Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Chương 15: Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ gái hối đoái

1. Theo thông lệ Quốc Tế:


IAS 21: “ The effects of changes in foreign exchange rates”
2. Theo quy định Việt Nam:
- VAS 10: ả nh hưở ng củ a việc thay đổ i tỷ giá hố i đoá i
- Thông tư 200 ( hướ ng dẫ n chế độ kế toá n doanh nghiệp) – tậ p trung chủ yếu và o đâ y
- Thông tư 133( hướ ng dẫ n chế độ kế toá n doanh nghiệp vừ a và nhỏ )
- Thông tư 53

Mụ c đích củ a Quy định và hướng dẫn cá c nguyên tắ c và phương phá p kế toá n nhữ ng ả nh hưở ng
VAS 10 do thay đổ i tỷ giá hố i đoá i trườ ng hợ p DN có
-Cá c giao dịch bằ ng ngoạ i tệ
-Cá c hoạ t độ ng ở nướ c ngoà i
Các giao dịch bằng ngoại tệ ( xuất nhập khẩu, vay hoặc cho vay bằng ngoại tệ ) –
Tập trung học
- Chuyển đổi ban đầu → ghi nhậ n: Chênh lệch tỷ giá khi có ghi nhậ n các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- Đánh giá lại các KM có gốc ngoại tệ → Phá t sinh: chênh lệch tỷ giá
Các hoạt động ở nước ngoài ( cty có chi nhanh ở nc ngoài)
Chuyển đổ i BCTC khi hợ p nhấ t và o BCTC củ a DN ( pp hợ p nhấ t, pp VCSH )
Thuậ t ngữ Đơn vị tiền Là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính thức trong việc ghi sổ KT và
trong VAS 10 tệ kế toán lậ p BCTC
( là VND trừ đượ c phép sử dụ ng đơn vị tiền tệ thô ng dụ ng khá c)
Ngoại tệ Là đvi tiền tệ khá c vớ i đvi tiền tệ KT củ a 1DN
Tỷ giá hối là tỷ giá trao đổ i giữ a 2 đơn vị tiền tệ
đoái
Tỷ giá hối là TG HĐ sử dụ ng tạ i ngà y lậ p BCĐKT
đoái cuối kỳ
CHÊNH là chênh lệch từ việc chuyển đổ i từ mộ t đơn vị tiền tệ nà y sang mộ t
LỆCH TỶ đồ ng tiền khá c theo cá c tỷ giá hố i đoá i khá c nhau.
GIÁ HỐI
ĐOÁI:

3. Các loại tỷ giá


TÀI SẢN KHÔNG ĐƯỢC TRÌNH BÀY CAO HƠN GIÁ TRỊ THU HỒI
NỢ PHẢI TRẢ KHÔNG ĐƯỢC THẤP HƠN NGHĨA VỤ PHẢI THANH TOÁN

Tỷ giá giao dịch Tỷ giá ký kết Tỷ giá giao dịch thự c tế là tỷ giá kí kết trong hợ p đồ ng mua,
thực tế bá n ngoạ i tệ giữ a DN và Ngân hàng thương mại

Tỷ giá mua VD: Bá n chịu mộ t lô hà ng xuấ t khẩ u → ngâ n hà ng xuấ t hiện


( TÀ I SẢ N) – khoả n phả i thu KH→ Quy đổ i tỷ giá mua
Thô ng tư 200 Vì đó là tà i sả n mà tà i sả n thì khô ng trình bà y cao hơn giá
trị thu hồ i
Vd: khi khá ch hà ng trả nợ ngoạ i tệ cho mình→ Ngâ n hà ng
bá n số ngoạ i tệ theo tỷ giá mua
- Nợ phải thu
- Đi gó p vố n hoặ c nhậ n vố n gó p
- Mua tài sản hoặ c trả chi phí ngay bằ ng ngoạ i tệ
Tỷ giá bá n - Nợ phải trả: vay, nợ ngườ i bá n
( NỢ PHẢ I TRẢ ) - Trả trướ c cho ng bá n.
- Thô ng tư 200 - Mua Tài sản hoặ c trả khoản phí chưa thanh toán (nợ )
VD: Mình có khoả n nợ → Quy đổ i theo tỉ giá bá n
Vì mình muố n trả nợ thì phả i đi mua → Mua ngoạ i tệ để
thanh toá n nợ → Ngâ n hà ng sẽ tính tỉ giá bá n
Tỷ giá xấ p xỉ Đượ c xá c định bằng tỷ giá mua bán chuyển khoản trung
( TT 53) bình củ a ngâ n hà ng thương mạ i
= Trung bình cộ ng củ a tỷ giá mua và tỷ giá bá n chuyển
khoả n hà ng ngà y củ a NHTM
Phả i đả m bả o khô ng ả nh hưở ng trọ ng yếu
Tỷ giá ghi sổ Tỷ giá đích danh Tỷ giá khi thu hồ i:
(Thô ng tư 200) (Nợ ) - Nợ phải thu
- Khoả n ký cượ c, ký quỹ
- Thanh toán các khoản nợ phải trả bằ ng ngoại tệ
Đượ c xá c định theo:
- Tỷ giá tạ i thời điểm giao dịch phát sinh
- Tạ i thời điểm đánh giá lại cuối kỳ củ a từ ng đố i
tượ ng
VD:
Tỷ giá bình quâ n Sử dụ ng tạ i bên Có củ a TK Tiền khi thanh toá n tiền bằ ng
gia quyền ngoạ i tệ
( Tiền) Bên Có củ a TK phải thu
Bên Nợ củ a TK phải trả
4. Xác định” Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ” và “ Khoản mục phi tiền tệ”

(2)
Trả trướ c cho ng bá n ( Nợ 331), Cp trả trướ c ( Tk
242) → Khô ng phả i là KMTT có gố c ngoạ i tệ
Ngoại trừ TH: Có bằ ng chứ ng chắ c chắ n rằ ng: Ng
bá n khô ng thể cung cấ p HH&DV cho DN. Và Dn sẽ
nhậ n lạ i khoả n nà y bằ ng ngoạ i tệ ( đc xem là Khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ)

Ngườ i mua trả tiền trướ c ( Có 131), DT nhậ n trướ c


(TK 3387 ) → Khô ng phả i là KMTT có gố c ngoạ i tệ
Ngoạ i trừ TH: Có bắ ng chứ ng chắ c chắ n rằ ng: DN
khô ng thể cung cấ p HH&DV cho KH và Dn sẽ trả lạ i
cá c khoả n nà y bằ ng ngoạ i tệ ( đc xem là KMTT có
gốc NT)

Khoản mục tiền tệ Nhữ ng đố i tượ ng còn bị ảnh hưởng bởi sự Vd: Nhập khẩu lô hàng hóa chưa
có gốc ngoại tệ thay đổi tỷ giá trả tiền
Quan tâm đến: ả nh hưở ng 2 đố i tượ ng kế toá n:
- Nghiệp vụ ghi nhậ n ban đầ u có ả nh HTK và phả i trả ng bá n
hưở ng chênh lệch tỷ giá
- Khi lậ p BCTC thì cô ng việc Đá nh HTK: khoả n mụ c phi tiền tệ. Sau
giá lạ i sẽ xử lý như thế nà o khi xđ giá gố c thì biến độ tỷ giá
TĂ NG: tỷ giá giao dịch thự c tế tă ng giả m k là m thay đổ i giá gố c
GIẢ M: tỷ giá ghi sổ ( theo định danh) ( Nguyên tắ c giá gố c) → Ghi
nhậ n ban đầ u
Phả i trả ng bá n: Khoả n mụ c tiền
tệ có gố c ngoạ i tệ. Bị ả nh hưở ng
tỷ giá tă ng giả m sau nà y
→ Ghi nhậ n: ban đầ u ( lú c
nghiệp vụ phá t sinh)
→ Ghi nhậ n: sau ban đầ u ( lậ p
BCTC thì đá nh giá lạ i)
GHI THEO TỶ GIÁ BÁ N ( VÌ
CHƯA TRẢ NỢ )
GĐỊNH CÓ SẴ N TIỀ N ĐỂ
THANH TOÁ N THÌ GHI THEO
TỶ GIÁ MUA
Khoản mục phi tiền Khô ng chịu ả nh hưở ng sự thay đổ i tỷ giá VD: Xuất khẩu chưa thu tiền
tệ Quy đổi tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp Yếu tố: Doanh thu và phải thu
vụ ( không quan tâm sau này) KH
Phả i thu khá ch hà ng: phả i thu
hồ i bằ ng 1 lượ ng ngoạ i tệ nên
chịu tỷ giá sau nà y → Khoả n
mụ c tiền tệ có gố c ngoạ i tệ
Doanh thu: là số tiền thu đc từ
lợ i ích bá n hà ng, k bao gồ m
khoả n thu hộ cho bên thứ ba,
kết chuyển qua TK tính lờ i lỗ
lun → Khoả n mụ c phi tiền tệ
Giao dịch chuyển khoản trả nợ
ng bán.
Ả nh hưở ng: tiền và phả i trả ng
bá n.
Tiền: Khoả n mụ c tiền tệ có gố c
ngoạ i tệ. Vì việc thay đổ i tỷ giá
ả nh hưở ng đến tiền củ a DN
Phả i trả ng bá n: Khoả n mụ c tiền
tệ có gố c ngoạ i tệ.
Vd: vay 5000 đô để mua TSCĐ
ả nh hưở ng:
TSCĐ: quy đổ i giá theo tỷ giá ở
ngà y phá t sinh giao dịch vi
Khoả n mụ c phi tiền tệ
5000 đô đi vay: Khoả n mụ c tiền
tệ có gố c ngoạ i tệ. Vì khi mình
vay thì mình ghi theo tỷ giá
ngà y mình đi vay, cò n khi trả tỷ
giá có thể thay đổ i

KM phi tiền tệ:


TG mua: Hà ng mua trả ngay
TG bá n : Hà ng mua chưa thanh
toá n

KM tiền tệ có gố c ngoạ i tệ
- Tăng: TTGĐTT
- Giảm: TGGS
Trong TGGS có :
TGGS BQLH: Tiền
TGGS đích danh: Phả i thu, phả i
trả ( ngày xưa ghi bn thì giảm
bấy nhiêu)

5. Đánh giá lại tại Ngày lập BCTC

Thờ i điểm lậ p BCTC VD: mộ t khoả n nhậ p khẩ u chưa trả tiền, tỷ giá nhậ p khẩ u là 20
Cầ n đánh giá lại cá c Nhưng lú c lậ p BCTC thì tỷ giá tă ng lên 22→ Đá nh giá lạ i khoả n mụ c nợ phả i trả
khoả n mụ c tiền có → Đá nh giá trên tỷ giá bán
gốc ngoại tệ Tỷ giá mua Á p dụ ng cho khoả n mụ c tiền tệ có gố c ngoạ i tệ là TÀ I SẢ N
Tỷ giá đánh giá lại Tỷ giá bá n Á p dụ ng cho khoả n mụ c tiền tệ có gố c ngoạ i tệ là NỢ PHẢ I
TRẢ
Tỷ giá do DN mẹ Á p dụ ng chung 1 tỷ giá
quy định

Nếu là khoả n mụ c phi tiền tệ thì khô ng đá nh giá lạ i


6. Một số trường hợp

TÀI KHOẢN TIỀN


Thu ngoạ i tệ Chi ngoạ i tệ
1- *TG thự c tế Tỷ Giá ghi sổ kế toá n:
-Khi mua ngoạ i tệ - TG bá n TG bình gia quyền
-Khá ch hà ng thanh toá n – Tỷ giá mua
2- TG Ghi sổ ….
Rú t TGNH về nhậ p quỹ
Số dư : Tiền mặ t ngoạ i tệ TỒ N CUỐ I KỲ : Quy đổ i theo TG MUA củ a ngâ n hà ng nơi DN giao dịch
thườ ng xuyên tạ i thờ i điểm lậ p BCTC
TÀI KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG
BÊ N NỢ : BÊ N CÓ :
1a- PHẢ I THU KHÁ CH HÀ NG 1b- KHÁ CH HÀ NG THANH TOÁ N Tỷ giá ghi sổ ( vì
Tỷ giá Mua khi khá ch hà ng trả tiền cho cty, khoả n phả i thu KH
(tạ i thờ i điểm ghi doanh thu) giả m)
(hoặ c tỷ giá gố c bình quâ n nhiều lầ n nợ )
2b- GIAO HÀ NG CHO K.H. 2a- K.HÀ NG Ứ NG TRƯỚ C
Tỷ giá ghi sổ (khi nhậ n tiền) Tỷ giá MUA
(tạ i thờ i điểm nhậ n tiền KH ứ ng)
Đ/Chỉnh số dư cuố i kỳ Bên có : ( nhạ n trc tiền củ a khá ch mà sẽ giao hà ng
Bên nợ : Tỷ giá mua (ĐGL theo TGM cuố i kỳ lậ p thì khô ng cầ n đá nh giá lạ i )
BCTC) ( trả lạ i bằ ng tiền thì ĐGL thei tỷ giá bá n)
TÀI KHOẢN PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN
BÊ N NỢ BÊ N CÓ
1b- TRẢ NỢ cho ngườ i bá n ( trả trc rồ i mớ i 1a- Mua chịu PHẢ I TRẢ cho ngườ i bá n ( nhậ n hà ng
nhậ n hà ng) trả tiền sau)
Tỷ giá ghi sổ ( nhậ n nợ ) Tỷ giá bá n tạ i thờ i mua hà ng
2a- TRẢ TRƯỚ C cho ngườ i bá n 2b- NHẬ N HÀ NG sau củ a ngườ i bá n giao
Tỷ giá bá n ( quy định VN) Tỷ giá ghi sổ ( trả trướ c)
Điều chỉnh số dư cuố i kỳ Số dư bên có : Tỷ giá bá n ( có ĐGL cuố i kỳ BCTC)
Số dư bên Nợ
(Trả trướ c cho ng bá n mà giao hà ng thì k cầ n
đá nh giá lạ i )

7. Hoạ t độ ng nhậ p khẩ u.


a. Nhập khẩu trực tiếp

TH nhập khẩu trực tiếp


Đem tiền đi ký quỹ ký cượ c → TK 244
Nhậ n tiền ký quỹ ký cượ c → TK 344

NHẬP KHẨU TRỰC TIẾP

Chi tiết trong TH nhập khẩu trực tiếp


Khi ký quỹ mở L/C Nợ TK 244 – Theo tỉ giá thự c tế tạ i thờ i điểm ký quỹ - TG
mua
Nợ TK 635 – Chênh lệch tỷ giá ( lỗ nếu có )
Có TK 1112,1122 – Theo tỷ giá BQGQ
Có TK 515 – Chênh lệch tỷ giá ( lã i nếu có )
Nếu DN mua ngoại tệ để ký quỹ mở Nợ TK 244 – theo tỷ giá thự c tế mua ngoạ i tệ
L/C Có TK 111,1121 – theo tỷ giá thự c tế mua ngoạ i tệ
Nếu DN vay ngoại tệ của ngân hàng Nợ TK 244
để mở L/C thì khi chuyển tiền và o tà i Có TK 341 – theo tỷ giá thự c tế đi vay
khoả n ký quỹ
Khi hàng về đến cảng, ga,… theo Nợ TK 151, 156, 157 - Theo tỷ giá thự c tế ( TG bá n) tạ i thờ i
thô ng bá o củ a hả i quan, DN tiến điểm
hành nhận hàng và kiểm hàng. Có TK 331- Theo tỷ giá thự c tế ( TG bá n) tạ i thờ i điểm
Că n cứ và o giấ y bá o nhậ n ahngf và
cá c chứ ng từ khá c có thể liên quan
đến hà ng nhậ p khẩ u đã hoà n thà nh
thủ tụ c hả i quan
Că n cứ TB nộp thuế nhập khẩu củ a Nợ TK 151,156,157
hả i quan Có TK 3333 – chi tiết thuế nhậ p khẩ u
Thuế GTGT phải nộp củ a hà ng nhậ p Nếu đượ c khấ u trừ
khẩ u Nợ TK 133(1)
Có TK 33312
Nếu khô ng đượ c khấ u trừ
Nợ TK 151,156,157
Có TK 33312
Cá c chi phí giám định hả i quan, thuê Nợ TK 151,156,157
kho, thuê bãi, phí nhận hàng,… Nợ TK 133
Có TK 111,112
Khi nhậ n đượ c giấy báo của ngân Nợ 331 – theo tỷ giá đã ghi sổ ( tỷ giá đích danh)
hàng về khoản tiền trả cho thương Có 244– theo tỷ giá đã ghi sổ ( tỷ giá đích danh)
nhân nước ngoài bắ ng tiền ký quỹ Nếu có chênh lệch TG thì ghi và o Tk 515 hoặ c 635
TH số tiền đã ký quỹ khô ng đủ thanh toá n cho ng bá n ở nướ c
ngoà i thì phả i xuấ t quỹ ngoạ i tệ để thanh toá n cho đủ sổ
Nợ 635 – CLTG ( nếu lỗ)
Nợ 331 – Theo tỷ giá đã ghi sổ ( tỷ giá đích danh)
Có 1122 – Theo tỷ giá BQGQ
Có 515 – CLTG (nếu lãi)

TH trả trước cho người bán


Tại thời điểm ứng trước tiền cho ng bán 1000 USD, TG
bán: 20.000 (1)
Nợ 331 1000USD*TG bá n
Có 1122 1000USD*TGGS BQLH
Khi đó xuấ t hiện CLTG: Tk 515, 635

Tại thời điểm nhập khẩu hàng hóa giá trị 2000 USD, TG
bán: 21.000 (2)
Nợ 1562, 156,211 1.000$*20.000+1.000$*21.000
Có 331 1.000$*20.000+1.000$*21.000

b. Nhậ p khẩ u ủ y thá c


8. Hoạ t độ ng xuấ t khẩ u:
a. Xuấ t khẩ u trự c tiếp

TH xuất khẩu trực tiếp

KT xuấ t khẩ u: TH Ng mua trả tiền trướ c


ĐỊNH KHOẢN HÀNG XUẤT KHẨU BỊ a. Khi DN xuất khẩu
TRẢ LẠI Ghi nhận doanh thu
Nợ 131,111,112 – Trị giá hà ng bá n xuấ t khẩ u
Có 511 – trị giá hà ng bá n xuấ t khẩ u

Ghi nhận giá vốn


Nợ 632 – Trị giá xuấ t kho
Nợ 133 – Nếu có
Có 155,156,157,331 – Trị giá xuấ t kho

b. DN nhập khẩu lại lô hàng xuất khẩu bị trả lại


Khi DN chấp nhận nhận lại hàng xuất khẩu bị trả lại
Nợ 5213 – TT 200
Nợ 511 – TT 133
Có 111,112,131,… - Trị giá hà ng xuấ t khẩ u bị trả lạ i

Các chi phí liên quan đến qtrinh nhập khẩu lô hàng XK bị trả
lại
Nợ 641
Nợ 133
Có 111,112,331.3333.33312

c. Nhập kho lô hàng xuất khẩu bị trả lại


Nợ 632
Có 155,156,157

VD Xuất khẩu trực tiếp


1. Hàng gửi đến cảng
Nợ 157 380.000.000
Có 156 380.000.000

2. Giá vốn hàng bán


Nợ 632 380.000.000
Có 157 380.000.000

Ghi nhận doanh thu:


Cá ch 1:
Nợ 131=25000*TG mua 23.000=575.000.000
Có 511=575.000.000-11.450.000=563.550.000
Có 3333=25.000*22.900*2%=11.450.000
Cá ch 2:
Nợ 131 =25000*TG mua 23.000=575.000.000
Có 511=25000*TG mua 23.000=575.000.000

Nợ 511=25.000*22.900*2%=11.450.000
Có 3333=25.000*22.900*2%=11.450.000

Chuyển khoả n VND nộ p thuế XK


Nợ 3333 11.450.000
Có 1121 11.450.000

3. Chi phí là m thủ tụ c, chi phí vậ n chuyển, CP khá c


Nợ 641 21.000.000
Nợ 133 1.200.000 ( tính trên CPVC thô i)
Có 141 – Tạ m ứ ng 22.200.000

You might also like