Professional Documents
Culture Documents
2023 SV c1 Môi Truong Qtnl-Đã G P
2023 SV c1 Môi Truong Qtnl-Đã G P
2023 SV c1 Môi Truong Qtnl-Đã G P
09/02/2023 2
GIỚI THIỆU HỌC PHẦN
Học phần được tổ chức thành các chương:
(i)Quản trị nguồn nhân lực trong môi trường thay đổi
(ii)Lập kế hoạch và Tuyển dụng nguồn nhân lực
(iii)Quản lý thực hiện công việc
(iv)Quản lý năng lực và Phát triển nguồn nhân lực dựa trên năng lực
(v)Thù lao lao động
(vi)Quan hệ lao động
09/02/2023 3
TS. NGUYỄN VÂN THÙY ANH
Email: thuyanhnv@neu.edu.vn, thuyanhnv@yahoo.com
Mobile: 0988082099
09/02/2023 5
MỤC TIÊU HỌC PHẦN
TT Mô tả mục tiêu học phần CĐR (PLO) Mức độ***
của CTĐT**
[1] [2] [3] [4]
G1 Cung cấp cho người học những kiến thức về hệ thống quản trị 1.4 4
nguồn nhân lực, môi trường của quản trị nhân lực; quy trình lập
kế hoạch và tuyển dụng nguồn nhân lực; quy trình và hệ thống
quản lý thực hiện công việc, hệ thống thù lao lao động và các
thực tiễn phát triển và gìn giữ nguồn nhân lực của doanh nghiệp
G2 Cung cấp cho người học những kỹ năng xây dựng, đánh giá và 1.4 4
tổ chức thực hiện các hoạt động quản trị nguồn nhân lực trong
doanh nghiệp
G3 Tạo cơ hội thực hành kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm; 2.1, 2.2, 2.3, 4
thực hành kỹ năng thuyết trình, viết báo cáo , kỹ năng phân tích 2.5, 3.1, 3.2
tổng hợp và giải quyết vấn đề thông qua bài tập nhóm, bài tập
tình huống về các vấn đề liên quan đến vấn đề quản trị nguồn
nhân lực trong doanh nghiệp
09/02/2023 6
Tài liệu tham khảo
Giáo trình
Mathis, R. L, Jackson, J. H., Valentine,S. R., Meglich, P. A.(2017), Human
Resource Management, 15th Edition, Cengage Learning, USA.
Tài liệu khác
Dessler, G., (2017), Human Resource Management, 15th edition, Pearson,
Boston
09/02/2023 7
Tài liệu tham khảo
Byars, L.L., Rue, L.W (2008), Human Resources Management, ninth edition,
Mc.GrawHill International
Briscoe, D.R., Schuler, R.S., Claus, L., (2009), International Human Resources
Management, third edition, Routledge Taylor & Francis Group
Tom Redman, Adrian Wilkinson, 2009, Contemporary Human Resource
Management, Text and Cases, FT Prentice Hall
Quản trị nhân lực - Nguyễn Ngọc Quân, Nguyễn Vân Điềm (2012), Nhà Xuất bản
Đại học KTQD, Hà Nội
Amstrong M. (2009), Amstrong’s handbook of human resource management
practice, 11th edition, Kogan Page.
Beardwell, Holden, Claydon (2004), Human resource management A
contemporary appraoch, Prentice Hall, 4th edition.
Stephen Taylor (2010), Resourcing & Talent Management CIPD McGraw Hill ISBN:
9781843982517 5th Edition
09/02/2023 8
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Hình thức đánh giá CLOs Công cụ và tiêu chí đánh giá* Tỷ lệ (%)
Chuyên cần CLO1- CLO3 Các tiêu chí : (i) Nội dung; (ii) Hình thức; (iii) 10%
Đánh giá cuối kỳ CLO1-CLO3 Theo yêu cầu bài thi 50%
09/02/2023 9
Bài tập nhóm
Nhóm học viên từ 5-6 người
Chọn chủ đề, viết báo cáo và trình bày
Thời gian trình bày:
◦ …………………………..
◦ 20 - 25 phút /nhóm
Thời hạn đăng ký: …….., tuần 1
09/02/2023 10
Bài tập nhóm
Chủ đề:
Các nhóm chọn một trong các chủ đề theo gợi ý sau:
1. Phân tích thực trạng thu hút, tuyển dụng và bố trí nhân sự tại
doanh nghiệp ....:
2. Phân tích thực trạng xây dựng và triển khai hệ thống Quản lý
thực hiện công việc tại doanh nghiệp ....
3. Quản lý năng lực và phát triển nghề nghiệp, biên chế nhân lực
nội bộ tại doanh nghiệp ..... (khung năng lực và thực hiện việc
đánh giá năng lực, xây dựng và quản lý việc thực hiện lộ trình
phát triển nghề nghiệp)
4. Phân tích thực trạng Thù lao lao động tại doanh nghiệp ....
5. Phân tích thực trạng Quản lý thực hiện công việc và Thù lao
theo thực hiện công việc tại ....
6. Phân tích thực trạng Quan hệ lao động tại doanh nghiệp ....
09/02/2023 11
CHƯƠNG I:
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC TRONG
MÔI TRƯỜNG THAY ĐỔI
Nội dung
1. Quản lý nguồn nhân lực: khái niệm, tầm quan trọng
2. Hệ thống quản lý nguồn nhân lực
3. Các yếu tố thuộc về môi trường của quản lý nguồn
nhân lực
09/02/2023 13
Mục tiêu chuyên đề
Trang bị cho học viên những kiến thức và hiểu biết về hệ thống
quản lý nguồn nhân lực của tổ chức; phân tích những thách
thức đối với các hoạt động quản trị nhân lực của tổ chức; phân
tích sự tương tác giữa các thực tiễn quản trị nhân lực với các
nhân tố bên trong, bên ngoài tổ chức
09/02/2023 14
Nội dung
1.1 Quản lý nguồn nhân lực: khái niệm, tầm quan trọng
1.1.1 Khái niệm QTNL
1.1.2 Mục tiêu của QTNL
1.2. Hệ thống quản lý nguồn nhân lực
1.2.1. Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
1.2.2. Cơ cấu tổ chức và phân tích công việc
1.2.3. Thu hút
1.2.4. Quản lý và đánh giá thực hiện công việc
1.2.5. Quản lý năng lực và Phát triển nguồn nhân lực
1.2.6. Thù lao lao động
1.2.7. Quan hệ lao động
1.3. Các yếu tố thuộc về môi trường của quản lý nguồn nhân lực
1.3.1 Môi trường bên trong tổ chức và thực tiễn quản trị nhân lực
1.3.2 Môi trường bên ngoài tổ chức và thực tiễn quản trị nhân lực
09/02/2023 15
1.1 Quản lý nguồn nhân lực: khái
niệm, tầm quan trọng
1.1.1 Khái niệm QTNL
1.1.2 Mục tiêu của QTNL
09/02/2023 16
1.1.1 Khái niệm QTNL trong các
tổ chức
Khái niệm Nguồn nhân lực:
◦ Tất cả những người đang làm việc cho một tổ chức
Khái niệm Quản trị nhân lực (Quản lý nguồn nhân lực)
◦ QTNL bao gồm tất cả các hoạt động của một tổ chức
nhằm thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng và đánh giá,
bảo toàn và duy trì một lực lượng lao động đáp ứng yêu
cầu công việc của tổ chứcvề mặt số lượng và chất lượng
09 February 2023 17
.
1.1.2 Mục tiêu của QTNL
◦ Nâng cao sự đóng góp có hiệu suất của NLĐ với tổ chức
để giúp cho tổ chức có thể sử dụng được tốt nhất nguồn
nhân lực hiện có, đáp ứng được các yêu cầu công việc
trước mắt và trong tương lai, các yêu cầu phát triển cá
nhân của NLĐ
09 February 2023 18
1.2. Hệ thống quản lý nguồn nhân lực
◦ Nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
◦ Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
Thù lao
KKH NNL là quá trình đánh giá các nhu cầu về NNL xuất phát
từ mục tiêu của tổ chức và xây dựng các kế hoạch nhân lực
để đáp ứng các nhu cầu đó
◦ Dự tính cầu về nhân lực: dự tính số lượng và loại lao động
cần thiết cần có để thực hiện các công việc của tổ chức
◦ Dự tính cung về nhân lực: dự tính số lượng và loại nhân
lực mà tổ chức có thể đáp ứng
◦ So sánh cung - cầu nhân lực => đề xuất các giải pháp cân
đối cung – cầu nhân lực
09/02/2023 20
1.2.2. Cơ cấu tổ chức và phân tích
công việc
Quá trình nghiên cứu và phân tích các nhiệm vụ và hành vi lao
động có liên quan đến việc thực hiện các công việc cụ thể trong
tổ chức
Các sản phẩm của phân tích công việc gồm:
Bản mô tả công việc
Bản yêu cầu của công việc với người thực hiện
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
09 February 2023 21
1.2.3. Thu hút và biên chế nhân sự
Biên chế: quá trình bố trí người lao động vào các vị trí việc làm,
gồm các hoạt động:
◦ Thu hút và gìn giữ lao động
◦ Tuyển mộ và tuyển chọn nhân lực
◦ Bố trí và định hướng lao động mới
◦ Bố trí lại: thuyên chuyển, đề bạt, xuống chức, thôi việc và hưu
trí
09 February 2023 22
1.2.4. Quản lý và đánh giá thực hiện
công việc
09 February 2023 23
1.2.5. Quản lý năng lực và Phát triển
nguồn nhân lực
09 February 2023 24
1.2.6. Thù lao lao động
◦ Thù lao lao động bao gồm tất cả các khoản mà người lao
động nhận được thông qua quan hệ thuê mướn giữa họ
với tổ chức.
◦ Quá trình xác định các dạng và các mức của tiền công,
tiền lương, các khuyến khích cũng như các phúc lợi cho
NLĐ
◦ Thành phần: Thù lao tài chính/ Thù lao phi tài chính
◦ Thù lao tài chính bao gồm:
Thù lao cơ bản
Khuyến khích
Phúc lợi
09 February 2023 25
1.2.7. Quan hệ lao động
Quan hệ lao động là các quan hệ làm việc giữa một bên là
người lao động (hay đại diên của họ là công đoàn) và một
bên là người sử dụng lao động
Nội dung: quản lý các hoạt động liên quan đến các quan hệ
giữa người lao động và người sử dụng lao động xảy ra trước,
trong và sau khi lao động như: hợp đồng lao động, thỏa ước
lao động tâp thể, bất bình, xung đột, kỷ luật, bảo vệ lao động
và an toàn và vệ sinh lao động
Mục tiêu: xây dựng và duy trì các mối quan hệ lao động hài
hòa và tốt đẹp giữa hai phía
09 February 2023 26
1.3. Các yếu tố thuộc về môi trường
của quản lý nguồn nhân lực
1.3.1 Môi trường bên trong tổ chức và thực tiễn quản trị nhân
lực
1.3.2 Môi trường bên ngoài tổ chức và thực tiễn quản trị nhân
lực
09/02/2023 27
1.3.1 Môi trường bên trong tổ chức và
thực tiễn quản trị nhân lực
Công nghệ
Cơ cấu tổ chức
Chu kỳ sống của tổ chức
Chiến lược kinh doanh
Văn hóa tổ chức
Đặc điểm nguồn nhân lực
09/02/2023 28
1.3.2 Môi trường bên ngoài tổ chức
và thực tiễn quản trị nhân lực
Môi trường kinh tế, văn hóa xã hội và thực tiễn quản trị nhân lực
Thị trường lao động và thực tiễn quản trị nhân lực
Văn hóa quốc gia và thực tiễn quản trị nhân lực
Đặc điểm của ngành và thực tiễn quản trị nhân lực
09/02/2023 29
Sự thay đổi của môi trường ảnh hưởng đến quản trị nguồn
nhân lực trong DN
Chính trị,
Công nghệ Môi
pháp luật
trường
Quản trị bên
nhân lực
ngoài
Xu hướng Đặc điểm của
kinh tế lực lượng LĐ
Thách thức từ
khách hàng
30
Vấn đề cần nghiên cứu, thảo luận
Những thay đổi của các yếu tố thuộc về môi trường bên trong
tổ chức có tác động như thế nào đến việc xây dựng và thực
hiện các hoạt động quản trị nhân lực trong tổ chức?
Những thay đổi của các yếu tố thuộc về môi trường bên
ngoài tổ chức có tác động như thế nào đến việc xây dựng và
thực hiện các hoạt động quản trị nhân lực trong tổ chức? Xây
dựng mô hình nghiên cứu về mối quan hệ giữa các nhân tố
bên trong và bên ngoài tổ chức với các thực tiễn quản trị
nhân lực của tổ chức
09/02/2023 31
THANK YOU
CHƯƠNG II:
Lập kế hoạch và tuyển dụng
nguồn nhân lực
Mục tiêu
Trang bị cho học viên những kiến thức và kỹ năng
xây dựng kế hoạch nguồn nhân lực phù hợp với
mục tiêu của tổ chức, kỹ năng xác định các giải
pháp thu hút nguồn nhân lực và giải quyết những
khó khăn trong thu hút nguồn nhân lực, kỹ năng
bố trí nhân lực và đánh giá hiệu quả sử dụng
nguồn nhân lực.
09/02/2023 2
Nội dung
2.1 Lập kế hoạch nguồn nhân lực
2.1.2. Những thách thức trong lập kế hoạch nguồn nhân lực
09/02/2023 3
2.1 Lập kế hoạch nguồn nhân lực
2.1.1. Quy trình và mô hình lập kế hoạch
nguồn nhân lực
2.1.2. Những thách thức trong lập kế
hoạch nguồn nhân lực
09/02/2023 4
2.1.1. Quy trình và mô hình lập kế
hoạch nguồn nhân lực
Khái niệm
Cơ sở của KHH NNL
Quy trình KHH NNL
09/02/2023 5
Kế hoạch hoá nguồn nhân lực
Khái niệm:
KHH NNL là quá trình đánh giá các
nhu cầu về NNL xuất phát từ mục tiêu
của tổ chức và xây dựng các kế
hoạch nhân lực để đáp ứng các nhu
cầu đó
09/02/2023 6
Quá trình kế hoạch hoá NNL
Dự tính cầu về nhân lực => dự tính số và loại nhân
lực cần có để thực hiện các công việc của tổ chức
◦ KSAOCs
Dự tính cung về nhân lực =>dự tính số và loại nhân
lực mà tổ chức có thể đáp ứng
So sánh cung-cầu nhân lực => giải pháp
09/02/2023 7
Cơ sở của kế hoạch hóa NNL
Kế hoạch sản xuất kinh doanh là cơ sở
để xây dựng các loại kế hoạch NNL
09/02/2023 8
Cơ sở của kế hoạch hóa nguồn nhân lực
KHH NNL dài hạn (3-5 năm)
KHSXKD dài hạn =>Xây dựng tầm
nhìn chiến lược, nhiệm vụ, mục tiêu
tổng quát, chiến lược kinh doanh
⇒ KHH NNL dài hạn
⇒Cơ cấu LĐ trong tương lai => thông qua rà
soát môi trường bên trong và bên ngoài DN
09/02/2023 9
Cơ sở của kế hoạch hóa NNL
KHH NNL trung hạn (2-3 năm)
KHSXKD trung hạn => xác định các
mục đích, mục tiêu cụ thể từ 2-3 năm
VD: doanh thu, số lượng sản phẩm…
=> KHH NNL trung hạn
⇒Số lượng LĐ cần thiết cho mỗi loại CV để đạt
mục tiêu
09/02/2023 10
Cơ sở của kế hoạch hóa NNL
KHH NNL ngắn hạn (<=1năm)
KHSXKD ngắn hạn => mục tiêu hoặc kế
hoạch tác nghiệp hàng năm
=> KHH NNL ngắn hạn
=> Số lượng LĐ theo mỗi loại kỹ năng và trình độ
cần thiết
⇒Giải pháp đáp ứng cụ thể
09/02/2023 11
Quy trình lập kế hoạch nguồn
nhân lực
09/02/2023 12
Quy trình lập kế hoạch nguồn
nhân lực
Dự tính cầu về nhân lực => dự tính chủng loại, số
lượng và chất lượng nhân lực cần có để thực hiện
các công việc của tổ chức
Dự tính cung về nhân lực =>dự tính chủng loại, số
lượng và chất lượng nhân lực mà tổ chức có thể
đáp ứng
So sánh cung-cầu nhân lực => giải pháp
09/02/2023 13
Các mô hình dự tính cầu nhân
lực
Dự đoán cầu nhân lực ngắn hạn
Dự đoán cầu nhân lực dài hạn
09/02/2023 14
A. Dự đoán cầu nhân lực ngắn hạn
Phương pháp phân tích khối lượng
công việc
◦ Xác định nvụ/khối lượng CV
◦ Tính tổng số giờ LĐ cần thiết để hoàn
thành 1 loại sản phẩm
◦ Quy đổi tổng số giờ LĐ ra số người LĐ để
hoàn thành mỗi nghề, mỗi loại sp, CV
=> tổng hợp được nhu cầu NL năm tới
09/02/2023 15
Các phương pháp dự đoán cầu nhân
lực ngắn hạn
◦ Tính theo lượng lao động hao phí
◦ Tính theo năng suất lao động
◦ Tính theo tiêu chuẩn định biên
09/02/2023 16
B. Dự đoán cầu nhân lực dài hạn
17
Thảo luận
09/02/2023 18
Dự đoán cung nhân lực
Phân tích và dự đoán cung nhân lực
nội bộ
Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài
09/02/2023 19
Phân tích và dự đoán cung nhân
lực nội bộ
09/02/2023 20
Dự đoán cung nhân lực trên thị trường
Cung nhân lực được xác định bằng số người ở độ tuổi lao động
đang có việc làm hoặc đang tìm kiếm việc làm và số giờ lao động
mà họ sẵn sàng làm việc
Cung nhân lực cũng chịu ảnh hưởng của quy mô và cơ cấu dân số
Phân tích quy mô và cơ cấu LLLĐ xã hội
Phân tích chất lượng NNL
Trình độ học vấn của LLLĐ
Tình hình GD ĐT
Phân tích tình hình di dân
Dự đoán nguồn LĐ từ nước ngoài về
09/02/2023 21
Nội dung
2.2. Tuyển dụng nguồn nhân lực
2.1.1. Cơ sở của tuyển dụng nguồn nhân lực
2.2.2. Quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tuyển dụng nguồn nhân lực
2.2.4. Đánh giá hiệu quả tuyển dụng nhân lực
09/02/2023 22
2.1.1. Cơ sở của tuyển dụng nguồn nhân lực
Các khái niệm
Cơ sở của tuyển dụng
09/02/2023 23
Các khái niệm
Tuyển dụng: là quá trình tìm kiếm thu hút những
người lao động từ các nguồn khác nhau đến ứng
tuyển cho các vị trí công việc trống nhằm lựa chọn
ra ứng viên phù hợp nhất, đáp ứng yêu cầu công
việc của tổ chức
Tuyển mộ là quá trình thu hút những người lao
động có trình độ từ lực lượng lao động xã hội và
lực lượng lao động bên trong tổ chức
Tuyển chọn: quá trình đánh giá, sàng lọc và lựa
chọn những người phù hợp trong số những người
tham gia dự tuyển
24
QUÁ TRÌNH THU HÚT VÀ TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC
09/02/2023 26
2.2.2. Quy trình tuyển dụng nguồn nhân lực
The recruitment and selection process is a series of hurdles aimed at selecting the best candidate for the job.
27
2.2.2. Quy trình tuyển dụng nguồn nhân
lực
Quá trình và các phương pháp tuyển mộ
Quá trình và các phương pháp tuyển chọn
Thu hút và quản lý nhân tài
09/02/2023 28
TUYỂN MỘ TỪ BÊN TRONG
Qua internet
Sử dụng báo cáo 100 Nơi làm việc tốt nhất Việt
Nam, tìm hiểu các yếu tố của Thương hiệu Nhà
tuyển dụng top đầu trong nhóm ngành của công
ty của bạn.
So sánh công ty bạn với NTD top đầu này, cho
bạn thấy kết quả như thế nào?
09/02/2023 32
2.2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tuyển dụng nguồn
nhân lực
Các yếu tố thuộc về tổ Các yếu tố thuộc về môi
chức trường
Hình ảnh của công ty • Thị trường lao động: quan hệ
Các chính sách nhân sự cung - cầu lao động
• Các quy định pháp lý về lao
Khả năng tài chính
động
Năng lực của chuyên gia
• Các đối thủ cạnh tranh trong
tuyển dụng việc tuyển người tài
• Thái độ xã hội với nghề
nghiệp
09/02/2023 34
Đánh giá hiệu quả tuyển mộ và thu hút
Mục tiêu của chtr tuyển mộ là Đảm bảo một tập hợp ứng viên
thu hút được tập hợp có một số có năng lực (trình độ, kiến
lượng lớn ứng viên đủ để đảm thức, kỹ năng, kinh nghiệm, khả
bảo cho sàng lọc, lựa chọn ở qtr năng) tốt để phục vụ sàng lọc,
tuyển chọn lựa chọn ở qtr tuyển chọn
50% ● ●
67% ● ● ●
75% ● ● ● ●
16% ● ● ● ● ● ●
Đánh giá hiệu quả tuyển dụng
Chi phí cho tuyển chọn
◦ Tổng chi phí cho toàn bộ quá trình tuyển chọn
◦ Chi phí bình quân cho từng ứng viên
Mức độ đáp ứng yêu cầu công việc của ứng viên
sau khi kết thúc giai đoạn thử việc
Tỷ lệ nhân viên mới được tuyển dụng rời bỏ tổ
chức (xác định rõ nguyên nhân)
◦ Do vi phạm kỷ luật lao động?
◦ Do không đáp ứng yêu cầu công việc và phải đào tạo lại?
39
Tiêu chí đánh giá hiệu quả sử dụng nguồn
nhân lực và các yếu tố ảnh hưởng
Năng suất lao động
Chi phí bình quân cho một lao động
Tỷ lệ biến động lao động
Chỉ số ổn định lao động
Tỷ lệ tồn tại
09/02/2023 40
Vấn đề cần nghiên cứu, thảo luận
Thuận lợi và thách thức đối với tổ chức trong thu hút nguồn
nhân lực hiện nay?
Các nhà quản lý cần quan tâm đến những vấn đề gì khi thu hút
và tuyển chọn nhân lực chất lượng cao?
Kinh nghiệm của các tổ chức trong việc sử dụng các công cụ thu
hút và tuyển chọn nhân lực
Những bất cập trong sử dụng nguồn nhân lực tại các tổ chức?
Làm thế nào để nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực?
09/02/2023 41
THANK YOU
CHƯƠNG III
2. Quy trình quản lý thực hiện công việc dựa trên năng lực
3. Những lợi ích và thách thức của quản lý thực hiện công
việc dựa trên năng lực
Tài liệu tham khảo bắt buộc
3
17/02/2023
3.1. Sự khác biệt giữa quản lý thực hiện công việc
truyền thống và QLTHCV dựa trên năng lực
3.1.1. Các khái niệm cơ bản
3.1.2. QLTHCV dựa trên năng lực
3.1.3. Hệ thống Quản lý thực hiện công việc hiện đại
Khái niệm Quản lý thực hiện công việc
Là quá trình đánh giá, kiểm soát và định hướng sự thực hiện
công việc của các cá nhân, tổ nhóm lao động, phòng ban/bộ
phận và các quá trình thực hiện công việc của toàn bộ tổ chức
một cách hệ thống, đa phương diện trên cơ sở liên tục hoàn
thiện sự thực hiện công việc của các cá nhân và tổ nhóm lao
động, nhằm đạt các mục tiêu chiến lược của tổ chức. Quản lý
thực hiện công việc cũng đồng thời phát triển và duy trì những
hoạt động học tập và tạo động lực cho các cá nhân.
Khái niệm đánh giá THCV
chính thức tình hình thực hiện công việc của người
cung cấp thông tin phản hồi về kết quả đánh giá.
6 17 February 2023
3.1.2. QLTHCV dựa trên năng lực
➢ Quản lý THCV dựa trên năng lực tập trung vào đánh giá năng lực
thực hiện công việc của người lao động để xác định những điểm
mạnh và những điểm cần hoàn thiện của mỗi cá nhân người lao
động, từ đó, kế hoạch và thực hiện các hoạt động đào tạo và phát
triển phù hợp
https://www.wise-geek.com/what-is-competency-based-performance-management.htm
Sự khác nhau giữa Quản lý THCV & ĐGTHCV
Quản lý THCV truyền
thống QLTHCV dựa trên năng lực
➢ Chỉ tập trung vào việc đặt ra các ➢ Tập trung vào phát triển những
mục tiêu SXKD và đạt được các năng lực cần thiết để đảm bảo
mục tiêu đó nguồn nhân lực của t/c đạt các
➢ Tập trung vào các mục tiêu định mục tiêu SXKD một cách bền
lượng, vào kết quả vững
➢ Thường chỉ gắn trực tiếp kết quả ➢ Đảm bảo gắn kết chặt chẽ giữa
ĐGTHCV với khuyến khích tài mục tiêu chiến lược của t/c với
chính mục tiêu bộ phận, mục tiêu cá
- Không giải thích được tại sao NLĐ nhân và bao hàm cả các mục tiêu
hoàn thành hoặc không hoàn thành phát triển nguồn nhân lực
được các mục tiêu đặt ra ➢ Gắn với các cơ hội thăng tiến,
- Không gắn kết quả ĐGTHCV với phát triển năng lực, ít gắn trực tiếp
các hoạt động phát triển năng lực với KKTC
nhân viên
3.1.3. Hệ thống quản lý thực hiện công việc
Chiến lược KD
Bước
1 Đặt mục
tiêu
Đánh giá Kế hoạch phát triển cá
Đánh giá liên tục nhân
liên tục
Hệ thống Quản lý thực hiện công việc và mối quan hệ giữa QLTHCV với
chiến lược của doanh nghiệp
3.2. Quy trình quản lý thực hiện công việc dựa
trên năng lực
3.2.1. Xác định các mục tiêu/ tiêu chuẩn thực hiện công việc gắn kết
với các mục tiêu chiến lược kinh doanh
3.2.2. Lựa chọn cách tiếp cận và phương pháp đánh giá
3.2.3. Thiết kế biểu mẫu và xác định chu kỳ đánh giá
3.2.4. Truyền thông đánh giá và vai trò của các bên trong quản lý thực
hiện công việc
3.2.5. Phát triển năng lực nhân việc và các biện pháp nâng cao kết quả
thực hiện công việc
3.2.1. Xác định các mục tiêu/ tiêu chuẩn thực hiện
công việc gắn kết với các mục tiêu chiến lược
kinh doanh
➢ Mô hình thẻ điểm cân bằng (BSC)
➢ KPIs
➢ Quy trình xây dựng KPIs
Mô hình Thẻ điểm cân bằng – Balance Score
cards (BSC) trong quản lý thực hiện công việc
… 5 4 3 2 1
Tổng
Phương pháp Danh mục kiểm tra
Sử dụng một danh mục các câu mô tả về những hành vi, thái độ có thể xảy
ra của người lao động. Dựa trên ý kiến chủ quan của mình, người đánh giá
sẽ đánh dấu vào những câu phù hợp với hành vi, thái độ trên thực tế của
người lao động.
Tên nhân viên: Chức danh:
……..
Phương pháp Ghi chép các sự kiện quan trọng
Người đánh giá ghi lại theo cách mô tả các hành vi thực hiện công việc (hành
vi hiệu quả/ hành vi không hiệu quả) của người lao động theo từng yếu tố của
công việc
Tên nhân viên: Chức danh: Kỹ sư giám sát
Tên người đgiá Bộ phận: QLDA Từ ngày: đến ngày:
Hành vi hiệu quả Hành vi không hiệu quả
Phương pháp Thang đo đánh giá dựa trên hành vi
Kết hợp giữa phương pháp Thang đo đánh giá đồ hoạ và phương pháp Ghi
chép các sự kiện quan trọng, với các thang đo được mô tả chính xác hơn bởi
các hành vi cụ thể.
Tên nhân viên: Chức danh: Nhân viên phục vụ
Tên người đgiá: Bộ phận:Nhà hàng Từ ngày: đến ngày:
Supervisor
Other Other
Superiors Superiors
Individual
Peers Staff Customers
Self-Assessment
Teams Teams
Sub-Ordinates
3.2. Quy trình quản lý thực hiện công việc dựa
trên năng lực
3.2.3. Thiết kế biểu mẫu và xác định chu kỳ đánh giá
Lựa chọn chu kỳ đánh giá: 6 tháng hoặc một năm hoặc kết thúc một
giai đoạn của dự án
3.2.4. Truyền thông đánh giá và vai trò của các bên trong quản lý thực
hiện công việc
Lựa chọn và đào tạo người đánh giá:
➢ Người đánh giá:
➢ Cán bộ quản lý trực tiếp (quyết định)
➢ Tự đánh giá
➢ Ý kiến khách hàng
➢ Các đồng nghiệp ngang cấp
➢ Nhân viên
➢ Đào tạo:
➢ Bằng văn bản
➢ Mở lớp đào tạo
3.2.5. Phát triển năng lực nhân viên và các biện pháp
nâng cao kết quả thực hiện công việc
✓ Kết thúc
28 17 February 2023
Các bước thực hiện PVĐG
➢ Chuẩn bị
➢ Lựa chọn thời gian và địa điểm phù hợp và thông báo cho nhân viên
➢ Giải thích rõ mục đích của phỏng vấn đánh giá là để hoàn thiện sự
thực hiện công việc và phát triển năng lực của nhân viên
29 17 February 2023
Thực hành
4.2. Đào tạo nguồn nhân lực dựa trên năng lực
4.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến đào tạo nguồn nhân lực dựa trên năng lực
4.3 Phát triển sự nghiệp theo hướng tiếp cận năng lực
4.3. 1 Mối quan hệ giữa quản lý năng lực và phát triển sự nghiệp
4.3.2. Xây dựng và thực hiện lộ trình phát triển sự nghiệp trong tổ chứchương
pháp đánh giá năng lực
Tài liệu tham khảo bắt buộc
◼ Carter G W, Cook K. W và Dorsay D.W (2009), Career Path: charting
courses to success for organisations and their empjoyees, Willey
Blackwell, Singapore.
◼ Richard A. Swanson, Elhood F. Holton (2008) Foundation of Human
Resource Development, Berret-Koehler Publisher, California.
◼ Jerry w. Gillet, Steven A. Eggland, Maycunich Gilley (2002).
Principles of Human Resource Development, Second Edition,
Perseus Publishing.
◼ Tom Redman, Adrian Wilkinson, 2009, Contemporary Human
Resource Management, Text and Cases, FT Prentice Hall
◼ Noe. R (2010), Employee Training and Development, McGrawHill
Irwin
Vấn đề cần nghiên cứu, thảo luận
◼ Khung năng lực cho 1 số vị trí chủ chốt của doanh nghiệp ? (cán bộ
quản lý cấp cao, cán bộ quản lý cấp trung...).
◼ Những điều kiện cần có để quản lý năng lực hiệu quả?
◼ Những điều kiện cần có để lộ trình phát triển nghề nghiệp thực sự
có hiệu quả
4.1. Quản lý năng lực trong tổ chức
◼ Năng lực: tập hợp thống nhất các kiến thức, kỹ năng,
kinh nghiệm, phẩm chất, khả năng và thái độ cho phép
thực hiện thành công một hoạt động hay một tập hợp
hành động như một nhiệm vụ hay một công việc
3.1.2. Khung năng lực và các tiêu chí
đánh giá năng lực
◼ Khung năng lực: Là hệ thống cụ thể hóa các hành vi cần
thiết của năng lực ở các bậc khác nhau, áp dụng với các
vị trí khác nhau trong tổ chức để hoàn thành tốt công
việc
Vấn đề cần nghiên cứu, thảo luận
◼ Khung năng lực cho 1 số vị trí chủ chốt của doanh nghiệp ? (cán bộ
quản lý cấp cao, cán bộ quản lý cấp trung...).
◼ Những điều kiện cần có để quản lý năng lực hiệu quả?
◼ Những điều kiện cần có để lộ trình phát triển sự nghiệp thực sự có
hiệu quả
4.1.2. Khung năng lực và các tiêu chí đánh giá
năng lực
◼ Khung năng lực: đưa ra các loại hành vi (các chỉ số
hành vi) mà tổ chức mong đợi để đảm bảo người lao
động làm việc hiệu quả và hiệu suất trong các loại và
các cấp độ công việc khác nhau.
◼ Khung năng lực cung cấp một cách hiểu chung trong tổ
chức về các hành vi cần thiết
Xây dựng khung năng lực
◼ Bước 1: Xác định các loại năng lực
◼ Bước 2: Xác định các nhóm công việc (job family)
◼ Bước 3: Xác định các ngạch công việc
◼ Bước 4: Xác định các cấp độ năng lực
Năng lực
chuyên
môn
Năng lực
cốt lõi
Năng lực
cốt lõi
Năng lực
cốt lõi
17 February 2023
20
Xác định nhu cầu đào tạo
Phân tích
tổ chức
17 February 2023
21
Lập kế hoạch đào tạo, xây dựng và tổ chức
thực hiện chương trình đào tạo
Lập kế hoạch đào tạo
17 February 2023
22
Xác định mục tiêu đào tạo
Xác định mục tiêu đào tạo là xác định những kết quả cần đạt được
của chương trình đào tạo, bao gồm:
◼ Những kỹ năng cụ thể cần được đào tạo và trình độ thành thạo
◼ Số lượng và cơ cấu học viên
17 February 2023
23
Lựa chọn đối tượng đào tạo
◼ Lựa chọn đối tượng đào tạo là lựa chọn người lao động cụ
thể để đào tạo,
◼ Cơ sở của lựa chọn đối tượng đào tạo :
◼ Nghiên cứu và xác định nhu cầu và động cơ đào tạo của cá nhân
người lao động
◼ Tác dụng của đào tạo đối với người lao động
◼ Khả năng phát triển nghề nghiệp của người lao động
17 February 2023
24
Xây dựng chương trình và lựa chọn phương
pháp đào tạo
◼ Chương trình đào tạo là một kế hoạch giảng dạy tổng quát cho biết
hệ thống các môn học và bài học cần được dạy, cho thấy những
kiến thức, kỹ năng nào cần được dạy, dạy trong bao lâu và sử dụng
những phương pháp đào tạo nào.
17 February 2023
25
Lựa chọn và đào tạo giảng viên
17 February 2023
26
Dự tính chi phí đào tạo
17 February 2023
27
Đánh giá hiệu quả đào tạo
◼ Phản ứng của người học: người học nghĩ gì về khóa học?
◼ Hiệu quả: tác động đến KQ kinh doanh, năng suất, tài chính
17 February 2023
28
4.2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến đào tạo
nguồn nhân lực dựa trên năng lực
Thảo luận
4.3 Phát triển sự nghiệp theo
hướng tiếp cận năng lực
4.3.1. Mối quan hệ giữa quản lý năng lực và phát triển sự nghiệp
4.3.2. Xây dựng và thực hiện lộ trình phát triển sự nghiệp trong tổ chứchương
pháp đánh giá năng lực
4.3.1. Mối quan hệ giữa quản lý năng lực và
phát triển sự nghiệp
Khái niệm phát triển sự nghiệp
Các giai đoạn phát triển sự nghiệp
Mối quan hệ giữa quản lý năng lực và phát triển sự nghiệp
Phát triển sự nghiệp
◼ Phát triển sự nghiệp là quá trình chính thức và liên tục mà tổ chức
tập trung vào phát triển nguồn nhân lực nhằm thỏa mãn của nhu
cầu của người lao động và nhu cầu nhân lực của tổ chức
(Byars, 2008)
◼ Phát triển sự nghiệp là quá trình định hướng, kế hoạch hóa và quản
lý sự nghiệp của người lao động phù hợp với định hướng phát triển
của tổ chức và nhu cầu cá nhân
Các hoạt động chủ yếu của phát triển sự nghiệp
Phát triển
Quản lý sự nghiệp
sự nghiệp
Tư vấn sự nghiệp
Phát triển sự nghiệp
◼ Phát triển sự nghiệp bao gồm các hoạt động:
◼ Lập kế hoạch phát triển sự nghiệp: người lao động lựa chọn các
mục tiêu sự nghiệp cá nhân và định hướng hoạt động để đạt
được các mục tiêu đó
◼ Quản lý sự nghiệp: quá trình chuẩn bị, thực hiện và kiểm soát kê
hoạch sự nghiệp của cá nhân sao cho phù hợp với phát triển sự
nghiệp của tổ chức
◼ Tư vấn sự nghiệp: vai trò tư vấn và hỗ trợ của tổ chức và người
quản lý, giúp NLĐ đạt đực các mục tiêu sự nghiệp phù hợp với
sở thích, năng lực cá nhân
Quản lý sự nghiệp
◼ Quản lý sự nghiệp là quá trình giúp người lao động
◼ Hiểu rõ những sở thích, giá trị, điểm mạnh, điểm yếu của họ
◼ Hiểu rõ những cơ hội nghề nghiệp trong tổ chức
◼ Xác định rõ các mục tiêu sự nghiệp
◼ Xây dựng được các kế hoạch nhằm đạt được các mục tiêu sự
nghiệp cá nhân
=> Quản lý thực hiện công việc, đánh giá năng lực, đào tạo
và phát triển
3.2.2. Xây dựng và thực hiện lộ trình
phát triển sự nghiệp trong tổ chức
Xây dựng lộ trình phát triển sự nghiệp
◼ Lộ trình phát triển sự nghiệp: là một kỹ thuật nhằm giải quyết các
yêu cầu cụ thể của việc phát triển từ công việc này sang công việc
khác trong tổ chức.
◼ Lộ trình phát triển sự nghiệp có thể được xác định như là một chuỗi
các hoạt động phát triển liên quan đến đào tạo không chính thức và
chính thức, các kinh nghiệm làm việc giúp làm cho một cá nhân
người lao động có khả năng nắm giữ nhiều công việc phức tạp hơn
Bài tập thực hành
◼ Xây dựng lộ trình phát triển sự nghiệp cho
1 nhóm chức năng chuyên môn
Lập kế hoạch phát triển sự nghiệp và thực hiện
Lập kế hoạch phát triển sự nghiệp: quá trình tự phân tích, tự hoàn
thiện của người lao động để đạt các mục tiêu sự nghiệp thành công
◼ Tự đánh giá
◼ Khám phá và kiểm tra thực tế
◼ Ra quyết định
◼ Hành động
◼ Đánh giá
Mối quan hệ giữa quản lý năng lực và
phát triển sự nghiệp
◼ Thảo luận?
Chương V:
THÙ LAO LAO ĐỘNG
Giảng viên: TS. Nguyễn Vân Thuỳ Anh
Bộ môn Quản trị nhân lực, Khoa Kinh tế & Quản lý nguồn nhân lực, Đại học Kinh tế Quốc dân
1
Mục tiêu
Hiểu được các Khái niệm và Mục tiêu của thù lao.
Hiểu được mục tiêu của hệ thống thù lao lao và các yếu tố ảnh
hưởng
Nắm được trình tự xây dựng hệ thống trả công lao động trong
các tổ chức.
Nắm đươc các hình thức phúc lợi và dịch vụ cho người lao
động.
2
Nội dung
5.1.Thù lao lao động: khái niệm, thành phần và mục tiêu
5.2. Cơ sở trả thù lao lao động
5.3. Thiết kế hệ thống thù lao lao động
5.4. Thù lao biến đổi
5.5. Quản lý phúc lợi
3
5.1. Khái niệm và Mục tiêu của thù lao
▪ Thù lao lao động là tất cả các khoản mang tính chất tài chính và phi tài chính mà
người lao động nhận được thông qua mối quan hệ thuê mướn giữa họ với tổ chức.
THÙ LAO
5
Mục tiêu của hệ thống thù lao lao động
Hệ thống thù lao phải thu hút được người lao động,
Hệ thống thù lao phải có tác dụng kích thích người lao động
6
Các yếu tố ảnh hưởng đến thù lao lao động
7
5.2. Cơ sở của thù lao lao động
Thù lao theo công việc mà NLĐ đảm nhận => hệ
thống thù lao theo công việc
Thù lao theo kiến thức và kỹ năng của NLĐ => hệ
thống thù lao theo năng lực
Thù lao theo mức độ đóng góp của NLĐ => thù lao
theo thực hiện công việc
8
5.3. Thiết kế hệ thống thù lao lao động
5.3.1. Ba quyết định về tiền công
5.3.2. Trình tự xây dựng hệ thống trả công lao động
9 17 February 2023
Ba quyết định về tiền công
Mức trả công => mức độ tổng thể về thù lao của
một tổ chức
Cấu trúc tiền công => khoản tiền trả
cho những CV khác nhau
Tiền công cá nhân => các khuyến khích và các
chi trả thoả đáng cho cá nhân.
Trình tự xây dựng hệ thống trả công lao động
1. Xem xét mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định
2. Khảo sát các mức lương thịnh hành trên thị trường
1. Xem xét mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định
Doanh nghiệp phải kiểm tra các quy đinh về tiền lương tối thiểu chung
và tiền lương tối thiểu vùng để đảm bảo hệ thống trả công lao động là
hợp pháp
2. Khảo sát các mức lương thịnh hành trên thị trường
Nghiên cứu thị trường để biết được các mức thịnh hành trên thị
trường, từ đó xác định mức lương trung bình cho từng công việc
12 17 February 2023
Trình tự xây dựng hệ thống trả công lao động
trong tổ chức
3. Đánh giá công việc
- Là việc xác định một cách có hệ thống giá trị tương đối hay giá trị của mỗi
công việc trong tổ chức
Quá trình đánh giá công việc
• Tiến hành phân tích công việc
• Viết các bản mô tả công việc
• Viết các bản Yêu cầu của công việc với người thực hiện
• Đánh giá giá trị công việc bởi một hội đồng đánh giá theo phương pháp
đánh giá công việc phù hợp
• Sắp xếp các công việc thành hệ thống thứ bậc về giá trị
13 17 February 2023
Trình tự xây dựng hệ thống trả công lao động
trong tổ chức
4. Xác định các ngạch lương
Ngạch lương: là một nhóm các công việc dọc theo hệ thống thứ bậc
của giá trị các công việc (tương tự về giá trị, tầm quan trọng) được
trả cùng một mức tiền công
14 17 February 2023
xây dựng hệ thống trả công lao động trong tổ
chức
15 17 February 2023
Khoảng tiền công
Là khoảng dao động của tiền công được trả trong từng
ngạch tiền công, cho thấy mức độ khuyến khích cá nhân
đối với từng công việc
Mức độ khuyến khích cá nhân phụ thuộc vào mức độ rộng
hay hẹp của khoảng tiền công
30%
20%
10%
Có thể được xác định đồng đều hoặc không đồng đều
Trình tự xây dựng hệ thống trả công lao động
trong tổ chức
6. Phân chia mỗi ngạch thành nhiều bậc lương
Ngạch tiền lương có thể chia thành nhiều bậc theo 3 cách sau:
Tăng đều đặn: tỷ lệ tăng ở các bậc bằng nhau
Tăng lũy tiến: tỷ lệ tăng ở bậc sau cao hơn bậc trước
Tăng lũy thoái: tỷ lệ tăng ở bậc sau thấp hơn bậc trước
17 17 February 2023
Trình tự xây dựng hệ thống trả công lao động
trong tổ chức
6. Phân chia mỗi ngạch thành nhiều bậc lương
Cách xác định các bậc lương:
Bước 1. Xác định bội số của thang lương
Smax
B = ------------- B: bội số của thang lương
Smax: mức lương cao nhất của ngạch
Smin
Smin: mức lương cao nhất của ngạc
Bội số của thang lương: là sự gấp bội giữa mức lương cao nhất và
thấp nhất của ngạch lương (phụ thuộc vào độ lớn của ngạch lương)
18 17 February 2023
Trình tự xây dựng hệ thống trả công lao động
trong tổ chức
6. Phân chia mỗi ngạch thành nhiều bậc lương
Cách xác định các bậc lương:
Bước 2. Xác định số bậc trong thang lương
Xác định hệ số khoảng cách lên đều đặn
Ki = Ki-1 x hkc
Ki: hệ số lương bậc i
Ki-1: hệ số lương bậc liền kề đứng trước
K1= 1
19 17 February 2023
Trình tự xây dựng hệ thống trả công lao động
trong tổ chức
6. Phân chia mỗi ngạch thành nhiều bậc lương
Cách xác định các bậc lương:
Bước 3. Xác định mức lương ở từng bậc
Si = S1 x Ki
Si: mức lương bậc i
S1: mức lương bậc 1
Ki: hệ số lương bậc i
20 17 February 2023
5.4. Thù lao biến đổi – Hệ thống khuyến
khích tài chính
5.4.1. Khái niệm và mục tiêu của hệ thống khuyến khích
tài chính
5.4.2. Các loại khuyến khích tài chính và phi tài chính
5.4.3. Điều kiện áp dụng hiệu quả hệ thống KKTC
21
Khái niệm và mục tiêu của hệ thống khuyến khích
tài chính
Khái niệm
Khuyến khích tài chính là những khoản thù lao phụ thêm ngoài
tiền công hay tiền lương để thù lao cho sự thực hiện công việc tốt
hơn mức tiêu chuẩn của người lao động
22 17 February 2023
Các thách thức của hệ thống khuyến khích tài
chính
Các thách thức của hệ thống khuyến khích tài chính
Phát sinh quan niệm “chỉ làm những gì được trả tiền”
Mâu thuẫn, cạnh tranh nội bộ
Có những yếu tố ngoài kiểm soát của người lao động, ảnh hưởng tới
năng suất lao động
Khó khăn trong đánh giá thực hiện công việc của cá nhân, tổ nhóm
và giữa các tổ nhóm
Năng suất lao động tăng nhưng sự thoả mãn lao động giảm và làm
tăng stress
23 17 February 2023
6.6.2. Các loại khuyến khích tài chính
Cá nhân Tổ/nhóm lao Bộ phận kinh Toàn
động doanh tổ chức
Tăng lương tương Thưởng Phân chia năng Phân chia lợi
xứng thực hiện suất nhuận
công việc
26
Khái niệm và ý nghĩa của phúc lợi
Khái niệm:
Phúc lợi là phần thù lao gián tiếp được trả dưới dạng các hỗ trợ về cuộc sống
cho người lao động trên cơ sở tự nguyên hoặc bắt buộc của người sử dụng
lao động.
Ý nghĩa:
Phúc lợi đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ cuộc sống cho người lao
động.
Phúc lợi làm tăng uy tín của doanh nghiệp trên thị trường.
Góp phần nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người lao động, thúc
đẩy và nâng cao năng suất lao động.
27
Các loại phúc lợi
Phúc lợi bắt buộc
Các khoản phúc lợi tối thiểu mà các tổ chức phải đưa ra theo yêu
cầu của pháp luật
Phúc lợi bắt buộc có thể là: bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm
thất nghiệp, các loại bảo đảm
Phúc lợi bắt buộc đòi hỏi sự đóng góp của cả doanh nghiệp và người
lao động theo các quy định của pháp luật hiện hành
28 17 February 2023
Các loại phúc lợi
Phúc lợi tự nguyện
Các phúc lợi bảo hiểm Các loại dịch vụ
Bảo hiểm sức khoẻ Dịch vụ tài chính
Bảo hiểm nhân thọ Bán giảm giá
Bảo hiểm mất khả năng LĐ Hiệp hội tín dụng
Các phúc lợi bảo đảm Mua cổ phần của công ty
Bảo đảm thu nhập Cửa hàng, căngtin
Bảo đảm hưu trí Dịch vụ xã hội
Tiền trả cho những thời gian Dịch vụ nghề nghiệp: tư vấn
không làm việc luật pháp, y tế, kế toán
Phúc lợi cho lịch làm việc linh Dịch vụ giải trí
hoạt Chăm sóc người già và trẻ em
Dịch vụ nhà ở và gia thông đi
lại
29 17 February 2023
Xây dựng và quản lý chương trình phúc lợi
Mục tiêu:
Duy trì và nâng cao năng suất lao động
Thực hiện chức năng xã hội với người lao động
Đáp ứng đòi hỏi của người lao động
Duy trì mức sống vật chất và tinh thần
30 17 February 2023
Xây dựng và quản lý chương trình phúc lợi
Nguyên tắc:
Vừa có lợi cho người lao động, vừa có lợi cho người quản lý
Thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh của tổ chức
Chi phí nằm trong khả năng thanh toán
Được xây dựng rõ ràng, thực hiện công bằng và vô tư
Được người lao động tham gia và ủng hộ
31 17 February 2023
Xây dựng và quản lý chương trình phúc lợi
Trình tự xây dựng và quản lý các chương trình phúc lợi
Bước 1: Thu thập thông tin về giá cả các hàng hoá, dịch vụ liên quan
Bước 2: Dự trù ngân sách cho kỳ tới
Bước 3: Đánh giá bằng điểm từng loại phúc lợi và dịch vụ theo:
Yêu cầu của pháp luật,
Nhu cầu và lựa chọn của người lao động,
Lựa chọn của tổ chức
Bước 4: Chọn phương án tối ưu
32 17 February 2023
Xây dựng và quản lý chương trình phúc lợi
Quản lý chương trình phúc lợi
Nghiên cứu chương trình phúc lợi của các tổ chức khác trong và
ngoài ngành để tham.
Xây dựng các quy chế phúc lợi một cách rõ ràng công khai bao gồm:
Tiến hành theo dõi và hạch toán chi phí một cách thường xuyên.
Khi thực hiện chương trình phúc lợi, phòng (ban) quản trị nguồn nhân lực
có vai trò tư vấn cho lãnh đạo về việc xây dựng, thực hiện và quản lý các
chương trình phúc lợi và dịch vụ được cung cấp.
33
Tóm lược cuối bài
Thù lao lao động gồm thù lao tài chính và thù lao phi
tài chính
Các yếu tố ảnh hưởng tới thù lao lao động gồm: các
yếu tố thuộc về môi trường, các yếu tố thuộc về tổ
chức, các yếu tố thuộc về công việc, các yếu tố thuộc
về cá nhân
Xây dựng hệ thống trả công tốt góp phần nâng cao
hiệu quả thực hiện công việc và động lực cho người
lao động
Xây dựng chương trình phúc lợi tốt góp phần nâng
cao đời sống vật chất và tinh thần, đồng thời tạo sự
gắn bó34 của người lao động với doanh nghiệp