Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 33

Câu 1: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân

không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động
điện từ tự do thì:
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 3: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến
điện, không có mạch (tầng):
A. khuếch đại. B. biến điệu.C. phát dao
động cao tần. D. tách sóng.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm
chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. là sóng ngang. B. bị nhiễu
xạ khi gặp vật cản.
C. mang năng lượng. D. truyền
được trong chân không.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


Câu 5: Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình
truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten
thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa
đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ
tinh thuộc loại:
A. sóng ngắn. B. sóng dài. C. sóng cực
ngắn. D. sóng trung.
Câu 6: Sóng điện từ:
A. là sóng dọc và không truyền được trong chân
không.
B. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang và không truyền được trong chân
không.
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
Câu 7: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. T = √ 2π LC . B. T = √ LC . C. T = π√ LC . D. T = 2 π
√ LC .

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt
động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hòa
và:
A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
C. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong
mạch.
D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong
mạch.
Câu 9: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích
cực đại trên tụ điện là Q o và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ trong mạch
là:
A. T = 2qoIo. B. T = 2LC. C. T =
Io qo
2. .
qo D. T = 2 . Io

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ
trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó
sinh ra một từ trường.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó
sinh ra một điện trường xoáy.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường
sức là những đường cong không khép kín.
D. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường
sức là những đường cong khép kín.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là không
đúng?
A. Tần số của một sóng điện từ là lớn nhất khi nó
truyền trong chân không.
B. Sóng điện từ có thể truyền qua nhiều loại vật liệu
kể cả chân không.
C. Tốc độ truyền sóng điện từ trong các môi trường
vật chất khác nhau thì khác nhau.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, nhiễu
xạ khi gặp các vật cản.
Câu 12: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U 0 là hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ và I 0 là cường độ dòng điện
cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là:
ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI
A. B. C. D.

Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không
đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi
điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch
là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao
động điện từ riêng trong mạch là:
A. f2 = 4f1 B. f2 = f1/2 C. f2 = f1/4
D. f2 = 2f1
Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá
trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Để tần số
dao động riêng của mạch là 5 . f1 thì phải điều chỉnh điện
dung của tụ điện đến giá trị:
C1 C1
A. 25 . B. 5C1. C. 5 . D. √ 5 C1.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


Câu 15: Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức
thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong mạch có điện
dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là:
A. 1,5.10-6 H. B. 1,5 H. C. 4.10-6 H. D. 0,04 H.
Câu 16: Khi nói về quá trình lan truyền sóng điện từ,
phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động của điện trường và của từ trường tại
một điểm luôn đồng pha nhau.
B. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng.
C. Vec tơ cường độ điện trường ⃗E cùng phương với
vec tơ cảm ứng từ ⃗B .
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 17: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là:
A. 105 rad/s. B. 2.105 rad/s. C. 3.105
rad/s. D. 4.105 rad/s.

Câu 18: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến

gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = pF thì mạch
này thu được sóng điện từ có bước sóng bằng:
A. 400m. B. 200m. C. 100m. D. 300m.
Câu 19: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn
cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong
mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của
tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của
mạch dao động là 2 s. Khi điện dung của tụ điện có giá
trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động
là:

A. 9 s. B. 6 s. C. s. D. s.


Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm
cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay
đổi được từ C1 đến C2. Mạch dao động này có chu kì dao
động riêng thay đổi được:
A. từ đến . B. từ đến
C. từ đến D. từ đến

Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện
tích cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính
theo công thức:

A. f = . B. f = 2LC. C. f =

. D. f = .
Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện
dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là:
A. 5 . s. B. 2,5 . s. C. 10 . s. D.
s.
Câu 23: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105
rad/s. D. 4.105 rad/s.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


Câu 24: Một tụ điện C = 0,2F. Để mạch có tần số dao
động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm của L phải có giá trị
bằng bao nhiêu? Cho 2 = 10.
A. 0,3H B. 0,4H C. 0,5H
D. 0,6H
Câu 25: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự
do (dao động riêng) với tần số góc 10 4 rad/s. Điện tích
cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện
trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là:
A. 6.10−10C. B. 8.10−10C. C. 2.10−10C. D. 4.10−10C.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C = 20
nF. Biết chu kì dao động riêng của mạch là T = 2.10 –5 s.
Lấy π2 = 10. Giá trị của L là:
A. 0,05 H. B. 0,5 mH. C. 0,5 H. D. 5 mH.
Câu 27: Trong mạch dao động LC lý tưởng, dòng điện i
biến thiên theo qui luật i = 2.10-3sin(4.104t)(A). Điện tích
cực đại trên tụ điện là
A. q0 = 1,5.10-7 C. B. q0 = 0,5.10-7C.
C. q0 = 0,8.10-7C. D. q0 = 0,25.10-7C.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


Câu 28: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao
động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng
điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá
trị cực đại là 3.10-4s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên
tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là:
A. 4.10-4s. B. 6.10-4s. C. 3.10-4s. D. 12.10-4s.
Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến
đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động
riêng của mạch này có giá trị:
A. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. B. từ 2.10-8 s
đến 3.10-7 s.
C. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. D. từ 4.10-8 s
đến 2,4.10-7 s.
II. PHẦN 2: SÓNG ÁNH SÁNG
Câu 30: Tia tử ngoại được dùng:
A. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim
loại.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim
loại.

Câu 31: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được
truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là
1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng
này có:
A. Màu cam và tần số 1,5f. B. Màu tím
và tần số f.
C. Màu cam và tần số f. D. Màu tím
và tần số 1,5f.
Câu 32: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ
quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi
sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là:
A. lò sưởi điện. B. hồ quang
điện.
C. màn hình máy vô tuyến. D. lò vi
sóng.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc
điểm của tia X?

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


A. Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm. B. Khả
năng đâm xuyên mạnh.
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh. D. Gây ra
hiện tượng quang điện.
Câu 34 : Một vật rắn được nung nóng lên nhiệt độ
khoảng 3000 C sẽ phát ra :
0

A. tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.


B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơn – ghen.
Câu 35 : Chọn câu sai. Tính chất và tác dụng của tia
hồng ngoại là:
A. Tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là
kính ảnh hồng ngoại.
B. Gây ra các phản ứng quang hoá, quang hợp.
C. Tác dụng nổi bậc là tác dụng nhiệt.
D. Gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán
dẫn.
Câu 36: Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ nhất xuất
hiện ở trên màng tại các vị trí cách vân sáng trung tâm
là :
ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI
i i
A. i. B. . 4 C. 2i. D. .2

Câu 37: Sắp xếp nào sau đây theo trình tự tăng dần của
bước sóng?
A. Ánh sáng tím, ánh sáng lục, ánh sáng chàm, tia
hồng ngoại.
B. Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô
tuyến.
C. Tia γ, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.
D. Tia X, ánh sáng vàng, ánh sáng, lam, sóng vô
tuyến.
Câu 38: Quang phổ liên tục của một vật :
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng
sáng.
Câu 39: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến
4.10-7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?
A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X. D. Tia hồng ngoại.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn chắn là 2,4 m. Ánh sáng dùng làm thí
nghiệm có bước sóng 0,4 μm. Khoảng cách giữa 5 vân
sáng liên tiếp là:
A. 4 mm. B. 3,2 mm. C. 8 mm. D. 6,4 mm.
Câu 41: Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là
đúng?
A. Lăng kính có tác dụng phân tích thành phần hoá
học của nguồn phát ra ánh sáng.
B. Máy quang phổ có chức năng phân tích thành
phần cấu tạo của nguồn phát sáng.
C. Ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm sáng hội
tụ điện từ nguồn tại vị trí của lăng kính.
D. Buồng tối có tác dụng hứng phổ của nguồn và
giúp việc quan sát phổ dễ dàng hơn.
Câu 42: Hãy chọn câu trả lời đúng khi một chùm ánh
sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và
tạo ở đáy bể một vệt sáng:
A. Không có màu dù chiếu như thế nào.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


B. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi
chiếu vuông góc.
C. Có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông
góc.
D. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông
góc.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe
Young, gọi i là khoảng cách giữa hai vân sáng liền kề,
khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân tối thứ 6 ở cùng
phía so với vân trung tâm là:
A. 3,0i. B. 3,5i. C. 2,5i. D. 4,0i.

Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, để tăng
khoảng vân i người ta làm :
A. giảm khoảng cách từ hai nguồn tới màn.B. tăng
khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp.
C. giảm tần số ánh sáng. D. giảm
bước sóng ánh sáng.
Câu 45: Trong thí nghiệm Young tại điểm M trên màn
giao thoa là vân sáng khi hiệu đường đi của hai sóng tới
M là:
ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI
A. bằng một phần tư bước sóng. B. một bội
số chẵn của phân nửa bước sóng.
C. bội số chẵn của phần tư bước sóng. D. một bội
số lẻ của một nửa bước sóng.
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh
sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng, D
là khoảng cách từ hai khe đến màn, ℓ là khoảng cách của
10 khoảng vân tối liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc trong thí nghiệm là:
a .l a .l a .l
λ= λ= λ=
A. 9D . B. 10 D . C. 9 ,5 D . D.
a .l
λ=
10 , 5 D .
Câu 47: Khi dùng ánh sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng
λ1 ,λ, 2 λ3 trong thí nghiệm giao thoa Young. Trên màn ta
thấy có:
A. 4 loại vân sáng. B. 5 loại vân sáng. C. 6
loại vân sáng. D. 7 loại vân sáng.

Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe
Young), 2 khe cách nhau a = 0,5mm và cách màn quan
sát 1,5m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


0,5 μ m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1 khoảng 3,75mm
là:
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân tối thứ 3.C. Vân
sáng bậc 4. D. Vân tối thứ 4.
Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe
Young, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m, chiếu sáng 2
khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, trên màn
quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i =
1,2mm. Giá trị của bước sóng là:
A. 0,45 μm. B. 0,65 μm. C. 0,75 μm. D. 0,6 μm.
Câu 50: Gọi a là khoảng cách hai khe S1 và S2; D là
khoảng cách từ S1S2 đến màn; b là khoảng cách 5 vân
sáng kề nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là
ab ba 4ab
A.  = 5D B.  = 4D C.  = D

3ab
D.  = 4D

Câu 51: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng các khe
S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,50 μ m. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Khoảng

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D
= 3m. Khoảng vân đo được trên màn là:
A. 6mm. B. 1,7mm. C. 0,6mm. D. 1,5mm.
Câu 52: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2
khe. Young bề rộng 2 khe 0,35mm, từ 2 khe đến màn
1,5m và bước sóng của ánh sáng giao thoa0 , 7 μm . Tìm
khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp.
A. 1,5mm. B. 3mm. C. 2mm. D. 4mm.
Câu 53: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y -
âng, hai khe cách nhau 0,5 mm được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 0,5 m. Các vân giao thoa được
hứng trên màn cách hai khe 1 m. Chiều rộng của vùng
giao thoa quan sát được trên màn là L = 13 mm. Số vân
giao thoa quan sát được trên màn gồm:
A. 13 vân sáng và 14 vân tối. B. 14 vân
sáng và 13 vân tối.
C. 13 vân sáng và 13 vân tối. D. 13 vân
sáng và 12 vân tối.
Câu 54: Trong thí nghiệm với khe Young có a =1,5mm;
D = 3m. Người ta đếm được 7 vân sáng liên tiếp cách
nhau 9mm. Bước sóng là:
ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI
A. 0,60m. B. 0,40m. C. 0,75m. D. 0,55m.
Câu 55: Trong thí nghiệm Y-âng, = 0,6m. a = 1mm,
D = 2,5m. Bề rộng của miền giao thoa là 1,25cm. Tổng
số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là:
A. 15 vân. B. 19 vân. C. 17 vân. D. 21 vân.
Câu 56: Trong thí nghiệm Young, người ta dùng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,75m. Nếu ánh sáng
trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ’ thì khoảng
vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Bước sóng ’ bằng:
A. 0,50m. B. 0,40m. C. 0,65m. D. 0,60m.
III. PHẦN 3: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
Câu 57: Hiện tượng quang điện được giải thích bằng
thuyết:
A. electron cổ điển. B. lượng tử
ánh sáng.
C. động học phân tử. D. điện từ
về sáng.
Câu 58: Trạng thái dừng của nguyên tử là:
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử.
B. trạng thái chuyển động đều của nguyên tử.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


C. trạng thái trong đó mọi electron của nguyên tử
đều không chuyển động đối với hạt nhân.
D. một trong số các trạng thái có năng lượng xác
định, mà nguyên tử có thể tồn tại.
Câu 59: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa
vào hiện tượng:
A. chất bán dẫn phát quang do được nung nóng.
B. quang – phát quang.
C. quang điện ngoài. D.
quang điện trong.
Câu 60: Kết luận nào là sai đối với pin quang điện?
A. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang
điện trong.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng quang
điện ngoài.
C. Trong pin, quang năng biến đổi trực tiếp thành
điện năng.
D. Được cấu tạo từ chất bán dẫn.
Câu 61: Nhận xét nào sau đây là đúng về thuyết lượng
tử ?

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


A. Ánh sáng được cấu tạo bởi chùm hạt gọi là

phôtôn, phôtôn có năng lượng xác định bởi ε =


trong đó h là hằng số plăng, c là tốc độ ánh sáng
trong chân không, λ là bước sóng ánh sáng.
B. Trong mọi môi trường trong suốt phôtôn luôn
chuyển động với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng
trong chân không.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn thì tần số ánh
sáng càng nhỏ.
D. Nguyên tử kim loại kiềm và kiềm thổ có khả
năng hấp thụ trọn vẹn năng lượng của mọi phôtôn.
Câu 63: Sự phân biệt hai loại quang phát quang là huỳnh
quang và lân quang là dựa vào
A. thời gian phát quang. B. màu sắc
ánh sáng phát quang.
C. bước sóng ánh sáng kích thích. D. các ứng
dụng hiện tượng phát quang.
Câu 64: Phát biểu nào sau đây là sai?

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


A. Khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng
thấp chuyển sang trạng thái dừng có năng lượng
cao, nguyên tử sẽ phát ra photon.
B. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử
đó ở trạng thái dừng.
C. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức
xạ hay hấp thụ năng lượng.
D. Ở trạng thái dừng khác nhau năng lượng của
nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 65: Một nguyên tử khi phát xạ một photon thì:
A. phải ở trạng thái cơ bản.
B. phải nhận kích thích nhưng vẫn còn ở trạng thái
cơ bản.
C. electron chuyển từ quỹ đạo có mức năng lượng
cao xuống quỹ đạo có mức năng lượng thấp hơn.
D. phải có một động năng lớn.
Câu 66: Sự phát quang của một chất lỏng và một chất
rắn. Câu nào sau đây đúng?
A. Cả hai trường hợp phát quang đều là huỳnh
quang.
B. Cả hai trường hợp phát quang đều là lân quang.
ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI
C. Sự phát quang của chất lỏng là huỳnh quang, của
chất rắn là lân quang.
D. Sự phát quang của chất lỏng là lân quang, của
chất rắn là huỳnh quang.
Câu 67: Laze là nguồn sáng phát ra:
A. chùm sáng song song, kết hợp, cường độ lớn.
B. một số bức xạ đơn sắc song song, kết hợp, cường
độ lớn.
C. chùm sáng trắng song song, kết hợp, cường độ
lớn.
D. chùm sáng đơn sắc song song, kết hợp và có
cường độ lớn.
Câu 68: Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện ngoài
của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích thích
chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện ngoài
xảy ra thì:
A. chỉ cần điều kiện λ ≤ λo.
B. phải có cả hai điều kiện: λ > λo và cường độ ánh
sáng kích thích phải lớn.
C. phải có cả hai điều kiện: λ = λo và cường độ ánh
sáng kích thích phải lớn.
ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI
D. chỉ cần điều kiện λ > λo.
Câu 69: Quang điện trở là một loại điện trở:
A. được chế tạo từ những kim loại có giới hạn
quang điện nhỏ.
B. dẫn điện tốt hơn khi chiếu ánh sáng thích hợp
vào nó.
C. hoạt động dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. có giá trị điện trở tăng khi chiếu ánh sáng vào
nó.

Câu 70: Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu chiếu
ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm:
A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày. B. tích điện
âm.
C. tích điện dương với giá trị nhỏ. D. không
tích điện.
Câu 71: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang:
A. kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó sau
khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích
thích.
D. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng
ánh sáng thích hợp.
Câu 72: Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là
nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi
trực tiếp quang năng thành:
A. điện năng.B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hóa
năng.
Câu 73: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng
càng lớn nếu ánh đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn ra
xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và
trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau.
Câu 74: Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang -
phát quang?

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


A. Sự phát sáng của con đom đóm. B. Sự phát
sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng. D. Sự
phát sáng của đèn LED.
Câu 75: Theo mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của
nguyên tử
A. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích
thích.
B. chỉ là trạng thái kích thích.
C. là trạng thái mà các electron trong nguyên tử
dừng chuyển động.
D. chỉ là trạng thái cơ bản.
Câu 76: Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì
phát ra ánh sáng màu lục, đó là hiện tượng
A. hóa – phát quang. B. phản
quang.
C. lân quang. D. huỳnh quang.
Câu 77: Giới hạn quang điện ngoài của kim loại là λ0 =
0,50μm. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; vận tốc
ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Công thoát
electron của kim loại đó là:
ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI
A. 3,975 eV. B. 39,75 eV.C. 3,975.10-20 J. D.
3,975.10-19 J.
Câu 78: Một nguyên tử hidrô đang ở trạng thái cơ bản,
hấp thụ một photon có năng lượng 0 và chuyển lên trạng
thái dừng ứng với quỹ đạo N của electron. Từ trạng thái
này, nguyên tử chuyển về các trạng thái dừng có mức
năng lượng thấp hơn thì có thể phát ra photon có năng
lượng lớn nhất là

A.
0 B. 2  0 C. 4  0 D. 3  0

Câu 79: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ1 =


0,75 μm và λ2 = 0,25 μm vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện λ0 = 0,35 μm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng
quang điện?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ2.
C. Chỉ có bức xạ λ1. D. Không có bức xạ nào
trong 2 bức xạ đó.
Câu 80: Công thoát của một chất quang dẫn là 0,45 eV.
Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; vận tốc ánh sáng
trong chân không là c = 3.108m/s. Để quang trở bằng chất

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


đó hoạt động được, phải dùng bức xạ có bước sóng nhỏ
hơn giá trị nào sau đây?
A. 2,76 μm. B. 0,276 μm. C. 2,67 μm.
D. 0,267 μm.
Câu 81: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s và vận
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s. Năng
lượng một phôtôn (lượng tử năng lượng) của ánh
sáng có bước sóng λ = 6,625.10-7 μm
A. 10-13 J. B. 3.10-20 J. C. 10-19J.
D. 3.10-13 J.
Câu 82: Công thoát của electron khỏi đồng là 6,625.10-
19
J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng
trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của
đồng là
A. 0,3 m B. 0,9m C. 0,4m
D. 0,6m
Câu 83: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K
của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r 0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo
giảm bớt:
A. 12r0. B. 9r0. C. 4r0. D. 16r0.
ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI
IV. PHẦN 4: VẬT LÝ HẠT NHÂN
Câu 84: Cho phản ứng hạt nhân:  + Al  X + n. Hạt
27
13

nhân X là:
A. Mg. B. P. C. Na. D. Ne.
27 30 23 20
13 15 11 10

Câu 85: 100 g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày


đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn
lại là
A. 93,75 g. B. 87,5 g. C. 12,5 g.
D. 6,25 g.
Câu 86: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ
thức Anhxtanh giữa năng lượng nghĩ E và khối lượng m
của vật là:
1
A. E = m c. B. E = mc2.C. E = 2mc2.
2 2 D. E =
mc2.
Câu 87: Chất phóng xạ iôt I có chu kì bán rã 8 ngày.
131
53

Lúc đầu có 200 g chất này. Sau 24 ngày, số iốt phóng xạ


đã bị biến thành chất khác là:
A. 50 g. B. 175 g. C. 25 g. D. 150 g.
Câu 88: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân
của chúng có:

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C.
cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.
Câu 89: Năng lượng liên kết riêng (năng lượng liên kết
trên một nuclon) của hạt nhân
A. có giá trị như nhau đối với tất cả các hạt nhân
B. càng nhỏ thì hạt nhân
càng bền
C. bằng năng lượng nghỉ của hạt nhân đó D. càng
lớn thì hạt nhân càng bền
Câu 90: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân

235
U , 137
92
56 4
55 Cs , 26 Fe, 2 He

4 235 56 137
He U Fe Cs
A. 2
B. 92
C. 26
D. 55

Câu 91: hạt nhân có khối lượng là mX. Khối lượng của
A
Z X

proton và của nơtron lần lượt là m p và mn. Độ hụt khối


của hạt nhân là
A
Z X

m   Zmn   A  Z  m p   mX m   m p  mn   mX
A. B.
m   Zm p   A  Z  mn   mX m  mX   m p  mn 
C. D.
Câu 92: Trong phản ứng hạt nhân tuân theo định luật:
A. Bảo toàn động năng. B. Bảo toàn số nuclôn.
C. Bảo toàn khối lượng. D. Bảo toàn số prôtôn.
ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI
Câu 93: Hạt có khối lượng 4,0015u. Biết khối lượng
4
2 He

của proton là 1,0073u và khối lượng của nơtron 1,0087u.


Độ hụt khối của hạt nhân là
4
2 He

A. 0,0405u B. 0,0305u C. 0,305u D.


0,405u

Câu 94: Hạt nhân có khối lượng là 55,94 u. Biết khối


60
Co
27

lượng của proton là 1,0073u và khối lượng của nơtron


1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là :
60
Co
27

A. 4,544u B. 4,536u C. 3,154u D.


3,637u
Câu 95: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
tính cho:
A. Một prôtôn. B. Một
nơtrôn.
C. Một nuclôn. D. Một hạt
trong 1 mol nguyên tử.

Câu 96: Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân
sau: T  X    n
3
1

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


1 2 3 4
H D T He
A. 1
B. 1
C. 1
D. 2

Câu 97: Hạt nhân có độ hụt khối bằng 0,03038u. Biết


4
2 He

1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân


4
2 He


A. 32,29897MeV B.
28,29897MeV
C. 82,29897MeV D.
25,29897MeV

Câu 98: Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do:
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên
Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt
Trời.
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng
hơn.

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI


Câu 99: Trong phản ứng hạt nhân F + p  O + X thì
19 16
9 8

X là:
A. nơtron. B. electron. C. hạt +. D. hạt .

Câu 100: Có 100 g iôt phóng xạ I với chu kì bán rã là 8


131
53

ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ.
A. 8,7 g. B. 7,8 g. C. 0,87 g. D. 0,78 g.

------------------HẾT----------------
NĂM HỌC 2022 - 2023

ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI

You might also like