Professional Documents
Culture Documents
KTDN TTQT Dethi 2014
KTDN TTQT Dethi 2014
2
b. Pro-forma invoice d. Tax invoice
Câu 25: Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu không thực hiện nghiệp vụ:
a. Endorsement c. Discount
b. Protest d. Acceptance
Câu 26: Với tư cách là nhà xuất khẩu, anh (chị) lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất:
a. T/T trả trước c. L/C
b. D/A d. D/P
Câu 27: Chứng từ nào sau đây là chứng từ sở hữu hàng hóa:
a. Bill of lading c. Seaway bill
b. Airway bill d. Truck bill of lading
Câu 28: Trong thanh toán tiền hàng xuất khẩu, phương thức thanh toán nào không có sự cam kết của ngân
hàng về nghĩa vụ thanh toán:
a. Clean collection. c. D/P
b. D/A d. Cả a, b và c
Câu 29: Điều 1, khoản b, URC522, viết “Các ngân hàng sẽ không có nghĩa vụ phải tiến hành nhờ thu hoặc
bất cứ chỉ thị nhờ thu nào, hoặc các chỉ thị liên quan sau này”. Thuật ngữ “các ngân hàng” ở đây có nghĩa là:
a. Ngân hàng gửi nhờ thu c. Ngân hàng thu hộ
b. Ngân hàng xuất trình d. Các ngân hàng trên
Câu 30: Thuật ngữ “chuyển nhượng” trong L/C chuyển nhượng có nghĩa là:
a. Chuyển nhượng hàng hóa trên L/C c. Chuyển nhượng quyền hưởng lợi
b. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo L/C d. Chuyển quyền nhận hàng của L/C
Câu 31: Ngày hết hạn L/C là:
a. Ngày giao hàng muộn nhất c. Sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng
b. Ngày hết hạn xuất trình chứng từ d. Sau 5 ngày xuất trình chứng từ lần đầu
Câu 32: Ngân hàng xác nhận L/C được chỉ định bởi
a. Người thụ hưởng c. Ngân hàng phát hành
b. Người yêu cầu d. Ngân hàng thông báo
Câu 33: Người xuất trình cho Ngân hàng xác nhận có thể là
a. Ngân hàng được chỉ định đích danh c. Người thụ hưởng
b. Bất kỳ ngân hàng nào nếu L/C có giá trị tự do d. Tất cả các phương án trên
Câu 34: Theo UCP và ISBP, Ngân hàng chấp nhận thanh toán hóa đơn thương mại ghi ngày phát hành :
a. Trước ngày giao hàng c. Sau ngày phát hành L/C nhưng trước ngày xuất trình
b. Trùng với ngày phát hành L/C d. Cả a,b, c đều đúng
Câu 35: Nhà xuất khẩu và nhập khẩu đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ.
Nhà xuất khẩu sẽ chuyển giao bộ chứng từ nhờ thu cho ai
a. Trực tiếp cho nhà nhập khẩu c. Cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
b. Cho thuyền trưởng d. Cho ngân hàng phục vụ người nhập khẩu
Câu 36: Nhà xuất khẩu gửi bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng phục vụ mình, theo URC 522, ngân hàng
phải thông báo cho khách hàng trong trường hợp nào:
a. Số bản hóa đơn không đủ như ghi trong đơn yêu cầu nhờ thu
b. Số tiền ghi trên hóa đơn không khớp với ghi trên hối phiếu
c. Vận đơn chưa được ký hậu
d. Không chỉ ra ngân hàng thu hộ
Câu 37: Lệnh nhờ thu là:
a. Hóa đơn bán hàng c. Chứng từ vận tải
b. Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện d. Một yêu cầu thanh toán
Câu 38: Người ký hậu hối phiếu đầu tiên là
a. Người xuất khẩu c. Người thụ hưởng ghi ở mặt trước của hối phiếu
b. Ngân hàng được chỉ định d. Người ký phát hối phiếu
Câu 39: Người thụ hưởng hối phiếu trong ngoại thương là:
a. Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu c. Người xuất khẩu
b. Ngân hàng thu hộ d. Ngân hàng xuất trình
Câu 40: Chấp nhận thanh toán hối phiếu phải chỉ ra ngày tháng trong trường hợp:
a. x days sight c. x days signed
b. x days B/L date d. on a fixed future date
Câu 41: Theo UCP 600: “Người xuất trình” là:
a. Người xuất khẩu c. Ngân hàng xuất khẩu
b. Người hưởng lợi L/C d. Bất cứ bên nào thực hiện việc xuất trình
3
Câu 42: Thuật ngữ không được quy định trong Điều 2 của URC 522:
a. Nhờ thu c. Nhờ thu kèm chứng từ
b. Nhờ thu trơn d. Nhờ thu khác
Câu 43: Khoản a.1. Điều 4 của URC 522 quy định : “Mọi chứng từ nhờ thu gửi đi đều phải kèm theo chỉ thị
nhờ thu chỉ rõ việc nhờ thu phải theo URC 522 và có những chỉ dẫn đầy đủ và chính xác”. Thuật ngữ chỉ thị
nhờ thu ở đoạn trên đề cập:
a. Chỉ thị của người xuất khẩu người cho ngân hàng gửi nhờ thu
b. Chị thị của ngân hàng gửi nhờ thu gửi cho ngân hàng thu hộ
c. Chị thị của ngân hàng thu hộ đối với ngân hàng xuất trình
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 44: Theo UCP 600, nếu L/C yêu cầu xuất trình các bản sao của chứng từ, thì người hưởng lợi được
quyền:
a. Xuất trình bản gốc c. Xuất trình bản gốc hoặc bản sao
b. Xuất trình bản sao d. Cả a, b, c đều sai
Câu 45: Một L/C quy định cách thực hiện: bằng hối phiếu ký phát cho ngân hàng mở 60 ngày sau khi nhìn
thấy. Cách thực hiện của L/C là:
a. Chấp nhận c. Trả chậm sau một thời hạn quy định.
b. Thanh toán trả ngay. d. Bằng thương lượng
Câu 46: Theo UCP 600, hóa đơn thương mại để được thanh toán phải, ngoại trừ:
a . Phải thể hiện là do người thụ hưởng phát hành. c. Phải ghi bằng loại tiền của tín dụng.
b . Phải đứng tên người yêu cầu. d . Phải được ký bởi người hưởng lợi.
Câu 47: Loại chứng từ không được quy định trong UCP 600:
a. Vận đơn đường biển c. Chứng từ gửi hàng
b. Giấy gửi hàng đường biển d. Vận đơn đường bộ
Câu4 8: 3 bộ vận đơn được xuất trình như sau: bộ thứ nhất ghi ngày xếp hàng lên tàu A là ngày 1 tháng 5,
bộ vận đơn thứ 2 ghi ngày xếp hàng lên tàu B là ngày 4 tháng 5, bộ thứ 3 ghi ngày xếp hàng lên tàu C là
ngày 7 tháng 5. Hối phiếu ghi ngày đến hạn thanh toán là 60 ngày kể từ ngày phát hành B/L. Mốc thời gian
bắt đầu tính thời hạn đến hạn thanh toán của hối phiếu là (hiểu theo UCP600) :
a. Ngày 1 tháng 5 c. Ngày 7 tháng 5
b. Ngày 4 tháng 5 d. Sau ngày 7 tháng 5
Câu 49: Nếu việc trả tiền và giao hàng nhiều lần trong từng thời kỳ nhất định được quy định trong tín dụng
và bất cứ lần nào không trả tiền hoặc không giao hàng trong thời kỳ dành cho lần đó, thì tín dụng (theo
UCP600):
a. Vẫn có giá trị tiếp tục cho các lần sau.
b. Không còn giá trị đối với lần đó và bất cứ lần nào tiếp theo.
c. Do ngân hàng mở L/C quyết định.
d. Do người hưởng lợi quyết định.
Câu 50: UCP 600 quy định: “Trừ khi có sự thỏa thuận khác vào lúc chuyển nhượng, tất cả các chi phí (như
hoa hồng, lệ phí, thủ tục phí hoặc chi phí) xảy ra liên quan đến việc chuyển nhượng là do…”:
a. Người hưởng lợi chịu c. Người hưởng lợi thứ hai chịu
b. Người hưởng lợi thứ nhất chịu d. Người xin mở L/C chịu
----Hết----
TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT GIẢNG VIÊN RA ĐỀ