BT GT 12 - Tích Phân Và Diện Tích

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 12

CHỦ ĐỀ 2.

TÍCH PHÂN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Định nghĩa Vậy .

Nhận xét: Tích phân của hàm số từ a đến b có thể kí hiệu bởi hay Tích phân đó chỉ phụ

thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.

Ý nghĩa hình học của tích phân: Nếu hàm số liên tục và không âm trên đoạn thì tích phân là

diện tích S của hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và hai đường thẳng

Vậy

2. Tính chất của tích phân

1. 2. 3. ( )

4. 5. .

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho hai hàm số , liên tục trên đoạn và số thực tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2. Cho hàm số liên tục trên và số thực dương . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào luôn
đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Tích phân có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho số thực thỏa mãn , khi đó có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có tích phân trên đoạn đạt giá trị bằng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị khác ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào thỏa mãn ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Tích phân có giá trị bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Nếu thì giá trị của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Tích phân có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho hàm số và liên tục trên đoạn sao cho và . Giá trị của

là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Nếu thì tích phân có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Nếu và thì có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong các phép tính sau đây, phép tính nào sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hàm số liên tục trên đoạn có một nguyên hàm là hàm trên đoạn . Trong các phát
biểu sau, phát biểu nào sai ?

A. . B. với mọi .

C. . D. Hàm số cho bởi cũng thỏa mãn .

Câu 16. Xét hàm số liên tục trên và các số thực , , tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
sai?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17. Cho hai hàm số và liên tục trên đoạn sao cho với mọi . Xét các khẳng
định sau:

I. . II. .

III. . IV. .
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Tích phân có giá trị bằng với giá trị của tích phân nào trong các tích phân dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Giả sử là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Khi đó có giá

trị bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hàm số liên tục trên và hai số thực . Nếu thì tích phân có giá

trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Giả sử là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng . Khi đó tích phân

có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Giả sử hàm số liên tục trên đoạn thỏa mãn . Giá trị của tích phân

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Xét tích phân . Thực hiện phép đổi biến , ta có thể đưa về dạng nào sau

đây

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Tích phân có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Cho hàm số liên tục trên và số thực dương . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn
đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Nếu và thì có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hai hàm số liên tục và có nguyên hàm lần lượt là và trên đoạn .
Biết rằng , , , và . Tích phân có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho tích phân: .Đặt .Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Tích phân có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho tích phân . Đặt thì bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 33. Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho hai tích phân , .Tìm mối quan hệ giữa I và J

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho số thực thỏa mãn , khi đó có giá trị bằng

A. . B. 3. C. . D. 2.

Câu 36. Tích phân (với k là hằng số )có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho hàm số và liên tục trên đoạn sao cho và và

Giá trị của là:

A. . B. . C. 2. D. .
Câu 38. Cho hàm số liên tục trên . Nếu và thì có giá trị bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hàm số liên tục trên đoạn . Nếu và tích phân giá trị

bằng A. . B. . C. . D. 2.

Câu 40. Tích phân bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 41. Tích phân có giá trị bằng

A . B. . C. . D. .

Câu 42. Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Tích phân có giá trị bằng

A. 0. B. . C. 7. D. .

Câu 44. Tìm để ? A. 2. B. . C. 7. D. 4.

Câu 45. Nếu thì giá trị của là:

A. B. 2. C. . D. 5.

Câu 46. Tìm để ?

A. 0. B. . C. 7. D.2.

Câu 47. Giá trị của tích phân là

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Giá trị của tích phân là

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Tích phân có giá trị là A. . B. . C. . D. .


Câu 50. Tích phân có giá trị là

A. . B. . C. . D. .

Câu 51. Tích phân có giá trị là

A. . B. . C. . D. .

Câu 52. Giá trị của tích phân là

A. . B. . C. . D. .

Câu 53. Tìm hai số thực sao cho , biết rằng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 54. Giá trị của a để đẳng thức là đẳng thức đúng

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 55. Giá trị của tích phân là

A. . B. . C. . D. .

Câu 56. Biết . Giá trị của là

A. 2. B. . C. . D. 3.

Câu 57. Kết quả phép tính tích phân có dạng . Khi đó

có giá trị là
A. 1. B. 5. C. 0. D. 4.

Câu 58. Với , tích phân có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 59. Biết rằng và . Khi đó biểu thức có giá trị bằng

A. 5. B. 4. C. 7. D. 3.

Câu 60. Biết rằng , (với ). Khi đó giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

---------------------------------------------------------------
CHỦ ĐỀ 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Diện tích hình phẳng
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên đoạn , trục hoành và hai

đường thẳng , được xác định:


y
y  f (x)
y  f (x) b

y  0 S   f ( x ) dx
(H ) 
x  a
a

O a c1 c2 c3 b x 
x  b
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , liên tục trên đoạn và hai đường

thẳng , được xác định:


y
(C1 ) : y  f1 ( x )
(C1 ) 
(C ) : y  f2 ( x )
(H )  2
x  a
(C2 ) x  b

b

a c1 c2 x S   f1 ( x )  f 2 ( x ) dx
O b
a

Chú ý:

- Nếu trên đoạn , hàm số không đổi dấu thì:

- Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
- Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , và hai đường thẳng ,

được xác định:

2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay


a) Thể tích vật thể:
Gọi là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b; là diện
tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm , . Giả sử là
hàm số liên tục trên đoạn .

(V )
b

a
x V   S ( x )dx
O b x a

S(x)

Khi đó, thể tích của vật thể B được xác định:

b) Thể tích khối tròn xoay:


Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và
hai đường thẳng , quanh trục Ox:
y

y  f (x)
(C ) : y  f ( x )

(Ox ) : y  0
b
Vx     f ( x ) dx
2
a b 
O x x  a a
 x  b

Chú ý:
- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục hoành và
hai đường thẳng , quanh trục Oy:
y

d (C ) : x  g( y )

(Oy ) : x  0
d

V y     g ( y ) dy
2

y  c c

c  y  d
O x

- Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , và
hai đường thẳng , quanh trục Ox:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


I- Câu hỏi tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
Những điểm cần lưu ý:
Trường hợp 1. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

là .

Phương pháp giải toán


+) Giải phương trình

+) Nếu (1) vô nghiệm thì .

+) Nếu (1) có nghiệm thuộc . . giả sử thì

Chú ý: Có thể lập bảng xét dấu hàm số trên đoạn rồi dựa vào bảng xét dấu để tính tích phân.
Trường hợp 2. Cho hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

là . Trong đó là nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình

.
Phương pháp giải toán
Bước 1. Giải phương trình tìm các giá trị .

Bước 2. Tính như trường hợp 1.

Câu 1. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số , liên tục trên
và hai đường thẳng , là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , liên tục trên trục hoành và hai
đường thẳng cho bởi công thức:

A. B. C. D.

Câu 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , . (Đơn vị diện tích)

A. B. C. D.

Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi là:


A. 8 B. 9 C. 12 D. 13
Câu 5. Cho hàm số liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn . Diện tích hình thang cong giới
hạn bởi đồ thị của , trục hoành và hai đường thẳng , được tính theo công thức

A. B. C. D.

Câu 6. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục trên đoạn , trục hoành
và hai đường thẳng , được tính theo công thức

A. B. C. D.

Câu 7. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số , liên tục trên đoạn ,
trục hoành và hai đường thẳng , được tính theo công thức

A. B. C. D.

Câu 8. Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần


tô đậm trong hình) là

A. B.

C. D.

Câu 9. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng ,
là: A. B. C. D.
Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng ,

là A. B. C. D.

Câu 11. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng ,

là : A. B. C. D.

Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng ,

là A. B. C. D.

Câu 13. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng ,

là A. B. C. D.
Câu 14. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng ,

là A. B. C. D.

Câu 15. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng

, là A. B. C. D.

Câu 16. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng

, là A. B. C. D.

Câu 17. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng là

A. B. C. D.
Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol và đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 19. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng

là A. B. C. D.

Câu 20. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường

thẳng , là A. B. C. D.

Câu 21. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng là

A. B. C. D.
Câu 22. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol và đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 23. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số và là

A. B. C. D.

Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x 3  4 x , trục hoành và hai đường thẳng
x  3, x  4 là
202 203
A. B. C. D.
3 4
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và đường thẳng là

A. B. C. D.

Câu 26. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và hai đường thẳng
. Diện tích của (H) bằng

A. B. C. D.

Câu 27. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số . Diện tích của (H) bằng

A. B. C. D.

Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ và trục

tung bằng A. B. C. D.
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số là

A. B. C. D.

Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số bằng

A. B. C. D.

Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là


A. B.

C. D.

Câu 31. Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi các đường thẳng và đồ

thị hàm số là . Khi đó bằng

A. B. C. D.
Câu 32. Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , tiệm cận xiêm của và hai đường

thẳng có diện tích bằng Khi đó bằng


A. B. C. D.

Câu 33. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường

quanh trục ox là: A. B. C. D.

Câu 34. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể

tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

A. B. C. D.

Câu 35. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường ; trục Ox và đường thẳng quay xung quanh
trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

A. B. C. D.

Câu 36. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. B. C. D.

Câu 37. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể
tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. B. C. D.

Câu 38. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. B. C. D.

Câu 39. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối
tròn xoay tạo thành bằng:
A. B. C. D.

Câu 40. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng:

A. B. C. D.

Câu 41. Một vật có kích thước và hình dáng như hình
vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi
đường tròn (nằm trong mặt
phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông
góc với trục Ox ta được thiết diện là hình
vuông. Thể tích của vật thể là:
A. B.

C. D.

Câu 42. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường và đường thẳng . Thể tích của khối tròn xoay
sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A. B. C. D.
Câu 43. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. B.
C. D.
Câu 44. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể tích
của khối tròn xoay tạo thành bằng:
A. B. C. D.

Câu 45. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Thể tích của

khối tròn xoay tạo thành bằng:

A. B. C. D.

Câu 46. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục Ox.
Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:

A. B.

C. D.

You might also like