Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

FILE HỌC TIẾNG PHÁP

UNITÉ 4: ORGANISEZ UNE SORTIE!


BILAN

TRANS:
Bản đánh giá được đăng vào ngày 4/4/2020
lúc 14h56
Bởi Jules

Tôi thích: Đối với các gia đình, Moulins là một thị trấn tốt đẹp(sympa). Ở đây, có
những chợ điển hình, nhiều nhà hang và một số cửa hàng. Trường học cho những
đứa trẻ cách đó 2 phút đi bộ (à pied). Các giáo viên nghiêm túc (sérieux) và thân
thiện (sympathyques). Những đứa trẻ rất (adorent: thể hiện sự rất thích, yêu thích)
thích trường của chúng. Ở cuối con phố của chúng tôi, có một công viên lớn
(grand). Chúng ta có thể đi dạo (une balade) hoặc chạy bộ (un jogging). Có các
hiệu thuốc mở vào chủ nhật (Dimanche). Tôi thích thành phố của tôi.
Tôi không thích: Biển xa (La mer (biển), c’est loin): từ 4 đến 5 tiếng (dung cấu
trúc: entre – et) bằng xe hơi (en voiture)! Đi đến Paris, 55 euros bằng tàu.

UNITÉ 5: PARLEZ DE VOTRE QUOTIDIEN: NÓI VỀ


CUỘC SỐNG HÀNG NÀY CỦA BẠN

C’est ma vie /vi/ : Đây là csong của tôi = This is my life


Aujourd’hui /Âu juốc đuy/, la témoigne /tê moa nhê/ de Philippe, 33 ans; Hôm nay,
lời chứng (lời phỏng vấn) của Philippe, 33 tuổi
L’interview /long- téc- viu/ d’Isabelle /đi – za- benl/ (de Isabelle), 28 ans: Lời
phỏng vấn của Isabelle.

Voilà ma semaine… /voi- là ma séc- men/: đây là một tuần của tôi
Je travaille la journée, du lundi au vendredi: Tôi làm việc trong ngày, từ thứ 2 đến
thứ 6. (du – au: từ - đến)
Le matin /ma- tong/, je me lève toujours à 7 heures, je me lave, je m’habille et je
prends le metro. Je finis mon travail à 18 heures: Buổi sáng, tôi luôn (toujours)
thức dậy lúc 7 giờ, tôi tắm, tôi mặc quần áo và tôi đi tàu điện ngầm. Tôi hoàn thành
công việc lúc 6h chiều.
Le soir, je dîne, je fais la vaisselle/vê-senl/ et je regarde la téle: Buổi tối, tôi ăn tối,
tôi làm các món ăn và tôi xem tivi. Je ne sors jamais

You might also like