Professional Documents
Culture Documents
DCCT - Hinh Thai Hoc
DCCT - Hinh Thai Hoc
Ký hiệu Thang
CĐR học nhận
Nội dung CĐR học phần (CLOs) PLOs
phần thức
(CLOs) Bloom
Liệt kê, phân tích các phụ tố (affix), hình vị tự do 1, 2, 4,
(free morpheme) và cố định (free morpheme), gốc 6, 8, 9
CLO1 NHỚ
từ (root), thân từ (base) trong cấu trúc từ phức tiếng
Anh
Phân biệt giữa hình thức chuyển từ loại 1, 2, 4,
(conversion) và chuyển trọng âm (stress shift); giải 6, 8, 9
CLO2 HIỂU thích hiện tượng lặp (reduplivcation) đặc biệt trong
ngôn ngữ quảng cáo; phân tích các hiện tượng biến
âm (ablaut) của từ trong hình thái học.
PHÂN 1, 2, 4,
CLO3 Phân tích cách cấu tạo từ ghép (compound words).
TÍCH 6, 8, 9
Hệ thống hóa, phân biệt giữa lượt ngữ clipping với 1, 2, 4,
phái sinh ngược (back formation); biến tố 6, 8, 9
(inflections ) với phái sinh (derivation); nắm quy
tắc hình thành từ viết tắt (acronym), giải mã cấu
VẬN
CLO4 trúc hợp ngữ (blending); tiếp cận từ tượng thanh
DỤNG
(onomatopoeia), từ vay mượn (borowing words);
nắm bắt hiện tượng cấu tạo danh từ riêng từ danh từ
chung (adoption of brand names as
common words).
Đánh giá, hệ thống được các từ chỉ giống (gender) , 1, 2, 4,
ĐÁNH
CLO5 danh từ số nhiều bất quy (irregular plural nouns) 6, 8, 9
GIÁ
Hiểu và phân biệt được các từ homophone (đồng 1, 2, 4,
SÁNG âm, dị nghĩa, dị hình), homograph (đồng hình, dị 6, 8, 9
CLO6
TẠO nghĩa, dị âm) homonym (dị nghĩa, đồng âm, đồng
hình).
5 Mối liên hệ giữa CĐR học phần (CLO) với CĐR chương trình đào tạo (PLO)
PLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
CLO1 I - - I - - - - - -
CLO2 - R M M - - - R - -
CLO3 - R - M - I - R - -
CLO4 - R - - - - - - - -
CLO5 - R - M - R - R - -
CLO6 - M - M - - - R - -
Tổng hợp R R - M - R - R - -
học phần
I = Introductory R = Reinforced M = Mastery
6 Nhiệm vụ của sinh viên
- Tham dự đầy đủ các tiết học tại lớp (không nghỉ quá 20% số giờ quy định)
- Tuân theo các hướng dẫn, yêu cầu của giáo viên.
- Chuẩn bị bài học trước khi đến lớp để nắm bắt được nội dung bài giảng.
- Tích cực tham gia các hoạt động thảo luận tại lớp.
- Nghiêm túc thực hiện các bài tập bổ sung (assignments) trong quá trình học tập.
- Học tập theo phương thức chủ động, tránh thụ động. Tinh thần, thái độ học tập cầu
tiến.
7 Đánh giá học phần
Thành phần Bài đánh giá Phương Tiêu chí Trọng số Trọng CĐR
đánh giá pháp Rubric bài đánh số thành học
đánh giá phần phần
giá
Chuyên cần A1 R.01 10%
Thảo luận bài giảng, 1, 2, 3,
Thành phần 1 20%
hoàn thành các bài A2, A5 R.02 10% 4, 5, 6
tập bổ sung
Thành phần 2 Kiểm tra giữa học Theo đáp
A8, A9 30% 1, 2, 3
phần án
Thành phần 3 Theo đáp 1, 2, 3,
Kiểm tra cuối kỳ A7, A8 50%
án 4, 5, 6
CĐR
Tuần/ Bài đánh
Nội dung chi tiết Hoạt động dạy và học học
Buổi giá
phần
Buổi 1 The minimal meaningful Lecture Disscussion Practice
(2 tiết) units of language:
CL01
Differences of word &
morpheme
Buổi 2 Differences of simple & Lecture Disscussion Practice CL01
(2 tiết) complex words
Buổi 3 Word structure: affixes Lecture Disscussion Practice CL01
(2 tiết)
Buổi 4 Root & base Lecture -Disscussion Practice CL01
(2 tiết) - Assignment
Buổi 5 - Reduplication - Disscussion - Practice, CL02
(2 tiết) - Conversion & Stress shift Assignment
Buổi 6 - Ablaut Lecture Disscussion - Practice, CL02
(2 tiết) Assignment
Buổi 7 Word formation: Lecture Disscussion - Practice, CL03
(2 tiết) - Compounding Assignment
Buổi 8 - Compounding (Contd.) - Practice, CL03
(2 tiết) Assignment
Buổi 9 Mid-term tests
(2 tiết)
Buổi - Clipping Lecture Disscussion - Practice, CL04
10 - Back formation Assignment
(2 tiết) - Acronym
Buổi - Blending Lecture - Disscussion - Practice, CL04
11 - Inflection & Derivation - Assignment Assignment
(2 tiết)
Buổi - Adoption of brand name - Practice, CL04
12 & Onomatopoeia Assignment
(2 tiết) - Borrowing words
Buổi - Gender Lecture Disscussion - Practice, CL05
13 - Irrgular plural nouns Assignment
(2 tiết)
Buổi Homonym Homograph Lecture Disscussion - Practice, CL06
14 Homophone Assignment
(2 tiết)
Buổi Discussion & Revision Lecture Disscussion
15 for Final Test
(2 tiết)