Professional Documents
Culture Documents
Khong Chuyen - Ch4-TSCD Slides
Khong Chuyen - Ch4-TSCD Slides
Khong Chuyen - Ch4-TSCD Slides
MỤC TIÊU
• Nhận biết, phân loại các loại tài sản cố định trong
doanh nghiệp
CHƯƠNG 4: • Xác định giá trị của tài sản cố định
• Nhận biết ảnh hưởng từ việc tăng, giảm, khấu hao
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ tài sản cố định đối với thông tin trình bày trên báo
cáo tài chính
ĐỊNH • Nhận biết các phương pháp khác nhau về đo
lường khấu hao tài sản cho mục đích kế toán và
mục đích thuế
Fixed Assets • Nhận biết cách xử lý về kế toán đối với chi phí sửa
chữa, bảo trì tài sản cố định
• Nhận biết sự tương đồng về mức ảnh hưởng đến
báo cáo tài chính giữa việc mua và thuê tài chính
Lớp không chuyên ngành tài sản cố định
1 2
3 4
Có
Tài sản cố định Hình thái
Tài sản
Fixed Asset vật chất
Không
Mục đích
sử dụng
Tiêu chuẩn
ghi nhận
5 6
1
7/28/2021
Điều kiện
Chắc chắn
mang lại lợi ghi nhận Tuỳ theo yêu cầu quản
ích KT TÀI SẢN lý
7 8
4.2 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(ACCOUNTING FOR FIXED ASSET)
11 12
2
7/28/2021
KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
13 14
KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
15 16
KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
17 18
3
7/28/2021
KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
19 20
KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Do đầu tư XDCB (Theo phương thức giao thầu) Do đầu tư XDCB (Theo phương thức giao thầu)
Nghiệp vụ liên quan đến đầu tư XDCB TSCĐ (phục vụ
- Nhà cửa, vật kiến trúc có thể đầu tư qua mua sắm nhưng SXKD) ảnh hưởng đến các yếu tố trên BCTC như sau:
cũng có thể do DN tự xây dựng. BCTHTC
- Đối với hình thức tự xây dựng, có 2 TH: Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
+ TH giao thầu: Đối với những công trình có giá trị lớn, (a)Chi phí trong quá trình đầu tư XDCB:
thời gian xây dựng dài, DN không thể tự xây mà sẽ XDCB dở dang +
giao thầu . TH này thường áp dụng cho DN sản xuất, (b)Căn cứ biên bản quyết toán công trình hình thành nguyên giá
thương mại dịch vụ. TSCĐ:
+ TH tự xây: công trình có giá trị nhỏ áp dụng cho DN TSCĐHH:
sx, TM; công trình có giá trị lớn áp dụng cho DN xây - Nguyên giá: +
lắp. XDCB dở dang: -
(c)Kết chuyển nguồn vốn khi hình thành TSCĐ:
NVĐTXDCB -
23 24
Von góp của CSH +
4
7/28/2021
KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Do đầu tư XDCB (Theo phương thức giao thầu) Do đầu tư XDCB (Theo phương thức giao thầu)
111,152,153 241(2412) 211,213
(1) Chi phí phát sinh (2) Quá trình xây dựng Ví dụ 4.4: Trong năm 201X, phòng kế toán Công ty X có tài
liên quan đến việc hoàn thành 632 liệu sau:
mua và XD TSCĐ
(3) Chi phí được Công ty giao thầu xây dựng 1 cửa hàng, chi phí phát sinh
duyệt bỏ (nếu liên quan đến xây dựng bao gồm: Nguyên vật liệu xuất
có) dùng: 100.000.000đ, dịch vụ mua ngoài đã chi bằng tiền
138
mặt 55.000.000đ (bao gồm thuế GTGT 10%)
(4) CP xin duyệt bỏ Cuối năm, công trình chưa hoàn thành.
không được phải
thu hồi
411
441
(5) Kết chuyển tăng nguồn
vốn
25 26
KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN TĂNG TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Do đầu tư XDCB (Theo phương thức giao thầu) Lưu ý đối với TSCĐ vô hình:
Ví dụ 4.5 (tiếp theo ví dụ 4.4): Sang năm 201X+1, • Lợi thế thương mại được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
quá trình xây dựng cửa hàng hoàn thành, nghiệm không được ghi nhận là tài sản (ví dụ như thương hiệu
thu đưa vào sử dụng, chi phí xây dựng phải trả công ty,…).
cho công ty Xây dựng số 1 là 220.000.000đ (bao • TSCĐ vô hình được tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
gồm thuế GTGT 10%). Giá quyết toán công trình (nhãn hiệu sản phẩm, bằng phát minh sáng chế,…)
được duyệt bằng 90% chi phí thực tế, khoản còn
lại bắt bồi thường.
27 28
KẾ TOÁN GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Disposal)
Tài khoản sử dụng:
Một số các trường hợp chủ yếu làm giảm TSCĐ
trong doanh nghiệp như: Hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ (phục vụ
SXKD) được ghi nhận là hoạt động khác, do đó kế
• Thanh lý, nhượng bán TSCĐ toán sử dụng TK 711 và TK 811 để ghi nhận thu nhập
• Đem TSCĐ đi góp vốn và chi phí phát sinh từ hoạt động này.
• Chuyển TSCĐ thành công cụ dụng cụ (do thay đổi • TK 811- Chi phí khác
tiêu chuẩn ghi nhận) • TK 711- Thu nhập khác
• Đem trao đổi TSCĐ
•…
29 30
5
7/28/2021
KẾ TOÁN GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
KẾ TOÁN GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(Depreciation / Amortisation
Thanh lý TSCĐ Định nghĩa khấu hao
Ví dụ 4.7: Trong năm 201X, Công ty B thanh lý một máy Theo VAS 03 và VAS 04:
móc thiết bị thuộc phân xưởng sản xuất, nguyên giá Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá
300.000.000đ đã khấu hao hết giá trị. Chi phí tháo dỡ chi trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng
bằng tiền mặt 1.000.000đ. Phế liệu thu hồi từ tài sản này hữu ích của tài sản đó.
nhập kho có giá trị ước tính là: 800.000đ. Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá TSCĐ – Giá trị thanh
lý ước tính
(Giá trị Giá trị ước tính thu
Chi phí thanh lý
thanh lý ước = được khi hết thời gian –
ước tính)
tính sử dụng của tài sản
Thời gian sử dụng hữu ích: là thời gian TSCĐ phát huy
được tác dụng cho sản xuất kinh doanh
35 36
6
7/28/2021
KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Nguyên tắc trích khấu hao Các phương pháp trích khấu hao
a. Mọi TSCĐ của doanh nghiệp có liên quan đến Có 3 phương pháp khấu hao TSCĐ:
hoạt động kinh doanh đều phải trích khấu hao.
1. Phương pháp khấu hao đường thẳng
b. Những TSCĐ không tham gia vào hoạt động
kinh doanh không trích khấu hao 2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần
c. Đối với TSCĐ thuê tài chính, bên đi thuê phải có điều chỉnh
trích khấu hao 3. Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối
d. Doanh nghiệp trích hoặc thôi không trích khấu lượng sản phẩm
hao bắt đầu từ ngày mà TSCĐ tăng, giảm.
e. Quyền sử dụng đất là TSCĐ vô hình đặc biệt,
nếu sử dụng vô thời hạn thì doanh nghiệp
không trích khấu hao.
37 38
KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
39 40
KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
(*) Trường hợp TSCĐ dùng cho hoạt động sản xuất thì CP khấu
hao làm tăng giá trị HTK.
41 42
7
7/28/2021
KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa TSCĐ
(Repairs and Maintenance)
Lưu ý về góc độ thuế
Thường
• Chi phí khấu hao là chi phí được trừ khi tính thuế xuyên Ghi hết
thu nhập doanh nghiệp. Bảo trì, sửa vào chi
chữa nhỏ
• Theo thông tư của cơ quan thuế về hướng dẫn Giá trị nhỏ
phí
tính và trích khấu hao TSCĐ, cách tính chi phí CP sửa chữa
Không Treo vào TK
khấu hao có một vài điểm khác với chuẩn mực thường 2413:
kế toán. xuyên -Duy trì
Sửa chữa lớn hoạt động:
Giá trị lớn phân bổ
dần vào CP
-Nâng cấp:
ghi tăng
Ngía
43 44
Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa
TSCĐ TSCĐ
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ
Hoặc
45 46
Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa
TSCĐ TSCĐ
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ
152,153,334,111,112 642,641,627,.. Ví dụ 4.8: Tại công ty A trong năm 201X phát sinh chi phí
bảo dưỡng thường xuyên máy móc thiết bị tại cửa hàng bao
CP SCTX thực tế phát sinh
gồm:
- Vật liệu xuất dùng 600.000đ
133 - Nhiên liệu xuất dùng 500.000đ
47 48
8
7/28/2021
Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa
TSCĐ TSCĐ
Sửa chữa lớn TSCĐ (nâng cấp) Sửa chữa lớn TSCĐ (nâng cấp)
BCTHTC
Tài sản = Nợ phải trả + VCSH 331 2413 211, 213
(a) Tập hợp chi phí nâng cấp:
(1) Chi phí nâng cấp
Tiền, HTK,… - hoặc NPT + TSCĐ (số tiền theo hoá (3) Quá trình nâng
đơn) cấp hoàn thành
TS ngắn hạn/dài hạn khác +
(CP sửa chữa lớn TSCĐ) 152,153,111,112,...
(b) Khi quá trình nâng cấp hoàn thành, kết chuyển tăng (2) Tập hợp CP nâng
nguyên giá TSCĐ: cấp TSCĐ
TSCĐHH 133
- Nguyên giá +
TS
49
dài hạn khác - 50
Kế toán chi phí bảo trì và sửa chữa 4.3 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
TSCĐ (PRESENTATION OF FIXED ASSET)
Sửa chữa lớn TSCĐ (nâng cấp) BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Ví dụ 4.9: Công ty B tiến hành sửa chữa dây chuyền sản TÀI SẢN
xuất để tăng năng suất. Trong quý I/năm 201X, chi phí bỏ ra
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
để sửa chữa được công ty B chi bằng tiền mặt là
50.000.000đ. Trong quý II/ năm 201X, chi phí bỏ ra đề tiếp II. Tài sản cố định
tục sửa chữa chi bằng tiền mặt là 100.000.000đ. Quá trình 1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
sửa chữa hoàn thành vào cuối quý II, kế toán ghi tăng - Giá trị hao mòn luỹ kế
Trình bày
nguyên giá của dây chuyền sản xuất. 2. Tài sản cố định thuê tài chính
theo giá trị
còn lại
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
51 52
4.3 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC 4.3 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC
(PRESENTATION OF FIXED ASSET) (PRESENTATION OF FIXED ASSET)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư Thông tin trình bày trên Thuyết minh BCTC sẽ giúp
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài cho người sử dụng BCTC có thêm thông tin về các
sản dài hạn khác chính sách kế toán áp dụng đối với TSCĐ và tình
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài hình biến động của từng loại, nhóm TSCĐ.
sản dài hạn khác
53 54
9
7/28/2021
55 56
57
10