Professional Documents
Culture Documents
THẦN KINH CAO CẤP
THẦN KINH CAO CẤP
THẦN KINH CAO CẤP
Câu 1: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với các điều kiện cơ bản đề
thành lập phản xạ cỏ điều kiện?
A Kích thích không điều kiện phải đi trước kích thích có điều kiện vài
giây
B. Kích thích có điều kiện đi trước kích thích không điều kiện vài giây
C. Cho cùng một lúc kích thích không điều kiện và có điều kiện
D. Lặp lại thí nghiệm nhiều lần
E. Củng cố phản xạ có điều kiện
Câu 2: Để thành lập phản xạ có điều kiện cần phải tiến hành trình tự
qua mấy bước?
A. 6 bước
B. 5 buóc
C. 4 bước
D. 3 bước
E. 2 buóc
Câu 3: Câu nào sau đây đúng với bước thứ nhất trong phương pháp
thành lập phản xạ có điều kiện?
A. Cho kích thích có điều kiện đi trước kích thích không điều kiện từ 3-5
giây
B. Cho kích thích không điều kiện đi tan ước kích thích có điều kiện từ
3-5 giây
E. Hệ thần kinh thực vật và vỏ não
Câu 4: Thành phần thứ ba trong cung phần xạ có điều kiện tiết nước bọt
do ánh sáng đèn là cấu trúc thần kinh nào?
A. Chất xám tủy sống và vỏ não
B.Vùng dưới đồi và vỏ não
C. Hành não và vỏ não
D. Tiểu não và vỏ não
E. Đơn giản hóa kích thích
Câu 5: Trong phản xạ có điều kiện tiết nước bọt do ánh sáng đèn, trung
tâm có điều kiện cao cấp nằm ở nơi nào?
A. Thùy trán
B. Thùy đỉnh
C. Thùy liên hợp
D. Thùy chẩm
E. Thùy thái dương
Câu 6: Trong phản xạ có điều kiện tiết nước bọt do ánh sáng đèn, trung
tâm không điều kiện cao cấp nằm ở nơi nào?
A. Thủy trấn
B. Thủy đình
C. Thùy liên hợp
D. Thùy chẩm
E. Thùy thái dương
Câu 7: Sự tạo thành đường liên lạc tạm thời trong quá trình thành lập
phản xạ có điều kiện là do các yếu tố sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Kích thích có điều kiện
B. Kích thích không điều kiện
C. Sự phối hợp giữa hai kích thích
D. Phải củng cố bằng kích thích không điều kiện
E. Phải củng cố bằng kích thích có điều kiện
Câu 8. Sau khi thành lập được phản xạ có điều kiện, thỉnh thoảng phải
củng cố để đạt được mục tiêu nào sau đây?
A. Hưng phấn trung khu A và A'
B. Hưng phấn trung khu A và trung khu T
C. Thu hút các xung động thần kinh tử T và A'
D. A và B đúng
E. A và C đúng
Câu 9: Các tế bào thần kinh nằm giữa trung khu A’ và T trong đường liên
lạc tạm thời sẽ nhạy cảm theo chiều nào?
A. A→A'
B. A' T
C. T’A’
D. T-A
E. A-T
Câu 10: Kết quả của sự lặp đi lặp lại các kích thích có điều kiện và không
điều kiện có tác dụng gì sau đây?
A. Hoạt hóa các synapse
B. Tạo thêm các hóa chất trung gian
C. Biến đổi điện thế màng tế bào thần kinh
D. Thành lập các chất dẫn truyền thần kinh
E. Ức chế các synapse
Câu 11: Sự dẫn truyền các luồng xung động thần kinh từ điểm hưng
phấn này sang điểm hưng phấn khác thực hiện được là nhờ yếu tố nào
sau đây?
A. Sự hoạt hóa các synapse
B. Sự tạo thêm các synapse mới
C. Ngưỡng kích thích giảm
D.’A và B đúng
E. B và C đúng
Câu 12: Chất nào sau đây giữ vai trò quyết định trong quá trình thành
lập phản xạ có điều kiện?
A. DNA
B. RNA
C. Men ribonuclease
D. ATP
E. Neurohormone
Câu 13: Đường liên lạc tạm thời được hình thành nhà các yếu tố sau
đây NGOẠI TRỪ:
A. Hoạt hóa synapse
B. Các gai trên sợi nhánh tế bào thần kinh phát triển
C. Tạo thêm các synapse mới
D. Sự biến đổi của RNA
E. Điện thế nghỉ của tế bào thần kinh âm hơn
Câu 14: Câu nào sau đây đúng với mục đích thí nghiệm thành lập phản
xạ có điều kiện trên con giun Planarium của Conel?
A. Thí nghiệm thành lập phản xạ co thắt do dòng điện
B. Thí nghiệm thành lập phản xạ co thắt do ánh sáng
C. Chứng minh giả thuyết phản xạ có điều kiện không di truyền
D. Cho thấy RNA đóng vai trò quyết định trong thành lập phản xạ có
điều kiện
E. Chứng minh vai trò ribonuclease trong thành lập phản xạ có điều kiện
Câu 15: Người Việt học tiếng Anh tại Việt Nam là phản xạ có điều kiện
cấp mây?
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 4
E. Cấp 5
Câu 16: Tình huống nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của phản xạ
cả điều kiện?
A. Cho vẫy đuôi mừng chủ
B. Nhận ra giọng nói của bạn cũ
C. Tiết nước bọt khi nghe kể về một loại trái cây chua
D. Chó sủa người lạ
E. Thú biểu diễn xiếc
Câu 17: Ức chế nguyên phát là ức chế xuất hiện do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Các xung động thần kinh phát ra từ các cấu trúc ức chế đặc biệt
B. Quá trình hưng phấn xảy ra trước đó kéo dài
C. Sự truyền hàng loạt các xung động với tần số cao
D. Các ức chế trước synapse
E. Khu cực màng sau synapse
Câu 18: Ức chế thử phát là ức chế được phát sinh do nguyên nhân nào
sau đây?
A. Quá trình hưng phấn kéo dài
B. Những sông ức chế truyền qua các synapse ức chế
C. Biến đổi màng sau synapse theo cơ chế phân cực
D. Các nút tận cùng thần kinh tiết ra acetylcholine
E. Các nút tận cùng thần kinh tiết ra acid gamma aminobutyric
Câu 19: Ức chế thủ phát thường phát sinh trong các nơi sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Các synapse thần kinh
B. Và bán cầu đại não
C. Các synapse cơ – thần kinh
D. Neuron trung gian tủy sống
E. Thể lưới thân não
Câu 20: Ức chế thứ phát có các vai trò sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Thực hiện sự điều hòa hoạt động của các cơ đối kháng
B. Liên quan với sự kiểm hãm hoạt động của các tế bào trong trường
hợp bị kích thích bởi nhiều luồng xung động từ nhiều nguồn khác nhau
C. Hạn chế những luồng xung động hưng phấn bệnh lý
D. Làm yếu quá trình phát sinh các điện thể hoạt động
E. Bảo vệ tế bào thần kinh
Câu 21: Câu nào sau đây đúng với ức chế ngoại?
A. Là ức chế có điều kiện của phản xạ không điều kiện
B. Là ức chế bảo vệ thần kinh
C. Là úc chế xảy ra ở các cấu trúc ngoài vỏ não
D. Chỉ có ở người
E. Là phản xạ tìm hiểu
Câu 22: Câu nào sau đây đúng với ức chế dập tắt?
Trắc nghiệm Sinh lý học Y khoa 2019
A. Ức chế không điều kiện của phản xạ có điều kiện
B. Ức chế có điều kiện của phản xạ có điều kiện
C. Ức chế xảy ra khi không củng cố phản xạ có điều kiện
D. A và B đúng
E. B và C đúng
Câu 23: Câu nào sau đây đúng với ức chế phân biệt?
A. Ức chế bảo vệ thần kinh
B. Ức chế có điều kiện của phản xạ có điều kiện
C. Ức chế xảy ra khi không củng cố 1 phản xạ có điều kiện
D. Là phản xạ tìm hiểu
E. Ức chế làm chậm phản xạ
Câu 24: Câu nào sau đây đúng với ức chế trì hoãn?
A. Nhằm phân biệt những kích thích không điều kiện
B. Là một loại ức chế chỉ có ở người
C. Là ức chế làm chậm phản xạ
D. Là sự phân biệt giữa kích thích có điều kiện và không điều kiện
E. Có tính chất bẩm sinh
Câu 25: Câu nào sau đây đúng với ức chế có điều kiện?
A. Là ức chế do tác nhân kích thích có điều kiện
B. Xảy ra khi không củng cố một phản xạ có điều kiện
C. Có tính chất bẩm sinh
D. Là một loại ức chế ngoại
E. Là loại ức chế bảo vệ thần kinh
Câu 26: Theo Pavlov có mấy quy luật hoạt động thần kinh cao cấp?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. 7
Câu 27: Trên con chó đã có phản xạ có điều kiện do ánh sáng đèn, khi
Pavlov kích thích bằng đèn 40 Watts chó tiết 19 giọt nước bọt trong 30
giây; khi kích thích bằng đèn 200 Watts chó sẽ tiết nước bọt như thế
nào?
A. Tiết 20 giọt/ 30 giây
B. Tiết 30 giọt 30 giây
C. Tiết 40 giọt/ 30 giây
D. Tiết 50 giọt/ 30 giây
E. Không tiết nước bọt
Câu 28: Trong vỏ não có các loại cảm ứng sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Cảm ứng trong không gian
B. Cảm ứng đồng thời
C. Cảm ứng trong thời gian
D. Cảm ứng nội và ngoại
E. Cảm ứng tiếp diễn
Câu 29: Câu nào sau đây đúng với quy luật hoạt động theo lối định hình
cơ động?
A. Định hình này do các phản xạ không điều kiện và có điều kiện
B. Định hình này thay đổi theo sinh hoạt
C. Định hình này thay đổi theo hoạt động của cơ quan vận động
D. Định hình này lan truyền rất cơ động ở toàn bộ hệ thần kinh
E. Định hình này di chuyển rất nhanh tử vùng vỏ não này đến vùng vỏ
não khác
Câu 30: Các cử động thuần thục của một người thợ là do quá trình nào?
A. Các phản xạ có điều kiện và không điều kiện xảy ra hàng loạt
B. Các phản xạ gom lại thành những nhóm định hình
C. Các xung động trong não cảm ứng trong không gian và thời gian
D. Hoạt động phân tích và tổng hợp của vỏ não diễn ra nhanh
E. Các cử động đã trở thành phản xạ không ý thức
Câu 31: Để phân loại thần kinh, Pavlov dựa vào các yếu tố sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Phản xạ không điều kiện
B. Đặc tính bẩm sinh của tế bào thần kinh
C. Cường độ của hung phấn và ức chế
D. Tính thăng bằng giữa hưng phấn và úc chế
E. Tính linh hoạt
Câu 32: Theo phân loại của Pavlov có các loại thần kinh sau, NGOẠI
TRỪ:
A. Loại u sầu
B. Loại thăng bằng những yếu và kém linh hoạt
C. Loại mạnh nhưng không thăng bằng
D. Loại mạnh, thăng bằng nhưng kém linh hoạt
E. Loại mạnh, thăng bằng và linh hoạt
Câu 33: Những người tinh tình dễ kích
động thuộc loại thần kinh nào sau đây?
A. Yếu và kém linh hoạt
B. Yếu và kém thăng bằng
C. Mạnh và kém linh hoạt
D. Mạnh và không thăng bằng
E. Cường độ hưng phấn mạnh
Câu 34: Những người bảo thủ và bình thần thường thuộc loại thần kinh
nào?
A. Mạnh không thăng bằng, không linh hoạt
B Mạnh, thăng bằng, không linh hoạt
C. Mạnh, thăng bằng, linh hoạt D. Yếu, thăng bằng, linh hoạt
E. Ức chế mạnh
Câu 35: Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với tín hiệu thứ nhất?
A. Là tín hiệu có thể nhận thấy được
B. Gồm kích thích không điều kiện và có điều kiện
C. Có đặc tính cụ thể: sờ, nghe, nhìn, nếm, ngửi được
D. Chung cho cả người và động vật
E. Có đặc tính trừu tượng
Câu 36: Để tìm thấy tín hiệu thứ hai phải có sự tham gia của các yếu tố
sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Phản xạ không điều kiện
B. Phản xạ có điều kiện
C. Tư duy
D. Ngôn ngữ
E. Chữ viết
Câu 37: Loạn thần kinh hysteria thường gặp ở loại người nào sau đây?
A. Loại thần kinh nghệ sĩ
B. Loại thần kinh tư tưởng
C. Loại trung gian
D. Loại thần kinh tư tưởng không thăng bằng
E. Loại thần kinh trung gian, không thăng bằng
Câu 38: Loạn thần kinh suy nhược thường gặp ở loại người nào sau
đây?
A. Loại thần kinh nghệ sĩ
B. Loại thần kinh tư tưởng
C. Loại thần kinh nghệ sĩ kém linh hoạt
D. Loại thần kinh tư tưởng, không thăng bằng
E. Loại trung gian
Câu 39: Loại tâm thần suy nhược thường gặp ở loại người nào sau đây?
A. Loại thần kinh tư tưởng
B. Loại nghệ sĩ thiên về cụ thể
C. Loại trung gian, kém linh hoạt
D. Loại trung gian, không thăng bằng
E. Loại nghệ sĩ, kém linh hoạt
Câu 40: Phản xạ có điều kiện kinh điển thuộc loại trí nhớ nào sau đây?
A. Trí nhớ tình tiết
B. Trí nhớ ngữ nghĩa
C. Trí nhớ ần
D. Trí nhớ diễn đạt
E. Trị nhớ không liên kết
Câu 41: Nhận định nào sau đây SAI khi nói về thụ thể NMDA?
A. Có chất gắn nội sinh là Glutamate
B. Glycin cần thiết cho sự đáp ứng của thụ thể với chất đồng vận nội
sinh
C. Có bản chất là kênh CL-
D. Có mặt ở neuron hải mã
E. Tất cả đều sai.
Câu 42: Trí nhỏ ngắn hạn KHÔNG liên quan đến quá trình nào sau đây?
A. Điều hòa biểu hiện gen
B. Điều hòa các kênh trên màng tế bào
C. Điều hòa phóng thích chất dẫn truyền thần kinh
D. Hoạt hóa hệ thống truyền tin thứ II
E. Tất cả đều sai.
Câu 43: Quá trình củng cố diễn ra tại cấu trúc não nào sau đây?
A. Hải mã
B. Phức hợp hạnh nhân
C. Vỏ đại não
D. Vùng hạ đồi
E. Vùng vách
Câu 44: Mất trí nhớ ngược chiều do tồn thương vùng não nào sau đây?
A. Hải mã
B. Hồi răng
C. Phức hợp hạnh nhân
D. Đồi thị
E. Thể vú
Câu 45: Mất trí nhớ thuận chiều do tổn thương vùng não nào sau đây?
A. Hải mã
B. Hồi răng
C. Phức hợp hạnh nhân
D. Đồi thị
E. Thể vú
Câu 46: Bệnh nhân bị tổn thương hải
mã sẽ có các khiếm khuyết thần kinh nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Không học được điều mới
B. Không mô tả được các sự kiện vừa xảy ra
C. Không học được từ vùng mới
D. Không hồi tưởng lại kí ức hồi nhỏ
E. Không nhớ được khuôn mặt
Câu 47: Các chất dẫn truyền TK liên đến việc thành lập trí nhớ quan đến
việc thành lập trí nhớ
A. Acetylcholine
B. Noradrenaline
C. Dopamine
D. Serotonin
E. Tất cả đều đúng
Câu 48: Bệnh nhân bị động kinh thùy thái dương trong gây mất chức
năng hải mã 2 bên. Trên bệnh nhân này có thể xuất hiện các triệu chúng
nào sau đây?
A. Mất trí nhớ xa
B. Mất trí nhớ làm việc.
C. Mất khả năng chuyển những sự kiện mới xảy ra thành trí nhớ dài hạn
D. Không nhớ lại khuôn mặt đã thấy nhưng có thể nhớ các từ đã đọc.
E. Có những đáp ứng cảm xúc không phù hợp khi gợi lại những chuyện
vừa mới xảy ra
Câu 49: Bệnh nhân bị tai nạn giao thông, chấn thương đầug. 6 tháng
sau, bệnh nhân xuất hiện triệu chứng mất tri
nhớ. Hãy xác định vùng não & loại trí nhớ tương ứng.
A. Hải mã & trí nhớ ần
B. Vỏ não mới & học tập bằng PP liên hê
C. Thùy thái dương trong & trí nhớ diễn đạt
D. Hồi góc & trí nhớ kỹ năng (procedural memory)
E. Thể vẫn & trí nhớ sẵn sàng (priming)
Câu 50: Vùng não nào liên quan đến trí nhỏ diễn đạt?
A. Hai mā
B. Thủy đảo
C. Tiểu não
D. Vùng Broca
E. Thể vận
Câu 51: Vùng não nào liên quan đến trí nhớ tỉnh tiết?
A. Vỏ não mới
B. Thủy đảo
C. Tiểu não
D. Vùng Broca
E. Thể vận
Câu 52: Vùng não nào liên quan nhớ ngắn hạn?
A. Hải mã
B. Thủy đảo
C. Tiểu não
D. Vùng Broca
E. Thể vân
Câu 53: Bệnh nhân mất khả năng định hưởng không gian và thời gian
do tổn thương tri nhớ nào sau đây?
A. Trí nhớ tình tiết
B. Tri nhớ diễn đạt
C. Trí nhớ kỹ năng
D. Tri nhớ mồi (priming)
Câu 54: Bệnh nhân không thể nhớ những người mình vừa gặp nhưng
vẫn có thể nhớ chính xác các sự kiện lịch sử. Hãy xác định loại trí nhớ bị
tổn thương trên bệnh nhân này.
A. Trí nhớ tỉnh tiết
B. Trí nhớ diễn đạt
C. Trí nhớ kỹ năng
D. Trí nhớ mồi (priming)
E. Trí nhớ làm việc
Câu 55: Sự hình thành tiếng nói ở người liên quan với sự hòan thiện
chức năng của các vùng nào của hệ thần kinh?
A. Vùng Wernicke
B. Vùng Broca.
C. Vùng trán
D. A và B đúng.
E. A, B và C đúng.
Câu 56: Dựa vào quá trình hình thành trí nhớ, người ta chia trí nhớ
thành máy
loại ?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
E. 7 loại
Câu 57: Trong phản xạ có điều kiện tiết
nước bọt do ánh sáng đèn, trung tâm có điều kiện cao cấp nằm ở nơi
nào?
A. Thủy trán,
B. Thủy đỉnh.
C. Thủy liên hợp.
D. Thùy chẩm
E. Thủy thái dương.
Câu 58; Câu nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi cấu trúc màng
synapse trong cơ chế hình thành trí nhớ dài hạn? A. Tăng vị trí phóng
thích các túi mang chất dẫn truyền thần kinh
B. Tăng số lượng các túi chứa chất dẫn truyền thần kinh
C. Tăng số lượng tận cùng tiền synapse.
D. Thay đổi cấu trúc của các đuôi gai
E. Tất cả đều đúng.
Câu 59: Cấu trúc não nào sau đây không tham gia vào sự hình thành trí
nhớ ẩn
A. Hải mā
B. Hạnh nhân
C. The vin
D. Tiểu não
E. Võ não mới
Câu 60: Hiện tượng “nhạy cảm hóa” (sensitization) trong cơ chế thành
lập trí nhớ có liên quan đến chất dẫn truyền thần kinh não sau đây?
A. Adrenaline
B. Dopamine
C. Glutamate
D. Serotonin
E. Tất cả đều đúng