Professional Documents
Culture Documents
Câu 11
Câu 11
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động
điện từ tự do thì:
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 3: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến
điện, không có mạch (tầng):
A. khuếch đại. B. biến điệu.C. phát dao
động cao tần. D. tách sóng.
Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm
chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. là sóng ngang. B. bị nhiễu
xạ khi gặp vật cản.
C. mang năng lượng. D. truyền
được trong chân không.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ
trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó
sinh ra một từ trường.
Câu 13: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây
thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không
đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi
điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch
là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao
động điện từ riêng trong mạch là:
A. f2 = 4f1 B. f2 = f1/2 C. f2 = f1/4
D. f2 = 2f1
Câu 14: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá
trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Để tần số
dao động riêng của mạch là 5 . f1 thì phải điều chỉnh điện
dung của tụ điện đến giá trị:
C1 C1
A. 25 . B. 5C1. C. 5 . D. √ 5 C1.
Câu 18: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
A. f = . B. f = 2LC. C. f =
. D. f = .
Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm
cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện
dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do.
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là:
A. 5 . s. B. 2,5 . s. C. 10 . s. D.
s.
Câu 23: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn
cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
0,1F. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 2.105 rad/s. B. 105 rad/s. C. 3.105
rad/s. D. 4.105 rad/s.
Câu 31: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được
truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là
1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng
này có:
A. Màu cam và tần số 1,5f. B. Màu tím
và tần số f.
C. Màu cam và tần số f. D. Màu tím
và tần số 1,5f.
Câu 32: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ
quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi
sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là:
A. lò sưởi điện. B. hồ quang
điện.
C. màn hình máy vô tuyến. D. lò vi
sóng.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc
điểm của tia X?
Câu 37: Sắp xếp nào sau đây theo trình tự tăng dần của
bước sóng?
A. Ánh sáng tím, ánh sáng lục, ánh sáng chàm, tia
hồng ngoại.
B. Tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sóng vô
tuyến.
C. Tia γ, ánh sáng tím, ánh sáng đỏ, tia hồng ngoại.
D. Tia X, ánh sáng vàng, ánh sáng, lam, sóng vô
tuyến.
Câu 38: Quang phổ liên tục của một vật :
A. phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng
sáng.
Câu 39: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến
4.10-7 m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây?
A. Tia tử ngoại. B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X. D. Tia hồng ngoại.
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, để tăng
khoảng vân i người ta làm :
A. giảm khoảng cách từ hai nguồn tới màn.B. tăng
khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp.
C. giảm tần số ánh sáng. D. giảm
bước sóng ánh sáng.
Câu 45: Trong thí nghiệm Young tại điểm M trên màn
giao thoa là vân sáng khi hiệu đường đi của hai sóng tới
M là:
ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI
A. bằng một phần tư bước sóng. B. một bội
số chẵn của phân nửa bước sóng.
C. bội số chẵn của phần tư bước sóng. D. một bội
số lẻ của một nửa bước sóng.
Câu 46: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh
sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng, D
là khoảng cách từ hai khe đến màn, ℓ là khoảng cách của
10 khoảng vân tối liên tiếp nhau. Bước sóng của ánh sáng
đơn sắc trong thí nghiệm là:
a .l a .l a .l
λ= λ= λ=
A. 9D . B. 10 D . C. 9 ,5 D . D.
a .l
λ=
10 , 5 D .
Câu 47: Khi dùng ánh sáng gồm 3 bức xạ có bước sóng
λ1 ,λ, 2 λ3 trong thí nghiệm giao thoa Young. Trên màn ta
thấy có:
A. 4 loại vân sáng. B. 5 loại vân sáng. C. 6
loại vân sáng. D. 7 loại vân sáng.
Câu 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng (khe
Young), 2 khe cách nhau a = 0,5mm và cách màn quan
sát 1,5m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
3ab
D. = 4D
Câu 51: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng các khe
S1, S2 được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ =
0,50 μ m. Khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Khoảng
Câu 70: Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu chiếu
ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm:
A. được chắn bởi tấm thủy tinh dày. B. tích điện
âm.
C. tích điện dương với giá trị nhỏ. D. không
tích điện.
Câu 71: Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng phát quang:
A. kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó sau
khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
A.
0 B. 2 0 C. 4 0 D. 3 0
nhân X là:
A. Mg. B. P. C. Na. D. Ne.
27 30 23 20
13 15 11 10
4 235 56 137
He U Fe Cs
A. 2
B. 92
C. 26
D. 55
Câu 91: hạt nhân có khối lượng là mX. Khối lượng của
A
Z X
m Zmn A Z m p mX m m p mn mX
A. B.
m Zm p A Z mn mX m mX m p mn
C. D.
Câu 92: Trong phản ứng hạt nhân tuân theo định luật:
A. Bảo toàn động năng. B. Bảo toàn số nuclôn.
C. Bảo toàn khối lượng. D. Bảo toàn số prôtôn.
ÔN THI VL12 – KHOA HỌC XÃ HỘI
Câu 93: Hạt có khối lượng 4,0015u. Biết khối lượng
4
2 He
Câu 96: Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân
sau: T X n
3
1
là
A. 32,29897MeV B.
28,29897MeV
C. 82,29897MeV D.
25,29897MeV
Câu 98: Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do:
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên
Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt
Trời.
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng
hơn.
X là:
A. nơtron. B. electron. C. hạt +. D. hạt .
ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ.
A. 8,7 g. B. 7,8 g. C. 0,87 g. D. 0,78 g.
------------------HẾT----------------
NĂM HỌC 2022 - 2023