Professional Documents
Culture Documents
Chương 16 Đầu Tư Tài Chính
Chương 16 Đầu Tư Tài Chính
Chương 16 Đầu Tư Tài Chính
Nhóm 1: Chứng khoán kinh doanh ( mua đi bán lại kiếm lời)- Ngắn hạn
Liên quan đến cả Cổ và Trái phiếu
NOTE
Chứng khoán kinh doanh: kể cả chứ ng khoá n có thờ i gian đá o hạ n trên 12 thá ng đượ c mua
để bá n lạ i để tạ o lợ i nhuậ n.
Dự phòng được lập khi giá thị trườ ng củ a chứ ng khoá n kinh doanh giả m xuố ng thấ p hơn giá
trị ghi sổ .
Giá gốc: Bao gồ m giá mua+ Chi phí để mình có đượ c nó
TK dùng ghi sổ Đo lường ban đầu Đo lường SAU ban đầu → Lập BCTC
TK 121 - CKKD Giá gố c Giá thấ p hơn giữ a giá gố c và GT thuầ n có thể thự c
hiện
TK 1211 – Cổ
phiếu
TK 1212 – Trá i
phiếu
TK 1218 – Cổ
phiếu – CK&
CCTC khá c
TK 2291 - TK 2291 lậ p DPGGCKKD điều chỉnh về GT thuầ n
DPGGCKKD ( nếu có tổ n thấ t)
Số dư bên Có – vì nó điều chỉnh giả m
Nhóm 2: Đầu tư nắm Giữ đến ngày đáo hạn – Ngắn hạn hoặc dài hạn
NOTE:
Phâ n loạ i ngắ n hay dà i tình từ ngà y lậ p BCTC
Ví dụ
1. Nợ 1212 47tr
Có 111 = 47tr -5tr = 42tr
Có 515 = 50tr*10%=5tr
2. Nợ 1211
Có 112: 20000CP*12000đ/CP*100,25%
1. Nợ 635: 50tr
Có 2291: 50tr
2. Nợ 111: 150tr
Nợ 635: 10tr
Có 1211: 140tr
3. SDĐK TK 2291 tạ i 1/1/N+1 là SDCK củ a
nă m N: 50tr
Mứ c Giả m giá giá gố c: 20tr ít hơn khoả n lậ p
đầ u kỳ
→ Hoàn nhập dự phòng
Nợ 2291: 50tr-20tr = 30tr
Có 635: 50tr-20tr = 30tr
Ví dụ
1. Mua với mục đích hưởng lãi, ghi 1282
Nợ 1282: 100 trđ
Có 3387: 12trđ
Có 111: 100 – 12=88trđ
2. Ngày 1/10
Nợ 1282 : 51trđ
Có 111: 51trđ
Ngày 31/12
Giải thích: Ta mua TP từ 1/10 mà ngà y trả lạ i và o
ngà y 1/7 và 31/12 nên chia phầ n nà y thà nh 2p: 3
thá ng 7,8,9 là Lã i dồ n tích trướ c thờ i gian đầ u tư,
p2 là thá ng 10,11,12 lã i dồ n tích sau tgian đầ u tư.
Số tiền lãi 6 tháng cuối năm của trái phiếu là:
50.000.000*10%/12*6 = 2.500.000
Khoả n nà y gồ m lã i đầ u tư dồ n tích trướ c khi mua
số trá i phiếu nà y từ 1/7 đến 1/10 là : 1.250.000
(Lã i 3 thá ng)
Và lã i củ a cá c thá ng (10, 11, 12) mà doanh nghiệp
đã nắ m giữ số trá i phiếu nà y là : 1.250.000
Nợ 111: 2tr5
Có 128: 1tr25
Có 515: 1tr25
3. Nợ 1282: 60trđ
Có 111: 60trđ
4. Cuố i quý
NV 1: Phâ n bổ lã i nhậ n trướ c
Nợ 3387: 12trđ*3/12=3trđ
Có 515: 12trđ*3/12=3trđ
NV 3: lã i phả i thu dồ n tích
Nợ 1388: 40tr/12%=400.000
Có 515: 40tr/12%=400.000
1. .
Ngà y 1/2
Nợ 1283: 200trđ
Có 112: 200trđ
Ngà y 1/8
Nợ 111: 200*10%*6/12=10trđ
Có 515: 10trđ
2. .
Ngà y 1/7
Nợ 1288: 120trđ
Có 112: 120trđ
Ngà y 31/12
Nợ 111: 100trđ10%=10trđ
Có 515 : cổ tức 6 tháng cuối năm
100trđ*10%/2=5trđ
CÓ 1288: 6 thá ng đầ u nă m: 5trđ
3. Ngà y 28/9
Nợ 1283: 100trđ
Có 112: 100trđ
Lã i thu trướ c
Nợ 111: 5trđ
Có 515: 5trđ
4. .
Ghi nhậ n lã i cho vay phả i thu dồ n tích (nv1)
Nợ 1388: 200trđ*10%*5/12 từ tháng 8 đế n t12
Có 515
Khoả n cho vay (nv3) khả nă ng khô ng thu hồ i nơj
gố c 10%
Nợ 642: 100*10%=10trđ
Có 2293: 10trđ
5. Ví dụ
VD1
Nội dung TK ghi BCTC tại 31/12/N Đo lường sau ban đầu
nhận
Ngà y 1/2/N gử i tiết 1281 A.TSNH Giá trị thuầ n có thể thự c hiện
kiệm 18 thá ng: 50trđ Mã số 123 ( nếu khô ng có tổ n thấ t thì ghi
Nhó m 2: Đầ u tư nắ m giữ 50trđ)
đến ngà y đá o hạ n Nhưng nếu có tổ n thấ t thì ta
phả i ghi bú t toá n xử lý tổ n thấ t
Nợ Chi phí tà i chính
Có 1281
Ngà y 1/3/N gử i tiết 1281 Mã số 123 Giá trị thuầ n có thể thự c hiện
kiệm 12 tháng: 40 trđ Vì kỳ hạn gốc là 12
tháng, đây kp nắm giữ
thay cho tiền ( tương
đương tiền) mà là khoản
đầu tư tài chính thực sự
Ngà y 15/10/N gử i tiết 1281 Tương đương tiền Giá gố c
kiệm 3 thá ng: 30trđ – Mã số 112
đến thờ i điểm cuố i
nă m vẫ n cò n
Ngà y 20/10/N cho vay 1283 Mã số 135 – Khoản Giá trị thuầ n có thể thự c hiện
3 thá ng 80 trđ phải thu
( không phải khoản
tương đương tiền vì vay
có rủi ro)
Ngà y 20/10/N mua 1282 Tương dương tiền Giá trị thuầ n có thể thự c hiện
trá i phiếu nắ m giữ đá o Mã số 112 – Dưới 3
hạ n 100trđ, thờ i hạ n 4 tháng (20/10 đến 15/1)
nă m, đá o hạ n ngà y và không có quá nhiều
15/1/N+1 rủi ro
( TH mua lại của ng nắm
giữ, không phải mua lần
đầu)
Phân loại Ngắn hạn và Dài hạn căn cứ vào Thời điểm lập BCTC trừ 2 TH đặc biệt
- Tương đương tiền ( nhữ ng khoả n đầ u tư tà i chính ngắ n hạ n mà thờ i gian khô ng quá 3 thá ng
kể từ ngà y mua, ngà y đầ u tư và khô ng chịu nhiều rủ i ro)
- Chi phí trả trướ c
→ Mà Xét từ thời điểm phát sinh nghiệp vụ, khô ng phả i tạ i ngà y lậ p BCTC
VD2:
Có hai loại:
Chứ ng khoá n vố n = Cổ phiếu: Khô ng có ngà y đá o hạ n, dù ng để xá c định vố n củ a cổ đô ng
Trá i phiếu: dù ng để xá c nhậ n nợ vay
6. Trường hợp thường gặp