CSVH 5

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

1.

Câu 1: Chọn luận điểm đúng.


A. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi văn hoá là sự
trao đổi hàng hoá
B. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi kinh tế
C. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là do các cuộc thiên di thời
cổ đại
D. Hoạt động có ý nghĩa đặc biệt đối với giao lưu văn hoá là sự trao đổi văn hoá là sự
trao đổi vật phẩm tôn gi áo

Câu 2: Căn cứ theo nguồn gốc, các nền văn hoá phương tây thuộc loại hình văn hoá nào:
A. Văn hóa công nghiệp
B. Văn hoá đồng quê
C. Văn hoá nông nghiệp
D. Văn hoá du mục

Câu 3: Nhà của người Việt đựơc xây dựng trên những miền núi có địa khác nhau thì có sự
khác nhau. Sự khác nhau đó có mục đích gì:
A. Giữ gìn những công trình văn hoá truyền thống
B. Thích nghi với môi trường tự nhiên
C. Đối phó với lũ lụt
D. Chiến thắng môi trường tự nhiên

Câu 4: Có mấy nhóm ngôn ngữ tộc người Việt Nam?


A. Năm
B. Bảy
C. Sáu
D. Tám

Câu 5: Các tộc người Cống, La Hư, Lô Lô thuộc nhóm văn hoá ngôn ngữ nào:
A. Tạng - Miếng
B. Môn- Khơ me
C. Tày – Thái
D. Mã lai- Đa đảo

Câu 6: Ngôi nhà nào của người Chàm được xây dựng trước tiên trong khuôn viên?
A. Nhà bếp
B. Nhà cặp đôi
C. Nhà lới
D. Nhà tục

Câu 7: Từ nào được điền vào chổ trống:


………. là truyền thống văn hoá lâu đời và tốt đẹp. Khái niệm này thiên về những giá trị
tinh thần do những người có tài đức chuyên chở:
A. Văn hoá
B. Văn minh
C. Văn hiến
D. Văn vật

Câu 8: Tác phẩm văn học nào được coi là tiểu thuyết đầu tiên của Việt nam viết bằng chữ
quốc ngữ?
A. Tố Tâm
B. Phan yên ngoại sử
C. Sống chết mặc bay
D. Truyện thầy Lazarô phiền

Câu 9: Kích thước ngôi nhà việt truyền thông thể hiện ở:
A. Thước tầm
B. Thước lỗ ban
C. Thước thợ
D. Thước dây

Câu 10: Mối quan hệ giữa con người và văn hoá được bộc lộ ở các khía cạnh?
A. Tất cả
B. Con người - đại biểu mang giá trị văn hoá của chính mình
C. Con người - chủ thể của văn hoá
D. Con người - sản phẩm của văn hoá

Câu 11: Từ nào được điền vào chổ trống?


Văn hoá Việt nam là nền văn hoá……….. trong đa dạng
A. Lúa nước
B. Thống nhất
C. Đa tộc
D. Nông nghiệp

Câu 12: Phân biệt cửa sinh và cưa tử là một nét đặc trưng ngôi nhà truyền thống cua dân
tộc nào?
A. Người Chăm
B. Người Chăm Ninh Thuận
C. Người Thái
D. Người Tày

Câu 13: Ai là người sáng lập ra Đạo Gia?


A. Tăng Tử
B. Lão Tử
C. Khổng Tử
D. Trang Tử

Câu 14: Một yếu tố văn hoá đặc thù được người việt bảo vệ ở thời Bắc thuộc; thể hiện sự
tồn tại dân tộc và thể hiện bản sắc dân tộc:
A. Tiếng nói /Tiếng Việt
B. Chữ viết
C. Tín ngưỡng dân gian
D. Lễ hội dân tộc

Câu 15: Trong đời sống tư tưởng Việt nam từ thế kỷ nào thị có sự du nhập của Thiên chúa
giáo, Kitô giáo?
A. Thế kỷ XV
B. Thế kỷ XII
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XVI

Câu 16: Hề chèo là nhân vật như thế nào?


A. Là nhân vật hài hước, châm biếm
B. Là nhân vật từ bi
C. Là nhân vật hóm hỉnh.
D. Là nhân vật trữ tình

Câu 17: Đơn vị quan trọng để cấu thành bộ khung nhà người Việt (Kinh) là:
A. Thượng lương
B. Khung sườn
C. Xà nóc
D. Vì kèo

Câu 18: Đàn đá, chiêng, cồng, trống cơm là những nhạc cụ thuộc:
A. Bộ hơi
B. Bộ dây
C. Bộ gõ
D. Bộ tự thân vang

Câu 19: Một nhạc cụ quen thuộc của các dân tộc Thái, Mường, Lào là:
A. Đàn tính
B. Khèn
C. Đàn lá
D. Sáo

Câu 20: Nguyên nhân khiến người Việt Nam cực kỳ coi trọng việc giao tiếp?
A. Tính cộng đồng làng xã nông nghiệ
B. Tính tự ti làng xã.
C. Tính rụt rè.
D. Tính thích tìm hiểu.

Câu 21: Trang trí cầu thang của nhà bằng việc chạm khắc nổi hình trăn khuyết và đôi bầu
sữa mẹ là của dân tộc nào
A. Dân tộc Chăm
B. Dân tộc Ê Đê
C. Dân tộc Raglai
D. Dân tộc Chu Ru

Câu 22: Đặc điểm lối chào của văn hóa giao tiếp người Việt Nam?
A. Theo khuôn mẫu chung.
B. Phân biệt kỷ lưỡng các lối chào.
C. Phụ thuộc vào thời gian.
D. Phụ thuộc vào quan hệ xã hội và theo sắc thái tình cảm.

Câu 23: Ngôi nhà cộng đồng của người Cơtu gọi là gì?
A. Nhà rường
B. Nhà gươl
C. Nhà dài
D. Nhà rông

Câu 24: Nhà mồ Tây Nguyên thường phải tuân theo một hướng nhất định là hướng nào?
A. Đông Tây
B. Tây Nam
C. Đông Nam
D. Đông Bắc

Câu 25: Hát Chầu văn và kéo chữ là nét văn hóa đặc trưng của lễ hội nào của người Việt?
A. Lễ hội Đền Đô
B. Lễ hội Phủ Giầy
C. Lễ hội Đền Hai Bà Trưng
D. Lễ hội Đền Hùng

Câu 26: Đàn nguyệt còn được gọi là đàn gì?


A. Đàn kìm
B. Đàn cò
C. Đàn tranh
D. Đàn bầu

Câu 27: Hồ Nguyệt Cô hóa cáo, Chém Tá, Lan Anh đẻ, là những lớp trò thuộc loại hình
sân khấu cổ truyền nào của người Việt
A. Rối nước
B. Hát tuồng
C. Cải lương
D. Hát chèo

Câu 28: Hệ thống từ xưng hô của người Việt có những đặc điểm gì?
A. Tính cộng đồng cao
B. Tính tôn ti kỷ lưởng
C. Trọng tình cảm
D. Tất cả

Câu 29: Đặc điểm hướng nhà của người Thái?


A. Hướng nhà là hướng của dòng suối chảy.
B. Hướng nhà là hướng núi.
C. Hướng nhà là hướng của rừng cây.
D. Hướng nhà là hướng của cả bản

Câu 30: Lễ Tam nguyên là lễ hội của:


A. Đạo giáo
B. Phật giáo
C. Đạo mẫu
D. Nho giáo

Câu 31: Xuồng ba lá, Ghe tam bàn là những phương tiện đi lại và vận chuyển thuộc vùng
đất nào ở nước ta?
A. Vùng Nam trung bộ
B. Vùng Thăng Long
C. Vùng Trung bộ
D. Vùng Nam bộ

Câu 32: Hát Chầu văn, Hát bóng liên quan đến liên quan đến hình thái tính ngưỡng nào
của người việt?
A. Thờ Mẫu
B. Thờ Phồn Thực
C. Thờ thiên Thần
D. Thờ thuỷ thần

Câu 33: Vùng văn hoá nào của nước ta mà trong suốt quá trình lịch sử trở thành " phên
dậu" của Đại việt chống lại mưu đồ thôn tính và đồng hoá phong kiến Phương bắc?
A. Vùng Việt Bắc
B. Vùng Tây Bắc
C. Vùng Trường sơn Tây nguyên
D. Vùng Thăng long

Câu 34: Các biểu tượng tiêu biểu và tương đối phổ biến của làng Việt là gì ?
A. Đình Làng, luỹ tre, cổng làng
B. Đình, điếm canh , chùa
C. Đình làng, bến nước , cây đa
D. Đình, đền , chùa, miếu

Câu 35: Biểu tượng của văn hoá ChămPa thuộc lĩnh vực kiến trúc ?
A. Tượng thần SiVa
B. Lăng mộ
C. Linga
D. Tháp/Kalan

Câu 36: Người Êđê gọi sử thi của mình là gì?


A. Kha
B. Hmon
C. Truyện cổ tích
D. Hri
Câu 37: Tên một lễ hội nông nghiệp đặc trưng ở vùng việt Bắc ?
A. Lễ hội Lung Tùng
B. Lễ hội cúng trăng
C. Lễ hội Hang Bua
D. Lễ hội Nàng hai

Câu 38: Lễ pơ thi ( bỏ mả ), lễ cúng giằng và tục đâm trâu là những lễ hội đặc trưng của
vùng văn hoá nào của nước ta?
A. Vùng Tây Nguyên
B. Vùng Bắc Bộ
C. Vùng Tây Bắc
D. Vùng Việt Bắc

Câu 39: Mục đích lễ hội Chorchmanthmay của người Khơme của người Khơ me Nam bộ ?
A. Ngày Phật đản
B. Đón năm mới/ lễ tết
C. Cúng trăng
D. Cúng thần lúa

Câu 40: Một biểu tượng về nghệ thuật của vùng văn hoá Tây Bắc là gì?
A. Múa xoè
B. Múa xoan
C. Múa chèo tàu
D. Múa đạp lửa

Câu 41: Nội dung ý nghĩa lễ trừ tịch trong đêm giao thừa của người Việt?
A. Cúng chúng sinh, hành khiển thần
B. Cúng Thổ thần
C. Cúng chúng sinh
D. Cúng hành khiển thần

Câu 42: Dân tộc nào ở nước ta có tục "kéo vợ"?


A. Người Hà Nhí
B. Người Cờ Lao
C. Người Lô Lô
D. Người Sila

Câu 43: Tháp pônagar ở Nha Trang thờ ai?


A. Thánh mẫu người Chăm
B. Thánh mẫu người Việt
C. Thần tài lộc ( Kubêra )
D. Thần Si Va

Câu 44: Dân tộc nào trong các dân tộc dưới đây có lòng điệu dân ca NiCa?
A. Người Pupéo
B. Người Lahủ
C. Người La chí
D. Người Laha

Câu 45: Váy, xửa cơm ( áo ), khăn piêu là trang phục của phụ nữ dân tộc nào ở nước ta?
A. Người Lô Lô
B. Người La Ha
C. Người Thái
D. Người La Chí

Câu 46: Dân tộc nào của nước ta cho rằng Trống là Mặt trời-tính nam, Cồng chiêng là Mặt
trời- tính nữ ?
A. Người Êđê
B. Người lô
C. Người Khơmú
D. Người Mnông

Câu 47: Một biểu tượng của nghi lễ trong cá dịp hỏi, cưới, đám tang, cúng giỗ, của . Người
việt là?
A. Cau và thuốc lào
B. Trầu và nước
C. Trầu và bánh bèo
D. Trầu và Cau

Câu 48: "Nương - Phai - Lái - Lịn" là những biểu tượng của văn hoá nông nghiệp của dân
tộc nào ở vùng văn hoá Tây bắc ?
A. Người Thái
B. Người Lự
C. Người Tày
D. Người Nùng

Câu 49: Sông Lô, Sông Gâm, Sông Cầu, Sông Kỳ Cùng, Hồ Ba Bể gắn nối vùng đất /
vùng văn hoá nào của nước ta?
A. Vùng Trung Bộ
B. Vùng Tây Bắc
C. Vùng Nam Bộ
D. Vùng Việt Bắc

Câu 50: Tộc người nào ở nước ta cho rằng trong con người có tất cả 80 hồn; và người chết
không biến mất và trở về sống ở bản của tổ tiên ?
A. Người GiẻTriêng
B. Người Thái
C. Người KhơMe
D. Người Hrê

BÀI LÀM
Câu Trả lời Đáp án Ghi chú
1 B B True
2 D D True
3 B B True
4 D D True
5 A A True
6 D D True
7 C C True
8 D D True
9 A A True
10 A A True
11 B B True
12 B B True
13 B B True
14 A A True
15 D D True
16 A A True
17 D D True
18 C C True
19 B B True
20 A A True
21 B B True
22 D D True
23 B B True
24 A A True
25 B B True
26 A A True
27 B B True
28 D D True
29 D D True
30 B B True
31 D D True
32 A A True
33 A A True
34 C C True
35 D D True
36 A A True
37 A A True
38 A A True
39 B B True
40 A A True
41 A A True
42 B B True
43 A A True
44 C C True
45 C C True
46 A A True
47 D D True
48 A A True
49 D D True
50 B B True

You might also like