Professional Documents
Culture Documents
Isinhvien Discrete Mathematics Toan Roi Rac Cau Hoi Trac Nghiem Kem Loi Giai Compress
Isinhvien Discrete Mathematics Toan Roi Rac Cau Hoi Trac Nghiem Kem Loi Giai Compress
Chương 1: Tậ p hợ p, hàm.
A. 12
B. 18
C. 30
D. 29
A. {1,2,3,9}
B.{4,5,6,7,8} C.
{10} D.
{1,2,3,9,10}
A. 12
B. 31
C. 32
D. 18
A.20
B.15
C.35
D.5
A.200
B.300
C.100
D.0
1 1
A.250
B.200
C.160
D.150
A.000000011
B.111111100
C.000011
D.111100
𝐴 A.111000010
B.000111101
C.111001101
D.000110010
Câu 9: Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tậ p A là: 111001011, xâu bit biểu diễn
tậ p B là 010111001
A.010001100
B.101110010
C.111111011
D.010001101
A. {{1,2,a}}
B. {,{1},{2},{a}}
1 1
C. {,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
Câu 11
Xét các hàm từ R tớ i R, hàm nào là khả nghịch:
A. f(x) =
x 2 4x + 5
B. f(x) =
x4
3
C. f(x)= x
D. f(x)= 6 x 2
Câu 12
Cho quy tắ c f: ℝ → ℝ thỏ a mãn f(x) = 2x2 + 5. Khi đó f là :
A. Hàm đơn ánh.
C. Hàm số
Câu 13.Cho hàm số f(x) = 2x và g(x) = 4x2 +1, vớ i x ℝ . Khi đó g.f(-2) bằ ng:
A. 65
B. 34
C. 68
D.-65
A. {4, 3, 5, 2}
D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}
A8
B. 5
C. 7
D. 4
1 1
Câu 16. Cho tậ p S = a, b, c khi đó số phầ n tử củ a tậ p lũ y thừ a củ a tậ p S là:
A.3 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 17. Cho tậ p A = a, b, B = 0, 1, 2 câ u nà o dướ i đâ y là SAI:
A. A x B = B x A.
B. |A x B| = |B x A|.
C. |A x B| = |A| x |B|.
D. |A x B| = |B| x |A|.
Câu 18. Cho 2 tậ p hợ p:
A={1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mậ n }
B={hoa, 3,4 , táo}
Tậ p nào trong các tậ p dướ i đâ y là tậ p con củ a tậ p AxB:
A. {(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}
B. {(hoa, hoa), (táo, mậ n), (5, 4)}
C. {(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}
D. Không có tậ p nào trong các tậ p trên
Câu 19. Cho 2 tậ p A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tậ p dướ i đâ y, tậ p nào là mộ t
quan hệ 2 ngôi từ A tớ i B?
a. {(1,b), (a,b)}
B.60
C.52
4
1 1
D.56
A. {1,2,3,7} B.
{1,2,3,4,5,6,7,8,9}
C. Ф
D.{4, 5, 6, 8, 9}
A.0
B.5 C.
{a,2,b,3,d} D.Ф
A.50
B.100
C.300
D.200
nhau A.50
B.100
C.0
D.150
Câu 27. Cho biết số phầ n tử củ a A ( B C) nếu mỗ i tậ p có 100 phầ n tử và nếu có 50 phầ n
tử chung củ a mỗ i cặ p 2 tậ p và có 10 phầ n tử chung củ a cả 3 tậ p.
A.50
B.90
C.100
1 1
D.10
A.000000011
B.010001111
C.000011000
D.111100111
X A.111000010
B.000111101
C.100110011
D.011001100
Câu 30. Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tậ p A là: 111001011, xâu bit biểu diễn
tậ p B là 010111001
A.010001100
B.101110010
C.010001001
D.010001101
a, {{5,a,b}}
b, {,{a},{b},{5}}
c, {{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{b,5},{a,b,5}}
d, {,{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{5,b},{5,b,a}}
1 1
a, f(x) = x 2 2x + 1
b, f(x) = x 4 + x2 +1
c, f(x)= x 4 + 2x3 + x2
d, f(x)= 6 x
Câu 33.Cho hàm số f(x) = 2x và g(x) = 4x2 +1, vớ i x ℝ . Khi đó f.g(-2) bằ ng:
a, 65
b, 34
c, 68
d, -65
A. 6
B. 5
C.8
D.7
Câu 35. Cho tậ p S = a, b, c,d khi đó số phầ n tử củ a tậ p lũ y thừ a củ a tậ p S là:
a. 4
b.16
c. 8
d. 9
Câu 36. Cho 2 tậ p hợ p:
Câu 37. Cho 2 tậ p A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tậ p dướ i đâ y, tậ p nào là mộ t
quan hệ 2 ngôi từ A tớ i B?
1 1
d.{(2,c), (2,2), (b,3)}
A. {(9,a), (x,9),(y,9),(x,a),(y,a),(9,9)}
D. {(x,9), (a,9),(y,9),(x,a),(y,a),(9,9)}
A.1024
B.1000
C.20
D.10
là: A.1024
B.2048
C.2046
D.1022
A. nk B.
(n-k)!
C.kn D.
(n!/k!)
1 1
43. Có bao nhiêu xâu nhị phâ n độ dài là 8 hoặ c bắ t đầ u bở i 00 hoặ c kết thúc bở i
11 A.112
B.128
C.64
D.124
44. Có bao nhiêu xâu nhị phâ n độ dài bằ ng 8 và không chứ a 6 số 0 liên tiếp
A.246
B.248
C.256
D.254
11 A.64
B.16
C.32
D.128
46. Mộ t sinh viên phả i trả lờ i 8 trong số 10 câu hỏ i cho mộ t kỳ thi. Sinh viên này có bao
nhiêu sự lự a chọ n nếu sinh viên phả i trả lờ i ít nhấ t 4 trong 5 câu hỏ i đầ u tiên?
A.35
B.75
C.25
D.20
47. Cho tậ p A = {1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19} hỏ i ta cầ n lấ y ít nhấ t bao nhiêu phầ n tử từ
tậ p A để chắ c chắ n rằ ng có mộ t cặ p có tổ ng bằ ng 20.
a.6 b. 7 c. 8 d. 9
1 1
Số cách chọ n 4 SV là m đề 1 là: C(4,12)
Số cách chọ n 4 SV là m đề 2 là: C(4,8)
Vậ y có C(4,12)xC(4,8)xC(4,4)=34650)
A.220
B.3465
C.34650
D.650
49. Mộ t dã y XXXYYY độ dài 6. X có thể gán bở i mộ t chữ cái. Y có thể gán mộ t chữ số . Có
bao nhiêu dã y đượ c thành lậ p theo cách
trên A.108
B.1000000
C.17576
D.17576000
A.410
B.104
C.40
D.210
A.410
B.510
C.40
D.50
52. Kết quả củ a mộ t cuộ c điều tra ở Hà Nộ i cho thấ y 96% cá c gia đình có má y thu hình,
98% có điện thoạ i và 95% có điện thoạ i và máy thu hình. Tính tỷ lệ % cá c gia đình ở Hà
Nộ i không có thiết bị nào là).
10
1 1
( Tỷ lệ % cá c gia đình có điện thoạ i hoặ c máy thu hình là 98%+96%-95%=99%.
Tỷ lệ % cá c gia đình khô ng có điện thoạ i và không có máy thu hình là 1%)
A. 4%
B.5%
C.1%
D.2%
53. Trong lớ p CNTT có 50 sinh viên họ c tiếng Anh; 20 sinh viên họ c tiếng Pháp và 10 sinh
viên họ c cả Anh và Pháp. Cho biết sĩ số củ a lớ p là 80. Hỏ i có bao nhiêu sinh viên không họ c
tiếng Anh, Pháp.
( 50+20-10=60, 80-60=20)
A.0
B.5
C.10
D. 20
A.10
B.100
C.1024
D. 1000
A.10000
B.1010000
C.410+610
D. 1110000
56. Có bao nhiêu số nguyên dương khô ng lớ n hơn 1000 chia hết cho 7 hoặ c
11
1 1
A. 220
B. 200
C. 142
D. 232
57. Có bao nhiêu số nguyên dương khô ng lớ n hơn 1000 khô ng chia hết cho 7 hoặ c
A. 220
B. 780
C. 768
D. 1768
đấ u? ( C(2,8)=28)
A. 64
B. 56
C. 28
D. 32
tử ? (C(0,100)+C(1,100)+C(2,100)=1+100+99*50=5051)
A. 2100
B. 5050
C. 297
D. 5051
C(2,100)=99*50=4950)
A. 298
B. 4950
C. 50
12
1 1
D. 9900
61. Có 20 vé số khá c nhau trong đó có 3 vé chứ a các giả i Nhấ t, Nhì, Ba. Hỏ i có bao
nhiêu cách trao giả i thưở ng cho 20 ngườ i, mỗ i ngườ i giữ mộ t vé?
A(3,20)=20!:17!=18*19*20=6840)
A. 1140
B. 8000
C. 2280
D. 6840
A. 22050
B. 315
C. 54600
D. 575
B. 2n
C. 2n+1
D. 2n -1
64. Công thứ c nà o sau đâ y đú ng. Cho n và k là cá c số nguyên dương vớ i n≥k. Khi đó :
65. Công thứ c nà o sau đâ y đú ng. Cho x, y là 2 biến và n là mộ t số nguyên dương. Khi đó :
A. (x+y)n =
𝑖=0 𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑛−𝑖 𝑦𝑖
∑𝑛
𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑛−𝑖 𝑦𝑖
B. (x+y)n = 𝑖=1
∑𝑛
C. (x+y)n =
∑𝑛 𝑖=0 𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑛 𝑦𝑖
13
1 1
𝑛
D. (x+y)n = ∑𝑖=0 𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑖 𝑦𝑛−𝑖
66. Hệ số củ a x12y13 trong khai triển (x+y)25 là:
A. 25!
𝐵. 25!
12! 13!
𝐶. 13!
12!
𝐷. 25!
13!
A.C(n, r)=C(n+r-1, r)
D.C(n, r)=C(n-r, r)
A.100
B. 101
C.200
D.201
A. C(20,10).210
B. C(20,9).211
C. –C(20,9)211
D. - C(20,10)29
A. 252
B. 250
C 120
14
1 1
D. 30240
71. Có bao nhiêu khả nă ng có thể xả y ra đố i vớ i các vị trí thứ nhấ t, thứ nhì và thứ ba
trong cuộ c đua có 12 con ngự a, nếu mọ i thứ tự tớ i đích đều có thể xả y ra?
A. 220
B. 1320
C 123
D. 312
72. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khá c nhau đượ c tạ o từ tậ p các chữ số {1,3,5,7,9}
A. 30
B. 60
C 90
D. 120
{1,3,5,7,9} A. 125
B. 60
C. 65
D. 120
A. 48
B. 60
C.90
D. 75
75.Trong mộ t khoa có 20 sinh viên xuấ t sắ c về Toán và 12 sinh viên xuấ t sắ c về CNTT. Hỏ i
có bao nhiêu cách lự a chọ n hai đạ i diện sao cho mộ t là sinh viên Toán, mộ t là sinh viên
CNTT?
A. 20
B. 12
C 32
15
1 1
D. 240
76. Có bao nhiêu xâu nhị phâ n có độ dài bằ ng 5 mà hoặ c có 2 bít đầ u tiên là 0 hoặ c có 2
bít cuố i cùng là 1?
a, 16
b, 14
c, 2
d, 32
77. Mỗ i thành viên trong câu lạ c bộ Toán tin có quê ở 1 trong 20 tỉnh thành. Hỏ i cầ n phả i
tuyển bao nhiêu thà nh viên để đả m bả o có ít nhấ t 5 ngườ i cùng quê?
a, 81
b, 99
c, 101
d, 90
a, 81 b, 64 c, 4 d, 12
a. 8
b. 12
c. 16
d. a, b và c đều sai.
Chương 3: Quan hệ
80. Mộ t quan hệ hai ngôi R trên mộ t tậ p hợ p X (khác rỗ ng) đượ c gọ i là quan hệ tương đương
nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chấ t sau:
A. Phả n xạ - Đố i xứ ng – Bắ c cầ u
B. Phả n xạ - Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u
C . Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u
81. Mộ t quan hệ hai ngôi R trên mộ t tậ p hợ p X (khác rỗ ng) đượ c gọ i là quan hệ thứ tự nếu và
chỉ nếu nó có 3 tính chấ t sau:
16
1 1
A. Phả n xạ - Đố i xứ ng – Bắ c cầ u
B. Phả n xạ - Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u
C . Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u
82. Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tậ p {0, 1, 2,
3}: A. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(0,2),(0,3)}
B. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(1,0)}
C .{(0,0),(0,2),(2,0),(2,2),(2,3),(3,2),(3,3)}
D. {(0,0),(1,1),(1,3),(2,2),(2,3),(3,1),(3,2),(3,3)}
84.Xá c định quan hệ tương đương đượ c biểu diễn bở i các ma trậ n logic dướ i đâ y:
1 1 1
A .[ 0 1 1]
1 1 1
1 0 1 0
0 1 0 1
B. [ 1 0 1 0]
0 1 0 1
1 1 1 0
1 1 1 0
C. [ 1 1 1 1]
0 0 1 1
1 0 1 0
0 1 1 1
D. [ 1 1 1 0]
0 1 0 1
17
1 1
A. {(1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}
B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}
Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phâ n hoạ ch A1, A2, A3 là:
A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4)}
B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,3),(1,4),(1,5)}
C. {(1,1),(2,3),(3,2),(4,5), (5,4)}
Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phâ n hoạ ch A1, A2, A3 là:
A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4),(6,6),(5,6),(6,5)}
B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (6,6),(1,2),(2,1),(3,4),(4,3),(5,6),(6,5)}
C. {(1,1),(1,2),(2,2),(3,4), (3,3),(5,6),(4,4),(5,5),(6,6)}
A1={1,3,5}, A2={2,4}
18
1 1
D. A1={1,3,5}, A2={2,4}
90. Cho tậ p A ={1,2,3,4,5}, hãy tìm ma trậ n biểu diễn quan hệ R trên A sau đâ y:
R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,2),(2,3),(3,2),(2,1)}
1 1 0 0 0
1 1 1 0 0
A. 0 1 1 0 0
0 0 0 1 0
[0 0 0 0 1]
1 0 0 0 0
0 1 1 0 0
B. 0 1 1 0 0
0 0 0 1 0
[0 0 0 0 1]
1 1 0 0 0
1 1 0 0 0
C. 0 0 1 1 0
0 0 1 1 0
[0 0 0 0 1]
1 0 0 0 0
0 1 1 0 0
D. 0 1 1 1 0
0 0 1 1 0
[0 0 0 0 1]
91. Hãy liệt kê quan hệ R trên tậ p hợ p {1,2,3,4,5} biết ma trậ n biểu diễn như sau:
1 0 0 0 0
0 1 1 0 0
0 1 1 1 0
0 0 1 1 1
[0 0 0 1 1]
A. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(2,4),(4,2),(4,5),(5,4)}
B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}
C. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,5),(5,3),(4,5),(5,4)}
D. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}
92. Cho quan hệ R = {(a,b) | a|b}trên tậ p số nguyên dương. Hỏ i R KHÔNG có tính chấ t nào?
a, phả n xạ
b, đố i xứ ng
19
1 1
c, bắ c cầ u
d, phả n đố i xứ ng
93. Cho tậ p A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tậ p A cho dướ i đâ y, quan hệ nào là quan
hệ tương đương?
95. Cho tậ p A = {-12, -11,…11, 12} và quan hệ tương đương trên A: R = {(a,b)| a≡b(mod
4) }. Hỏ i R sẽ tạ o ra mộ t phân hoạ ch gồ m bao nhiêu tậ p con trên A?
a. 3 b. 0
c. 2 d. 4
96. Cho tậ p A={1, 2, 3, 4}. Trong các quan hệ trên tậ p A cho dướ i đâ y, quan hệ nào thỏ a mãn
cả phả n xạ , đố i xứ ng, bắ c cầ u?
a. 3 b. 0 c. 2 d. 4
99. Trong số các quan hệ hai ngô i dướ i đâ y, quan hệ nào có tính phả n đố i xứ ng?
20
1 1
B. 5050
C. 297
D. 5051
C(2,100)=99*50=4950)
A. 298
B. 4950
C. 50
12
D. 9900
C. 2280
D. 6840
A. 22050
B. 315
C. 54600
D. 575
A. 2n-1
B. 2n
C. 2n+1
D. 2n -1
B. (x+y)n = ∑𝑛
𝑖=1
𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑛−𝑖 𝑦𝑖
C. (x+y)n = ∑𝑛
𝑖=0
𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑛 𝑦𝑖
13
𝑛
D. (x+y)n = ∑𝑖=0 𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑖 𝑦𝑛−𝑖
66. Hệ số củ a x12y13 trong khai triển (x+y)25 là:
A. 25!
𝐵. 25!
12! 13!
𝐶. 13!
12!
𝐷. 25!
13!
D.C(n, r)=C(n-r, r)
A.100
B. 101
C.200
D.201
69.Tìm hệ số củ a x9 trong khai triển củ a (2-x)20
A. C(20,10).210
B. C(20,9).211
C. –C(20,9)211
D. - C(20,10)29
A. 252
B. 250
C 120
14
1 1
D. 30240
A. 220
B. 1320
C 123
D. 312
A. 30
B. 60
C 90
D. 120
c A. 125
B. 60
1 1
C. 65
D. 120
A. 48
B. 60
C.90
D. 75
A. 20
B. 12
C 32
15
1 1
D. 240
76. Có bao nhiêu xâu nhị phâ n có độ dài bằ ng 5 mà hoặ c có 2
cuố i cùng là 1?
a, 16
b, 14
c, 2
d, 32
a, 81
b, 99
c, 101
d, 90
a, 81 b, 64 c, 4
a. 8
b. 12
c. 16
d. a, b và c đều sai.
Chương 3: Quan hệ
1 1
80. Mộ t quan hệ hai ngôi R trên mộ t tậ p hợ p X (khác rỗ ng)
đư
nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chấ t sau:
Phả n xạ - Đố i xứ ng – Bắ c cầ u
Phả n xạ - Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u
C . Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u
16
Phả n xạ - Đố i xứ ng – Bắ c cầ u
Phả n xạ - Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u
C . Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u
82. Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tậ p {0,
A. {(0,0),(1,1),(12,2),(31,3),(0,1),(0,2),(0,3)}
B. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(1,0)}
C .{(0,0),(0,2),(2,0),(2,2),(2,3),(3,2),(3,3)}
D. {(0,0),(1,1),(1,3),(2,2),(2,3),(3,1),(3,2),(3,3)}
C. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5
1 1 1
A .[ 0 1 1]
1 1 1
1 0 1 0
0 1 0 1
B. [ 1 0 1 0]
0 1 0 1
1 1 1 0
1 1 1 0
C. [ 1 1 1 1]
0 0 1 1
1 0 1 0
0 1 1 1
D. [ 1 1 1 0]
0 1 0 1
A. {(1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}
B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}
A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4)}
B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,3),(1,4),(1,5)}
C. {(1,1),(2,3),(3,2),(4,5), (5,4)}
C. {(1,1),(1,2),(2,2),(3,4), (3,3),(5,6),(4,4),(5,5),(6,6)}
n R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2)}. Xá c định
18
1 1
D. A1={1,3,5}, A2={2,4}
1 1 0 0 0
1 1 1 0 0
A. 0 1 1 0 0
0 0 0 1 0
[0 0 0 0 1]
1 0 0 0 0
0 1 1 0 0
B. 0 1 1 0 0
0 0 0 1 0
[ 0 0 0 0 1]
1 1 0 0 0
1 1 0 0 0
C. 0 0 1 1 0
0 0 1 1 0
[0 0 0 0 1
]
1 0 0 0 0
0 1 1 0 0
D. 0 1 1 1 0
0 0 1 1 0
[0 0 0 0 1]
A. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(2,4),(4,2),(4,5
B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,4),(4,3),(4,5)
C. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,5),(5,3),(4,5)
D. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2),(3,4),(4,3),(4,5
a, phả n xạ
b, đố i
xứ ng
19
c, bắ c cầ u
d, phả n đố i xứ ng
1
93. Cho tậ p A={1, 2,1 3, 4}.Trong các quan hệ trên tậ p A cho d
hệ tương đương?
{(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}
{(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}
{(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)}
{(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}
94. Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tậ p {-8, -7,
…
a. 3 b. 0
c. 2 d. 4
a. 3 b. 0 c. 2
20
d, {2}
A. R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6), (1, 3), (3,1),(1
(6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}
1 1 21
B. R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6), (3,1),(5, 1), (4,
C. R= {(1, 3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5
A.
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
[ 0 1 0 1 0 1
]
B.
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 1
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
[ 0 1 1 1 0 1]
C.
1 0 1 1 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
[ 0 1 0 1 0 1
]
D.
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
[ 1 0 1 0 1 0]
Câu107
Cho tậ p A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A vớ i:
22
1 1
R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5,
(3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}
A.
1 3 2
5 6
1 3 2
5 6
1 1
C
1 3 2
5 6
Câu 108
23
C. (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
D. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C) ∨ (A ∧ ¬B ∧ C)
Câu 190
B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
C.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
D. (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬𝐀 ∨ 𝐁 ∨ C)
Câu 191
B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
C.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
D. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (A ∨ ¬B ∨ C) ∧ (¬A ∨ ¬B ∨ C)
Câu 192
B. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬A ∨ B ∨ C)
C.(A ∨ B ∨ C) ∧ (¬A ∨ B ∨ C)
D. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (A ∨ ¬B ∨ C) ∧ (¬A ∨ ¬B ∨ C)
Câu 193
B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∨ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∨ C)
C.(¬A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C)
D. (A ∧ B ∧ C) ∧ (A ∧ B ∧ ¬C) ∧ (A ∧ ¬B ∧ C) ∧ (¬A ∧ ¬B ∨ C)
41
1 1
Câu 194
Câu 195
Câu 196
Câu 197
Câu 198
Xá c định hà m Boole f đượ c cho bở i mạ ch sau?
42
1 1
A. A.B.C+(A+D)
B. .B.C( )
C. .B.C+( )
D. A. .( )
Câu 199
Xá c định hà m Boole f đượ c cho bở i mạ ch sau?
A. AC+BC+AB
B. C+BC+AB
C. AC+B +BC
D. A +B + BC
Câu 200
43
1 1
Cho X là 1 biến Boole. Xá c định biểu thứ c sai trong các biểu thứ c sau?
A. X.0=0
B. X.1=1
C. X+0=X
D. X+1=1
Câu 201
Cho X là 1 biến Boole. Xá c định biểu thứ c sai trong các biểu thứ c sau?
A. X+0=X
B. X+1=X
C. X + (Y + Z) = (X + Y) + Z = X + Y + Z
D. (W + X)(Y + Z) = WY + XY + WZ + XZ
Câu 202
Hà m Boole f=x+xy tương đương vớ i hà m nà o sau đâ y?
A. f=xy
B. f=y
C. f=x+y
D. f=x
Câu 203
Đạ i số Boole là …?
A. Mộ t tậ p hợ p vớ i 2 phép toán cộ ng (+) và nhân (.)
B. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.) và lấ y phầ n bù.
C. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.) và lấ y phầ n bù; các phép cộ ng, nhân
thoả các tính chấ t giao hoán, kết hợ p, phân bố và có phầ n tử trung hoà.
D. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.); các phép cộ ng, nhân thoả các tính
chấ t giao hoán, kết hợ p, phân bố và có phầ n tử trung hoà.
Câu 204
Giả sử x1,x2, …, xn là các biến Boole. Mộ t từ đơn là …?
A. Mộ t hàm boole có dạ ng xi
B. Mộ t hàm boole có dạ ng
Câu 205
Mộ t biểu thứ c Boole theo các biến x1,x2, …, xn là mộ t tích cơ bả n nếu…?
A. Nó có dạ ng xi.
B. Nó có dạ ng x1. x2… xn.
44
1 1
D. Nó có dạ ng .
Câu 206
Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?
A. AB
B. +
C. .
D. A+B
Câu 207
Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?
A. AB
B. +
C. .
D. A+B
Câu 208
A.
B. +
C. .
D. A+B
Câu 209
45
1 1
Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?
A.
B. A.B
C.
D. A+B
Câu 210
Câu 211
Câu 212
Câu 213
A. 2n (n = 0,1,2…)
46
1 1
B. 2n (nZ+)
C. n(nZ+)
Câu 214
Trong bả ng Karnaugh, 2 ô gọ i là kề nhau nếu…?
A. Chúng nằ m trên cùng 1 hàng
B. Chúng nằ m trên cùng 1 cộ t
C. Nếu chúng cùng nằ m trên 1 hàng, 1 cộ t hoặ c chú ng là ô đầ u, ô cuố i củ a cùng mộ t hàng
hoặ c 1 cộ t nà o đó
D. Nếu chúng là hai ô liền nhau hoặ c chú ng là ô đầ u và ô cuố i củ a cùng mộ t hàng hoặ c 1 cộ t
nà o đó
Câu 215
A. yt
B. xt
C. y
D. z
Câu 216
47
1 1
Trong cá c đơn thứ c sau đơn thứ c nào là tế 1 tế bào tố i đạ i củ a bả ng Kar(f) trên?
A. xz
B. zyt
C. z
Câu 217
A. xy
B.
C. xz
D. xt
Câu 218
48
1 1
A. Đú ng
B. Sai
Câu 219
A. 3
B. 2
C. 1
Câu 220
49
1 1
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 221
A.
B.
C.
Câu 222
50
1 1
x x
x x
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
y y y y
A.3
B. 4
C. 5
D.6
Câu 223
x x x x
z 1 1 t
z 1 1 t
z 1 1 t
z 1 1 t
y y y y
A.1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 224
X x x x
51
1 1
z 1 1
t
z 1 1 t
z 1 1 t
z 1 1 t
y y y y
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 225
x x x x
z 1 1 1 1 t
z 1 t
z t
z 1 1 1 t
y y y y
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 226
x x x x
z 1 1 1 1 t
z 1 1 t
52
1 1
t
z
z 1 1 1 1 t
y y y y
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 227
x x x x
z 1 1 t
z 1 1 t
z 1 1 t
z 1 t
y y y y
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 228
Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y
x x x x
z 1 1 1 t
z 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 t
y y y y
53
1 1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 229
Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y
x x x x
z 1 1 1 1 t
z 1 1 t
z 1 1 t
z 1 1 1 1 t
y y y y
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 230
Chương 6Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y
x x x x
z 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 1 t
y y y y
A. 2
B. 3
54
1 1
C. 4
D. 5
Câu 231
Hãy cho biết đơn thứ c đượ c biểu diễn bở i tế bào tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y
x x x x
z 1 1 t
z 1 1 t
z t
z t
y y y y
A. z𝑡
B. zt
C.xz
D.xyz
Câu 232Hãy cho biết đơn thứ c đượ c biểu diễn bở i tế bào tố i đạ i trong bảng Karnaugh dướ i
đâ y
x x x x
z 1 1 1 1 t
z
t
z t
z t
y y y y
A. z𝑡
B. xz+𝑥𝑡
55
1 1
C.xz𝑡
D.𝑥z𝑡
Câu 233
Hãy cho biết đơn thứ c đượ c biểu diễn bở i tế bào tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y
x x x x
z 1 1 t
z t
z t
z 1 1 t
y y y y
A. z𝑡
B. 𝑧𝑡
C.𝑦𝑡
D.𝑥z𝑡
Câu 234
Hãy cho biết đơn thứ c đượ c biểu diễn bở i tế bào tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y
x x x x
z 1 1 1 1 t
z t
z t
z 1 1 1 1 t
y y y y
A. z𝑡
56
1 1
B. 𝑧𝑡
C.𝑦
𝑡
D.𝑡
Câu 235
Hãy cho biết đơn thứ c đượ c biểu diễn bở i tế bào tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y
x x x x
z 1 1 t
z 1 1 t
z 1 1 t
z 1 1 t
y y y y
A. x𝑦
B. xy
C.x
D.z
Câu 236
Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y
x x x x
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
y y y y
57
1 1
A. x+y
B. x+t
C.y+t
D.x+z
Câu 237
Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y
x x x x
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
y y y y
A. x+y
B. x+𝑦
C.y+t
D.x+z
Câu 238
Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y
x x x x
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
y y y y
58
1 1
A. x+y
B. x+𝑦
C. 𝑥 +
y D.x+z
Câu 239
Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y
x x x x
Z 1 1 1 t
Z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
z 1 1 1 t
y y y y
A. x+y
B. 𝑥+𝑦
C. 𝑥 +
y D.x+z
Câu 240
Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y
x x x x
Z 1 1 1 1 t
z 1 1 1 1 t
z 1 1 1 1 t
z t
59
1 1
y y
y y
A. x+y
B. x+𝑦
C. 𝑥 +
y D.t+z
Câu 241
Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y
x x x x
Z 1 1 1 1 t
z 1 1 1 1 t
z t
z 1 1 1 1 t
y y y y
A. x+y
B. x+𝑦
C. 𝑡 +z
D.t + z
Câu 242
Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y
x x x x
Z t
z 1 1 1 1 t
z 1 1 1 1 t
60
1 1
Nếu An họ c giỏ i thì An sẽ tố t nghiệp loạ i A. Và nếu An tố t ng
cơ hộ i tìm việc là m khi ra trườ ng. Vậ y nếu An họ c giỏ i thì
An khi ra trườ ng.
A. Luậ t khẳ ng định
B. Luậ t phủ định
C. Luậ t tam đoạ n luậ t
D. Luậ t tam đoạ n từ ng trườ ng hợ p
Câu 163
Câu 167
36
1 1
C. p(p q) p ; p(p q) p
D p 0 0 ; p 1 1
Câu 168
Câu 170
Câu 171
37
Câu 176
Câu 177
Câu 178
Câu 179
Câ u nà o sau đâ y KHÔ NG là mộ t mệnh đề
Có ai ở nhà không?
Hà Nộ i là thủ đô củ a Việt Nam
38
Câu 180
n Câu 181
Câ u nà o sau đâ y là mộ t mệnh đề
1 1
A. Hãy cẩ n thậ n!
B. X+Y=1
C. An hôm nay có phả i đi họ c không?
D. An là họ c sinh giỏ i.
Câu 182
B. (A B C) (B B A)
C. (A ∨ B) ∧ (¬B ∨ A)
Câu 183
Dạ ng chuẩ n tắ c TUYỂ N củ a công thứ c (A B) (B
A. 1
B. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B) ∨ (¬A ∧ B)
Câu 184
B. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B) ∨ (¬A ∧ B)
39
1 1
C. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B) ∨ (¬A ∧ B) ∨ (¬A ∧ ¬B)
D . (A ∨ B ∨ ¬A) ∧ (¬B ∨ B ∨ ¬A)
Câu 185
B. (A ∧ ¬B) ∨ A
C. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B)
D. (A ∨ B) ∧ (A ∨ ¬B)
Câu 186
B. (A ∧ ¬B) ∨ A
C. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B)
D. (A ∨ B) ∧ (A ∨ ¬B)
Câu 187 1 1
B. (A ∧ ¬B) ∨ B
C. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B) ∨ (¬A ∧ B)
D. (A ∨ B) ∧ (A ∨ ¬B)
Câu 188
B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C)
C.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
D. (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
Câu 189
40
1 1
A. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ ¬B ∧ C)
B.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C)
C. (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
D. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C) ∨ (A ∧
¬
Câu 190
B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
C.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
D. (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬𝐀 ∨ 𝐁 ∨ C)
Câu 191
B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
C.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)
D. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (A ∨ ¬B ∨ C) ∧ (¬A ∨
¬
Câu 192
B. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬A ∨ B ∨ C)
1 1
C.(A ∨ B ∨ C) ∧ (¬A ∨ B ∨ C)
D. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (A ∨ ¬B ∨ C) ∧ (¬A ∨
Câu 193
B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∨ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∨ C)
C.(¬A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C)
D. (A ∧ B ∧ C) ∧ (A ∧ B ∧ ¬C) ∧ (A ∧ ¬B ∧ C) ∧ (¬A ∧ ¬
41
Câu 194
Câu 196
Câu 197
Câu 198
Xá c định hà m Boole f đượ c cho bở i mạ ch sau?
1 1
42
A. A.B.C+(A+D)
B. .B.C( )
C. .B.C+( )
D. A. .( )
1 1
Câu 199
Xá c định hà m Boole f đượ c cho bở i mạ ch sau?
A. AC+BC+AB
B. C+BC+AB
C. AC+B +BC
D. A +B + BC
Câu 200
43
1 1
Cho X là 1 biến Boole. Xá c định biểu thứ c sai trong các biểu t
A. X.0=0
B. X.1=1
C. X+0=X
D. X+1=1
Câu 201
Cho X là 1 biến Boole. Xá c định biểu thứ c sai trong các biểu t
A. X+0=X
B. X+1=X
C. X + (Y + Z) = (X + Y) + Z = X + Y + Z
D. (W + X)(Y + Z) = WY + XY + WZ + XZ
Câu 202
Hà m Boole f=x+xy tương đương vớ i hà m nà o sau đâ y?
A. f=xy
B. f=y
C. f=x+y
D. f=x
Câu 203
Đạ i số Boole là …?
A. Mộ t tậ p hợ p vớ i 2 phép toán cộ ng (+) và nhân (.)
B. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.) và lấ y p
C. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.) và lấ y p
thoả các tính chấ t giao hoán, kết hợ p, phân bố và có phầ n tử tr
D. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.); các ph
chấ t giao hoán, kết hợ p, phân bố và có phầ n tử trung hoà.
1
Câu 204
Giả sử x1,x2, …, xn là các biến Boole. Mộ t từ đơn là …?
A. Mộ t hàm boole có dạ ng xi
B. Mộ t hàm boole có dạ ng
Câu 205
Mộ t biểu thứ c Boole theo các biến x1,x2, …, xn là mộ t tích cơ
A. Nó có dạ ng xi.
B. Nó có dạ ng x1. x2… xn.
44
D. Nó có dạ ng .
1 1
Câu 206
Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?
A. AB
B. +
C. .
D. A+B
Câu 207
Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?
A. AB
B. +
C. .
D. A+B
Câu 208
A.
B. +
C. .
D. A+B
Câu 209
45
A.
B. A.B
1 1
C.
D. A+B
Câu 210
Câu 211
Câu 212
Câu 213
1 1
46
B. 2n (nZ+)
C. n(nZ+)
Câu 214
Trong bả ng Karnaugh, 2 ô gọ i là kề nhau nếu…?
A. Chúng nằ m trên cùng 1 hàng
B. Chúng nằ m trên cùng 1 cộ t
C. Nếu chúng cùng nằ m trên 1 hàng, 1 cộ t hoặ c chú ng là ô đầ
hoặ c 1 cộ t nà o đó
D. Nếu chúng là hai ô liền nhau hoặ c chú ng là ô đầ u và ô
cuố i
nà o đó
Câu 215
1 1
Câu 303
.A.
B.
C.
D.
Câu 304
81
1 1
Cho biết ma trậ n trên biểu diễn đồ thị nà o dướ i đâ y?
A.
B.
C.
D.
Câu 305
82
1 1
Tìm cây bao trùm nhỏ nhấ t theo thuậ t toán Prim?
A. T={(3,4),(3,6),(2,3),(3,5),(5,6),(5,8),(8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
B. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,10), (5,6),(5,8), (8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
C. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,7), (5,6),(6,8), (8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
D. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,7), (5,6),(5,8), (8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
Câu 306
A. T={(3,4),(3,6),(2,3),(3,5),(5,6),(5,8),(8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
B. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,10), (5,6),(5,8), (8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
C. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,7), (5,6),(6,8), (8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
D. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,7), (8,11), (8,9),(5,6),(9,10),(5,8), (1,2)}
Câu 307
83
1 1
Câu 308
Câu 309
Câu 310
Tìm cây khung củ a đồ thị theo thuậ t toá n DFS(f) ( ưu tiên theo chiều sâu gố c f)
A.
84
1 1
B.
C.
85
1 1
Câu 311
Tìm cây khung củ a đồ thị theo thuậ t toán BFS(f) (ưu tiên theo chiều rộ ng gố c f)?
A.
86
1 1
B.
C.
87
1 1
Câu 312
Tìm cây bao trùm củ a đồ thị G đượ c xây dự ng bằ ng thuậ t toán DFS(1)
A. T={(1,2),(2,3),(3,4),(4,5),(5,7),(7,6)}
B. T={(1,2),(2,3),(3,4),(4,5),(5,3),(7,6)}
C. T={(1,2),(2,3),(3,4),(4,5),(5,6),(6,7)}
D. T={(1,2),(2,4),(3,4),(4,5),(5,6),(7,6)}
Câu 313
Tìm cây bao trùm củ a đồ thị G đượ c xây dự ng bằ ng thuậ t toán BFS(1)
88
1 1
A. T={(1,2),(2,3),(3,4),(4,5),(5,7),(7,6)}
B. T={(1,2),(1,3),(1,4),(2,6),(3,5),(3,7)}
C. T={(1,2),(1,3),(1,4),(2,3),(2,6),(3,5)}
D. T={(1,2),(1,3),(1,4),(2,3),(2,6),(3,5)}
Câu 314
A. 1,2,3,6,7,8,9,10,5,4,1.
B. 1,4,3,2,7,6,5,10,9,8,7,2,1.
C. 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,5,4,1.
D. 1,2,3,6,7,8,9,5,4,1
Câu 315
89
1 1
Thuậ t toá n Dijkstra tìm đườ ng đi ngắ n nhấ t từ đỉnh 1 đến cá c đỉnh còn lạ i, nhãn cự c tiểu củ a
đỉnh 4 là bao nhiêu?
A. 12
B. 14
C. 9
D. 4
Câu 316
Thuậ t toán Dijkstra tìm đườ ng đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đến đỉnh 9 cho kết quả đườ ng đi ngắn
nhấ t là?
A. 1→2→6→9
B. 1→3→4→8→9
C. 1→2→4→8→9
D. 1→5→7→8→9
Câu 317
90
1 1
Thuậ t toá n Dijkstra tìm đườ ng đi ngắ n nhấ t từ đỉnh 1 đến cá c đỉnh còn lạ i, nhãn cự c tiểu củ a
đỉnh 5 là bao nhiêu?
A. 14
B. 11
C. 6
D. 13
Câu 318
Cho đồ thị như hình vẽ:
A. 1→2→6→8→9
B. 1→2→5→7→9
C. 1→3→5→8→9
D. 1→4→6→8→9
Câu 319
Thuậ t toán Dijkstra áp dụ ng cho?
A. Đồ thị vô hướ ng có trọ ng số
91
1 1
B. Đồ thị có hướ ng có trọ ng số
C. Đồ thị vô hướ ng, có hướ ng có trọ ng số không âm
D. Đồ thị vô hướ ng, có hướ ng có chu trình và trọ ng số không âm
Câu 340
Câu 341
Câu 342
Có thể xây dự ng cây khung củ a đồ thị (không trọ ng số ) bằ ng thuậ t toá n….?
A. BFS,DFS
B. Prim
C. Kruskal
D. Dijkstra
Câu 343
A. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nào
cũ ng đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.
B. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nà o cũ ng
đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.
D. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p đỉnh phân
biệt đượ c nố i vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cạ nh.
Câu 344
A. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nào
cũ ng đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.
92
1 1
B. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nà o cũ ng
đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.
Câu 345
A. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nào
cũ ng đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.
B. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nà o cũ ng
đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.
D. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p đỉnh phân
biệt đượ c nố i vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cạ nh
Câu 346
Cho G là đồ thị có hướ ng, phát biểu nào sau đâ y là chính xá c nhấ t:
A. G là đơn đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G đố i vớ i mỗ i cặ p đỉnh khác nhau có không
quá mộ t cung (cùng chiều) nố i vớ i nhau và có thể có khuyên.
B.G là đơn đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G đố i vớ i mỗ i cặ p đỉnh khác nhau có không
quá mộ t cung nố i vớ i nhau và không có khuyên.
C.G là đơn đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G có mộ t cặ p đỉnh khá c nhau đượ c nố i vớ i
nhau bở i nhiều hơn mộ t cung (cùng chiều) và không có khuyên.
D.G là đơn đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G có mộ t cặ p đỉnh khá c nhau đượ c nố i vớ i
nhau bở i nhiều hơn mộ t cung (cùng chiều) và có thể có khuyên
Câu 347
A. G là đa đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G đố i vớ i mỗ i cặ p đỉnh khác nhau có không
quá mộ t cung (cùng chiều) nố i vớ i nhau và có thể có khuyên.
B.G là đa đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G đố i vớ i mỗ i cặ p đỉnh khác nhau có không
quá mộ t cung nố i vớ i nhau và không có khuyên.
93
1 1
C.G là đa đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p đỉnh khá c nhau đượ c nố i
vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cung (cùng chiều) và không có khuyên.
D.G là đa đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p đỉnh khá c nhau đượ c nố i
vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cung (cùng chiều) và có thể có khuyên
Câu 348
A. x có bậ c 0
B. x có bậ c 1
C. x có bậ c lẻ
D. x có bậ c chẵ n
Câu 349
Giả sử G=(V,E) là đồ thị vô hướ ng. Đỉnh x gọ i là đỉnh cô lậ p nếu?
A. x có bậ c 0
B. x có bậ c 1
C. x có bậ c lẻ
D. x có bậ c chẵ n
Câu 350
Mộ t đơn đồ thị vô hướ ng liên thô ng có 6 đỉnh, cá c đỉnh có bậ c lầ n lượ t là 2, 3, 3, 4, 2, 2.
Tìm số cạ nh củ a đồ thị?
A. 10
B. 8
C. 12
D. 16
Câu 351
Có bao nhiêu cạ nh trong đồ thị có 10 đỉnh, mỗ i đỉnh có bậ c là 6?
A. 60
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 352
Câu 353
94
1 1
A. 60
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 354
Câu 355
Cho đồ thị G liên thô ng có 5 đỉnh. Hỏ i cây khung củ a G có mấ y cạ nh, mấ y đỉnh?
A. 5 cạ nh, 5 đỉnh
B. 4 cạ nh, 5 đỉnh
C. 5 cạ nh, 4 đỉnh
D. 4 cạ nh, 4
Cho đồ thị G = (V, E), |V| = n đỉnh, |E| = m cạ nh. Khi đó đườ ng đi Hamilton trong G có :
A. n đỉnh
B. m cạ nh
C. n - 1 đỉnh
D. m - 1 cạ nh
Câu 357
G. Câu 358
95
1 1
đi đó đi qua tấ t cả các cạ nh trong G.
D. Cho G là đồ thị bấ t kỳ. Mộ t đườ ng đi trong G là đườ ng Hamilton khi và chỉ khi đườ ng
đi đó đi qua tấ t cả cá c đỉnh trong G.
Câu 359
G. Câu 360
G. Câu 361
Câu 362
Câu 363
Cây 364
96
1 1
A. 8
B. 16
C. 10
D. 20
Câu 365
97
1 1