Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ

KHOA KINH TẾ ĐỐI NGOẠI Học kỳ II Năm học 2013 – 2014


(Không được sử dụng tài liệu)

Môn: Thanh toán quốc tế Thời lượng: 60 phút


(Dành cho lớp 11402)
Mã đề: 1
Câu 1: Câu nào sau đây thể hiện đúng nghĩa của thuật ngữ trả chậm không dùng hối phiếu theo quan điểm
của UCP600
a. Trả vào ngày đáo hạn
b. Cam kết trả tiền vào ngày đáo hạn
c. Cam kết trả tiền sau và trả tiền khi đáo hạn
d. Chấp nhận hối phiếu đòi nợ do người thụ hưởng ký phát và trả tiền khi đáo hạn.
Câu 2: Địa điểm xuất trình chứng từ trong phương thức thanh toán L/C là địa điểm của:
a. Ngân hàng phát hành c. Ngân hàng được chỉ định
b. Ngân hàng thông báo d. Của ngân hàng mà L/C có giá trị thanh toán
Câu 3: UCP600 cho rằng: “Việc xuất trình một hoặc nhiều bản gốc các chứng từ ….theo các điều 19, 20, 21,
22, 23, 24 và 25 phải do người thụ hưởng hoặc người thay mặt thực hiện không muộn hơn 21 ngày theo lịch
sau ngày giao hàng…, nhưng trong bất cứ trường hợp nào cũng không được muộn hơn ngày hết hạn của tín
dụng”. Chứng từ đang đề cập đến của điều khoản này là:
a. Hóa đơn thương mại c. Chứng từ vận tải
b. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa d. Chứng từ bảo hiểm
Câu 4: Khi một thư tín dụng yêu cầu ký phát một hối phiếu cho người xin mở thư tín dụng, theo UCP 600,
các ngân hàng sẽ xem xét hối phiếu như vậy như thế nào?
a. Các ngân hàng có thể không quan tâm đến yêu cầu như vậy
b. Các ngân hàng có thể chấp nhận một hối phiếu ký phát cho ngân hàng mở có lưu ý đến người mở.
c. Các ngân hàng sẽ xem xét hối phiếu như là “một chứng từ phụ”.
d. Các ngân hàng sẽ thuyết phục người mở điều chỉnh thư tín dụng nhằm loại bỏ những yêu cầu như vậy.
Câu 5: Dựa trên điều khoản của UCP 600 qui định về vận đơn đường biển, câu nào dưới đây đúng khi định
nghĩa chuyển tải hàng?
a. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một phương thức vận chuyển này đến một phương thức khác trong suốt tiến
trình vận chuyển.
b. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một con tàu này đến một con tàu khác trong suốt hành trình chuyên chở
hàng bằng đường biển từ cảng xếp hàng đến cảng cuối cùng.
c. Dỡ hàng hoặc tái xếp hàng từ một phương thức vận chuyển này đến một phương thức vận chuyển khác
trong các hình thức vận chuyển khác nhau trong suốt tiến trình chuyên chở.
d. Dỡ hàng hoặc tái dỡ hàng từ một số phương tiện vận chuyển này đến phương tiện vận chuyển khác trong
suốt tiến trình vận chuyển.
Câu 6: Nếu một nhà xuất khẩu được yêu cầu chuyển giao các chứng từ về hàng hoá trực tiếp đến người mua
nhưng người bán muốn người mua phải có một sự bảo đảm thanh toán đối với người bán nếu người mua
không thanh toán vào ngày đến hạn, L/C mà người bán cần là:
a. L/C chuyển nhượng c. L/C dự phòng
b. L/C tuần hoàn d. L/C có đảm bảo thanh toán.
Câu 7: Lệnh nhờ thu mà ngân hàng gửi nhờ thu lập ra là hợp đồng điều chỉnh quan hệ giữa:
a. Người xuất khẩu và ngân hàng gửi nhờ thu c. Ngân hàng gửi nhờ thu và ngân hàng thu hộ
b. Ngân hàng thu hộ và ngân hàng xuất trình d. Ngân hàng xuất trình và người nhập khẩu
Câu 8: Trong thanh toán tiền hàng xuất khẩu, phương thức thanh toán không có sự cam kết của ngân hàng
về nghĩa vụ thanh toán:
a. T/T c. D/P
b. D/A d. Cả a, b và c
Câu 9: Theo URC 522, người mà chứng từ xuất trình đòi tiền anh ta theo quy định của chỉ thị nhờ thu là:
a. Người ủy thác thu c. Ngân hàng thu hộ
b. Ngân hàng gửi nhờ thu d. Người trả tiền
Câu 10: Phát biểu nào sau đây về hoạt động thanh toán quốc tế là sai:
a. Dùng ngoại tệ
b. Luật áp dụng là luật các quốc gia, các tập quán quốc tế
c. Thông qua hệ thống ngân hàng
1
d. Độ rủi ro cáo hơn so với thanh toán trong nước
Câu 11: Nhân tố khách quan có ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng thương mại
a. Quy mô của ngân hàng. c. Nguồn nhân lực
b. Thương hiệu của ngân hàng d. Môi trường kinh tế quốc gia
Câu 12: Yếu tố không ảnh hưởng đến việc lựa chọn đồng tiền thanh toán giữa các doanh nghiệp trong hợp
đồng xuất nhập khẩu:
a. Tập quán ngành hàng c. Tập quán khu vực thị trường
b. Giá trị hợp đồng d. Vị thế thương mại giữa các bên
Câu 13: Yếu tố không ảnh hưởng đến việc lựa chọn phương thức thanh toán giữa các doanh nghiệp trong
hợp đồng xuất nhập khẩu:
a. Giá trị hợp đồng c. Tập quán khu vực thị trường
b. Quy định pháp luật của các quốc gia d. Quan hệ giữa các bên mua và bán
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về trả trước với ý nghĩa người mua cấp tín dụng cho người bán là sai:
a. Số tiền lớn
b. Thời gian cấp tín dụng so với thời gian giao hàng là dài
c. Tiền trả trước không phát sinh lãi
d. Giá hàng giảm so với trả ngay
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về nghiệp vụ chuyển nhượng hối phiếu là sai:
a. Có 2 hình thức chuyển nhượng hối phiếu là ký hậu và chuyển giao
b. Người ký hậu chính là người hưởng lợi của tờ hối phiếu
c. Sau khi ký hậu, người hưởng lợi hối phiếu chấm dứt quyền và nghĩa vụ liên quan đến tờ hối phiếu.
d. Ký hậu có nhiều loại: ký hậu đích danh, ký hậu theo lệnh, ký hậu hạn chế, ký hậu miễn truy đòi.
Câu 16: Trong phương thức thanh toán chuyển tiền, thuật ngữ “remitting bank” để chỉ
a. Người mua c. Người bán
b. Ngân hàng nước bán d. Ngân hàng người mua
Câu 17: Trong thanh toán nhờ thu, nếu người nhập khẩu không thanh toán, thì cơ sở pháp lý để người xuất
khẩu khởi kiện người nhập khẩu nếu có là:
a. Đơn yêu cầu nhờ thu c. Chỉ thị nhờ thu
b. Hợp đồng xuất nhập khẩu d. Cả a, b, c
Câu 18: Các lưu ý về sử dụng URC sau đây là sai:
a. Là văn bản pháp lý mang tính tùy nghi
b. Các bên có thỏa thuận khác với URC nhưng phải ghi vào hợp đồng xuất nhập khẩu
c. Muốn sử dụng URC thì phải dẫn chiếu đến nó
d. URC dưới luật quốc gia
Câu 19: Câu phát biểu nào sau đây về nhờ thu là sai:
a. Căn cứ để nhờ thu là dựa trên chứng từ
b. Ngân hàng đóng vai trò trung gian
c. Chỉ có nhờ thu trả sau và trả ngay
d. Thời gian thanh toán của nhờ thu là nhanh so với các phương thức khác
Câu 20: Theo URC 522, khi nhận được bộ chừng từ nhờ thu, ngân hàng phải
a. Kiểm tra các nội dung của các chứng từ để bảo đảm rằng chúng không mâu thuẫn nhau
b. Kiểm tra để bảo đảm rằng các chứng từ thỏa mãn chức năng của chúng
c. Kiểm tra để bảo đảm rằng chứng từ phù hợp với lệnh nhờ thu về số loại và số lượng mỗi loại
d. Cả a, b và c
Câu 21: Theo UCP 600, ngân hàng nào là “Ngân hàng mà với ngân hàng đó tín dụng có giá trị thanh toán
hoặc bất cứ ngân hàng nào trong trường hợp tín dụng có giá trị thanh toán đối với bất cứ ngân hàng nào”:
a. Issuing bank c. Nominated bank
b. Comfirming bank d. Negotiating bank
Câu 22: Một LC yêu cầu “Copy Invoice / copy Air Waybill”. Người hưởng lợi sẽ xuất trình?
a. Chỉ 1 bản sao invoice c. Chỉ 1 bản sao Airwaybill
b. 1 bản sao invoice và 1 bản sao Airwaybill d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 23: Các câu nào sau đây anh (chị) nhất định phải tu chỉnh khi nhận và kiểm tra L/C do người nhập khẩu
mở:
a. Hóa đơn: 2 bản gốc, 2 bản sao c. C/O : 3 bản sao
b. B/L surrendered : toàn bộ bản gốc d. Packing list : 4 bản
Câu 24: Theo UCP 600 và ISBP 681, L/C yêu cầu xuất trình một hóa đơn, người hưởng lợi được quyền xuất
trình hóa đơn có tên nào sau đây, ngoại trừ:
a. Detailed conmercial c. Final invoice

2
b. Pro-forma invoice d. Tax invoice
Câu 25: Trong lưu thông hối phiếu, người hưởng lợi hối phiếu không thực hiện nghiệp vụ:
a. Endorsement c. Discount
b. Protest d. Acceptance
Câu 26: Với tư cách là nhà xuất khẩu, anh (chị) lựa chọn phương thức thanh toán có lợi nhất:
a. T/T trả trước c. L/C
b. D/A d. D/P
Câu 27: Chứng từ nào sau đây là chứng từ sở hữu hàng hóa:
a. Bill of lading c. Seaway bill
b. Airway bill d. Truck bill of lading
Câu 28: Trong thanh toán tiền hàng xuất khẩu, phương thức thanh toán nào không có sự cam kết của ngân
hàng về nghĩa vụ thanh toán:
a. Clean collection. c. D/P
b. D/A d. Cả a, b và c
Câu 29: Điều 1, khoản b, URC522, viết “Các ngân hàng sẽ không có nghĩa vụ phải tiến hành nhờ thu hoặc
bất cứ chỉ thị nhờ thu nào, hoặc các chỉ thị liên quan sau này”. Thuật ngữ “các ngân hàng” ở đây có nghĩa là:
a. Ngân hàng gửi nhờ thu c. Ngân hàng thu hộ
b. Ngân hàng xuất trình d. Các ngân hàng trên
Câu 30: Thuật ngữ “chuyển nhượng” trong L/C chuyển nhượng có nghĩa là:
a. Chuyển nhượng hàng hóa trên L/C c. Chuyển nhượng quyền hưởng lợi
b. Chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ theo L/C d. Chuyển quyền nhận hàng của L/C
Câu 31: Ngày hết hạn L/C là:
a. Ngày giao hàng muộn nhất c. Sau 21 ngày kể từ ngày giao hàng
b. Ngày hết hạn xuất trình chứng từ d. Sau 5 ngày xuất trình chứng từ lần đầu
Câu 32: Ngân hàng xác nhận L/C được chỉ định bởi
a. Người thụ hưởng c. Ngân hàng phát hành
b. Người yêu cầu d. Ngân hàng thông báo
Câu 33: Người xuất trình cho Ngân hàng xác nhận có thể là
a. Ngân hàng được chỉ định đích danh c. Người thụ hưởng
b. Bất kỳ ngân hàng nào nếu L/C có giá trị tự do d. Tất cả các phương án trên
Câu 34: Theo UCP và ISBP, Ngân hàng chấp nhận thanh toán hóa đơn thương mại ghi ngày phát hành :
a. Trước ngày giao hàng c. Sau ngày phát hành L/C nhưng trước ngày xuất trình
b. Trùng với ngày phát hành L/C d. Cả a,b, c đều đúng
Câu 35: Nhà xuất khẩu và nhập khẩu đồng ý điều kiện thanh toán theo phương thức nhờ thu kèm chứng từ.
Nhà xuất khẩu sẽ chuyển giao bộ chứng từ nhờ thu cho ai
a. Trực tiếp cho nhà nhập khẩu c. Cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
b. Cho thuyền trưởng d. Cho ngân hàng phục vụ người nhập khẩu
Câu 36: Nhà xuất khẩu gửi bộ chứng từ nhờ thu cho ngân hàng phục vụ mình, theo URC 522, ngân hàng
phải thông báo cho khách hàng trong trường hợp nào:
a. Số bản hóa đơn không đủ như ghi trong đơn yêu cầu nhờ thu
b. Số tiền ghi trên hóa đơn không khớp với ghi trên hối phiếu
c. Vận đơn chưa được ký hậu
d. Không chỉ ra ngân hàng thu hộ
Câu 37: Lệnh nhờ thu là:
a. Hóa đơn bán hàng c. Chứng từ vận tải
b. Là hệ thống các chỉ thị cho ngân hàng thực hiện d. Một yêu cầu thanh toán
Câu 38: Người ký hậu hối phiếu đầu tiên là
a. Người xuất khẩu c. Người thụ hưởng ghi ở mặt trước của hối phiếu
b. Ngân hàng được chỉ định d. Người ký phát hối phiếu
Câu 39: Người thụ hưởng hối phiếu trong ngoại thương là:
a. Ngân hàng phục vụ người xuất khẩu c. Người xuất khẩu
b. Ngân hàng thu hộ d. Ngân hàng xuất trình
Câu 40: Chấp nhận thanh toán hối phiếu phải chỉ ra ngày tháng trong trường hợp:
a. x days sight c. x days signed
b. x days B/L date d. on a fixed future date
Câu 41: Theo UCP 600: “Người xuất trình” là:
a. Người xuất khẩu c. Ngân hàng xuất khẩu
b. Người hưởng lợi L/C d. Bất cứ bên nào thực hiện việc xuất trình
3
Câu 42: Thuật ngữ không được quy định trong Điều 2 của URC 522:
a. Nhờ thu c. Nhờ thu kèm chứng từ
b. Nhờ thu trơn d. Nhờ thu khác
Câu 43: Khoản a.1. Điều 4 của URC 522 quy định : “Mọi chứng từ nhờ thu gửi đi đều phải kèm theo chỉ thị
nhờ thu chỉ rõ việc nhờ thu phải theo URC 522 và có những chỉ dẫn đầy đủ và chính xác”. Thuật ngữ chỉ thị
nhờ thu ở đoạn trên đề cập:
a. Chỉ thị của người xuất khẩu người cho ngân hàng gửi nhờ thu
b. Chị thị của ngân hàng gửi nhờ thu gửi cho ngân hàng thu hộ
c. Chị thị của ngân hàng thu hộ đối với ngân hàng xuất trình
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 44: Theo UCP 600, nếu L/C yêu cầu xuất trình các bản sao của chứng từ, thì người hưởng lợi được
quyền:
a. Xuất trình bản gốc c. Xuất trình bản gốc hoặc bản sao
b. Xuất trình bản sao d. Cả a, b, c đều sai
Câu 45: Một L/C quy định cách thực hiện: bằng hối phiếu ký phát cho ngân hàng mở 60 ngày sau khi nhìn
thấy. Cách thực hiện của L/C là:
a. Chấp nhận c. Trả chậm sau một thời hạn quy định.
b. Thanh toán trả ngay. d. Bằng thương lượng
Câu 46: Theo UCP 600, hóa đơn thương mại để được thanh toán phải, ngoại trừ:
a . Phải thể hiện là do người thụ hưởng phát hành. c. Phải ghi bằng loại tiền của tín dụng.
b . Phải đứng tên người yêu cầu. d . Phải được ký bởi người hưởng lợi.
Câu 47: Loại chứng từ không được quy định trong UCP 600:
a. Vận đơn đường biển c. Chứng từ gửi hàng
b. Giấy gửi hàng đường biển d. Vận đơn đường bộ
Câu4 8: 3 bộ vận đơn được xuất trình như sau: bộ thứ nhất ghi ngày xếp hàng lên tàu A là ngày 1 tháng 5,
bộ vận đơn thứ 2 ghi ngày xếp hàng lên tàu B là ngày 4 tháng 5, bộ thứ 3 ghi ngày xếp hàng lên tàu C là
ngày 7 tháng 5. Hối phiếu ghi ngày đến hạn thanh toán là 60 ngày kể từ ngày phát hành B/L. Mốc thời gian
bắt đầu tính thời hạn đến hạn thanh toán của hối phiếu là (hiểu theo UCP600) :
a. Ngày 1 tháng 5 c. Ngày 7 tháng 5
b. Ngày 4 tháng 5 d. Sau ngày 7 tháng 5
Câu 49: Nếu việc trả tiền và giao hàng nhiều lần trong từng thời kỳ nhất định được quy định trong tín dụng
và bất cứ lần nào không trả tiền hoặc không giao hàng trong thời kỳ dành cho lần đó, thì tín dụng (theo
UCP600):
a. Vẫn có giá trị tiếp tục cho các lần sau.
b. Không còn giá trị đối với lần đó và bất cứ lần nào tiếp theo.
c. Do ngân hàng mở L/C quyết định.
d. Do người hưởng lợi quyết định.
Câu 50: UCP 600 quy định: “Trừ khi có sự thỏa thuận khác vào lúc chuyển nhượng, tất cả các chi phí (như
hoa hồng, lệ phí, thủ tục phí hoặc chi phí) xảy ra liên quan đến việc chuyển nhượng là do…”:
a. Người hưởng lợi chịu c. Người hưởng lợi thứ hai chịu
b. Người hưởng lợi thứ nhất chịu d. Người xin mở L/C chịu

----Hết----
TRƯỞNG BỘ MÔN DUYỆT GIẢNG VIÊN RA ĐỀ

You might also like