Professional Documents
Culture Documents
Chapter 1 - Nhung Van de Chung
Chapter 1 - Nhung Van de Chung
Chapter 1 - Nhung Van de Chung
2 2
1 1 1 1
mtd x12 m1x12 m2 x22 m3x32 mtd m1 2 m2 3 m3
2 2 2 2 1 1
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.4
Mô men quán tính khối lượng tương đương đặt trên bánh răng:
1 1 1
J td 2 mv 2 J 2 J td J mR 2
2 2 2
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.5
Tổng của 2 khối lượng phải bằng tổng khối lượng của thanh:
m1 m2 m (1)
Khối tâm của hệ 2 khối lượng phải trùng với khối tâm của thanh:
m11 m2 2 0 (2)
Mô men quán tính khối lượng của hệ 2 khối lượng lấy đối với trục đi qua khối tâm
S phải bằng mô men quán tính khối lượng của thanh lấy đối với khối tâm S:
m112 m2 22 J S (3)
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.6
2 1 J
Từ (1), (2), (3) ta có: m1 m ; m2 m ; 1 2 S
1 2 1 2 m
Cần chọn trước một trong số các giá trị: m1 , m2 , 1 , 2 (thường chọn 1 hoặc 2 ),
sau đó xác định 3 giá trị còn lại.
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.7
Lò xo nhíp
Lò xo cao su
1 2
Thế năng: U kx
2 D
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.9
M G J p G d 4
Độ cứng xoắn: k M
L 32L
M là mô men xoắn G , JP
G là mô đun đàn hồi cắt của vật liệu.
Jp là mô men quán tính độc cực của tiết diện mặt cắt ngang y
Jp Jx Jy x
Jx và Jy lần lượt là mô men quán tính diện tích của
tiết diện mặt cắt ngang lấy đối với trục x và trục y.
d
4
d
Đối với mặt cắt ngang có tiết diện hình tròn: J p
32
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.11
x J J d 4
F 3 x y
Độ võng của dầm: y 64
3E J d 4
JP
F 3EJ d 32
Độ cứng: k 3
y
F là lực đàn hồi bh 3
Jx
E là mô đun đàn hồi của vật liệu. 12
h
J là mô men quán tính diện tích của tiết diện x
mặt cắt ngang b
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.12
F F1 F2 F3 k 1 k 2 k 3 x
Vậy độ cứng tương đương của hệ gồm n lò xo mắc song song là:
n
k td k i
i 1
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.14
n
1 1
Vậy độ cứng tương đương của hệ n lò xo mắc nối tiếp là:
k td i 1 ki
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.15
• Công dụng: Tiêu tán một phần năng lượng dao động của hệ, làm giảm biên độ
dao động của hệ.
v
• Các loại giảm chấn:
v
ü Giảm chấn thủy lực: Được sử Ngàm trên
dụng rộng rãi, nhất là trên các
phương tiện vận tải. F
Trục pít-tông F
Khi pít-tông dịch chuyển, dầu sẽ
Dầu
chuyển động qua các lỗ nhỏ trên pít-
tông. Một phần năng lượng dao Xi lanh dự phòng
động sẽ bị tiêu tán nhờ ma sát nội Ống chịu áp suất
của chất lỏng. Lực cản tỷ lệ với vận
Van đáy
tốc chuyển động của pít-tông:
Ngàm dưới
F cv
c là hệ số cản nhớt, đơn vị Ns/m Kéo Nén
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.17
n
c td c i
i 1
F v
ü Hệ nối tiếp: Lực cản của mỗi giảm chấn là như
nhau. Hệ số giảm chấn tương đương: c1
n
1 1 c2
c td i 1 ci
c3
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.19
xi
x i 1 x i 1
; xi
x i 1 2x i x i 1
2
2h h
h là bước tính (bước thời gian) h = ti+1 – ti.
cx kx F t
• Áp dụng: Giải phương trình vi phân tuyến tính cấp 2: mx
x i 1 2x i x i 1 x i 1 x i 1
Tại thời điểm ti ta có: m 2
c kx i Fi t
t 2t
1 2m c m
x i 1 2 k x
i x
2 i 1
Fi
t
m
2 c t 2 t t
t 2t
Vậy, nếu biết x tại thời điểm ti và ti-1 ta xác được giá trị của x tại thời điểm ti+1.
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.20
• Sử dụng để giải các PTVP, hệ PTVP bậc 1. Nếu là PTVP bậc 2 có thể giải bằng
cách đưa về hệ 2 PTVP bậc 1.
dx
• Áp dụng: Giải ptvp bậc 1 x f t ,x
dt
1 x f t , x , x 0 f t 0 x f t
h = (b – a)/n là kích thước của biến
h
2 x i 1 x i q1 2q 2 2q3 q 4 O h 5 độc lập.
6 n là số lượng các giá trị biến độc lập
Trong đó: O h 5
là vô cùng nhỏ bậc 5 [a, b] các giới hạn của khoảng t
q1 f t i , x i q1, q2, q3, q4, là các tham số Runge-Kutta
h h (nó còn được gọi là độ dốc).
q 2 f t i ,x i q1
2 2 f(ti, xi) là giá trị hàm tại ti và xi.
h h h h
q 3 f t i ,x i q 2 f t i , x i q1 là giá trị hàm tại t + h/2
2 2 2 2 i
q 4 f t i h , x i hq 3 và xi = hq1/2
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.21
Chọn h = 0,1 (h càng nhỏ độ chính xác của lời giải càng cao, nhưng thời gian tính
toán lâu). Ở đây sử dụng MatLab để giải.
%Giai phuong trinh: x'=3*exp(-t)-0.4*x; x(0)=5; t=[0,3];
%Su dung PP Runge-Kutta bac 4
clc, %Xoa mah hinh
clear all, %Xoa cac ket qua da tinh truoc do
close all %Dong tat ca cac cua so
%--------------------------------
fid=fopen('KQ_Runge_Kutta_PTVP_Bac1.txt','w’);%Ghi k.qua den file .txt
h=0.1; a=0; b=3; %h la kich thuoc buoc tinh, t=[a,b] la mien tinh toan
t = a:h:b; %tao mang t tu 0 den 3
x = zeros(1,numel(t)); %Dat truoc bo nho cho bien x
x(1) = 5; %Dieu kien dau; trong MATLAB bat dau tu chi so 1
Fxt = @(t,x) 3.*exp(-t)-0.4*x; %Nhap phuong trinh can giai
%In cac gia tri tinh duoc duoi dang bang ra file .txt
fprintf(fid,'%7s %7s %7s %7s %7s %7s %7s
\n','i','t(i)',’q1',’q2',’q3',’q4',’x(i)');
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.22
q1 F t i ,X i
x 1 t x 2 h h
Đặt: X t ; F t q 2 F t i , X i q1
x 2 t f x 1 , x 2 ,t 2 2
dx 1
dx x
PTVP bậc 2 được viết thành hệ 2 PTVP bậc 1 như sau:
dx 2 1 sin t 2x 3x
dx 5
Bây giờ ta sẽ dung MatLab để giải hệ trên bằng RK-4:
v Bài tập 1.1: Cho hệ dao động như hình vẽ. Hãy thay thế hệ bằng một khối lượng
tương đương đặt tại vị trí của vật m2. x 1 ,x1
k1
v Bài giải 1.1: m1
• Thế năng tương đương bằng tổng thế năng của hệ:
2 2
1 1 1 x1 a
k td x 22 k 2 x 22 k 1x 12 k td k 2 k1 k 2 k1
2 2 2 x2 b
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.28
v Bài tập 1.2: Xác định độ cứng tương đương của lò xo trong hệ sau
v Bài giải 1.2:
• Độ cứng tương đương của hệ 3 lò xo k1:
k1 k1 k1
k I 3k 1
k3
• Độ cứng tương đương của hệ 4 lò xo (3 lò xo k1 và lò
xo k2): k2
kk 3k 1k 2
k II I 2
k I k 2 3k 1 k 2
v Bài tập 1.3: Xác định hệ số cản của giảm chấn tương đương đặt tại A của hệ
giảm chấn thủy lực như hình vẽ. 3
v Bài giải 1.3: 2
v 11 v
c td c 1 c2 2 2 c3
v 3 3 v 3 3
v1 v 2 v3 v 2 2 v
Vì: và 1 1
1 2 3 v 3 3 v 3 3
2 2
Vậy c td c 1 1 c 2 2 c 3
3 3
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.30
v Bài tập 1.4: Xác định độ cứng tương đương của hệ lò xo như hình
vẽ bên. k1
Gợi ý: m
k1 k2
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.31
v Bài tập 1.5: Xác định độ cứng k2 của lò xo đặt vào đầu dầm để độ võng của dầm
tại vị trí đặt động cơ m giảm đi một nửa.
Gợi ý:
E ,J m
Xem dầm có gắn động cơ như phần tử đàn hồi
O A
có độ cứng k1 lắp song song với lò xo có độ
k2
cứng k2.
FA 3 1
Độ võng của dầm tại A: A với F A Ftd k td A
3EJ 2 m
3EJ k1 k2
Đáp số: k 2
3
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.32
v Bài tập 1.6: Xác định: (a) khối lượng tương đương của m khi đặt nó tại đầu A và
(b) độ cứng tương đương của lò xo khi đặt nó tại đầu B.
Gợi ý: k
O m
• Nguyên tắc thay thế: Động năng và thế năng A B
của hệ phải không được thay đổi.
a b
• Hệ tương đương
k td
mtd
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.33
k td x 2 kx s2 x
2 a a
k td k s (1)
2 2 x
C
xs là độ biến dạng của lò xo dưới tác dụng của lực F. F
x là chuyển vị của điểm C theo phương đứng.
k td y0
Khoảng cách AC khi lò xo chưa bị biến dạng: y
x
2 C
b
y 0 2 a2
2
F
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.34
x y y 0 2 a2 s 2
a
2 2
k td y0
y
2 x
b x 2
bx C
x 2 a2 1 s
s
1 (2)
2
2
b 2 b2
2
a 2a F
4 4
Coi biến dạng đàn hồi của lò xo là nhỏ thì x s2 0.
1
Ta cũng có: 1 z 1 z , z R (nếu chưa rõ xem lại khai triển chuỗi Taylor)
2
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.35
Với các giả thiết trên thì (2) rút gọn thành: a 2
b xs
2
B y 2 a2
b
2 bx s bx s 2
x 2 a 2
a
2 2 b b
2
a 4 2 a
2
2
b xs C
Thay x vào (1) ta có: 2
2
k td y0
y
xs 4a 2 b 2 x
k td k k C
bx s b2
2 b
2
F
2 a
2
NHH CHƯƠNG 1 – NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG 1.36
v Bài tập 1.8: Xác định mô men quán tính khối lượng tương đương và độ cứng xoắn
tương đương của hệ khi các bánh răng được đặt tại vị trí của bánh răng thứ nhất.
k1
Gợi ý: J 1 ,z 1
Động năng của hệ tương đương phải bằng động
k2
năng của hệ ban đầu. J 2 ,z 2
J td 12 J 112 J 222
2 2
z
J td J1 J 2 2 J1 J 2 1
2 2 2 1 z2
1
Thế năng của hệ tương đương phải bằng thế
r1
năng của hệ ban đầu.
2 2
2 2 2
k
td 1 k k 2 z1
k td k 1 k 2 k 1 k 2
1 1 2 2
2 2 2 1 z2 r2
2