. Viết phương trình chính tắc
E 2.104 kN / cm2
1P X111 0 (*) F 9cm2
X1
B D
3. Tìm các hệ số trong PT c/tắc A
C P
Xét cân bằng thanh AD 40cm 20cm 20cm
1
m B 0 N AF .40 X 1.20 P.40 0 N AF P X1
2
Trạng thái m N AF X1
X1 0 N AF P, NCE 0 A
B D
C
Trạng thái k YB P
1 40cm 20cm 20cm
P 0, X 1 1 N AF , N CE 1
2
October 24, 2022 Mai Duc Dai 15
Example 10.1: solution
Công thức Mohr, tìm các hệ số trong pt chính tắc
1
P.
N AF .N AF 2 20 P
1P LAF 40
EAF FAF E.9 9 E
1 1
.
N AF .N AF NCE .NCE 1.1 65
11 LAF LCE 2 2 40 30
EAF FAF ECE FCE E.9 E.12 18E
1P 8
NCE X 1 13 P
11
N P 1 X P 1 8 P 9 P
(Nội lực)
AF 2
1
2 13 13
October 24, 2022 Mai Duc Dai 16
Example 10.1: solution
4. Ứng suất
8
CE 250
N CE
z 13 12,82kN / cm 2
FCE 12
9
250
AF N AF
13 19, 23kN / cm 2
z
FAF 9
P
C
A B
2a a
3
1 1 7 14 Pa
1P 2 Pa .2 a a ( M1) (k)
EJ 2 3 3EJ fc
3
3a
1 1 2 9a
11 3a.3a 3a
EJ 2 3 EJ
1P 14
X1 P
11 27
October 24, 2022 Mai Duc Dai 23
Example 10.3: solution
4. Vẽ biểu đồ nội lực
P
z
A C
2a B a 14
P
27 y
13
P
27
(Qy )
14
P
12 27
Pa
27
(M x )
14
Pa
27
October 24, 2022 Mai Duc Dai 24
Example 10.4
Dầm AC có độ cứng chống uốn EJ = const, liên kết & chịu
lực như hình vẽ
P
B
A C
2a a
1 1 2 8a3 3Pa
11 2a.2a 2a fc
EJ 2 3 3EJ 0
(M )
P
(M1 )
1P 7
X1 P 2a
11 4
+ + +
𝑃𝑘 = 1 Mm +
kN.m 700
800
810
a) Tính độ võng tại C khi tại C chưa
có gối đỡ. Đặt Pk = 1 tại C, vẽ
𝑀𝑘, 𝑛ℎư ℎì𝑛ℎ 𝑣ẽ
2 5 9 2 75 19
3 .810.9 8 . 2 3 .10.1 16 800.1 4
M M 1 103750
y C m k dz
EJ x EJ x 1
25
15 1 5 3EJ x 𝑅𝐴 = 180 𝑘𝑁 𝑅𝐵 = 140 𝑘𝑁
.100.5 700.5 .700.5
2 6 4 2 3
180
+ 20
b) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ Qm
- -
9𝑚 -
kín (không có khe hở). Vẽ BĐNL của dầm. kN 1𝑚 140
- Hệ bây giờ là siêu tĩnh bậc 1.
810 800 700
Mm +
+ + +
kN.m
𝑃𝑘 = 1
𝑅𝐴 𝑅𝐶 𝑅𝐵
1 1
𝑅𝐴 = 9𝑚 1𝑚 𝑅𝐵 =
2 2
+ Phương trình cân bằng 5
+ 𝑀𝑘, 𝑚
F ky R A 20.10 R C P R B 0 ( 1 ) + + +
5
M A 20.10.5 R C .10 P.15 R B .20 0 ( 2 ) 9
2 2
F ky R A 20.10 R C P R B 0 ( 1 ) R A R B R C 320
2R B R C 280
M A 20.10.5 R C .10 P.15 R B .20 0 ( 2 )
Từ pt (3):
𝑀𝑥
c) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ có khe hở δ = 1 mm. Vẽ BĐNL của dầm.
- Nếu yC > δ thì hệ là siêu tĩnh
Phương trình cân bằng:
F ky R A 20.10 R C P R B 0 ( 1 )
R A R B R C 320
M A 20.10.5 R C .10 P.15 R B .20 0 ( 2 ) 2R B R C 280
M 1 .M1 1 1 2 500 𝑅𝐴 = 𝑅𝐶 = 𝑘𝑁
11
𝑅𝐵 = 𝑘𝑁
dz .2. .5.10 .5
EJ x EJ x 2 3 3EJ x
M 1 .M P 103750 +
1p dz y C + 𝑄𝑦
EJ x 3EJ x
- -
Từ pt (3):
500 103750
.R C 1.103 (m) RC ?( kN ) 𝑀𝑥
3EJ x 3EJ x
VẼ LẠI BĐNL
( 2 ) R B ? ( kN )
( 1 ) R A ? ( kN )
2 5 9 2 75 19
3 .810.9 8 . 2 3 .10.1 16 800.1 4
M M 1 103750
y C m k dz
EJ x EJ x 1 25 15 1 10 3EJ x
.100.5 700 .5 .700.5
2 6 4 2 6
b) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ kín. 𝑅𝐴 = 180 𝑘𝑁
Vẽ BĐNL của dầm. 𝑅𝐵 = 140 𝑘𝑁
180 20
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 Qm
- Phương trình chính tắc: kN 9𝑚 1𝑚 140
𝛿11. 𝑅𝐶 + ∆1𝑃 = 0 (∗)
+ + + +
103750 Mm
Trong đó: ∆1𝑃 = −𝑦𝐶 = − 810 800 700
3𝐸𝐽𝑥 kN.m
Mk Mk 1 1 2 500
11 dz 2. .10.5 .5
EJ x EJ x 2 3 3EJ x 𝑃𝑘 = 1
1 1
𝑅𝐴 = 𝑅𝐵 =
2 5 5 2
𝑅𝐴 𝑅𝐶 𝑅𝐵 + + 2
𝑀k
Thay vào (*): m 9
500
.RC
103750
0RC
103750
2075k
, ( N) 2
3E Jx 3EJx 500
c) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ có khe hở δ = 1 mm. Vẽ BĐNL của dầm
Mk Mk 1 1 2 500
11 dz 2. .10.5 .5
EJ x EJ x 2 3 3EJ x
d) Tính phản lực lò xo, khi tại C đặt lò xo có độ cứng k = 1000 N/m. Vẽ BĐNL của dầm
+ + + +
Mm
kN.m 810 800 700
𝑃𝑘 = 1
2 5 9 2 75 19
3 .810.9 8 . 2 3 .10.1 16 800.1 4
M M 1 103750
y C m k dz
EJ x EJ x 1 25 15 1 10 3EJ x
.100.5 700 .5 .700.5
2 6 4 2 6
b) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ kín. 𝑅𝐴 = 180 𝑘𝑁
Vẽ BĐNL của dầm. 𝑅𝐵 = 140 𝑘𝑁
180 20
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 Qm
- Phương trình chính tắc: kN 9𝑚 1𝑚 140
𝛿11. 𝑅𝐶 + ∆1𝑃 = 0 (∗)
+ + + +
103750 Mm
Trong đó: ∆1𝑃 = −𝑦𝐶 = − 810 800 700
3𝐸𝐽𝑥 kN.m
Mk Mk 1 1 2 500
11 dz 2. .10.5 .5
EJ x EJ x 2 3 3EJ x 𝑃𝑘 = 1
1 1
𝑅𝐴 = 𝑅𝐵 =
2 5 5 2
𝑅𝐴 𝑅𝐶 𝑅𝐵 + + 2
𝑀k
Thay vào (*): m 9
500
.RC
103750
0RC
103750
2075k
, ( N) 2
3E Jx 3EJx 500
c) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ có khe hở δ = 1 mm. Vẽ
BĐNL của dầm
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 . Phương trình chính tắc:
𝛿11. 𝑅𝐶 + ∆1𝑃 = −δ (∗∗)
103750
Trong đó: ∆1𝑃 = −𝑦𝐶 = − 3𝐸𝐽𝑥
Mk Mk 1 1 2 500
11 dz 2. .10.5 .5
EJ x EJ x 2 3 3EJ x
+ + + +
Mm
kN.m 810 800 700
𝑃𝑘 = 1
2 5 9 2 75 19
3 .810.9 8 . 2 3 .10.1 16 800.1 4
M M 1 103750
y C m k dz
EJ x EJ x 1 25 15 1 10 3EJ x
.100.5 700 .5 .700.5
2 6 4 2 6
b) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ kín. 𝑅𝐴 = 180 𝑘𝑁
Vẽ BĐNL của dầm. 𝑅𝐵 = 140 𝑘𝑁
180 20
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 Qm
- Phương trình chính tắc: kN 9𝑚 1𝑚 140
𝛿11. 𝑅𝐶 + ∆1𝑃 = 0 (∗)
+ + + +
103750 Mm
Trong đó: ∆1𝑃 = −𝑦𝐶 = − 810 800 700
3𝐸𝐽𝑥 kN.m
Mk Mk 1 1 2 500
11 dz 2. .10.5 .5
EJ x EJ x 2 3 3EJ x 𝑃𝑘 = 1
1 1
𝑅𝐴 = 𝑅𝐵 =
2 5 5 2
𝑅𝐴 𝑅𝐶 𝑅𝐵 + + 2
𝑀k
Thay vào (*): m 9
500
.RC
103750
0RC
103750
2075k
, ( N) 2
3E Jx 3EJx 500
c) Tính phản lực tại C khi tại C đặt gối đỡ có khe hở δ = 1 mm. Vẽ
BĐNL của dầm
- Hệ là siêu tĩnh bậc 1 . Phương trình chính tắc:
𝛿11. 𝑅𝐶 + ∆1𝑃 = −δ (∗∗)
103750
Trong đó: ∆1𝑃 = −𝑦𝐶 = − 3𝐸𝐽𝑥
Mk Mk 1 1 2 500
11 dz 2. .10.5 .5
EJ x EJ x 2 3 3EJ x
ĐỀ 1:
Cho khung phẳng như hình vẽ.
Các số liệu tự cho sao cho thỏa đáng. Bao gồm: Kích thước, tải,
vật liệu (có trọng lượng riêng), mặt cắt (chữ nhật, chữ I, chữ [, …)
l
C B
l
A
Yêu cầu:
• Giải sử dụng Malab (hoặc Abaqus, Ansys,…): trường ứng suất , biến dạng,
buckling…và vẽ các biể đồ nội lực
• Giải tay tìm các phản lực (thông qua các phương trình chính tắc hoặc hàm
đặc biệt,….
• Vẽ các biểu đồ nội lực.
• Kết luận.
The end of
Strength of materials course
Ph.D. Mai Duc Dai