Professional Documents
Culture Documents
Quá Trình Và Thiết Bị Truyền Khối - 894904
Quá Trình Và Thiết Bị Truyền Khối - 894904
khối
Ø
Lý thuyết: 30 tiết
Ø
Thực hành + bài tập: 90
tiết
Ø
Hình thức kiểm tra: trắc
Tài liệu tham khảo
•
Võ Văn Bang, Vũ Bá Minh – Truyền khối –
Trường đại học Bách Khoa thành phố Hồ
Chí Minh, 2001.
•
Nguyễn Bin – Tính toán quá trình, thiết bị
trong công nghệ hóa chất và thực phẩm.
Tập 2 – NXB khoa học kỹ thuật, 1999.
Tài liệu tham khảo
•
Đỗ Trọng Đài, Nguyễn Trọng Khuông, Trần
Quang Thảo, Võ Thị Ngọc Tươi, Trần Xoa
– Cơ sở quá trình và thiết bị công nghệ
hóa học. Tập 2 – NXB đại học và trung
học chuyên nghiệp, Hà Nội 1974.
•
Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ hóa
học. Tập 2 – NXB khoa học kỹ thuật, Hà
Nội, 1992.
Tài liệu tham khảo
•
Phạm Văn Bôn, Hoàng Minh Nam, Vũ Bá
Minh – Quá trình và thiết bị công nghệ hóa
học tập 10 – Ví dụ và bài tập – Trường đại
học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh, 2001.
•
R.E.Treybal – Mass transfer operations –
Mc Graw Hill, 1996.
Nội dung chương trình
•
Chương 1: Kiến thức cơ bản.
•
Chương 2: Hấp thụ.
•
Chương 3: Chưng cất.
•
Chương 4: Trích ly
•
Chương 5: Hấp phụ
•
Chương 6: Sấy vật liệu
Chương 1: kiến thức cơ bản
•
Định nghĩa và phân loại
•
Biểu diễn thành phần pha
•
Cân bằng pha - Quá trình khuếch tán
•
Động lực quá trình khuếch tán
•
Phương pháp tính thiết bị truyền khối
Định nghĩa và phân loại
•
Quá trình truyền khối là quá trình di
chuyển vật chất giữa 2 pha, khi 2 pha tiếp
xúc trực tiếp với nhau.
•
Quá trình truyền khối còn gọi quá trình
khuếch tán
Định nghĩa và phân loại
•
Hấp thụ (hấp thu): khí → lỏng
•
Chưng: tách hỗn hợp lỏng thành cấu tử
riêng biệt, lỏng → hơi.
•
Hấp phụ: khí, lỏng → rắn.
•
Trích ly: tách chất hòa tan trong lỏng, rắn
bằng chất lỏng khác.
Định nghĩa và phân loại
•
Kết tinh: tách chất rắn trong dung dịch,
lỏng → rắn.
•
Hòa tan: rắn → lỏng, ngược kết tinh
•
Sấy: tách nước ra khỏi vật liệu ẩm. Rắn,
lỏng → khí
•
Trao đổi ion: trao đổi các nhóm ion linh
động với ion trong dung dịch.
Biểu diễn thành phần pha.
•
Thành phần mol (phần mol): tỷ số giữa
mol cấu tử A trên tổng mol hỗn hợp.
Ký hiệu: xA (kmolA/kmol hỗn hợp)
•
Thành phần phần khối lượng: tỷ số khối
lượng cấu tử A trên tổng khối lượng của
hỗn hợp.
Ký hiệu:
Biểu diễn thành phần pha.
•
Thành phần tỷ số mol: tỷ số giữa mol cấu
tử A trên số mol cấu tử B.
Ký hiệu: XA (kmolA/kmolB)
•
Thành phần tỷ số khối lượng: tỷ số giữa
khối lượng cấu tử A trên khối lượng cấu tử
B.
Ký hiệu:
Biểu diễn thành phần pha.
•
Nồng độ mol: tỷ số giữa mol cấu tử A trên
tổng thể tích của hỗn hợp.
Ký hiệu: CA (kmolA/m3 hỗn hợp)
•
Nồng độ khối lượng: tỷ số giữa khối lượng
cấu tử A trên tổng thể tích hỗn hợp.
Ký hiệu:
Biểu diễn thành phần pha.
•
Ngoài ra đối với hỗn hợp khí, trên cơ sở
định luật Clapeyron và Dalton, phần mol
bằng phần thể tích, hoặc phần áp suất.
•
Nghĩa là:
Biểu diễn thành phần pha.
Phần mol
Tỷ số
khối
lượng
Biểu diễn thành phần pha.
Tỷ số mol
Nồng độ
mol
Nồng độ
khối lượng
Biểu diễn thành phần pha.
•
L,G: suất lượng mol pha lỏng, hơi (kmol/h)
•
: suất lượng khối lượng pha lỏng, hơi
(kg/h)
•
Vx, Vy: suất lượng thể tích pha lỏng, hơi
(m3/h).
•
PA: áp suất hơi riêng phần cấu tử A trong
pha khí.
•
P: áp suất tổng cộng của hệ
Cân bằng pha – khuếch tán
Ø
Quá trình khuếch
tán: thuận nghịch
Cân bằng pha – khuếch tán
y Δ
x Đường cân bằng
Δ y* = f(x)
y* y
x x*
Động lực quá trình truyền khối
•
Nếu y < y* → Δy = y* – y
↔ Δx = x – x*
•
Vật chất di chuyển từ pha x sang pha y,
hay vật chất di chuyển từ pha lỏng sang
pha hơi.
Động lực quá trình truyền khối
•
Khi đó: đường làm việc nằm dưới đường
cân bằng Đường cân
y bằng
* y* = f(x)
Δ
y y Đường làm
Δ việc
x
x* x
Động lực quá trình truyền khối
•
Nếu y = y* → Δy = y* – y = 0
→ x = x* → Δx = x – x* = 0
•
Lúc này quá trình đạt cân bằng.
Động lực quá trình truyền khối
•
Khi đó: đường làm việc cắt đường cân
bằng Đường làm
việc
y = y*
Đường cân
bằng
y* = f(x)
x = x*
Động lực quá trình truyền khối
•
Giả thiết: vật chất di chuyển từ pha y sang
pha x H(m x1 y1
y1 )
x1
y*
x2 y2
x2 y2 x,
y
Động lực quá trình truyền khối
•
Động lực trung bình tính cho pha y.
•
Động lực trung bình tính cho pha x
Phương trình truyền khối
•
Vận tốc của quá trình nào cũng tỷ lệ với
động lực và tỷ lệ nghịch với trở lực.
Phương trình truyền khối:
G = kx.F.Δxtb. = ky.F.Δytb.
•
kx,ky: hệ số truyền khối tính theo nồng độ
pha x, pha y.
•
: thời gian truyền khối.
Phương pháp tính TBTK
•
Tính đường kính thiết bị truyền khối
•
Trong đó:
•
Mặt khác: F = .H.f , m2
•
Trong đó: : bề mặt riêng của đệm, m2/m3
Phương pháp tính TBTK
•
Tính chiều cao: số bậc thay đổi nồng
độ.
•
Số bậc thay đổi nồng độ: số đĩa lý
thuyết → được xác định bằng phương
pháp đồ thị
•
Xác định số đĩa thực tế:
•
: hệ số hiệu chỉnh(hiệu số ngăn), 0,2 –
Phương pháp tính TBTK
•
Với tháp mâm: H = h(Ntt – 1), m
h: khoảng cách giữa 2 mâm (đĩa)
•
Với tháp đệm: H = h0.Ntt, m
h0: chiều cao tương đương của một bậc
thay đổi nồng độ.
Click icon to add picture