Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG TÍN CHỈ MỸ HỌC Chi- 2019
ĐỀ CƯƠNG TÍN CHỈ MỸ HỌC Chi- 2019
ĐỀ CƯƠNG TÍN CHỈ MỸ HỌC Chi- 2019
Hà Nội - 2019
1
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
MỸ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Chương 1 I.A.1. Nắm được I.B.1. Hiểu được I.C.1. Đánh giá được yếu
NHẬP MÔN thuật ngữ, khái khái quát tiến trình tố hợp lý cũng như những
MỸ HỌC niệm “Mỹ học”. lịch sử tư tưởng mỹ giới hạn của các trào lưu
I.A.2. Quá trình học phương Đông và mỹ học trong lịch sử khi
I. Đối tượng xác lập đối tượng phương Tây. tìm hiểu về đối tượng
nghiên cứu của nghiên cứu của I.B.2. Mỹ học Mác- nghiên cứu của mỹ học.
mỹ học. mỹ học. Lênin là trường phái
I.A.3. Cơ sở thực mỹ học tiến bộ, khoa
tiễn và cơ sở lý học, cách mạng,
luận của việc xác thành quả phát triển
lập đối tượng mới của lịch sử khoa
nghiên cứu. học mỹ học.
I.A.4. Ghi nhớ
đối tượng nghiên
cứu của mỹ học
theo quan điểm
mỹ học Mác-
Lênin.
Chương 2 II.A.1. Ghi nhớ II.B.1. Hiểu được II.C.1. Đánh giá được
QUAN HỆ khái niệm quan những điều kiện cần những ý kiến khác nhau
THẨM MỸ hệ thẩm mỹ. thiết để quan hệ trong quan niệm về cấu
II.A.2. Cấu trúc thẩm mỹ hình thành trúc của quan hệ thẩm
I. Bản chất quan và những điều và phát triển. mỹ.
hệ thẩm mỹ. kiện hình thành, II.B.2. Bản chất và
duy trì, phát triển đặc trưng của quan
quan hệ thẩm hệ thẩm mỹ trong
mỹ. tương quan so sánh
II.A.3. Bản chất với các loại quan hệ
của quan hệ thẩm xã hội khác.
mỹ.
II. Những tính II.A.4. Nắm II.B.3. Hiểu được vị II.C.2. Có khả năng vận
chất cơ bản của được những tính trí, vai trò của từng dụng những hiểu biết đó
quan hệ thẩm chất cơ bản của tính chất cơ bản của để phân tích, đánh giá về
mỹ. quan hệ thẩm mỹ quan hệ thẩm mỹ. những hiện tượng thẩm
mỹ khách quan trong đời
sống.
4
II. Một số phạm III.A.3. Nắm III.B.2. Hiểu được III.C.1. Phân tích được
trù mỹ học cơ được quan điểm mối tương quan giữa yếu tố hợp lý cũng như
bản thuộc khách của một số cái đẹp- phạm trù những giới hạn trong
thể thẩm mỹ. trường phái mỹ mỹ học trung tâm quan điểm của các trường
học trong lịch sử với các phạm trù mỹ phái về các phạm trù mỹ
khi bàn về các học cơ bản khác. học cơ bản.
phạm trù mỹ học III.B.3. Các tiêu chí III.C.2. Vận dụng những
cơ bản. đánh giá cái đẹp và hiểu biết đó để phân tích
III.A.4. Ghi nhớ phân biệt khái niệm 1 phẩm bi kịch của
khái niệm và bản cái đẹp với những Sechxpia và một tác
chất của các khái niệm có mối phẩm hài kịch của Molie
phạm trù mỹ học tương quan. hay các tác phẩm bi kịch,
cơ bản, theo quan III.B.4. Hai thể loại hài kịch khác.
điểm mỹ học của nghệ thuật sân
Mác- Lênin. khấu tập trung phản
III.A.5. Lĩnh vực ánh cái bi và cái hài
biểu hiện cụ thể là: “bi kịch” và “hài
của các phạm trù kịch”
mỹ học cơ bản.
Chương 4 IV.A.1. Ghi nhớ IV.B.1. Hiểu được IV.C.1. Phân tích được
CHỦ THỂ khái niệm chủ cấu trúc và phân loại mối quan hệ tác động qua
THẨM MỸ thể thẩm mỹ và chủ thể thẩm mỹ. lại giữa ý thức thẩm mỹ
bản chất của ý IV.B.2. Các hình và các hình thái khác của
I.Khái niệm thức thẩm mỹ. thức hoạt động thẩm ý thức xã hội.
chung về chủ thể IV.A.2. Nắm mỹ. IV.C.2. Vận dụng trong
thẩm mỹ được mối tương IV.B.3. Mối quan việc tìm hiểu quan điểm
quan giữa ý thức hệ giữa ý thức thẩm của thuyết Phân tâm học
thẩm mỹ và hoạt mỹ và hoạt động về “vô thức” trong hoạt
động thẩm mỹ thẩm mỹ đặc biệt- động sáng tạo nghệ thuật.
II. Ý thức thẩm hoạt động nghệ
mỹ- phạm trù cơ thuật.
bản của chủ thể
thẩm mỹ.
5
III. Một số IV.A.3. Ghi nhớ IV.B.4. Hiểu được IV.C.3. Vận dụng để tìm
thành tố cơ bản được khái niệm, tầm quan trọng của hiểu, đánh giá những hiện
của ý thức thẩm những đặc trưng việc định hướng nhu tượng thuộc về “Mốt”
mỹ. của các thành tố cầu thẩm mỹ. trong cuộc sống.
cơ bản của ý thức IV.B.5. Vai trò của IV.C.4. Tìm hiểu về sự
thẩm mỹ. tình cảm thẩm mỹ, lý thay đổi lý tưởng nghệ
tưởng thẩm mỹ đối thuật ở các thời đại khác
IV.A.4.Bản chất với hoạt động thẩm nhau thông qua một số
của nhu cầu nghệ mỹ nói chung, hoạt tác phẩm nghệ thuật tiêu
thuật, cảm xúc động nghệ thuật nói biểu.
nghệ thuật, thị riêng.
hiếu nghệ thuật IV.B.6. Mối quan hệ
và lý tưởng nghệ biện chứng giữa yếu
thuật. tố cá nhân và yếu tố
xã hội trong thị hiếu
thẩm mỹ.
IV.B.7. Điều kiện để
có thị hiếu nghệ
thuật tốt.
I. Khái niệm
nghệ thuật.
II. Nguồn gốc V.B.1. Hiểu được V.C.1. Đánh giá được
6
của nghệ thuật. nguồn gốc của nghệ các quan điểm khác nhau
thuật bắt nguồn từ về nguồn gốc ra đời của
hoạt động thực tiễn nghệ thuật.
của con người.
III. Bản chất xã V.A.3. Nắm V.B.2. Hiểu được V.C.2. Phân tích được
hội của nghệ được quan điểm bản chất, đặc trưng, một số quan điểm khác
thuật. của một số sức mạnh của nghệ nhau về bản chất của
trường phái mỹ thuật bắt nguồn từ nghệ thuật.
học về bản chất những tính chất cơ
của nghệ thuật. bản của quan hệ
V.A.4. Ghi nhớ thẩm mỹ.
quan điểm của V.B.3. Quá trình
mỹ học Mác- hoạt động nghệ thuật
Lênin về bản là quá trình của các
chất của nghệ quan hệ thẩm mỹ nối
thuật. tiếp nhau.
IV. Chức năng V.A.5. Ghi nhớ V.B.4. Hiểu được V.C.3. Vận dụng, chứng
xã hội của nghệ các chức năng xã khái niệm của các minh được các chức năng
thuật. hội cơ bản của chức năng và lý giải, cơ bản của nghệ thuật thể
nghệ thuật. trình bày biểu hiện hiện trong từng tác phẩm
của các chức năng nghệ thuật cụ thể, tiêu
đó. biểu.
V. Mối quan hệ V.A.6. Nắm V.B.5. Hiểu được V.C.4. Đánh giá được
giữa nghệ thuật được mối quan bản chất của các mối một số quan niệm khác
với một số hình hệ tác động qua quan hệ, qua đó làm nhau về những mối quan
thái khác của ý lại giữa nghệ rõ hơn đặc trưng, vị hệ ấy. Có khả năng thấy
thức xã hội. thuật và một số trí, vai trò của nghệ được sự thay đổi trong
hình thái khác thuật so với các hình các mối quan hệ giữa
của ý thức xã hội. thái khác của ý thức nghệ thuật và các hình
xã hội. thái khác của ý thức xã
hội ở một số giai đoạn
khác nhau.
Chương 6 VI.A.1. Nắm VI.B.1. Hiểu được VI.C.1. Có khả năng tìm
TÁC PHẨM được bản chất và sự khác biệt giữa hiểu những tác phẩm
7
NGHỆ THUẬT đặc trưng của hình tượng và khái nghệ thuật cụ thể, tiêu
I. Hình tượng hình tượng nghệ niệm, hình tượng và biểu để vận dụng, chứng
nghệ thuật. thuật. biểu tượng, hình minh cho các đặc trưng
tượng và hình ảnh. của hình tượng nghệ
thuật.
II. Nội dung và VI.A.2. Nắm VI.B.2. Hiểu được VI.C.2. Có khả năng
hình thức của được các khái mối quan hệ biện đánh giá nhất định đối
tác phẩm nghệ niệm nội dung và chứng giữa nội dung với nội dung và hình thức
thuật. hình thức của tác và hình thức trong của một tác phẩm nghệ
phẩm nghệ thuật, tác phẩm nghệ thuật. thuật nào đó.
những thành tố
cấu thành cơ bản
bên trong các
khái niệm ấy.
III. Đặc trưng VI.A.3. Nắm VI.B.3. Hiểu được VI.C.3. Bước đầu có khả
ngôn ngữ loại được căn cứ để nét tương đồng và năng đánh giá và thưởng
hình của tác phân chia các khác biệt của các thức các tác phẩm nghệ
phẩm nghệ loại hình nghệ loại hình nghệ thuật thuật, trên cơ sở nắm
thuật. thuật. trong nhóm. vững ngôn ngữ đặc trưng
VI.A.4. Ngôn của các loại hình nghệ
ngữ đặc trưng thuật.
của một số loại
hình nghệ thuật
cơ bản.
Chương 7 VII.A.1. Nắm VII.B.1. Hiểu được VII.C.1. Phát triển năng
HOẠT ĐỘNG được hoạt động mối tương quan chặt lực cảm thụ, đánh giá và
NGHỆ THUẬT nghệ thuật- một chẽ giữa các khâu sáng tạo thẩm mỹ nói
hình thức hoạt cảm thụ, sáng tạo và chung, nghệ thuật nói
I.Quá trình hoạt động thẩm mỹ phê bình nghệ thuật. riêng trong mỗi cá nhân.
động nghệ thuật. đặc thù. VII.B.2. Hiểu được
VII.A.2. Đặc vai trò của công tác
II. Nghệ sỹ và trưng, điều kiện phê bình nghệ thuật
hoạt động sáng của hoạt động đối với sự phát triển
8
tạo nghệ thuật. sáng tạo, cảm thụ của nghệ thuật.
và phê bình nghệ
III. Công chúng thuật.
và hoạt động
cảm thụ nghệ
thuật.
6. Học liệu
1. Đặng Hồng Chương, Nguyễn Hồng Mai, Mỹ học, Trường Đại học Văn hóa
Hà Nội xuất bản, H,2004.
2. Lê Văn Dương, Lê Đình Lục, Lê Hồng Vân, Mỹ học đại cương, NXB Giáo
dục, H, 2001.
3. PGS.TS. Nguyễn Văn Huyên (chủ biên), Giáo trình mỹ học đại cương, NXB
Chính trị quốc gia, H, 2004.
6.2 Học liệu tham khảo (HLTK)
1. Lênin, Bàn về văn học nghệ thuật, NXB Sự thật, H, 1977.
2. Iu Bôrep, Những phạm trù mỹ học cơ bản, Trường Đại học Tổng hợp xuất
bản, Hà Nội, 1974.
3. M.Cagan, Hình thái học của nghệ thuật, NXB Hội Nhà văn, H, 2004.
4. Êren Groxx, Mỹ học - khoa học diệu kỳ, NXB Văn hóa, 1984
5. Đỗ Huy, Mỹ học - khoa học về các quan hệ thẩm mỹ, NXB Khoa học Xã hội,
H, 2000.
6. Đỗ Huy, Cái đẹp- một giá trị, NXB Thông tin lý luận, H, 1984.
11
7. Lý Trạch Hậu, Bốn bài giảng mỹ học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, H,
2002.
8. Hêghen, Mỹ học, NXB Văn hoá, H, 1999.
9. PGS.TSKH. Đỗ Văn Khang (chủ biên), Mỹ học Mác- Lênin, NXB Đại học
Sư phạm, 2004.
10. PGS.TSKH. Đỗ Văn Khang (chủ biên), Nghệ thuật học, NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội, H, 2004.
11.Vũ Khiêu, Bàn về văn hiến Việt Nam, NXB Khoa học Xã hội, H, 1996.
12. Phương Lựu, Tinh hoa lý luận văn học cổ điển Trung Quốc, NXB Giáo dục,
H, 1989.
13. Ôpxanhicốp, Mỹ học cơ bản và nâng cao, NXB Văn hóa Thông tin, H,
2001.
14. T.Sécnưsepxki, Quan hệ thẩm mỹ của nghệ thuật đối với hiện thực, NXB
Văn hoá nghệ thuật, H, 1962.
15. Vũ Minh Tâm, Mỹ học Mác- Lênin, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, H,
1995.
16. Chu Quang Tiềm, Tâm lý văn nghệ mỹ học hiện đại, NXB Thành phố Hồ
Chí Minh, 1991.
17. Lê Ngọc Trà, Lâm Vinh, Huỳnh Như Phương, Giáo trình mỹ học đại
cương, NXB Giáo dục, H, 1997.
18. Lê Ngọc Trà, Văn chương, thẩm mỹ và văn hoá, NXB Giáo dục, H, 2007.
19.Như Thiết, Đưa cái đẹp vào cuộc sống, NXB Sự thật, H, 1986.
20. L.X.Vưgôtxki, Tâm lý học nghệ thuật, NXB Khoa học xã hội, H, 1995.
21. Nguyên lý mỹ học Mác -Lê nin, NXB Sự thật, H, 1963. (4 phần, 4 quyển).
7. Hình thức tổ chức dạy học
12
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Hình
thức Thời Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị Ghi
tổ gian, chú
chức địa
dạy điểm
học
Tuần 1
Sinh
Lý 2 giờ Chương 1: Đọc HLBB số 1 tr.7-26, tr. 34- viên
thuyết trên NHẬP MÔN MỸ HỌC 38, số 2 tr. 5- 17 và số 3 tr. 7- hình
giảng 73, HLTK số 4 tr. 8-40, số 7 thành
đường I. Đối tượng nghiên cứu tr.7-54, số 12 tr. 23-45, và xây nhóm,
của mỹ học dựng đề cương sơ lược chương chuẩn
1. Cơ sở thực tiễn và cơ 1 trước khi đến lớp. bị theo
sở lý luận để xác lập đối chủ đề.
tượng nghiên cứu của Sinh viên chuẩn bị ý kiến
môn học chung của nhóm về chủ đề 1:
2. Quá trình xác lập đối “Mỹ học là khoa học về cái đẹp
tượng nghiên cứu hay mỹ học là triết học về nghệ
3. Đối tượng nghiên cứu thuật?”
13
của mỹ học theo quan
điểm mỹ học Mác-
Lênin
II. Mối quan hệ giữa
mỹ học với một số bộ
môn khoa học khác
1.Mỹ học và triết học
2.Mỹ học và đạo đức học
3. Mỹ học và tâm lý học
III. Ý nghĩa của việc tìm
hiểu, nghiên cứu mỹ
học
1. Đối với mỗi cá nhân
2. Đối với người cán bộ
văn hoá.
Tuần 2
Tuần 3
Tuần 4
Lý 1 giờ Chương 3:
thuyết trên Chuẩn bị trước đề cương sơ
giảng KHÁCH THỂ THẨM lược chương 3
đường MỸ
15
đường
Tuần 5
Lý 2 giờ II. Một số phạm trù mỹ Tiếp tục hoàn chỉnh đề cương Sinh
thuyết trên học cơ bản thuộc khách chương 3. viên
giảng thể thẩm mỹ hình
đường 1. Cái Đẹp Chuẩn bị ý kiến chung của thành
2. Cái Cao cả- cái hùng nhóm về chủ đề 3: “Phản ánh nhóm,
3. Cái Bi cái cao cả- cái hùng là một chuẩn bị
4. Cái Hài trách nhiệm xã hội to lớn của theo chủ
5. Vai trò của cái đẹp nghệ sỹ” đề.
trong hệ thống các phạm
trù mỹ học
Tuần 6
Tuần 7
16
và thảo luận.
Tuần 8
Tuần 9
Lý 1 giờ Chương 5:
thuyết trên
giảng NGHỆ THUẬT- HÌNH Chuẩn bị đề cương sơ lược
đường THÁI BIỂU HIỆN chương 5
TẬP TRUNG QUAN
HỆ THẨM MỸ CỦA
CON NGƯỜI VỚI
HIỆN THỰC
I. Khái niệm nghệ thuật
II. Nguồn gốc của nghệ
thuật
1.Thuyết “du hí”.
2.Thuyết “bắt chước”.
3.Thuyết “ma thuật”.
4.Thuyết “ bản năng tính
dục”.
5.Quan điểm của mỹ học
Mác- Lênin.
Tuần 10
Lý 2 giờ III.Bản chất xã hội của Tiếp tục hoàn chỉnh đề cương
thuyết trên nghệ thuật chương 5
giảng 1.Nghệ thuật là một hình
đường thái ý thức xã hội.
2.Nghệ thuật là một hình
thái ý thức xã hội đặc
biệt.
3. Nghệ thuật- hình thái
thể hiện tập trung mối
quan hệ thẩm mỹ của
con người với hiện thực.
18
Tuần 11
Tuần 12
19
Tuần 13
Tuần 14
Tuần 15
20
CỦA HOẠT ĐỘNG
THẨM MỸ
I. Quá trình hoạt động
nghệ thuật
II. Nghệ sỹ và hoạt động
sáng tạo nghệ thuật
III. Công chúng và hoạt
động cảm thụ nghệ
thuật
IV. Nhà phê bình và
hoạt động phê bình
nghệ thuật
8. Chính sách đối với môn học và yêu cầu khác của giảng viên
Sinh viên học tập môn Mỹ học đại cương cần phải:
- Thực hiện đầy đủ các nội dung có liên quan trong mục 7.2, cụ thể là:
+ Đọc và xây dựng đề cương sơ lược của mỗi chương khoảng (02) trang A4/01
chương) trước khi lên lớp nghe giảng lý thuyết và hoàn chỉnh đề cương sau khi
nghe giảng lý thuyết và thảo luận.
+ Tham gia chuẩn bị ý kiến thảo luận theo nhóm về vấn đề đã đăng ký (có biên
bản làm việc của nhóm), sẵn sàng trình bày ý kiến thảo luận của nhóm trước cả
lớp, theo yêu cầu của giảng viên.
+ Có thái độ nghiêm túc, tích cực, chủ động, sáng tạo trong việc chuẩn bị đề
cương các chương và đóng ghóp ý kiến thảo luận.
+ Tham dự đầy đủ, nghiêm túc các giờ lý thuyết và thảo luận theo quy định
(80% số gìơ lên lớp bao gồm cả thảo luận).
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra- đánh giá kết qủa học tập môn học
9.1 Mục đích và trọng số kiểm tra, đánh giá
Hình thức Tính chất của nội dung Mục đích kiểm tra Trọng
kiểm tra số
Bài tập cá Mục tiêu bậc 1: các vấn đề lý Đánh giá khả năng nhớ và 10%
nhân và thuyết tái hiện các nội dung cơ
21
đánh giá bản của môn học
thường
xuyên
Thảo luận Mục tiêu bậc 1 và 2: Chủ Đánh giá kỹ năng làm việc 20%
nhóm yếu về lý thuyết, bước đầu nhóm, khả năng trình bày,
đòi hỏi hiểu sâu thuyết trình một vấn đề lý
luận cơ bản
Kiểm tra Mục tiêu bậc 2 và 3: Chủ Đánh giá kỹ năng nghiên 20%
giữa kì yếu về lý thuyết, hiểu sâu và cứu độc lập và kỹ năng
có liên hệ thực tế trình bày
Kiểm tra Mục tiêu bậc 1,2 và 3; hiểu Đánh giá trình độ nhận 50%
cuối kì sâu lý thuyết, đánh giá được thức và kỹ năng liên hệ lý
giá trị của lý thuyết trên cơ luận với thực tiễn.
sở liên hệ lý luận với thực tế
Tổng: 100%
9.2 Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và kiểm tra, đánh giá
9.2.1 Loại bài tập cá nhân( đánh giá mức độ đạt mục tiêu bậc 1)
Loại bài tập này thông qua chuẩn bị và hoàn chỉnh đề cương các chương để
kiểm tra, đánh giá ý thức học tập, tác phong làm việc khoa học, mức độ nắm kiến
thức cơ bản và kỹ năng làm việc độc lập, tự học, tự nghiên cứu. Các tiêu chí đánh
giá các loại bài tập này bao gồm:
- Nội dung:
Nắm được nội dung cơ bản của từng chương
Trình bày được đề cương sơ lược cho từng chương và toàn môn học. Nhất thiết
phải sử dụng các tài liệu do giảng viên hướng dẫn (có thể sử dụng thêm tài liệu do
người học tự tìm)
- Hình thức:
Trình bày sạch sẽ, văn phong trong sáng, trích dẫn hợp lý và có dẫn xuất xứ, độ dài
từ 01 đến 02 trang khổ A4/ 01 chương.
9.2.2 Loại bài tập nhóm (đánh giá mức độ đạt mục tiêu bậc 1 và 2).
22
Loại bài tập này được các nhóm thực hiện trước tại nhà theo sự hướng dẫn của
giảng viên. Mỗi nhóm cử 01 người/ những người đại diện trình bày trên lớp hoặc
theo sự chỉ định của giảng viên).
Bài tập nhóm/ tháng được đánh giá thông qua chất lượng báo cáo kết qủa
nghiên cứu của nhóm, sự trình bày của đại diện nhóm và các ý kiến tham gia thảo
luận.
Báo cáo kết qủa nghiên cứu của nhóm phải thực hiện theo mẫu sau:
2 ... ...
2. Quá trình làm việc của nhóm ( miêu tả các buổi họp, có thể có biên bản kèm
theo).
3. Tổng hợp kết quả làm việc nhóm.
4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có)
Nhóm trưởng
(Kí tên)
*Lưu ý:
- Việc chia nhóm và phân công nhóm trưởng được thực hiện từ đầu khoá học.
- Điểm bài tập nhóm của mỗi sinh viên được tính theo công thức:
Tổng số điểm các bài tập nhóm mà sinh viên tham gia
Điểm bài tập nhóm = --------------------------------------------------------------------
Tổng số bài tập mà nhóm phải thực hiện
- Các loại bài tập phải nộp cho giảng viên ( có thể nộp qua email) chậm nhất 01 ngày
trước buổi lên lớp.
Sinh viên không tham gia thực hiện bài tập thì điểm bài tập ấy của sinh viên tính
điểm 0.
23
9.2.3 Loại bài tập lớn giữa kì (đánh giá mức độ đạt mục tiêu bậc 2 và 3).
Sau tuần học thứ ... sinh viên sẽ làm bài tập lớn giữa kì (giảng viên cho chủ đề để
sinh viên viết ở nhà, nộp bài vào buổi lên lớp tuần thứ ...).
- Nội dung:
+ Tiêu chí 1: Xác định đúng vấn đề cần phải giải quyết.
+ Tiêu chí 2: Các luận cứ và luận chứng chính xác và có sức thuyết phục, giải quyết
được vấn đề, thể hiện năng lực tư duy tốt.
+ Tiêu chí 3: Có sử dụng các tài liệu, phương pháp nghiên cứu do giảng viên hướng
dẫn.
- Hình thức:
+ Tiêu chí 4: Bố cục hợp lý, trình bày sạch sẽ, văn phong trong sáng, trích dẫn hợp lý
và có dẫn xuất xứ, độ dài từ 03 đến 04 trang khổ A4.
*Bài tập lớn giữa kì cũng có thể được thực hiện dưới hình thức kiểm tra trắc nghiệm.
Nội dung bao quát kiến thức của 7 chương.
9.2.4. Loại bài tập lớn cuối kì (Thi học kì- đánh giá mức độ đạt mục tiêu bậc 1,2 và
3): Tiêu chí và biểu điểm như đối với 9.2.3.
9.3. Lịch kiểm tra, lịch thi lần 1, lịch thi lại...........................
24
Câu 2: Khái niệm quan hệ thẩm mỹ? Những điều kiện hình thành quan hệ
thẩm mỹ?
Câu 3: Trình bày những tính chất cơ bản của quan hệ thẩm mỹ?
Câu 4: Bản chất cái Đẹp? Phân biệt khái niệm cái Đẹp với các khái niệm “cái
có ích”, “cái chân”, “cái thiện”, “cái gây khoái cảm”, “vẻ đẹp”?
Câu 5: Trình bày các lĩnh vực biểu hiện của cái Đẹp?
Câu 6: Vì sao nói cái Đẹp là phạm trù cơ bản giữ vị trí trung tâm trong hệ
thống các phạm trù mỹ học?
Câu 7: Bản chất cái Bi? Trình bày lĩnh vực biểu hiện của cái Bi?
Câu 8: Bản chất cái Hài? Trình bày lĩnh vực biểu hiện của cái Hài?
Câu 9: Bản chất cái Cao cả? Trình bày lĩnh vực biểu hiện của cái Cao cả?
Câu 10: Khái niệm nhu cầu thẩm mỹ? Trình bày những đặc trưng cơ bản của
nhu cầu thẩm mỹ?
Câu 11 Cảm xúc thẩm mỹ và vai trò của cảm xúc thẩm mỹ trong cuộc sống
và trong sáng tạo nghệ thuật?
Câu 12: Khái niệm thị hiếu thẩm mỹ? Những đặc trưng cơ bản của thị hiếu
thẩm mỹ?
Câu 13: Khái niệm lý tưởng thẩm mỹ? Những đặc trưng cơ bản của lý tưởng
thẩm mỹ? Vai trò của lý tưởng thẩm mỹ trong hoạt động thẩm mỹ nói
chung và sáng tạo nghệ thuật nói riêng?
Câu 15: Trình bày mối quan hệ giữa nghệ thuật và chính trị?
Câu 16: Trình bày mối quan hệ giữa nghệ thuật và khoa học?
Câu 17: Trình bày bản chất của hình tượng nghệ thuật?
25
Câu 18: Mối quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức trong một tác
phẩm nghệ thuật?
Câu 19: Trình bày ngôn ngữ đặc trưng của nhóm nghệ thuật biểu hiện?
Câu 20: Trình bày ngôn ngữ đặc trưng của nhóm nghệ thuật tạo hình?
Câu 21: Trình bày ngôn ngữ đặc trưng của nhóm nghệ thuật tổng hợp?
Câu 22: Trình bày ngôn ngữ đặc trưng và ưu thế của nghệ thuật văn chương?
Câu 23: Bản chất của hoạt động cảm thụ nghệ thuật?
Câu 24: Bản chất của hoạt động sáng tạo nghệ thuật?
Câu 25: Bản chất của hoạt động phê bình nghệ thuật?
Câu 26: Mối tương quan giữa các hoạt động sáng tác, cảm thụ và phê bình
nghệ thuật?
26