Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng
Bài giảng
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Giáo trình Pháp luật đại cương, Chủ biên Trần Thành Thọ, NXB
Hà Nội, 2019
2. Văn bản pháp luật:
- Bộ luật Dân sự năm 2015
- Bộ luật Hình sự 2015
- Luật Phòng chống tham nhũng năm 2018
3
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
NHÀ NƯỚC
Sự xuất hiện XUẤT HIỆN
Đấu tranh
chế độ tư hữu giai cấp
Bản chất của nhà nước
Đặc trưng
Nhà nước có chủ quyền quốc gia
của
nhà nước
CHỨC NĂNG
CỦA NHÀ NƯỚC
Bảo vệ
Mở rộng
Quản lý trật tự
Tổ chức hợp tác
văn hóa, pháp luật, Bảo vệ
và
giáo dục, quyền với các
Tổ quốc
quản lý quốc gia
KHCN. và
kinh tế khác….
Xã hội lợi ích
công dân
16
1.2.2 Hình thức Nhà nước CHXHCNVN
HÌNH THỨC
CHÍNH THỂ
CỘNG HÒA
HÌNH THỨC
NHÀ NƯỚC HÌNH THỨC NHÀ NƯỚC
CHXHXN CẤU TRÚC
Việt Nam ĐƠN NHẤT
CHẾ ĐỘ
CHÍNH TRỊ DÂN CHỦ
17
1.2.3. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam
18
UBTVQH
c. Bộ máy NNCHXHCN Việt Nam
Các Ủy ban
của QH
HĐ dân
Quốc hội
tộc
HĐ bầu cử
quốc gia
Cơ quan
quyền lực Kiểm toán
NN (đại NN
diện)
HĐND
Tỉnh
HĐND
HĐNN
Huyện
HĐND Xã 19
Thủ tướng
(tiếp)
P. thủ
tướng
Chính phủ Bộ
Cơ quan
thuộc CP
Cơ quan
quản lý Cơ quan
hành ngang Bộ
chính
HĐND
Tỉnh
HĐND
UBND
Huyện
HĐND Xã 20
Hệ thống cơ quan tư pháp
• Xét xử
• Các vụ án liên quan đến hình sự,
dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh
Tòa án doanh, thương mại, lao động, hành
chính và các vụ việc khác (Khoản 2
Điều 2 Luật tổ chức Tòa án năm
2014)
22
CHƯƠNG 2
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT –
PHÁP LUẬT NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT
2.1.1. Nguồn gốc, bản chất, đặc điểm và mối quan hệ của pháp luật với
các hiện tượng xã hội khác
Cơ sở kinh tế Cơ sở xã hội
Sự xuất hiện
Sự xuất hiện
của kinh tế
của giai cấp
hàng hóa, mua, PHÁP LUẬT và đấu tranh
bán, trao đổi
giai cấp
…
Tính hệ thống
26
Mối quan hệ pháp luật với các hiện tượng xã hội khác
Kinh tế
Nhà nước
2.1.2 Hình thức pháp luật và hệ thống pháp luật
ĐẶC ĐIỂM
◼ Hình thành một cách khách quan
◼ Các thành tố trong hệ thống pháp luật có mối liên hệ
chặt chẽ, thống nhất, đồng bộ với nhau.
◼ Tính ổn định chỉ là tương đối
CẤU THÀNH
◼ Hệ thống pháp luật quốc gia
◼ Hệ thống pháp luật của nhóm quốc gia
◼ Hệ thống pháp luật quốc tế
◼ Hệ thống pháp luật Việt Nam
2.1.3. Quy phạm pháp luật
Cấu thành
Quy định Giả định
QPPL
Chế tài
PHÂN LOẠI QPPL
QPPL
CHO PHÉP
QPPL
KHÔNG
BẮT BUỘC
2.1.4. Quan hệ pháp luật
NỘI DUNG
4 điều kiện
4. 3.
Nhân danh
mình trong Có tài sản
các QHPL độc lập
QUYỀN NGHĨA VỤ
SỰ KIỆN PHÁP LÝ
SỰ BIẾN HÀNH VI
2.1.5. Thực hiện pháp luật
Thi hành
pháp luật
Sử
Tuân
thủ dụng
Các hình thức
pháp THPL pháp
luật luật
Áp dụng
pháp luật
41
2.1.6. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý
DẦU HIỆU
VPPL
CÓ LỖI
Hậu quả
MQH nhân quả
Mặt khách quan
giữa HV – HQ
Lỗi
Cấu Động cơ
Mặt chủ quan
thành
VPPL Mục đích
Cá nhân
Chủ thể
Tổ chức
QHXH được
Khách thể PL bảo vệ
VPPL HÌNH SỰ
VPPL DÂN SỰ
Các loại
VPPL
VPPL HÀNH CHÍNH
VI PHẠM KỶ LUẬT
Trách nhiệm hình sự
Khái niệm
Pháp luật của CHXHCN Việt Nam là hệ thống các quy tắc xử sự
chung, do nhà nước CHXHCN Việt Nam ban hành và đảm bảo thực
hiện, thể hiện ý chí nhà nước của nhân dân, là nhân tố điều chỉnh các
QHXH vì lợi ích của nhân dân, vì sự nghiệp xây dựng CNXH trên đất
nước Việt Nam với mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng,
dân chủ, văn minh.
Tính xã hội
2.2.2. Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam
ĐẶC ĐIỂM
Pháp luật XHCN Việt Nam thể chế hóa đường lối, chính
sách của Đảng cộng sản Việt Nam
Ghi nhận, tạo điều kiện cho sự phát triển nền kinh tế
Đặc điểm XHCN ở Việt Nam
Thúc đẩy việc xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN
QH TÀI SẢN
ĐỐI TƯỢNG
ĐIỀU CHỈNH GẮN VỚI TS
CÁ NHÂN
CHỦ THỂ
QHPLDS
THƯƠNG MẠI
PHÁP NHÂN
PHI
THƯƠNG MẠI
NĂNG LỰC
PHÁP LUẬT
Năng lực hành vi đầy đủ
CÁ NHÂN
Khái niệm
GDDS
VÔ HIỆU TUYỆT ĐỐI
Về mục đích Bảo vệ lợi ích công cộng, lợi Bảo vệ quyền lợi của các
ích nhà nước bên trong giao dịch
Hậu quả Hoàn toàn không làm phát Phần nào không vô hiệu
pháp lý sinh, thay đổi, chấm dứt vẫn tiếp tục có hiệu lực
quyền và nghĩa vụ của 2 bên
3.3.2. chế định quyền sở hữu
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
Thừa kế là một chế định pháp luật dân sự, là tổng hợp các QPPL điều
chỉnh việc dịch chuyển tài sản từ người chết (hoặc bị Tòa án tuyên bố
là đã chết) cho những người còn sống khác theo ý chí của họ được thể
hiện trong di chúc hoặc theo ý chí của Nn được thể hiện trong các QPPL
Người thừa kế
DI SẢN THỪA KẾ
PHẦN
TÀI SẢN TRONG
RIÊNG KHỐI TS
CHUNG
THỜI ĐIỂM MỞ THỪA KẾ
Hình thức TK
◼ Con dâu, con rể không được hưởng thừa kế theo pháp luật
của bố mẹ chồng, bố mẹ vợ
◼ Thai nhi đã thành thai vào thời điểm mở thừa kế và sinh ra
còn sống được hưởng một suất thừa kế theo pháp luật
◼ Những người chết cùng thời điểm không được hưởng di
sản của nhau. Di sản của mỗi người sẽ do người thừa kế
của người đó hưởng
◼ Quan hệ thừa kế của con riêng, bố dượng, mẹ kế
75
◼ Khi giải quyết vụ việc chia thừa kế cần lưu ý các tình
tiết sau đây:
1. Chia thừa kế theo di chúc: Nếu có di chúc và di chúc hợp pháp
- Cần xem xét có đối tượng nào được hưởng thừa kế không phụ thuộc vào nội
dung di chúc hay không?
2. Chia thừa kế theo pháp luật: Nếu không có di chúc hoặc di chúc không hợp
pháp:
- Cần phải xác định số người được hưởng thừa kế theo pháp luật trong cùng một
hàng thừa kế
- Xác định người thừa kế thế vị (nếu có)
3. Nếu di chúc có hiệu lực một phần, thì phần không có hiệu lực được chia theo
pháp luật
4. Nếu di chúc chỉ định đoạt một phần di sản, thì phần di sản còn lại chia theo pháp
luật
5. Trường hợp chia thừa kế của nhiều người: Ai chết trước thì giải quyết trước.
76
CHƯƠNG 4
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
LUẬT HÀNH CHÍNH
4.1. KHÁI NIỆM, ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT HÀNH CHÍNH
4.1.1. Khái niệm
Hình thành trong qúa trình Hình thành trong quá trình
CQNN thực hiện hoạt động CQNN xây dựng, củng cố
Chấp hành, điều hành trên chế độ công tác nội bộ
các lĩnh vực
CÁC QUAN HỆ
QUẢN LÝ
NHÀ NƯỚC
PHƯƠNG PHÁP
MỆNH LỆNH
- Chủ thể quản lý có quyền nhân
danh NN áp đặt ý chí của mình lên
đối tượng quản lý
✓ Có thể phát sinh theo yêu cầu hợp pháp của chủ thể
quản lý hay đối tượng QLHCNN
✓ Phần lớn các tranh chấp phát sinh được giải quyết
theo thủ tục HC
✓ Nếu vi phạm PLHC các bên đều phải chịu trách nhiệm
Trước NN
4.2.2. Cấu thành quan hệ pháp luật hành chính
NỘI DUNG
Hậu quả
MQH nhân quả
Mặt khách quan
giữa HV – HQ
Lỗi
Cấu Động cơ
Mặt chủ quan
thành
VPHC Mục đích
Cá nhân
Chủ thể
Tổ chức
Xử phạt VPHC
Xử lý VPHC
Các biện pháp
xử lý VPHC khác
NGUYÊN TẮC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
Mọi VPHC phải được phát hiện kịp thời và phải bị đình chỉ ngay. Việc xử lý phải
tiến hành nhanh chóng, công minh, triệt để; mọi hậu quả phải được khắc phục
Một hành vi vi phạm pháp luật hành chính chỉ bị xử phạt 1 lần
Xử phạt VPHC phải căn cứ vào tính chất, mức độ, nhân thân người vi phạm và
những tình tiết tăng nặng, giảm nhẹ
Người có thẩm quyền xử phạt VPHC có trách nhiệm chứng minh VPHC; người bị
xử phạt có quyền chứng minh không VPHC
Đối với cùng 1 hành vi VPPLHC, mức phạt tiền áp dụng với tổ chức cao gấp 2 lần
mức phạt tiền áp dụng với cá nhân
Không xử lý hành chính các trường hợp thuộc tình thế cấp thiết, phòng vệ chính
đáng, sự kiện bất ngờ, người vi phạm mắc bệnh tâm thần hoặc các bệnh khác không
còn khả năng nhận thức điều khiển hành vi hay VPHC đã chuyển hoá thành tội phạm
CHƯƠNG 5
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA
LUẬT HÌNH SỰ
5.1.KHÁI NIỆM, ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH, PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
* Khái niệm
Tính nguy hiểm cho xã hội
* Đặc điểm
Tính có lỗi
Đặc điểm
của
tội phạm Tính trái pháp luật hình sự
Lỗi
* Khái niệm
* Đặc điểm
* Khái niệm
* Đặc trưng
➢ Nhận hối lộ
➢ Lạm dụng chức vụ quyền hạn chiếm đoạt tài sản
➢ Lạm quyền
➢ Lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng với người khác để trục lợi.
➢ Giả mạo trong công tác.
➢ Đưa hối lộ, môi giới hối lộ thực hiện bởi người có chức vụ, quyền hạn
để giải quyết công việc của CQ, tổ chức, đơn vị hoặc địa phương vì vụ lợi.
➢ Lợi dụng chức vụ, quyền hạn sử dụng trái phép tài sản của NN vì vụ lợi.
➢ Nhũng nhiễu vì vụ lợi.
➢ Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để bao che cho người có hành vi VPPL vì
vụ lợi, cản trở, can thiệp trái pháp luật vào việc kiểm tra, thanh tra, kiểm
toán, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án vì vụ lợi.
6.2. NGUYÊN NHÂN VÀ TÁC HẠI CỦA THAM NHŨNG
KHÁCH QUAN
NGUYÊN NHÂN
CHỦ QUAN
TÁC HẠI
Đối với sự phát triển kinh tế
1. Giúp Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam ngày càng trong
sạch, vững mạnh
2. Tạo lòng tin đối với người dân vào vai trò lãnh đạo của Đảng,
sự quản lý của Nhà nước
3. Đẩy lùi được các hành vi xuyên tạc, chống phá của các thế
lực thù địch
4. Tạo nên sự đoàn kết, đồng lòng của nhân dân, Đảng và Nhà
nước trong công tác phòng chống tham nhũng
100
6.4. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CHỦ THỂ TRONG PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG
❑ - Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
❑ - Lên án, đấu tranh với những người có hành vi tham nhũng.
❑ - Phản ánh với Ban thanh tra nhân dân, tổ chức mà mình là thành viên về hành vi
tham nhũng, vụ việc tham nhũng
❑ - Cộng tác với cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trong việc xác minh vụ
việc tham nhũng khi được yêu cầu.
❑ - Kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện cơ
chế, chính sách pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
❑ - Đóng góp ý kiến với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc xây dựng các
văn bản pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
❑ - Khi tố cáo hành vi tham nhũng với cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền, công
dân phải nêu rõ họ, tên, địa chỉ, nội dung tố cáo và cung cấp các thông tin, tài liệu
liên quan đến nội dung tố cáo mà mình có được cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có
thẩm quyền. Người tố cáo được cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo vệ khi bị đe
doạ, trả thù, trù dập do việc tố cáo hành vi tham nhũng.