Chương 16 Đầu Tư Tài Chính

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

Chương 16: Đầu tư tài chính

(1) A mua Cổ phiếu M từ B


A: Bên đầ u tư ( vì mua cổ phiếu) → Tà i sả n đầ u tư
tă ng
B: Bên đầ u tư ( vì phá t hà nh cổ phiếu khô ng phả i
củ a mình phá t hà nh, trc đó B đã mua) → Tà i sả n
đầ u tư giả m khi bá n cho A
(2) B bán Trái phiếu B cho C
B: Bên phá t hà nh → NP Trả tă ng
Vì Tà i sả n tiền tă ng lên, NPT tă ng lên như 1 biện
phá p đi vay
C: Bên đầ u tư → Tà i sả n đầ u tư tă ng
(3) C mua Cổ phiếu C từ A
C: bên phá t hà nh ( do mua lạ i cổ phiếu cho chính
nó phá t hà nh ) → VCSH giả m – gọ i là cổ phiếu quỹ
A: Bên đầ u tư → Tả i sả n đầ u tư giả m

1. Phân loại các khoản đầu tư tài chính

Nhóm 1: Chứng khoán kinh doanh ( mua đi bán lại kiếm lời)- Ngắn hạn
Liên quan đến cả Cổ và Trái phiếu
NOTE
Chứng khoán kinh doanh: kể cả chứ ng khoá n có thờ i gian đá o hạ n trên 12 thá ng đượ c mua
để bá n lạ i để tạ o lợ i nhuậ n.
Dự phòng được lập khi giá thị trườ ng củ a chứ ng khoá n kinh doanh giả m xuố ng thấ p hơn giá
trị ghi sổ .
Giá gốc: Bao gồ m giá mua+ Chi phí để mình có đượ c nó
TK dùng ghi sổ Đo lường ban đầu Đo lường SAU ban đầu → Lập BCTC
TK 121 - CKKD Giá gố c Giá thấ p hơn giữ a giá gố c và GT thuầ n có thể thự c
hiện
TK 1211 – Cổ
phiếu
TK 1212 – Trá i
phiếu
TK 1218 – Cổ
phiếu – CK&
CCTC khá c
TK 2291 - TK 2291 lậ p DPGGCKKD điều chỉnh về GT thuầ n
DPGGCKKD ( nếu có tổ n thấ t)
Số dư bên Có – vì nó điều chỉnh giả m

Nhóm 2: Đầu tư nắm Giữ đến ngày đáo hạn – Ngắn hạn hoặc dài hạn
NOTE:
Phâ n loạ i ngắ n hay dà i tình từ ngà y lậ p BCTC

TK dùng ghi sổ Đo lường Đo lường SAU ban đầu → Lập BCTC


ban đầu
TK 128 - Giá gố c Giá thấ p hơn giữ a giá gố c và GT thuầ n có thể thự c hiện
ĐTNGĐNĐH
TK 1281 - TG có kỳ Điều chỉnh giả m trự c tiếp ( nếu có bằ ng chứ ng tổ n
hạ n thấ t)
Ghi Giả m TS đầ u tư
Tă ng chi phí tà i chính cho ướ c tính tổ n thấ t
TK 1282 - TP Điều chỉnh giả m trự c tiếp ( nếu có bằ ng chứ ng tổ n
thấ t)
Tk 1283 – Cho vay TK 2293 DP NPThu khó đò i → Điều chỉnh về GT thuầ n
( neus nợ vay khó đò i)
TK 1288 – cá c khoả n Điều chỉnh giả m trự c tiếp ( nếu có bằ ng chứ ng tổ n
đầ u tư khá c NGĐNĐH thấ t)
So sánh 1212 và 1282:
Giố ng: Đều là Tà i sả n đầ u tư, đều là chứ ng khoá n nợ ( trá i phiếu, tín phiếu,..)
Khá c: Mụ c đích củ a việc đầ u tư
1212: Khô ng có ý định nắ m giữ đến ngà y đá o hạ n, chỉ kiếm lờ i từ việc bá n lạ i
1282: Có ý định nắ m giữ đến ngà y đá o hạ n, kiếm lờ i

Nhóm 3: Đầu tư Vốn vào đơn vị khác – Dài hạn


Hình thức đầu Biểu Tk ghi sổ Đo lường Đo lường SAU ban đầu → Lập BCTC
tư hiện ban đầu riêng của nhà đầu tư ( PP giá gốc)
Đầ u tư và o cô ng QKS TK 221 – Giá gố c TK 2292 DP tổ n thấ t ĐT và o đơn vị
ty con – nắ m giữ ĐT và o cty khá c → Điều chỉnh về GT thuầ n …
trên 50% ( khi 1 con ( nếu có tổ n thấ t)
mình có quyển
kiểm soá t cty
đó )
Đầ u tư và o Cty Quyền TK 222 – Giá gố c TK 2292 DP tổ n thấ t
liên doanh ( khi đồ ng ĐT và o Cty
có quyền đồ ng KS LDLK
kiểm soá t)
Đầ u tư và o Cty Quyền TK 222- ĐT Giá gố c TK 2292 DP tổ n thấ t
liên kết – nắ m AHĐK và o cty
giữ từ 20 đến LDLK
50% ( chỉ có
quyền ả nh
hưở ng đá ng kể)
Đầ u tư và o đơn Khô ng TK 2281 – Giá gố c TK 2292 DP tổ n thấ t
vị khá c AHĐK ĐT và o đơn
vị khá c

2. Đầu tư tài chính:


- Cá c khoả n đầ u tư nhằ m sử dụng hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn của DN
- Mục đích: kiếm lờ i
- Bản chất: là phả n á nh tà i sả n và cá c khoả n thu nhậ p. chi phí phả n á nh.
- Cung cấp thông tin trên BCTC:
o B01: Tsan, NPT, VCSH
o B02: mụ c đích để kiếm lờ i thì liên quan đến Dthu và Cphi, ả nh hưở ng lợ i nhuậ n
o B03: Có sử dụ ng tiền, giao dịch tạ o ra tiền, hình thà nh và sử dụ ng tiền NTN
o B09: phá t thuyết minh chính sá ch kế toá n, cá c dữ liệu đi kèm.

3. Chứng khoán kinh doanh


Giá gốc = Giá mua + Chi phí đầu tư

(1) Phí khâ u mua tính và o giá


gố c
(2) Nhậ n lã i ( nếu có lã i thì ghi
tă ng DTTC or Tiền)
(3) .
(4) Bá n ( Lờ i thì đưa và o 515, lỗ
thì đưa và o 635)
(5) Phí khâ u bá n tính và o chi
phí (635)
(6) Chuyển mụ c đích Kdoanh

Ví dụ
1. Nợ 1212 47tr
Có 111 = 47tr -5tr = 42tr
Có 515 = 50tr*10%=5tr
2. Nợ 1211
Có 112: 20000CP*12000đ/CP*100,25%
1. Nợ 635: 50tr
Có 2291: 50tr
2. Nợ 111: 150tr
Nợ 635: 10tr
Có 1211: 140tr
3. SDĐK TK 2291 tạ i 1/1/N+1 là SDCK củ a
nă m N: 50tr
Mứ c Giả m giá giá gố c: 20tr ít hơn khoả n lậ p
đầ u kỳ
→ Hoàn nhập dự phòng
Nợ 2291: 50tr-20tr = 30tr
Có 635: 50tr-20tr = 30tr

4. Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn


Nếu có bằ ng chứ ng thu hồ i lạ i đượ c thì ta lậ p
bú t toá n ngượ c lạ i

Ví dụ
1. Mua với mục đích hưởng lãi, ghi 1282
Nợ 1282: 100 trđ
Có 3387: 12trđ
Có 111: 100 – 12=88trđ

2. Ngày 1/10
Nợ 1282 : 51trđ
Có 111: 51trđ

Ngày 31/12
Giải thích: Ta mua TP từ 1/10 mà ngà y trả lạ i và o
ngà y 1/7 và 31/12 nên chia phầ n nà y thà nh 2p: 3
thá ng 7,8,9 là Lã i dồ n tích trướ c thờ i gian đầ u tư,
p2 là thá ng 10,11,12 lã i dồ n tích sau tgian đầ u tư.
Số tiền lãi 6 tháng cuối năm của trái phiếu là:
50.000.000*10%/12*6 = 2.500.000
Khoả n nà y gồ m lã i đầ u tư dồ n tích trướ c khi mua
số trá i phiếu nà y từ 1/7 đến 1/10 là : 1.250.000
(Lã i 3 thá ng)
Và lã i củ a cá c thá ng (10, 11, 12) mà doanh nghiệp
đã nắ m giữ số trá i phiếu nà y là : 1.250.000

Nợ 111: 2tr5
Có 128: 1tr25
Có 515: 1tr25
3. Nợ 1282: 60trđ
Có 111: 60trđ
4. Cuố i quý
NV 1: Phâ n bổ lã i nhậ n trướ c
Nợ 3387: 12trđ*3/12=3trđ
Có 515: 12trđ*3/12=3trđ
NV 3: lã i phả i thu dồ n tích
Nợ 1388: 40tr/12%=400.000
Có 515: 40tr/12%=400.000

1. .
Ngà y 1/2
Nợ 1283: 200trđ
Có 112: 200trđ
Ngà y 1/8
Nợ 111: 200*10%*6/12=10trđ
Có 515: 10trđ
2. .
Ngà y 1/7
Nợ 1288: 120trđ
Có 112: 120trđ
Ngà y 31/12
Nợ 111: 100trđ10%=10trđ
Có 515 : cổ tức 6 tháng cuối năm
100trđ*10%/2=5trđ
CÓ 1288: 6 thá ng đầ u nă m: 5trđ
3. Ngà y 28/9
Nợ 1283: 100trđ
Có 112: 100trđ
Lã i thu trướ c
Nợ 111: 5trđ
Có 515: 5trđ
4. .
Ghi nhậ n lã i cho vay phả i thu dồ n tích (nv1)
Nợ 1388: 200trđ*10%*5/12 từ tháng 8 đế n t12
Có 515
Khoả n cho vay (nv3) khả nă ng khô ng thu hồ i nơj
gố c 10%
Nợ 642: 100*10%=10trđ
Có 2293: 10trđ
5. Ví dụ
VD1

Nội dung TK ghi BCTC tại 31/12/N Đo lường sau ban đầu
nhận
Ngà y 1/2/N gử i tiết 1281 A.TSNH Giá trị thuầ n có thể thự c hiện
kiệm 18 thá ng: 50trđ Mã số 123 ( nếu khô ng có tổ n thấ t thì ghi
Nhó m 2: Đầ u tư nắ m giữ 50trđ)
đến ngà y đá o hạ n Nhưng nếu có tổ n thấ t thì ta
phả i ghi bú t toá n xử lý tổ n thấ t
Nợ Chi phí tà i chính
Có 1281
Ngà y 1/3/N gử i tiết 1281 Mã số 123 Giá trị thuầ n có thể thự c hiện
kiệm 12 tháng: 40 trđ Vì kỳ hạn gốc là 12
tháng, đây kp nắm giữ
thay cho tiền ( tương
đương tiền) mà là khoản
đầu tư tài chính thực sự
Ngà y 15/10/N gử i tiết 1281 Tương đương tiền Giá gố c
kiệm 3 thá ng: 30trđ – Mã số 112
đến thờ i điểm cuố i
nă m vẫ n cò n
Ngà y 20/10/N cho vay 1283 Mã số 135 – Khoản Giá trị thuầ n có thể thự c hiện
3 thá ng 80 trđ phải thu
( không phải khoản
tương đương tiền vì vay
có rủi ro)
Ngà y 20/10/N mua 1282 Tương dương tiền Giá trị thuầ n có thể thự c hiện
trá i phiếu nắ m giữ đá o Mã số 112 – Dưới 3
hạ n 100trđ, thờ i hạ n 4 tháng (20/10 đến 15/1)
nă m, đá o hạ n ngà y và không có quá nhiều
15/1/N+1 rủi ro
( TH mua lại của ng nắm
giữ, không phải mua lần
đầu)

Phân loại Ngắn hạn và Dài hạn căn cứ vào Thời điểm lập BCTC trừ 2 TH đặc biệt
- Tương đương tiền ( nhữ ng khoả n đầ u tư tà i chính ngắ n hạ n mà thờ i gian khô ng quá 3 thá ng
kể từ ngà y mua, ngà y đầ u tư và khô ng chịu nhiều rủ i ro)
- Chi phí trả trướ c
→ Mà Xét từ thời điểm phát sinh nghiệp vụ, khô ng phả i tạ i ngà y lậ p BCTC
VD2:

Ngà y 1/2/N mua Chưa rõ , phả i xđ đượ c mua để là m gì.


cổ phiếu: 500trđ - Nếu mua đi bá n lạ i kiếm lờ i, mụ c đích thương mạ i: Nhó m 1-
Chứ ng khoá n kinh doanh
- Nếu đầ u tư chiến lượ c lâ u dà i ( tỉ lệ biểu quyết): Nhó m 3 – đầ u
tư và o đvi khá c
Khô ng thể xếp và o nhom 2 vì khô ng có ngà y đá o hạ n.
Ngà y 1/3/N mua Trái phiêu có thời hạn đầu tư
trái phiếu thờ i hạ n - Nếu mua 2 nă m mà bá n luô n khô ng nắ m giữ lú c nà o: Nhó m 1
2 nă m: 400trd - Nếu nắ m giữ đến ngà y đá o hạ n: Nhó m 2 – Đầ u tư nắ m giữ đến
ngà y đá o hạ n
Ngà y 15/10/N - Nếu mua đi bá n lạ i: Nhó m 1
mua trái phiếu - Nếu nắ m giữ đến 6 thá ng: Nhó m 2
cò n 6 tháng đáo
hán: 30trđ
Ngà y 20/10/N Vì là HĐ mua lạ i, đứ ng ở gó c nhìn là BÊ N PHÁ T HÀ NH, kp là Bên đầ u tư
mua lại trái phiếu
do chính cô ng ty
phá t hà nh 80trđ
Ngà y 20/10/N Hoặ c Nhó m 1 hoặ c Nhó m 3
mua cổ phiếu
800trđ

Có hai loại:
Chứ ng khoá n vố n = Cổ phiếu: Khô ng có ngà y đá o hạ n, dù ng để xá c định vố n củ a cổ đô ng
Trá i phiếu: dù ng để xá c nhậ n nợ vay
6. Trường hợp thường gặp

Ngà y 15/11/N BCTC ngày 31/12/N


Gử i tiết kiệm 3 thá ng A.TSNH
Mua TP, thờ i hạ n 5 nă m, - Tương đương tiền ( MS 112)
đá o hạ n 5/1/N+1 ( tứ c là Vì tiết kiệm 3 tháng, và đáo hạn dưới 3 tháng (15/11 đến 5/1)
mua lạ i chứ kp mua mớ i, Hình thức là đầu tư
thờ i hạ n trên tờ trá i phiếu Bản chất là nắm giữ thay cho tiền – thỏa mãn định nghĩa tương
là 5 nă m) đương tiền
Ngà y 15/4/N BCTC ngày 31/12/N
Gử i tiết kiệm 14 tháng A.TSNH
Mua TP, thờ i hạ n 5 nă m, - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ( MS 123) – ngắn hạn
đá o hạ n sau 14 thá ng từ (Vì ngà y lậ p BCTC thì cò n dướ i 12 thá ng là đá o hạ n)
ngà y mua

Ngà y 15/12/N BCTC ngày 31/12/N


Gử i tiết kiệm 14 tháng B.TSDH
Mua TP, Thờ i hạ n 5 nă m, Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ( MS 255) – dài hạn
đá o hạ n sau 14 thá ng từ Vì thời hạn trên 1 năm
ngà y mua

You might also like