Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 56

TỈNH NAM ĐỊNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT Môn:


CÔNG NGHIỆP
--------------------

Câu 261: Lệnh JMP dùng để làm gì?

A. Điều khiển chương trình chuyển tới câu lệnh nằm ngay sau nhãn để thi hành, mà không cần
điều kiện gì.

B. Điều khiển chương trình chuyển tới thực hiện các câu lệnh nằm trong chương trình con.

C. Trở về từ chương trình phục vụ ngắt.

D. Kết thúc chương trình con và trở về chương trình chính.

Câu 262: Lệnh CALL dùng để làm gì?

A. Điều khiển chương trình chuyển tới câu lệnh nằm ngay sau nhãn để thi hành, mà không cần
điều kiện gì.

B. Điều khiển chương trình chuyển tới thực hiện các câu lệnh nằm trong chương trình con.

C. Trở về từ chương trình phục vụ ngắt.

D. Kết thúc chương trình con và trở về chương trình chính.

Câu 263: Lệnh IRET dùng để làm gì?

A. Điều khiển chương trình chuyển tới câu lệnh nằm ngay sau nhãn để thi hành, mà không cần
điều kiện gì.

B. Điều khiển chương trình chuyển tới thực hiện các câu lệnh nằm trong chương trình con.

C. Trở về từ chương trình phục vụ ngắt.


D. Kết thúc chương trình con và trở về chương trình chính.

Câu 264: Lệnh RET dùng để làm gì?

A. Điều khiển chương trình chuyển tới câu lệnh nằm ngay sau nhãn để thi hành, mà không cần
điều kiện gì.

B. Điều khiển chương trình chuyển tới thực hiện các câu lệnh nằm trong chương trình con.

C. Trở về từ chương trình phục vụ ngắt.

D. Kết thúc chương trình con và trở về chương trình chính.

Câu 265: Sau khi thực hiện câu lệnh LOOP, thì nội dung thanh ghi CX thay đổi như thế nào?

A. Không thay đổi.

B. Tăng lên 1.

C. Giảm đi 1.

D. Bằng 0.

Câu 266: Sau khi thực hiện lệnh LOOP LAP1, thì chương trình sẽ được điều khiển chuyển tới thực
hiện câu lệnh nằm sau nhãn LAP1 trong trường hợp nào?

A. CX = 0.
B. CX ≠ 0.
C. CX = 1.
D. CX ≠ 1.

Câu 267: Sau khi thực hiện lệnh LOOP LAP1, thì chương trình sẽ được điều khiển chuyển tới thực
hiện câu lệnh nằm sau lệnh LOOP trong trường hợp nào?

A. CX = 0.
B. CX ≠ 0.
C. CX = 1.
D. CX ≠ 1.
Câu 268: Sau khi thực hiện lệnh LOOPNE LAP1, thì chương trình sẽ được điều khiển chuyển tới
thực hiện câu lệnh nằm sau nhãn LAP1 trong trường hợp nào?

A. CX = 0 và ZF = 1.
B. CX ≠ 0 và ZF = 0.
C. CX = 1 và ZF = 1.
D. CX ≠ 1 và ZF = 0.

Câu 269: Sau khi thực hiện lệnh LOOPNZ LAP1, thì chương trình sẽ được điều khiển chuyển tới
thực hiện câu lệnh nằm sau nhãn LAP1 trong trường hợp nào?

A. CX = 0 và ZF = 1.
B. CX ≠ 0 và ZF = 0.
C. CX = 1 và ZF = 1.
D. CX ≠ 1 và ZF = 0.

Câu 270: Các lệnh nhảy được sử dụng nhằm mục đích gì?

A. Để chương trình hoạt động một cách tuần tự.

B. Để thay đổi trật tự của chương trình.

C. Để bắt đầu chương trình.

D. Để kết thúc chương trình.

Câu 241: Khi thực hiện lệnh nhân DIV SRC (SRC là toán hạng nguồn 8 bit), thương số và số dư sẽ
được chứa ở đâu?

A. Thương số chứa trong AL, số dư chứa trong AH

B. Thương số chứa trong AH, số dư chứa trong AL

C. Thương số chứa trong AX, số dư chứa trong DX

D. Thương số chứa trong DX, số dư chứa trong AX

Câu 242: Khi thực hiện lệnh nhân DIV SRC (SRC là toán hạng nguồn 16 bit), thương số và số dư
sẽ được chứa ở đâu?
A. Thương số chứa trong AL, số dư chứa trong AH

B. Thương số chứa trong AH, số dư chứa trong AL

C. Thương số chứa trong AX, số dư chứa trong DX

D. Thương số chứa trong DX, số dư chứa trong AX

Câu 243: Lệnh JA EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 244: Lệnh JAE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 245: Lệnh JB EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn


C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 246: Lệnh JBE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 247: Lệnh JG EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 248: Lệnh JL EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 249: Lệnh JGE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 250: Lệnh JLE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 251: Lệnh JE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số bằng nhau

B. Kết quả của phép so sánh 2 số không bằng nhau

C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 252: Lệnh JNA EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 253: Lệnh JNB EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 254: Lệnh JNAE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 không dấu không nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 255: Lệnh JNBE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn
B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 256: Lệnh JNG EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 257: Lệnh JNL EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 258: Lệnh JNGE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 259: Lệnh JNLE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn

B. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn

C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 260: Lệnh JNE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?

A. Kết quả của phép so sánh 2 số bằng nhau

B. Kết quả của phép so sánh 2 số không bằng nhau

C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng

D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng

Câu 221: Lệnh IDIV dùng để làm gì?

A. Nhân 2 số không dấu

B. Nhân 2 số có dấu

C. Chia 2 số không dấu

D. Chia 2 số có dấu
Câu 222: Lệnh NEG dùng để làm gì?

A. Đảo dấu toán hạng đích

B. Không làm gì cả

C. So sánh 2 toán hạng

D. Đổi số có dấu 8 bit trong AL thành số có dấu 16 bit trong AX

Câu 223: Lệnh NOP dùng để làm gì?

A. Đảo dấu toán hạng đích

B. Không làm gì cả

C. So sánh 2 toán hạng

D. Đổi số có dấu 8 bit trong AL thành số có dấu 16 bit trong AX

Câu 224: Lệnh CMP dùng để làm gì?

A. Đảo dấu toán hạng đích

B. Không làm gì cả

C. So sánh 2 toán hạng

D. Đổi số có dấu 8 bit trong AL thành số có dấu 16 bit trong AX

Câu 225: Lệnh CBW dùng để làm gì?

A. Đảo dấu toán hạng đích

B. Không làm gì cả
C. So sánh 2 toán hạng

D. Đổi số có dấu 8 bit trong AL thành số có dấu 16 bit trong AX

Câu 226: Lệnh SHL dùng để làm gì?

A. Dịch trái số học toán hạng đích

B. Dịch phải số học toán hạng đích

C. Quay trái toán hạng đích

D. Quay phải toán hạng đích

Câu 227: Lệnh SHR dùng để làm gì?

A. Dịch trái số học toán hạng đích

B. Dịch phải logic toán hạng đích

C. Quay trái toán hạng đích

D. Quay phải toán hạng đích

Câu 228: Lệnh ROL dùng để làm gì?

A. Dịch trái số học toán hạng đích

B. Dịch phải số học toán hạng đích

C. Quay trái toán hạng đích

D. Quay phải toán hạng đích


Câu 229: Lệnh ROR dùng để làm gì?

A. Dịch trái số học toán hạng đích

B. Dịch phải số học toán hạng đích

C. Quay trái toán hạng đích

D. Quay phải toán hạng đích

Câu 230: Lệnh SAL dùng để làm gì?

A. Dịch trái số học toán hạng đích

B. Dịch phải số học toán hạng đích

C. Quay trái toán hạng đích qua cờ nhớ

D. Quay phải toán hạng đích qua cờ nhớ

Câu 231: Lệnh SAR dùng để làm gì?

A. Dịch trái số học toán hạng đích

B. Dịch phải số học toán hạng đích

C. Quay trái toán hạng đích qua cờ nhớ

D. Quay phải toán hạng đích qua cờ nhớ

Câu 232: Lệnh RCR dùng để làm gì?

A. Dịch trái số học toán hạng đích


B. Dịch phải số học toán hạng đích

C. Quay trái toán hạng đích qua cờ nhớ

D. Quay phải toán hạng đích qua cờ nhớ

Câu 233: Lệnh RCL dùng để làm gì?

A. Dịch trái số học toán hạng đích

B. Dịch phải số học toán hạng đích

C. Quay trái toán hạng đích qua cờ nhớ

D. Quay phải toán hạng đích qua cờ nhớ

Câu 234: Lệnh AND dùng để làm gì?

A. Thực hiện phép toán and giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

B. Thực hiện phép toán or giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

C. Thực hiện phép toán xor giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

D. Thực hiện phép đảo tất cả các bit của toán hạng đích

Câu 235: Lệnh OR dùng để làm gì?

A. Thực hiện phép toán and giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

B. Thực hiện phép toán or giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

C. Thực hiện phép toán xor giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

D. Thực hiện phép đảo tất cả các bit của toán hạng đích
Câu 236: Lệnh XOR dùng để làm gì?

A. Thực hiện phép toán and giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

B. Thực hiện phép toán or giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

C. Thực hiện phép toán xor giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

D. Thực hiện phép đảo tất cả các bit của toán hạng đích

Câu 237: Lệnh NOT dùng để làm gì?

A. Thực hiện phép toán and giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

B. Thực hiện phép toán or giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

C. Thực hiện phép toán xor giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn

D. Thực hiện phép đảo tất cả các bit của toán hạng đích

Câu 238: Khi thực hiện các lệnh dịch và quay, số lần dịch và quay được chứa trong thanh ghi nào?

A. AL
B. BL
C. CL
D. DL

Câu 239: Khi thực hiện lệnh nhân MUL SRC (SRC là toán hạng nguồn 8 bit), kết quả sẽ được chứa
ở đâu?

A. AX
B. DX
C. BX và AX
D. DX và AX

Câu 240: Khi thực hiện lệnh nhân MUL SRC (SRC là toán hạng nguồn 16 bit), kết quả sẽ được
chứa ở đâu?
A. AX
B. DX
C. BX và AX
D. DX và AX

Câu 201: Lệnh nào sau đây dùng để xóa cờ CF?

A. CLC
B. STC
C. CLD
D. STD

Câu 202: Lệnh nào sau đây dùng để thiết lập cờ CF?

A. CLC
B. STC
C. CLD
D. STD

Câu 203: Lệnh nào sau đây dùng để xóa cờ DF?

A. CLC
B. STC
C. CLD
D. STD

Câu 204: Lệnh nào sau đây dùng để thiết lập cờ DF?

A. CLC
B. STC
C. CLD
D. STD

Câu 205: Lệnh nào sau đây dùng để xóa cờ IF?

A. CLI
B. STI
C. CMC
D. MOV

Câu 206: Lệnh nào sau đây dùng để thiết lập cờ IF?

A. CLI
B. STI
C. CMC
D. MOV
Câu 207: Lệnh nào sau đây dùng để lấy bù cờ CF?

A. CLI
B. STI
C. CMC
D. MOV

Câu 208: Lệnh nào sau đây dùng để chuyển 8 bit thấp của thanh ghi cờ hiệu vào AH?

A. LAHF
B. SAHF
C. PUSHF
D. POPF

Câu 209: Lệnh nào sau đây dùng để lưu AH vào 8 bit thấp của thanh ghi cờ?

A. LAHF
B. SAHF
C. PUSHF
D. POPF

Câu 210: Lệnh nào sau đây dùng để cất thanh ghi cờ hiệu vào đỉnh ngăn xếp sau đó giảm SP đi 2?

A. LAHF
B. SAHF
C. PUSHF
D. POPF

Câu 211: Lệnh nào sau đây dùng để chuyển nội dung của đỉnh ngăn xếp vào thanh ghi cờ sau đó
tăng SP lên 2?

A. LAHF
B. SAHF
C. PUSHF
D. POPF

Câu 212: Lệnh ADD dùng để làm gì?

A. Cộng không có nhớ toán hạng đích và toán hạng nguồn

B. Cộng có nhớ toán hạng đích và toán hạng nguồn

C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn

D. Trừ có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn


Câu 213: Lệnh ADC dùng để làm gì?

A. Cộng không có nhớ toán hạng đích và toán hạng nguồn

B. Cộng có nhớ toán hạng đích và toán hạng nguồn

C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn

D. Trừ có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn

Câu 214: Lệnh SUB dùng để làm gì?

A. Cộng không có nhớ toán hạng đích và toán hạng nguồn

B. Cộng có nhớ toán hạng đích và toán hạng nguồn

C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn

D. Trừ có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn

Câu 215: Lệnh SBB dùng để làm gì?

A. Cộng không có nhớ toán hạng đích và toán hạng nguồn

B. Cộng có nhớ toán hạng đích và toán hạng nguồn

C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn

D. Trừ có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn

Câu 216: Lệnh INC dùng để làm gì?

A. Cộng không có nhớ toán hạng đích và toán hạng nguồn


B. Tăng toán hạng đích lên 1 đơn vị

C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn

D. Giảm toán hạng đích đi 1 đơn vị

Câu 217: Lệnh DEC dùng để làm gì?

A. Cộng không có nhớ toán hạng đích và toán hạng nguồn

B. Tăng toán hạng đích lên 1 đơn vị

C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn

D. Giảm toán hạng đích đi 1 đơn vị

Câu 218: Lệnh MUL dùng để làm gì?

A. Nhân 2 số không dấu

B. Nhân 2 số có dấu

C. Chia 2 số không dấu

D. Chia 2 số có dấu

Câu 219: Lệnh IMUL dùng để làm gì?

A. Nhân 2 số không dấu

B. Nhân 2 số có dấu

C. Chia 2 số không dấu


D. Chia 2 số có dấu

Câu 220: Lệnh DIV dùng để làm gì?

A. Nhân 2 số không dấu

B. Nhân 2 số có dấu

C. Chia 2 số không dấu

D. Chia 2 số có dấu

Câu 181: Trong các cờ sau cờ nào là cờ điều khiển?

A. SF
B. ZF
C. DF
D. AF

Câu 182: Trong các cờ sau cờ nào là cờ trạng thái?

A. TF
B. IF
C. DF
D. AF

Câu 183: Trong các cờ sau cờ nào là cờ trạng thái?

A. TF
B. IF
C. CF
D. DF

Câu 184: Trong các cờ sau cờ nào là cờ trạng thái?

A. TF
B. PF
C. DF
D. IF

Câu 185: Trong các cờ sau cờ nào là cờ trạng thái?


A. SF
B. IF
C. DF
D. TF

Câu 186: Trong các cờ sau cờ nào là cờ trạng thái?

A. TF
B. OF
C. DF
D. IF

Câu 187: Trong các cờ sau cờ nào là cờ trạng thái?

A. TF
B. IF
C. ZF
D. DF

Câu 188: Vi xử lý 8088 và 8086 giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Đều có 8 bit dữ liệu

B. Đều có 16 bit dữ liệu

C. Đều có bộ đệm lệnh dài 6 byte

D. Đều có 20 bit địa chỉ

Câu 189: Vi xử lý 8088 và 8086 giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Đều có 8 bit dữ liệu

B. Đều có 16 bit dữ liệu

C. Đều có dung lượng bộ nhớ tối đa có thể truy cập là 1MB

D. Đều có bộ đệm lệnh dài 6 byte


Câu 190: Vi xử lý 8088 và 8086 giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Đều có 8 bit dữ liệu

B. Đều có cùng kiến trúc vi xử lý

C. Đều có bộ đệm lệnh dài 6 byte

D. Đều có bộ đệm lệnh dài 4 byte

Câu 191: Vi xử lý 8088 và 8086 giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Đều có cùng tập lệnh

B. Đều có 16 bit dữ liệu

C. Đều có bộ đệm lệnh dài 6byte

D. Đều có bộ đệm lệnh dài 4 byte

Câu 192: Trong chế độ định địa chỉ thanh ghi

A. Cả toán hạng đích và toán hạng nguồn đều là thanh ghi

B. Toán hạng đích là thanh ghi hay ô nhớ, toán hạng nguồn là hằng số

C. Một toán hạng chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại là thanh ghi

D. Một toán hạng là một thanh ghi chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại
là thanh ghi

Câu 193: Trong chế độ định địa chỉ tức thì

A. Cả toán hạng đích và toán hạng nguồn đều là thanh ghi


B. Toán hạng đích là thanh ghi hay ô nhớ, toán hạng nguồn là hằng số

C. Một toán hạng chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại là thanh ghi

D. Một toán hạng là một thanh ghi chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại
là thanh ghi

Câu 194: Trong chế độ định địa chỉ trực tiếp

A. Cả toán hạng đích và toán hạng nguồn đều là thanh ghi

B. Toán hạng đích là thanh ghi hay ô nhớ, toán hạng nguồn là hằng số

C. Một toán hạng chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại là thanh ghi

D. Một toán hạng là một thanh ghi chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại
là thanh ghi

Câu 195: Trong chế độ định địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi

A. Cả toán hạng đích và toán hạng nguồn đều là thanh ghi

B. Toán hạng đích là thanh ghi hay ô nhớ, toán hạng nguồn là hằng số

C. Một toán hạng chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại là thanh ghi

D. Một toán hạng là một thanh ghi chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại
là thanh ghi

Câu 196: Lệnh MOV dùng để làm gì?

A. Di chuyển dữ liệu từ nguồn tới đích

B. Tráo đổi nội dung 2 toán hạng


C. Chuyển địa chỉ độ lệch của toán hạng nguồn vào thanh ghi DS

D. Lấy nội dung của toán hạng nguồn đặt vào đỉnh ngăn xếp

Câu 197: Lệnh XCHG dùng để làm gì?

A. Di chuyển dữ liệu từ nguồn tới đích

B. Tráo đổi nội dung 2 toán hạng

C. Chuyển địa chỉ độ lệch của toán hạng nguồn vào thanh ghi DS

D. Lấy nội dung của toán hạng nguồn đặt vào đỉnh ngăn xếp

Câu 198: Lệnh LEA dùng để làm gì?

A. Di chuyển dữ liệu từ nguồn tới đích

B. Tráo đổi nội dung 2 toán hạng

C. Chuyển địa chỉ độ lệch của toán hạng nguồn vào thanh ghi DS

D. Lấy nội dung của toán hạng nguồn đặt vào đỉnh ngăn xếp

Câu 199: Lệnh PUSH dùng để làm gì?

A. Di chuyển dữ liệu từ nguồn tới đích

B. Tráo đổi nội dung 2 toán hạng

C. Chuyển địa chỉ độ lệch của toán hạng nguồn vào thanh ghi DS

D. Lấy nội dung của toán hạng nguồn đặt vào đỉnh ngăn xếp
Câu 200: Lệnh POP dùng để làm gì?

A. Lấy dữ liệu tại đỉnh ngăn xếp đưa vào toán hạng đích

B. Tráo đổi nội dung 2 toán hạng

C. Chuyển địa chỉ độ lệch của toán hạng nguồn vào thanh ghi DS

D. Lấy nội dung của toán hạng nguồn đặt vào đỉnh ngăn xếp

Câu 161: Lệnh nào sau đây dùng để hiệu chỉnh AL sau khi thực hiện trừ 2 số BCD?

A. DAA.
B. DAS.
C. DEC.
D. DIV.

Câu 162: Lệnh nào sau đây thực hiện việc nhảy tới địa chỉ nhãn nếu kết quả phép toán các số có
dấu là âm?

A. JS
B. JO
C. JP
D. JZ

Câu 163: Lệnh nào sau đây thực hiện việc nhảy tới địa chỉ nhãn nếu xảy ra tràn sau khi thực hiện
phép toán với các số có dấu ?

A. JS
B. JO
C. JP
D. JZ

Câu 164: Bộ đệm lệnh (hàng đợi lệnh) của 8088 có bao nhiêu byte?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7
Câu 165: Bộ đệm lệnh (hàng đợi lệnh) của 8086 có bao nhiêu byte?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 166: Tác dụng của bộ đệm lệnh (hàng đợi lệnh) trong vi xử lý 8086/8088 là gì?

A. Thực hiện các phép toán số học và logic

B. Tăng tốc độ xử lý

C. Cung cấp thông tin về địa chỉ cho BIU

D. Thực hiện chức năng đưa địa chỉ ra bus và trao đổi dữ liệu với bus

Câu 167: Con trỏ nào dưới đây trỏ vào câu lệnh sẽ được thực hiện trong đoạn mã?

A. BP
B. IP
C. SP
D. AP

Câu 168: Con trỏ nào dưới đây trỏ vào dữ liệu trong đoạn ngăn xếp?

A. BP
B. IP
C. SP
D. AP

Câu 169: Con trỏ nào dưới đây trỏ vào đỉnh hiện thời ở ngăn xếp trong đoạn ngăn xếp?

A. BP
B. IP
C. SP
D. AP

Câu 170: Cờ CF là cờ gì?


A. Cờ chẵn lẻ

B. Cờ nhớ

C. Cờ nhớ phụ

D. Cờ dấu

Câu 171: Cờ PF là cờ gì?

A. Cờ chẵn lẻ

B. Cờ nhớ

C. Cờ nhớ phụ

D. Cờ dấu

Câu 172: Cờ AF là cờ gì?

A. Cờ chẵn lẻ

B. Cờ nhớ

C. Cờ nhớ phụ

D. Cờ dấu

Câu 173: Cờ SF là cờ gì?

A. Cờ chẵn lẻ

B. Cờ nhớ
C. Cờ nhớ phụ

D. Cờ dấu

Câu 174: Cờ OF là cờ gì?

A. Cờ rỗng (cờ không)

B. Cờ bẫy

C. Cờ tràn

D. Cờ hướng

Câu 175: Cờ ZF là cờ gì?

A. Cờ rỗng (cờ không)

B. Cờ bẫy

C. Cờ tràn

D. Cờ hướng

Câu 176: Cờ TF là cờ gì?

A. Cờ rỗng (cờ không)

B. Cờ bẫy

C. Cờ tràn

D. Cờ hướng
Câu 177: Cờ DF là cờ gì?

A. Cờ rỗng (cờ không)

B. Cờ bẫy

C. Cờ tràn

D. Cờ hướng

Câu 178: Cờ IF là cờ gì?

A. Cờ nhớ

B. Cờ chẵn lẻ

C. Cờ ngắt

D. Cờ hướng

Câu 179: Trong các cờ sau cờ nào là cờ điều khiển?

A. TF
B. CF
C. PF
D. AF

Câu 180: Trong các cờ sau cờ nào là cờ điều khiển?

A. OF
B. IF
C. SF
D. AF

Câu 141: Lệnh thực hiện vòng lặp

A. LOOP
B. JMP
C. JA
D. JB
Câu 142: Lệnh nào là lệnh quay trái

A. RCL
B. RCR
C. SHL
D. SHR

Câu 143: Lệnh nào là lệnh dịch trái

A. RCL
B. RCR
C. SHL
D. SHR

Câu 144: Lệnh sao chép dữ liệu

A. MOV
B. XCHG
C. DIV
D. LEA

Câu 145: Lệnh thực hiện lấy số bù 1 của toán hạng đích

A. MOV
B. NOT
C. NEG
D. XOR

Câu 146: Địa chỉ khởi động của 8088 là bao nhiêu?

A. 00000H.
B. 0FFFFH.
C. FFFFFH.
D. FFFF0H.

Câu 147: Nếu CS = F000H và IP = FFF0H thì câu lệnh sắp được thực hiện trên đoạn mã có địa chỉ
vật lý là bao nhiêu?

A. FFF0H.
B. F000H.
C. FFFFH.
D. FFFF0H.

Câu 148: Địa chỉ vật lý 12345H có thể được tạo ra từ giá trị nào của thanh ghi đoạn và thanh ghi
lệch?

A. Thanh ghi đoạn bằng 1000H, thanh ghi lệch bằng 2345H.
B. Thanh ghi đoạn bằng 10000H, thanh ghi lệch bằng 23450H.

C. Thanh ghi đoạn bằng 100H, thanh ghi lệch bằng 12345H.

D. Thanh ghi đoạn bằng 10H, thanh ghi lệch bằng 12345H.

Câu 149: Cặp thanh ghi nào chứa địa chỉ logic của lệnh tiếp theo sắp được thực hiện?

A. CS:IP.
B. SS:BP.
C. DS:SI.
D. DS:DI.

Câu 150: Cặp thanh ghi nào chứa địa chỉ logic của một dữ liệu nằm trong ngăn xếp?

A. CS:IP.
B. SS:BP.
C. DS:SI.
D. DS:DI.

Câu 151: Cặp thanh ghi nào chứa địa chỉ logic của đỉnh hiện thời của ngăn xếp?

A. CS:IP.
B. SS:BP.
C. SS:SP.
D. DS:DI.

Câu 152: Cặp thanh ghi nào chứa địa chỉ logic của dữ liệu nằm trong đoạn dữ liệu?

A. CS:IP.
B. SS:BP.
C. SS:SP
D. DS:DI.

Câu 153: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào không hợp lệ?

A. MOV [4320H],[1234H]
B. MOV AL,[4320H]
C. MOV CL,100
D. MOV AL,[BX]

Câu 154: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào không hợp lệ?

A. MOV DS,10
B. MOV [SI],CL
C. MOV CX,[BX]+10
D. MOV AL,[4320H]

Câu 155: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào không hợp lệ?

A. MOV AL,[BX]
B. MOV [SI],CL
C. MOV [DI],AX
D. MOV [AX],[BX]

Câu 156: Lệnh nào sau đây được dùng để hiệu chỉnh kết quả sau khi thực hiện cộng hai số ở dạng
ASCII?

A. AAA.
B. AAD.
C. AAM.
D. AAS.

Câu 157: Lệnh nào sau đây được dùng để hiệu chỉnh trước khi thực hiện chia hai số ở dạng ASCII?

A. AAA.
B. AAD.
C. AAM.
D. AAS.

Câu 158: Lệnh nào sau đây được dùng để hiệu chỉnh kết quả sau khi thực hiện nhân hai số ở dạng
ASCII?

A. AAA.
B. AAD.
C. AAM.
D. AAS.

Câu 159: Lệnh nào sau đây được dùng để hiệu chỉnh kết quả sau khi thực hiện trừ hai số ở dạng
ASCII?

A. AAA.
B. AAD.
C. AAM.
D. AAS.

Câu 160: Lệnh nào sau đây dùng để hiệu chỉnh AL sau khi thực hiện cộng số BCD?

A. DAA.
B. DAS.
C. DEC.
D. DIV.

Câu 121: Thanh ghi đoạn ES đi với thanh ghi con trỏ và chỉ số nào

A. IP
B. BX,SI,DI
C. SP,BP
D. DI

Câu 122: Thanh ghi cờ của vi xử lý 8086 có bao nhiêu cơ điều khiển

A. 3

B. 6

C. 9

D. 12

Câu 123: Số thanh ghi chỉ số và con trỏ của vi xử lý 8086

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 124: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi nguồn

A. BP
B. SP
C. SI
D. DI

Câu 125: Cơ chế làm việc của ngăn xếp

A. Dữ liệu vào trước ra trước

B. Dữ liệu vào sau ra trước

C. Dữ liệu vào sau ra sau

D. Dữ liệu ra vào đồng thời


Câu 126: Thanh ghi chỉ số đích DI đi với thanh ghi đoạn nào

A. ES
B. DS
C. SS
D. ES,DS

Câu 127: Thanh ghi chỉ số nguồn SI đi với thanh ghi đoạn nào

A. ES
B. DS
C. SS
D. CS

Câu 128: Thanh ghi BX là loại thanh ghi

A. Đa năng

B. Chỉ số và con trỏ

C. Chỉ số và con trỏ, đa năng

D. Đoạn

Câu 129: Trong chế độ địa chỉ thanh ghi, dữ liệu

A. Nằm trong các thanh ghi dữ liệu

B. Nằm trong 1 ô nhớ

C. Là giá trị trực tiếp

D. Là giá trị gián tiếp

Câu 130: Trong chế độ địa chỉ tương đối cơ sở, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có
địa chỉ bằng

A. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP cộng với một số độ dời

B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI

C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP

D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI

Câu 131: Trong chế độ địa chỉ tức thì, dữ liệu

A. Nằm trong các thanh ghi dữ liệu


B. Nằm trong 1 ô nhớ

C. Là giá trị trực tiếp

D. Là giá trị gián tiếp

Câu 132: Trong chế độ địa chỉ trực tiếp, dữ liệu

A. Là giá trị nằm trong 1 ô nhớ được cho địa chỉ trực tiếp

B. Là 1 giá trị trực tiếp

C. Là 1 giá trị gián tiếp

D. Là giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi

Câu 133: Hãy cho biết đâu là chế độ địa chỉ tức thì

A. MOV AX,100
B. MOV AX,[100]
C. MOV 100,AX
D. MOV [100],AX

Câu 134: Hãy cho biết đâu không phải chế độ địa chỉ thanh ghi

A. MOV AX,BX
B. MOV AL,DL
C. MOV CL,AH
D. MOV AX,DL

Câu 135: Hãy cho biết đâu là chế độ địa chỉ trực tiếp

A. MOV AX,100
B. MOV AX,[100]
C. MOV AX,#100
D. MOV 100,AX

Câu 136: Lệnh thực hiện phép trừ 2 số không có mượn

A. ADD
B. ADC
C. SUB
D. SBB

Câu 137: Lệnh thực hiện phép trừ 2 số có mượn

A. ADD
B. ADC
C. SUB
D. SBB

Câu 138: Lệnh giảm toán hạng đích 1 đơn vị

A. INC
B. DEC
C. MUL
D. DIV

Câu 139: Lệnh thực hiện phép Logic và

A. AND
B. OR
C. XOR
D. NOT

Câu 140: : Lệnh thực hiện phép Logic hoặc

A. AND
B. OR
C. XOR
D. NOT

Câu 101: Câu lệnh nào sau đây có 2 toán hạng?

A. MOV
B. MUL
C. CBW
D. INC

Câu 102: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp con trỏ SP luôn trỏ vào?

A. Trỏ vào đỉnh ngăn xếp

B. Trỏ vào đáy ngăn xếp

C. Trỏ vào ô nhớ bất kỳ trong ngăn xếp

D. Trỏ vào câu lệnh sẽ được thi hành

Câu 103: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp lệnh POP có chức năng gì?

A. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi

B. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
C. Nạp một byte vào ngăn xếp

D. Nạp một từ vào ngăn xếp

Câu 104: Lệnh PUSH có chức năng gì khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp?

A. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi

B. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi

C. Nạp một byte vào ngăn xếp

D. Cất một từ vào ngăn xếp

Câu 105: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?

A. JGE
B. JLE
C. JAE
D. JBE

Câu 106: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?

A. JGE
B. JLE
C. JAE
D. JBE

Câu 107: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?

A. JGE
B. JLE
C. JAE
D. JBE

Câu 108: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?

A. JG
B. JNLE
C. JA
D. JGE và JNL
Câu 109: Bộ vi xử lý 8088 là bộ vi xử lý có?

A. 8 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ

B. 16 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ

C. 8 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ

D. 16 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ

Câu 110: Thanh ghi chứa số đếm mặc định là

A. AX
B. BX
C. CX
D. DX

Câu 111: Thanh ghi chứa địa chỉ cơ sở là

A. AX
B. BX
C. CX
D. DX

Câu 112: Thanh ghi đa năng chứa dữ liệu là

A. AX
B. BX
C. CX
D. DX

Câu 113: Thanh ghi CX là thanh ghi

A. Đa năng

B. Đoạn

C. Con trỏ và chỉ số

D. Cờ

Câu 114: Thanh ghi SP là thanh ghi

A. Đa năng

B. Đoạn

C. Con trỏ và chỉ số


D. Cờ

Câu 115: Thanh ghi SP dùng với thanh ghi đoạn nào

A. CS
B. DS
C. SS
D. ES

Câu 116: Thanh ghi BP là thanh ghi

A. Đa năng

B. Đoạn

C. Con trỏ và chỉ số

D. Cờ

Câu 117: Thanh ghi ES là thanh ghi

A. Đa năng

B. Đoạn

C. Chỉ số và con trỏ

D. Cờ

Câu 118: Thanh ghi đoạn SS đi với các thanh ghi chỉ số và con trỏ nào

A. SP,BP
B. BX,SI,DI
C. SI,DI
D. IP

Câu 119: Thanh ghi đoạn CS đi với thanh ghi con trỏ và chỉ số nào

A. IP
B. SP,BP
C. SI,DI
D. BX

Câu 120: Thanh ghi đoạn DS đi với thanh ghi con trỏ và chỉ số nào
A. BX,SI
B. BX,SI,DI
C. BX,DI
D. SI,DI

Câu 81: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng có nhớ?

A. ADC
B. SUB
C. ADD
D. INC

Câu 82: Lệnh thực hiện tăng toán hạng đích lên 1 đơn vị?

A. ADDC
B. SUB
C. ADD
D. INC

Câu 83: Lệnh thực hiện phép toán nhân?

A. ADDC
B. SUB
C. MUL
D. DIV

Câu 84: Lệnh thực hiện phép toán chia?

A. MUL
B. DIV
C. ADD
D. INC

Câu 85: Lệnh thực hiện lấy số bù 2 của toán hạng đích?

A. CPL
B. NOT
C. NEG
D. DEC

Câu 86: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn?

A. JG

B. JA

C. JL

D. JB
Câu 87: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn?

A. JG
B. JL
C. JA
D. JB

Câu 88: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn?

A. JG
B. JL
C. JA
D. JB

Câu 89: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn?

A. JG
B. JL
C. JA
D. JB

Câu 90: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn?

A. JG
B. JNLE
C. JA
D. JG và JNLE

Câu 91: Lệnh so sánh 2 toán hạng là?

A. DEC
B. JMP
C. CMP
D. INC

Câu 92: Kết quả phép nhân 2 số 16 bit chứa trong?

A. AX
B. DX
C. AX và DX
D. AX và BX

Câu 93: Kết quả phép nhân 2 số 8 bit chứa trong?

A. AX
B. DX
C. AX và DX
D. AX và BX

Câu 94: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy không điều kiện?
A. Lệnh JMP

B. Lệnh JL

C. Lệnh LOOP

D. Lệnh SHL

Câu 95: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy có điều kiện?

A. Lệnh JMP

B. Lệnh JL

C. Lệnh LOOP

D. Lệnh SHL

Câu 96: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh số học?

A. Lệnh JMP

B. Lệnh JNE

C. Lệnh MOV

D. Lệnh ADD

Câu 97: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh logic?

A. Lệnh SUB

B. Lệnh JNL
C. Lệnh AND

D. Lệnh ADD

Câu 98: Câu lệnh nào sau đây được dùng để xử lý với xâu ký tự?

A. Lệnh MOVSB

B. Lệnh SUB

C. Lệnh AND

D. Lệnh JMP

Câu 99: Câu lệnh nào sau đây không có toán hạng?

A. MOV
B. ADD
C. CBW
D. INC

Câu 100: Câu lệnh nào sau đây có một toán hạng?

A. MOV
B. ADD
C. CBW
D. INC

Câu 61: Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là?

A. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh

B. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi

C. Giá trị trong một thanh ghi

D. Một số được mã hoá trong lệnh

Câu 62: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích ?

A. MOV DS, AX
B. MOV CX, [BX+10]
C. MOV [DI], AX
D. MOV [4320], CX

Câu 63: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?

A. MOV AH, BL
B. MOV DH, [0]
C. MOV BX, [BX]
D. MOV BX, 0

Câu 64: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?

A. MOV AL, [BX+DI+2]


B. MOV CL, 10
C. MOV BX, [3H]
D. MOV BX, DX

Câu 65: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?

A. MOV CL, 10
B. MOV BX, DX
C. MOV AL, [BX]
D. MOV AL, [0243H]

Câu 66: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?

A. MOV BX, [DX]+[SI]+10


B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV CX, [BX+10]
D. MOVSB

Câu 67: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?

A. MOV CX, 10+[BX]


B. MOV BX, [BX]+[DI]+10
C. MOV CX, [DI]+5
D. OUT DX, BX

Câu 68: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?

A. MOV BH, BL
B. MOV CH, 102h
C. MOV AX, [123H]
D. MOV DL, [BH]

Câu 69: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ tức thì ?

A. MOV AL, [0243H]


B. MOV AL, [BX]
C. MOV CL, 10
D. MOV BX, DX
Câu 70: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?

A. MOV BX, [BX]+[SI]+10


B. MOVSB
C. MOV CX, [BX]+10
D. MOV CX, [SI]+10

Câu 71: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích ?

A. MOV [DI], AX
B. MOV DS, AX
C. MOV [4320], CX
D. MOV CX, [BX+10]

Câu 72: Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có
địa chỉ bằng?

A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời

B. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI

C. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP

D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI

Câu 73: Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?

A. MOV
B. POP
C. OUT
D. POPF

Câu 74: Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?

A. POPF
B. POP
C. OUT
D. PUSHF

Câu 75: Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp?

A. OUT
B. MOV
C. IN
D. POP

Câu 76: Lệnh nào sau đây dùng để cất dữ liệu vào ngăn xếp?

A. PUSHF
B. POPF
C. OUT
D. PUSH

Câu 77: Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ?

A. MOV
B. IN
C. POP
D. OUT

Câu 78: Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?

A. MOV
B. ADD
C. SWAP
D. XCHG

Câu 79: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ?

A. AX và DX
B. AX và BX
C. AX và CX
D. AX và DI

Câu 80: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng không có nhớ?

A. ADDC
B. SUB
C. ADD
D. INC

Câu 41: IP được gọi là gì?

A. Con trỏ lệnh

B. Con trỏ ngăn xếp

C. Con trỏ cơ sở

D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 42: Bộ đệm lện của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu?

A. 6 byte
B. 4 byte
C. 5 byte
D. 7byte

Câu 43: Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh ?

A. Khối EU

B. Khối ALU

C. Khối điều khiển BUS

D. Bộ đệm lệnh

Câu 44: Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?

A. Dữ liệu được vào trước ra trước

B. Dữ liệu vào trước ra sau

C. Dữ liệu vào sau ra trước.

D. Dữ liệu vào ra đồng thời

Câu 45: Đoạn dữ liệu có dung lượng là bao nhiêu?

A. 64 K Byte
B. 64Kbit
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit

Câu 46: Đoạn ngăn xếp có dung lượng là bao nhiêu?

A. 64 K Byte
B. 64Kbit
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit

Câu 47: Đoạn mã có dung lượng là bao nhiêu?


A. 64 K Bit
B. 64K Byte
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit

Câu 48: Địa chỉ CS:IP chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây?

A. Đoạn dữ liệu

B. Đoạn ngăn xếp

C. Đoạn mã

D. Đoạn dữ liệu phụ

Câu 49: Con trỏ SP được gọi là?

A. Con trỏ lệnh

B. Con trỏ ngăn xếp

C. Con trỏ cơ sở

D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 50: Con trỏ BP được gọi là?

A. Con trỏ lệnh

B. Con trỏ ngăn xếp

C. Con trỏ cơ sở

D. Thanh ghi chỉ số nguồn

Câu 51: Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng

B. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm

C. Không cho làm việc với xâu ký tự

D. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý

Câu 52: Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?

A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh

B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện

C. Thực hiện các thao tác với chuỗi

D. Thực hiện phép cộng có nhớ

Câu 53: Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?

A. CPU ở chế độ chạy từng lệnh

B. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện

C. Thực hiện các thao tác với chuỗi

D. Thực hiện phép cộng có nhớ

Câu 54: Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây?

A. Đoạn ngăn xếp

B. Đoạn dữ liệu

C. Đoạn mã
D. Đoạn dữ liệu phụ

Câu 55: Nguyên lý hoạt động của ngăn xếp là?

A. LIFO
B. LILO
C. FIFO
D. FILO

Câu 56: Nguyên lý hoạt động của hàng đợi là?

A. LIFO
B. LILO
C. FIFO
D. FILO

Câu 57: Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086?

A. 4

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 58: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?

A. MOV AL, [BX]


B. MOV CL, 10
C. MOV BX, DX
D. MOV AL, [0243H]

Câu 59: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?

A. MOV AX, DX
B. MOV CL, 10h
C. MOV AH, [2243H]
D. MOV AH, [AX]

Câu 60: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ?

A. MOV CX, [BX+10]


B. MOV CX, [SI+10]
C. MOV BX, [BX+SI]+10
D. MOVSB

Câu 21: Thanh ghi BX có thể sử dụng để?


A. Chứa một dữ liệu

B. Chứa một địa chỉ độ dời

C. Một địa chỉ đoạn

D. Chứa một dữ liệu và một địa chỉ độ dời

Câu 22: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình?

A. CS
B. DS
C. SS
D. ES

Câu 23: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa ngăn xếp?

A. CS
B. DS
C. SS
D. ES

Câu 24: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa dữ liệu?

A. CS
B. DS
C. SS

D. AX

Câu 25: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện trong chương trình?

A. BP
B. SP
C. SI
D. IP

Câu 26: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của đỉnh ngăn xếp?

A. BP
B. SP
C. SI
D. IP

Câu 27: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi đích?

A. BP
B. SP
C. SI
D. DI

Câu 28: Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 29: Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 30: Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 31: Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 32: Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 33: Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 34: Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 35: Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?

A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX

Câu 36: Cờ CF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB.

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn

C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

Câu 37: Cờ PF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB.

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn

C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

Câu 38: Cờ ZF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB.

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn


C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

Câu 39: Cờ SF = 1 khi nào?

A. Khi có nhớ mượn từ MSB.

B. Khi tổng số bit 1 trong kết quả là chẵn

C. Khi kết quả bằng 0

D. Khi kết quả âm

Câu 40: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu?

A. 6 byte
B. 4 byte
C. 5 byte
D. 7byte

Câu 1: Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý có?

A. 8 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ

B. 16 bit dữ liệu và 20 bit địa chỉ

C. 8 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ

D. 16 bit dữ liệu và 32 bit địa chỉ

Câu 2: Cấu trúc của bộ vi xử lý 8086 gồm bao nhiêu khối chính ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?
A. Quá trình lấy lệnh và thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn

B. Quá trình thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn

C. Quá trình lấy lệnh diễn ra nhanh hơn

D. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh

Câu 4: Có bao nhiêu thanh ghi trong cấu trúc bộ vi xử lý 8086?

A. 14

B. 15

C. 16

D. 17

Câu 5: Thanh nào sau đây là thanh ghi tích lũy?

A. AX
B. BX
C. CX
D. DX

Câu 6: Thanh ghi CS là thanh ghi?


A. Thanh ghi đa năng

B. Thanh ghi đoạn

C. Thanh ghi con trỏ và chỉ số

D. Thanh ghi cờ

Câu 7: Thanh ghi cờ của vi xử lý 8086 có bao nhiêu cờ trạng thái?

A. 3

B. 6

C. 9

D. 12

Câu 8: Cờ nhớ được ký hiệu là?

A. CF
B. AF
C. DF
D. TF

Câu 9: Cờ tràn được kí hiệu là?

A. IF
B. OF
C. DF
D. ZF

Câu 10: Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ?

A. DX
B. CX
C. CL
D. DI

Câu 11: Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi?

A. BIU thực thi xong, EU mới thực thi

B. Song song với nhau

C. EU thực thi xong, BIU mới thực thi

D. Không liên quan gì đến nhau

Câu 12: Số thanh ghi đoạn của 8086 là?

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 13: Cờ nhớ phụ được ký hiệu là ?

A. PF
B. AF
C. ZF
D. CF

Câu 14: Thanh ghi DX là một thanh ghi?

A. Đa năng
B. Chỉ số

C. Đoạn

D. Địa chỉ

Câu 15: Cờ định hướng xâu ký tự được ký hiệu là ?

A. IF
B. OF
C. DF
D. SF

Câu 16: Cờ báo có ngắt được ký hiệu là ?

A. SF
B. OF
C. IF
D. DF

Câu 17: Cờ không được ký hiệu là ?

A. PF
B. ZF
C. AF
D. CF

Câu 18: Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh ?

A. DS
B. ES
C. CS
D. SS

Câu 19: Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một ?

A. IF
B. DF
C. TF
D. OF

Câu 20: Cờ chẵn lẻ được kí hiệu là?

A. CF
B. PF
C. AF
D. ZF

You might also like