Professional Documents
Culture Documents
LT Chuong5
LT Chuong5
LT Chuong5
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
1. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
1.1. Phương trình vô tỷ dạng cơ bản.
−
− k −
−
1.1.1. Phương trình √A .
k
= √B
2n+1 −
− −
−
2n+1
√A = √B ⇔ A = B
Thí dụ 1:
−−−−−−−−−− −−−−−−−−−−−−
Giải phương trình √3x − 4x + 1 = √x − x + x − 1 .
3 3
3 3 2
Giải:
−−−−−−−−−− −−−−−−−−−−−−
3 3 3 3 2 3 3 2
√ 3x − 4x + 1 = √ x − x + x − 1 ⇔ 3x − 4x + 1 = x − x + x − 1
3 2
⇔ 2x + x − 5x + 2 = 0
⇔ (x − 1) (2x − 1) (x + 2) = 0
1
⇔ x ∈ {−2, 1, }.
2
2n −
− 2n −
− A = B
√A = √B ⇔ {
B ⩾ 0
Thí dụ 2:
−− −−−−−−−− − −−−−
Giải phương trình √x 2
− 2x − 3 = √ 2 − x.
Giải:
2
−−
2
−−−−−−−− −−−−− x − 2x − 3 = 2 − x
√x − 2x − 3 = √2 − x ⇔ {
2 − x ⩾ 0
2
x − x − 5 = 0
⇔ {
2 ⩾ x
1∓√ 21
x =
⇔ { 2
2 ⩾ x
1−√ 21
⇔ x =
2
Chú ý: Nếu không biến đổi tương đương, ta phải thử lại để loại nghiệm ngoại lai (nếu có):
−−−−−−−− − −−−−
2 2
√ x − 2x − 3 = √2 − x ⇒ x − 2x − 3 = 2 − x
2
⇒ x − x − 5 = 0
1±√21
⇒ x =
2
1±√21
Đảo lại, khi x = 2
thì x 2
= x + 5 nên
−−−−−−−− − −−−−− −−−−−−− −−−−
√x 2 − 2x − 3 = √x + 5 − 2x − 3 = √2 − x ,
k −
−
1.1.2. Phương trình √A = B .
2n+1 −
− 2n+1
√A = B ⇔ A = B
Thí dụ :
−−−−−−− −
Giải phương trình √x .
3
2
− x + 2 = x + 4
Giải:
−−−−−−−−
3 2 2 3
√x − x + 2 = x + 4 ⇔ x − x + 2 = (x + 4)
2
⇔ (x + 2) (x + 9x + 31) = 0
⇔ x = −2
2n
2n −
− A = B
√A = B ⇔ {
B ⩾ 0
Thí dụ 1:
−−−−−−−− −
Giải phương trình √4 + 2x − x = x − 2 . 2
Giải:
Ta có:
2 2
−−−−−−−− − 4 + 2x − x = (x − 2)
2
√ 4 + 2x − x = x − 2 ⇔ {
x − 2 ⩾ 0
2
2x − 6x = 0
⇔ {
x − 2 ⩾ 0
x = 0 ∨ x = 3
⇔ {
x − 2 ⩾ 0
⇔ x = 3
Thí dụ 2:
−−−−−−−−− −
Giải phương trình √x 2
+ ax − 2a = x + 1 (a là tham số) .
Giải:
−−−−−−−−− − (a − 2)x = 2a + 1
2
√ x + ax − 2a = x + 1 ⇔ {
x + 1 ⩾ 0
a = 2
⎡⎧
⎨ x ∈ ∅
⎢
⎢⎩
⎢ x + 1 ⩾ 0
⇔ ⎢
⎢ a ≠ 2
⎧
⎢⎪
⎢ 2a+1
⎢⎨ x =
a−2
⎩
⎣⎪
x + 1 ⩾ 0
⎧ a ≠ 2
⎪
⎪
2a+1
⇔ ⎨x = a−2
⎪
⎩
⎪ 3a−1
⩾ 0
a−2
⎧ a ≠ 2
⎪
⎪
2a+1
⇔ ⎨ x =
a−2
⎪
⎩
⎪ 1
a ⩽ ∨ a > 2
3
Kết luận:
1
3
< a ⩽ 2 : Tập nghiệm S = ∅ .
: Tập nghiệm .
1 2a+1
a ⩽ ∨ a > 2 S = { }
3 a−2
Jump to...
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
1. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
1.2. Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ.
Thí dụ 1:
Giải phương trình √−
−−− −−−− −−−−−
x + 2 + √x − 2 = √3x − 2 .
Giải:
⇔ x = 2
Thí dụ 2:
Giải:
−−−−−−− − −−−−−−− − −−−−−−−−− −
2 2 2
√ x + x + 4 + √ x + x + 1 = √ 2x + 2x + 9
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
2 2 2 2 2
⇔ x + x + 4 + x + x + 1 + 2√ (x + x + 4)(x + x + 1) = 2x + 2x + 9
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
2 2
⇔ √ (x + x + 4)(x + x + 1) = 2
2 2
⇔ (x + x + 4)(x + x + 1) = 4
4 3 2
⇔ x + 2x + 6x + 5x = 0
2
⇔ x(x + 1)(x + x + 5) = 0
⇔ x = 0 ∨ x = −1
Jump to...
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
1. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
1.2. Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ.
Thí dụ 1:
−−−−−−−− −−−−−−−−−
Giải phương trình √x + x − 5 + √x + 8x − 4 = 5.
2 2
Giải:
Ta có:
−−−−−−− − −−−−−−−− −
2 2
√ x + x − 5 + √ x + 8x − 4 = 5
−−−−−−− − −−−−−−−− −
2 2
⇒ √ x + x − 5 = 5 − √ x + 8x − 4 ạ ể ế
(T i sao chuy n v ?)
−−−−−−−− −
2 2 2
⇒ x + x − 5 = 25 − 10√ x + 8x − 4 + x + 8x − 4
−−−−−−−− −
2
⇒ 10√ x + 8x − 4 = 7x + 26 (∗)
2
⇒ 51x + 436x − 1076 = 0
−538
⇒ x = 2 ∨ x =
51
Thử lại:
−−−−−−− − −−−−−−−− −
x = 2 : Thỏa √2 2 2
+ 2 − 5 + √ 2 + 16 − 4 = 5 . Nhận x = 2.
−538
: Vế phải của (*)= 7x + 26 = 7 × ,
−538
x = + 26 < 0
51 51
−538 −538
nên x = 51
không thỏa (*), x = 51
bị loại.
Vậy S = {2} .
Thí dụ 2:
−− −−−−−−−− −− −−−−−−−−
Giải phương trình √x 2 2
+ 3x − 3 + √x − 2x + 2 = 2 (1)
Giải:
Nhân biểu thức liên hợp của vế trái vào 2 vế của (1), suy ra
−−−−−−−− − −−−−−−−− −
2 2 2 2
x + 3x − 3 − (x − 2x + 2) = 2√ x + 3x − 3 − 2√ x − 2x + 2
−−−−−−−− − −−−−−−−− −
2 2
⇒ 2√ x + 3x − 3 − 2√ x − 2x + 2 = 5x − 5 (2)
Nhân (1) với 2 , rồi cộng vào (2) vế theo vế, suy ra:
−−−−−−−− −
2 2 2
4√ x + 3x − 3 = 5x − 1 ⇒ 16x + 48x − 48 = (5x − 1)
2
⇒ 9x − 58x + 49 = 0
49
⇒ x = 1 ∨ x =
9
Thử lại:
x =
49
9
không thỏa (1) nên bị loại.
Thí dụ 3:
−−−−− −−−−−−−−
Giải phương trình √−
x + √2x − 3
3 3 3
= √ 12(x − 1) (1) .
Giải:
3
−−−−−−−− 3− 3 −−−−−
(1) ⇔ x + 2x − 3 + 3√ x(2x − 3)(√x + √2x − 3 ) = 12(x − 1) (2)
−−−−−−−− −−−−−−−
−
3 3
√ x(2x − 3)√ 12(x − 1) = 3(x − 1)
3
⇒ 12x(2x − 3)(x − 1) = 27(x − 1)
2
⇒ (x − 1)(x − 3) = 0
⇒ x = 1 ∨ x = 3
Thử lại:
Cả 2 giá trị x = 1, x = 3 đều thỏa phương trình (1) nên được nhận.
ĐSSC
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
1. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
1.2. Một số phương pháp giải phương trình vô tỷ.
Thí dụ 1:
Giải phương trình √−
−−−
2 − x +
4
= 2 (1) .
√2−x+3
Giải:
Đặt t = √−
−−−
2 − x ⩾ 0 .
Ta có:
⎧ −−−− 4 4
⎪ ⎧
√2 − x + = 2 t + = 2
−−−−
⎨ √2 − x + 3 ⇔ ⎨ t + 3
⎩ ⎩ −−− −
⎪ −−−−
t = √2 − x ⩾ 0 t = √2 − x ⩾ 0
2
t + t − 2 = 0
⇔ { −−−−
t = √2 − x ⩾ 0
t = 1
⇔ { −−−−
t = √2 − x ⩾ 0
x = 1
⇔ { −−−−
t = √2 − x ⩾ 0
Thí dụ 2:
−−−−−−−−−−
Giải phương trình x 2 2
+ 3 − √2x − 3x + 2 =
3
2
(x + 4) (1)
Giải:
−−−−−−−−−−
2 2
(1) ⇔ 2x − 3x − 6 − 2√2x − 3x + 2 = 0
−−−−−−−−−−
Đặt 2
t = √2x − 3x + 2 , phương trình (1) trở thành:
2
t − 2t − 8 = 0 ⇒ t = −2 ∨ t = 4
t = 4 : phương trình
−−−−−−−−− −
2 2
√ 2x − 3x + 2 = 4 ⇔ 2x − 3x − 14 = 0
x = −2
⇔ [ 7
x =
2
2
} .
Thí dụ 3:
Giải phương trình √−−−−− − 3 −−−−− −
15 + 2x + √13 − 2x = 4
3
(1) .
Giải:
Đặt
3 −−−−−−
u = √15 + 2x
{
3 −−−−−−
v = √13 − 2x
Ta có:
3 −−−−−−
⎧ u = √15 + 2x
3 −−−−−− ⎪
⎧ u = √15 + 2x ⎪
⎪ ⎪ 3 −−−−−−
v = √13 − 2x
3 −−−−−−
⎨ v = √13 − 2x ⇔ ⎨
⎩
⎪ −−−−− − u + v = 4
3 −−−−−− ⎪
3
⎪
√15 + 2x + √13 − 2x = 4 ⎩
⎪ 3 3
u + v = 28
−−−−− −3
⎧ u = √15 + 2x
⎪
⎪
⎪ 3 −−−−−−
v = √13 − 2x
⇔ ⎨
⎪ u + v = 4
⎪
⎩
⎪ 2 2
u − uv + v = 7
−−−−− −3
⎧ u = √15 + 2x
⎪
⎪
⎪ 3 −−−−−−
v = √13 − 2x
⇔ ⎨
⎪ u + v = 4
⎪
⎩
⎪ 2
(u + v) − 3uv = 7
−−−−−− 3
⎧ u = √15 + 2x
⎪
⎪
⎪ 3 −−−−−−
v = √13 − 2x
⇔ ⎨
⎪ u + v = 4
⎪
⎩
⎪
uv = 3
3 −−−−−− 3 −−−−−−
⎧ u = √15 + 2x
⎪ ⎧ u = √15 + 2x
⎪
⎪
⎪ ⎪
⎪
3 −−−−−− 3 −−−−−−
v = √13 − 2x v = √13 − 2x
⇔ ⎨ ∨ ⎨
⎪ u = 1 ⎪ u = 3
⎪
⎩
⎪ ⎪
⎩
⎪
v = 3 v = 1
3 −−−−−− 3 −−−−−−
⎧ u = √15 + 2x ⎧ u = √15 + 2x
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⎪ 3 −−−−−− ⎪ 3 −−−−−−
v = √13 − 2x v = √13 − 2x
⇔ ⎨ ∨ ⎨
3 −−−−− − 3 −−−−− −
⎪ √15 + 2x = 1 ⎪ √15 + 2x = 3
⎪
⎩
⎪ ⎪
⎩
⎪
3 −−−−− − 3 −−−−− −
√13 − 2x = 3 √13 − 2x = 1
3 −−−−−− 3 −−−−−−
⎧ u = √15 + 2x ⎧ u = √15 + 2x
⎪ ⎪
⎪
⎪ ⎪
⎪
3 −−−−−− 3 −−−−−−
v = √13 − 2x v = √13 − 2x
⇔ ⎨ ∨ ⎨
⎪ x = −7 ⎪ x = 6
⎪
⎩
⎪ ⎪
⎩
⎪
x = −7 x = 6
−−−−− −3
⎧
⎪ u = √15 + 2x
3 −−−−−−
⇔ ⎨ v = √13 − 2x
⎩
⎪
x = −7 ∨ x = 6
Jump to...
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
1. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Thí dụ 1:
−−−− −−
Giải phương trình 8x 6
− (3x
4 4 2
+ 2)√ 3x + 1 + 2x = 0 (1) .
Giải:
−−−− −−
2 4 √ 4 4
(1) ⇔ 2x (4x + 1) = 3x + 1(3x + 1 + 1)
−−−− −−
2
⇔ f (2x ) = f (
√ 4
3x + 1), ới
v f (t) = t(t
2
+ 1).
−−−− −−
2 √ 4
(1) ⇔ f (2x ) = f ( 3x + 1)
−−−− −−
√ 4 2
⇔ 3x + 1 = 2x
4
⇔ x = 1
⇔ x = ±1.
Thí dụ 2:
Giải:
Đặt
4 −−−− 3 −−−−−
f (x) = √x − 1 + 2√3x + 2
{ −−−− , xét trên miền xác định chung D = [1, 3] .
g(x) = 4 + √3 − x
Ta thấy:
′
f (x) =
1
+
2
> 0. Suy ra f (x) tăng trên D.
4 3 3 2
4√(x−1) √(3x+2)
∀x ∈ D∖{2}
Jump to...
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
1. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Thí dụ :
−−−−
Giải phương trình √−−−−
x − 2 + √4 − x = x
2
− 6x + 11 (1) .
Giải:
−−−− −−−−
Vậy √x − 2 + √4 − x ⩽ x
2
− 6x + 11 .
Do đó,
−−−− −−−−
√x − 2 + √4 − x = 2
(1) ⇔ {
2
x − 6x + 11 = 2
−−−− −−−−
√x − 2 = √4 − x \
⇔ {
2
(x − 3) = 0
⇔ x = 3
ĐSSC
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
1. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
Hệ phương trình vô tỷ (nhiều ẩn) thường được giải nhờ biến đổi đồng nhất
các biểu thức hay dùng phép đổi biến số.
Thí dụ 1:
−− −−−−
⎧ 2 2
⎪ x + y + √ y − x = 12 (1)
Giải:
−− −−−−
Để xuất hiện biểu thức x√y 2
− x
2
ở phương trình (1), ta sẽ biến đổi hệ (A) như sau:
−− −−−− −− −−−−
⎧ 2 2
⎪ x + y + √ y − x = 12 ⎧ 2 2
⎪ x + √ y − x = 12 − y
⎨ −−−−−− ⇔ ⎨ −−−−−−
⎩
⎪ 2 2 ⎩
⎪ 2 2
x√ y − x = 12 x√ y − x = 12
⎧ x > 0
⎪
⎪
⎪
⎪ y < 12
⎪
⎪
−−−−−− 2
⇔ ⎨ 2 2 2
(x + √ y − x ) = (12 − y)
⎪
⎪
⎪ −−−−−−
⎪
⎪ 2 2
⎩
⎪
x√ y − x = 12
⎧ x > 0
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪ y < 12
⎪
−−−−−−
⇔ ⎨ 2 2
2x√ y − x = 144 − 24y
⎪
⎪
⎪ −−−−−−
⎪
⎪
⎩
⎪ 2 2
x√ y − x = 12
⎧ x > 0
⎪
⎪
⎪
⎪ y < 12
⇔ ⎨
24 = 144 − 24y
⎪ −−−−−−
⎪
⎪
⎩ 2 2
⎪
x√ y − x = 12
⎧ x > 0
⎪
⎪
y = 5
⇔ ⎨
−− −−−−
⎪
⎪ x√ y 2 − x 2 = 12
⎩
⎧ x > 0
⎪
⇔ ⎨ y = 5
⎩
⎪ 4 2
x − 25x + 144 = 0
⎧ x > 0
⎪
⇔ ⎨ y = 5
⎩
⎪ 2 2
x = 16 ∨ x = 6
x = 4 x = 3
⇔ { ∨ {
y = 5 y = 5
Thí dụ 2:
−−− −−−
6x x+y 5
√ + √ = (1)
Giải hệ phương trình (I ) {
x+y 6x 2
xy − x − y = 0 (2)
Giải:
−−−
Đặt t = √
6x
x+y
,
1 5
(1) ⇔ t + =
t 2
2
⇔ 2t − 5t + 2 = 0
1
⇔ t = 2 ∨ t = .
2
t = 2 ⇒ x = 2y .
1 1
t = ⇒ x = y
2 23
Vậy
x ≠ 0 ⎧ x ≠ 0
⎧
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⎪ ⎪
x + y ≠ 0 x + y ≠ 0
(I ) ⇔ ⎨ ∨ ⎨ 1
x = 2y x = y
⎪
⎪ ⎪ 23
⎩
⎪ ⎪
⎩
⎪
xy − x − y = 0 xy − x − y = 0
x ≠ 0 ⎧ x ≠ 0
⎧
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⎪
⎪ ⎪
x + y ≠ 0 x + y ≠ 0
⇔ ⎨ ∨ ⎨ 1
x = 2y x = y
⎪ ⎪
⎪ 23
⎪
⎩
⎪ ⎪
2 ⎩
⎪ 2
2y − 3y = 0 y − 24y = 0
24
x = 3 x =
23
⇔ { 3
∨ {
y = y = 24
2
Kết luận S (I )
= {(3,
3
2
), (
24
23
, 24)} .
Thí dụ 3:
−−−−−
⎧ 2 1 –
x√ 1 − y = (1 + √2 ) (1)
Giải hệ phương trình (H ) ⎨
−−−− −
4
.
⎩ 2 1 –
y√ 1 − x = (1 − √2 ) (2)
4
Giải:
Các biểu thức 2
1 − y , 1 − x
2
và các điều kiện |x| ⩽ 1, |y| ⩽ 1 gợi ra ý đổi biến theo hàm lượng
giác.
Do đó, ta đặt
x = sin a
.
−π π
{ , a, b ∈ [ , ]
2 2
y = sin b
1 – 1
sin a cos b = (1 + √2 ) sin a cos b + sin b cos a =
′ 4 2
(H ) { ⇔ {
1 – √2
sin b cos a = (1 − √2 ) sin a cos b − sin b cos a =
4 2
π
sin(a + b) = sin
6
⇔ {
π
sin(a − b) = sin
4
π 5π π 5π
a + b = a + b = a + b = a + b =
6 6 6 6
⇔ { ∨ { ∨ { ∨ {
π π 3π 3π
a − b = a − b = a − b = a − b =
4 4 4 4
Vậy
5π 13π 11π 19π
x = sin x = sin x = sin x = sin
24 24 24 24
{ ∨ { ∨ { ∨ {
π 7π 7π π
y = − sin y = sin y = − sin y = sin
24 24 24 24
Jump to...
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
2. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Phương trình a x
= a
y
.
Cho a > 0, a ≠ 1 . Khi đó
x y
a = a ⇔ x = y
Phương trình a = b .
x
x
a = b ⇔ x = log a b.
⎧ a(x) > 0
⎪
f (x) g(x)
x ∈ D
a(x) = a(x) ⇔ { ∨ ⎨ a(x) ≠ 1 .
a(x) = 1 ⎩
⎪
f (x) = g(x)
Jump to...
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
2. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Thí dụ 1:
2
9
Giải:
2
9 2
9
x +4x− 2(x +4x− )
9 2 = 3 ⇔ 3 2 = 3
2
⇔ 2x + 8x − 9 = 1
2
⇔ 2x + 8x − 10 = 0
⇔ x = 1 ∨ x = −5
Thí dụ 2:
Giải:
2x+1
x 2x+1 x log 3 5
3 = 5 ⇔ 3 = (3 )
x (2x+1)log 3 5
⇔ 3 = 3
⇔ x = (2x + 1)log 3 5
log 3 5
⇔ x =
1−2log 3 5
ĐSSC
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
2. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Thí dụ:
Giải:
2
√x2 −2 +x 2
x−1+√x −2 √x2 −2 +x 5 √x2 −2 +x
4 − 5 × 2 = 6 ⇔ (2 ) − 2 − 6 = 0
2
√x2 −2 +x
t = 2
⇔ {
2 5
t − t − 6 = 0
2
√x2 −2 +x
t = 2
⇔ {
3
t = 4 ∨ t = −
2
√x2 −2 +x
⎧ t = 2
⎪
⎪
√x2 −2 +x
⇔ ⎨ 2 = 4
⎪ [
⎩
⎪ √x2 −2 +x 3
2 = −
2
√x2 −2 +x
⎧ t = 2
⎪
−−−−−
⇔ ⎨ 2
√x − 2 + x = 2
⎩[
⎪
x ∈ ∅
√x2 −2 +x
⎧
⎪ t = 2
⇔ ⎨ x 2 − 2 = (2 − x)2
⎩
⎪
2 − x ⩾ 0
√x2 −2 +x
t = 2
⇔ {
3
x =
2
2
.
b
f (x)
) , đưa về phương trình At 2
+ Bt + C = 0 .
Thí dụ:
2 2 2
Giải:
2 2 2
2 2x−x 2x−x 2 2x−x
(1) ⇔ 25 × (5 ) − 34 × (3 ⋅ 5) + 9 × (3 ) = 0
2 2 2
5 2x−x 5 2x−x
⇔ 25 × ( ) − 34 × ( ) + 9 = 0
2 3
3
2
5 2x−x
t = ( )
3
⇔ {
2
25t − 34t + 9 = 0
2
5 2x−x
t = ( )
3
⇔ {
9
t = 1 ∨ t =
25
2
5 2x−x
⎧
⎪ t = ( )
⎪
⎪ 3
2
5 2x−x 5 0
⇔ ⎨ ( ) = 1 = ( )
3 3
⎪[
⎪
⎩
⎪ 2
5 2x−x 9 5 −2
( ) = = ( )
3 25 3
2
5 2x−x
⎧ t = ( )
⎪ 3
⇔ ⎨ 2
2x − x = 0
⎩[
⎪
2
2x − x = −2
2
5 2x−x
⎧ t = ( )
⎪ 3
⇔ ⎨ 2
2x − x = 0
⎩[
⎪
2
2x − x = −2
2
5 2x−x
t = ( )
3
⇔ {
–
x = 0 ∨ x = 2 ∨ x = 1 ± √3
– –
Vậy S = {1 − √3, 0, 2, 1 + √3} .
Nhân 2 vế với a
f (x)
, đặt t = a f (x)
đưa về phương trình At 2
+ C t + B = 0.
Thí dụ:
−− −− x
Giải phương trình (4 + √15) x
+ (4 − √15 ) = 62 .
Giải:
−− −−
Nhận xét (4 + √15 )(4 − √15 ) = 1 .
−− x
t = (4 + √15 )
−− x −− x
(4 + √15 ) + (4 − √15 ) = 62 ⇔ {
1
t + − 62 = 0
t
−− x
t = (4 + √15 )
⇔ {
2
t − 62t + 1 = 0
−− x
t = (4 + √15 )
⇔ {
−−
t = 31 ± 8√15
−− x
⎧ t = (4 + √15 )
⎪
−− x −− −− 2
⇔ ⎨ (4 + √15 ) = 31 + 8√15 = (4 + √15 )
⎪[
⎩
−− x −− −− −2
(4 + √15 ) = 31 − 8√15 = (4 + √15 )
−− x
⎧ t = (4 + √15 )
⎪
⇔ ⎨ x = 2
⎩
⎪ [
x = −2
Vậy S = {−2, 2}
ĐSSC
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
2. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Thí dụ 1:
Giải:
x x
x x x 3 4
3 + 4 = 5 ⇔ ( ) + ( ) = 1.
5 5
x x
Đặt f (x) = ( 3
5
) + (
4
5
) , đây là hàm giảm (tổng 2 hàm mũ có cơ số nhỏ hơn 1).
Nếu x > 2 thì f (x) < f (2) = 1, suy ra x không là nghiệm của phương trình.
Nếu x < 2 thì f (x) > f (2) = 1, suy ra x không là nghiệm của phương trình.
Thí dụ 2:
−−−−−−
–x − −−−−−
–x
Giải phương trình √2 + √3 + √ 2 − √3 = 2
x
.
Giải:
Ta biến đổi:
− −−−−−
– x − −−−−−
– x
− −−−−−x − −−−−−x √ 2 + √3 √ 2 − √3
– – x
√ 2 + √3 + √ 2 − √3 = 2 ⇔ ( ) = 1 − ( )
2 2
– √2±√3
Vì 2 ± √3 < 4 nên 2
< 1 .
x x
√2+√3 √2−√3
Do đó hàm số vế trái f (x) = ( 2
) là hàm giảm, còn hàm vế phải g(x) = 1 − ( 2
)
là hàm tăng.
Ta thấy f (2) = g(2).
– –
Vậy S = {1 − √3, 0, 2, 1 + √3} .
Thí dụ 3:
Giải:
Đặt t = 3
x−3
, ta có phương trình:
2
(x + 1)t + 4xt − 16 = 0.
Đây là phương trình bậc hai vì x + 1 ≠ 0 ( x = −1 không là nghiệm của phương trình)
′ 2 2
Δ = 4x + 16(x + 1) = (2x + 4)
4
Suy ra t 1 =
x+1
, t2 = −4.
4
Phương trình 3 x−3
=
x+1
có nghiệm duy nhất x = 3 (vế trái là hàm tăng, vế phải là hàm giảm).
Jump to...
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
2. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Phương pháp thường dùng là biến đổi đồng nhất các biểu thức đưa về dạng cơ bản
(1 ẩn số) hay dùng phép đổi biến số đưa về dạng hệ phương trình đại số.
Thí dụ 1:
2 2
x −y +8x+1
Giải:
⎧ x = 1
2
x −y
2
+8x+1 ⎪
x = 1 [
2 2
{ ⇔ ⎨ x − y + 8x + 1 = 0
y x
2 = 8 ⋅ 2 ⎩
⎪ y x+3
2 = 2
⎧ x = 1
⎪
[
2 2
⇔ ⎨ x − y + 8x + 1 = 0
⎩
⎪
y = x + 3
2 2
x = 1 x − (x + 3) + 8x + 1 = 0
⇔ { ∨ {
y = 4 y = x + 3
x = 1 x = 4
⇔ { ∨ {
y = 4 y = x + 3 = 7
4x 4y
5 + 5 = 30
Giải hệ phương trình { x+y −−−
.
25 = √125
Giải:
4x 4y 2x 2y
5 + 5 = 30 25 + 25 = 30
{ ⇔ {
x+y −−− x y –
25 = √125 25 25 = 5√5
x
⎧ u = 25 > 0
⎪
⎪
⎪ y
v = 25 > 0
⇔ ⎨
2 2
⎪ u + v = 30
⎪
⎩
⎪ –
uv = 5√5
x
⎧ u = 25 > 0
⎪
⎪
⎪ y
v = 25 > 0
⇔ ⎨
2 2
⎪ u + v = 30
⎪
⎩
⎪
2 2
u v = 125
x
⎧ u = 25 > 0
⎪
⎪
⎪ y
⎪
⎪ v = 25 > 0
⎪
⇔ ⎨
⎪ 2 2
⎪
⎪
⎪ u = 25 u = 5
⎪
⎩{
⎪ ∨ {
2 2
v = 5 v = 25
x
⎧ u = 25 > 0
⎪
⎪
⎪ y
⎪
⎪ v = 25 > 0
⎪
⎪
⇔ ⎨
⎪ 2x 1
⎪ 25 = 25 2x
⎪ = 5 = 25
⎪
⎪{ 25 2
⎪ 1 ∨ {
⎩
⎪
2y 2y
25 = 5 = 25 2 25 = 25
1 1
x = x =
2 4
⇔ { ∨ {
1 1
y = y =
4 2
2
,
1
4
), (
1
4
,
1
2
)}
Jump to...
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
3. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
x > 0
log a x = log a y ⇔ { .
x = y
Jump to...
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
3. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
Thí dụ 1:
Giải:
x > 2
⇔ { 2
log (5 − x) = 1 − log (x − 2)
2 2
x > 2
⇔ { 2
log (5 − x) = log
2 2 2
(x−2)
x > 2
⇔ { 2
5 − x =
2
(x−2)
x > 2
⇔ {
3 2
−x + 9x − 24x + 18 = 0
x > 2
⇔ { – –
x = 3 ∨ x = 3 + √3 ∨ x = 3 − √3
–
⇔ x = 3 ∨ x = 3 + √3
–
Vậy S = {3, 3 + √3 }.
Thí dụ 2:
⎧ x + 4 > 0
⎪
⇔ ⎨ 2x + 3 > 0
⎩
⎪
log[(x + 4)(2x + 3)] = log(1 − 2x)
⎧ x + 4 > 0
⎪
⇔ ⎨ 2x + 3 > 0
⎩
⎪
(x + 4)(2x + 3) = 1 − 2x
⎧ x > −4
⎪
−3
⇔ ⎨ x >
2
⎩
⎪
2
2x + 13x + 11 = 0
−3
x >
2
⇔ {
−11
x = −1 ∨ x =
2
⇔ x = −1
Thí dụ 3:
Giải:
Ta có:
2 2 2 2 2 2
(1) ⇔ (log a + log x) + (log b + log x) + (log c + log x) = log a + log b + log c
2
⇔ 2 log a log x + 2 log b log x + 2 log c log x + 3log x = 0
log x = 0
⇔ [
3 log x + 2 log abc = 0
x = 1
⎡
⇔ 1
log x = log
⎣ 3 2
√(abc)
x = 1
⎡
1
⇔ ⎢x =
−−−−−
3 2
⎣ √ (abc)
Jump to...
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
3. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
Thí dụ 1:
Giải:
log 2 x
log 2 x + log 3 x = 1 ⇔ log 2 x + = 1
log 2 3
log 2 3
⇔ log 2 x + log 2 x = log 2 3
1+log 2 3
⇔ log 2 x = log 2 3
log 2 6
⇔ x = 3
1
log 2 6
⇔ x = 3
log 6 2
⇔ x = 3
Vậy S = {3
log 6 2
}.
Thí dụ 2:
log3 xlog4 xlog5 x = log3 xlog4 x + log4 xlog5 x + log3 xlog5 x (1)
Giải:
x = 1
⎡
⎢
(1) ⇔ ⎢
⎢ x ≠ 1
⎢
{ 1 1 1 1
⎣ = + +
log 3log 4log 5 log 3log 4 log 4log 5 log 3log 5
x x x x x x x x x
x = 1
⎡
⎢
⇔ ⎢
⎢ x ≠ 1
{
⎣
log x 3 + log x 4 + log x 5 = 1
x = 1
⎡
⎢
⇔ ⎢
⎢ x ≠ 1
{
⎣
log x 60 = 1
x = 1
⇔ [
x = 60
Jump to...
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
3. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
Thí dụ :
25
x = 1 (1)
Giải:
2
(1) ⇔ (log x 125 + 1) log x = 1
25
3 2
⇔ ( + 1) log x = 4
log 5 x 5
2
⇔ log x + 3log x − 4 = 0
5 5
⇔ (log x − 1)(log x + 4) = 0
5 5
log x = 1
5
⇔ [
log x = −4
5
x = 5
⇔ [ 1
x =
625
Vậy S = {5,
1
625
}.
log a f (x)
Đặt t = log a g(x)
, đưa về phương trình At 2
+ Bt + C = 0 .
Thí dụ:
Giải:
1
⎧
⎪ x ≠
⎪
⎪
2
2
(1) ⇔ ⎨
log(4−x) log(4−x)
⎪
⎪ ( ) + − 2 = 0
⎩
⎪ 1 1
log(x+ ) log(x+ )
2 2
1
⎧ x ≠
⎪
⎪ 2
⇔ ⎨ log(4−x) log(4−x)
⎪ ( − 1) ( + 2) = 0
⎩
⎪ 1 1
log(x+ ) log(x+ )
2 2
1
⎧ x ≠
⎪
⎪ 2
1
⇔ ⎨ log(4 − x) = log(x + )
2
⎪ [
⎩
⎪ 1
log(4 − x) = −2 log(x + )
2
1
⎧ x ≠
⎪
⎪ 2
⎪
⎪ −1
⎪
⎪ x >
⎪ 2
⎪
⎪
⇔ ⎨
1
⎪ 4 − x = x +
⎪⎡
⎪ 2
⎪
⎪
⎪⎢ 1
⎪ log(4 − x) = log
⎪
⎩
⎪ ⎣ 1
2
(x+ )
2
1
⎧ x ≠
⎪ 2
⎪
⎪
⎪
⎪ −1
⎪ x >
⎪
⎪ 2
⇔ ⎨
⎪
⎪ 7
⎪ x =
⎪
⎪ 4
⎪
⎪ [
⎩
⎪ 1 2
(4 − x)(x + ) = 1
2
1
⎧
⎪ x ≠
⎪ 2
⎪
⎪
⎪ −1
⎪ x >
⎪
⎪
⎪
2
⇔ ⎨
⎪ 7
⎪⎡ x =
⎪
⎪ 4
⎪
⎪⎢
⎪ 15x
⎪
⎩ 3 2
⎪ ⎣ −x + 3x + = 0
4
1
⎧ x ≠
⎪ 2
⎪
⎪
⎪ −1
⎪
⎪
⎪ x >
⎪ 2
⎪
⎪
⇔ ⎨
7
⎪⎡ x =
⎪
⎪ 4
⎪
⎪⎢
⎪
⎪ x = 0
⎪⎢
⎪
⎩
⎪⎣ 3 –
x = ± √6
2
7
x =
⎡ 4
⇔ ⎢ x = 0
⎢
⎣ 3 –
x = + √6
2
–
Phương trình có tập nghiệm là S = {0,
7
4
,
3
2
+ √6 }.
ĐSSC
CHƯƠNG 5
I. PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
3. PHƯƠNG TRÌNH , HỆ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
Thí dụ 1:
Giải:
2
(x + 1) là hàm tăng.
f (1) = 1 = g(1) .
Thí dụ 2:
Giải:
log 5 (x+3)
2 = x ⇔ log (x + 3) = log x
5 2
⎧ u = log (x + 3)
⎪ 5
⇔ ⎨ v = log x
2
⎩
⎪
u = v
u
⎧ 5 = x + 3
⎪
⎪
⎪ v
2 = x
⇔ ⎨
⎪ u = v
⎪
⎩
⎪ u v
5 = 2 + 3
u
⎧ 5 = x + 3
⎪
⎪
⎪ v
2 = x
⇔ ⎨
⎪ u = v
⎪
⎩
⎪ u u
5 = 2 + 3
u
⎧ 5 = x + 3
⎪
⎪
⎪ v
2 = x
⇔ ⎨
u = v
⎪
⎪ u
⎩
⎪ 5 3
( ) = 1 + u
2 2
u
⎧ 5 = x + 3
⎪
⎪
⎪ v
2 = x
⇔ ⎨ (xem 2.2.3)
⎪ u = v
⎪
⎩
⎪
u = 1
u = v = 1
⇔ {
x = 2
Thí dụ 3:
Giải:
log x −3log x
3
(1) ⇔ 2x 2 + 2x 2 = 5
log x 1
⇔ 2x 2 + 2 = 5
log x
x 2
log x
u = x 2
⇔ {
1
2u + 2 = 5
u
log x
u = x 2
⇔ {
2
2u − 5u + 2 = 0
log x
u = x 2
⇔ {
1
u = 2 ∨ u =
2
log x
⎧
⎪ u = x 2
⎪
log x
⇔ ⎨ x 2 = 2
⎪ [
⎩
⎪ log x 1
x 2 =
2
log x
⎧
⎪ u = x 2
⎪
⎪ [
⎩
⎪ 1
log xlog x = log = −1
2 2 2 2
log x
u = x 2
⇔ {
log x = ±1
2
x = 2
⇔ [ 1
x =
2
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
Nhóm A
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
1. 4 x2 9 x 5 2 x2 x 1 x 2 1 .
2. 3 8 x 4 3 8 x 4 2 .
3 2
3. x 2 2 x3 .
2
4. x 2 x 3 3( x 3) x 1 28 0 .
x 3
6 2
5. 3 x 1 3 x 1 x 1 .
6. x 2 4 x x 2 6 x 11 .
2 2
7. (4 x 1) x 1 2 x 2 x 1.
8. x2 3x 2 1 x .
3 x 2
9.
3 2 x 1 23 2 x 3 2 x 1 .
10. Xác định m để phương trình 7 x 2 x (7 x )( x 2) m có
nghiệm.
x 2 y 2 2 xy 8 2
11. .
x y 4
2( x y ) 3( 3 x 2 y 3 xy 2 )
12. .
3
x y 6
3
x y y x 30
13. .
x x y y 35
x y 1 1
14. .
x y 2 2 y 2
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
x y xy m
15. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
x y m
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
4 log 5 x 1
16. 3 .
3
3x 2x 2x
17. 7 9.5 5 9 73 x .
x x 1 x 3 2 x 1
18. 9 2 2 2 2 3 .
x 3
x x 1
19. 4 2 9 6 .
2 x2 2
20. 2 22 x x 2 24 x 5 .
x x
21. ( 5 2 7 ) 6( 5 2 7 ) 7 .
22. ( 2 3 )x ( 2 3 )x 2x .
x
x
23. 3 8 x 2 6 .
24. 3 4x (3x 10)2 x 3 x 0 .
25. Xác định m để phương trình (2 3) x (2 3) x m có đúng 2
nghiệm.
5 x8 y 512.000
26. .
x y 7
x y 9
27. .
y 2
324 2 x
642 x 642 y 12
28. .
x y
64 4 2
2 x3 y 24
29. .
y x
2 3 54
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
3x 22 y 77
30. .
x y
3 2 7
log ( x y ) 2
3
41. 7
.
log 4 x log x y 6
x log 2 3 log 2 y y log 2 x
42. .
x log3 12 log3 x y log3 y
log ( x 2 y 2 ) 5
2
43. .
2log 4 x log 2 y 4
log x log( x y) log y log( x y)
44. .
log y log( x y ) log x log( x y)
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
log 2 ( x y ) 5 log 2 ( x y )
45. lg x lg 4 .
lg y lg 3 1
2log x 3 y 15
2
46.
3 log 2 x 2log 2 x 3 y 1
y
Nhóm B
PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
47. 6x 1 4x 2 8x 2x 3 .
2 2
48. | x 1 x | 2(2 x 1) .
2
49. x x 5 5 .
50. x 2 x 1 x 2 x 1 x 3 .
2
51. x3 1 2 3 2 x 1 .
52. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
4
x4 4 x m x4 4 x m 6 .
53. Xác định m để phương trình x 2 x 1 x 2 x 1 m có nghiệm.
2
54. Giải và Biện luận phương trình 2 x 4 x 3 x 2m .
x 2 4 xy 3 y 2 x 1
55. .
x y 1
2 x 1 y2
y 2 2 x 1 2
56. .
x y 12
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
x 2 y 2 x 2 y 2 5 7
57. x 2 y 2 x 2 y 2 5 7 .
3 3
x 2 y 118
x 1 y 2 m
58. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
x y 3m
2 x y 1 m
59. Giải và biện luận theo m hệ phương trình .
2 y x 1 m
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
x 2 1 2
60. 9 36 3 x 3 3 0 .
2 x x 2 1 2 2
61. 25 92 x x 1 34 152 x x .
2 2 x 11
62. x 2 2 x 2 2 x 11 x 2 2 x 2 .
x4
63. 5 5 x 5 2 5 x 6 2 3x 4 .
x
64. 8
x2 x 1 181 x .
2 x 1 1 2 2 2 2 2
2 2 2
x xm 2 m 1
65. 4 2( x 1) 1 .
2x
66. Xác định m để phương trình (3 2 2) tan x (3 2 2 ) tan x m có đúng
2nghiệm thuộc khoảng , . 2 2
Giải các hệ phương trình (67 – 68)
103log( x y ) 250
67. 1 26 y .
x y x y
2 x y
xy y x
3 2
68. x y .
x 0
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
32 x 9 y m
69. Giải và biện luận .
x y log 3
m
a x a y 1
2
70. Tìm a 0 sao cho hệ luôn có nghiệm với mọi
x y b2 b 1
b [0,1] .
2
74. Tìm m để phương trình log m (m m x) có nghiệm duy nhất.
log x m
log ( x y ) 2
3
76. 7
.
log 4 x log x y 6
20 x log3 y 7 y log3 x 813 3
77. 2 3 8
.
9 log x log 27 y
3
y x x y
78. x 9y
.
x y
3log x 2 y log5 y
79. log 3 .
2 y log x
x 7
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
3 x 2 y 576
80.
log 2 ( y x ) 4
log x (3x my ) 2
81. Giải và biện luận .
log y (3 y mx) 2
ĐSSC
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
−
− −
−
Bất phương trình :
2n+1 2n+1
√A ⩾ √B
−
− −
−
.
2n+1 2n+1
√A ⩾ √B ⇔ A ⩾ B
2n −
− 2n −
−
Bất phương trình √A ⩾ √B :
2n −
− 2n −
− B ⩾ 0
√A ⩾ √B ⇔ { .
A ⩾ B
−
−
Bất phương trình √A ⩾ B :
−
− B ⩽ 0 B > 0
√A ⩾ B ⇔ { ∨ { .
2
A ⩾ 0 A ⩾ B
−
−
Bất phương trình √A > B :
−
− B ⩽ 0 B > 0
√A > B ⇔ { ∨ { .
2
A > 0 A > B
−
−
Bất phương trình √A ⩽ B :
⎧ B ⩾ 0
⎪
−
−
√A ⩽ B ⇔ ⎨ A ⩾ 0 .
⎩
⎪ 2
A ⩽ B
−
−
Bất phương trình √A < B :
⎧ B > 0
⎪
−
−
√A < B ⇔ ⎨ A ⩾ 0
⎩
⎪ 2
A < B
Jump to...
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
1.2. Giải bất phương trình vô tỷ.
−−−−−−−− −
Giải bất phương trình √x 2
+ x − 12 < x .
Giải:
⎧ x > 0
⎪
−−−−−−−− −
2 2
√ x + x − 12 < x ⇔ ⎨ x + x − 12 ⩾ 0
⎩
⎪ 2 2
x + x − 12 < x
⎧ x > 0
⇔ ⎨ x ⩽ −4 ∨ x ⩾ 3
⎩
x < 12
⇔ x ∈ [3, 12)
Giải:
⎧ x + 1 ⩾ 0
⎪
⎪
−−−− −−−− x + 6 ⩾ 0
√x + 1 + √x + 6 ⩽ 5 ⇔ ⎨
−−−−−−−−−− −
⎪
⎩
⎪ 2x + 7 + 2√ (x + 1)(x + 6) ⩽ 25
x + 1 ⩾ 0
⇔ { −−−−−−−−−−−
√ (x + 1)(x + 6) ⩽ 9 − x
⎧ x + 1 ⩾ 0
⎪
⇔ ⎨ 9 − x ⩾ 0
⎩
⎪ 2
(x + 1)(x + 6) ⩽ (9 − x)
−1 ⩽ x ⩽ 9
⇔ {
2 2
x + 7x + 6 ⩽ x − 18x + 81
−1 ⩽ x ⩽ 9
⇔ {
x ⩽ 3
⇔ x ∈ [−1, 3]
−−−− −−−−
Giải bất phương trình 1
4
x > (√x + 1 − 1)(√1 − x + 1) (1) .
Giải:
1 −−−− −−−−
⇔ x(√x + 1 + 1) > x(√1 − x + 1)
4
−−−− −−−−
⇔ x(√x + 1 + 1 − 4(√1 − x + 1)) > 0
−−−− −−−−
⇔ x(√x + 1 − 4√1 − x − 3) > 0
x > 0 x < 0
⇔ { −−−− −−−− ∨ { −−−− −−−−
√x + 1 > 4√1 − x + 3 √x + 1 < 4√1 − x + 3
⎧ x < 0
x > 0
⇔ { −−−− ∨ ⎨ x + 1 ⩾ 0
x + 1 > 25 − 16x + 24√1 − x ⎩ −−−−
x + 1 < 25 − 16x + 24√1 − x
x > 0 −1 ⩽ x < 0
⇔ { −−−− ∨ { −−−−
17x − 24 > 24√1 − x 17x − 24 < 24√1 − x
⎧ x > 0
⎪
⎪
⎪
17x − 24 > 0 −1 ⩽ x < 0
⇔ ⎨ ∨ {
1 − x ⩾ 0 1 − x ⩾ 0
⎪
⎪
⎩
⎪ 2
(17x − 24) > 576(1 − x)
⇔ x ∈ ∅ ∨ x ∈ [−1, 0)
⇔ x ∈ [−1, 0).
Giải:
4x+8−4(4−2x) 12x−8
(1) ⇔ −−−−− −−−−− > − −−−−−−−−
2
√4x+8+2√4−2x √ 28−4x−x
12x−8 12x−8
⇔ −−−−− −−−−− > − −−−−−−−−
2
√4x+8+2√4−2x √ 28−4x−x
2
28 − 4x − x ≠ 0
⇔ { −−−−−−−−− −
2 −−−−− −−−− −
(3x − 2)√ 28 − 4x − x > (3x − 2)(√4x + 8 + 2√4 − 2x )
2
28 − 4x − x ≠ 0
⇔ { −−−−−−−−− − −−−−− −−−− −
2
(3x − 2) (√ 28 − 4x − x − (√4x + 8 + 2√4 − 2x )) > 0
2
28 − 4x − x > 0
⇔ {
2 −−−−− −−−− − 2
(3x − 2) (28 − 4x − x − (√4x + 8 + 2√4 − 2x ) ) > 0
– –
⎧ −2 − 4√2 < x < −2 + 4√2
⎪
⎪
−2 < x < 2
⇔ ⎨
−−−− − −−−− − –
⎪
⎩ (3x − 2)√ 4 − x 2 (√ 4 − x 2 −
⎪ 8√2 ) > 0
−2 < x < 2
⎡⎧
⎪
⎢ ⎨ 3x − 2 > 0
⎢ ⎩
⎪ −−−−− –
2
⎢ √4 − x − 8√2 > 0
⇔ ⎢
⎢
⎢ ⎧ −2 < x < 2
⎪
⎢
⎢ ⎨ 3x − 2 < 0
⎩ −−−−−
⎣⎪ 2 –
√4 − x − 8√2 < 0
2
⎡ < x < 2
3
{
2
⎢ 4 − x > 128
⇔ ⎢
⎢ 2
⎢ −2 < x <
3
{
⎣ 2
4 − x < 128
x ∈ ∅
⇔ [ 2
x ∈ (−2, )
3
2
⇔ x ∈ (−2, )
3
Jump to...
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ
1.2. Giải bất phương trình vô tỷ.
−−−−−−
−
Giải bất phương trình 3√x(x + 3) > (x + 5)(2 − x) .
Giải:
− −−−−−− −−−−−−
2 2
3√ x(x + 3) > (x + 5)(2 − x) ⇔ 3√x + 3x > 10 − 3x − x
−−−−− −
Đặt y = √x 2
+ 3x , ta có
−−−−− −
2
−−−−− − y = √ x + 3x
2 2
3√ x + 3x > 10 − 3x − x ⇔ {
2
y + 3y − 10 > 0
−−−−− −
2
y = √ x + 3x
⇔ {
y > 2 ∨ y < −5
−−−−− −
2
⇔ √ x + 3x > 2
2
⇔ x + 3x − 4 > 0
x < −4
⇔ [
x > 1
Giải:
−−−− −−−− −−−− −−−− −−−− −−−− −−−− −−−−
√1 + x − √1 − x ⩽ x ⇔ (√1 + x − √1 − x ) (√1 + x + √1 − x ) ⩽ x (√1 + x + √1 − x )
−−−− −−−−
⇔ 2x ⩽ x (√1 + x + √1 − x )
−−−− −−−−
⇔ x (√1 + x + √1 − x − 2) ⩾ 0
⎧ x = 0
x < 0 x > 0
⇔ { −−−− −−−− ∨ ⎨1 + x ⩾ 0 ∨ { −−−− −−−−
√1 + x + √1 − x ⩽ 2 ⎩ √1 + x + √1 − x ⩾ 2
1 − x ⩾ 0
⎧ x > 0
⎪
⎧ x < 0 ⎪
⎪
1 + x ⩾ 0
⇔ ⎨1 + x ⩾ 0 ∨ x = 0 ∨ ⎨
Bunyakovsky ⎩ 1 − x ⩾ 0
⎪
⎪
1 − x ⩾ 0 ⎩
⎪ −−−− −−−−
√1+x+√1−x⩽√2√2
√1 + x + √1 − x = 2
0 < x ⩽ 1
⇔ −1 ⩽ x ⩽ 0 ∨ { −−−− −−−−
√1 + x = √1 − x
⇔ x ∈ [−1, 0]
Thí dụ 3:
−−−−−−−−−− −
Cho bất phương trình (1) 2
− 4√ (4 − x)(2 + x) ⩽ x − 2x + m − 18 (1) (ẩn số x ).
Giải:
a) m = 6
−−−−−−−− −
2 2
(2) ⇔ −x + 2x + 12 − 4√ 8 + 2x − x ⩽ 0
−−−−−−−− −
2
t = √ 8 + 2x − x
⇔ {
2
t + 4 − 4t ⩽ 0
−−−−−−−− −
2
t = √ 8 + 2x − x
⇔ {
2
(t − 2) ⩽ 0
−−−−−−−− −
2
⇔ √ 8 + 2x − x = 2
2
⇔ x − 2x − 4 = 0
–
⇔ x = 1 ± √5
b)
−−−−−−−−−−−
2
(1) ⇔ −x + 2x + 18 − m − 4√ (4 − x)(2 + x) ⩽ 0
−−−−−−−− −
2 2
⇔ −x + 2x + 8 + 10 − m − 4√ 8 + 2x − x ⩽ 0
−−−−−−−− −
2
t = √ 8 + 2x − x
⇔ {
2
t − 4t + 10 − m ⩽ 0
−−−−−−−−−−
−−−−−−−−−
Vì hàm t = √8 + 2x − x liên tục trên [−2, và 0 , nên miền
2
2
4] ⩽ t = √ 9 − (x − 1) ⩽ 3
t(−2)=0 t(1)=3
⇔ max{10, 7} ⩽ m
⇔ 10 ⩽ m
ĐSSC
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
2.1. Bất phương trình mũ dạng cơ bản.
Gọi D = D a ∩ Df ∩ Dg .
a(x) > 0
f (x) g(x)
a(x) > a(x) ⇔ { .
(a(x) − 1)(f (x) − g(x)) > 0
ĐSSC
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
2.2. Giải bất phương trình MŨ.
Thí dụ 1:
Giải:
log 6
1
x−2 1 x−2 1
(0, 5) > 6 ⇔ ( ) > ( ) 2
2 2
⇔ x − 2 < log 1 6
2
⇔ x < 2 − log 2 6
⇔ x < 1 − log 2 3
Thí dụ 2:
Giải:
3x−7 −7x−3
⇔ (log 3) > (log 3)
⇔ 3x − 7 < −7x − 3
log 3<1
4
⇔x <
10
ĐSSC
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
2.2. Giải bất phương trình MŨ.
Thí dụ 1:
Giải:
2
log x+2 log x +5 log x+2 2 log x+4
3 < 3 − 2 ⇔ 3 < 3 ⋅ 3 − 2
log x+2
t = 3
⇔ {
2
3t − t − 2 > 0
log x+2
t = 3
⇔ {
2
t < − ∨ t > 1
3
log x+2
⎧ t = 3
⎪
⎪
log x+2 2
⇔ ⎨ 3 < −
3
⎪ [
⎩
⎪ log x+2
3 > 1
log x+2
⎧
⎪ t = 3
⇔ ⎨ x ∈ ∅
⎩[
⎪
log x + 2 > 0
−2
⇔ x > 10
Thí dụ 2:
Giải:
Nhân 2 vế cho số dương 1
√x+4
, ta có:
9
x−√x+4 x−√x+4
(1) ⇔ 9 − 8 ⋅ 3 − 9 > 0
x−√x+4
t = 3
⇔ {
2
t − 8t − 9 > 0
x−√x+4
t = 3
⇔ {
t < −1 ∨ t > 9
x−√x+4
t = 3
⇔ {
t > 9
x−√x+4
⇔ 3 > 9
−−−−
⇔ x − √x + 4 > 2
−−−−
⇔ x − 2 > √x + 4
⎧ x − 2 > 0
⎪
⇔ ⎨ x + 4 ⩾ 0
⎩
⎪ 2
(x − 2) > x + 4
x > 2
⇔ {
2
x − 5x > 0
x > 2
⇔ {
x < 0 ∨ x > 5
⇔ x > 5
Jump to...
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
2.2. Giải bất phương trình MŨ.
Thí dụ 1:
Giải:
x + 2 ⩽ 0
⎡
{
1−x ⎢ x ∈ R
2 > x + 2 ⇔ ⎢
⎢ x + 2 > 0
{
⎣ 1−x
2 > x + 2
x ⩽ −2
⎡
⇔ ⎢ x > −2
{
⎣ 1−x
2 > x + 2
1−x
f (x) = 2
Đặt{ , hàm f giảm, hàm g tăng và f (0) = g(0).
g(x) = x + 2
Do đó:
0 > x > −2
⎡⎧
⎪
1−x
⎢ ⎨ 2 > x + 2
⎢ ⎩
⎪ 1−x
⎢ 2 = f (x) > f (0) = g(0) > g(x) = x + 2
⇔ ⎢
⎢
⎢ ⎧
⎪ x ⩾ 0
⎢ 1−x
⎢ ⎨ 2 > x + 2
⎩
⎣⎪ 1−x
2 = f (x) ⩽ f (0) = g(0) ⩽ g(x) = x + 2
0 > x > −2
⇔ [
x ∈ ∅
⇔ −2 < x < 0
x ⩽ −2
Vậy 2 1−x
> x + 2 ⇔ [ ⇔ x < 0 .
−2 < x < 0
Thí dụ 2:
Giải:
x
x x
3 2 +1 √3 1 x
x
2 < 3 2 + 1 ⇔ 1 < x
⇔ 1 < ( ) + ( )
2 2 2
x
√3 x
Hàm số vế phải f (x) = ( 2
) + (
1
2
) là hàm giảm và f (2) = 1, nên
x
√3 1 x
1 < ( ) + ( ) ⇔ f (2) < f (x) ⇔ x < 2
2 2
Jump to...
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
3.1. Bất phương trình logarit dạng cơ bản.
Ta có
⎧ a > 0
⎪
⎪
⎪
⎪ a ≠ 1
⎪
Jump to...
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
3.2. Giải bất phương trình LOGARIT.
Thí dụ 1:
Giải:
⎧ x + 1 > 0
⎪
⎪
⎪
x + 1 ≠ 1
⇔ ⎨
⎪ 2 − x > 0
⎪
⎩
⎪
(x + 1 − 1)(x + 1 − (2 − x)) > 0
⎧ x > −1
⎪
⎪
⎪
x ≠ 0
⇔ ⎨
⎪ 2 > x
⎪
⎩
⎪
x(2x − 1) > 0
⎧ x > −1
⎪
⎪
⎪
x ≠ 0
⇔ ⎨
2 > x
⎪
⎪
⎩
⎪ 1
x < 0 ∨ x >
2
1
⇔ −1 < x < 0 ∨ < x < 2
2
Thí dụ 2:
3 1 2
log 1 (x + 8) − log 1 (x + 4x + 4) ⩽ log 1 (x + 58) (1).
2
5 5 5
Giải:
3
x +8
(1) ⇔ log 1 ( ) ⩽ log 1 (x + 58)
2
5 √(x+2) 5
⎧ x + 58 > 0
⎪
⎪
3
x + 8 > 0
⇔ ⎨
3
⎪
⎩ x +8
⎪ ⩾ x + 58
|x+2|
x > −2
⇔ { x +8
3
− x − 58 ⩾ 0
x+2
x > −2
⇔ {
3 2
x − x − 60x − 108 ⩾ 0
x > −2
⇔ {
(x + 2)(x + 6)(x − 9) ⩾ 0
x > −2
⇔ {
x ⩽ −6 ∨ x ⩾ 9
⇔ x ⩾ 9
Thí dụ 3:
Giải:
2
log 6 x log 6 x log 6 x log 6 x log 6 x
6 + x < 12 ⇔ (6 ) + x < 12
x > 0
⇔ { 1
< x < 6
6
1
⇔ < x < 6
6
Jump to...
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
3.2. Giải bất phương trình LOGARIT.
Thí dụ 1:
2
(x − 1)
2
> 5 + log 1 (x − 1) (1)
2
Giải:
2
(1) ⇔ 4 log (x − 1) + log 2 (x − 1) − 5 > 0
2
−5
⇔ log 2 (x − 1) < ∨ log 2 (x − 1) > 1
4
x > 1
x > 1
⇔ { 1 ∨ {
x − 1 < x − 1 > 2
4
2√2
1
⇔ 1 < x < 1 + ∨ x > 3
4
2√2
Thí dụ 2:
−−−−−−−−−−−−−−−−−
2
− – 4
√ (log 1 x) + 4log 2 √x < √2 (4 − log 16 x ) (1).
2
Giải:
Đặt t = log 2
x , ta có:
t = log 2 x
(1) ⇔ { − − −−−−
2 –
√ t + 2t < √2 (4 − t)
⎧ t = log 2 x
⎪
⎪
⎪
4 − t > 0
⇔ ⎨
2
t + 2t ⩾ 0
⎪
⎪
⎩
⎪ 2 2
t + 2t < 2(4 − t)
⎧ t = log 2 x
⎪
⎪
⎪
4 > t
⇔ ⎨
⎪ t ⩽ −2 ∨ t ⩾ 0
⎪
⎩
⎪ 2
t − 18t + 32 > 0
⎧ t = log 2 x
⎪
⇔ ⎨ t ⩽ −2 ∨ 0 ⩽ t < 4
⎩
⎪ 2
t − 18t + 32 > 0
⎧ t = log 2 x
⎪
⇔ ⎨ t ⩽ −2 ∨ 0 ⩽ t < 4
⎩
⎪
t < 2 ∨ t > 16
t = log 2 x
⇔ {
t ⩽ −2 ∨ 0 ⩽ t < 4
log 2 x ⩽ −2
⇔ [
0 ⩽ log 2 x < 4
x > 0
⎡
{
1
⎢ x ⩽
⇔ ⎢
4
⎢
⎢ x > 0
{
⎣
1 ⩽ x < 16
1
⇔ 0 < x ⩽ ∨ 1 ⩽ x < 16
4
Thí dụ 3:
Giải:
2
log 6 x log 6 x log 6 x log 6 x log 6 x
6 + x < 12 ⇔ (6 ) + x < 12
log 6 x log 6 x
⇔ x + x < 12
log 6 x
⇔ 2x < 12
log 6 x
⇔ x < 6
x > 0
⇔ { 1
< x < 6
6
1
⇔ < x < 6
6
ĐSSC
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT.
3.2. Giải bất phương trình LOGARIT.
Thí dụ 1:
Giải:
2
x x +1
log 3 (4⋅3 −1) 2x+log 3 4
(1) ⇔ 3 ⩽ 3
3 > 1
x
4 ⋅ 3 − 1 > 0
⇔ { 2
x +1
x 2x log 3 4
4 ⋅ 3 − 1 ⩽ 3 3
x > −log 3 4
⇔ { 2
x +1 2x x
4 3 − 4 ⋅ 3 + 1 ⩾ 0 (2)
2 2
′ x +1 x
Δ = 4 − 4 = 4(1 − 4 ) ⩽ 0,
2
2 x
(x ⩾0⇒4 ⩾1)
x x
log 2 (2 + 1) ⩽ 2 − log 3 (4 + 2) (1).
Giải:
x x
(1) ⇔ log 2 (2 + 1) + log 3 (4 + 2) ⩽ 2
Thí dụ 3:
6 1+log (x+2)
2
Giải bất phương trình > (1) .
2x+1 x
Giải:
x > 0 x < 0
(1) ⇔ { 4x−1
∨ { 4x−1
> log2 (x + 2) (∗) < log2 (x + 2) (∗∗)
2x+1 2x+1
Nhận xét:
Thật khó để có thể giải (*) (cũng như (**)) bằng các phương pháp hay dùng (kể cả
dùng tính đơn điệu của hàm số).
Ta sẽ thử cách đánh giá bất phương trình nhờ biểu thức trung gian để giải:
4x−1
2x+1
> q(x) > log (x + 2)
2
.
hàm q(x) .
(H )
x
−1
−2 2
2
2 1
y = x +
3 3
(L)
3
x +
1
3
.
Để giải bất phương trình đã cho, ta chứng minh các bất đẳng thức sau:
−1 4x−1
(A) : ∀x ∈ (−2, ) > 2 > log 2 (x + 2)
2 2x+1
(B) : ∀x ∈ (
−1
2
, 2) log 2 (x + 2) >
2
3
x +
1
3
⩾
4x−1
2x+1
.
4x−1
(C ) : ∀x ⩾ 2 log 2 (x + 2) ⩾ 2 >
2x+1
4x−1 −3 4x−1
⎧
⎪ −2 = > 0 ⇒ > 2
2x+1 2x+1 2x+1
−1
⎨ x<
2
⎩
⎪
x < 2 ⇒ x + 2 < 4 ⇒ log2 (x + 2) < log2 4 = 2
′ ln 2 2 −2x−4+3 ln 2 −2x−1
f (x) = − = < < 0
x+2 3 3(x+2) 3(x+2)
2<e −1
x>
⇒3 ln 2−4<−1 2
nên
5 2 1
⎧
⎪ x < 2 ⇒ f (x) > f (2) = 2 − > 0 ⇒ log2 (x + 2) > x+
⎪ 3 3 3
2
2 1 4x−1 4(x−1) 2 1 4x−1
⎨
x+ − = ⩾ 0 ⇒ x+ ⩾
3 3 2x+1 3(2x+1) 3 3 2x+1
⎪
⎩
⎪ −1
x>
2
x ⩾ 2 ⇒ log2 (x + 2) ⩾ 2
{ 4x−1 3 4x−1
2− = > 0 ⇒ 2 >
2x+1 2x+1 2x+1
Từ đó ta thấy:
x > 0
Theo (B) và (C ), hệ { 4x−1
vô nghiệm.
> log (x + 2)
2x+1 2
x < 0
1
Theo (A) và (B) , { 4x−1
⇔ − < x < 0.
2
< log (x + 2)
2x+1 2
1
Vậy tập nghiệm của (1) là S = (−
2
, 0) .
CHƯƠNG 5
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT
4. HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ - MŨ -LOGARIT.
Vì chúng ta không đề cập đến bất phương trình 2 ẩn (tìm tập nghiệm trong R ) nên các hệ bất 2
phương trình được xét thường là 1 ẩn, và thường ghép chung bất phương trình vô tỷ, mũ, logarit. Do
đó cách giải thường là đưa về giải bất phương trình 1 ẩn và phối hợp nghiệm.
Thí dụ 1:
log x (x + 2) > 2
Giải hệ bất phương trình { 2 4x−6
(x − 8x + 13) < 1
Giải:
⎧ x > 0
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪ x + 2 > 0
⎪
log x (x + 2) > 2 2
{ ⇔ ⎨ (x − 1)(x + 2 − x ) > 0
2 4x−6
(x − 8x + 13) < 1 ⎪ 2
⎪ x − 8x + 13 > 0
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪ 2
(x − 8x + 12)(6 − 4x) > 0
⎧ x > 0
⎪
⎪
⎪
(x − 1)(x + 1)(2 − x) > 0
⇔ ⎨ – –
⎪ x < 4 − √3 ∨ 4 + √3 < x
⎪
⎩
⎪
(x − 2)(x − 6)(3 − 2x) > 0
– –
⎧ 0 < x < 4 − √3
⎪
∨ 4 + √3 < x
3
⇔ 1 < x <
2
Thí dụ 2:
2 2
⎧
⎪ log x − log x < 0
2 2
⎨ x 3
⎩ 2
⎪ − 3x + 5x + 9 > 0
3
Giải:
2 2
log x − log x < 0 ⇔ log x(log x − 2) < 0
2 2 2 2
⇔ 1 < x < 4
3 3
x
3
− 3x
2
+ 5x + 9 > 0. Hàm số f (x) = x
3
− 3x
2
+ 5x + 9 có đạo hàm
′
f (x) = x
2
− 6x + 5 < 0 trên khoảng (1, 5) , nên f (x) giảm trên khoảng (1, 5) ; nói riêng,
giảm trên khoảng (1, 4) .
3
> 0.
3
− 3x
2
+ 5x + 9 > 0 có chứa khoảng (1, 4) .
Vậy tập nghiệm của hệ bất phương trình là S = (1, 4).
Jump to...
Nhóm A
1. 5 x 2 10 x 1 7 2 x x 2 .
2 x 4 x 3
2. 2.
x
3. x 2 5x 4 x 2 .
4. 2( x x 2 4 x 3) 3( x 1 x 3 2) .
2
5. 1 x 1 x 2 x .
4
6. 3 3 3
2x 1 6x 1 2x 1 .
7. . Giải và biện luận bất phương trình 2m x x .
4 3 x x
8. .
x x 1 5
4 x x2 4 x
9. .
x 2 8 x 2
2 x 2 x
10. x 5 5 0.
2 x 1
11. 3 113 x .
2x x 2x
12. 3 7 37 140 26 20 .
2 x2 6 x 3 2 2
13. 2 6 x 3 x 1 32 x 6 x 3 .
2
log x 2
14. 3 3log x 5 2 .
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
x2 x 2
15. | x | 1.
2 x 1
16. Giải và biện luận m 9 8m 3x 0
2 x 1 4 y 2 1
17. .
x
2 2 y
x 2 y 1 12
18. .
y
4 x 4 32
x x1
19. log 2 (2 1)log 1 (2 2) 2 .
2
20. log 3 (log 2 (2 log 4 x ) 1) 1 .
21. log 2 log3 x 1 log 1 log 1 x 1 .
x 1 2 3
x 1
2
22. (log
2
x 3log 2 x 1)(log 2 2 x 3log 2 x 3) 5 .
log a (35 x3 )
26. 3 (0 a 1)
log a (5 x)
log 2 x (2 y ) 0
27. .
log
4 y (2 x 2) 0
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
Nhóm B
30. 25 x 2 x 2 7 x 8 .
31. 9 x2 4 3x 2 .
5 x 2 1
32. 5 x 5 2 x 1 4 .
2 x 2x
33. x 1 x 3 2( x 3)2 2 x 2 .
34. 1 3x 1.
1 x 2 1 x 2
35. 2x 4 2 2 x 12 x 8 .
9 x 2 16
36. Giải và biện luận bất phương trình x x 1 a
4 3 x x
37. .
x x 1 5
4 x x2 4 x
38. .
x 2 8 x 2
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
39. 1 1 .
2 1 1 2 x1
x
2 x 1
40. 2 21 ( 1 ) 2 x 3 2 0 .
2
2
41.
1 log x 2 3 2 log( x ) .
2
x x x
42. 25 2 10 5 25
x 1
2
43. Giải và Biện luận m 2 4 m 2 x 1 0 .
log a 2 x
8 log a x
1 1
44. 81 3 .
0 x 1
y 2 3 4 x 3
45. .
2 x 1 y 1 0
2
46. log( x 3) log( x 3) .
2
47. log 1 x 6 x 9 log ( x 1) .
2
2( x 1) 2
1 log 4 x
48. 1.
1 log 2 x 2
49. log
x3
( x 2 x) 1.
50. log ( x 2 10 x 22) 0 .
log ( 1 x )
2 2
51. log ( x 2 5 x 1) 0 .
3x 2
2
x 1
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
log 2 x 3log x 2
2 2
0
1
55. log ( (log 51)) .
5 3 3
x x 2 0
x x
3 4 5 2
56. .
1 log 2 ( a x ) log 2 ( x 4 1)
log 2 x m log x m 3 0
57. Tìm m để hệ sau có nghiệm: .
x 1
ĐSSC
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THÔNG DỤNG.
1.1. Phương trình bậc nhất theo 1 hàm số lượng giác.
x = A + k2π
sin x = sin A ⇔ [ (k ∈ Z),
x = π − A + k2π
tan x = tan A ⇔ x = A + kπ (k ∈ Z) .
cot x = cot A ⇔ x = A + kπ (k ∈ Z) .
Đặc biệt:
sin x = 0 ⇔ x = kπ (k ∈ Z)
π
cos x = 0 ⇔ x = + kπ (k ∈ Z)
2
π
sin x = 1 ⇔ x = + 2kπ (k ∈ Z)
2
cos x = 1 ⇔ x = 2kπ (k ∈ Z)
π
sin x = −1 ⇔ x = − + 2kπ (k ∈ Z)
2
a
∣ ⩽ 1
∣ .
sin x = sin A
a sin x + b = 0 ⇔ { .
b
sin A = −
a
a
∣ ⩽ 1
∣ .
cos x = cos A
a cos x + b = 0 ⇔ { .
b
cos A = −
a
tan x = tan A
a tan x + b = 0 ⇔ { .
b
tan A = −
a
Thí dụ 1:
4
) + 1 = 0 .
Giải:
π π −1
2 cos(x − ) + 1 = 0 ⇔ cos(x − ) =
4 4 2
π 2π
⇔ cos(x − ) = cos
4 3
π 2π
⇔ x − = ± + k2π
4 3
11π
x = + k2π
12
⇔ [ (k ∈ Z)
5π
x = − + k2π
12
Thí dụ 2:
4
) = 0 .
Giải:
π π
tan 3x + tan(2x + ) = 0 ⇔ tan 3x = − tan(2x + )
4 4
π
⇔ tan 3x = tan(−2x − )
4
π
⇔ 3x = −2x − + kπ
4
π kπ
⇔ x = − + , (k ∈ Z)
20 5
Thí dụ 3:
4
) = − cos(
x
3
−
π
3
) .
Giải:
π x π π x π π
sin(4x − ) = − cos( − ) ⇔ sin(4x − ) = sin( − − )
4 3 3 4 3 3 2
π x 5π
4x − = − + k2π
4 3 6
⇔ [ (k ∈ Z)
π x 5π
4x − = π− + + k2π
4 3 6
7π k6π
x = − +
44 11
⇔ [ (k ∈ Z)
π k6π
x = +
4 13
Jump to...
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THÔNG DỤNG.
1.2. Phương trình lượng giác bậc nhất theo sin x và cos x.
−−−−−−
Chia 2 vế của phương trình (1) cho √a 2
+ b
2
.
2 2
Vì ( a
2
) + (
b
2
) = 1 nên tồn tại φ ∈ [0, 2π] sao cho
√a2 +b √a2 +b
a
⎧ cos φ = − −− −−
2
√ a2 +b
⎨
b
⎩ sin φ = − −− −−
2
√ a2 +b
Do đó:
|c| 2 2 2
⩽ 1 ⇔ c ⩽ a + b .
2
√a2 +b
c
Với điều kiện c 2
⩽ a
2
+ b
2
, có thể tìm được A sao cho sin A = − −− −−
2
√ a2 +b
Thí dụ.
– – –
Giải phương trình 2(√3 − 1)sin 2
x + (√3 + 1) sin 2x = 1 + √3 (1) .
Giải:
– – –
(1) ⇔ (√3 − 1)(1 − cos 2x) + (√3 + 1) sin 2x = 1 + √3
– –
⇔ (√3 + 1) sin 2x + (1 − √3 ) cos 2x = 2
√3+1 1−√3 2
⇔ sin 2x + cos 2x =
√8 √8 √8
√3+1
⎧
⎪ cos φ =
√8
Chọn φ thỏa ⎨ 1−√3
⎩
⎪ sin φ =
√8
4+2√3 √3 √3
Vì 1 + cos 2φ = 2cos 2
φ =
4
= 1 +
2
, nên cos 2φ = 2
⇒ φ = ±
π
12
12
.
Do đó
√3+1 1−√3 2
(1) ⇔ sin 2x + cos 2x =
√8 √8 √8
−π −π 1
⇔ sin 2x cos + sin cos 2x =
12 12 √2
π π
⇔ sin(2x − ) = sin
12 4
π
x = + kπ
6
⇔ [ (k ∈ Z).
5π
x = + kπ
12
⋆⋆ Phương pháp giải 2: Dùng công thức hữu tỷ hóa.
x x
cos = 0 cos ≠ 0
Ta viết: (1) ⇔ { 2
∨ {
2
.
b cos x = c a sin x + b cos x = c
x
cos ≠ 0
Xét hệ: { 2
a sin x + b cos x = c
2
(∗) .
2
1−t
cos x = 2
1+t
vào phương trình (1) a sin x + b cos x = c , ta được phương trình bậc hai:
(b + c)t − 2at + c − b = 0 (2) .
2
Thí dụ.
–
Giải phương trình √3 sin 3x − cos 3x = 1 .
Giải:
Ta có:
3x 3x
– cos = 0 cos ≠ 0
√3 sin 3x − cos 3x = 1 ⇔ (I ) { 2 2
∨ (I I ) {
–
cos 3x = −1 √3 sin 3x − cos 3x = 1
Giải hệ (I):
3x 3x π
cos = 0 = + kπ ′
2 2 2
(I ) { ⇔ { (k, k ∈ Z)
′
cos 3x = −1 3x = π + k 2π
π k2π
x = +
3 3 ′
⇔ { ′
(k, k ∈ Z)
π k 2π
x = +
3 3
π k2π
⇔ x = + (k ∈ Z)
3 3
Giải hệ (II):
– – √3
Đặt tan 3x
2
= t , phương trình √3 sin 3x − cos 3x = 1 trở thành 2√3 t − 2 = 0 ⇔ t = 3
Do đó,
–
√3
3x π 3x π
tan = = tan ⇔ = + kπ (k ∈ Z)
2 6 2 6
3
π 2kπ
⇔ x = + , k ∈ Z
9 3
–
Vậy phương trình √3 sin 3x − cos 3x = 1 có 2 họ nghiệm là:
x =
π
3
+
k2π
3
và x =
π
9
+
2kπ
3
, k ∈ Z.
ĐSSC
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THÔNG DỤNG.
1.3. Phương trình lượng giác bậc cao theo 1 hàm số lượng giác (sin x , cos x, tan x hay cot x).
Giải:
4 2
t = cos x
8cos x − 8cos x − cos x + 1 = 0 ⇔ {
4 2
8t − 8t − t + 1 = 0
t = cos x
⇔ {
2
(t − 1)(2t + 1)(4t + 2t − 1) = 0
⎧ t = cos x
⎪
⎪
⎪
⎪ t = 1
⎡
⇔ ⎨ 1
⎢ t = −
⎪⎢ 2
⎪
⎪
⎩
⎪⎣ −1±√5
t =
4
x = 2kπ
⎡
2π
x = ± + 2kπ
⇔ ⎢ 3 (k ∈ Z)
⎢
−1±√5
⎣ x = ± arccos + 2kπ
4
Thí dụ 2.
cos x
+ 1 + 3m = 0 (1) có nhiều hơn 1 nghiệm trên
khoảng (0, π
2
) .
Giải:
Ta có:
1
1−m
t =
2 cos x
(1) ⇔ − + 4m = 0 ⇔ {
2 cos x 2
cos x
(1 − m)t − 2t + 4m = 0 (∗)
2
) thì 0 < cos x < 1 ⇒ t =
1
cos x
> 1 .
t
< 1 , nên phương trình cos x = 1
t
có 2 họ nghiệm dạng
±α + k2π , do đó chỉ có đúng 1 nghiệm x ∘ ∈ (0,
π
2
) .
Vậy, phương trình (1) có nhiều hơn 1 nghiệm trên khoảng (0, π
2
) khi và chỉ khi phương trình (∗)
có 2 nghiệm phân biệt 1 < t 1 < t2 .
2
) khi và chỉ khi
⎧ 1 − m ≠ 0
⎪
⎪
⎪
⎪ ′
Δ f > 0
⎨
(1 − m)f (1) > 0
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪ S
1 <
2
⎧ m ≠ 1
⎪
⎪
⎪ 1
⎪ m ≠
2
⇔ ⎨
(1 − m)(3m − 1) > 0
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪ m
> 0
1−m
1
⎧ m ≠
⎪ 2
1
⇔ ⎨ < m < 1
3
⎩
⎪
0 < m < 1
1
m ≠
2
⇔ { .
1
< m < 1
3
Jump to...
ĐSSC
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THÔNG DỤNG.
2
và |t| ⩽ √2.
Thí dụ .
Giải:
Ta có
t = cos x + sin x
2 cos x + 2 sin x − sin x cos x = 2 ⇔ { 2
t −1
2t − = 2
2
t = cos x + sin x
⇔ {
2
t − 4t + 3 = 0
– π
t = √2 cos(x − )
4
⇔ {
t = 1 ∨ t = 3
– π
√2 cos(x − ) = 1
4
⇔ [ – π
√2 cos(x − ) = 3
4
π π
⇔ cos(x − ) = cos
4 4
π
x = + k2π
2
⇔ [ (k ∈ Z)
x = k2π
ĐSSC
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
1. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THÔNG DỤNG.
2 2
acos x + b sin x cos x + csin x = 0 (1)
2
2
, sin x =
1−cos 2x
2
, sin x cos x =
1
2
sin 2x ,
để đưa phương trình (1) về dạng cổ điển
A cos 2x + B sin 2x = C .
Thí dụ.
1
Giải phương trình cos x
= 6 cos x + 4 sin x (1) .
Giải:
2
(1) ⇔ 6cos x + 4 sin x cos x = 1
2 2
⇔ 5cos x + 4 sin x cos x − sin x = 0
2 2
1=cos x+sin x
⇔ 3 cos 2x + 2 sin 2x = −2
3 2 2
⇔ cos 2x + sin 2x = −
√13 √13 √13
3
⎧
⎪ cos φ =
⎪
⎪ √13
2 π
⇔ ⎨ sin φ = = − cos(φ + )
√13 2
⎪
⎪
⎩
⎪ π
cos(2x − φ) = cos(φ + )
2
3
⎧
⎪ cos φ =
⎪
⎪ √13
2 π
⇔ ⎨ sin φ = = − cos(φ + )
√13 2
⎪
⎪
⎩
⎪ π
2x − φ = ±(φ + ) + k2π
2
3 2
cos φ = , sin φ =
√13 √13
⇔ {
π π
x = φ + + kπ ∨ x = − + kπ (k ∈ Z)
4 4
2 2
⇔ 5cos x + 4 sin x cos x − sin x = 0
2 2
1=cos x+sin x
t = tan x
⇔ {
2
5 + 4t − t = 0
t = tan x
⇔ {
t = −1 ∨ t = 5
tan x = −1
⇔ [
tan x = 5
π
x = − + kπ
4
⇔ [ (k ∈ Z)
x = arctan 5 + kπ
Jump to...
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
2. Một số phương pháp khác giải phương trình lượng giác..
2.1. Biến đổi lượng giác: tích thành tổng, tổng thành tích,....
Thí dụ 1.
8
.
Giải:
Ta có:
1 1
sin x cos x cos 2x = ⇔ 2 sin x cos x cos 2x =
8 4
1
⇔ 2 sin 2x cos 2x =
2
1
⇔ sin 4x =
2
π
⇔ sin 4x = sin
6
π π
x = + k
24 2
⇔ [ (k ∈ Z)
5π π
x = + k
24 2
Thí dụ 2.
Giải:
Ta có:
1
cos x = −
2
⇔ [
tan 2x = 1
2π
x = ± + k2π
3
⇔ [ (k ∈ Z)
π π
x = + k
8 2
Thí dụ 3:
Giải:
sin 13x = 0
⇔ [
sin x = 0
kπ
x =
13
⇔ [ (k ∈ Z)
x = kπ
kπ
⇔ x = (k ∈ Z)
13
Jump to...
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
2. Một số phương pháp khác giải phương trình lượng giác..
Thí dụ 1.
cos x
= cot
2 x
2
.
Giải:
Ta có:
2
x
cos
1 2 x 1 2
1 + = cot ⇔ 1 + =
cos x 2 cos x 2
x
sin
2
1 1+cos x
⇔ 1 + =
cos x 1−cos x
1 1
⇔ (1 + cos x)( − ) = 0
cos x 1−cos x
cos x = −1
⎡
⎢⎧ cos x ≠ 0
⇔ ⎢
⎢⎨ cos x ≠ 1
⎣⎩
cos x = 1 − cos x
x = (2k + 1)π
⎡
π
⎢⎧x ≠ + k2π
⎪
⇔ ⎢
2
(k, l ∈ Z)
⎢
⎢ ⎨ x ≠ 2lπ
⎣⎪
⎩ 1
cos x =
2
x = (2k + 1)π
⇔ [ π
(k, n ∈ Z)
x = ± + 2nπ
3
Thí dụ 2:
Giải phương trình
6 6 7
sin x + cos x = (1).
16
Giải:
7
2 3 2 3
(1) ⇔ (cos x) + (sin x) =
16
7
2 2 4 4 2 2
⇔ (cos x + sin x)(cos x + sin x − cos xsin x) =
16
2 2
1 + cos 2x 1 − cos 2x 1 7
2
⇔ ( ) + ( ) − sin 2x =
2 2 4 16
−1
2 2 2
⇔ cos 2x + cos 2x − sin 2x =
4
1+cos 4x
−1
⇔ + cos 4x =
2
4
−1
⇔ cos 4x =
2
π kπ
⇔ x = ± + , k ∈ Z
6 2
Jump to...
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
2. Một số phương pháp khác giải phương trình lượng giác..
Thí dụ 1.
Giải:
2
, (k ∈ Z) làm nghiệm.
30 2
cos x ⩽ cos x (∗)
Ngoài ra, vì 0 ⩽ | | cos x|, | sin x| ⩽ 1 nên { 16 2
.
sin x ⩽ sin x (∗∗)
Do đó, nếu x ≠ kπ
2
thì (∗) và (∗∗) sẽ là bất đẳng thức nghiêm ngặt.
Suy ra
cos
30
x + sin
16 2
x < cos x + sin x = 1
2
,
nghĩa là x không thể là nghiệm của (1).
2
, k ∈ Z .
Thí dụ 2.
–
Giải phương trình √2 (cos x + sin x) = tan 5x + cot 5x.
Giải:
Ta có:
– π
√2 (cos x + sin x) = 2 cos(x − )
4
– π
⇒ −2 ⩽ √2 (cos x + sin x) = 2 cos(x − ) ⩽ 2.
4
tan 5x > 0
⎡
{
⎢ tan 5x + cot 5x ⩾ 2 tan 5x + cot 5x ⩾ 2
⎢ ⇔ [
⎢ tan 5x < 0 tan 5x + cot 5x ⩽ −2
{
⎣
tan 5x + cot 5x ⩽ −2
Do đó:
π π
2 cos(x − ) = 2 2 cos(x − ) = −2
4 4
(1) ⇔ { ∨ {
tan 5x + cot 5x = 2 tan 5x + cot 5x = −2
π π
cos(x − ) = 1 cos(x − ) = −1
4 4
⇔ { ∨ {
2 2
(tan 5x − 1) = 0 (tan 5x + 1) = 0
π π
x − = 2kπ x − = (2k + 1)π
4 4
⇔ { ∨ {
tan 5x = 1 tan 5x = −1
π
⎡ x = + 2kπ
4
(I) {
π π
⎢ x = + m
⎢ 20 5
⇔ ⎢ (k, m ∈ Z)
⎢ π
x = + (2k + 1)π
⎢ 4
(II) {
π π
⎣ x = − + m
20 5
Xét hệ (I):
⇒ 5π + 40kπ = π + 4mπ
⇒ m − 10k = 1.
π π π
Vì k, m ∈ Z, nên (I ) có nghiệm x =
4
+ 2kπ =
20
+ (10k + 1)
5
, k ∈ Z.
Xét hệ (II):
Vì k, m ∈ Z, nên phương trình (∗) này vô nghiệm (bên chẳn, bên lẻ), do đó hệ (I I ) vô nghiệm.
π
Tóm lại nghiệm của (1) là x =
4
+ 2kπ, k ∈ Z.
Thí dụ 3:
Giải:
Vì
−−− −−−−− −
2 2 2 2
tan x + cot x ⩾ 2√ tan xcot x = 2
{
2
,
2sin y ⩽ 2
nên
2 2
tan x + cot x = 2
(1) ⇔ {
2
sin y = 1
2
tan x = cot x
2
(B ĐT Cauchy)
⇔ {
cos y = 0
tan x = ±1
⇔ { π
y = + kπ
2
π
⎧
⎪ x = + mπ
⎪ 4
[
π
⇔ ⎨ x = − + nπ
4
⎪
⎩
⎪ π
y = + kπ
2
π π
x = + m
4 2
⇔ { (k, m ∈ Z)
π
y = + kπ
2
Jump to...
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
3. Hệ phương trình lượng giác..
Giải phương trình lượng giác cơ bản để đưa về hệ phương trình đại số.
Thí dụ 1.
Giải:
π
sin(x + y) = sin
6
(I ) ⇔ {
π
cos(x − y) = cos
4
m π
x + y = (−1) + mπ
6
⇔ { (m, n ∈ Z)
π
x − y = ± + n2π
4
π
m π π
⎧
⎪ x = (−1) ± + m + nπ
12 8
2
⇔ ⎨ (m, n ∈ Z)
π
⎩ m π π
⎪ y = (−1) ∓ + m − nπ
12 8
2
Nếu xét lần lượt m = 2k hay m = 2k + 1 , thì ta thấy hệ (I) có 4 họ nghiệm sau:
5π
x = + (k + n)π
24
{
π
y = − + (k − n)π,
24
π
x = − + (k + n)π
24
{
5π
y = + (k − n)π,
24
13π
x = + (k + n)π
24
{
7π
y = + (k − n)π,
24
7π
x = + (k + n)π
24
{
13π
y = + (k − n)π
24
(k, n ∈ Z)
Thí dụ 2.
3
sin x sin y =
Giải hệ phương trình (I I ) {
4
tan x tan y = 3
Giải:
3
sin x sin y =
4
(I I ) ⇔ {
sin x sin y
= 3
cos x cos y
3
⎧ sin x sin y =
⎪ 4
⇔ ⎨ 3
⎩
⎪ 4
= 3
cos x cos y
3
sin x sin y =
4
⇔ {
1
cos x cos y =
4
cos(x − y) = 1
⇔ {
1
cos(x + y) = −
2
x − y = m2π
⇔ { 2π
(m, n ∈ Z)
x + y = ± + n2π
3
π
x = ± + (n + m)π
3
⇔ { (m, n ∈ Z)
π
y = ± + (n − m)π
3
và
π
x = − + (n + m)π
3
{
π
y = − + (n − m)π
3
Thí dụ 3:
Giải:
3 1
⎧ sin x = sin y
⎪
⎪ 2
3 1
(I I I ) ⇔ ⎨ cos x = cos y
2
⎪
⎩
⎪ 6 6 1
cos x + sin x =
4
3 1
⎧ sin x =
⎪ sin y
⎪ 2
3 1
⇔ ⎨ cos x = cos y
2
⎪
⎩
⎪ 2 2 4 4 2 2 1
(cos x + sin x)(cos x + sin x − cos xsin x) =
4
3 1
⎧ sin x = sin y
⎪
⎪ 2
3 1
⇔ ⎨ cos x = cos y
2
⎪
⎩
⎪ 2 2 1
1 − 3cos xsin x =
4
3 1
⎧
⎪ sin x = sin y
⎪ 2
3 1
⇔ ⎨ cos x = cos y
2
⎪
⎩
⎪ 2
sin 2x = 1
3 1
⎧ sin x = sin y
⎪ 2
3 1
⇔ ⎨ cos x = cos y
2
⎩
⎪
cos 2x = 0
3 1
⎧ sin x = sin y
⎪ 2
⎪
⎪
3 1
cos x = cos y
⇔ ⎨ 2
⎪ π kπ
⎪
⎩
⎪ x = + , k ∈ Z
4 2
3 1
⎧ sin x = sin y
⎪ 2
⎪
⎪
3 1
cos x = cos y
⇔ ⎨ 2
⎪ π 3π 5π 7π
⎪
⎩
⎪ x = + 2kπ ∨ x = + 2kπ ∨ x = + 2kπ ∨ x = + 2kπ
4 4 4 4
√2 √2 √2 √2
⎧ ⎧ sin y = ⎧ sin y = − ⎧ sin y = −
⎪ sin y = ⎪
⎪ ⎪
⎪ ⎪
⎪
⎪
⎪ 2 ⎪ 2 ⎪ 2 ⎪ 2
⎪ ⎪ ⎪ ⎪
√2 √2 √2 √2
⇔ ⎨ cos y = ∨ ⎨ cos y = − ∨ ⎨ cos y = − ∨ ⎨ cos y =
2 2 2 2
⎪ π ⎪ ⎪ ⎪
⎪
⎪ ⎪ 3π ⎪ 5π ⎪ 7π
⎩
⎪x = ⎪ ⎪ ⎪
+ 2kπ ⎩x =
⎪ + 2kπ ⎩
⎪ x = + 2kπ ⎩
⎪x = + 2kπ
4 4 4 4
π 3π 5π 7π
⎧x = ⎧
⎪ ⎧
⎪ ⎧
⎪
⎪ + 2kπ ⎪x = + 2kπ ⎪x = + 2kπ ⎪x = + 2kπ
4 4 4 4
⇔ ⎨ ∨ ⎨ ∨ ⎨ ∨ ⎨
π 3π 5π 7π
⎩
⎪ ⎪ ⎪ ⎪
y = + 2lπ ⎩ y =
⎪ + 2lπ ⎩ y =
⎪ + 2lπ ⎩ y =
⎪ + 2lπ
4 4 4 4
(k, l ∈ Z)
Thí dụ 4:
sin x + sin y = 1
Giải hệ phương trình (I V ) { π .
x + y =
3
Giải:
x+y x−y
2 sin cos = 1
2 2
(I V ) ⇔ {
π
x + y =
3
π x−y
2 sin cos = 1
6 2
⇔ {
π
x + y =
3
x−y
cos = 1
2
⇔ {
π
x + y =
3
x − y = k4π
⇔ { π
x + y =
3
π
x = + k2π
6
⇔ { (k ∈ Z)
π
y = − k2π
6
Thí dụ 5.
–
tan x cot y = −7 − 4√3 (1)
Giải hệ phương trình (V ) {
π
x + y = (2)
3
Giải:
Ta có:
tan x −7−4√3
=
tan y 1
(V ) ⇔ {
π
x + y =
3
sin(x−y) 4+2√3
⎧
⎪
⎪ =
sin(x+y) 3+2√3
⇔ ⎨
cos x cos y ≠ 0
⎪
⎩
⎪ π
x + y =
3
4+2√3 √3
⎧
⎪ sin(x − y) =
⎪ × = 1
3+2√3 2
⇔ ⎨
cos x cos y ≠ 0
⎪
⎩
⎪ π
x + y =
3
⎧ cos x cos y ≠ 0
⎪
π
⇔ ⎨ x − y = + k2π
2
⎩
⎪ π
x + y =
3
5π
x = + kπ
12
⇔ { (k ∈ Z)
π
y = − − kπ
12
Jump to...
ĐSSC
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Phương pháp thường dùng để giải bất phương trình lượng giác cơ bản là dùng đồ thị (đồ thị hàm lượng giác hay
vòng tròn lượng giác).
Jump to...
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
4. Bất phương trình lượng giác.
4.1 Bất phương trình lượng giác cơ bản.
Ta có thể giả sử −
π
2
⩽ A ⩽
π
2
.
(d) sinA
π
0
A π − A x
Xác định khoảng dạng (A, A ) hoặc (A , A) mà trên khoảng đó đồ thị hàm sin x nằm phía
1 1
Thí dụ.
3
) ⩽ sin(−
π
6
).
Giải:
Đặt t = 3x − π
3
.
6
) = −
1
2
:
−5π −π
6 6 π
0 t
−1
(d)
2
6
⩽ t ⩽ −
π
6
.
Do đó
π 5π π
sin t ⩽ sin(− ) ⇔ − + k2π ⩽ t ⩽ − + k2π
6 6 6
5π π
π
⇔ − + k2π ⩽ 3x − ⩽ − + k2π
3
6 6
π π
k2π k2π
⇔ − + ⩽ x ⩽ + , (k ∈ Z)
3 3
6 18
π − A sinA A
Trên trục SIN xác định điểm sin A, qua đó kẻ đường vuông góc trục SIN, cắt đường tròn tại
A ∈ [−
π
2
,
π
2
] và π − A .
Trên đường tròn lượng giác, dùng các đầu cung A và π − A , để xác định phần đường tròn chứa
các cung α mà sin α > sin A. Chẳng hạn trong trường hợp hình này: A < α < π − A (cung
màu xanh).
Do đó,
Thí dụ.
4
− 2x) > sin(−
π
4
).
Giải:
π π
sin( − 2x) > sin(− ).
4 4
4
và π − (− π
4
) trên đường tròn lượng giác.
−√2
Xác định điểm sin(− π
4
) =
2
trên trục SIN.
−√2
Suy ra phần trục SIN có giá trị > 2
(đoạn màu đỏ).
−√2
Suy ra phần đường tròn chứa các cung α mà sin α > 2
(cung màu xanh.
−√2
5π −π
2
4 4
Do đó,
π π π π 5π
sin( − 2x) > sin(− ) ⇔ − + k2π < − 2x < + k2π
4 4 4 4 4
π π
⇔ − + lπ < x < + lπ , l ∈ Z.
2 4
Jump to...
ĐSSC
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
4. Bất phương trình lượng giác.
4.1 Bất phương trình lượng giác cơ bản.
Phương pháp giải giống như trường hợp sin x > sin A .
Nếu dùng đường tròn lượng giác, thì cần chú ý dùng đúng trục COS,
trục TAN hay trục COT.
Jump to...
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
4. Bất phương trình lượng giác.
4.1 Bất phương trình lượng giác cơ bản.
4.1.3. Bất phương trình sin a > b, cos a > b, tan a > b, cot a > b
⎧ −1 ⩽ b ⩽ 1
b < −1 b > 1
sin a > b ⇔ { ∨ { ∨ ⎨ sin a > sin φ
a ∈ R a ∈ ∅ ⎩
φ = arcsin b
Thí dụ 1.
6
) − 1 ⩾ 0.
Giải:
2 cos(x −
π
6
) − 1 ⩾ 0 ⇔ cos(x −
π
6
) ⩾ cos
π
3
.
π
−π
Do đó:
π π π π
2 cos(x − ) − 1 ⩾ 0 ⇔ − + k2π ⩽ x − ⩽ + k2π
6 3 6 3
π π
⇔ − + k2π ⩽ x ⩽ + k2π, k ∈ Z
6 2
Thí dụ 2:
–
Giải bất phương trình tan(3x − 2) + √3 < 0.
Giải:
Vì
– π
tan(3x − 2) + √3 < 0 ⇔ tan(3x − 2) < tan(− )
3
π
2π
2
3
−π
−π 3
–
−√3
–
(tan α < −√3 )
Nên
π −π
− + k2π < 3x − 2 < + k2π
– 2 3
tan(3x − 2) + √3 < 0 ⇔ [
π 2π
+ k2π < 3x − 2 < + k2π
2 3
π 2π
⇔ + kπ < 3x − 2 < + kπ
2 3
2 π π 2 2π π
⇔ + + k < x < + + k (k ∈ Z)
3 6 3 3 9 3
Jump to...
ĐSSC
Dashboard / My courses / 5C12345 / CHƯƠNG 5 / PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG 5
III. PHƯƠNG TRÌNH , BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
4. Bất phương trình lượng giác.
Khi giải hệ bất phương trình lượng giác, vấn đề then chốt sau khi giải từng bất phương trình riêng
lẻ là việc phối hợp nghiệm (giao tập nghiệm hay hợp tập nghiệm). Công cụ ưa thích vẫn là đường tròn
lượng giác.
Nếu trong hệ có phương trình , thì việc giải phương trình trước, rồi thử các nghiệm này vào bất
phương trình để nhận hay loại, là một phương án khá hiệu quả.
4.2.1. Thí dụ 1.
−√3
Giải hệ bất phương trình 2
⩽ sin 2x <
1
2
.
Giải:
Vì
1
sin 2x <
−√3 1 2
⩽ sin 2x < ⇔ {
3 2 −√3
sin 2x ⩾
3
π
5π
6
6
−π
4π
3
3
ê
N n
5π 13π
+ k2π < 2x < + k2π
−√3 1 6 6
⩽ sin 2x < ⇔ {
3 2 π 4π
− + l2π ⩽ 2x ⩽ + l2π
3 3
Do đó:
π
π π
5π − + k2π ⩽ 2x < + k2π
6
−√3 1 3 6
6 ⩽ sin 2x < ⇔ [
3 2 5π 4π
+ k2π < 2x ⩽ + k2π
6 3
π π
− + kπ ⩽ x < + kπ
6 12
⇔ [ (k ∈ Z)
5π 2π
−π
4π + kπ < x ⩽ + kπ
12 3
3 3
4.2.2. Thí dụ 2.
√3
sin x <
Giải hệ bất phương trình { −√2
2
cos x >
2
Giải:
Ta có:
√3 π
sin x < sin x < sin
2 3
{ ⇔ {
−√2 3π
cos x > cos
cos x > 4
2
4π π
− + m2π < x < + m2π
3 3
⇔ {
3π 3π
− + n2π < x < + n2π
4 4
2π π
3 3
3π
−3π
Do đó:
√3 2π 3π
sin x < + m2π < x < + m2π
2 3 4
{ ⇔ [ (m ∈ Z)
−√2 3π π
cos x > − + m2π < x < + m2π
4 3
2
4.2.3. Thí dụ 3:
−−−−−−−−
Giải phương trình √5 − 2 sin x ⩾ 6 sin x − 1 (1).
Giải:
Ta có:
5 − 2 sin x ⩾ 0 6 sin x − 1 > 0
(1) ⇔ { ∨ {
2
6 sin x − 1 ⩽ 0 5 − 2 sin x ⩾ (6 sin x − 1)
5 1
sin x ⩽ sin x >
2 6
⇔ { ∨ {
1 2
sin x ⩽ 18sin x − 5 sin x − 2 ⩽ 0
6
1
sin x >
1 6
⇔ sin x ⩽ ∨ {
6
(2 sin x − 1)(9 sin x + 2) ⩽ 0
1
sin x >
1 6
⇔ sin x ⩽ ∨ {
6 −2 1
⩽ sin x ⩽
9 2
1
⇔ sin x ⩽
2
7π π
⇔ − + k2π ⩽ x ⩽ + k2π, k ∈ Z
6 6
Thí dụ 4:
sin x
(1).
Giải:
1
(1) ⇔ − cos x − sin x > 0
sin x
2
1−sin x−sin x cos x
⇔ > 0
sin x
π π
mπ < x < + mπ − + mπ < x < mπ
2 2
⇔ { ∨ {
π π π π π 3π
− + 2nπ < x + < + 2nπ + 2nπ < x + < + 2nπ
2 4 2 2 4 2
π π
mπ < x < + mπ − + mπ < x < mπ
2 2
⇔ { ∨ { (m, n ∈ Z)
3π π π 5π
− + 2nπ < x < + 2nπ + 2nπ < x < + 2nπ
4 4 4 4
π π
π
2 2 π
4
4
0 π
5π 5π
−3π −3π
4 4
2 2
π
2kπ < x < + 2kπ
⎡ 4
5π 3π
⇔ ⎢ + 2kπ < x < + 2kπ (k ∈ Z)
⎢ 4 2
⎣ π
+ 2kπ < x < π + 2kπ
2
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
Nhóm A
2
1. (2sin x cos x)(1 cos x) sin x .
2. tan 2 x sin x 3(sin x 3 tan 2 x ) 3 3 .
2 2
3. 3sin x 2sin x cos x cos x 0 .
4. cos 2 x cos8 x cos 6 x 1 .
5. sin 2 x sin 6 x cos x cos3 x .
3 3 3
6. sin 3 x sin x sin 2 x .
4
7. sin 9 x sin 7 x 3(cos9 x cos 7 x) .
14 13
8. sin x cos x 1 .
9. sin x cos ( x ) 1 .
4 4
4 4
10. 3cos x 4sin x 6 6.
3cos x 4sin x 1
2
11. Giải và biện luận theo m : ( m 1)sin x 2( m 1)cos x 2m 1 0 .
sin x sin y 1
12. 4.
cot x cot y 3
sin x cos y 0
2 2 1
13. sin x cos y 2 .
0 x, y
cos( x y ) 1
2
14.
cos( x y ) 12
6cos x 4cos y 5
15.
3sin x 2sin y 0
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
2
18. 2cos x 5cos x 2 0 .
19. sin x (cos x 1 ) 0 .
2
2
20. tan x (2 3) tan x 2 3 0 .
21. 3sin 2 x 1 sin x cos x .
22. Dùng bảng biến thiên của hàm số y cos x sin x để tìm GTLN,
GTLN (nếu có) của nó.
sin 2 x cos 2 y 11
16
38. .
x y x y
sin( )cos( )5
2 2 8
3tan y 6sin x 2sin( y x)
2
39. .
y
tan 2sin x 6sin( y x )
2
sin x cos y 1
40. 4
3tan x tan y
ĐẠI SỐ SƠ CẤP 2020
Bài tập Nhóm A: bắt buộc
Bài tập Nhóm B: làm thêm
tan x cot x 2sin( y )
4
41. .
)
tan y cot y 2sin( x
4
42. sin(2 x 1) 1 .
2
x 1
43. cos( ) 1 .
2 4 2
4 4
44. sin x cos x 1 .
3 3 2
sin( x ) cos( x 3 ) 1
4 4
46. Giải hệ bất phương trình .
2 cos 7 x 2cos 2 x
cos 3sin 3
47. Dùng bảng biến thiên của hàm số y 1 2cos x 1 2sin x để tìm
GTLN, GTLN (nếu có) của nó.