Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

BÀI TẬP RÈN LUYỆN ĐỘI TUYỂN ĐỊA 9

PHẦN ĐỊA LÍ DÂN CƯ


Câu 1. Cho bảng số liệu:
MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG,
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG, TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2013
Vùng Đồng bằng sông Hồng Đồng bằng sông Cửu Long Tây Nguyên Cả nước
Mật độ dân số
1287 431 100 271
(người/km2)
a. Nhận xét về mật độ dân số của các vùng và cả nước năm 2013.
b. Mật độ dân số ở Đồng bằng s.Hồng có ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế xã hội của
vùng?
Câu 2. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học:
a. Trình bày và giải thích đặc điểm phân bố dân cư nước ta.
b. Nhận xét và giải thích sự phân bố đô thị ở Bắc Trung Bộ.
c. Kể tên các đô thị đặc biệt và loại I của nước ta. Những đô thị nào trực thuộc tỉnh.
Câu 3. Cho đoạn thông tin sau:
“Việt Nam là nước đông dân, có cơ cấu dân số trẻ. Nhờ thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình
nên tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số có xu hướng giảm và cơ cấu dân số đang có sự thay đổi” SGK
Địa 9.
a. Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học, hãy chứng minh nhận định trên.
b. Dân số đông và cơ cấu dân số trẻ có ảnh hưởng đến phát triển KT-XH như thế nào?
Câu 4. Tính mật độ dân số các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ của năm 2011? Dựa vào kết quả tính toán
và Tập bản đồ Địa lí 9 hãy nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư các tỉnh?
Tỉnh, thành phố Dân số (nghìn người) Diện tích (km2) Mật độ dân số (người/km2)
Quảng Nam 1435 10438,4
Quảng Ngãi 1221,6 5153
Bình Định 1497,3 6050,6
Phú Yên 871,9 5060,6
Khánh Hòa 1174,1 5217,7
Ninh Thuận 569 3358,3
Bình Thuận 1180,3 7812,9
Câu 5. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2013
Năm 2000 2005 2008 2010 2013
Số dân (triệu người) 77,6 82,4 85,1 86,9 89,7
Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,1 27,1 29,0 30,5 32,2
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện số dân và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn trên.
b. Nhận xét và giải thích.

You might also like