Professional Documents
Culture Documents
Baitapmaucohocdat 160106110546
Baitapmaucohocdat 160106110546
Baitapmaucohocdat 160106110546
Họ và tên .....................................................................
Mã số ...........................................................................
Ngày tháng năm sinh: ..................................................
Lớp: .............................................................................
I.SỐ LIỆU:
Móng đơn cứng dƣới cột ( tải trọng nhƣ hình vẽ )
h
h1 1 c
MNN
h2
2
a 1 Líp ®Êt 1
2 Líp ®Êt 2
3 3 Líp ®Êt 3
b
1
p
- Sức chịu tải của nền p
Fs
Trong đó: p - tải trọng giới hạn của nền
Fs: Hệ số an toàn
3. Tính và vẽ biểu đồ ứng suất phân bố đều trong nền do tải trọng bản
thân và tải trọng ngoài gây ra.
4. Dự báo lún tại tâm móng.
2
BÀI GIẢI MẪU
I. SỐ LIỆU:
N=52 T; M=26,5 Tm; h1= 4,0 m; h2=4,3 m
N
hm
4.1m 1
3
W W 30 26,3
- Độ sệt: Is = d
0, 26
Id 14,5
0,25 < B < 0,5 đất ở trạng thái dẻo cứng.
c) Lớp thứ 3:
Khối lƣợng hạt có d > 0,5 mm chiếm 44,5 % ( < 50 % )
Khối lƣợng các hạt có d > 0,25 mm chiếm 74 % ( > 50 %)
lớp thứ 3 là cát vừa .
Kết quả xuyên tiêu chuẩn N = 14 10 30
Trạng thái của cát là chặt vừa .
*) Chọn chiều sâu chôn móng hm = 1,5m (móng nằm hoàn toàn trong lớp 1)
4
Chọn hệ số an toàn Fs = 2
sức chịu tải cho phép của nền là: p pgh .
Fs
Điều kiện an toàn ổn định của nền: ptx p
540 2,3352.b 187,8345
30 b 2,35(m).
1,5.b2 2
Lấy b = 2,4 m a = 3,6 m.
Vậy kích thƣớc móng sơ bộ: a x b = 3,6 x 2,4 (m)
3) Tính và vẽ biểu đồ ứng suất phân bố đều trong nền do tải trọng bản
thân và tải trọng ngoài gây ra.
M
Ứng suất ở đáy móng là: p p
0 tx
W
ptx 540 30 92,5(kN / m2 )
3, 6.2, 4
M 254.6 49(kN / m2 )
W 3,62.2, 4
a2.b
( W : mô men kháng uốn ở đáy móng)
6
p0max = 92,5 + 49 = 141,5 kN/m2
p0min = 92,5 - 49 = 43,5 kN/m2 2
p p = 92,5 kN/m
0 max 0 min
potb = 2
a) Ứng suất do tải trọng bản thân gây ra ( bt ):
- Tại mặt đất: z = 0 bt 0 kN/m2
- Ở độ sâu: z = 1,5 m bt 18,4.1,5 27,6 kN/m2
- Ở độ sâu: z = 1,5 m bt 18,4.1,5 27,6 kN/m2
- Ở độ sâu: z = 4,1 m bt 18,4.4,1 75,44 kN/m 2
- Ở độ sâu: z = 8,5 m bt 75,44 19,1.(8,5 4,1) 159,48 kN/m2
Biểu đồ phân bố ứng suất trong nền do tải trọng bản thân đƣợc trình bày nhƣ
trên hình vẽ.
b) Ứng suất do tải trọng ngoài gây ra( gl ):
Ứng suất gây lún ngay tại đáy móng có trị số:
p p0 1.hm
pmax = p0max - 18,4.1,5 = 141,5 - 27,6 = 113,9 kN/m2
pmin = p0min - 18,4.1,5 = 43,5 - 27,6 = 15,9 kN/m2
5
p p 113,9 15,9
max min
= 64,9 kN/m2
ptb =
2 2
Ta sẽ đi tính úng suất gây lún trong nền đất trên trục z ( chiều dƣơng hƣớng
xuống) đi qua tâm móng O ( coi tâm móng O là gốc toạ độ).
Ứng suất của các điểm nằm trên trục z đi qua tâm móng O đƣợc tính bằng
ứng suất gây lún ở đáy móng phân bố đều và bằng p tb = 64,9 kN/m2 .
gl Ko.ptb .
Ta có bảng số liệu sau:
Độ sâu s gl s bt
Điểm a=a/b b=2z/b Ko
z (kN/m2) (kN/m2)
0 0 1.5 0.0 1 64.900 27.6
1 0.5 1.5 0.4 0.95 61.655 36.8
2 1 1.5 0.8 0.854 55.425 46
3 1.5 1.5 1.3 0.656 42.574 55.2
4 2 1.5 1.7 0.516 33.488 64.4
5 2.6 1.5 2.2 0.383 24.857 75.44
6 3.2 1.5 2.7 0.305 19.795 86.9
7 3.8 1.5 3.2 0.231 14.992 98.36
8 4.4 1.5 3.7 0.175 11.358 109.82
9 5 1.5 4.2 0.141 9.151 121.28
10 5.6 1.5 4.7 0.139 9.021 132.74
11 6.2 1.5 5.2 0.0965 6.263 144.2
12 7 1.5 5.8 0.0795 5.160 159.48
Biểu đồ ứng suất do tải trọng ngoài gây ra (ứng suất gây lún) đƣợc thể hiện
trên biểu đồ nhƣ hình vẽ.
6
c) Biểu đồ ứng suất gây lún vẽ kèm biểu đồ ứng suất bản thân:
±0.00m
Trôc ®i qua t©m mãng
- 1.50m
27.60 64.900
61.655
55.425
42.574
33.488 - 4.10m
75.44 24.857
19.795
14.992
11.358
9.151
9.021
6.263 - 8.50m
159.48 5.160
7
- Lớp 2: = 16025', tra bảng A = 0,3192; B = 2,49; D = 5,00; c = 33
kN/m2 ; b = 2,4 m ; hm = 1,5 m; = 19,1 kN/m3.
2
R2 = ( 0,3192.2,4 + 2,49.1,5).19,1 + 5.33 = 250,971 kN/m
tc
z1 R1tc
So sánh thấy:
z 2 R2
tc
Vậy có thể xác định độ lún của nền đất bằng các phƣơng pháp thƣờng dùng.
Trong phạm vi từ tâm móng ( gốc toạ độ) O đến điểm 8, ta chia làm 8 phân
lớp để tính lún: h1 = h2 = h3 = h4 = 0,5 m.
h5 = h6 = h7 = h8 = 0,6 m.
b 2, 4
(Thoã mãn điều kiện chiều dày của mỗi phân lớp 0,6 )
4 4
- Xét lớp đất 1:
gồm 4 phân lớp h1 h4 , hệ số rỗng tự nhiên:
. n .(1 W ) 2,69.10.(1 0,365)
e0 1 1 0,996
w 18, 4
Kết hợp với kết quả thí nghiệm nén ép đã cho:
( N/cm2 ) 10 20 30 40
e 0,957 0,926 0,902 0,883
Ta có đƣờng cong nén lún của lớp 1 là:
e
0.996
0.957
0.926
0.902
0.883
0.800
(N/cm )
2
0 10 20 30 40
8
Kết hợp với kết quả thí nghiệm nén ép đã cho:
( N/cm2 ) 10 20 30 40
e 0,815 0,792 0,771 0,752
0.815
0.792
0.771
0.752
0.700
(N/cm )
2
0 10 20 30 40
o(
i )
1 ei
i 1
9
Sau khi có hệ số nén lún tƣơng đối, kết hợp số liệu s gl , độ lún tại tâm móng
đƣợc xác định nhƣ sau: S = a0. s gl .hi
Độ sâu s gl s bt
Điểm hi (m) a0 Si (m)
z (kN/m2) (kN/m2)
0 0 0.5 64.900 27.6 0.00633
1 0.5 0.5 61.655 36.8 0.00601
2 1 0.5 55.425 46 0.0054
0.000195
3 1.5 0.5 42.574 55.2 0.00415
4 2 0.5 33.488 64.4 0.00327
5 2.6 0.6 24.857 75.44 0.00291
6 3.2 0.6 19.795 89.77 0.00194
7 3.8 0.6 14.992 101.23 0.000163 0.00147
8 4.4 0.6 11.358 112.69 0.00111
10