Professional Documents
Culture Documents
C3
C3
A. Điều khiển chương trình chuyển tới câu lệnh nằm ngay sau nhãn để thi hành, mà không cần
điều kiện gì.
B. Điều khiển chương trình chuyển tới thực hiện các câu lệnh nằm trong chương trình con.
A. Điều khiển chương trình chuyển tới câu lệnh nằm ngay sau nhãn để thi hành, mà không cần
điều kiện gì.
B. Điều khiển chương trình chuyển tới thực hiện các câu lệnh nằm trong chương trình con.
A. Điều khiển chương trình chuyển tới câu lệnh nằm ngay sau nhãn để thi hành, mà không cần
điều kiện gì.
B. Điều khiển chương trình chuyển tới thực hiện các câu lệnh nằm trong chương trình con.
A. Điều khiển chương trình chuyển tới câu lệnh nằm ngay sau nhãn để thi hành, mà không cần
điều kiện gì.
B. Điều khiển chương trình chuyển tới thực hiện các câu lệnh nằm trong chương trình con.
Câu 265: Sau khi thực hiện câu lệnh LOOP, thì nội dung thanh ghi CX thay đổi như thế nào?
B. Tăng lên 1.
C. Giảm đi 1.
D. Bằng 0.
Câu 266: Sau khi thực hiện lệnh LOOP LAP1, thì chương trình sẽ được điều khiển chuyển tới thực
hiện câu lệnh nằm sau nhãn LAP1 trong trường hợp nào?
A. CX = 0.
B. CX ≠ 0.
C. CX = 1.
D. CX ≠ 1.
Câu 267: Sau khi thực hiện lệnh LOOP LAP1, thì chương trình sẽ được điều khiển chuyển tới thực
hiện câu lệnh nằm sau lệnh LOOP trong trường hợp nào?
A. CX = 0.
B. CX ≠ 0.
C. CX = 1.
D. CX ≠ 1.
Câu 268: Sau khi thực hiện lệnh LOOPNE LAP1, thì chương trình sẽ được điều khiển chuyển tới
thực hiện câu lệnh nằm sau nhãn LAP1 trong trường hợp nào?
A. CX = 0 và ZF = 1.
B. CX ≠ 0 và ZF = 0.
C. CX = 1 và ZF = 1.
D. CX ≠ 1 và ZF = 0.
Câu 269: Sau khi thực hiện lệnh LOOPNZ LAP1, thì chương trình sẽ được điều khiển chuyển tới
thực hiện câu lệnh nằm sau nhãn LAP1 trong trường hợp nào?
A. CX = 0 và ZF = 1.
B. CX ≠ 0 và ZF = 0.
C. CX = 1 và ZF = 1.
D. CX ≠ 1 và ZF = 0.
Câu 270: Các lệnh nhảy được sử dụng nhằm mục đích gì?
Câu 241: Khi thực hiện lệnh nhân DIV SRC (SRC là toán hạng nguồn 8 bit), thương số và số dư sẽ
được chứa ở đâu?
Câu 242: Khi thực hiện lệnh nhân DIV SRC (SRC là toán hạng nguồn 16 bit), thương số và số dư
sẽ được chứa ở đâu?
A. Thương số chứa trong AL, số dư chứa trong AH
Câu 243: Lệnh JA EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 244: Lệnh JAE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 245: Lệnh JB EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp nào?
D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 246: Lệnh JBE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 247: Lệnh JG EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 248: Lệnh JL EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 249: Lệnh JGE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 250: Lệnh JLE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 251: Lệnh JE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 252: Lệnh JNA EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn
B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn
C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 253: Lệnh JNB EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn
B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn
C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 254: Lệnh JNAE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn
B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn
C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 không dấu không nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 255: Lệnh JNBE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
A. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn
B. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn
C. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu không nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 256: Lệnh JNG EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 257: Lệnh JNL EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 258: Lệnh JNGE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 259: Lệnh JNLE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu không nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 260: Lệnh JNE EXIT, sẽ điều khiển chương trình chuyển đến nhãn EXIT trong trường hợp
nào?
C. Kết quả của phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng
D. Kết quả của phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng
B. Nhân 2 số có dấu
D. Chia 2 số có dấu
Câu 222: Lệnh NEG dùng để làm gì?
B. Không làm gì cả
B. Không làm gì cả
B. Không làm gì cả
B. Không làm gì cả
C. So sánh 2 toán hạng
A. Thực hiện phép toán and giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
B. Thực hiện phép toán or giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
C. Thực hiện phép toán xor giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
D. Thực hiện phép đảo tất cả các bit của toán hạng đích
A. Thực hiện phép toán and giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
B. Thực hiện phép toán or giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
C. Thực hiện phép toán xor giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
D. Thực hiện phép đảo tất cả các bit của toán hạng đích
Câu 236: Lệnh XOR dùng để làm gì?
A. Thực hiện phép toán and giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
B. Thực hiện phép toán or giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
C. Thực hiện phép toán xor giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
D. Thực hiện phép đảo tất cả các bit của toán hạng đích
A. Thực hiện phép toán and giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
B. Thực hiện phép toán or giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
C. Thực hiện phép toán xor giữa toán hạng đích và toán hạng nguồn
D. Thực hiện phép đảo tất cả các bit của toán hạng đích
Câu 238: Khi thực hiện các lệnh dịch và quay, số lần dịch và quay được chứa trong thanh ghi nào?
A. AL
B. BL
C. CL
D. DL
Câu 239: Khi thực hiện lệnh nhân MUL SRC (SRC là toán hạng nguồn 8 bit), kết quả sẽ được chứa
ở đâu?
A. AX
B. DX
C. BX và AX
D. DX và AX
Câu 240: Khi thực hiện lệnh nhân MUL SRC (SRC là toán hạng nguồn 16 bit), kết quả sẽ được
chứa ở đâu?
A. AX
B. DX
C. BX và AX
D. DX và AX
A. CLC
B. STC
C. CLD
D. STD
Câu 202: Lệnh nào sau đây dùng để thiết lập cờ CF?
A. CLC
B. STC
C. CLD
D. STD
A. CLC
B. STC
C. CLD
D. STD
Câu 204: Lệnh nào sau đây dùng để thiết lập cờ DF?
A. CLC
B. STC
C. CLD
D. STD
A. CLI
B. STI
C. CMC
D. MOV
Câu 206: Lệnh nào sau đây dùng để thiết lập cờ IF?
A. CLI
B. STI
C. CMC
D. MOV
Câu 207: Lệnh nào sau đây dùng để lấy bù cờ CF?
A. CLI
B. STI
C. CMC
D. MOV
Câu 208: Lệnh nào sau đây dùng để chuyển 8 bit thấp của thanh ghi cờ hiệu vào AH?
A. LAHF
B. SAHF
C. PUSHF
D. POPF
Câu 209: Lệnh nào sau đây dùng để lưu AH vào 8 bit thấp của thanh ghi cờ?
A. LAHF
B. SAHF
C. PUSHF
D. POPF
Câu 210: Lệnh nào sau đây dùng để cất thanh ghi cờ hiệu vào đỉnh ngăn xếp sau đó giảm SP đi 2?
A. LAHF
B. SAHF
C. PUSHF
D. POPF
Câu 211: Lệnh nào sau đây dùng để chuyển nội dung của đỉnh ngăn xếp vào thanh ghi cờ sau đó
tăng SP lên 2?
A. LAHF
B. SAHF
C. PUSHF
D. POPF
C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn
C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn
C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn
C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn
C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn
C. Trừ không có nhớ toán hạng đích cho toán hạng nguồn
B. Nhân 2 số có dấu
D. Chia 2 số có dấu
B. Nhân 2 số có dấu
B. Nhân 2 số có dấu
D. Chia 2 số có dấu
A. SF
B. ZF
C. DF
D. AF
A. TF
B. IF
C. DF
D. AF
A. TF
B. IF
C. CF
D. DF
A. TF
B. PF
C. DF
D. IF
A. TF
B. OF
C. DF
D. IF
A. TF
B. IF
C. ZF
D. DF
Câu 188: Vi xử lý 8088 và 8086 giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
Câu 189: Vi xử lý 8088 và 8086 giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
Câu 191: Vi xử lý 8088 và 8086 giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
B. Toán hạng đích là thanh ghi hay ô nhớ, toán hạng nguồn là hằng số
C. Một toán hạng chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại là thanh ghi
D. Một toán hạng là một thanh ghi chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại
là thanh ghi
C. Một toán hạng chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại là thanh ghi
D. Một toán hạng là một thanh ghi chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại
là thanh ghi
B. Toán hạng đích là thanh ghi hay ô nhớ, toán hạng nguồn là hằng số
C. Một toán hạng chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại là thanh ghi
D. Một toán hạng là một thanh ghi chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại
là thanh ghi
Câu 195: Trong chế độ định địa chỉ gián tiếp qua thanh ghi
B. Toán hạng đích là thanh ghi hay ô nhớ, toán hạng nguồn là hằng số
C. Một toán hạng chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại là thanh ghi
D. Một toán hạng là một thanh ghi chứa địa chỉ lệch của ô nhớ chứa dữ liệu, toán hạng còn lại
là thanh ghi
D. Lấy nội dung của toán hạng nguồn đặt vào đỉnh ngăn xếp
C. Chuyển địa chỉ độ lệch của toán hạng nguồn vào thanh ghi DS
D. Lấy nội dung của toán hạng nguồn đặt vào đỉnh ngăn xếp
C. Chuyển địa chỉ độ lệch của toán hạng nguồn vào thanh ghi DS
D. Lấy nội dung của toán hạng nguồn đặt vào đỉnh ngăn xếp
C. Chuyển địa chỉ độ lệch của toán hạng nguồn vào thanh ghi DS
D. Lấy nội dung của toán hạng nguồn đặt vào đỉnh ngăn xếp
Câu 200: Lệnh POP dùng để làm gì?
A. Lấy dữ liệu tại đỉnh ngăn xếp đưa vào toán hạng đích
C. Chuyển địa chỉ độ lệch của toán hạng nguồn vào thanh ghi DS
D. Lấy nội dung của toán hạng nguồn đặt vào đỉnh ngăn xếp
Câu 161: Lệnh nào sau đây dùng để hiệu chỉnh AL sau khi thực hiện trừ 2 số BCD?
A. DAA.
B. DAS.
C. DEC.
D. DIV.
Câu 162: Lệnh nào sau đây thực hiện việc nhảy tới địa chỉ nhãn nếu kết quả phép toán các số có
dấu là âm?
A. JS
B. JO
C. JP
D. JZ
Câu 163: Lệnh nào sau đây thực hiện việc nhảy tới địa chỉ nhãn nếu xảy ra tràn sau khi thực hiện
phép toán với các số có dấu ?
A. JS
B. JO
C. JP
D. JZ
Câu 164: Bộ đệm lệnh (hàng đợi lệnh) của 8088 có bao nhiêu byte?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 165: Bộ đệm lệnh (hàng đợi lệnh) của 8086 có bao nhiêu byte?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 166: Tác dụng của bộ đệm lệnh (hàng đợi lệnh) trong vi xử lý 8086/8088 là gì?
B. Tăng tốc độ xử lý
D. Thực hiện chức năng đưa địa chỉ ra bus và trao đổi dữ liệu với bus
Câu 167: Con trỏ nào dưới đây trỏ vào câu lệnh sẽ được thực hiện trong đoạn mã?
A. BP
B. IP
C. SP
D. AP
Câu 168: Con trỏ nào dưới đây trỏ vào dữ liệu trong đoạn ngăn xếp?
A. BP
B. IP
C. SP
D. AP
Câu 169: Con trỏ nào dưới đây trỏ vào đỉnh hiện thời ở ngăn xếp trong đoạn ngăn xếp?
A. BP
B. IP
C. SP
D. AP
B. Cờ nhớ
C. Cờ nhớ phụ
D. Cờ dấu
A. Cờ chẵn lẻ
B. Cờ nhớ
C. Cờ nhớ phụ
D. Cờ dấu
A. Cờ chẵn lẻ
B. Cờ nhớ
C. Cờ nhớ phụ
D. Cờ dấu
A. Cờ chẵn lẻ
B. Cờ nhớ
C. Cờ nhớ phụ
D. Cờ dấu
B. Cờ bẫy
C. Cờ tràn
D. Cờ hướng
B. Cờ bẫy
C. Cờ tràn
D. Cờ hướng
B. Cờ bẫy
C. Cờ tràn
D. Cờ hướng
Câu 177: Cờ DF là cờ gì?
B. Cờ bẫy
C. Cờ tràn
D. Cờ hướng
A. Cờ nhớ
B. Cờ chẵn lẻ
C. Cờ ngắt
D. Cờ hướng
A. TF
B. CF
C. PF
D. AF
A. OF
B. IF
C. SF
D. AF
A. LOOP
B. JMP
C. JA
D. JB
Câu 142: Lệnh nào là lệnh quay trái
A. RCL
B. RCR
C. SHL
D. SHR
A. RCL
B. RCR
C. SHL
D. SHR
A. MOV
B. XCHG
C. DIV
D. LEA
Câu 145: Lệnh thực hiện lấy số bù 1 của toán hạng đích
A. MOV
B. NOT
C. NEG
D. XOR
Câu 146: Địa chỉ khởi động của 8088 là bao nhiêu?
A. 00000H.
B. 0FFFFH.
C. FFFFFH.
D. FFFF0H.
Câu 147: Nếu CS = F000H và IP = FFF0H thì câu lệnh sắp được thực hiện trên đoạn mã có địa chỉ
vật lý là bao nhiêu?
A. FFF0H.
B. F000H.
C. FFFFH.
D. FFFF0H.
Câu 148: Địa chỉ vật lý 12345H có thể được tạo ra từ giá trị nào của thanh ghi đoạn và thanh ghi
lệch?
A. Thanh ghi đoạn bằng 1000H, thanh ghi lệch bằng 2345H.
B. Thanh ghi đoạn bằng 10000H, thanh ghi lệch bằng 23450H.
C. Thanh ghi đoạn bằng 100H, thanh ghi lệch bằng 12345H.
D. Thanh ghi đoạn bằng 10H, thanh ghi lệch bằng 12345H.
Câu 149: Cặp thanh ghi nào chứa địa chỉ logic của lệnh tiếp theo sắp được thực hiện?
A. CS:IP.
B. SS:BP.
C. DS:SI.
D. DS:DI.
Câu 150: Cặp thanh ghi nào chứa địa chỉ logic của một dữ liệu nằm trong ngăn xếp?
A. CS:IP.
B. SS:BP.
C. DS:SI.
D. DS:DI.
Câu 151: Cặp thanh ghi nào chứa địa chỉ logic của đỉnh hiện thời của ngăn xếp?
A. CS:IP.
B. SS:BP.
C. SS:SP.
D. DS:DI.
Câu 152: Cặp thanh ghi nào chứa địa chỉ logic của dữ liệu nằm trong đoạn dữ liệu?
A. CS:IP.
B. SS:BP.
C. SS:SP
D. DS:DI.
Câu 153: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào không hợp lệ?
A. MOV [4320H],[1234H]
B. MOV AL,[4320H]
C. MOV CL,100
D. MOV AL,[BX]
Câu 154: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào không hợp lệ?
A. MOV DS,10
B. MOV [SI],CL
C. MOV CX,[BX]+10
D. MOV AL,[4320H]
Câu 155: Trong các câu lệnh sau, câu lệnh nào không hợp lệ?
A. MOV AL,[BX]
B. MOV [SI],CL
C. MOV [DI],AX
D. MOV [AX],[BX]
Câu 156: Lệnh nào sau đây được dùng để hiệu chỉnh kết quả sau khi thực hiện cộng hai số ở dạng
ASCII?
A. AAA.
B. AAD.
C. AAM.
D. AAS.
Câu 157: Lệnh nào sau đây được dùng để hiệu chỉnh trước khi thực hiện chia hai số ở dạng ASCII?
A. AAA.
B. AAD.
C. AAM.
D. AAS.
Câu 158: Lệnh nào sau đây được dùng để hiệu chỉnh kết quả sau khi thực hiện nhân hai số ở dạng
ASCII?
A. AAA.
B. AAD.
C. AAM.
D. AAS.
Câu 159: Lệnh nào sau đây được dùng để hiệu chỉnh kết quả sau khi thực hiện trừ hai số ở dạng
ASCII?
A. AAA.
B. AAD.
C. AAM.
D. AAS.
Câu 160: Lệnh nào sau đây dùng để hiệu chỉnh AL sau khi thực hiện cộng số BCD?
A. DAA.
B. DAS.
C. DEC.
D. DIV.
Câu 121: Thanh ghi đoạn ES đi với thanh ghi con trỏ và chỉ số nào
A. IP
B. BX,SI,DI
C. SP,BP
D. DI
Câu 122: Thanh ghi cờ của vi xử lý 8086 có bao nhiêu cơ điều khiển
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 124: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi nguồn
A. BP
B. SP
C. SI
D. DI
A. ES
B. DS
C. SS
D. ES,DS
Câu 127: Thanh ghi chỉ số nguồn SI đi với thanh ghi đoạn nào
A. ES
B. DS
C. SS
D. CS
A. Đa năng
D. Đoạn
Câu 130: Trong chế độ địa chỉ tương đối cơ sở, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có
địa chỉ bằng
A. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP cộng với một số độ dời
D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI
A. Là giá trị nằm trong 1 ô nhớ được cho địa chỉ trực tiếp
D. Là giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi
Câu 133: Hãy cho biết đâu là chế độ địa chỉ tức thì
A. MOV AX,100
B. MOV AX,[100]
C. MOV 100,AX
D. MOV [100],AX
Câu 134: Hãy cho biết đâu không phải chế độ địa chỉ thanh ghi
A. MOV AX,BX
B. MOV AL,DL
C. MOV CL,AH
D. MOV AX,DL
Câu 135: Hãy cho biết đâu là chế độ địa chỉ trực tiếp
A. MOV AX,100
B. MOV AX,[100]
C. MOV AX,#100
D. MOV 100,AX
A. ADD
B. ADC
C. SUB
D. SBB
A. ADD
B. ADC
C. SUB
D. SBB
A. INC
B. DEC
C. MUL
D. DIV
A. AND
B. OR
C. XOR
D. NOT
A. AND
B. OR
C. XOR
D. NOT
A. MOV
B. MUL
C. CBW
D. INC
Câu 102: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp con trỏ SP luôn trỏ vào?
Câu 103: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp lệnh POP có chức năng gì?
B. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
C. Nạp một byte vào ngăn xếp
Câu 104: Lệnh PUSH có chức năng gì khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp?
B. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
Câu 105: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?
A. JGE
B. JLE
C. JAE
D. JBE
Câu 106: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?
A. JGE
B. JLE
C. JAE
D. JBE
Câu 107: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?
A. JGE
B. JLE
C. JAE
D. JBE
Câu 108: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?
A. JG
B. JNLE
C. JA
D. JGE và JNL
Câu 109: Bộ vi xử lý 8088 là bộ vi xử lý có?
A. AX
B. BX
C. CX
D. DX
A. AX
B. BX
C. CX
D. DX
A. AX
B. BX
C. CX
D. DX
A. Đa năng
B. Đoạn
D. Cờ
A. Đa năng
B. Đoạn
Câu 115: Thanh ghi SP dùng với thanh ghi đoạn nào
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES
A. Đa năng
B. Đoạn
D. Cờ
A. Đa năng
B. Đoạn
D. Cờ
Câu 118: Thanh ghi đoạn SS đi với các thanh ghi chỉ số và con trỏ nào
A. SP,BP
B. BX,SI,DI
C. SI,DI
D. IP
Câu 119: Thanh ghi đoạn CS đi với thanh ghi con trỏ và chỉ số nào
A. IP
B. SP,BP
C. SI,DI
D. BX
Câu 120: Thanh ghi đoạn DS đi với thanh ghi con trỏ và chỉ số nào
A. BX,SI
B. BX,SI,DI
C. BX,DI
D. SI,DI
A. ADC
B. SUB
C. ADD
D. INC
Câu 82: Lệnh thực hiện tăng toán hạng đích lên 1 đơn vị?
A. ADDC
B. SUB
C. ADD
D. INC
A. ADDC
B. SUB
C. MUL
D. DIV
A. MUL
B. DIV
C. ADD
D. INC
Câu 85: Lệnh thực hiện lấy số bù 2 của toán hạng đích?
A. CPL
B. NOT
C. NEG
D. DEC
Câu 86: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn?
A. JG
B. JA
C. JL
D. JB
Câu 87: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn?
A. JG
B. JL
C. JA
D. JB
Câu 88: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn?
A. JG
B. JL
C. JA
D. JB
Câu 89: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn?
A. JG
B. JL
C. JA
D. JB
Câu 90: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn?
A. JG
B. JNLE
C. JA
D. JG và JNLE
A. DEC
B. JMP
C. CMP
D. INC
A. AX
B. DX
C. AX và DX
D. AX và BX
A. AX
B. DX
C. AX và DX
D. AX và BX
Câu 94: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy không điều kiện?
A. Lệnh JMP
B. Lệnh JL
C. Lệnh LOOP
D. Lệnh SHL
Câu 95: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy có điều kiện?
A. Lệnh JMP
B. Lệnh JL
C. Lệnh LOOP
D. Lệnh SHL
Câu 96: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh số học?
A. Lệnh JMP
B. Lệnh JNE
C. Lệnh MOV
D. Lệnh ADD
Câu 97: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh logic?
A. Lệnh SUB
B. Lệnh JNL
C. Lệnh AND
D. Lệnh ADD
Câu 98: Câu lệnh nào sau đây được dùng để xử lý với xâu ký tự?
A. Lệnh MOVSB
B. Lệnh SUB
C. Lệnh AND
D. Lệnh JMP
Câu 99: Câu lệnh nào sau đây không có toán hạng?
A. MOV
B. ADD
C. CBW
D. INC
Câu 100: Câu lệnh nào sau đây có một toán hạng?
A. MOV
B. ADD
C. CBW
D. INC
Câu 61: Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là?
A. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh
B. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi
Câu 62: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích ?
A. MOV DS, AX
B. MOV CX, [BX+10]
C. MOV [DI], AX
D. MOV [4320], CX
Câu 63: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
A. MOV AH, BL
B. MOV DH, [0]
C. MOV BX, [BX]
D. MOV BX, 0
Câu 65: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
A. MOV CL, 10
B. MOV BX, DX
C. MOV AL, [BX]
D. MOV AL, [0243H]
Câu 66: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?
Câu 67: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?
A. MOV BH, BL
B. MOV CH, 102h
C. MOV AX, [123H]
D. MOV DL, [BH]
Câu 71: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng đích ?
A. MOV [DI], AX
B. MOV DS, AX
C. MOV [4320], CX
D. MOV CX, [BX+10]
Câu 72: Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong một ô nhớ có
địa chỉ bằng?
A. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời
D. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI
Câu 73: Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?
A. MOV
B. POP
C. OUT
D. POPF
Câu 74: Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?
A. POPF
B. POP
C. OUT
D. PUSHF
Câu 75: Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp?
A. OUT
B. MOV
C. IN
D. POP
Câu 76: Lệnh nào sau đây dùng để cất dữ liệu vào ngăn xếp?
A. PUSHF
B. POPF
C. OUT
D. PUSH
Câu 77: Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ?
A. MOV
B. IN
C. POP
D. OUT
Câu 78: Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?
A. MOV
B. ADD
C. SWAP
D. XCHG
Câu 79: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ?
A. AX và DX
B. AX và BX
C. AX và CX
D. AX và DI
Câu 80: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng không có nhớ?
A. ADDC
B. SUB
C. ADD
D. INC
C. Con trỏ cơ sở
Câu 42: Bộ đệm lện của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu?
A. 6 byte
B. 4 byte
C. 5 byte
D. 7byte
Câu 43: Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh ?
A. Khối EU
B. Khối ALU
D. Bộ đệm lệnh
Câu 44: Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?
A. 64 K Byte
B. 64Kbit
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit
A. 64 K Byte
B. 64Kbit
C. 64 Mbyte
D. 64 Mbit
Câu 48: Địa chỉ CS:IP chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây?
A. Đoạn dữ liệu
C. Đoạn mã
C. Con trỏ cơ sở
C. Con trỏ cơ sở
Câu 51: Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
A. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
Câu 52: Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
Câu 53: Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
Câu 54: Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây?
B. Đoạn dữ liệu
C. Đoạn mã
D. Đoạn dữ liệu phụ
A. LIFO
B. LILO
C. FIFO
D. FILO
A. LIFO
B. LILO
C. FIFO
D. FILO
Câu 57: Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086?
A. 4
B. 5
C. 7
D. 8
A. MOV AX, DX
B. MOV CL, 10h
C. MOV AH, [2243H]
D. MOV AH, [AX]
Câu 60: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng nguồn ?
Câu 22: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa mã chương trình?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES
Câu 23: Thanh ghi quản lý đoạn bộ nhớ chứa ngăn xếp?
A. CS
B. DS
C. SS
D. ES
A. CS
B. DS
C. SS
D. AX
Câu 25: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của lệnh tiếp theo sẽ được thực hiện trong chương trình?
A. BP
B. SP
C. SI
D. IP
Câu 26: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của đỉnh ngăn xếp?
A. BP
B. SP
C. SI
D. IP
Câu 27: Thanh ghi chứa địa chỉ độ lệch của chuỗi đích?
A. BP
B. SP
C. SI
D. DI
Câu 28: Thanh ghi AL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
Câu 29: Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
Câu 30: Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
Câu 31: Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
Câu 32: Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
Câu 33: Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
Câu 34: Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
Câu 35: Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
A. Thanh ghi AX
B. Thanh ghi BX
C. Thanh ghi CX
D. Thanh ghi DX
Câu 40: Bộ đệm lệnh trong bộ vi xử lý 8086 có kích thước bằng bao nhiêu?
A. 6 byte
B. 4 byte
C. 5 byte
D. 7byte
Câu 2: Cấu trúc của bộ vi xử lý 8086 gồm bao nhiêu khối chính ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Khi có hàng đợi lệnh chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn do?
A. Quá trình lấy lệnh và thực hiện lệnh diễn ra nhanh hơn
D. Quá trình lấy lệnh thực hiện đồng thời với quá trình thực hiện lệnh
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
A. AX
B. BX
C. CX
D. DX
D. Thanh ghi cờ
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
A. CF
B. AF
C. DF
D. TF
A. IF
B. OF
C. DF
D. ZF
Câu 10: Thanh ghi nào được mặc định giữ số đếm trong các lệnh lặp ?
A. DX
B. CX
C. CL
D. DI
Câu 11: Đơn vị thi hành (EU) và đơn vị giao tiếp BUS (BIU) trong 8086 thực thi?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. PF
B. AF
C. ZF
D. CF
A. Đa năng
B. Chỉ số
C. Đoạn
D. Địa chỉ
A. IF
B. OF
C. DF
D. SF
A. SF
B. OF
C. IF
D. DF
A. PF
B. ZF
C. AF
D. CF
Câu 18: Thanh ghi nào giữ địa chỉ đoạn khi CPU 8086 truy cập vùng nhớ lệnh ?
A. DS
B. ES
C. CS
D. SS
Câu 19: Cờ nào được sử dụng trong gỡ rối chương trình, chạy từng lệnh một ?
A. IF
B. DF
C. TF
D. OF
A. CF
B. PF
C. AF
D. ZF