ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KT GIỮA HK1 -LÝ 9

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Họ và tên : ………….………………………………… Lớp : 9/…..

Nhóm lý 9

NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HKI – Vật lý 9


(Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo - Hs đọc thêm SGK và bài giảng)
Câu 1:
a) Phát biểu nội dung định luật Ohm? Viết hệ thức và chú thích các đại lượng?
- Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điên thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ
nghịch với điện trở của dây.
- Công thức: Trong đó: I là cường độ dòng điện (A)
U là hiệu điện thế (V)
R là điện trở (Ω)
b) Vận dụng:
1) Cho dây dẫn có điện trở 45 Ω, mắc vào hiệu điện thế 12 V thì dòng điện chạy qua dây dẫn lúc này
có giá trị bao nhiêu? Muốn cường độ dòng điện tăng thêm 1,5 A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện
trở khi đó là bao nhiêu?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
2) Đặt một hiệu điện thế 6 V vào hai đầu đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy qua mạch là 120
mA.Tính điện trở của đoạn mạch? Muốn cường độ dòng điện tăng 4 lần ta có thể thực hiện bằng những
cách nào?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 2:
a) Điện trở của dây dẫn phụ thuộc như thế nào vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây? Viết
hệ thức và chú thích các đại lượng?
- Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với chiều dài l của dây dẫn, tỉ lệ nghịch với tiết diện S của dây dẫn và
phụ thuộc vào vật liệu làm dây dẫn.
Trong đó:
- Công thức điện trở :
R là điện trở ( ) l là chiều dài dây (m)
b) Vận dụng: S là tiết diện dây (m2 ) là điện trở suất ( .m)
1) Một dây dẫn có tiết diện 0,8 mm , có chiều dài 20 m và điện trở suất là 0,4.10-6 Ω.m. Tính điện trở
2

của dây?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

1
2) Một cuộn dây nikelin có điện trở 20 Ω, tiết diện 0,1 mm2 , điện trở suất 0,4.10 -6 Ω.m. Tính chiều dài
của cuộn dây ?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
3) Một cuộn dây nicrom có điện trở 100 Ω, chiều dài 50 m, điện trở suất 1,1.10 -6 Ωm. Tính tiết diện
của dây dẫn?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 3:
a) Phát biểu định luật Jun-lenxơ? Viết công thức?
- Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng
điện, với điện trở của dây và thời gian dòng điện chạy qua.
- Hệ thức: Q = I2.R.t Trong đó: Q là nhiệt lượng tỏa ra ( J)
I là cường độ dòng điện chạy qua dây ( A)
R là điện trở (Ω)
b) Vận dụng t là thời gian dòng điện chạy qua (s)
1) Một bếp điện có điện trở là 100Ω, cường độ dòng điện chạy qua bếp là 0,2A. Hãy tính nhiệt lượng
tỏa ra của bếp trong thời gian 20 phút ?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
2) Một dây dẫn có điện trở 100 Ω, mắc vào mạch điện có cường độ 0,5A chạy qua. Tính nhiệt lượng
tỏa ra trên dây dẫn trong 0,5h?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
Câu 4:
a) Công suất là gì? Viết công thức tính công suất?
- Công suất điện của đoạn mạch là tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng
điện chạy qua nó. Trong đó: P là công suất điện (W)
- Hệ thức: P = U. I U là hiệu điện thế (V)
I là cường độ dòng điện (A)
b) Trên 1 bóng đèn ghi Đ (12V – 6W) có ý nghĩa gì?
- Hiệu điện thế định mức (Uđm) của đèn là 12V.
- Khi đèn sử dụng ở U = Uđm thì công suất tiêu thụ của đèn là 6W.

2
Câu 5:
a) Vì sao nói dòng điện có năng lượng? Năng lượng đó gọi là gì?
- Dòng điện có năng lượng vì nó có thể thực hiện công và cung cấp nhiệt lượng.
- Năng lượng của dòng điện được gọi là điện năng.
b) Công của dòng điện là gì? Viết công thức tính công?
- Công của dòng điện là số đo lượng điện năng chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác.
- công thức tính công: Trong đó: P là công suất điện (W)
A = P .t = U.I.t A là công hay điện năng (J) U là hiệu điện thế (V)
t là thời gian (s) I là cường độ dòng điện (A)
- Lưu ý: 1KW.h = 3 600 000 J , tương đương với 1 số đếm công tơ điện
c) Vận dụng
1) Một bóng đèn có ghi ( 220 V – 40 W) được sử dụng với hiệu điện thế 220 V.
a) Cho biết ý nghĩa các số ghi trên đèn?
b) Tính điện năng bóng đèn này tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) và số tiền phải trả cho việc thắp
sáng này? biết một ngày thắp sáng trung bình 5h và 1 KWh có giá 1800 đồng.
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
2) Trong một lớp học có gắn 10 bóng đèn, trên mỗi bóng đèn có ghi (220 V - 22 W). Khi sử dụng với
hiệu điện thế 220 V.
a) Cho biết ý nghĩa các số ghi trên đèn?
b) Mỗi ngày thắp sáng từ 7h00 đến 11h00 sáng và giá tiền điện là 1484 đồng/ 1KWh.Tính điện năng 10
bóng đèn tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) và số tiền phải trả cho việc thắp sáng này?
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................

3
Câu 6: Bài toán mạch điện
R1 R2
1) Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi bằng 36V
người ta mắc nối tiếp 2 điện trở R1= 12Ω, R₂ =24Ω.
a) Tính điện trở tương đương và cho biết số chỉ của vôn kế?
b) Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch? V
c) Mắc thêm một bóng đèn (24V – 12W) song song với điện trở R2. A B
Đèn có sáng bình thường hay không? Vì sao?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................

2) Một mạch điện có U không đổi 12 V, người ta mắc song song 2 điện trở
R1 = 10Ω, R2 = 15Ω
a) Tính điện trở tương đương và cho biết số chỉ của ampe kế?
b) Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch
c) Mắc thêm một bóng đèn (6V – 3,6 W) nối tiếp với R2, thì đèn có sáng
bình thường không? Vì sao?
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
4

You might also like