Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP MI KIỀU
BÀI TẬP MI KIỀU
Tên :Kiều Mi
1. Mục tiêu của công tác bảo quản
A. Đảm bảo đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng cho công tác
phòng, chữa bệnh cho cộng đồng.
B. Đảm bảo đầy đủ, kịp thời thuốc cho công tác phòng, chữa bệnh
cho cộng đồng.
C. Đảm bảo đầy đủ, kịp thời thuốc có chất lượng cho công tác chữa
bệnh cho công đồng
D. Đảm bảo đầy đủ thuốc có chất lượng cho công tác phòng, chữa
bệnh cho cộng đồng
2. GSP là
A. Thực hành quản lý kho tốt.
B. Bảo quản tốt dược
C. Thực hành tốt bảo quản thuốc.
D. Thực hành tốt bảo quản được.
3. Bảo quản là..........................................
A. Môn học nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
của thuốc -dụng cụ y tế
B. Môn học nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
của thuốc dụng cụ y tế và các biện pháp bảo quản thuốc - dụng
cụ y tế.
C. C.Môn học nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến thuốc -
dụng cụ y tế.
D. Môn học nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng đến thuốc - dụng
cụ y tế và các biện pháp bảo quản thuốc – dụng cụ y tế.
4. Đối tượng chính của môn học bảo quản là
A. Thuốc và dụng cụ y tế.
B. Câu A, B, C đúng.
C. Dung cụ y tế
D. Dược.
5. Ý nghĩa công tác bảo quản là?
A. Về mặt chuyên môn, đảm bảo chất lượng thuốc.
B. Về mặt kinh tế xã hội của một quốc gia giúp sử dụng nguồn
thuốc có hiệu quả kinh tế.
C. Về công tác bảo quản thuốc và dụng cụ Y
D. Về mặt chuyên môn, đảm bảo chất lượng thuốc và về mặt kinh
tế xã hội của một quốc gia giúp sử dụng nguồn thuốc có hiệu
quả kinh tế.
6. Đặc điểm khí hậu Việt Nam là
A. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm quanh năm, mưa nhiều,
bức xạ mặt trời
B. Có 4 mùa Xuân – Hạ - Thu – Đông.
C. Với đặc điểm là nhiệt độ rất cao về mùa hạ và độ ẩm rất cao vào
cuối đông đầu Xuân
D. Câu Á, B, C đúng
7. Thực hành tốt bảo quản thuốc là?
A. GMP
B. GLP.
C. GDP.
D. GSP
13. Độ ẩm tương đối thích hợp cho công tác bảo quản từ:
A. 40% đến 65%.
B. 45% đến 70%.
C. 30% đến 70%.
D. 45% đến 65%.
14. Nhiệt độ điểm sương là
A. Nhiệt độ mà vào thời điểm đó độ ẩm không khí trở nên bão hòa.
B. Nhiệt độ mả độ ẩm tương đối vượt quả độ ẩm cực đại.
C. Nhiệt độ mà độ ẩm tương đối vượt quả độ ẩm tuyệt đối.
D. Nhiệt độ mà độ ẩm cực đại vượt quả độ ẩm tương đối.
13. Sự bảo hòa hơi nước là
A. Hiện tượng xảy ra khi độ ẩm tương đối bằng độ ẩm cực đại.
B. Hiện tượng xảy ra khi độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm cực đại.
C. Hiện tượng xảy ra khi độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm tương đối.
D. Hiện tượng xảy ra khi độ ẩm tuyệt đối bằng độ ẩm môi trường.
16. Ảnh hưởng của độ ẩm không khí đến chất lượng thuốc dụng cụ y
tế là.
A. Làm hỏng một số thuốc dễ hút ẩm.
B. Thúc đẩy phản ứng thủy phân.
C. Làm hỏng đổ bao gói.
D. Câu A, B, C đúng.
17. Ảnh hưởng của độ ẩm không khi đến các hóa chất vô cơ cũng như
hữu cơ là:
A. Dễ hút ẩm, chảy lỏng, làm giảm hàm lượng
C. Dễ hút ẩm, chảy lỏng.
B. Bị ẩm cứng lại.
D. Câu A, B, C đúng.
18. Ảnh hưởng của độ ẩm không khi đến bột bỏ CaSO4. H 2O là:
A. Dễ hút ẩm, chảy lỏng ,làm giảm hàm lượng
C. Dễ hút ẩm, chảy lỏng
B. Bị ẩm cứng lại.
D. Câu A, B, C đúng
19. Ảnh hưởng của độ ẩm không khi đến các phủ tạng động vật như
cao gan là:
A. Dễ hút ẩm, chảy lỏng làm giảm hàm lượng.
C. Dễ hút ẩm, chảy lỏng.
B. Dễ hút nước, chảy dính, dễ nhiễm vi khuẩn, nấm.
D. Câu A,B,C đúng.
20. Phương pháp chống ẩm:
B. Để hút nước, cháy dinh, để nhiễm vi khuẩn, nấm.
D. Câu A, B, C đúng.
20. Phương pháp chống ẩm:
A. Dùng đồ bao gói thích hợp.
B. Tăng nhiệt độ.
C. Thông gió
D. Câu A,B,C
21. Băng phiến có nhiệt độ không đổi ở
A. 85°
C 75
B.95°
C.90
22. Silicagen có.
A. Khả năng hút ẩm được 30-50% khối lượng.
B. Câu A,B,C đúng.
C. Công thức H 2SiO3 nH2O.
D. Acid silicic cao phân tử..
23 Thông gió cho kho nhằm mục đích:
A. Thay không khí ẩm trong kho bằng không khí khô hơn.
B. Lưu thông không khí trong kho, đẩy các khi có hại ra ngoài.
C. Làm giảm nhiệt độ trong kho đến mức độ nhất định.
D. Câu A,B,C đúng.
24. Thông gió tự nhiên cần máy điều kiện
A. 4 điều kiện.
B. 3 điều kiện.
C.5 điều kiện .
D.6 điều kiện.
25 Thời gian mở cửa thông gió;
A. Từ 15 – 30 phút.
B. Từ 15 - 20 phút.
C. Từ 10 - 25 phút.
D. Từ 10 - 15 phút
26. Nhiệt độ cao làm cho iod, hai huynh để:
A. Bay hoi
B. Thăng hoa.
C. Kết tinh.
D. Hưhỏng.
27. Penicillin cần bảo quản ở nhiệt độ
A. 15°C-20°C.
B. 15°C-25°C.
C. 15°C-22°C.
D. 15°C-30°C.
28. Serum, Vaccin cần bảo quản ở nhiệt độ:
A. 2°C-4°C.
C. 0°C-4°C.
B. 0°C-6°C
D. 0°C-8°C.
29. Điều kiện môi trường thích hợp cho nấm mốc vi khuẩn
phát triển:
A. 25°C-35°C.
B. 35°C-40°C
C. 55°C-40°C.
D. 15°C-30°C.
30. Phương pháp bảo quản tránh ánh sáng có mấy phương
pháp:
A. 2 phương pháp.
B. 5 phương pháp.
C. 4 phương pháp.
D. 3 phương pháp
31. Ánh sáng làm cho nguyên liệu thảo mộc, cao thuốc, rượu
thuốc, viên bọc đường
A. Bay hơi
B. Kết tinh
C. Bị tủa
D. Làm bạc màu, mất mùi vị
32. Ánh sáng làm cho tinh dầu:
A. Mất mùi thơm.
C. Bị ôi khét.
B. Bay hơi.
D. Không có câu nào đúng
33. Ánh sáng làm cho dầu, mỡ.
A. Bị ôi khét.
B. Mất mùi thơm
C. Bay hơi.
D. Không có câu nào đúng
34. Khí hơi trong không khi không ảnh hưởng đến chất lượng
thuốc, hoá chất và dung cu y tế
A. Oxygen. C. Ozon. B.Oxyd carbon D. Nito
35. Khi nào là yếu tố chính gây ra các phản ứng oxy hoá gây
hư hỏng thuốc nguyên liệu và các dụng cụ y tế.
A. Oxygen. C. Ozon. B. Oxyd carbon D. Oxygen và
Ozon
36. Điều kiện thích nghỉ của Nấm mốc, vi khuẩn :
A. Độ ẩm tương đối tử 85% đến 95%, nhiệt độ từ 24°C - 30°C.
B. Độ ẩm tương đối từ 80% đến 90%, nhiệt độ từ 24°C 30°C.
C. Độ ẩm tương đối tử 85% đến 90%, nhiệt độ từ 24°C- 30°C.
D. Độ ẩm tương đối từ 75% đến 90%, nhiệt độ từ 24°C - 30°C.
37. Nấm mốc, vi khuẩn bị chết ở nhiệt độ:
A-10°C. B-5°C. C. 10°C. D.-
15°C
38. Nấm mốc, vi khuẩn ngừng sinh sản ở nhiệt độ:
A. Từ 6°C đến 0C.
B. Từ 4°C đến -4°C.
C. B.Từ 6°C đến -2°C
D. D.Từ 4°C đến 0°C
39. Bào tử bị tiêu diệt ở nhiệt độ;
A. Trên 100°C
B. 100°C.
C. 100°C hoặc hơn 100°C.
D. 110°C
40. Nấm mốc, vi khuẩn phá hoại thuốc, dược liệu ở
A. Dạng sợi.
C. Dạng bào tử.
B. Dạng sợi và Dạng bào tử,
D. Dạng ấu trùng.
41. Nấm mốc, vi khuẩn không phá hoại thuốc, được liệu ở
A. Dạng sợi.
C. Dạng bào tử.
B. Dạng sợi và Dạng bảo tử.
D. Dạng ấu trùng.
42. Sâu mọt, bọ thời kỳ nào là thời kỳ phá hoại ghê gớm nhất:
A. Trứng C. Sâu non. B. Thời kỳ ấu trùng D. Nhộng
43. Sâu một, bọ thích nghỉ ở điều kiện nào:
A. Độ ẩm tương đối: 70 – 85 %, nhiệt độ 25 – 32° C
B. Độ ẩm tương đối:40–65 %, nhiệt độ 48 – 55°C
C. Độ ẩm tương đối: 70 – 80 %, nhiệt độ 25 – 32° C
D. Độ ẩm tương đối:60 – 85 %, nhiệt độ 25 – 32°C
44. Sáu một, bọ bị chết ở điều kiện nào:
A.Độ ẩm tương đối: 70 – 85 %, nhiệt độ 25 – 32°C
B. Độ ẩm tương đối: 40–65 %, nhiệt độ 48– 55°C
C. Độ ẩm tương đối: 70 – 80 %, nhiệt độ 25 – 32°C
D. Độ ẩm tương đối: 60 – 85 %, nhiệt độ 48 – 55°C
45. Diệt sâu bọ, một cáp dụng:
A. Phơi nắng
B. Sấy nhiệt.
C. Hóa chất diệt sâu bọ.
D. Câu A, B, C đúng.
46. Mối nào là phần quan trọng nhất của tổ mối:
A. Mỗi giống.
B. Mối chúa.
C. Mối thợ.
D. Câu A,B,C đúng.
47. Các chất hút ẩm thường dùng nhất:
A. Silicagel.
B. Than hoạt.
C. Gạo rang
D.Calci oxyd.
48. Silicagel nhuộm mẫu CoCl 2 khi khan có mẫu gi
A. Màu tím B. Màu xanh C. Màu đỏ. D. Màu hồng
49. Silicagel nhuộm mẫu CoCl 2; khi no nước có màu gì
A. Màu tim. C. Màu đỏ. B. Màu xanh. D. Màu hồng.
50. Silicagel nhuộm chi thị mẫu MgCoCl 4, có màu gì
A. Màu xanh, khi silicagel đã hút ẩm~ 50%.
C. Màu tím, khi đã hút ẩm 60 – 70%.
B. Màu hồng khi hút ẩm trên 70%.
D. Câu A,B,C đúng.
51. Phục hồi silicagel ở nhiệt đội
A. Say 115-125°C.
C. Say 120-132°C.
B. Say 115-120°C.
D. Say 100-120°C.
52. Ưu điểm khi sử dụng Calci oxyd trong bảo quản thuốc –
dụng cụ y tế
A. Rẻ tiền, dễ mua, hút ẩm mạnh.
B. Calci oxyd có khả năng hút 30% khối lượng nước.
C. Sau khi hút nước rã ra thành dạng bột vẫn có thể tiếp tục
hút nước trên bề mặt tiếp xúc
D. Câu A,B,C đúng
53. Địa điểm nhà kho dễ cháy nổ phải
A. Xa các kho khác và xa nhà dân.
B. Xa nhà dân.
C. B.Xa các kho khác
D. Cao ráo, thoáng.
54. Thiết kế nhà kho phải bảo đảm các yêu cầu:
A. Chống nóng ẩm, chống mối, mọt....
C. Thông hơi, thoáng gió.
B. Phòng chống cháy nổ, chống bão lụt.
D.Cả A,B,C đúng
55. Hướng nhà kho nên quay hướng về
C. Hướng đông hay hướng đông nam.
A. Hướng đông
B. Hướng bắc hay hướng đông nam.
D. Hướng bắc hay hướng nam.
56. Hiện nhà kho phải rộng ít nhất
A. 1.5m. C.2m . B.2.5m. D. 0,5m.
57. Trình độ chuyên môn Trưởng kho dược phẩm công ty:
A. Dược sỹ đại học.
C. Dược sỹ cao đẳng
B. Dược sỹ trung học.
D. Tù được sỹ trung học trở lên.
58. Trình độ chuyên môn Trưởng kho Bệnh viện, Nhà thuốc:
A. Dược sỹ đại học.
C. Dược sỹ cao đẳng.
B. Dược sỹ trung học.
D. Tir dược sỹ trung học trở lên.
59. Trinh độ chuyên môn Thủ kho dược phẩm công ty:
A. Dược sỹ đại học.
C. Dược sỹ cao đẳng.
B. Dược tải
D. Từ dược sỹ trung học trở lên.
60. Để thực hiện tốt bảo quản trong kho phải thực hiện một
số chế độ cần thiết:
A. Nội quy bảo vệ khỏi
B. Nội quy và phương án phòng cháy chữa cháy.
C. Nội quy sử dụng, bảo quản máy móc thiết bị.
D. Câu A,B,C đúng.
61. Chế độ 3 dễ là :