Professional Documents
Culture Documents
Ma Tran - 11CB - Thi HK2 - 2122
Ma Tran - 11CB - Thi HK2 - 2122
I- HÌNH THỨC
- Trắc nghiệm khách quan: 28 câu lí thuyết
- Tự luận: 3 câu (1 câu lí thuyết, 2 câu tính toán)
- Thời gian: 45 phút.
II- CẤU TRÚC
Trắc nghiệm
Tự luận
khách quan Tổng
Kiến thức / Mức độ
Vận dụng số câu
Biết Hiểu Vận dụng
cao
Ancol 6 4 1 11
Phenol 6 4 10
Kiến thức tổng hợp 4 4 1 1 10
Tổng số câu 16 12 2 1 31
Ghi chú:
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Điểm cho câu tự luận được được quy
định rõ trong hướng dẫn chấm.
1
ngày 1/1/2018 xăng E5 chính thức thay thế xăng RON92 (hay A92) trên thị trường. Công
thức của etanol là:
A. C2H4O. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại ancol đa chức?
A. Etylen glicol. B. Phenol. C. Etanol. D. Etanđial.
Câu 7: Công thức cấu tạo nào dưới đây không phải là ancol?
A. C2H5OH. B. CH3OH.
C. C6H5OH. D. CH2=CH – CH2−OH
Câu 8: Công thức phân tử của ancol khi tác dụng với Na, thu được hiđro và CH3ONa là
A. C2H5OH. B. CH3OH. C. CH4OH. D. C2H6O.
Câu 9: Oxi hóa ancol nào sau đây không tạo ra anđehit?
A. CH3OH. B. CH3CH2OH.
C. CH3CH(OH)CH3. D. (CH3)2CHCH2OH.
Câu 10: C4H9OH có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 11: Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3- CH=CH-CH2OH là
A. but-2-en-1-ol. B. but-2-en-4-ol. C. butan-1-ol. D. but-2-en
Câu 12: Cho các chất: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, C2H5OH. Số chất phản ứng
được với Cu(OH)2 là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 13: Cho các hợp chất sau:
(a) HOCH2-CH2OH ; (b) HOCH2-CH2-CH2OH ;
(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH ; (d) CH3-CH(OH)-CH2OH ;
(e) CH3-CH2OH ; (f) CH3-O-CH2CH3.
Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (e). B. (c), (d), (f). C. (a), (b), (c). D. (a), (c), (d).
Câu 14. Tên thay thế của CH3OH là
A. etanol. B. metanol. C. Propan-1-ol. D. phenol.
Câu 15. Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.
Câu 16. Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 ml dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Câu 17: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-
CH2OH (Y); HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH
(T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. X, Y, Z, T. B. X, Z, T. C. X, Y, R, T. D. Z, R, T.
2
Câu 18: Cho dãy chuyển hóa sau:
+H O +H +H O
CaC2 ⎯⎯⎯ 2
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯ 2
Pd/ PbCO ,t
→ Y ⎯⎯⎯⎯
o
2
H SO ,t
→ Z
o
3 2 4
3
Câu 31. Sản phẩm thu được khi cho phenol tác dụng với nước brom dư là
OH OH
Br Br OBr Br
OH
Br Br Br Br
A. B. C. D.
Câu 32: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu.
C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh.
Câu 33: Chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất phenol?
A. B. C. D.
Câu 34: Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaCl. B. Nước Br2. C. Dung dịch NaOH. D. Kim loại Na.
Câu 35: Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Glixerol B. NaOH C. H2SO4 D. NaCl
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng về phenol?
A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
B. Dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím.
C. Phenol tan nhiều trong nước lạnh.
D. Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy có kết tủa.
Câu 37: Phenol không có phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH B. Br2 C. HCl D. Na
Câu 38: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol và phenol?
A. Kim loại Cu. B. Quì tím. C. Kim loại Na. D. Nước brom.
Câu 39: Có 3 chất lỏng benzen, phenol, stiren đựng trong 3 lọ nhãn riêng biệt. Thuốc thử để
phân biệt 3 chất lỏng trên là:
A. Nước brom B. Dung dịch NaOH
C. Giấy quỳ tím D. Dung dịch phenolptalein.
Câu 40: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản
ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, nung nóng).
Câu 41: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là
A. Na2CO3. B. C2H5OH. C. NaCl. D. CO2.
Câu 42: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với
Na là
4
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 43: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. HCl. C. NaHCO3. D. KOH.
Câu 44. Cho dãy các dung dịch sau: NaOH, NaHCO3, HCl, NaNO3, Br2. Số dung dịch
trong dãy phản ứng được với phenol là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng
Câu 46: Phenol thể hiện tính axit khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Na B. NaOH C. Nước brom D. HCl
Câu 47: Phản ứng tạo kết tủa trắng của phenol với dung dịch brom là do
A. phenol có nguyên tử hiđro linh động.
B. phenol có tính axit.
C. ảnh hưởng của nhóm –OH đến vòng benzen trong phân tử phenol.
D. ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm –OH trong phân tử phenol.
Câu 48: Ứng dụng nào sau đây không đúng của phenol
A. sản xuất thuốc nổ
B. sản xuất thủy tinh
C. sản xuất phẩm nhuộm.
D. sản xuất chất diệt nấm
Câu 49: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng?
A. Benzen. B. Etanol. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
B. Phenol tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
C. Phenol tác dụng với dung dịch HNO3 tạo kết tủa trắng.
D. Phenol tác dụng với K tạo khí H2.
❖ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a) Ancol etylic + Na
b) Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc, 170oC
c) Phenol + NaOH
d) Phenol + dung dịch brom
Câu 2: Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56
lít khí thoát ra (ở đktc). Tìm công thức phân tử của X.
5
Câu 3: Cho 12,2 gam hỗn hợp X gồm etanol và propan-1-ol tác dụng với natri (dư) thu
được 2,8 lít khí (đktc).
a) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
b) Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO, đun nóng. Viết phương trình hóa học của phản ứng.
Câu 4: Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 2,24 lít
khí hiđro (đktc). Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong A.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí
hiđro (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được
19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol. Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn
hợp đã dùng.