Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI


KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÀI TẬP SỐ 3

Nhóm: 4

Môn Học: Quản Trị Tài Chính

Giảng Viên: Đặng Ngọc Tú

Lớp: QTTC-CDMATM26V

Năm 2023

1
Danh sách nhóm

Tên Đánh giá

Nguyễn Văn Hùng 100%

Lại Thị Mỹ Uyên 100%


100%
Bùi Thị Bích

100%
Phạm Như Thuận

100%
Nguyễn Thị Diễm My

Mục lục
I. GIỚI THIỆU CÔNG TY.....................................................................................................................3
II. BÁO CÁOTÀI CHÍNH.......................................................................................................................4
III. SO SÁNH CÁC CHỈ SỐ................................................................................................................10
1. Chỉ số khả năng thanh toán........................................................................................................10
2. Chỉ số Tình Hình Đầu tư và Cơ Cấu vốn..................................................................................12
3. Chỉ số Hiệu Quả Sinh Lời của Hoạt động.................................................................................15
4. Một số chỉ số về cổ phiếu thường 17

2
I. GIỚI THIỆU CÔNG TY
CTCP Viễn thông VTC (Vietnam Telercommunication Company – VTC)
∎Trụ sở: Việt Nam
∎Tổng Giám Đốc: - Ông Bùi Văn Bằng – Thành viên Hội đồng quản trị
∎ Dịch vụ: thiết kế chế tạo, sản xuất, kinh doanh, tư vấn, giải pháp, cung cấp dịch
vụ kĩ thuật liên quan đến nhiều chủng loại thiết bị sản phẩm điện tử, viễn thông,
công nghệ thông tin cho các nhà khai thác lớn tại Việt Nam.
∎ Vốn điều lệ:
⊳ Tổng cục Bưu điện Việt Nam (GDPT) góp 70%\
⊳ Công Ty VIBA Handel GmbH góp 30%
⊳ Vốn trên tổng vốn liên doanh là 500.000 USSD
∎ Ngày thành lập: 1986.000 USSD

Công Ty mẹ: Tập đoàn Bưu chính Viễn Thông Việt Nam

∎Giám đốc điều hành: Phạm Đức Long ( tháng 3 – 2015 )


∎ Trụ sở: Việt Nam
∎Ngày thành lập: ngày 9 tháng 1 năm 2006
∎Dịch vụ: Dịch vụ truyền thông, Dịch vụ truyền dữ liệu, Dịch vụ hệ thống, giải
pháp, Dịch vụ vệ tinh
∎Khẩu hiệu: Cuộc sống đích thực
∎Lãi thực: khoảng 13.500 tỷ VND
∎Công ty con: Vinaphone, VnMedia, Viễn thông Tiền Giang, Vnpt-Net
Corporation, Công ty TNHH Chuyển phát nhanh DHL-VNPT, Viet Nam post and
telecommunication Land Joint Stock Company,…

3
II. BÁO CÁOTÀI CHÍNH
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


TÀI SẢN SỐ 2021 2022 Mức %
198.650.993.1 218.876.056.
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 84 000 20.225.062.816 0,10
I. Tiền và các khoản
(-0,61)
tương đương tiền 110 30.847.677.960 12.093.971.023 (18.753.706.937)
(-0,64)
1. Tiền 111 30.397.677.960 11.093.917.023 (19.303.760.937)
2. Các khoản tương đương
tiền 112 450.000.000 1.000.000.000 550.000.000 1,22
II. Các khoản đầu tư tài
chính ngắn hạn 120 - 309.650.000 309.650.000
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn - 309.650.000 309.650.000
III. Các khoản phải thu
ngắn hạn 130 108.285.831.453 139.211.916.955 30.926.085.502 0,29
1. Phải thu ngắn hạn của
khách hàng 131 79.950.579.076 110.558.181.136 30.607.602.060 0,38
2. Trả trước cho người bán
ngắn hạn 132 4.502.958.250 5.263.796.126 760.837.876 0,17
3. Các khoản phải thu ngắn
(-0,02)
hạn khác 136 23.922.199.327 23.389.939.693 (532.259.634)
4. Dự phòng phải thu ngắn (-1,00)
hạn khó đòi (*) 139 (89.905.200) - (89.905.200)

IV. Hàng tồn kho 140 58.580.837.492 65.888.551.728 7.307.714.236 0,12

1. Hàng tồn kho 141 58.580.837.492 65.888.551.728 7.307.714.236 0,12


2. Dự phòng giảm giá hàng -
tồn kho (*) 149 - -

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 936.646.279 1.371.966.294 435.320.015 0,46
1. Chi phí trả trước ngắn
hạn 151 83.837.459 257.821.033 173.983.574 2,08
2. Thuế GTGT được khấu
trừ 152 757.499.565 1.114.145.261 356.645.696 0,47
3. Thuế và các khoản khác (95.309.255) (-1,00)
phải thu nhà nước 153 95.309.255 -

4
(-0,10)
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 33.925.259.717 30.399.610.851 (3.525.648.866)
I- Các khoản phải thu dài
-
hạn 210 23.000.000 23.000.000
-
1. Phải thu dài hạn khác 216 23.000.000 23.000.000
(-0,31)
II. Tài sản cố định 220 12.723.952.103 8.837.912.047 (3.886.040.056)
1. Tài sản cố định hữu
hình 221 12.609.861.244 88.757.101.712 76.147.240.468 6,04

- Nguyên giá 222 24.417.603.854 24.816.553.853 398.949.999 0,02

- Gía trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (11.807.742.610) (16.059.452.141) (4.251.709.531) 0,36
(-0,29)
3. Tài sản cố định vô hình 227 114.090.859 80.810.335 (33.280.524)
- -
- Nguyên giá 228 243.530.497 243.530.497
(-0,26)
- Gía trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (129.439.638) (162.720.162) (33.280.524)

-
III. Bất động sản đầu tư 230 - -
IV. Tài sản dở dang dài -
hạn 240 - -
V. Đầu tư tài chính dài
-
hạn 250 19.200.000.000 19.200.000.000
-
1. Đầu tư vào công ty con 251 19.200.000.000 19.200.000.000

VI. Tài sản dài hạn khác 260 1.978.307.614 2.338.698.804 360.391.190 0,18

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 1.978.307.614 2.338.698.804 360.391.190 0,18

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 232.576.252.901 249.275.666.851 16.699.413.950 0,07


NGUỒN VỐN SỐ 2021 2022 Mức %

I. Nợ ngắn hạn 310 161.941.817.971 178.166.545.701 16.224.727.730 0,10


1. Phải trả người bán ngắn
hạn 311 46.042.262.004 60.701.970.798 14.659.708.794 0,32
2. Người mua trả tiền trước
(-0,95)
ngắn hạn 312 19.010.253.980 1.029.438.400 (17.980.815.580)
3. Thuế và các khoản phải
nộp Nhà nước 313 497.743.921 2.579.348.127 2.081.604.206 4,18

4. Phải trả người lao động 314 142.426.414 779.732.660 637.306.246 4,47
(4.879.527.766) (-0,57)
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 8.558.160.787 3.678.633.021
(-0,25 )
6. Phải trả ngắn hạn khác 319 10.261.426.425 7.682.272.167 (2.579.154.258)
7. Vay và nợ thuê tài chính 320

5
ngắn hạn 74.637.826.538 99.703.083.026 25.065.256.488 0,34
(779.640.400) (-0,28)
8. Quỹ khen thưởng phúc lợi 322 2.791.707.902 2.012.067.502
II. Nợ dài hạn 330 - - -

B. VỐN CHỦ SỬ HỮU 400 70.634.434.930 71.109.121.150 474.686.220 0,01

I. Vốn chủ sở hữu 410 70.634.434.930 71.109.121.150 474.686.220 0,01


-
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 45.346.960.000 45.346.960.000 -
-
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 200.264.000 200.264.000 -
-
3. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (55.530.000) (55.530.000) -
-
4. Quỹ đầu tư phát triển 418 11.226.292.206 11.226.292.206 -
5. Quỹ khác thuộc vốn chủ
-
sở hữu 420 - -
6. Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối 421 13.916.448.724 14.391.134.944 474.686.220 0,03
- LNST chưa phân phối lũy
kế đến cuối kỳ trước 421a 8.951.868.828 11.181.933.064 2.230.064.236 0,25
- LNST chưa phân phối kỳ
-0,35
này 421b 4.964.580.096 3.209.201.880 (1.755.378.216)
II. Nguồn kinh phí và quỹ
-
khác 430 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN
VỐN 440 549.703.379.656 584.051.589.796

Nhận xét: Trong quý II, Lộc Trời ghi nhận doanh thu thuần đạt 106 tỷ đồng, tăng gần
91% so với cùng kỳ năm ngoái.

6
BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Stt Chỉ tiêu 2021 2022 Mức %


Doanh thu bán hàng và 223.046.151.04
1 116.893.484.946 106.152.666.100 0,91
cung cấp dịch vụ 6
Các khoản giảm trừ doanh
2 0 0 0
thu
Doanh thu thuần về bán 223.046.151.04 0,9
3 116.893.484.946 106.152.666.100
1
hàng và cung cấp dịch vụ 6
191.952.911.95
4 Giá vốn hàng bán 97.717.206.465 94.235.705.486 0,96
1
Lợi nhuận gộp về bán
5 19.176.278.481 31.093.239.095 11.916.960.614 0,62
hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài
6 6.227.375.340 4.032.629.231 (-2.194.746.109) (-0,35)
chính
0,7
7 Chi phí tài chính 5.858.217.951 9.990.641.809 4.132.423.858
1
- Trong đó: Chi phí lãi 0,4
5.713.311.800 8.438.494.533 2.725.182.733
8
vay
0,0
8 Chi phí bán hàng 8.514.212.523 8.848.643.983 334.431.460
4
Chi phí quản lý doanh 0,4
9 8.608.021.952 12.395.379.133 3.787.357.181
4
nghiệp
Lợi nhuận thuần từ hoạt
10 2.423.201.395 3.891.203.401 1.468.002.006 00,61
động kinh doanh
11 Thu nhập khác 3.024.152.272 550.548.491 (-2.473.603.781) (-0,82)
9,1
12 Chi phí khác 41.762.673 425.035.485 383.272.812
8
13 Lợi nhuận khác 2.982.389.599 125.513.006 (-2.856.876.593) (-0,96)
Tổng lợi nhuận kế toán
14 5.405.590.994 4.016.716.407 (-1.388.874.587) (-0,26)
trước thuế
Chi phí thuế thu nhập 807.514.5 17,3
15 44.010.898 763.503.629
5
doanh nghiệp hiện hành 27
Chi phí thuế thu nhập
16 0 0 0
doanh nghiệp hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế thu
17 5.361.580.096 3.209.201.880 (-2.152.378.216) (-0,40)
nhập doanh nghiệp
18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 0 0 0

 Nhận xét:

7
BẢNG LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

M
Chỉ tiêu 2021 20222 Mức %
ã
I .Lưu chyển tiền tệ từ hoạt
0,94
động kinh doanh
01 1.Lợi nhuận trước thuế 5.405.590.994 4.016.716.407 (-1388874587) -0,03
2.Điều chỉnh cho các khoản 4.779.650.082 9.264.617.681 4484967599
khấu hao tài sản cố định và
02 4.437.564.333 4.284.990.055 -152574278 -2,01
BĐSĐT
03 Các khoản dự phòng _ (89.905.200) -0,21
lãi, lỗ, chênh lệch tỷ giá hối
04 đoái do đánh lại các khoản mục (490.717.664) 496.075.632 986793296 0,48
tiền tệ có gốc ngoại tệ
05 lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (4.880.508.387) (3.865.037.339) 1015471048
06 chi phí lãi vay 5.713.311.800 8.438.494.533 2725182733 0,30
07 các khoản điều chỉnh khác _ _ -0,79
3. Lợi nhuận kinh doanh
08 10.185.241.076 13.281.334.088 3096093012 -0,30
trước thay đổi vốn lưu động
09 tăng, giảm các khoản phải thu (131.465528.694) (27.257.516.743) 1,0421E+11 -
10 tăng, giảm hàng tồn kho (10.369.568.261) (7307.714.236) 3061854025 -2,64
tăng, giảm các khoản phải
11 trả( không kể lãi vay trả, thuế (79.060.943.065) (7.064.411.222
thu nhập phải nộp)
12 tăng, giảm chi phí trả trước 326.096.155 (534.374.764) -860470919 0,41
tăng giảm chứng khoán kinh
13 _ _ -
doanh
14 tiền lãi vay đã trả (5.725.027.943) (8.049.911.088) -2324883145
thuế thu nhập doanh nghiệp đã
15 (2.144.682.560) _ -0,12
nộp
tiền thu khác từ hoạt động kinh
16 _ _ -1,86
doanh
tiền chi khác từ hoạt động kinh
17 (890.225.000) (779.640.400) 110584600
doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ
20 43.786.419.096 (37.712.234.365) -8,1499E+10 -0,04
hoạt động kinh doanh
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ
0
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền để mua sắm xây dựng
21 TSCĐ và các tài khoản dài hạn (416.045.455) (398.949.999) 17095456
khác
2. tiển thu từ thanh lí, nhượng
22 bán TSCĐ và các tài sản dài hạn _ _
khác
23 3.tiền chi cho vay, mua các _ (309.650.000)

8
công cụ nợ của đơn vị khác
4. tiền thu hồi cho vay, bán lại
24 _ _
các công cụ nợ của đơn vị khác
5. tiền chi đầu tư góp vốn vào
25 _ _ -0,99
đơn vị khác
6. tiền thu hồi đầu tư góp vốn
26 _ _ -1,15
vào đơn vị khác
7. tiền thu lãi cho vay cổ tức và
27 4.880.508.387 25.037.339 -4855471048
lợi nhuận được chia
lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
30 4.464.462.932 (683.562.660) -5148025592
động đầu tư
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ
0
HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. tiền thu từ phát hành cổ phiếu
31 _ _ 0,43
nhận góp vốn của chủ sở hữu
2. tiền trả lại vốn góp cho các
32 chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu _ _ -0,02
của doanh nghiệp đã phát hành
33 3.tiền thu từ đi vay, 119.014.966.049 170.287.892.346 5,1273
34 4. tiển trả nợ gốc vay (148.807.765.705) (145.222.645.858) 3585119847 0,09
35 5. tiền trả nợ gốc thuê tài chính _ _ -1,57
6. cổ tức, lợi nhuận đã trả cho
36 (4.971.226.700) (5.423.156.440) -451929740 -2,39
chủ sở hữu
lưu chuyển tiền thuần từ hoạt
40 (34.764.026.356) 19.642.090.088 5,4406 0,83
động tài chính
lưu chuyển tiền thuần trong
50 13.486.855.672 (18.753.706.937) -3,2241E -
kì(20+30+40)
tiền và tương đương tiền đầu
60 16.870.104.624 30.847.677.960 1,3978E -0,61

ảnh hưởng của thay đổi tỉ giá
61 490.717.664 _
hối đoái quy đổi ngoại tệ
tiền và tương đương tiền cuối
70 30.847.677.960 12.093.971.023 -1,8754E+10

Nhận xét:

9
III. SO SÁNH CÁC CHỈ SỐ
1. Chỉ số khả năng thanh toán
(1.1) Khả năng thanh toán ngắn hạn (Knh) (Liquidity Ratio hoặc Current
Ratio)
Tài sản ngắn hạn
Knh = Nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022
Tài sản ngắn
198,650,993,184 218,876,056,000
hạn
Nợ ngắn hạn 161,941,817,971 178,166,545,701
KNTT ngắn hạn 1.2266 1.2284

Ý nghĩa: (tiếng Anh Current Ratio) là hệ số dùng để đánh giá khả năng thanh toán các
khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp. Hiểu đơn giản, hệ số chỉ ra rằng, mỗi đồng nợ
ngắn hạn sẽ được chi trả bằng bao nhiêu đồng tài sản ngắn hạn mà doanh nghiệp hiện
có.
Trong bảng số liệu trên, chỉ số khả năng thanh toán của công ty VTC là 1.2266 năm
2021 và 1.2284 trong năm 2022. Điều này cho thấy, doanh nghiệp có khả năng thanh
toán các khoản nợ ngắn hạn khá tốt.

(1.2) Khả năng thanh toán nhanh (Kn) (Quick Ratio)

Tiềnvà các khoản đ ương tiền+ Khoản phải thu ngắn hạn
Kn = Nợ ngắn hạn

10
2021 2022
CHỈ TIÊU
Đầu năm Cuối năm Đầu năm Cuối năm
Tiền và các
16,870,104,624 30,847,677,960 30,847,677,960 12,093,9
khoản ĐT
Khoản phải
240,604,168,967 108,285,831,453 108,285,831,453 139,211,
thu ngắn hạn

Nợ ngắn hạn 271,178,480,755 161,941,817,971 161,941,817,971 2178,166

khả năng
thanh toán 0.9494 0.5915 0.8591 0.0694
nhanh

Ý nghĩa: Tỷ số thanh toán nhanh - Quick Ratio: Tỷ số thanh toán nhanh (quick ratio)
cho thấy rằng liệu Công ty có đủ khả năng để thanh toán cho các khoản nợ ngắn hạn
bằng các tài sản ngắn hạn của mình mà không cần bán đi hàng tồn kho hay không

Trong bảng số liệu trên, khả năng thanh toán nhanh của công ty VTC là 0.5915 cuối
năm 2021 và 0.9494 đầu năm 2021. 0.0694 cuối năm 2022 và 0.8591 đầu năm
2022. Điều này cho thấy, doanh nghiệp có khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn
hạn khá tốt, nhưng vẫn có thể cải thiện thêm.

(1.3) Số ngày của doanh thu chưa thu (Average collection period)

BQ các khoản phải thu ( Đầu năm+Cuối năm)/2


N= Doanhthu thuần/365 = = ngày
Doanhthu thuần /365

Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022


BQ các khoản phải thu 174.445.000.210,0 123.748.874.204,0
Doanh thu thuần 320.256.123,1 611.085.345,3
Số ngày của doanh thu
544.7 202.5
chưa thu

Ý nghĩa: kỳ thu tiền bình quân (hay Số ngày luân chuyển các khoản phải thu, Số ngày
tồn đọng các khoản phải thu, Số ngày của doanh thu chưa thu) là một tỷ số tài chính

11
đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Tỷ số này cho biết doanh nghiệp mất
bình quân là bao nhiêu ngày để thu hồi các khoản phải thu của mình.

- Nhận xét năm 2021 số ngày doanh nghiệp mất để thu là 544.7 ngày nhưng sang
năm 2022 số ngày thu hồi các khoản thu ngắn hơn còn lại 202.5 ngày

(1.4) Số vòng quay của hang tồn kho (inventory turnover)


Giá vốn hàng bán
Hk = Hàng tồn kho BQ = vòng

Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022

Gía vốn hàng


97,717,206,465 191,952,911,951
bán

Hàng tồn kho (58,580,837,492+ 48,211,269,231)/2 (65,888,551,728+58,580,837,492)/2

Số vòng quay
của hàng tồn 1.83 3.08
kho

Ý nghĩa: Hệ số vòng quay hàng tồn kho thường được so sánh qua các năm để đánh
giá năng lực quản trị hàng tồn kho là tốt hay xấu qua từng năm. Hệ số này lớn cho
thấy tốc độ quay vòng của hàng hóa trong kho là nhanh và ngược lại, nếu hệ số này
nhỏ thì tốc độ quay vòng hàng tồn kho thấp.
- Nhận xét: tốc độ quay hàng tồn kho năm 2021 khá là thấp 1.83 nhưng sang
năm 2022 hệ số vòng quay hàng tồn kho đã tăng lên 3.08 cho tháy năm 2022 tỉ
lệ vòng quay hàng tồn kho là rất nhanh

2. Chỉ số Tình Hình Đầu tư và Cơ Cấu vốn


(2.1) Tỷ suất nợ và tỷ suất tự tài trợ: Tình Hình Đầu tư và Cơ Cấu vốn
Nợ phải trả
• Tỷ suất nợ = Nguồn vốn =%
Vốn sở hữu
• Tỷ suất tự tài trợ= Nguồn vốn (%)

12
Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022

A. Nợ phải trả 161.941.817.971 178.166.545.701

B. Vốn chủ sở hữu 45.346.960.000 45.346.960.000


C. Tổng cộng nguồn vốn 70.634.434.930 71.109.121.150

+ Tỷ suất nợ (A/C) x % 2,29 % 2,51 %


+ Tỷ suất tự tài trợ (B/C) x
64 % 64%
%

Ý nghĩa:
- Tỷ suất nợ số nợ cho biết phần trăm tổng tài sản của công ty được tài trợ bằng các
khoản nợ là bao nhiêu. Hệ số nợ thấp có thể cho thầy việc sử dụng nợ không hiệu quả,
còn hệ số nợ cao thể hiện gánh nặng về nợ lớn, có thễ dẫn đền tình trạng mất khả năng
thanh toán
Nhận xét: tỉ xuất nợ năm 2021 là 2,29% và qua năm 2022 VTC đã gánh thêm 0,22%
số nợ
- Hệ số tự tài trợ đã cho biết tỷ lệ phần trăm của nguồn vốn sở hữu trên tổng tài sản
của doanh nghiệp (bởi trong một doanh nghiệp, tổng giá trị của nguồn vốn bằng với
tổng giá trị của tài sản).
Nhận xét: nguồn vốn sở hữu trên tổng tài sản là 64% năm 2021 và 2022

2.2) Tỷ suất đầu tư

Tài sản dàihạn


Tỷ suất đầu tư = Tổng số tài sản =%

CHỈ TIÊU Năm 2021 Năm 2022

13
A. Tài sản dài hạn 33.925.259.717 30.399.610.851

B. Tổng tài sản 232.576.252.901 249.275.666.851

Tỷ suất đầu tư (A/B)*% 14,59 % 12,20 %

Ý nghĩa: Tỷ suất đầu tư dùng để đánh giá tình hình sinh lợi (tỷ lệ phần trăm
của tổng doanh thu còn lại sau khi khấu trừ tất cả các chi phí, thuế và các chi
phí khác) của của một sản phẩm, dịch vụ, một công ty, doanh nghiệp hay của
một dự án đầu tư nào đó.
Nhận xét: Tình hình sinh lợi của công ty VTC là 14,59% qua năm 2022 giảm
xuống còn 12,20% đầu tư vào năm 2022 khá khó khăn

(2.3) Tỷ suất tự tài trợ tài sản dài hạn


Vốn sở hữu
Tỷ suất tự tài trợ TSDH = Tài sản dàihạn =%

CHỈ TIÊU Năm 2021 Năm 2022

A. Vốn chủ sở hữu 70.634.434.930 71.109.121.150

B. Tài sản dài hạn 33.925.259.717 30.399.610.851

Tỷ suất tự tài trợ (A/B) 2,08 % 2,34 %

Ý nghĩa: Hệ số tự tài trợ tài sản dài hạn (hay chúng ta còn gọi là hệ số vốn chủ sở hữu
trên tài sản dài hạn ) thực chất chính là chỉ tiêu phản ánh khả năng trang trải tài sản
ngắn hạn bằng vốn chủ sở hữu. Chỉ tiêu này được xác định như sau: Tỷ suất tự tài trợ
tài sản dài hạn = Vốn chủ sở hữu/Tài sản dài hạn.
Nhận xét: khả năng tự tài trợ dài hạn của công ty VTC là 2,08% năm 2021 và 2,34
năm 2022 cho thấy khả năng trang trải tài sản ngắn hạn bằng vốn chủ sở hữu tăng lên
0,26%

3. Chỉ số Hiệu Quả Sinh Lời của Hoạt động

(3.1) Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

14
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất LN trên DT = Doanhthu thuần =%

CHỈ TIÊU Năm 2021 Năm 2022


A. Lợi nhuận sau
4.964.580.096 3.209.201.880
thuế
B. Doanh thu thuần 116.893.484.946 223.046.151.046
Tỷ suất tự LN trên
4,25% 1,44%
DT (A/B)

Ý nghĩa: Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS - Return On Sales) hay tỷ suất lợi
nhuận ròng là tỉ số giữa lợi nhuận thu được trên tổng doanh thu trong một kỳ cố định.
ROS được đo bằng % và có thể thay đổi khi biến lợi nhuận và doanh thu thay đổi.
Nhận xét:lợi nhuận ròng năm 2021 là 4,25% trên tổng doanh thu và năm 2022 là
1,44% giảm đi đáng kể so với năm 2021

(3.2) Hệ số vòng quay tài sản


Doanhthu thuần
Hệ số quay vòng = TS bìnhquân (Vốn sử dụng bình quân) = vòng

CHỈ TIÊU Năm 2021 Năm 2022


A. Doanh thu
116.893.484.946 223.046.151.046
thuần
B. TS bình
232.576.252.901+344.042.255.031)/2 (249.275.666.851+232.576.252.901)/2
quânc
Hệ số quay vòng
0,41 0,93
(A/B)

15
Ý nghĩa: Vòng quay tổng tài sản hay được gọi là Asset Turnover Ratio, đây là một
chỉ số tài chính, thước đo đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản của một doanh nghiệp.
Chỉ số này thể hiện việc sử dụng tài sản của công ty cho mục đích kinh doanh hiệu
quả đến đâu
Nhận Xét: Hệ số vòng quay tài sản của công ty VTC là 0,41 năm 2021 và 0,93 năm
2022 cho thấy việc sử dụng tài sản của công ty cho mục đích kinh doanh là hiệu quả

(3.3). Tỷ suất LN trên vốn sử dụng


Lợi Nhuận sau thuế Doanh thu thuần
TS = Doanh thu thuần x Tài sản bình quân =%

CHỈ TIÊU Năm 2021 Năm 2022


A. Lợi Nhuận sau
4.964.580.096 3.209.201.880
thuế

B. Doanh thu thuần 116.893.484.946 223.046.151.046

(232.576.252.901+ (249.275.666.851+
C. Tài sản bình quân
344.042.255.031)/2 232.576.252.901)/2
Tỷ suất lợi nhuận
trên vốn sử dụng 0,02 % 0,01 %
(A/B) X (B/C) = %
Ý nghĩa: Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cố định là một tỷ số được sử dụng trong tài
chính, định giá và kế toán, như một thước đo khả năng sinh lời và tiềm năng tạo ra giá
trị của công ty so với số vốn mà các cổ đông đầu tư và những người khai cuộc khác.
Nhận xét: khả năng sinh lời và tiềm năng tạo ra giá trị của công ty so với số vốn mà
các cổ đông đầu tư là 0,02 % năm 2021 và 0,01 % năm 2022 cho thấy khả năng sinh
lời đã giảm đi 0,01% so với năm 2021

4. Một số chỉ số về cổ phiếu thường:

(4.1) Tỷ suất thu nhập của vốn cổ đông (ROE – Return On Equity):

Lợitức sau thuế


Tỷ suất TN của VCĐ = Vốncổ đông thường

CHỈ TIÊU Năm 2021 Năm 2022

A. LỢI TỨC SAU THUẾ 4.964.580.096 3.209.201.880

16
B. Vốn cổ đông thường 24183800000 24183800000

TS TN của VCĐ (A/B) 0,2052 0,1327

Ý nghĩa: Chỉ số ROE là đo lường khả năng sử dụng vốn hiệu quả, khả năng sinh lời
của một công ty. Các nhà đầu tư thường rất coi trọng đến chỉ số này bởi họ quan tâm
xem sẽ thu được bao nhiêu lợi nhuận từ đồng vốn mà họ bỏ ra.
Nhận xét: Tỷ suất thu nhập của vốn cổ đông là 0,2052 năm 2021 và 0,1327 năm 2022
cho thấy thu nhập vốn cổ đông cũng giảm so với năm 2021

(4.2) Thu Nhập mỗi cổ phiếu thường (EPS – Earning per share):

Lợitức sau thuế −Cổ tức cổ phiếu ưu đãi


EPS= Số lượng cổ phiếuthường

CHỈ TIÊU Năm 2021 Năm 2022

A. Lợi Tức Sau Thuế 4.964.580.096 3.209.201.880

B. Cổ Tức Cổ Phiếu Ưu Đãi - -

C. Số Lượng Cổ Phiếu Thường 4.534.696 4.534.696

TS TN Của VCĐ (A-B)/C 1.094,7 707,6

Ý nghĩa: EPS (Earning Per Share): Là thu nhập của mỗi cổ phiếu. Hệ số P/E sẽ giúp
nhà đầu tư thấy được thị giá hiện tại của cổ phiếu cao hơn gấp bao nhiêu lần thu nhập
từ cổ phiếu đó

17
(4.3) Tỷ suất thị giá của cổ phiếu trên thu nhập mỗi CP thường (P/E):

Giá thị trường của cổ phiếu 10.500


P/E= Thu nhập mỗi cổ phiếuthường = 1.094 , 7 =9 , 59/lần

Ý nghĩa: của chỉ số P/EChỉ số P/E mang ý nghĩa thể hiện số tiền mà bạn sẵn sàng bỏ
ra để đổi lấy một đồng lợi nhuận từ cổ phiếu đó. Hoặc có thể hiểu là bạn sẽ trả bao
nhiêu tiền cho cổ phiếu của doanh nghiệp dựa trên doanh thu của họ.

là lợi nhuận thu được càng lớn.

------------------------Hết-----------------------------

18

You might also like