Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ THI GIỮA HKI TOÁN 10-CÁNH DIỀU

NĂM HỌC 2023-2024


ĐƠN VỊ KIẾN THỨC YÊU CẦU CẦN ĐẠT MỨC ĐỘ
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 35 câu – 7,0 điểm)
C1. Phát biểu được mệnh đề Toán học NB
C2. Xác định được tính đúng, sai của mệnh đề Toán học NB
1. Mệnh đề Toán học
C3. Xác định được tính đúng, sau của mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương TH
C4. Sử dụng thành thạo kí hiệu và VD
C5. Liệt kê được các phần tử của tập hợp NB
2. Tập hợp. Các phép C6. Tìm được tập con của tập hợp NB
toán trên tập hợp C7. Sử dụng biểu đồ ven giải các bài toán thực tế TH
C8. Tìm được m để thoả mãn phép toán trên tập hợp VD
C9. Tìm được nghiệm của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn NB
C10. Tìm được hình biểu diễn miền nghiệm của hệ phương trình bậc nhất ba ẩn NB
3. Hệ phương trình
C11. Tìm được nghiệm và tình được giá trị của biểu thức TH
bậc nhất ba ẩn
C12. Tìm m để hệ phương trình thoả mãn điều kiện TH
C13. Áp dụng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn giải quyết bài toán thực tế VD
4. Bất phương trình C14. Tìm điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình NB
1
C15. Tìm điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình NB
bậc nhất hai ẩn
C16. Xác định miền nghiệm của bất phương trình TH
C17. Áp dụng giải bất phương trình bậc nhất hai ẩn giải bài toán thực tiễn VD
C18. Tìm điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình NB
C19. Nhận biết được miền nghiệm của hệ bất phương trình đơn giản NB
5. Hệ bất phương
C20. Xác định được miền nghiệm của hệ bất phương trình TH
trình bậc nhất hai ẩn
C21. Tìm được max, min của biểu thức trên miền xác định của hệ bất phương trình VD
C22. Vận dụng giải hệ bất phương trình giải các bài toán thực tế VDC
C23. Ghi nhớ được giá trị lượng giác của các góc lượng giác đặc biệt NB
6. Giá trị lượng giác
C24. Ghi nhớ được các công thức lượng giác TH
của một góc từ 0 đến
C25. Tính giá trị biểu thức lượng giác VC
180
C26. Áp dụng các công thức về các góc có liên quan đặc biệt tính giá trị biểu thức VDC
C27. Ghi nhớ được các công thức tính diện tích NB
7. Giải tam giác. Tính C28. Giải tam giác TH
diện tích tam giác C29. Tính được bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác TH
C30. Áp dụng định lí sin, cosin vào giải các bài toán thức tiễn VDC
8. Khái niệm vecto C31. Biểu diễn được vecto qua 2 điểm NB

2
C32. Ghi nhớ được các khái niệm về vecto NB
C33. Tính được đồ dài vecto TH
C34. Tìm được các vecto cùng phương với 1 vecto cho trước TH
C35. Xác định các vecto cùng phương, cùng hướng trong thực tế VD
Phần II. Tự luận ( 3 câu – 3,0 điểm)
a) Biểu diễn các tập hợp số trên trục số. ( 0,25) NB
C36.
b) Thực hiện các phép toán: Giao, hợp, hiệu của các tập hợp. (0,75) TH
a) Giải tam giác (0,75) TH
C37.
b) Tính diện tích tam giác (0,25) TH
C38. Áp dụng giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn giải bài toán thực tiễn (1,0) VD

You might also like