Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

Thầy giáo: Lê Hoàng Nam

SĐT: 0964832900

CHỦ ĐỀ 2: RÚT GỌN VÀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CĂN


I/ Tính chất của căn

1) A. B = A.B
A A
2) =
B B
 A( A  0)
3) A2 = A = 
 − A( A  0)
4) ( A ) = A
2

Lưu ý: các bạn sẽ dụng tính chất số 3 để rút gọn phương trình số có căn , tính chất số
4 để giải toàn bộ các câu tìm x có chưa căn
II/ Rút gọn
Bài tập vận dụng
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:

a) 2 27 + 5 12 − 3 48 b) 147 + 54 − 4 27
c) 2 80 − 2 45 + 2 180 d) 2 12 − 48 + 3 27 − 108
e) 28 − 4 63 + 7 112 f) 20 − 2 10 + 45

Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:

a) 8 + 2 15 b) 6−2 5
c) 3+ 8 d) 11 + 4 6
e) 14 − 6 5 f) 22 − 8 6
g) 16 − 6 7 h) 2. 7 − 3 5
289 + 4 72
i)
16

III/ Giải phương trình sau ( Tìm x)


Lưu ý: Các dạng đều có thể giải bằng cách bình phương 2 vế tuy nhiên sẽ có cách
giải khác nhanh hơn và tiện hơn cho 1 số bài bằng sử dụng tính chất số 3 của căn thức

Bài tập vận dụng


Thầy giáo: Lê Hoàng Nam
SĐT: 0964832900

Bài 1: Giải phương trình

a) 36 x − 36 − 9 x − 9 − 4 x − 4 = 16 − x − 1
x −1 4x − 4
b) 2 −3 =3
4 9
x −5 1
c) 4 x − 20 + 3 − 9 x − 45 = 4
9 3

Bài 2: Giải phương trình

a) 3x + 4 = x b) 2x − 3 = 2 x −1
x −1 d) x2 + 4 x + 4 = x2 − 2 x + 1
c) =6
2x + 3
Bài 3: Giải phương trình

a) x 2 − 8 x + 16 = 4 b) x 2 − 6 x + 9 + x = 11
c) x 2 − 10 x + 2 = x + 1 d) x2 + 4 x + 1 = 2 x + 1
e) x − x − 6 = 0

Bài tập về nhà ( Nhớ làm các em thận yêu nha vì 1 tương lai học ít hiệu quả cao)
Bài 1: Tính giá trị sau:

a) 3 50 − 2 75 − 3 72 + 4 48
b) 3 + 2 2 − 17 − 12 2
c) ( 2 − 2)2 − 6 + 4 2
4 3 1
d) − −
3− 5 5+ 2 2 −1

Bài 2: Giải phương trình sau:

x +1 1 2
a) + 4x + 4 − 9 x + 9 − 10 = 0
16 2 3
b) 2 x 2 + 3 x + 4 = 2 x + 1
c) 2 x + 3 x − 5 = 0
d) 9 x 2 − 6 x + 1 = x 2 + 8 x + 16
e) x2 − 6 x + 6 = 2 x − 1

You might also like