Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

Mỗi hàm số u xác định trên tập các số nguyên dương N* được gọi là một dãy số

vô hạn (gọi tắt là dãy số)


Người ta thường viết dãy số dưới dạng khai triển :
Có 3 cách thể hiện dãy số
- Thể hiện bằng mệnh đề mô tả đặc điểm dãy số
- Thể hiện bằng số hạng tổng quát
- Thể hiện bằng phương pháp truy hồi

 (un) là dãy số tăng  un+1 > un với  n  N*.


Từ đó ta có 2 cách chứng minh một dãy số là dãy tăng
Cách 1: Chứng minh un+1 – un > 0 với  n  N*
Cách 2: Chứng minh với n  N* ( un > 0).

 (un) là dãy số giảm  un+1 < un với n  N*.


Từ đó ta có 2 cách chứng minh một dãy số là dãy giảm
Cách 1: Chứng minh un+1 – un< 0 với  n  N*
Cách 2: Chứng minh với n  N* (un > 0).

 (un) là dãy số bị chặn trên  M  R: un  M, n  N*.


 (un) là dãy số bị chặn dưới  m  R: un  m, n  N*.
 (un) là dãy số bị chặn  m,M  R: m  un  M, n  N*.
n 2  2n  1 71
Câu 1: Hãy viết 5 số hạng đầu của dãy số (un) : un  . Số là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số
n 1 6
2n  1
Câu 2: Cho dãy số  u n  có un  . Khi đó, u2 bằng
n 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 3: Cho dãy số  un  xác định bởi  un   7  2n với n  . Số hạng thứ n  1 của dãy là
A. un 1  2n  9. B. un 1  2n  5. C. un 1  2n  8. D. un 1  2n  6.

Câu 1: Cho các dãy số dưới dạng truy hồi


u1  1
a)  với n  1 ;
un1  un  2n  1
- Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy
- Tìm số hạng Tổng Quát của dãy số trên

u1  3
b)  với n  1
u
 n 1  1  u 2
n

- Tìm số hạng tổng quát của dãy số trên

u1  1

c)  un với n  1
 u n 1 
 u n 1
- Tìm số hạng tổng quát của dãy số trên
 1
u1 
Câu 2: Cho dãy số  un  với  2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1  un  2

1 1 1 1
A. un   2n . B. un   2n . C. un   2  n  1 . D. un   2  n  1 .
2 2 2 2
1 3 4 5
Câu 3: Cho dãy số , , , ,... . Công thức tổng quát un nào dưới đây là của dãy số đã cho?
2 5 6 7
n 1 2n n n
A. un  n  * . B. un  n  * C. un  n  * . D. un  n  * .
n3 2n  1 n 1 2n
Câu 1: Xét tính tăng giảm của dãy số
n 1 1 3n
a) U n  b) U n  2 c) u n 
n 1 n n 2 n 1
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
1
A. un  n 2 . B. un  . C. un  3  2n . D. un  2n 2  3n  1 .
n

Câu 1: Trong các dãy số sau , dãy nào là dãy bị chặn , bị chặn trên , bị chặn dưới
1 5n  3
a) Un  2n 1
2
b) U n  c) U n 
n (n  2) 5n  3
Câu 2: Dãy số un  với un  1 
4
bị chặn trên bởi số a . Tìm a.
2n 1
A. 5. B. 0. C. 2. D. 4.

You might also like