Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC


- Ngành: Ngôn ngữ Anh
- Chuyên ngành: Tiếng Anh Thương mại
- Mã ngành: 7220201
- Trình độ đào tạo: Đại học

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Thông tin chung về HP
1.1 Mã học phần: 4122172
1.2 Tên học phần: Hình thái học
1.3 Tên tiếng Anh: Morphology
1.4 Số tín chỉ: 02 tín chỉ
1.5 Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thực hành/ Bài tập và Thảo luận
nhóm:
- Tự học:
1.6 Các giảng viên phụ trách học
phần:
- Giảng viên phụ trách chính: TS. Lê Tấn Thi
- Danh sách giảng viên cùng giảng TS. Trần Thị Thùy Oanh
dạy: TS. Lò Văn Pấng
1.7 Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Không
- Học phần song hành: Không
 Bắt buộc  Tự chọn bắt buộc
1.8 Loại học phần
 Tự chọn tự do
 Giáo dục đại cương
 Kiến thức cơ
sở ngành
 Giáo dục chuyên nghiệp,  Kiến thức
1.9 Thuộc khối kiến thức cụ thể: ngành
 Kiến thức bổ
trợ tự do
 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận tốt
nghiệp

2. Mô tả tóm tắt học phần


Học phần hình thái học giới thiệu hệ thống hình thái học tiếng Anh, cung cấp cho người
học những kiến thức về hình vị, các khái niệm cơ bản về cấu tạo từ, các phương thức
cấu tạo từ trong tiếng Anh, đặc biệt là cấu trúc và cách thành lập từ tiếng Anh, làm cơ
sở cho việc phân tích cấu trúc nhất là của từ phức và các hình thái hữu quan. Học phần
cũng giúp sinh viên phát triễn từ vựng để vận dụng vào việc học các kỹ năng và biên-
phiên dịch tiếng Anh.
3. Mục tiêu học phần
3.1 Về kiến thức:
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức căn bản về hệ thống hình thái học tiếng
Anh, gồm 2 phần chính: cấu trúc của từ (word structure) và cấu tạo từ (word
formation) tiếng Anh. Mục đích giúp sinh viên nắm được những kiến thức tối thiểu
về hệ thống cấu trúc từ vựng cũng như các phương thức cấu tạo từ tiếng Anh. Xây
dựng một bức tranh khá hệ thống về hình thái học tiếng Anh.
3.2 Về kỹ năng:
- Việc thụ đắc được hệ thống hình thái học tiếng Anh trước hết giúp người học nắm
bắt được cấu trúc của từ cũng như cách thành lập từ tiếng Anh nhằm giải nghĩa một
số từ vựng điển hình, phương thức để tạo sinh từ vựng nhằm ứng dụng vào các kỹ
năng giao tiếp ngôn ngữ và dịch thuật; đồng thời, làm nền tảng tiếp tục tiếp thu kiến
thức ngôn ngữ học ở bậc tiếp theo như cú pháp, ngữ nghĩa.
3.3 Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Giúp sinh viên nhận thức được tầm quan trọng của việc nắm bắt được cấu trúc của
từ cũng như cấu tạo từ tiếng Anh nhằm ứng dụng vào các kỹ năng giao tiếp ngôn
ngữ. Việc nắm vững được hệ thống cấu trúc của từ cũng như cách thành lập từ
tiếng Anh, giúp người học ứng dụng vào việc học các môn kỹ năng ngôn ngữ và
biên – phiên dịch một cách hiệu quả.
4 Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi học xong học phần, sinh viên có khả năng:

Ký hiệu Thang
CĐR học nhận
Nội dung CĐR học phần (CLOs) PLOs
phần thức
(CLOs) Bloom
Liệt kê, phân tích các phụ tố (affix), hình vị tự do 1, 2, 4,
(free morpheme) và cố định (free morpheme), gốc 6, 8, 9
CLO1 NHỚ
từ (root), thân từ (base) trong cấu trúc từ phức tiếng
Anh
Phân biệt giữa hình thức chuyển từ loại 1, 2, 4,
(conversion) và chuyển trọng âm (stress shift); giải 6, 8, 9
CLO2 HIỂU thích hiện tượng lặp (reduplivcation) đặc biệt trong
ngôn ngữ quảng cáo; phân tích các hiện tượng biến
âm (ablaut) của từ trong hình thái học.
PHÂN 1, 2, 4,
CLO3 Phân tích cách cấu tạo từ ghép (compound words).
TÍCH 6, 8, 9
Hệ thống hóa, phân biệt giữa lượt ngữ clipping với 1, 2, 4,
phái sinh ngược (back formation); biến tố 6, 8, 9
(inflections ) với phái sinh (derivation); nắm quy
tắc hình thành từ viết tắt (acronym), giải mã cấu
VẬN
CLO4 trúc hợp ngữ (blending); tiếp cận từ tượng thanh
DỤNG
(onomatopoeia), từ vay mượn (borowing words);
nắm bắt hiện tượng cấu tạo danh từ riêng từ danh từ
chung (adoption of brand names as
common words).
Đánh giá, hệ thống được các từ chỉ giống (gender) , 1, 2, 4,
ĐÁNH
CLO5 danh từ số nhiều bất quy (irregular plural nouns) 6, 8, 9
GIÁ
Hiểu và phân biệt được các từ homophone (đồng 1, 2, 4,
SÁNG âm, dị nghĩa, dị hình), homograph (đồng hình, dị 6, 8, 9
CLO6
TẠO nghĩa, dị âm) homonym (dị nghĩa, đồng âm, đồng
hình).

5 Mối liên hệ giữa CĐR học phần (CLO) với CĐR chương trình đào tạo (PLO)
PLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
CLO1 I - - I - - - - - -
CLO2 - R M M - - - R - -
CLO3 - R - M - I - R - -
CLO4 - R - - - - - - - -
CLO5 - R - M - R - R - -
CLO6 - M - M - - - R - -
Tổng hợp R R - M - R - R - -
học phần
I = Introductory R = Reinforced M = Mastery
6 Nhiệm vụ của sinh viên
- Tham dự đầy đủ các tiết học tại lớp (không nghỉ quá 20% số giờ quy định)
- Tuân theo các hướng dẫn, yêu cầu của giáo viên.
- Chuẩn bị bài học trước khi đến lớp để nắm bắt được nội dung bài giảng.
- Tích cực tham gia các hoạt động thảo luận tại lớp.
- Nghiêm túc thực hiện các bài tập bổ sung (assignments) trong quá trình học tập.
- Học tập theo phương thức chủ động, tránh thụ động. Tinh thần, thái độ học tập cầu
tiến.
7 Đánh giá học phần
Thành phần Bài đánh giá Phương Tiêu chí Trọng số Trọng CĐR
đánh giá pháp Rubric bài đánh số thành học
đánh giá phần phần
giá
Chuyên cần A1 R.01 10%
Thảo luận bài giảng, 1, 2, 3,
Thành phần 1 20%
hoàn thành các bài A2, A5 R.02 10% 4, 5, 6
tập bổ sung
Thành phần 2 Kiểm tra giữa học Theo đáp
A8, A9 30% 1, 2, 3
phần án
Thành phần 3 Theo đáp 1, 2, 3,
Kiểm tra cuối kỳ A7, A8 50%
án 4, 5, 6

8 Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần

CĐR
Tuần/ Bài đánh
Nội dung chi tiết Hoạt động dạy và học học
Buổi giá
phần
Buổi 1 The minimal meaningful Lecture Disscussion Practice
(2 tiết) units of language:
CL01
Differences of word &
morpheme
Buổi 2 Differences of simple & Lecture Disscussion Practice CL01
(2 tiết) complex words
Buổi 3 Word structure: affixes Lecture Disscussion Practice CL01
(2 tiết)
Buổi 4 Root & base Lecture -Disscussion Practice CL01
(2 tiết) - Assignment
Buổi 5 - Reduplication - Disscussion - Practice, CL02
(2 tiết) - Conversion & Stress shift Assignment
Buổi 6 - Ablaut Lecture Disscussion - Practice, CL02
(2 tiết) Assignment
Buổi 7 Word formation: Lecture Disscussion - Practice, CL03
(2 tiết) - Compounding Assignment
Buổi 8 - Compounding (Contd.) - Practice, CL03
(2 tiết) Assignment
Buổi 9 Mid-term tests
(2 tiết)
Buổi - Clipping Lecture Disscussion - Practice, CL04
10 - Back formation Assignment
(2 tiết) - Acronym
Buổi - Blending Lecture - Disscussion - Practice, CL04
11 - Inflection & Derivation - Assignment Assignment
(2 tiết)
Buổi - Adoption of brand name - Practice, CL04
12 & Onomatopoeia Assignment
(2 tiết) - Borrowing words
Buổi - Gender Lecture Disscussion - Practice, CL05
13 - Irrgular plural nouns Assignment
(2 tiết)
Buổi Homonym Homograph Lecture Disscussion - Practice, CL06
14 Homophone Assignment
(2 tiết)
Buổi Discussion & Revision Lecture Disscussion
15 for Final Test
(2 tiết)

9 Tài liệu học tập


T Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/
Tên tác giả
T XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 O’Grady, Wiliiam& Contemporary Linguistics - An St. Martin Press,
Michael Dobrovolsky 2015 Introduction New York
Sách, giáo trình tham khảo
1 Fromkin, Victoria &
Robert Rodman, Peter
Holt, Rineart&
Collins, David Blair. 2000 An Introduction to Language
Winston
Holt, Rineart&
Winston
Danh mục địa chỉ web hữu ích cho học phần
T Nội dung tham khảo Link trang web Ngày cập
T nhật
1 Hệ thống học tập trực http://lms3.ufl.udn.vn 09/5/2021
tuyến
2 Journal of Morphology https://onlinelibrary.wiley.com/journal/10974687 09/5/2021
3 Morphology https://www.springer.com/journal/11525/ 09/5/2021

10 Năm phê duyệt: 2022


11 Cấp phê duyệt:
P. Trưởng khoa PT P. Trưởng Bộ mô Giảng viên biên soạn

ThS. Lê Văn Bá ThS. Hồ Lê Minh Nghi TS. Lê Tấn Thi

RUBRIC ĐÁNH GIÁ


R. 01, R.03, R.05, R.07 (ĐÍNH KÈM)

You might also like