Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 111

NGÂN HÀNG CÂU HỎ I TOÁN RỜ I RẠ C

Chương 1: Tậ p hợ p, hàm.

Câu 1: Cho 2 tậ p A, B rờ i nhau vớ i |A|=12, |B|=18, | AB| là

A. 12
B. 18
C. 30
D. 29

Câu 2: Cho tậ p A={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, tậ p B={1,2,3,9,10}. Tậ p A-B là:

A. {1,2,3,9}
B.{4,5,6,7,8} C.
{10} D.
{1,2,3,9,10}

Câu 3: Cho 2 tậ p A, B vớ i |A|=13, |B|=19, |AB| =1. |AB| là

A. 12
B. 31
C. 32
D. 18

Câu 4: Cho 2 tậ p A, B vớ i |A|=15, |B|=20, A⊆B. |AB| là

A.20

B.15

C.35

D.5

Câu 5: Cho biết số phầ n tử củ a tậ p A  B  C nếu mỗ i tậ p có 100 phầ n tử và các tậ p hợ p đô i


mộ t rờ i nhau

A.200

B.300

C.100

D.0

Câu 6. Cho biết số phầ n tử củ a A  B  C nếu mỗ i tậ p có 100 phầ n tử và nếu có 50 phầ n tử


chung củ a mỗ i cặ p 2 tậ p và có 10 phầ n tử chung củ a cả 3 tậ p.

1 1
A.250

B.200

C.160

D.150

Câu 7. Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}

A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9}

Tìm xâu bit biểu diễn tậ p: (AB)  C

A.000000011

B.111111100

C.000011

D.111100

Câu 8. Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={1,2,3,8}

Tìm xâu bit biểu diễn tậ p

𝐴 A.111000010

B.000111101

C.111001101

D.000110010

Câu 9: Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tậ p A là: 111001011, xâu bit biểu diễn
tậ p B là 010111001

Tìm xâu bit biểu diễn tậ p A B

A.010001100

B.101110010

C.111111011

D.010001101

Câu 10. Cho tậ p A = {1,2,a}. Hỏ i tậ p nào là tậ p lũ y thừ a củ a tậ p A?

A. {{1,2,a}}

B. {,{1},{2},{a}}

1 1
C. {,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

Câu 11
Xét các hàm từ R tớ i R, hàm nào là khả nghịch:
A. f(x) =
x 2  4x + 5
B. f(x) =
x4
3
C. f(x)= x

D. f(x)= 6  x 2

Câu 12
Cho quy tắ c f: ℝ → ℝ thỏ a mãn f(x) = 2x2 + 5. Khi đó f là :
A. Hàm đơn ánh.

B. Hàm toàn ánh.

C. Hàm số

D. Hàm song ánh.

Câu 13.Cho hàm số f(x) = 2x và g(x) = 4x2 +1, vớ i x  ℝ . Khi đó g.f(-2) bằ ng:

A. 65

B. 34

C. 68

D.-65

Câu 14.Cho tậ p A = {2, 3, 4, 5}. Hỏ i tậ p nào KHÔNG bằ ng tậ p A?

A. {4, 3, 5, 2}

B. {a | a là số tự nhiên >1 và <6}

C. {b | b là số thự c sao cho 1<b2 <36}

D. {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}

Câu 15. Cho tậ p A = {1, 2, {3,4}, (a,b,c), }. Lự c lượ ng củ a A bằ ng:

A8
B. 5
C. 7
D. 4

1 1
Câu 16. Cho tậ p S = a, b, c khi đó số phầ n tử củ a tậ p lũ y thừ a củ a tậ p S là:

A.3 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 17. Cho tậ p A = a, b, B = 0, 1, 2 câ u nà o dướ i đâ y là SAI:
A. A x B = B x A.
B. |A x B| = |B x A|.
C. |A x B| = |A| x |B|.
D. |A x B| = |B| x |A|.
Câu 18. Cho 2 tậ p hợ p:
A={1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mậ n }
B={hoa, 3,4 , táo}
Tậ p nào trong các tậ p dướ i đâ y là tậ p con củ a tậ p AxB:
A. {(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}
B. {(hoa, hoa), (táo, mậ n), (5, 4)}
C. {(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}
D. Không có tậ p nào trong các tậ p trên
Câu 19. Cho 2 tậ p A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tậ p dướ i đâ y, tậ p nào là mộ t
quan hệ 2 ngôi từ A tớ i B?

a.{(1,a), (1,1), (2,a)} b.{(2, 2), (2,3), (3,b)}

c.{(1,2), (2,2), (3,a)} d.{(2,c), (2,2), (b,3)}

Câu 20.Xá c định tậ p lũ y thừ a củ a tậ p A={ôtô, Lan}

a.{{ôtô}, {Lan}, {táo}} b. {{ôtô}, {Lan}, {ôtô, Lan}}

c.{{ôtô}, {Lan}, {  }} d. {{ôtô}, {Lan},  , {ôtô, Lan}}

Câu 21. Xá c định tích đề các củ a 2 tậ p A={1,a} và B={1,b}:

a. {(1,b), (a,b)}

b.{(1,1), (1,b), (a,1), (a,b)}

c.{(1,1), (1,b), (  ,1), (  ,b), (a,b)}

d.{(1,1), (1,b), (a,b),  }

Câu 22: Cho 2 tậ p C, D vớ i |C|=28, |D|=32, |CD|= 4. |CD| là:


A.4

B.60

C.52
4

1 1
D.56

Câu 23: Cho tậ p A={1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}, tậ p B={2, 3, 8, 1, 7, 9}. Tậ p (A – B)  (B - A) là:

A. {1,2,3,7} B.
{1,2,3,4,5,6,7,8,9}
C. Ф
D.{4, 5, 6, 8, 9}

Câu 24: Cho 2 tậ p A, B vớ i A={1,a,2,b,3,c,d}, B ={x,5,y,6,c,1,z}. Số phầ n tử củ a tậ p (A –


B) là:

A.0

B.5 C.

{a,2,b,3,d} D.Ф

Câu 25: Cho 2 tậ p A, B vớ i |A|=100, |B|=200, A⊆B. |AB| là

A.50

B.100

C.300

D.200

Câu 26. Cho biết số phầ n tử củ a tậ p A  (B  C) nếu mỗ i tậ p có 50 phầ n tử và các tậ p hợ p


đô i mộ t rờ i

nhau A.50

B.100

C.0

D.150

Câu 27. Cho biết số phầ n tử củ a A  ( B  C) nếu mỗ i tậ p có 100 phầ n tử và nếu có 50 phầ n
tử chung củ a mỗ i cặ p 2 tậ p và có 10 phầ n tử chung củ a cả 3 tậ p.

A.50

B.90

C.100

1 1
D.10

Câu 28. Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}

A={1,2,3,8}, B={2,4,8,9}, C={6,7,8,9}

Tìm xâu bit biểu diễn tậ p: (AB)  C

A.000000011

B.010001111

C.000011000

D.111100111

Câu 29. Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}, A={1,4,5,8,9}

Tìm xâu bit biểu diễn tậ p 𝐴 trên

X A.111000010

B.000111101

C.100110011

D.011001100

Câu 30. Cho X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Xâu bit biểu diễn tậ p A là: 111001011, xâu bit biểu diễn
tậ p B là 010111001

Tìm xâu bit biểu diễn tậ p AB

A.010001100

B.101110010

C.010001001

D.010001101

Câu 31. Cho tậ p A = {a,b,5}. Hỏ i tậ p nào là tậ p lũ y thừ a củ a tậ p A?

a, {{5,a,b}}

b, {,{a},{b},{5}}

c, {{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{b,5},{a,b,5}}

d, {,{a},{b},{5},{a,b},{a,5},{5,b},{5,b,a}}

Câu 32.Xét các hàm từ R tớ i R, hàm nào là khả nghịch:

1 1
a, f(x) = x 2  2x + 1

b, f(x) = x 4 + x2 +1

c, f(x)= x 4 + 2x3 + x2

d, f(x)= 6  x

Câu 33.Cho hàm số f(x) = 2x và g(x) = 4x2 +1, vớ i x  ℝ . Khi đó f.g(-2) bằ ng:

a, 65

b, 34

c, 68

d, -65

Câu 34. Cho tậ p A = {1, 2, 3, {a,4}, {a,b,c}, }. Lự c lượ ng củ a A bằ ng:

A. 6
B. 5
C.8
D.7
Câu 35. Cho tậ p S = a, b, c,d khi đó số phầ n tử củ a tậ p lũ y thừ a củ a tậ p S là:

a. 4
b.16
c. 8
d. 9
Câu 36. Cho 2 tậ p hợ p:

A= {1,2,3,4,5,a, hoa, xe máy, dog, táo, mậ n }

B= {hoa, 3,4 , táo}

Tậ p nào trong các tậ p dướ i đâ y là tậ p con củ a tậ p BxA:

a.{(1, táo), (a, 3), (3,3), (táo, a)}


b.{(hoa, hoa), (táo, mậ n), (5, 4)}
c.{(1,táo), (táo, táo), (xe máy, 3)}
d.{(hoa,2), (táo,táo), (4,5)}

Câu 37. Cho 2 tậ p A={1, 2, 3}, B={a, b, c, 2}. Trong số các tậ p dướ i đâ y, tậ p nào là mộ t
quan hệ 2 ngôi từ A tớ i B?

a.{(1,a), (3,3), (2,a)}

b.{(2,2), (2,c), (3,b)}

c.{(1,a), (2,2), (3,1)}

1 1
d.{(2,c), (2,2), (b,3)}

Câu 38.Xá c định tậ p lũ y thừ a củ a tậ p A={toá n, vă n}

A. {{toá n}, {vă n}}

B. {{toá n}, {vă n}, Ф}

C. {{toá n}, {vă n}, {toá n, vă n}, Ф}

D. {{toá n}, {vă n}, {toá n, vă n}}

Câu 39. Xá c định tích đề các củ a 2 tậ p A = {9,x,y} và B = {9,a}:

A. {(9,a), (x,9),(y,9),(x,a),(y,a),(9,9)}

B.{(9,x), (9,y), (9,9), (a,9),(a,x),(a,y)}s

C.{(9,x), (9,a), (x,a), (y,a), (x,9),(y,9)}

D. {(x,9), (a,9),(y,9),(x,a),(y,a),(9,9)}

Chương 2: Cá c phép đếm

40. Số các xâu nhị phâ n có độ dài là 10 là:

A.1024

B.1000

C.20

D.10

41. Số các xâu nhị phâ n có độ dài nhỏ hơn hoặ c bằ ng 10

là: A.1024

B.2048

C.2046

D.1022

42. Số hàm từ tậ p A có k phầ n tử vào tậ p B có n phầ n tử là:

A. nk B.

(n-k)!

C.kn D.

(n!/k!)

1 1
43. Có bao nhiêu xâu nhị phâ n độ dài là 8 hoặ c bắ t đầ u bở i 00 hoặ c kết thúc bở i

11 A.112

B.128

C.64

D.124

44. Có bao nhiêu xâu nhị phâ n độ dài bằ ng 8 và không chứ a 6 số 0 liên tiếp

A.246

B.248

C.256

D.254

45. Có bao nhiêu xâu nhị phâ n độ dài bằ ng 8 bắ t đầ u bở i 00 và kết thúc bở i

11 A.64

B.16

C.32

D.128

46. Mộ t sinh viên phả i trả lờ i 8 trong số 10 câu hỏ i cho mộ t kỳ thi. Sinh viên này có bao
nhiêu sự lự a chọ n nếu sinh viên phả i trả lờ i ít nhấ t 4 trong 5 câu hỏ i đầ u tiên?

A.35

B.75

C.25

D.20

47. Cho tậ p A = {1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19} hỏ i ta cầ n lấ y ít nhấ t bao nhiêu phầ n tử từ
tậ p A để chắ c chắ n rằ ng có mộ t cặ p có tổ ng bằ ng 20.
a.6 b. 7 c. 8 d. 9

48. Có 12 sinh viên trong mộ t lớ p họ c. Có bao nhiêu cá ch để 12 sinh viên là m 3 đề kiểm


tra khác nhau nếu mỗ i đề có 4 sinh viên làm.

(Chính là số các cách chia 12 sinh viên làm 3 nhóm, mỗ i nhóm 4 SV

1 1
Số cách chọ n 4 SV là m đề 1 là: C(4,12)
Số cách chọ n 4 SV là m đề 2 là: C(4,8)

Số cách chọ n 4 SV là m đề 3 là:C(4,4)

Vậ y có C(4,12)xC(4,8)xC(4,4)=34650)

A.220

B.3465

C.34650

D.650

49. Mộ t dã y XXXYYY độ dài 6. X có thể gán bở i mộ t chữ cái. Y có thể gán mộ t chữ số . Có
bao nhiêu dã y đượ c thành lậ p theo cách

trên A.108

B.1000000

C.17576

D.17576000

50. Mộ t phiếu trắ c nghiệm đa lự a chọ n gồ m 10 câu hỏ i. Mỗ i câ u có 4 phương á n trả lờ i. Có


bao nhiêu cá ch điền mộ t phiếu trắ c nghiệm nếu mọ i câu hỏ i đều đượ c trả lờ i.

A.410

B.104

C.40

D.210

51. Mộ t phiếu trắ c nghiệm đa lự a chọ n gồ m 10 câu hỏ i. Mỗ i câ u có 4 phương á n trả lờ i. Có


bao nhiêu cách điền mộ t phiếu trắ c nghiệm nếu câu hỏ i có thể bỏ trố ng.

A.410

B.510

C.40

D.50

52. Kết quả củ a mộ t cuộ c điều tra ở Hà Nộ i cho thấ y 96% cá c gia đình có má y thu hình,
98% có điện thoạ i và 95% có điện thoạ i và máy thu hình. Tính tỷ lệ % cá c gia đình ở Hà
Nộ i không có thiết bị nào là).

10

1 1
( Tỷ lệ % cá c gia đình có điện thoạ i hoặ c máy thu hình là 98%+96%-95%=99%.

Tỷ lệ % cá c gia đình khô ng có điện thoạ i và không có máy thu hình là 1%)

A. 4%

B.5%

C.1%

D.2%

53. Trong lớ p CNTT có 50 sinh viên họ c tiếng Anh; 20 sinh viên họ c tiếng Pháp và 10 sinh
viên họ c cả Anh và Pháp. Cho biết sĩ số củ a lớ p là 80. Hỏ i có bao nhiêu sinh viên không họ c
tiếng Anh, Pháp.

( 50+20-10=60, 80-60=20)

A.0

B.5

C.10

D. 20

54. Cho tậ p A gồ m 10 phầ n tử . Số tậ p con củ a tậ p A là

A.10

B.100

C.1024

D. 1000

55. Mỗ i ngườ i sử dụ ng thẻ ATM đều có mậ t khẩ u dài 4 hoặ c 6 ký tự . Trong đó mỗ i ký tự là


mộ t chữ số . Hỏ i có bao nhiêu mậ t khẩ u?

(P(4,10)+P(6,10)= 10^4+10^6 =1010000)

A.10000

B.1010000

C.410+610

D. 1110000

56. Có bao nhiêu số nguyên dương khô ng lớ n hơn 1000 chia hết cho 7 hoặ c

11? [1000/7] +[1000/11]-[1000/77]=220

11

1 1
A. 220

B. 200

C. 142

D. 232

57. Có bao nhiêu số nguyên dương khô ng lớ n hơn 1000 khô ng chia hết cho 7 hoặ c

11. (1000- 220=780)

A. 220

B. 780

C. 768

D. 1768

58. Có 8 độ i bó ng thi đấ u vòng tròn. Hỏ i phả i tổ chứ c bao nhiêu trậ n

đấ u? ( C(2,8)=28)

A. 64

B. 56

C. 28

D. 32

59. Mộ t tậ p hợ p 100 phầ n tử có bao nhiêu tậ p con có ít hơn ba phầ n

tử ? (C(0,100)+C(1,100)+C(2,100)=1+100+99*50=5051)

A. 2100

B. 5050

C. 297

D. 5051

60. Mộ t tậ p hợ p 100 phầ n tử có bao nhiêu tậ p con có 2 phầ n tử ?

C(2,100)=99*50=4950)

A. 298

B. 4950

C. 50

12

1 1
D. 9900

61. Có 20 vé số khá c nhau trong đó có 3 vé chứ a các giả i Nhấ t, Nhì, Ba. Hỏ i có bao
nhiêu cách trao giả i thưở ng cho 20 ngườ i, mỗ i ngườ i giữ mộ t vé?

A(3,20)=20!:17!=18*19*20=6840)

A. 1140

B. 8000

C. 2280

D. 6840

62. Mộ t tổ bộ môn có 10 nam và 15 nữ . Có bao nhiêu cách chọ n mộ t hộ i đồ ng gồ m 6 ủ y viên,


trong đó số ủ y viên nam gấ p đô i số ủ y viên nữ ?

A. 22050

B. 315

C. 54600

D. 575

63. Công thứ c nà o sau đâ y đú ng. Cho n là số nguyên dương, khi đó ∑𝑛


𝑘= 𝐶(𝑛, 𝑘) là:
0
n-1
A. 2

B. 2n

C. 2n+1

D. 2n -1

64. Công thứ c nà o sau đâ y đú ng. Cho n và k là cá c số nguyên dương vớ i n≥k. Khi đó :

A. C(n+1,k) = C(n,k-1) + C(n,k)

B. C(n+1,k) = C(n-1,k) + C(n-1,k-1)

C. C(n+1,k) = C(n,k) + C(n-1,k)

D. C(n+1,k) = C(n-1,k-1) + C(n,k-1)

65. Công thứ c nà o sau đâ y đú ng. Cho x, y là 2 biến và n là mộ t số nguyên dương. Khi đó :

A. (x+y)n =
𝑖=0 𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑛−𝑖 𝑦𝑖
∑𝑛
𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑛−𝑖 𝑦𝑖
B. (x+y)n = 𝑖=1
∑𝑛

C. (x+y)n =
∑𝑛 𝑖=0 𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑛 𝑦𝑖

13

1 1
𝑛
D. (x+y)n = ∑𝑖=0 𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑖 𝑦𝑛−𝑖
66. Hệ số củ a x12y13 trong khai triển (x+y)25 là:

A. 25!

𝐵. 25!
12! 13!
𝐶. 13!
12!

𝐷. 25!
13!

67. Cho n, r là các số nguyên khô ng â m sao cho r<=n. Khi đó :

A.C(n, r)=C(n+r-1, r)

B.C(n, r)=C(n, r-1)

C.C(n, r)=C(n, n-r)

D.C(n, r)=C(n-r, r)

68.Trong khai triển (x+y)200 có bao nhiêu số hạ ng?

A.100

B. 101

C.200

D.201

69.Tìm hệ số củ a x9 trong khai triển củ a (2-x)20

A. C(20,10).210

B. C(20,9).211

C. –C(20,9)211

D. - C(20,10)29

70. Có bao nhiêu cách tuyển 5 trong số 10 cầ u thủ củ a mộ t độ i quầ n vợ t để đi thi đấ u tạ i mộ t


trườ ng khác?

A. 252

B. 250

C 120

14

1 1
D. 30240

71. Có bao nhiêu khả nă ng có thể xả y ra đố i vớ i các vị trí thứ nhấ t, thứ nhì và thứ ba
trong cuộ c đua có 12 con ngự a, nếu mọ i thứ tự tớ i đích đều có thể xả y ra?

A. 220

B. 1320

C 123

D. 312

72. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khá c nhau đượ c tạ o từ tậ p các chữ số {1,3,5,7,9}

A. 30

B. 60

C 90

D. 120

73. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đượ c tạ o từ tậ p các chữ số

{1,3,5,7,9} A. 125

B. 60

C. 65

D. 120

74. Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đượ c tạ o từ tậ p các chữ số {0,1,2,3,4,5}

A. 48

B. 60

C.90

D. 75

75.Trong mộ t khoa có 20 sinh viên xuấ t sắ c về Toán và 12 sinh viên xuấ t sắ c về CNTT. Hỏ i
có bao nhiêu cách lự a chọ n hai đạ i diện sao cho mộ t là sinh viên Toán, mộ t là sinh viên
CNTT?

A. 20

B. 12

C 32

15

1 1
D. 240

76. Có bao nhiêu xâu nhị phâ n có độ dài bằ ng 5 mà hoặ c có 2 bít đầ u tiên là 0 hoặ c có 2
bít cuố i cùng là 1?

a, 16

b, 14

c, 2

d, 32

77. Mỗ i thành viên trong câu lạ c bộ Toán tin có quê ở 1 trong 20 tỉnh thành. Hỏ i cầ n phả i
tuyển bao nhiêu thà nh viên để đả m bả o có ít nhấ t 5 ngườ i cùng quê?

a, 81

b, 99

c, 101

d, 90

78. Có bao nhiêu hàm số khác nhau từ tậ p có 4 phầ n tử đến tậ p có 3 phầ n tử :

a, 81 b, 64 c, 4 d, 12

79. Số xâu nhị phâ n độ dài 4 có bít cuố i cùng bằ ng 1 là:

a. 8
b. 12
c. 16
d. a, b và c đều sai.

Chương 3: Quan hệ

80. Mộ t quan hệ hai ngôi R trên mộ t tậ p hợ p X (khác rỗ ng) đượ c gọ i là quan hệ tương đương
nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chấ t sau:

A. Phả n xạ - Đố i xứ ng – Bắ c cầ u

B. Phả n xạ - Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u

C . Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u

D. Phả n xạ - Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng.

81. Mộ t quan hệ hai ngôi R trên mộ t tậ p hợ p X (khác rỗ ng) đượ c gọ i là quan hệ thứ tự nếu và
chỉ nếu nó có 3 tính chấ t sau:

16

1 1
A. Phả n xạ - Đố i xứ ng – Bắ c cầ u

B. Phả n xạ - Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u

C . Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u

D. Phả n xạ - Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng.

82. Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tậ p {0, 1, 2,

3}: A. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(0,2),(0,3)}

B. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(1,0)}

C .{(0,0),(0,2),(2,0),(2,2),(2,3),(3,2),(3,3)}

D. {(0,0),(1,1),(1,3),(2,2),(2,3),(3,1),(3,2),(3,3)}

83.Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R đượ c xá c định: ∀ 𝑎, 𝑏 ∈ 𝐴, 𝑎𝑅𝑏 ⇔ 𝑎 + 𝑏 = 2𝑘(𝑘 =


1,2, … ). Quan hệ R đượ c biểu diễn là:

A. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4), (1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (2,4),(4,2)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(1,5), (3,5), (2,4)}

C. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5), (5,3),(2,4),(4,2)}

D. {(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5), (5,3),(2,4),(4,2)}

84.Xá c định quan hệ tương đương đượ c biểu diễn bở i các ma trậ n logic dướ i đâ y:

1 1 1
A .[ 0 1 1]
1 1 1
1 0 1 0
0 1 0 1
B. [ 1 0 1 0]
0 1 0 1
1 1 1 0
1 1 1 0
C. [ 1 1 1 1]
0 0 1 1
1 0 1 0
0 1 1 1
D. [ 1 1 1 0]
0 1 0 1

85. Cho A={1,2,3,4,5}. Trên A xá c định quan hệ R như sau: ∀ 𝑎, 𝑏 ∈ 𝐴, 𝑎𝑅𝑏 ⇔ 𝑎 + 𝑏 =


2𝑘 + 1(𝑘 = 1,2, … ). Quan hệ R đượ c biểu diễn là:

17

1 1
A. {(1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}

C. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2)}

D. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2),(3,4),(4,3),(2,3),(3,2),(4,5),(5,4)}

86. Cho tậ p A ={1,2,3,4,5}. Cho A1={1}, A2={2,3}, A3={4,5}.

Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phâ n hoạ ch A1, A2, A3 là:

A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,3),(1,4),(1,5)}

C. {(1,1),(2,3),(3,2),(4,5), (5,4)}

D. {(2,2),(2,3),(3,2),(3,3), (4,4), (4,5),(5,4),(5,5), (1,1),(1,2),(2,1),(1,3),(3,1)}

87. Cho tậ p A ={1,2,3,4,5,6}. Cho A1={1,2}, A2={3,4}, A3={5,6}.

Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phâ n hoạ ch A1, A2, A3 là:

A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4),(6,6),(5,6),(6,5)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (6,6),(1,2),(2,1),(3,4),(4,3),(5,6),(6,5)}

C. {(1,1),(1,2),(2,2),(3,4), (3,3),(5,6),(4,4),(5,5),(6,6)}

D. {(2,2),(2,3),(1,1),(3,3), (4,4), (3,4),(4,3),(2,1), (1,1),(1,2),(2,1),(5,6),(6,5)}

88.Cho tậ p A={1,2,3,4,5} và quan hệ tương đương R trên A như sau: R={(1,1),

(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2)}. Xá c định phân hoạ ch do R sinh ra: A.

A1={1,3,5}, A2={2,4}

B. A1={1}, A2={2,4}, A3={3,5}

C. A1={1}, A2={2,4}, A3={3}, A4={5}

D. A1={1,2}, A2={3,4}, A3={5}

89. Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R đượ c xá c định: ∀ 𝑎, 𝑏 ∈ 𝐴, 𝑎𝑅𝑏 ⇔ 𝑎 + 𝑏 = 2𝑘(𝑘 =


1,2, … ). Xá c định phân hoạ ch do R sinh ra:

A. A1={1,3}, A2={2,4}, A3={5}

B. A1={1}, A2={2,4}, A3={3}, A4={5}

C. A1={1}, A2={2}, A3={3}, A4={4},A5={5}

18

1 1
D. A1={1,3,5}, A2={2,4}

90. Cho tậ p A ={1,2,3,4,5}, hãy tìm ma trậ n biểu diễn quan hệ R trên A sau đâ y:
R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,2),(2,3),(3,2),(2,1)}

1 1 0 0 0
1 1 1 0 0
A. 0 1 1 0 0
0 0 0 1 0
[0 0 0 0 1]
1 0 0 0 0
0 1 1 0 0
B. 0 1 1 0 0
0 0 0 1 0
[0 0 0 0 1]
1 1 0 0 0
1 1 0 0 0
C. 0 0 1 1 0
0 0 1 1 0
[0 0 0 0 1]
1 0 0 0 0
0 1 1 0 0
D. 0 1 1 1 0
0 0 1 1 0
[0 0 0 0 1]

91. Hãy liệt kê quan hệ R trên tậ p hợ p {1,2,3,4,5} biết ma trậ n biểu diễn như sau:

1 0 0 0 0
0 1 1 0 0
0 1 1 1 0
0 0 1 1 1
[0 0 0 1 1]
A. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(2,4),(4,2),(4,5),(5,4)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

C. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,5),(5,3),(4,5),(5,4)}

D. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2),(3,4),(4,3),(4,5),(5,4)}

92. Cho quan hệ R = {(a,b) | a|b}trên tậ p số nguyên dương. Hỏ i R KHÔNG có tính chấ t nào?

a, phả n xạ

b, đố i xứ ng

19

1 1
c, bắ c cầ u

d, phả n đố i xứ ng

93. Cho tậ p A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tậ p A cho dướ i đâ y, quan hệ nào là quan
hệ tương đương?

{(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}


{(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}
{(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)}
{(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}
94. Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tậ p {-8, -7, …,7, 8}. Hã y xá c định [1]R ?

a, {-8, -4, 1, 4, 8} b, {-7, -3, 1, 5}

c, {-5, -1, 3, 7} d, {1}

95. Cho tậ p A = {-12, -11,…11, 12} và quan hệ tương đương trên A: R = {(a,b)| a≡b(mod
4) }. Hỏ i R sẽ tạ o ra mộ t phân hoạ ch gồ m bao nhiêu tậ p con trên A?

a. 3 b. 0

c. 2 d. 4

96. Cho tậ p A={1, 2, 3, 4}. Trong các quan hệ trên tậ p A cho dướ i đâ y, quan hệ nào thỏ a mãn
cả phả n xạ , đố i xứ ng, bắ c cầ u?

a. {(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}


b. {(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}
c. {(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}
d. {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4), (3,4), (4,3) }

97.Cho tậ p S và mộ t phân hoạ ch củ a S gồ m 2 tậ p A và B. Câ u nà o dướ i đâ y là sai:


a.AB =  b. AB = S c. A x B = S d. A – B = A.
98. Cho tậ p A = {-12, -11,…11, 12} và quan hệ tương đương trên A: R = {(a,b)| a≡b(mod
3) }. Hỏ i R sẽ tạ o ra mộ t phân hoạ ch gồ m bao nhiêu tậ p con trên A?

a. 3 b. 0 c. 2 d. 4

99. Trong số các quan hệ hai ngô i dướ i đâ y, quan hệ nào có tính phả n đố i xứ ng?

a. R = {(a,b)| a≤b} trên tậ p số nguyên

b. {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,2), (3,3)} trên tậ p {1,2,3}

c. {(a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a)} trên tậ p {a,b,c}

d. R = {(a,b)| a≡b(mod 3)} trên tậ p {-15, -14, …, 14, 15}

20

1 1
B. 5050

C. 297

D. 5051

60. Mộ t tậ p hợ p 100 phầ n tử có bao nhiêu tậ p con có 2 phầ n t

C(2,100)=99*50=4950)

A. 298

B. 4950

C. 50

12

D. 9900

61. Có 20 vé số khá c nhau trong đó có 3 vé chứ a các giả i Nhấ


cách trao giả i thưở ng cho 20 ngườ i, mỗ i ngườ i giữ mộ t vé? A
A. 1140
B. 8000

C. 2280

D. 6840

62. Mộ t tổ bộ môn có 10 nam và 15 nữ . Có bao nhiêu cách ch


trong đó số ủ y viên nam gấ p đô i số ủ y viên nữ ?

A. 22050

B. 315

C. 54600

D. 575

63. Công thứ c nà o sau đâ y đú ng. Cho n là số nguyên dương,


k

A. 2n-1

B. 2n

C. 2n+1

D. 2n -1

64. Công thứ c nà o sau đâ y đú ng. Cho n và k là cá c số


nguyên

A. C(n+1,k) = C(n,k-1) + C(n,k)

B. C(n+1,k) = C(n-1,k) + C(n-1,k-1)

C. C(n+1,k) = C(n,k) + C(n-1,k)

D. C(n+1,k) = C(n-1,k-1) + C(n,k-1)


1 1
65. Công thứ c nà o sau đâ y đú ng. Cho x, y là 2 biến và n là
mộ
n 𝑛 𝑛−𝑖
A. (x+y) = ∑𝑖=0 𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥 𝑦𝑖

B. (x+y)n = ∑𝑛
𝑖=1
𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑛−𝑖 𝑦𝑖

C. (x+y)n = ∑𝑛
𝑖=0
𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑛 𝑦𝑖

13

𝑛
D. (x+y)n = ∑𝑖=0 𝐶(𝑛, 𝑖)𝑥𝑖 𝑦𝑛−𝑖
66. Hệ số củ a x12y13 trong khai triển (x+y)25 là:

A. 25!
𝐵. 25!
12! 13!
𝐶. 13!
12!
𝐷. 25!
13!

67. Cho n, r là các số nguyên khô ng â m sao cho r<=n. Khi


đó :
1 1
A.C(n, r)=C(n+r-1, r)
B C(n r)=C(n r-1)
C.C(n, r)=C(n, n-r)

D.C(n, r)=C(n-r, r)

68.Trong khai triển (x+y)200 có bao nhiêu số hạ ng?

A.100

B. 101

C.200

D.201
69.Tìm hệ số củ a x9 trong khai triển củ a (2-x)20

A. C(20,10).210

B. C(20,9).211

C. –C(20,9)211

D. - C(20,10)29

70. Có bao nhiêu cách tuyển 5 trong số 10 cầ u thủ củ a mộ t


độ trườ ng khác?

A. 252

B. 250

C 120

14

1 1
D. 30240

71. Có bao nhiêu khả nă ng có thể xả y ra đố i vớ i các vị trí


thứ cuộ c đua có 12 con ngự a, nếu mọ i thứ tự tớ i đích đều có
thể x

A. 220

B. 1320

C 123

D. 312

72. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khá c nhau đượ c tạ o

A. 30

B. 60

C 90

D. 120

73. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đượ c tạ o từ tậ p các

c A. 125
B. 60
1 1
C. 65
D. 120

74. Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số đượ c tạ o từ tậ p các chữ số

A. 48

B. 60

C.90

D. 75

75.Trong mộ t khoa có 20 sinh viên xuấ t sắ c về Toán và 12 sin


có bao nhiêu cách lự a chọ n hai đạ i diện sao cho mộ t là sinh vi
CNTT?

A. 20

B. 12

C 32

15

1 1
D. 240
76. Có bao nhiêu xâu nhị phâ n có độ dài bằ ng 5 mà hoặ c có 2
cuố i cùng là 1?

a, 16

b, 14

c, 2

d, 32

77. Mỗ i thành viên trong câu lạ c bộ Toán tin có quê ở 1 trong


tuyển bao nhiêu thà nh viên để đả m bả o có ít nhấ t 5 ngườ i cùn

a, 81

b, 99

c, 101

d, 90

78. Có bao nhiêu hàm số khác nhau từ tậ p có 4 phầ n tử đến tậ

a, 81 b, 64 c, 4

79. Số xâu nhị phâ n độ dài 4 có bít cuố i cùng bằ ng 1 là:

a. 8
b. 12
c. 16
d. a, b và c đều sai.

Chương 3: Quan hệ
1 1
80. Mộ t quan hệ hai ngôi R trên mộ t tậ p hợ p X (khác rỗ ng)
đư
nếu và chỉ nếu nó có 3 tính chấ t sau:
Phả n xạ - Đố i xứ ng – Bắ c cầ u
Phả n xạ - Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u

C . Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u

D. Phả n xạ - Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng.

81. Mộ t quan hệ hai ngôi R trên mộ t tậ p hợ p X (khác rỗ ng) đư


chỉ nếu nó có 3 tính chấ t sau:

16

Phả n xạ - Đố i xứ ng – Bắ c cầ u
Phả n xạ - Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u

C . Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng – Bắ c cầ u

D. Phả n xạ - Đố i xứ ng – Phả n đố i xứ ng.

82. Cho biết quan hệ nào là quan hệ tương đương trên tậ p {0,
A. {(0,0),(1,1),(12,2),(31,3),(0,1),(0,2),(0,3)}

B. {(0,0),(1,1),(2,2),(3,3),(0,1),(1,0)}
C .{(0,0),(0,2),(2,0),(2,2),(2,3),(3,2),(3,3)}

D. {(0,0),(1,1),(1,3),(2,2),(2,3),(3,1),(3,2),(3,3)}

83. Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R đượ c xá c định: ∀ 𝑎, 𝑏 ∈


1,2, … ). Quan hệ R đượ c biểu diễn là:

A. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4), (1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (2,4),(4,

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(1,5), (3,5), (2,4)}

C. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5

D. {(1,3),(3,1),(1,5),(5,1), (3,5), (5,3),(2,4),(4,2)}

84. Xá c định quan hệ tương đương đượ c biểu diễn bở i các


ma

1 1 1
A .[ 0 1 1]
1 1 1
1 0 1 0
0 1 0 1
B. [ 1 0 1 0]
0 1 0 1
1 1 1 0
1 1 1 0
C. [ 1 1 1 1]
0 0 1 1
1 0 1 0
0 1 1 1
D. [ 1 1 1 0]
0 1 0 1

85. Cho A={1,2,3,41,5}. T1rên A xá c định quan hệ R như


sau:
2𝑘 + 1(𝑘 = 1,2, … ). Quan hệ R đượ c biểu diễn là:
17

A. {(1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,4),(2,3),(2,5)}

C. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2)}

D. {(1,2),(2,1),(1,4),(4,1), (2,5), (5,2),(3,4),(4,3),(2,3),(3,

86. Cho tậ p A ={1,2,3,4,5}. Cho A1={1}, A2={2,3}, A3={4,5

Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phâ n hoạ ch A1, A2

A. {(1,1),(2,3),(4,5),(2,2),(3,3), (3,2),(4,4),(5,5),(5,4)}

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (1,2),(1,3),(1,4),(1,5)}

C. {(1,1),(2,3),(3,2),(4,5), (5,4)}

D. {(2,2),(2,3),(3,2),(3,3), (4,4), (4,5),(5,4),(5,5), (1,1),(1,

87. Cho tậ p A ={1,2,3,4,5,6}. Cho A1={1,2}, A2={3,4}, A3={


1 1
Quan hệ tương đương R trên A sinh ra phâ n hoạ ch A1, A2
A {(1 1) (2 3) (4 5) (2 2) (3 3) (3 2) (4 4) (5 5) (5 4) (6
B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5), (6,6),(1,2),(2,1),(3,4),(4,3

C. {(1,1),(1,2),(2,2),(3,4), (3,3),(5,6),(4,4),(5,5),(6,6)}

D. {(2,2),(2,3),(1,1),(3,3), (4,4), (3,4),(4,3),(2,1), (1,1),(1,

88. Cho tậ p A={1,2,3,4,5} và quan hệ tương đương R trên A

n R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2)}. Xá c định

phâ A. A1={1,3,5}, A2={2,4}

B. A1={1}, A2={2,4}, A3={3,5}

C. A1={1}, A2={2,4}, A3={3}, A4={5}

D. A1={1,2}, A2={3,4}, A3={5}

89. Cho A ={1, 2, 3, 4, 5}. Quan hệ R đượ c xá c định: ∀ 𝑎,


𝑏 1,2, … ). Xá c định phân hoạ ch do R sinh ra:

A. A1={1,3}, A2={2,4}, A3={5}

B. A1={1}, A2={2,4}, A3={3}, A4={5}

C. A1={1}, A2={2}, A3={3}, A4={4},A5={5}

18

1 1
D. A1={1,3,5}, A2={2,4}

90. Cho tậ p A ={1,2,3,4,5}, hãy tìm ma trậ n biểu diễn quan h


R={(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(1,2),(2,3),(3,2),(2,1)}

1 1 0 0 0
1 1 1 0 0
A. 0 1 1 0 0
0 0 0 1 0
[0 0 0 0 1]
1 0 0 0 0
0 1 1 0 0
B. 0 1 1 0 0
0 0 0 1 0
[ 0 0 0 0 1]
1 1 0 0 0
1 1 0 0 0
C. 0 0 1 1 0
0 0 1 1 0
[0 0 0 0 1
]
1 0 0 0 0
0 1 1 0 0
D. 0 1 1 1 0
0 0 1 1 0
[0 0 0 0 1]

91. Hãy liệt kê quan hệ R trên tậ p hợ p {1,2,3,4,5} biết ma trậ n


1 1
1 0 0 0 0
0 1 1 0 0
0 1 1 10
0 0 1 11
[ 0 0 0 1 1]

A. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(2,4),(4,2),(4,5

B. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,4),(4,3),(4,5)

C. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,3),(3,2),(3,5),(5,3),(4,5)

D. {(1,1),(2,2),(3,3),(4,4),(5,5),(2,4),(4,2),(3,4),(4,3),(4,5

92. Cho quan hệ R = {(a,b) | a|b}trên tậ p số nguyên dương. H

a, phả n xạ

b, đố i

xứ ng

19

c, bắ c cầ u

d, phả n đố i xứ ng
1
93. Cho tậ p A={1, 2,1 3, 4}.Trong các quan hệ trên tậ p A cho d
hệ tương đương?
{(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}
{(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}
{(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)}
{(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}
94. Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 4)} trên tậ p {-8, -7,

a, {-8, -4, 1, 4, 8} b, {-7, -3

c, {-5, -1, 3, 7} d, {1}

95. Cho tậ p A = {-12, -11,…11, 12} và quan hệ tương


đương
4) }. Hỏ i R sẽ tạ o ra mộ t phân hoạ ch gồ m bao nhiêu tậ p con tr

a. 3 b. 0

c. 2 d. 4

96. Cho tậ p A={1, 2, 3, 4}. Trong các quan hệ trên tậ p A cho


cả phả n xạ , đố i xứ ng, bắ c cầ u?

a. {(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}


b. {(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}
c. {(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}
d. {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4), (3,4), (4

97.Cho tậ p S và mộ t phân hoạ ch củ a S gồ m 2 tậ p A và B. Câ u


a.AB =  b. AB = S c. A x B = S d. A
98. Cho tậ p A = {-12, -11,…11, 12} và quan hệ tương
đương
3)}. Hỏ i R sẽ tạ o ra mộ t phân hoạ ch gồ m bao nhiêu tậ p co

a. 3 b. 0 c. 2

99. Trong số các quan hệ hai ngô i dướ i đâ y, quan hệ nào có


a. R = {(a,b)1| a≤b} 1trên tậ p số nguyên

b. {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,2), (3,3)} trên tậ p {1,2,3


c. {(a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a)} trên tậ p {a,b,c}

d. R = {(a,b)| a≡b(mod 3)} trên tậ p {-15, -14, …, 14, 1

20

100.Cho quan hệ R = {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,1), (3,3)} tr


nà o sau đâ y là đú ng?

a. R là quan hệ tương đương


b. R là quan hệ thứ tự
c. R có tính bắ c cầ u
d. R không có tính bắ c cầ u

101. Cho tậ p A = {-12, -11, …, 11, 12}, và quan hệ R = {(a,b


tậ p nào trong số các tậ p sau là lớ p tương đương củ a phầ n tử -
8

a. {-11, 4, -8, -5, 1, 7, 10, -2}


b. {-12, 3, -8, 5, -2, 4, -10}
c. {-1, 4, 6, -19, -8, -14, 3, 9}
d. {-9, 6, 1, -8, 3, -5, 0, -12}
102. Cho mộ t tậ p S = {0, 1, 2}, câ u nà o dướ i đâ y là đú ng:
a. Có 2 cách phân hoạ ch tậ p S.
b.Có 3 cách phân hoạ ch tậ p S.
c.Có 4 cách phân hoạ ch tậ p S.
d.Có 5 cách phân hoạ ch tậ p S.
103. Cho tậ p A= {a, b, c, d}, hỏ i quan hệ nào trong số các qua
phả n đố i xứ ng?

a. R = {(a,a), (a,b), (b,c), (b,d), (c,c), (c,b), (d,a), (d,b)

b. R = {(a,a), (a,c), (a,d), (c, b),(c,c), (d,b), (d,c)}

c. R = {(a,a), (a,b), (a,c), (b,b), (b,c), (c,c), (c,a), (d,d),

d. R = {(a,a), (a,c), (b,b), (b,d), (c,c), (c,a), (d,d), (d,c)}

104, Cho quan hệ R = {(a,b)| a ≡ b(mod 5)} trên tậ p {-12, -11


?

a, {-9, -3, 2, 7, 12}

b, {-12, -7, -2, 2, 7, 12}

c, {-8, -3, 2, 7, 12}

d, {2}

105. Cho tậ p A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A đượ

Vớ i mọ i a, b ∈ A, aRb khi và chỉ khi hiệu a-b là mộ t số chẵ n.

A. R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6), (1, 3), (3,1),(1
(6,2), (3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}

1 1 21
B. R= {(1, 1), (2, 2), (3, 3),(4, 4), (5, 5), (6, 6), (3,1),(5, 1), (4,

C. R= {(1, 3), (3,1),(1, 5), (5, 1),(2, 4), (4, 2), (2,6), (6,2), (3,5

D. R= {( (3,1), (5, 1), (4, 2), (6,2), (5,3), (6,4)}

106. Cho tậ p A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A vớ i

R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5,


(3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}

Ma trậ n biểu diễn R là:

A.

1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
[ 0 1 0 1 0 1
]
B.

1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 1
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
[ 0 1 1 1 0 1]

C.

1 0 1 1 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
[ 0 1 0 1 0 1
]
D.

0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
1 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1
[ 1 0 1 0 1 0]
Câu107

Cho tậ p A = { 1, 2, 3, 4, 5, 6 } và quan hệ R ⊆ A x A vớ i:

22

1 1
R= {(1,1), (2,2), (3,3),(4,4), (5,5), (6,6), (1,3), (3,1),(1, 5), (5,
(3,5), (5,3), (4,6), (6,4)}

Đồ thị biểu diễn quan hệ R là

A.

1 3 2

5 6

1 3 2

5 6

1 1

C
1 3 2

5 6
Câu 108

Nhậ n xét nào sau đâ y là SAI.

23

A. Mộ t quan hệ có tính phả n xạ khi và chỉ khi ma trậ n biểu di


đườ ng chéo chính đều bằ ng 1

B. Mộ t quan hệ có tính đố i xứ ng khi và chỉ khi ma trậ n biểu


d
qua đườ ng chéo chính

C. Mộ t quan hệ có tính phả n xạ khi và chỉ khi đồ thị biểu diễn

D. Mộ t quan hệ có tí1nh bắ c1 cầ u khi và chỉ khi đồ thị biểu


diễn đỉnh b thì cũ ng có cung đi từ đỉnh b đến đỉnh c.
A. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ ¬B ∧ C)
B.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C)

C. (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

D. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C) ∨ (A ∧ ¬B ∧ C)

Câu 190

Dạ ng chuẩ n tắ c HỘ I củ a công thứ c (A∨B) ∧ (B∨ C) là:


A. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬A ∨ B ∨ C)

B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

C.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

D. (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬𝐀 ∨ 𝐁 ∨ C)

Câu 191

Dạ ng chuẩ n tắ c HỘ I củ a công thứ c (A∨B) ∧ (¬B∨ C) là:


A. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬A ∨ ¬B ∨ C)

B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

C.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

D. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (A ∨ ¬B ∨ C) ∧ (¬A ∨ ¬B ∨ C)

Câu 192

Dạ ng chuẩ n tắ c HỘ I củ a công thứ c (¬A∨B) ∧ (¬B∨ C) là:


A. (¬A ∨ B ∨ C) ∧ (¬A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (A ∨ ¬B ∨ C) ∧ (¬A ∨ ¬B ∨ C)

B. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬A ∨ B ∨ C)

C.(A ∨ B ∨ C) ∧ (¬A ∨ B ∨ C)

D. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (A ∨ ¬B ∨ C) ∧ (¬A ∨ ¬B ∨ C)

Câu 193

Dạ ng chuẩ n tắ c TUYỂ N củ a công thứ c (¬A∧B) ∨ (¬B∧ C) là:


A. (¬A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (A ∧ ¬B ∧ C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C)

B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∨ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∨ C)

C.(¬A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C)

D. (A ∧ B ∧ C) ∧ (A ∧ B ∧ ¬C) ∧ (A ∧ ¬B ∧ C) ∧ (¬A ∧ ¬B ∨ C)

41

1 1
Câu 194

Cho công thứ c logic mệnh đề : A = (p ⟶ q) ∧ (¬r ∨ ¬q)

vớ i p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị củ a A là gì?


A. 0
B. 1
C. Khô ng xá c định đượ c

Câu 195

Cho công thứ c logic mệnh đề : A = p ⟶ ((q ∧ r) ∨ ¬q)

vớ i p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị củ a A là gì?


A. 0
B. 1
C. Khô ng xá c định đượ c

Câu 196

Cho công thứ c logic mệnh đề : A = p ⟶ ((q ∧ r) ∨ q)

vớ i p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị củ a A là gì?


A. 0
B. 1
C. Khô ng xá c định đượ c

Câu 197

Cho công thứ c logic mệnh đề : A = (p ⟶ ¬q) ∧ (r ⟶ ¬q)

vớ i p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị củ a A là gì?


A. 0
B. 1
C. Khô ng xá c định đượ c

Chương 5: Đạ i số Boole – Hàm Boole

Câu 198
Xá c định hà m Boole f đượ c cho bở i mạ ch sau?

42

1 1
A. A.B.C+(A+D)

B. .B.C( )

C. .B.C+( )

D. A. .( )

Câu 199
Xá c định hà m Boole f đượ c cho bở i mạ ch sau?

A. AC+BC+AB

B. C+BC+AB

C. AC+B +BC

D. A +B + BC

Câu 200

43

1 1
Cho X là 1 biến Boole. Xá c định biểu thứ c sai trong các biểu thứ c sau?
A. X.0=0
B. X.1=1
C. X+0=X
D. X+1=1

Câu 201
Cho X là 1 biến Boole. Xá c định biểu thứ c sai trong các biểu thứ c sau?
A. X+0=X
B. X+1=X
C. X + (Y + Z) = (X + Y) + Z = X + Y + Z
D. (W + X)(Y + Z) = WY + XY + WZ + XZ

Câu 202
Hà m Boole f=x+xy tương đương vớ i hà m nà o sau đâ y?
A. f=xy
B. f=y
C. f=x+y
D. f=x

Câu 203
Đạ i số Boole là …?
A. Mộ t tậ p hợ p vớ i 2 phép toán cộ ng (+) và nhân (.)
B. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.) và lấ y phầ n bù.
C. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.) và lấ y phầ n bù; các phép cộ ng, nhân
thoả các tính chấ t giao hoán, kết hợ p, phân bố và có phầ n tử trung hoà.
D. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.); các phép cộ ng, nhân thoả các tính
chấ t giao hoán, kết hợ p, phân bố và có phầ n tử trung hoà.

Câu 204
Giả sử x1,x2, …, xn là các biến Boole. Mộ t từ đơn là …?
A. Mộ t hàm boole có dạ ng xi

B. Mộ t hàm boole có dạ ng

C. Mộ t hàm boole có dạ ng xi.

D. Mộ t hàm boole có dạ ng xi hoặ c

Câu 205
Mộ t biểu thứ c Boole theo các biến x1,x2, …, xn là mộ t tích cơ bả n nếu…?

A. Nó có dạ ng xi.
B. Nó có dạ ng x1. x2… xn.

C. Nó có dạ ng y1. y2… yn trong đó yi= xi hoặ c yi = (i=1,2,..,n)

44

1 1
D. Nó có dạ ng .

Câu 206
Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?

A. AB

B. +

C. .
D. A+B

Câu 207
Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?

A. AB

B. +

C. .
D. A+B

Câu 208

Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?

A.

B. +

C. .
D. A+B

Câu 209

45

1 1
Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?

A.
B. A.B

C.
D. A+B

Câu 210

Mộ t đơn thứ c là?

A. Mộ t tích khác không củ a mộ t số hữ u hạ n các từ đơn (xi hoặ c )

B. Mộ t tổ ng khác không củ a mộ t số hữ u hạ n các từ đơn (xi hoặ c )


C. Mộ t tích khác không củ a đú ng n từ đơn
D. Mộ t tổ ng khác không củ a đú ng n từ đơn

Câu 211

Công thứ c đa thứ c là?


A. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tích củ a cá c tích cơ bả n (từ tố i tiểu)
B. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tổ ng củ a cá c tích cơ bả n (từ tố i tiểu)
C. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tổ ng củ a các từ đơn
D. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tổ ng củ a cá c đơn thứ c

Câu 212

Dạ ng chính tắ c tuyển (nố i rờ i chính tắ c) củ a hà m Boole là …?


A. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tổ ng củ a cá c tích cơ bả n (từ tố i tiểu)
B. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tích củ a cá c tích cơ bả n (từ tố i tiểu)
C. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tổ ng củ a cá c đơn thứ c

Câu 213

Chọ n đá p á n đú ng để điền vào dấ u … trong câ u sau: “Mộ t tế bào là mộ t tậ p hợ p gồ m …. ô kề


nhau có giá trị bằ ng 1”

A. 2n (n = 0,1,2…)

46

1 1
B. 2n (nZ+)
C. n(nZ+)
Câu 214
Trong bả ng Karnaugh, 2 ô gọ i là kề nhau nếu…?
A. Chúng nằ m trên cùng 1 hàng
B. Chúng nằ m trên cùng 1 cộ t
C. Nếu chúng cùng nằ m trên 1 hàng, 1 cộ t hoặ c chú ng là ô đầ u, ô cuố i củ a cùng mộ t hàng
hoặ c 1 cộ t nà o đó
D. Nếu chúng là hai ô liền nhau hoặ c chú ng là ô đầ u và ô cuố i củ a cùng mộ t hàng hoặ c 1 cộ t
nà o đó

Câu 215

Tế bào sau là biểu đồ Karnaugh củ a đơn thứ c nào?

A. yt
B. xt

C. y

D. z

Câu 216

Cho bả ng Kar(f) như sau

47

1 1
Trong cá c đơn thứ c sau đơn thứ c nào là tế 1 tế bào tố i đạ i củ a bả ng Kar(f) trên?
A. xz
B. zyt

C. z

Câu 217

Cho bả ng Kar(f) sau:


Đơn thứ c nà o sau đâ y khô ng phả i là mộ t tế bào tố i đạ i củ a bả ng Kar(f)?

A. xy

B.
C. xz
D. xt

Câu 218

48

1 1
A. Đú ng

B. Sai

Câu 219

A. 3

B. 2

C. 1

Câu 220

49

1 1
A. 4

B. 5

C. 6

Câu 221

A.

B.

C.

Câu 222

Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y

50

1 1
x x
x x
z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

y y y y
A.3

B. 4

C. 5

D.6

Câu 223

Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y

x x x x

z 1 1 t

z 1 1 t

z 1 1 t

z 1 1 t

y y y y
A.1
B. 2
C. 3

D. 4

Câu 224

Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y

X x x x

51

1 1
z 1 1
t
z 1 1 t

z 1 1 t

z 1 1 t

y y y y
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4

Câu 225

Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y

x x x x

z 1 1 1 1 t

z 1 t

z t

z 1 1 1 t

y y y y
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 226

Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y

x x x x

z 1 1 1 1 t

z 1 1 t

52

1 1
t
z

z 1 1 1 1 t

y y y y

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 227

Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y

x x x x

z 1 1 t

z 1 1 t

z 1 1 t

z 1 t

y y y y
 
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 228
Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y

x x x x

z 1 1 1 t

z 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 t

y y y y
 
53

1 1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 229
Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y

x x x x

z 1 1 1 1 t

z 1 1 t

z 1 1 t

z 1 1 1 1 t

y y y y

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 230

Chương 6Hãy cho biết có bao nhiêu tế báo tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dươi đâ y

x x x x

z 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 1 t

y y y y

A. 2
B. 3

54

1 1
C. 4
D. 5
Câu 231

Hãy cho biết đơn thứ c đượ c biểu diễn bở i tế bào tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y

x x x x

z 1 1 t

z 1 1 t

z t

z t

y y y y

A. z𝑡

B. zt

C.xz

D.xyz

Câu 232Hãy cho biết đơn thứ c đượ c biểu diễn bở i tế bào tố i đạ i trong bảng Karnaugh dướ i
đâ y

x x x x

z 1 1 1 1 t

z
t
z t

z t

y y y y

A. z𝑡

B. xz+𝑥𝑡

55

1 1
C.xz𝑡
D.𝑥z𝑡
Câu 233

Hãy cho biết đơn thứ c đượ c biểu diễn bở i tế bào tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y

x x x x

z 1 1 t

z t

z t

z 1 1 t

y y y y

A. z𝑡

B. 𝑧𝑡 

C.𝑦𝑡

D.𝑥z𝑡

Câu 234

Hãy cho biết đơn thứ c đượ c biểu diễn bở i tế bào tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y

x x x x

z 1 1 1 1 t

z t

z t

z 1 1 1 1 t

y y y y

A. z𝑡

56

1 1
B. 𝑧𝑡 
C.𝑦

𝑡

D.𝑡

Câu 235

Hãy cho biết đơn thứ c đượ c biểu diễn bở i tế bào tố i đạ i trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y

x x x x

z 1 1 t

z 1 1 t

z 1 1 t

z 1 1 t

y y y y

A. x𝑦

B. xy

C.x

D.z

Câu 236

Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y

x x x x

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

y y y y

57

1 1
A. x+y

B. x+t

C.y+t

D.x+z

Câu 237

Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y

x x x x

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

y y y y

A. x+y

B. x+𝑦

C.y+t

D.x+z

Câu 238

Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y

x x x x

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

y y y y
 
58

1 1
A. x+y

B. x+𝑦

C. 𝑥 +

y D.x+z

Câu 239

Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y

x x x x

Z 1 1 1 t

Z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

z 1 1 1 t

y y y y

A. x+y

B. 𝑥+𝑦

C. 𝑥 +

y D.x+z

Câu 240

Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y

x x x x

Z 1 1 1 1 t

z 1 1 1 1 t

z 1 1 1 1 t

z t

59

1 1
y y
y y

A. x+y

B. x+𝑦

C. 𝑥 +

y D.t+z

Câu 241

Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y

x x x x

Z 1 1 1 1 t

z 1 1 1 1 t

z t

z 1 1 1 1 t

y y y y

A. x+y

B. x+𝑦

C. 𝑡 +z

D.t + z

Câu 242

Hãy cho biết đa thứ c tố i tiểu đượ c biểu diễn trong bả ng Karnaugh dướ i đâ y

x x x x

Z t

z 1 1 1 1 t

z 1 1 1 1 t

60

1 1
Nếu An họ c giỏ i thì An sẽ tố t nghiệp loạ i A. Và nếu An tố t ng
cơ hộ i tìm việc là m khi ra trườ ng. Vậ y nếu An họ c giỏ i thì
An khi ra trườ ng.
A. Luậ t khẳ ng định
B. Luậ t phủ định
C. Luậ t tam đoạ n luậ t
D. Luậ t tam đoạ n từ ng trườ ng hợ p

Câu 163

Luậ t nà o sau đâ y là luậ t kéo theo ?


A. p ⟶ q  p ∨q
B. p ⟶ q  p ∧q
C. p ⟶ q  p ∨q
D. p ⟶ q  p ∧q
Câu 164
Luậ t nào trong các luậ t sau là luậ t giao hoán?
A. p  (q  r)  (p  q)  (p  r); p  (q  r)  (p  q) 
B. p  q q
1
p;p q 
1
q p
C. p  q  q  p; p  q  qp 35
D. p q  p  q; p  q  p  q
Câu 165

Luậ t nào trong các luậ t sau là luậ t kết hợ p?


A. p  (q  r)  (p  q)  (p  r); p  (q  r)  (p  q) 
B. p  q q p;pq  q p
C. (p  q)  r  ( p r)  q ; ( p q)  r  p (r q)
D.( p q)  r  p (q  r ); ( p q)  r  p (q r )
Câu 166

Luậ t nào trong các luậ t sau là luậ t lũ y đẳ ng?


A. p  p p ; p  p p
B. p  0  p ; p 1  p
C. p(p  q)  p ; p(p q)  p
D p 0  0 ; p  1  1

Câu 167

Luậ t nào trong các luậ t sau là luậ t hấ p thụ ?


A. p  p p ; p  p p
B. p 0  p ; p 1  p

36

1 1
C. p(p  q)  p ; p(p q)  p
D p 0  0 ; p  1  1

Câu 168

Xá c định chân trị củ a biểu thứ c ( P → Q ) Λ ( Q → R ) và (P


A. 1 và 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1
Câu 169

Xá c định chân trị củ a biểu thứ c ( P → Q ) Λ ( Q → R ) và (P


A. 1 và 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1

Câu 170

Xá c định chân trị củ a biểu thứ c ( P → Q ) ∨ ( Q → R ) và (P


A. 1 và 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1

Câu 171

Xá c định chân trị củ a biểu thứ c ( X→Y ) ∨ ( Y → Z ) và (X →


A. 1 và 1
1 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1
Câu 172

Xá c định chân trị củ a biểu thứ c ( X→Y ) ∨ ( Y → Z ) và (X →


A. 1 và 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1
Câu 173

Xá c định chân trị củ a biểu thứ c ( ¬X→Y ) ∨ ( ¬Y → Z ) và (


A. 1 và 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1
Câu 174

37

Xá c định chân trị củ a biểu thứ c ( ¬X→Y ) ∨ ( ¬Y → Z ) và (


X = Y=Z=1?
A. 1 và 1
0 và 0 1 1
1 và 0
0 và 1
Câu 175
Xá c định chân trị củ a biể u thứ c ( ¬X→¬Y ) v ( ¬Y → ¬Z
) X = Y=0, Z= 1?
A. 1 và 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1

Câu 176

Xá c định chân trị củ a biể u thứ c ( ¬X→¬Y ) ⋀ ( ¬Y → ¬Z


)
X = Y=0, Z= 1?
A. 1 và 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1

Câu 177

Xá c định chân trị củ a biể u thứ c ( ¬X→Y ) ⋀ ( ¬Y → Z ) và


(
X = Y=0, Z= 1?
A. 1 và 1
B. 0 và 0
C. 1 và 0
D. 0 và 1

Câu 178

Câ u nà o sau đâ y KHÔ NG là mộ t mệnh đề


A. Hôm nay không phả i Thứ hai
B. Lan họ c giỏ i Tin họ c
C. Không phả i Hiếu đượ c khen thưở ng
D. Thậ t vui vì La1n ở nh1à.

Câu 179
Câ u nà o sau đâ y KHÔ NG là mộ t mệnh đề
Có ai ở nhà không?
Hà Nộ i là thủ đô củ a Việt Nam

38

C. Hôm nay trờ i mưa


D. 2+1=5

Câu 180

Câ u nà o sau đâ y KHÔ NG là mộ t mệnh đề


A. An là sinh viên khoa CNTT
B. An không phả i họ c Trí tuệ nhân tạ o
C. X là sinh viên không phả i họ c Trí tuệ nhân tạ o
D. An là sinh viên CNTT nhưng khô ng phả i họ c Trí tuệ

n Câu 181

Câ u nà o sau đâ y là mộ t mệnh đề
1 1
A. Hãy cẩ n thậ n!
B. X+Y=1
C. An hôm nay có phả i đi họ c không?
D. An là họ c sinh giỏ i.

Câu 182

Dạ ng chuẩ n tắ c HỘ I củ a công thứ c: (A  B) (B 


A. (A  B C)  (B B A)

B. (A  B C) (B B  A)

C. (A ∨ B) ∧ (¬B ∨ A)

D. (A ∨ B ∨ ¬A) ∧ (¬B ∨ B ∨ ¬A)

Câu 183
Dạ ng chuẩ n tắ c TUYỂ N củ a công thứ c (A  B) (B 

A. 1

B. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B) ∨ (¬A ∧ B)

C. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B) ∨ (¬A ∧ B) ∨ (¬A ∧ ¬B)

D . (A ∨ B ∨ ¬A) ∧ (¬B ∨ B ∨ ¬A)

Câu 184

Dạ ng chuẩ n tắ c TUYỂ N củ a công thứ c . (A ⟶ B) ⟶ (¬B ⟶


A. 1

B. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B) ∨ (¬A ∧ B)

39
1 1
C. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B) ∨ (¬A ∧ B) ∨ (¬A ∧ ¬B)
D . (A ∨ B ∨ ¬A) ∧ (¬B ∨ B ∨ ¬A)

Câu 185

Dạ ng chuẩ n tắ c TUYỂ N củ a công thứ c (A ⟶ B) ⟶ A là:


A. A

B. (A ∧ ¬B) ∨ A

C. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B)

D. (A ∨ B) ∧ (A ∨ ¬B)

Câu 186

Dạ ng chuẩ n tắ c HỘ I củ a công thứ c (A ⟶ B) ⟶ A là:


A. A

B. (A ∧ ¬B) ∨ A

C. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B)

D. (A ∨ B) ∧ (A ∨ ¬B)

Câu 187 1 1

Dạ ng chuẩ n tắ c TUYỂ N củ a công thứ c (A ⟶ B) ⟶ B là:


A. A ∨ B

B. (A ∧ ¬B) ∨ B

C. (A ∧ ¬B) ∨ (A ∧ B) ∨ (¬A ∧ B)

D. (A ∨ B) ∧ (A ∨ ¬B)

Câu 188

Dạ ng chuẩ n tắ c TUYỂ N củ a công thứ c (A∧B) ∨ (B∧ C) là:


A. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C)

C.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

D. (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

Câu 189

Dạ ng chuẩ n tắ c TUYỂ N củ a công thứ c (A∧B) ∨ (¬B∧ C) là:

40

1 1
A. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ ¬B ∧ C)
B.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C)

C. (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

D. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C) ∨ (A ∧
¬

Câu 190

Dạ ng chuẩ n tắ c HỘ I củ a công thứ c (A∨B) ∧ (B∨ C) là:


A. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬A ∨ B ∨ C)

B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

C.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

D. (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬𝐀 ∨ 𝐁 ∨ C)

Câu 191

Dạ ng chuẩ n tắ c HỘ I củ a công thứ c (A∨B) ∧ (¬B∨ C) là:


A. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬A ∨ ¬B ∨ C)

B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

C.(A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ C)

D. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (A ∨ ¬B ∨ C) ∧ (¬A ∨
¬

Câu 192

Dạ ng chuẩ n tắ c HỘ I củ a công thứ c (¬A∨B) ∧ (¬B∨ C) là:


A. (¬A ∨ B ∨ C) ∧ (¬A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (A ∨ ¬B ∨ C) ∧
(¬A

B. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (¬A ∨ B ∨ C)
1 1
C.(A ∨ B ∨ C) ∧ (¬A ∨ B ∨ C)
D. (A ∨ B ∨ C) ∧ (A ∨ B ∨ ¬C) ∧ (A ∨ ¬B ∨ C) ∧ (¬A ∨
Câu 193

Dạ ng chuẩ n tắ c TUYỂ N củ a công thứ c (¬A∧B) ∨ (¬B∧ C) là


A. (¬A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ B ∧ ¬C) ∨ (A ∧ ¬B ∧ C) ∨ (¬A

B. (A ∧ B ∧ C) ∨ (A ∧ B ∨ ¬C) ∨ (¬A ∧ B ∨ C)

C.(¬A ∧ B ∧ C) ∨ (¬A ∧ ¬B ∧ C)

D. (A ∧ B ∧ C) ∧ (A ∧ B ∧ ¬C) ∧ (A ∧ ¬B ∧ C) ∧ (¬A ∧ ¬

41

Câu 194

Cho công thứ c logic mệnh đề : A = (p ⟶ q) ∧ (¬r ∨ ¬q)


vớ i p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị củ a A là gì?
0
1
Khô ng xá c định đượ c
11
Câu 195
Cho công thứ c logic mệnh đề : A = p ⟶ ((q ∧ r) ∨ ¬q)

vớ i p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị củ a A là gì?


A. 0
B. 1
C. Khô ng xá c định đượ c

Câu 196

Cho công thứ c logic mệnh đề : A = p ⟶ ((q ∧ r) ∨ q)

vớ i p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị củ a A là gì?


A. 0
B. 1
C. Khô ng xá c định đượ c

Câu 197

Cho công thứ c logic mệnh đề : A = (p ⟶ ¬q) ∧ (r ⟶ ¬q)

vớ i p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị củ a A là gì?


A. 0
B. 1
C. Khô ng xá c định đượ c

Chương 5: Đạ i số Boole – Hàm Boole

Câu 198
Xá c định hà m Boole f đượ c cho bở i mạ ch sau?

1 1
42

A. A.B.C+(A+D)

B. .B.C( )

C. .B.C+( )

D. A. .( )
1 1

Câu 199
Xá c định hà m Boole f đượ c cho bở i mạ ch sau?
A. AC+BC+AB

B. C+BC+AB

C. AC+B +BC

D. A +B + BC

Câu 200

43

1 1
Cho X là 1 biến Boole. Xá c định biểu thứ c sai trong các biểu t
A. X.0=0
B. X.1=1
C. X+0=X
D. X+1=1

Câu 201
Cho X là 1 biến Boole. Xá c định biểu thứ c sai trong các biểu t
A. X+0=X
B. X+1=X
C. X + (Y + Z) = (X + Y) + Z = X + Y + Z
D. (W + X)(Y + Z) = WY + XY + WZ + XZ

Câu 202
Hà m Boole f=x+xy tương đương vớ i hà m nà o sau đâ y?
A. f=xy
B. f=y
C. f=x+y
D. f=x

Câu 203
Đạ i số Boole là …?
A. Mộ t tậ p hợ p vớ i 2 phép toán cộ ng (+) và nhân (.)
B. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.) và lấ y p
C. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.) và lấ y p
thoả các tính chấ t giao hoán, kết hợ p, phân bố và có phầ n tử tr
D. Mộ t tậ p hợ p vớ i các phép toán cộ ng (+) và nhân (.); các ph
chấ t giao hoán, kết hợ p, phân bố và có phầ n tử trung hoà.
1
Câu 204
Giả sử x1,x2, …, xn là các biến Boole. Mộ t từ đơn là …?
A. Mộ t hàm boole có dạ ng xi

B. Mộ t hàm boole có dạ ng

C. Mộ t hàm boole có dạ ng xi.

D. Mộ t hàm boole có dạ ng xi hoặ c

Câu 205
Mộ t biểu thứ c Boole theo các biến x1,x2, …, xn là mộ t tích cơ

A. Nó có dạ ng xi.
B. Nó có dạ ng x1. x2… xn.

C. Nó có dạ ng y1. y2… yn trong đó yi= xi hoặ c yi =


(i=1,

44

D. Nó có dạ ng .
1 1

Câu 206
Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?
A. AB

B. +

C. .
D. A+B

Câu 207
Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?

A. AB

B. +

C. .
D. A+B

Câu 208

Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?


1 1

A.
B. +

C. .
D. A+B

Câu 209

45

Đầ u ra củ a cổ ng logic sau là gì?

A.
B. A.B
1 1
C.
D. A+B
Câu 210

Mộ t đơn thứ c là?

A. Mộ t tích khác không củ a mộ t số hữ u hạ n các từ đơn (xi


ho

B. Mộ t tổ ng khác không củ a mộ t số hữ u hạ n các từ đơn (xi


ho
C. Mộ t tích khác không củ a đú ng n từ đơn
D. Mộ t tổ ng khác không củ a đú ng n từ đơn

Câu 211

Công thứ c đa thứ c là?


A. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tích củ a cá c tích cơ
B. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tổ ng củ a cá c tích cơ
C. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tổ ng củ a các từ đơn
D. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tổ ng củ a cá c đơn
thứ

Câu 212

Dạ ng chính tắ c tuyển (nố i rờ i chính tắ c) củ a hà m Boole là …?


A. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tổ ng củ a cá c tích cơ
B. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tích củ a cá c tích cơ
b
C. Công thứ c biểu diễn hàm Boole thành tổ ng củ a cá c đơn
thứ

Câu 213

Chọ n đá p á n đú ng để điền vào dấ u … trong câ u sau: “Mộ t


tế nhau có giá trị bằ ng 1”
A. 2n (n = 0,1,2…)

1 1
46
B. 2n (nZ+)
C. n(nZ+)
Câu 214
Trong bả ng Karnaugh, 2 ô gọ i là kề nhau nếu…?
A. Chúng nằ m trên cùng 1 hàng
B. Chúng nằ m trên cùng 1 cộ t
C. Nếu chúng cùng nằ m trên 1 hàng, 1 cộ t hoặ c chú ng là ô đầ
hoặ c 1 cộ t nà o đó
D. Nếu chúng là hai ô liền nhau hoặ c chú ng là ô đầ u và ô
cuố i
nà o đó

Câu 215

Tế bào sau là biểu đồ Karnaugh củ a đơn thứ c nào?

1 1
Câu 303

Cho ma trậ n kề củ a đồ thị G= (V,E) như sau:

Cho biết ma trậ n trên biểu diễn đồ thị nà o dướ i đâ y?

.A.

B.

C.

D.

Câu 304

Cho ma trậ n kề củ a đồ thị G= (V,E) như sau:

81

1 1
Cho biết ma trậ n trên biểu diễn đồ thị nà o dướ i đâ y?

A.

B.

C.

D.

Câu 305

Cho đồ thị G hình vẽ:


như

82

1 1
Tìm cây bao trùm nhỏ nhấ t theo thuậ t toán Prim?

A. T={(3,4),(3,6),(2,3),(3,5),(5,6),(5,8),(8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
B. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,10), (5,6),(5,8), (8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
C. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,7), (5,6),(6,8), (8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
D. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,7), (5,6),(5,8), (8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}

Câu 306

Cho đồ thị G như hình vẽ:


Tìm cây bao trùm nhỏ nhấ t theo thuậ t toán Kruskal?

A. T={(3,4),(3,6),(2,3),(3,5),(5,6),(5,8),(8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
B. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,10), (5,6),(5,8), (8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
C. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,7), (5,6),(6,8), (8,11),(8,9),(9,10),(1,2)}
D. T={(3,4),(3,6),(2,3),(6,7), (8,11), (8,9),(5,6),(9,10),(5,8), (1,2)}

Câu 307

Điều kiện để đồ thị vô hướ ng vớ i n>2 đỉnh có câ y khung là …?


A. Đồ thị có trọ ng số
B. Đồ thị có chu trình
C. Đồ thị liên thông
D. Đồ thị có đườ ng đi từ đỉnh đầ u đến đỉnh x

83

1 1
Câu 308

Thuậ t toán Prim và Kruskal khác nhau ở điểm nào?


A. Thuậ t toán Kruskal sắ p xếp các cạ nh theo trọ ng số tă ng dầ n còn Prim thì không cầ n
sắ p.
B. Thuậ t toá n Kruskal tìm đượ c cây khung có trọ ng số bé hơn Prim
C. Thuậ t toán Prim chọ n cạ nh có trọ ng số lớ n nhấ t
D. Thuậ t toán Prim tìm n-1 cạ nh, cò n kruskal tìm đủ n cạ nh cho cây

Câu 309

Cho G=(V,E) có |V|=n, |E|=m. Cây khung T củ a đồ thị G có …?


A. n đỉnh, m-1 cạ nh
B. n-1 đỉnh, m cạ nh
C. n đỉnh, n-1 cạ nh
D. m đỉnh, m-1 cạ nh

Câu 310

Cho đồ thị G như hình vẽ:

Tìm cây khung củ a đồ thị theo thuậ t toá n DFS(f) ( ưu tiên theo chiều sâu gố c f)

A.

84

1 1
B.

C.

85

1 1
Câu 311

Cho đồ thị G như hình vẽ:

Tìm cây khung củ a đồ thị theo thuậ t toán BFS(f) (ưu tiên theo chiều rộ ng gố c f)?

A.

86

1 1
B.

C.

87

1 1
Câu 312

Tìm cây bao trùm củ a đồ thị G đượ c xây dự ng bằ ng thuậ t toán DFS(1)

A. T={(1,2),(2,3),(3,4),(4,5),(5,7),(7,6)}
B. T={(1,2),(2,3),(3,4),(4,5),(5,3),(7,6)}
C. T={(1,2),(2,3),(3,4),(4,5),(5,6),(6,7)}
D. T={(1,2),(2,4),(3,4),(4,5),(5,6),(7,6)}

Câu 313

Tìm cây bao trùm củ a đồ thị G đượ c xây dự ng bằ ng thuậ t toán BFS(1)

88

1 1
A. T={(1,2),(2,3),(3,4),(4,5),(5,7),(7,6)}
B. T={(1,2),(1,3),(1,4),(2,6),(3,5),(3,7)}
C. T={(1,2),(1,3),(1,4),(2,3),(2,6),(3,5)}
D. T={(1,2),(1,3),(1,4),(2,3),(2,6),(3,5)}

Câu 314

Cho đồ thị như hình vẽ:

Tìm chu trình Hamilton củ a đồ thị?

A. 1,2,3,6,7,8,9,10,5,4,1.

B. 1,4,3,2,7,6,5,10,9,8,7,2,1.
C. 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,5,4,1.
D. 1,2,3,6,7,8,9,5,4,1

Câu 315

Cho đồ thị G như hình vẽ

89

1 1
Thuậ t toá n Dijkstra tìm đườ ng đi ngắ n nhấ t từ đỉnh 1 đến cá c đỉnh còn lạ i, nhãn cự c tiểu củ a
đỉnh 4 là bao nhiêu?

A. 12
B. 14

C. 9

D. 4

Câu 316

Cho đồ thị G như hình vẽ

Thuậ t toán Dijkstra tìm đườ ng đi ngắn nhất từ đỉnh 1 đến đỉnh 9 cho kết quả đườ ng đi ngắn
nhấ t là?

A. 1→2→6→9
B. 1→3→4→8→9
C. 1→2→4→8→9
D. 1→5→7→8→9

Câu 317

Cho đồ thị như hình vẽ:

90

1 1
Thuậ t toá n Dijkstra tìm đườ ng đi ngắ n nhấ t từ đỉnh 1 đến cá c đỉnh còn lạ i, nhãn cự c tiểu củ a
đỉnh 5 là bao nhiêu?

A. 14

B. 11

C. 6

D. 13

Câu 318
Cho đồ thị như hình vẽ:

Đườ ng đi ngắ n nhấ t từ đỉnh 1 đến đỉnh 9 là …?

A. 1→2→6→8→9
B. 1→2→5→7→9
C. 1→3→5→8→9
D. 1→4→6→8→9

Câu 319
Thuậ t toán Dijkstra áp dụ ng cho?
A. Đồ thị vô hướ ng có trọ ng số

91

1 1
B. Đồ thị có hướ ng có trọ ng số
C. Đồ thị vô hướ ng, có hướ ng có trọ ng số không âm
D. Đồ thị vô hướ ng, có hướ ng có chu trình và trọ ng số không âm

Câu 340

Thuậ t toán Dijkstra đượ c dù ng để?


A. Tìm đườ ng đi ngắ n nhấ t giữ a 2 đỉnh củ a đồ thị
B. Tìm đườ ng đi ngắ n nhấ t giữ a các cặ p đỉnh củ a đồ thị
C. Tìm đườ ng đi ngắ n nhấ t giữ a 2 đỉnh bấ t kì củ a đồ thị
D. Tìm đườ ng đi ngắ n nhấ t từ 1 đỉnh đến cá c đỉnh còn lạ i củ a đồ thị

Câu 341

Thuậ t toá n Prim dù ng để…?


A. Tìm chu trình ngắ n nhấ t trên đồ thị
B. Tìm đườ ng đi ngắ n nhấ t trên đồ thị
C. Tìm cây khung củ a đồ thị
D. Tìm cây khung nhỏ nhấ t củ a đồ thị

Câu 342

Có thể xây dự ng cây khung củ a đồ thị (không trọ ng số ) bằ ng thuậ t toá n….?
A. BFS,DFS
B. Prim
C. Kruskal
D. Dijkstra

Câu 343

Phát biểu nào sau đâ y là đú ng:

A. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nào
cũ ng đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.

B. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nà o cũ ng
đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.

C. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p


đỉnh phân biệt đượ c nố i vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cạ nh.

D. Đồ thị G là đơn đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p đỉnh phân
biệt đượ c nố i vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cạ nh.

Câu 344

Phát biểu nào sau đâ y là đú ng:

A. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nào
cũ ng đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.
92

1 1
B. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nà o cũ ng
đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.

C. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p đỉnh


phân biệt đượ c nố i vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cạ nh.

D. Đồ thị G là đa đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p đỉnh phân


biệt đượ c nố i vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cạ nh

Câu 345

Phát biểu nào sau đâ y là đú ng:

A. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nào
cũ ng đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.

B. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và bấ t kỳ hai đỉnh phân biệt nà o cũ ng
đượ c nố i vớ i nhau bở i không quá mộ t cạ nh.

C. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G không có khuyên và trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p


đỉnh phân biệt đượ c nố i vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cạ nh.

D. Đồ thị G là giả đồ thị khi và chỉ khi G có khuyên và trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p đỉnh phân
biệt đượ c nố i vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cạ nh

Câu 346

Cho G là đồ thị có hướ ng, phát biểu nào sau đâ y là chính xá c nhấ t:

A. G là đơn đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G đố i vớ i mỗ i cặ p đỉnh khác nhau có không
quá mộ t cung (cùng chiều) nố i vớ i nhau và có thể có khuyên.

B.G là đơn đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G đố i vớ i mỗ i cặ p đỉnh khác nhau có không
quá mộ t cung nố i vớ i nhau và không có khuyên.

C.G là đơn đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G có mộ t cặ p đỉnh khá c nhau đượ c nố i vớ i
nhau bở i nhiều hơn mộ t cung (cùng chiều) và không có khuyên.

D.G là đơn đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G có mộ t cặ p đỉnh khá c nhau đượ c nố i vớ i
nhau bở i nhiều hơn mộ t cung (cùng chiều) và có thể có khuyên

Câu 347

Cho G là đồ thị có hướ ng, phát biểu nà o sau đâ y là chính xá c nhấ t:

A. G là đa đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G đố i vớ i mỗ i cặ p đỉnh khác nhau có không
quá mộ t cung (cùng chiều) nố i vớ i nhau và có thể có khuyên.

B.G là đa đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G đố i vớ i mỗ i cặ p đỉnh khác nhau có không
quá mộ t cung nố i vớ i nhau và không có khuyên.

93

1 1
C.G là đa đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p đỉnh khá c nhau đượ c nố i
vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cung (cùng chiều) và không có khuyên.

D.G là đa đồ thị có hướ ng khi và chỉ khi trong G có tồ n tạ i mộ t cặ p đỉnh khá c nhau đượ c nố i
vớ i nhau bở i nhiều hơn mộ t cung (cùng chiều) và có thể có khuyên

Câu 348

Giả sử G=(V,E) là đồ thị vô hướ ng. Đỉnh x gọ i là đỉnh cô lậ p nếu?

A. x có bậ c 0
B. x có bậ c 1
C. x có bậ c lẻ
D. x có bậ c chẵ n

Câu 349
Giả sử G=(V,E) là đồ thị vô hướ ng. Đỉnh x gọ i là đỉnh cô lậ p nếu?

A. x có bậ c 0
B. x có bậ c 1
C. x có bậ c lẻ
D. x có bậ c chẵ n

Câu 350
Mộ t đơn đồ thị vô hướ ng liên thô ng có 6 đỉnh, cá c đỉnh có bậ c lầ n lượ t là 2, 3, 3, 4, 2, 2.
Tìm số cạ nh củ a đồ thị?
A. 10
B. 8
C. 12
D. 16

Câu 351
Có bao nhiêu cạ nh trong đồ thị có 10 đỉnh, mỗ i đỉnh có bậ c là 6?
A. 60
B. 20
C. 30
D. 40

Câu 352

Có bao nhiêu cạ nh trong đồ thị có 10 đỉnh, mỗ i đỉnh có bậ c là 4?


A. 60
B. 20
C. 30
D. 40

Câu 353

Có bao nhiêu cạ nh trong đồ thị có 8 đỉnh, mỗ i đỉnh có bậ c là 10?

94

1 1
A. 60
B. 20
C. 30
D. 40

Câu 354

Cho biết bậ c củ a đồ thị G có n đỉnh, m cạ nh?


A. n
B. m
C. 2.n
D. 2.m

Câu 355
Cho đồ thị G liên thô ng có 5 đỉnh. Hỏ i cây khung củ a G có mấ y cạ nh, mấ y đỉnh?
A. 5 cạ nh, 5 đỉnh
B. 4 cạ nh, 5 đỉnh
C. 5 cạ nh, 4 đỉnh
D. 4 cạ nh, 4

đỉnh Câu 356

Cho đồ thị G = (V, E), |V| = n đỉnh, |E| = m cạ nh. Khi đó đườ ng đi Hamilton trong G có :
A. n đỉnh
B. m cạ nh
C. n - 1 đỉnh
D. m - 1 cạ nh

Câu 357

Phát biểu nào sau đâ y là chính xá c nhấ t:


A. Cho G là đồ thị bấ t kỳ. Mộ t đườ ng đơn trong G là đườ ng Euler khi và chỉ khi đườ ng đơn
đó đi qua tấ t cả các cạ nh trong G và mỗ i cạ nh xuấ t hiện đú ng mộ t lầ n.
B. Cho G là đồ thị bấ t kỳ. Mộ t đườ ng đơn trong G là đườ ng Euler khi và chỉ khi đườ ng đơn
đó đi qua tấ t cả cá c đỉnh trong G và mỗ i đỉnh xuấ t hiện đú ng mộ t lầ n.
C. Cho G là đồ thị bấ t kỳ. Mộ t đườ ng đi trong G là đườ ng Euler khi và chỉ khi đườ ng đơn
đó đi qua cá c cạ nh trong G.
D. Cho G là đồ thị bấ t kỳ. Mộ t đườ ng đơn trong G là đườ ng Euler khi và chỉ khi đườ ng đơn
đó đi qua tấ t cả cá c đỉnh trong

G. Câu 358

Phát biểu nào sau đâ y là chính xá c nhấ t:


A. Cho G là đồ thị bấ t kỳ. Mộ t đườ ng đi trong G là đườ ng Hamilton khi và chỉ khi đườ ng đi
đó đi qua tấ t cả các cạ nh trong G và mỗ i cạ nh xuấ t hiện đú ng mộ t lầ n.
B. Cho G là đồ thị bấ t kỳ. Mộ t đườ ng sơ cấ p trong G là đườ ng Hamilton khi và chỉ khi
đườ ng đi đó đi qua tấ t cả cá c đỉnh trong G và mỗ i đỉnh xuấ t hiện đú ng mộ t lầ n.
C. Cho G là đồ thị bấ t kỳ. Mộ t đườ ng sơ cấ p trong G là đườ ng Hamilton khi và chỉ khi đườ ng

95

1 1
đi đó đi qua tấ t cả các cạ nh trong G.
D. Cho G là đồ thị bấ t kỳ. Mộ t đườ ng đi trong G là đườ ng Hamilton khi và chỉ khi đườ ng
đi đó đi qua tấ t cả cá c đỉnh trong G.

Câu 359

Phát biểu nào sau đâ y là chính xá c nhấ t:


Cho đồ thị G =<V,E>. Chu trinh đơn trong G là :
A. Chu trình mà trong chu trình đó mỗ i cạ nh xuất hiện đú ng mộ t lần.
B. Chu trình mà trong chu trình đó mỗ i đỉnh xuất hiện đú ng mộ t lần.
C. Chu trình đi qua tấ t cả các cạ nh củ a G.
D. Chu trình đi qua tấ t cả cá c đỉnh củ a

G. Câu 360

Phát biểu nào sau đâ y là chính xá c nhấ t:


Cho đồ thị G =<V,E>. Chu trinh sơ cấ p trong G là:
A. Chu trình mà trong chu trình đó mỗ i cạ nh xuất hiện đú ng mộ t lần.
B. Chu trình mà trong chu trình đó mỗ i đỉnh xuất hiện đú ng mộ t lần.
C. Chu trình đi qua tấ t cả các cạ nh củ a G.
D. Chu trình đi qua tấ t cả cá c đỉnh củ a

G. Câu 361

Cho đồ thị G bấ t kỳ, số đỉnh bậ c lẻ trong G luôn luôn là mộ t số :


A. Số chẵ n
B. Số lẻ
C. Có thể chẵ n, có thể lẻ

Câu 362

Cho G=<V,E> là đồ thị bấ t kỳ. Bậ c củ a đồ thị G bằ ng …


A. Hai lầ n số cạ nh
B. Số cạ nh
C.Số đỉnh
D.Hai lầ n số đỉnh

Câu 363

Cho đồ thị G có bậ c là 10. Số cạ nh củ a đồ thị G là:


A. 4
B. 5
C. 6
D. 7

Cây 364

Cho đồ thị G có 5 đỉnh có bậ c lầ n lượ t là 2, 2, 3, 4, 5


Bậ c củ a đồ thị G là:

96

1 1
A. 8
B. 16
C. 10
D. 20

Câu 365

Cho đồ thị vô hướ ng cạ nh có trọ ng số như hình vẽ.

Cây khung nhỏ nhấ t có tổ ng trọ ng số là:


A. 18
B. 10
C. 7
D. 24

97

1 1

You might also like