Professional Documents
Culture Documents
Chương 15
Chương 15
Mụ c đích củ a Quy định và hướng dẫn cá c nguyên tắ c và phương phá p kế toá n nhữ ng ả nh hưở ng
VAS 10 do thay đổ i tỷ giá hố i đoá i trườ ng hợ p DN có
-Cá c giao dịch bằ ng ngoạ i tệ
-Cá c hoạ t độ ng ở nướ c ngoà i
Các giao dịch bằng ngoại tệ ( xuất nhập khẩu, vay hoặc cho vay bằng ngoại tệ ) –
Tập trung học
- Chuyển đổi ban đầu → ghi nhậ n: Chênh lệch tỷ giá khi có ghi nhậ n các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh
- Đánh giá lại các KM có gốc ngoại tệ → Phá t sinh: chênh lệch tỷ giá
Các hoạt động ở nước ngoài ( cty có chi nhanh ở nc ngoài)
Chuyển đổ i BCTC khi hợ p nhấ t và o BCTC củ a DN ( pp hợ p nhấ t, pp VCSH )
Thuậ t ngữ Đơn vị tiền Là đơn vị tiền tệ được sử dụng chính thức trong việc ghi sổ KT và
trong VAS 10 tệ kế toán lậ p BCTC
( là VND trừ đượ c phép sử dụ ng đơn vị tiền tệ thô ng dụ ng khá c)
Ngoại tệ Là đvi tiền tệ khá c vớ i đvi tiền tệ KT củ a 1DN
Tỷ giá hối là tỷ giá trao đổ i giữ a 2 đơn vị tiền tệ
đoái
Tỷ giá hối là TG HĐ sử dụ ng tạ i ngà y lậ p BCĐKT
đoái cuối kỳ
CHÊNH là chênh lệch từ việc chuyển đổ i từ mộ t đơn vị tiền tệ nà y sang mộ t
LỆCH TỶ đồ ng tiền khá c theo cá c tỷ giá hố i đoá i khá c nhau.
GIÁ HỐI
ĐOÁI:
Tỷ giá giao dịch Tỷ giá ký kết Tỷ giá giao dịch thự c tế là tỷ giá kí kết trong hợ p đồ ng mua,
thực tế bá n ngoạ i tệ giữ a DN và Ngân hàng thương mại
(2)
Trả trướ c cho ng bá n ( Nợ 331), Cp trả trướ c ( Tk
242) → Khô ng phả i là KMTT có gố c ngoạ i tệ
Ngoại trừ TH: Có bằ ng chứ ng chắ c chắ n rằ ng: Ng
bá n khô ng thể cung cấ p HH&DV cho DN. Và Dn sẽ
nhậ n lạ i khoả n nà y bằ ng ngoạ i tệ ( đc xem là Khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ)
Khoản mục tiền tệ Nhữ ng đố i tượ ng còn bị ảnh hưởng bởi sự Vd: Nhập khẩu lô hàng hóa chưa
có gốc ngoại tệ thay đổi tỷ giá trả tiền
Quan tâm đến: ả nh hưở ng 2 đố i tượ ng kế toá n:
- Nghiệp vụ ghi nhậ n ban đầ u có ả nh HTK và phả i trả ng bá n
hưở ng chênh lệch tỷ giá
- Khi lậ p BCTC thì cô ng việc Đá nh HTK: khoả n mụ c phi tiền tệ. Sau
giá lạ i sẽ xử lý như thế nà o khi xđ giá gố c thì biến độ tỷ giá
TĂ NG: tỷ giá giao dịch thự c tế tă ng giả m k là m thay đổ i giá gố c
GIẢ M: tỷ giá ghi sổ ( theo định danh) ( Nguyên tắ c giá gố c) → Ghi
nhậ n ban đầ u
Phả i trả ng bá n: Khoả n mụ c tiền
tệ có gố c ngoạ i tệ. Bị ả nh hưở ng
tỷ giá tă ng giả m sau nà y
→ Ghi nhậ n: ban đầ u ( lú c
nghiệp vụ phá t sinh)
→ Ghi nhậ n: sau ban đầ u ( lậ p
BCTC thì đá nh giá lạ i)
GHI THEO TỶ GIÁ BÁ N ( VÌ
CHƯA TRẢ NỢ )
GĐỊNH CÓ SẴ N TIỀ N ĐỂ
THANH TOÁ N THÌ GHI THEO
TỶ GIÁ MUA
Khoản mục phi tiền Khô ng chịu ả nh hưở ng sự thay đổ i tỷ giá VD: Xuất khẩu chưa thu tiền
tệ Quy đổi tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp Yếu tố: Doanh thu và phải thu
vụ ( không quan tâm sau này) KH
Phả i thu khá ch hà ng: phả i thu
hồ i bằ ng 1 lượ ng ngoạ i tệ nên
chịu tỷ giá sau nà y → Khoả n
mụ c tiền tệ có gố c ngoạ i tệ
Doanh thu: là số tiền thu đc từ
lợ i ích bá n hà ng, k bao gồ m
khoả n thu hộ cho bên thứ ba,
kết chuyển qua TK tính lờ i lỗ
lun → Khoả n mụ c phi tiền tệ
Giao dịch chuyển khoản trả nợ
ng bán.
Ả nh hưở ng: tiền và phả i trả ng
bá n.
Tiền: Khoả n mụ c tiền tệ có gố c
ngoạ i tệ. Vì việc thay đổ i tỷ giá
ả nh hưở ng đến tiền củ a DN
Phả i trả ng bá n: Khoả n mụ c tiền
tệ có gố c ngoạ i tệ.
Vd: vay 5000 đô để mua TSCĐ
ả nh hưở ng:
TSCĐ: quy đổ i giá theo tỷ giá ở
ngà y phá t sinh giao dịch vi
Khoả n mụ c phi tiền tệ
5000 đô đi vay: Khoả n mụ c tiền
tệ có gố c ngoạ i tệ. Vì khi mình
vay thì mình ghi theo tỷ giá
ngà y mình đi vay, cò n khi trả tỷ
giá có thể thay đổ i
KM tiền tệ có gố c ngoạ i tệ
- Tăng: TTGĐTT
- Giảm: TGGS
Trong TGGS có :
TGGS BQLH: Tiền
TGGS đích danh: Phả i thu, phả i
trả ( ngày xưa ghi bn thì giảm
bấy nhiêu)
Thờ i điểm lậ p BCTC VD: mộ t khoả n nhậ p khẩ u chưa trả tiền, tỷ giá nhậ p khẩ u là 20
Cầ n đánh giá lại cá c Nhưng lú c lậ p BCTC thì tỷ giá tă ng lên 22→ Đá nh giá lạ i khoả n mụ c nợ phả i trả
khoả n mụ c tiền có → Đá nh giá trên tỷ giá bán
gốc ngoại tệ Tỷ giá mua Á p dụ ng cho khoả n mụ c tiền tệ có gố c ngoạ i tệ là TÀ I SẢ N
Tỷ giá đánh giá lại Tỷ giá bá n Á p dụ ng cho khoả n mụ c tiền tệ có gố c ngoạ i tệ là NỢ PHẢ I
TRẢ
Tỷ giá do DN mẹ Á p dụ ng chung 1 tỷ giá
quy định
Tại thời điểm nhập khẩu hàng hóa giá trị 2000 USD, TG
bán: 21.000 (2)
Nợ 1562, 156,211 1.000$*20.000+1.000$*21.000
Có 331 1.000$*20.000+1.000$*21.000
Các chi phí liên quan đến qtrinh nhập khẩu lô hàng XK bị trả
lại
Nợ 641
Nợ 133
Có 111,112,331.3333.33312
Nợ 511=25.000*22.900*2%=11.450.000
Có 3333=25.000*22.900*2%=11.450.000