Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Số 3 - Nhóm 4
Bài Tập Số 3 - Nhóm 4
BÀI TẬP SỐ 3
Nhóm: 4
Lớp: QTTC-CDMATM26V
Năm 2023
1
Danh sách nhóm
100%
Phạm Như Thuận
100%
Nguyễn Thị Diễm My
Mục lục
I. GIỚI THIỆU CÔNG TY.....................................................................................................................3
II. BÁO CÁOTÀI CHÍNH.......................................................................................................................4
III. SO SÁNH CÁC CHỈ SỐ................................................................................................................10
1. Chỉ số khả năng thanh toán........................................................................................................10
2. Chỉ số Tình Hình Đầu tư và Cơ Cấu vốn..................................................................................12
3. Chỉ số Hiệu Quả Sinh Lời của Hoạt động.................................................................................15
4. Một số chỉ số về cổ phiếu thường 17
2
I. GIỚI THIỆU CÔNG TY
CTCP Viễn thông VTC (Vietnam Telercommunication Company – VTC)
∎Trụ sở: Việt Nam
∎Tổng Giám Đốc: - Ông Bùi Văn Bằng – Thành viên Hội đồng quản trị
∎ Dịch vụ: thiết kế chế tạo, sản xuất, kinh doanh, tư vấn, giải pháp, cung cấp dịch
vụ kĩ thuật liên quan đến nhiều chủng loại thiết bị sản phẩm điện tử, viễn thông,
công nghệ thông tin cho các nhà khai thác lớn tại Việt Nam.
∎ Vốn điều lệ:
⊳ Tổng cục Bưu điện Việt Nam (GDPT) góp 70%\
⊳ Công Ty VIBA Handel GmbH góp 30%
⊳ Vốn trên tổng vốn liên doanh là 500.000 USSD
∎ Ngày thành lập: 1986.000 USSD
Công Ty mẹ: Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam
3
II. BÁO CÁOTÀI CHÍNH
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
MÃ
TÀI SẢN SỐ 2021 2022 Mức %
198.650.993.1 218.876.056.
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 84 000 20.225.062.816 0,10
I. Tiền và các khoản
(-0,61)
tương đương tiền 110 30.847.677.960 12.093.971.023 (18.753.706.937)
(-0,64)
1. Tiền 111 30.397.677.960 11.093.917.023 (19.303.760.937)
2. Các khoản tương đương
tiền 112 450.000.000 1.000.000.000 550.000.000 1,22
II. Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn 120 - 309.650.000 309.650.000
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn - 309.650.000 309.650.000
III. Các khoản phải thu
ngắn hạn 130 108.285.831.453 139.211.916.955 30.926.085.502 0,29
1. Phải thu ngắn hạn của
khách hàng 131 79.950.579.076 110.558.181.136 30.607.602.060 0,38
2. Trả trước cho người bán
ngắn hạn 132 4.502.958.250 5.263.796.126 760.837.876 0,17
3. Các khoản phải thu ngắn
(-0,02)
hạn khác 136 23.922.199.327 23.389.939.693 (532.259.634)
4. Dự phòng phải thu ngắn (-1,00)
hạn khó đòi (*) 139 (89.905.200) - (89.905.200)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 936.646.279 1.371.966.294 435.320.015 0,46
1. Chi phí trả trước ngắn
hạn 151 83.837.459 257.821.033 173.983.574 2,08
2. Thuế GTGT được khấu
trừ 152 757.499.565 1.114.145.261 356.645.696 0,47
3. Thuế và các khoản khác (95.309.255) (-1,00)
phải thu nhà nước 153 95.309.255 -
4
(-0,10)
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 33.925.259.717 30.399.610.851 (3.525.648.866)
I- Các khoản phải thu dài
-
hạn 210 23.000.000 23.000.000
-
1. Phải thu dài hạn khác 216 23.000.000 23.000.000
(-0,31)
II. Tài sản cố định 220 12.723.952.103 8.837.912.047 (3.886.040.056)
1. Tài sản cố định hữu
hình 221 12.609.861.244 88.757.101.712 76.147.240.468 6,04
- Gía trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (11.807.742.610) (16.059.452.141) (4.251.709.531) 0,36
(-0,29)
3. Tài sản cố định vô hình 227 114.090.859 80.810.335 (33.280.524)
- -
- Nguyên giá 228 243.530.497 243.530.497
(-0,26)
- Gía trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (129.439.638) (162.720.162) (33.280.524)
-
III. Bất động sản đầu tư 230 - -
IV. Tài sản dở dang dài -
hạn 240 - -
V. Đầu tư tài chính dài
-
hạn 250 19.200.000.000 19.200.000.000
-
1. Đầu tư vào công ty con 251 19.200.000.000 19.200.000.000
VI. Tài sản dài hạn khác 260 1.978.307.614 2.338.698.804 360.391.190 0,18
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 1.978.307.614 2.338.698.804 360.391.190 0,18
MÃ
NGUỒN VỐN SỐ 2021 2022 Mức %
4. Phải trả người lao động 314 142.426.414 779.732.660 637.306.246 4,47
(4.879.527.766) (-0,57)
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 8.558.160.787 3.678.633.021
(-0,25 )
6. Phải trả ngắn hạn khác 319 10.261.426.425 7.682.272.167 (2.579.154.258)
7. Vay và nợ thuê tài chính 320
5
ngắn hạn 74.637.826.538 99.703.083.026 25.065.256.488 0,34
(779.640.400) (-0,28)
8. Quỹ khen thưởng phúc lợi 322 2.791.707.902 2.012.067.502
II. Nợ dài hạn 330 - - -
Nhận xét: Trong quý II, Lộc Trời ghi nhận doanh thu thuần đạt 106 tỷ đồng, tăng gần
91% so với cùng kỳ năm ngoái.
6
BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Nhận xét:
7
BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
M
Chỉ tiêu 2021 20222 Mức %
ã
I .Lưu chyển tiền tệ từ hoạt
0,94
động kinh doanh
01 1.Lợi nhuận trước thuế 5.405.590.994 4.016.716.407 (-1388874587) -0,03
2.Điều chỉnh cho các khoản 4.779.650.082 9.264.617.681 4484967599
khấu hao tài sản cố định và
02 4.437.564.333 4.284.990.055 -152574278 -2,01
BĐSĐT
03 Các khoản dự phòng _ (89.905.200) -0,21
lãi, lỗ, chênh lệch tỷ giá hối
04 đoái do đánh lại các khoản mục (490.717.664) 496.075.632 986793296 0,48
tiền tệ có gốc ngoại tệ
05 lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (4.880.508.387) (3.865.037.339) 1015471048
06 chi phí lãi vay 5.713.311.800 8.438.494.533 2725182733 0,30
07 các khoản điều chỉnh khác _ _ -0,79
3. Lợi nhuận kinh doanh
08 10.185.241.076 13.281.334.088 3096093012 -0,30
trước thay đổi vốn lưu động
09 tăng, giảm các khoản phải thu (131.465528.694) (27.257.516.743) 1,0421E+11 -
10 tăng, giảm hàng tồn kho (10.369.568.261) (7307.714.236) 3061854025 -2,64
tăng, giảm các khoản phải
11 trả( không kể lãi vay trả, thuế (79.060.943.065) (7.064.411.222
thu nhập phải nộp)
12 tăng, giảm chi phí trả trước 326.096.155 (534.374.764) -860470919 0,41
tăng giảm chứng khoán kinh
13 _ _ -
doanh
14 tiền lãi vay đã trả (5.725.027.943) (8.049.911.088) -2324883145
thuế thu nhập doanh nghiệp đã
15 (2.144.682.560) _ -0,12
nộp
tiền thu khác từ hoạt động kinh
16 _ _ -1,86
doanh
tiền chi khác từ hoạt động kinh
17 (890.225.000) (779.640.400) 110584600
doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ
20 43.786.419.096 (37.712.234.365) -8,1499E+10 -0,04
hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ
0
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền để mua sắm xây dựng
21 TSCĐ và các tài khoản dài hạn (416.045.455) (398.949.999) 17095456
khác
2. tiển thu từ thanh lí, nhượng
22 bán TSCĐ và các tài sản dài hạn _ _
khác
23 3.tiền chi cho vay, mua các _ (309.650.000)
8
công cụ nợ của đơn vị khác
4. tiền thu hồi cho vay, bán lại
24 _ _
các công cụ nợ của đơn vị khác
5. tiền chi đầu tư góp vốn vào
25 _ _ -0,99
đơn vị khác
6. tiền thu hồi đầu tư góp vốn
26 _ _ -1,15
vào đơn vị khác
7. tiền thu lãi cho vay cổ tức và
27 4.880.508.387 25.037.339 -4855471048
lợi nhuận được chia
lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
30 4.464.462.932 (683.562.660) -5148025592
động đầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ
0
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. tiền thu từ phát hành cổ phiếu
31 _ _ 0,43
nhận góp vốn của chủ sở hữu
2. tiền trả lại vốn góp cho các
32 chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu _ _ -0,02
của doanh nghiệp đã phát hành
33 3.tiền thu từ đi vay, 119.014.966.049 170.287.892.346 5,1273
34 4. tiển trả nợ gốc vay (148.807.765.705) (145.222.645.858) 3585119847 0,09
35 5. tiền trả nợ gốc thuê tài chính _ _ -1,57
6. cổ tức, lợi nhuận đã trả cho
36 (4.971.226.700) (5.423.156.440) -451929740 -2,39
chủ sở hữu
lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
40 (34.764.026.356) 19.642.090.088 5,4406 0,83
động tài chính
lưu chuyển tiền thuần trong
50 13.486.855.672 (18.753.706.937) -3,2241E -
kì(20+30+40)
tiền và tương đương tiền đầu
60 16.870.104.624 30.847.677.960 1,3978E -0,61
kì
ảnh hưởng của thay đổi tỉ giá
61 490.717.664 _
hối đoái quy đổi ngoại tệ
tiền và tương đương tiền cuối
70 30.847.677.960 12.093.971.023 -1,8754E+10
kì
Nhận xét:
9
III. SO SÁNH CÁC CHỈ SỐ
1. Chỉ số khả năng thanh toán
(1.1) Khả năng thanh toán ngắn hạn (Knh) (Liquidity Ratio hoặc Current
Ratio)
Tài sản ngắn hạn
Knh = Nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022
Tài sản ngắn
198,650,993,184 218,876,056,000
hạn
Nợ ngắn hạn 161,941,817,971 178,166,545,701
KNTT ngắn hạn 1.2266 1.2284
Ý nghĩa: (tiếng Anh Current Ratio) là hệ số dùng để đánh giá khả năng thanh toán các
khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp. Hiểu đơn giản, hệ số chỉ ra rằng, mỗi đồng nợ
ngắn hạn sẽ được chi trả bằng bao nhiêu đồng tài sản ngắn hạn mà doanh nghiệp hiện
có.
Trong bảng số liệu trên, chỉ số khả năng thanh toán của công ty VTC là 1.2266 năm
2021 và 1.2284 trong năm 2022. Điều này cho thấy, doanh nghiệp có khả năng thanh
toán các khoản nợ ngắn hạn khá tốt.
Tiềnvà các khoản đ ương tiền+ Khoản phải thu ngắn hạn
Kn = Nợ ngắn hạn
10
2021 2022
CHỈ TIÊU
Đầu năm Cuối năm Đầu năm Cuối năm
Tiền và các
16,870,104,624 30,847,677,960 30,847,677,960 12,093,9
khoản ĐT
Khoản phải
240,604,168,967 108,285,831,453 108,285,831,453 139,211,
thu ngắn hạn
khả năng
thanh toán 0.9494 0.5915 0.8591 0.0694
nhanh
Ý nghĩa: Tỷ số thanh toán nhanh - Quick Ratio: Tỷ số thanh toán nhanh (quick ratio)
cho thấy rằng liệu Công ty có đủ khả năng để thanh toán cho các khoản nợ ngắn hạn
bằng các tài sản ngắn hạn của mình mà không cần bán đi hàng tồn kho hay không
Trong bảng số liệu trên, khả năng thanh toán nhanh của công ty VTC là 0.5915 cuối
năm 2021 và 0.9494 đầu năm 2021. 0.0694 cuối năm 2022 và 0.8591 đầu năm
2022. Điều này cho thấy, doanh nghiệp có khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn
hạn khá tốt, nhưng vẫn có thể cải thiện thêm.
(1.3) Số ngày của doanh thu chưa thu (Average collection period)
Ý nghĩa: kỳ thu tiền bình quân (hay Số ngày luân chuyển các khoản phải thu, Số ngày
tồn đọng các khoản phải thu, Số ngày của doanh thu chưa thu) là một tỷ số tài chính
11
đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Tỷ số này cho biết doanh nghiệp mất
bình quân là bao nhiêu ngày để thu hồi các khoản phải thu của mình.
- Nhận xét năm 2021 số ngày doanh nghiệp mất để thu là 544.7 ngày nhưng sang
năm 2022 số ngày thu hồi các khoản thu ngắn hơn còn lại 202.5 ngày
Số vòng quay
của hàng tồn 1.83 3.08
kho
Ý nghĩa: Hệ số vòng quay hàng tồn kho thường được so sánh qua các năm để đánh
giá năng lực quản trị hàng tồn kho là tốt hay xấu qua từng năm. Hệ số này lớn cho
thấy tốc độ quay vòng của hàng hóa trong kho là nhanh và ngược lại, nếu hệ số này
nhỏ thì tốc độ quay vòng hàng tồn kho thấp.
- Nhận xét: tốc độ quay hàng tồn kho năm 2021 khá là thấp 1.83 nhưng sang
năm 2022 hệ số vòng quay hàng tồn kho đã tăng lên 3.08 cho tháy năm 2022 tỉ
lệ vòng quay hàng tồn kho là rất nhanh
12
Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022
Ý nghĩa:
- Tỷ suất nợ số nợ cho biết phần trăm tổng tài sản của công ty được tài trợ bằng các
khoản nợ là bao nhiêu. Hệ số nợ thấp có thể cho thầy việc sử dụng nợ không hiệu quả,
còn hệ số nợ cao thể hiện gánh nặng về nợ lớn, có thễ dẫn đền tình trạng mất khả năng
thanh toán
Nhận xét: tỉ xuất nợ năm 2021 là 2,29% và qua năm 2022 VTC đã gánh thêm 0,22%
số nợ
- Hệ số tự tài trợ đã cho biết tỷ lệ phần trăm của nguồn vốn sở hữu trên tổng tài sản
của doanh nghiệp (bởi trong một doanh nghiệp, tổng giá trị của nguồn vốn bằng với
tổng giá trị của tài sản).
Nhận xét: nguồn vốn sở hữu trên tổng tài sản là 64% năm 2021 và 2022
13
A. Tài sản dài hạn 33.925.259.717 30.399.610.851
Ý nghĩa: Tỷ suất đầu tư dùng để đánh giá tình hình sinh lợi (tỷ lệ phần trăm
của tổng doanh thu còn lại sau khi khấu trừ tất cả các chi phí, thuế và các chi
phí khác) của của một sản phẩm, dịch vụ, một công ty, doanh nghiệp hay của
một dự án đầu tư nào đó.
Nhận xét: Tình hình sinh lợi của công ty VTC là 14,59% qua năm 2022 giảm
xuống còn 12,20% đầu tư vào năm 2022 khá khó khăn
Ý nghĩa: Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn (hay chúng ta còn gọi là hệ số vốn chủ sở hữu
trên tài sản dài hạn ) thực chất chính là chỉ tiêu phản ánh khả năng trang trải tài sản
ngắn hạn bằng vốn chủ sở hữu. Chỉ tiêu này được xác định như sau: Tỷ suất tự tài trợ
tài sản dài hạn = Vốn chủ sở hữu/Tài sản dài hạn.
Nhận xét: khả năng tự tài trợ dài hạn của công ty VTC là 2,08% năm 2021 và 2,34
năm 2022 cho thấy khả năng trang trải tài sản ngắn hạn bằng vốn chủ sở hữu tăng lên
0,26%
14
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất LN trên DT = Doanhthu thuần =%
Ý nghĩa: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS - Return On Sales) hay tỷ suất lợi
nhuận ròng là tỉ số giữa lợi nhuận thu được trên tổng doanh thu trong một kỳ cố định.
ROS được đo bằng % và có thể thay đổi khi biến lợi nhuận và doanh thu thay đổi.
Nhận xét:lợi nhuận ròng năm 2021 là 4,25% trên tổng doanh thu và năm 2022 là
1,44% giảm đi đáng kể so với năm 2021
15
Ý nghĩa: Vòng quay tổng tài sản hay được gọi là Asset Turnover Ratio, đây là một
chỉ số tài chính, thước đo đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản của một doanh nghiệp.
Chỉ số này thể hiện việc sử dụng tài sản của công ty cho mục đích kinh doanh hiệu
quả đến đâu
Nhận Xét: Hệ số vòng quay tài sản của công ty VTC là 0,41 năm 2021 và 0,93 năm
2022 cho thấy việc sử dụng tài sản của công ty cho mục đích kinh doanh là hiệu quả
(232.576.252.901+ (249.275.666.851+
C. Tài sản bình quân
344.042.255.031)/2 232.576.252.901)/2
Tỷ suất lợi nhuận
trên vốn sử dụng 0,02 % 0,01 %
(A/B) X (B/C) = %
Ý nghĩa: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cố định là một tỷ số được sử dụng trong tài
chính, định giá và kế toán, như một thước đo khả năng sinh lời và tiềm năng tạo ra giá
trị của công ty so với số vốn mà các cổ đông đầu tư và những người khai cuộc khác.
Nhận xét: khả năng sinh lời và tiềm năng tạo ra giá trị của công ty so với số vốn mà
các cổ đông đầu tư là 0,02 % năm 2021 và 0,01 % năm 2022 cho thấy khả năng sinh
lời đã giảm đi 0,01% so với năm 2021
(4.1) Tỷ suất thu nhập của vốn cổ đông (ROE – Return On Equity):
16
B. Vốn cổ đông thường 24183800000 24183800000
Ý nghĩa: Chỉ số ROE là đo lường khả năng sử dụng vốn hiệu quả, khả năng sinh lời
của một công ty. Các nhà đầu tư thường rất coi trọng đến chỉ số này bởi họ quan tâm
xem sẽ thu được bao nhiêu lợi nhuận từ đồng vốn mà họ bỏ ra.
Nhận xét: Tỷ suất thu nhập của vốn cổ đông là 0,2052 năm 2021 và 0,1327 năm 2022
cho thấy thu nhập vốn cổ đông cũng giảm so với năm 2021
(4.2) Thu Nhập mỗi cổ phiếu thường (EPS – Earning per share):
Ý nghĩa: EPS (Earning Per Share): Là thu nhập của mỗi cổ phiếu. Hệ số P/E sẽ giúp
nhà đầu tư thấy được thị giá hiện tại của cổ phiếu cao hơn gấp bao nhiêu lần thu nhập
từ cổ phiếu đó
17
(4.3) Tỷ suất thị giá của cổ phiếu trên thu nhập mỗi CP thường (P/E):
Ý nghĩa: của chỉ số P/EChỉ số P/E mang ý nghĩa thể hiện số tiền mà bạn sẵn sàng bỏ
ra để đổi lấy một đồng lợi nhuận từ cổ phiếu đó. Hoặc có thể hiểu là bạn sẽ trả bao
nhiêu tiền cho cổ phiếu của doanh nghiệp dựa trên doanh thu của họ.
------------------------Hết-----------------------------
18