Professional Documents
Culture Documents
Ee3480 VXL
Ee3480 VXL
Ee3480 VXL
A
CPU D
C
A
CPU D
C
Memory
A
CPU D
C
Input/Output
Program Data
Mem Mem
APro AData
A
CPU D
C
Input/Output
Tách Bộ nhớ chương trình ( Program Mem) và Bộ nhớ dữ liệu (Data Mem)
C Bus
100 documents
Go to course
E7H [Addr+4]
CPU gửi tiếp tín hiệu Rd lên Qua giải mã lệnh thì CPU sẽ
Control bus, đưa số liệu lên biết làm gì tiếp theo (tùy vào
Databus, đưa vào IR câu lệnh ở chế độ địa chỉ)
1 1 1 1 1 1 1 1
Rdy2=Rdy5=0 1 0 1 1 1 1 1 0
Sau khi CPU đọc dữ liệu từ databus vào thanh ghi, và kiểm tra
giá trị Reg và mức độ ưu tiên ngắt để quyết định thực hiện
CTpvn tương ứng
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Ngắt- MCS 51
Đối với MCS51, người dùng có thể sử dụng 5 véc-tơ ngắt, tuy
nhiên, trên thực tế, MCS51 có 6 nguồn báo ngắt (bao gồm cả ngắt
RESET- luôn ở đầu tiên của bảng vector ngắt)
Ngắt ngoài 0
Ngắt Timer 0
Ngắt ngoài 1
Ngắt Timer 1
Thứ tự ưu tiên: TF0 -> RI/TI -> IE0 -> IE1 -> TF1
Lệnh: mov IP, #00010010B
Cách viết khác: setb PT0 hoặc setb IP1
setb PS setb IP4
8-bit CPU.
4 Ports, 2 Timers/Counters.
64K bộ nhớ chương trình
(Program Memory Address).
64K bộ nhớ địa chỉ dữ liệu
(Data Memory Address).
4kB bộ nhớ chương trình
sẵn trên chip.
128b sẵn trên chip DataRam.
Bộ tạo xung nhịp Osc trong
2FH 3
20H 4 ...
1FH 5
18H 6 ...
17H 7
10H
0FH 00H ÷ 07H: Là các thanh ghi R0 ÷ R7 => B0.
08H 08H ÷ 0FH; 10H ÷ 17H; 18H ÷ 1FH : B1, B2, B3
07H
20H ÷ 2FH: Vùng bit hoặc vùng ô nhớ (Mem).
00H
30H ÷ 7FH: Vùng ô nhớ & vùng stack.
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Vi Điều Khiển –VĐK MCS51
SFRs (Special Function Registers)
Truy cập theo chế độ địa chỉ trực tiếp (Direct Addressing mode)
A
CPU DEC CS = 0
Aᵢ ÷ Aₖ D
OR OE = 0 Q₀÷Q₇ CPU
D₀ ÷ D₇
CPU Rd = 0
Aᵢ ÷ Aₖ Aᵢ ÷ Aₖ
CS
Rd
OE
D₀ ÷ D₇ D 0 – D7
t
0
Rd LE
OE
INT
OE
➁ IBF
Buffer 2
➀
Aᵢ ÷ Aₖ Aᵢ ÷ Aₖ
t
CS t
Wr t
OE t
D₀ ÷ D₇ D 0 – D7
t
D
CPU Buffer
D₀ ÷ D₇
A
CPU DEC Data
Aᵢ ÷ Aₖ
CS₀ = 0 OE = 0 : Buffer Latch
OR OBF = 0
CPU Rd = 0 CLK D=1 Q=0 D-FF TBNV
Output Buffer Full Int CPU
➀
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Cổng vào ra
Cổng ra có đối thoại:
Data
ACK LE Latch TBNV
TBNV Kthuc đọc
ACK CLR Q=1 CPU gửi data tiếp
Aᵢ ÷ Aₖ Aᵢ ÷ Aₖ
t
CS t
Wr t
CLK t
OE
t
Q t
OBF
t
ACK t
CLR
t
D₀ ÷ D₇ D 0 – D7
t
Phân loại:
Truyền tin đồng bộ.
Truyền tin không đồng bộ (UART)
Rx Tx
Rx Tx
SDA
Tx Rx
Rx Tx
RS232 :
point to point ; Khoảng cách truyền : 10 – 20m
Baudrate : 19200 – 9600 – 4800 – 2400 – 1200 - 600 – 300
Frame truyền : 1 byte
Ex_Clk
Osc _Clk
Gate = 0 → ĐK Timer/Counter bằng bit TRx (Điều khiển bằng phần mềm)
Gate = 1 → ĐK Timer/ Counter tín hiệu tại INTx (Điều khiển bằng phần cứng)
C/T = 1 ( Counter) / 0 (Timer)
M1 M0 Ý nghĩa
0 0 Mode 0 13 bit
0 1 Mode 1 16 bit
1 0 Mode 2 8 bit Autoreload
1 1 Mode 3 (Timer 0)
TL0 là 1 Timer/Counter 8bit được điều khiển bởi các bit điều khiển của Timer 0
TH0 là 1 Timer 8bit được điều khiển bởi các bit điều khiển của Timer 1
(Timer 1) Timer/Counter 1 không hoạt động
TF1/TF0: cờ báo tràn của Timer 1/0. Set/Clear bởi phần cứng.
TR1/TR0: Timer 1/0 Run Control bit. Set/Clear bởi phần mềm ĐK
bật (tắt) Timer/Counter 1/0.
IE1/IE0: cờ External Interrupt 1/0 Edge. Set/Clear bởi phần cứng
IT1/IT0: Interrupt 1/0 type control bit. Set/Clear bởi phần mềm.
R
R
R
R
R
Gnd
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEEE - HUST
(0V) ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Ghép nối Led 7Seg -MCS 51
Tính toán điện trở R Vcc
Uled
R
Iled
R
Vi mạch giải mã Led 7Seg
K Chung
Uref
Uref
Tín hiệu Đk : Start, Enable, EOC, Rd, Wr, OE, ALE, Addr,………..
Nx D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 Uv (Vdc)
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 0 0 0 0 1 ΔU
… ………………………………………… …..
…
255 1 1 1 1 1 1 1 1 Uref
a)
Addr C B A
Piece-wise
Digital Input
Continuous Output
0 bit
011010010101010100101
101010101011111100101
000010101010111110011 n bit DAC Low Filter
010101010101010101010
111010101011110011000
100101010101010001111
nth bit
R= 250
DAC
KĐ
Uref
ΔU
0 T0
1 2 3 Nmax
DAC n bit ( n = 8 )
Nx D7 D6 D5 D4 D3 D2 D1 D0 Io (mA) Uo (Vdc)
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 0 0 0 0 1 ΔI ΔU
… …………………………………………… …. …..
255 1 1 1 1 1 1 1 1 Imax Uref
21 D1 UDAC
VĐK DAC m bit
2m-1 Dm-1
Ur Ur
Umax Umax
Ur 0 t
0 t
Umax
0 t
Nguyen Tuan Ninh - 3I - SEEE - HUST ninh.nguyentuan@hust.edu.vn
Ghép nối MCS 51-DAC
Ghép nối VĐK MCS 51- DAC0808
VĐK DAC
P0.0
P0.7
Viết đoạn chương trình: +khi bấm PB1 -> Led nháy 5 lần
+ khi bấm PB2 -> Led nháy 10 lần
10uF
10 kΩ