Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Phân độ TMN:

• Tis, Ta: mức độ TB trên bề mặt, chỉ phát hiện khi quay li tâm TB đem soi.
• T1: Khối u xuất hiện rõ, xâm lấn qua khỏi niêm mạc vào đến lớp cơ nông.
• T2: xâm lấn qua khỏi lớp cơ nông vào đến lớp cơ sâu
• T3a: xâm lấn xuyên qua lớp cơ sâu, chưa thủng thành BQ
• T3b: xâm lấn xuyên qua lớp cơ sâu, thủng thành BQ, ảnh hương mô mỡ xung quanh BQ
• T4: di căn cơ quan lân cận

• N0: chưa di căn hạch


• N1: xâm lấn hạch nhỏ <2cm
• N2: xâm lấn hạch nhỏ >2cm, hoặc nhiều hạch nhỏ <2cm
• M0: Không di căn
• M1: Có di căn
• Mx: chưa xác định được cơ quan di căn

• Tiểu máu ± Viêm nhiễm: Viêm BQ xuất huyết


• Tiểu máu ± Đau hông lưng: U thận
• Tiểu máu tái diễn không triệu chứng: Bướu bàng quang. Đứng trước bướu BQ cần PB nguyên
nhân tiểu máu.
Cắt đốt nội soi có nguy cơ cao thủng thành BQ, tuy nhiên giúp lấy trọn vẹn khối u để thực hiện GPB.
Nếu ác tính, tiến hành hóa trị tại chổ.

You might also like