Professional Documents
Culture Documents
KTVM siêu cấp của P
KTVM siêu cấp của P
Câu 1. Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầucủa cải vật chất
cho xã hội, chứng tỏ rằng:
a.Có sự giới hạn của cải để đạt được mục đích là thỏa mãn những nhu cầu có giới hạn
của xã hội.
b.Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cấu của xã hội
c.Cósự lựa chọn không quan trọng trong kinh tế học.
d.Không có câu nào đúng.
Câu 3.
Câu nào sau đây không thể hiện tính chất quan trọng của lý thuyết kinh tế.
a.Lý thuyết kinh tế giải thích một số vấn đề
b.Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ nhân quả
c.Lý thuyết kinh tế chỉ giải quyết với một dữ kiện đã cho
d.Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện
Câu 4.
Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:
a.Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có hiệu quả để thòa mãn
cao nhất nhu cầu của xã hội.
b.Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
c.Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã hội
d.Các câu trên đều đúng.
Câu 5.
Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng
Câu 6.
Phát biểu nào sau đây không đúng
a.Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên cao trong một
khoản thời gian nào đó
b.Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc
nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gôi đi làm
c.Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thưc cao nhất mà một quốc gia đạt được
d.Tổng cầu dịch chuyển do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền
kinh tế
Câu 7.
Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở
mức thấp nhất
a.đúng
b.Sai
Câu 8.
Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
a.Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
b.Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
c.a,b đều đúng
d.a,b đều sai
Câu 9.
Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a.Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái
b.Giảm thất nghiệp
c.Giảm dao động của GDP thực duy trì cán cân thương mại cân bằng
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 10. “Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao”, câu nói này thuộc:
a.kinh tế vĩ mô
b.Kinh tê vi mô
c.Kinh tế thực chứng
d.a và c đều đúng
Câu 11.
“Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 20% mỗi năm trong giai đoạn
1992 – 1995”, câu nói này thuộc:
a.Kinh tế vi mô vả thực chứng
b.Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c.Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d.kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
Câu 12.
Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
a.Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp trong nước chênh lệch
nhau 3 lần
b.Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
c.Năm 1997 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt nam tăng
d.Không câu nào đúng.
Câu 13.
Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a.Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
b.Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền kinh tế.
c.Tiên đóa những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ về thất
nghiệp và sản lượng.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 14. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực
a.Tính theo giá hiện hành
b.Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c.Thường tính cho một năm
d.Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian.
Câu 15.
Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:
a.Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho tỉ số giá.
b.Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với tỉ số giá.
c.Tình theo giá cố định.
d.a và c đều đúng.
Câu 16.
Câu 18.
Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
Câu 19.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng
đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50,
lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá
năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn vị tính theo năm gốc: 100)
GDP danh nghĩa theo giá thị trường:
a.1000
b.1100
c.1200
d.900
Câu 20. Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau:
tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi
vay: 50, lợi nhuận: 120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ
số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 ( đơn vị tính theo năm gốc:
100).
GNP thực năm 2004:
a.600
b.777
c.733,33
d.916,66
Câu 1.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 ( đơn
vị tính theo năm gốc: 100)
GNP theo sản xuất
a.900
b.1100
c.1000
d.1200
Câu 2.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn
vị tính theo năm gốc: 100)
NNP là:
a.800
b.1000
c.900
d.1100
Câu 3.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn
vị tính theo năm gốc: 100)
NI là:
a.700
b.800
c.750
d.900
Câu 4.
Trong năm 2004 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền
lương 460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận:
120, thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100,
chỉ số giá năm 2004: 150, chỉ số giá năm 2003 là 120 (đơn
vị tính theo năm gốc: 100)
Tỷ lệ lạm phát năm 2003:
a.20%
b.30%
c.25%
d.50%
Câu 5.
Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng của cải vật chất
trong nên kinh tế là
a.Đầu tư ròng.
b.Tổng đầu tư
c.Tổng đầu tư gồm cơ sở sản xuất và thiết bị.
d.Tái đầu tư
Câu 6.
Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng
a.Y= C+I+G
b.C+I=C+S
c.S+T=I+G
d.S=f(Y)
Câu 7.
Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và
dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra một
thời kỳ nhất định
a.Thu nhập quốc dân
b.Tổng sản phẩm quốc dân
c.Sản phẩm quốc dân ròng.
d.Thu nhập khả dụng.
Câu 8.
Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh
nghĩa
a.Tính theo giá cố định.
b.Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
c.Tính cho một thời kỳ nhất định.
d.Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.
Câu 9.
Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng
a.Tổng sản phẩm quốc dân.
b.Sản phẩm quốc dân ròng.
c.Thu nhập khả dụng
d.Không câu nào đúng.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí
a.Thu nhập của chủ sở hữu xí nghiệp.
b.Tiền lương của người lao động
c.Trợ cấp trong kinh doanh
d.Tiền thuê đất.
Câu 11.
Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh
doanh:
a.Thuế giá trị gia tăng
b.Thuế thừa kế tài sản
c.Thuế thu nhập doanh nghiệp
d.B và C đúng.
Câu 12.
………. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí
trên lãnh thổ một quốc gia trong một thời kì nhất định
a.Tổng sản phẩm quốc nội
b.Tổng sản phẩm quốc dân
c.Sản phẩm quốc dân ròng
d.Thu nhập khả dụng
Câu 13.
…. không nằm trong thu nhập cá nhân
a.Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
b.Thuế thu nhập doanh nghiệp
c.Thuế giá trị gia tăng
d.B và C đúng
Câu 15.
Giới hạn của kế toán tổng thu nhập quốc dân là
a.Không đo lường chi phí xã hội
b.Không đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm
c.Không bao gồm giá trị của thời giờ nhàn rỗi.
d.Tất cả các câu trên
Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường
Câu 17.
sản lượng quốc gia
a.Tổng sản phẩm quốc dân
b.Sản phẩm quốc dân ròng
c.Thu nhập cá nhân
d.Thu nhập khả dụng
Câu 18.
GNP danh nghĩa bao gồm
a.Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
b.Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải
c.Bột mỳ được mua bởi một nhà nội trợ.
d.Không câu nào đúng.
Câu 19.
Theo hệ thống MPS, tổng sản lượng quốc gia chỉ tính
a.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất.
b.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm của những ngành dịch vụ phục vụ cho
sản xuất và lưu thông hàng hóa.
c.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm
d.Tất cả đều đúng.
Câu 20.
Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở
chỗ
a.Mục đích sử dụng.
b.Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu
c.Thời gian tiêu thụ
d.Các câu trên đều sai.
Câu 1.
GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a.Quan điểm lãnh thổ
b.Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
c.Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong nước và ngoài
nước trong năm.
d.A và B đều đúng.
Câu 2.
GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a.Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm
b.Quan điểm sở hữu
c.A và B đúng
d.A và B sai.
Câu 3.
Sản lượng tiềm năng là:
a.Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
b.Mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp
bằng không
c.Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được khi sử dụng 100% các nguồn lực.
d.Các câu trên đều sai.
Câu 4.
Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu
a.Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tại ra trên lãnh thổ
một nước.
b.Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một nước sản
xuất trong một năm.
c.Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muoosn của công chúng trong 1
năm.
d.Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.
Câu 5.
Thu nhập khả dụng là:
a.Thu nhập được quyền dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
b.Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
c.Tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
d.Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài.
Câu 6.
Nếu một nhà nông sản xuất tất cả thực phẩm mà ông tiêu
dùng GNP sẽ được tính không đủ
a.Đúng
b.Sai
Câu 7.
Nếu một công nhân hãng kem PS nhận một phần tiền
lương là bữa ăn trưa hàng ngày, trị giá bữa ăn này không
được tính vào GNP:
a.Đúng
b.Sai
Câu 8.
Tổng cộng C,I,G và X-M bằng tổng chi phí các yếu tố cộng
kháo hao
a.Đúng
b.Sai
Câu 9. Thu nhập cá nhân không bao gồm tiền lãi nợ công
a.Đúng
b.Sai
Hạn chế của cách thu nhập quốc gia theo SNA là nó
Câu 10.
không luôn luôn phản ánh giá trị xã hội
a.Đúng
b.Sai
Câu 12.
Tăng trưởng kinh tế xảy ra khi
a.Giá trị sản lượng hàng hóa tăng
b.Thu nhập trong dân cư tăng lên
c.Đường giới hạn khả năng sản xuất dịch chuyển sang phải
d.Các câu trên đều đúng.
Câu 15.
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu
a.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
b.Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước.
c.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc.
d.Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc.
Câu 18.
Quy luật tâm lý cơ bản của Keynes cho rằng
a.Tiêu dùng của các hộ gia đình sẽ luôn luôn gia tăng bằng mức gia tăng thu nhập.
b.Người ta sẽ tiết kiệm thêm nếu như thu nhập của họ cao hơn nhưng sẽ không tiết kiệm
bất cứ điều gì nếu thu nhập thấp hơn.
c.Người ta sẽ tiết kiệm một phần trong bất cứ gia tăng nào trong thu nhập.
d.Khi tiêu dùng gia tăng sẽ gia tăng thu nhập.
Câu 19.
Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi
a.Khuynh hướng tiêu dùng trung bình
b.Tổng số tiêu dùng tự định.
c.Khuynh hướng tiêu dùng biên.
d.Không có câu nào đúng.
Câu 20.
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì tiêu dùng biên
có dạng
a.Một đường thẳng.
b.Một đường cong lồi.
c.Một đường cong lõm.
d.Một đường cong vừa lồi vừa lõm.
Câu 1.
Tìm câu sai trong những câu sau đây:
a.MPC = 1 – MPS
b.MPC + MPS = 1
c.MPS = Yd/S
d.Không có câu nào sai.
Câu 2.
Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng
tự định là 30, đầu tư là 40, MPS = 0,1. Mức sản lượng cân
bằng là
a.Khoảng 77
b.430
c.700
d.400
Câu 3.
Số nhân của tổng cầu phản ánh
a.Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
b.Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
c.Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị.
d.Không câu nào đúng.
Câu 4.
Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng
tiêu dùng biên là 0,, khuynh hướng đầu tư biên bằng 0.
Mức sản lượng sẽ:
a.Gia tăng thêm là 19
b.Gia tăng thêm là 27
c.Gia tăng thêm là 75
d.Không có câu nào đúng
Câu 5.
Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ,
Cm = 0,75, Im = 0, mức sản lượng sẽ
a.Giảm xuống 40 tỷ
b.Tăng lên 40 tỷ
c.Giảm xuống 13,33 tỷ
d.Tăng lên 13,33 tỷ
Câu 6.
Một sự rò rỉ lớn hơn từ dòng chu chuyển kinh tế sẽ dẫn đến
a.Số nhân lớn hơn.
b.Số tiền thuế của chính phủ nhiều hơn.
c.Khuynh hướng tiêu dùng biên lớn hơn.
d.Số nhân nhỏ hơn.
Câu 7.
Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư
thay đổi theo sản lượng sẽ là
a.1/(1-MPC)
b.1/(1-MPS)
c.1/(1-MPC-MPS)
d.1/(1-MPC-MPI)
Câu 8.
Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ. Mức
sản lượng sẽ thay đổi
a.Giảm xuống 10 tỷ
b.Tăng thêm 25 tỷ
c.Tăng thêm 10 tỷ
d.Giảm xuống 25 tỷ
Nếu MPI là 0,2; sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư
Câu 9.
sẽ gia tăng
a.0 tỷ
b.50 tỷ
c.2 tỷ
d.5tỷ
Câu 11.
Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Mức sản lượng cân bằng
a.850
b.750
c.600
d.1000
Câu 12.
Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng:
a.13,8%
b.20%
c.12,5%
d.Không có câu nào đúng
Câu 13. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới:
a.870
b.916,66
c.950
d.Không câu nào đúng.
Câu 14. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Giả sử đầu tư tăng thêm là 20.
Để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng phải thay đổi một lượng là bao nhiêu?
a.50
b.10
c.15
d.Không câu nào đúng
Câu 15.
Tại giao điểm của hai đường AS và AD trong đồ thị 45 độ:
a.Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch vụ.
b.Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
c.Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.
d.a, b, c đều đúng.
Câu 19.
Hạn chế của cách thu nhập quốc gia theo SNA là nó không
luôn luôn phản ánh giá trị xã hội:
a.Đúng
b.Sai
Câu 20.
Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức sống của
các nhân tăng
a.Đúng
b.Sai
Câu 2. Giao điểm của hai hàm tiêu dùng và tiết kiệm cho biết tại đó
a.Tiêu dùng bằng tiết kiệm
b.Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng
c.Tiết kiệm bằng thu nhập khả dụng
d.a b c đều sai
Câu 3. Thu nhập giảm làm cho tiêu dùng giảm, tiêu dùng giảm kéo theo mức thu nhập
xuống, như vậy
a.Thu nhập là biến sô của tiêu dùng
b.Tiêu dùng là biến số của thu nhập
c.Thu nhập và tiêu dùng đôi khi vừa là hàm số vừa là biến số
d.a b c đúng
Câu 4.
Cho biết k = 1/(1 - Cm). Đây là số nhân trong
a.Nền kinh tế đóng, không chính phủ
b.Nền kinh tế đóng, có chính phủ
c.Nền kinh tế mở
d.a b c đều có thể đúng
Câu 5.
Điểm trung hòa trong hàm tiêu dùng của công chúng là điểm mà tại đó
a.Tiêu dùng băng thu nhập khả dụng C = Yd
b.Tiết kiệm bằng không S=0
c.Đường tiêu dùng cắt đường 45 độ
d.a b c đều đúng
Câu 6.
Khuynh hướng tiêu dùng biên là
a.Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
b.Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị
c.Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
d.b và c
Câu 8.
Trong nên kinh tế đơn giản (nền kinh tế đóng không chính phủ), với C = 1000 + 0.75Yd, I =
200 thì sản lượng cân bằng
a.Y = 1200
b.Y = 3000
c.Y = 4800
d.Không câu nào đúng
Câu 9.
Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số C = 1000 + 0.7Yd, I = 200 + 0.1Y
a.k = 2
b.k = 4
c.k = 5
d.k = 2.5
Câu 13.
Nếu mọi người đều gia tăng tiết kiệm, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi sẽ làm cho
a.Sản lượng thực tăng
b.Sản lượng thực không đổi
c.Sản lượng giảm
d.Các câu trên đúng
Câu 14. Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung (AS)
a.Thẳng đứng tại muwacs sản lượng tiềm năng
b.Nằm ngang
c.Dốc lên
d.Nằm ngang khi Y<="" td="">
Câu 15.
MPC là độ dốc của hàm tiêu dùng
a.Đúng
b.Sai
Câu 16.
Keynes giả sử rằng hàm tiêu dùng khá ổn định trong phân tích ngắn hạn
a.Đúng
b.Sai
Câu 18.
Nếu tổng cầu và tổng cung cân bằng, đầu tư phải bằng tiết kiệm
a.Đúng
b.Sai
Câu 19.
Tác động của số nhân chỉ áp dụng với sự thay đổi trong đầu tư, không áp dụng nếu có sự
thay đổi trong các yếu tố tự định khác
a.Đúng
b.Sai
Câu 20. MPC phản ánh sự thay đổi của tiêu dùng khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị
a.Đúng
b.Sai
Câu 1. Thu nhập khả dụng là phần thu nhập các hộ gia đình nhận được
a.Sau khi đã nộp các khoản thuế cá nhân, BHXH và nhận thêm các khoản chi phí chuyển
nhượng của chính phủ
b.Do cung ứng các yếu tố sản xuất
c.Sau khi đã trừ đi phần tiết kiệm
d.a b c đều sai
Câu 2. Thuật ngữ "tiết kiệm" được sử dụng trong phân tích kinh tế là
a.Tiền sử dụng vào mục đích thanh toán khoản nợ đã vay
b.Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cổ phiếu
c.Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
d.a b c đều đúng
Câu 4.
Phát biểu không đúng
a.Khi Yd = 0 thì tiêu dùng vẫn là số dương
b.MPC + MPS = 1
c.MPC không thể lớn hơn
d.MPC và MPS luôn luôn trái dấu
Câu 5.
Trong nền kinh tế đóng và không có chính phủ, bắt đầu từ mức cân bằng. Giả sử
MPC=0.6, tăng đầu tư tự định 30 tỷ, thì sản lượng tăng thêm
a.30 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0
b.75 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0
c.150 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0
d.a b c đều sai
Câu 6.
Đầu tư theo kế hoạch là 100 tỷ đồng. Moi người quyết định tiết kiệm một tỷ phần
cao hơn thu nhập, cụ thể là hàm tiết kiệm thay đổi từ S=0.3Y đến S=0.5Y. Khi đó
a.Thu nhập cân bằng giảm
b.Tiết kiệm thay đổi
c.Tiết kiệm giảm
d.a b đúng
Câu 7. Trong một nên kinh tế đóng cửa và không có chính phủ, nếu nhu cầu đầu tư
dự kiến là 400 tỷ đồng và hàm tiêu dùng C=100 + 0.8Yd mức thu nhập cân bằng là
a.2500 tỷ đông
b.1000 tỷ đông
c.2000 tỷ đông
d.Không câu nào đúng
Câu 8.
Trong lý thuyết tổng quát "Keynes" liên kết mức nhân dụng với
a.Thu nhập khả dụng
b.Sản lượng
c.Sô giờ làm việc trong tuần
d.Không câu nào đúng
Câu 9.
Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng
a.Tăng lợi nhuận
b.Giảm hàng tồn kho
c.Tăng hàng tồn kho
d.Tồn kho không đổi và sản lượng sẽ giảm
Câu 10. Mức sản lượng của nên kinh tế là 1500 tỷ đồng, tổng cầu là 1200 tỷ đồng
và tỷ lệ thất nghiệp cao, có thể kết luận
a.Tỷ lệ thất nghiệp giảm
b.Thu nhập sẽ tăng
c.Thu nhập sẽ cân bằng
d.Tỷ lệ thất nghiệp tăng
Câu 11.
Keynes kết luận rằng giao điểm của tổng cầu và tổng cung
a.Sẽ luôn là mức toàn dụng nhân công
b.Không nhất thiết là mức toàn dụng
c.Sẽ không bao giờ là mức toàn dụng nhân công
d.Không bao giờ là vị trí cân bằng
Câu 13.
Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư
a.Lãi suất
b.Lạm phát dự đoán
c.Sản lượng quốc gia
d.Các câu trên đúng
Câu 14. Theo lý thuyết xác định sản lượng, nếu lượng tồn kho ngoài kế hoạch tăng
thì tổng cầu dự kiến sẽ
a.Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng
b.Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng
Câu 15.
Nhân tố chính nào là nhân tố ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình
a.Thu nhập khả dụng
b.Thu nhập dự toán
c.Lãi suất
d.Các câu trên đúng
Câu 16.
Kinh tế thị trường không đảm bảo rằng mức tiết kiệm và đầu tư bằng nhau, do đó
chúng ta cần có kế hoạch hóa tập trung
a.Đúng
b.Sai
Câu 17. Sản lượng giảm dẫn đến chi tiêu giảm đi và sản lượng do vậy giảm đi nữa,
nền kinh tế có thể theo vòng xoắn ốc suy giảm mãi
a.Đúng
b.Sai
Câu 18.
Mọi người sẵn sàng tiết kiệm nhiều hơn trong ngắn hạn thì đầu tư sẽ tăng và nền
kinh tế sẽ có mức sản xuất cao hơn
a.Đúng
b.Sai
Câu 19. Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm trong số thu nhập khả
dụng nên tiêu dùng và tiết kiệm gộp lại đúng bằng thu nhập khả dụng
a.Đúng
b.Sai
Câu 1. Lý do quan trọng nào giải thích tỷ lệ chi tiêu của chính phủ trong GNP đã gia tăng
từ 1929
a.Mức sản lượng gia tăng liên tục
b.Lạm phát
c.Sự gia tăng dân sô
d.Sự gia tăng nhu cầu của khu vực công cộng
Câu 2. Khoản chi nào sau đây không phải là khoản chi chuyển nhượng
a.Tiền lãi vè khoản nợ công cộng
b.Tiền trợ cấp thất nghiệp
c.Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội
d.a c đúng
Câu 3. Cách đo lường tốt nhất sự tăng trưởng trong khu vực công cộng
a.Tỉ lệ phần trăm chi tiêu công cộng trong tổng sản lượng quốc dân
b.Những khoản chi tiêu của cả loại tài nguyên cạn kệt và không cạn kiệt
c.Tỉ lệ phần trăm chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ của chính phủ trong tổng sản phẩm
quốc dân
d.Tỉ lệ phần trăm chuyển nhượng của chính phủ trong tổng sản phẩm quốc dân
Câu 4.
Hoạt động nào sau đây không phải là một trong những nguyên nhân quan trọng
nhất của sự gia tăng trong chi tiêu công cộng
a.Xây dựng công trình phúc lợi công cộng
b.Chiến tranh
c.Quốc phòng
d.Những hoạt động điều chỉnh của chính phủ
Câu 5.
Đồng nhất thức nào sao đây thể hiện sự cân bằng
a.S-T=I-G
b.S+I=G-T
c.S+I=G+T
d.S+T=I+G
Câu 6. Số nhân chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ
a.Nghịch đảo số nhân đầu tư
b.1 trừ số nhân đầu tư
c.Bằng số nhân chi chuyển nhượng
d.Bằng với số nhân của đầu tư
Câu 7. Khi có sự thay đổi trong các khoản thuế hoặc chi chuyển nhượng, tiêu dùng
sẽ
a.Thay đổi bằng với mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
b.Thay đổi lớn hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
c.Thay đổi nhỏ hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
d.Các trường hợp trên đều sai.
Câu 8.
Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là
a.Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp
b.Số nhân của thuế dương, số nhân của trợ cấp âm
c.Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương
d.Không câu nào đúng
Câu 9.
Nếu xu hướng tiêu dùng biên là 0.75, đầu tư biên theo sản lượng là 0, thuế biên là
0.2. Số nhân của nền kinh tế sẽ là
a.k = 2
b.k = 4
c.k = 5
d.k = 2.5
Câu 10. Nếu xu hướng tiết kiệm biên là 0.2, thuế biên là 0.1,đầu tư biên là 0.08. Số
nhân chi tiêu của nền kinh tế là
a.k=4
b.k=6
c.k=5
d.Các trường hợp trên đều sai.
Câu 11. Nếu số nhân chi tiêu của chính phủ là 8 , sô nhân của thuế (trong trường
hợp đơn giản) sẽ là
a.6
b.Thiếu thông tin
c.5
d.7
Câu 12. Nếu chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ và xu hướng tiết kiệm biên là 0.3 thì
a.Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5.6 tỷ
b.Tổng cầu tăng thêm 8 tỷ
c.Tổng cầu tăng thêm ít hơn 8 tỷ
d.Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5.6 tỷ
Câu 13.
Giả sử thuế biên ròng và đầu tư biên là 0, nếu thuế và chi tiêu của chính phủ cả hai
đều gia tăng 8 tỷ. Mức sản lượng sẽ
a.Giảm xuống
b.Không đổi
c.Tăng lên
d.Các trường hợp trên đều sai.
Câu 15.
Đường S-I (với hàm đầu tư theo sản lượng) có độ dốc dương vì
a.Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư tăng
b.Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau
c.Tiết kiệm gia tăng với tỷ lệ nhỏ hơn sự gia tằn của đầu tư
d.Không có câu nào đúng
Câu 16.
Xuất phát từ điểm cân bằng,gia tăng xuất khẩu sẽ
a.Tạo ra sự tiết kiệm để đầu tư trong nước
b.Dẫn đến cân bằng thương mại
c.Tạo ra sự đầu tư để thực hiện tiết kiệm
d.Dẫn đến sự cân bằng sản lượng
Câu 17. Giả sử MPT=0, MPI=0, MPC= 0.6, MPM=0.1, C 0=35, I0=105, T0=0, G=140,
X=40, M0=35. Mức sản lượng cân bằng
a.710
b.570
c.900
d.Gần bằng 360
Câu 18.
Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó
a.Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
b.Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu không thay đổi
c.Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
d.Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau
Câu 20. Giả sử M0=6, MPM=0.1, MPS=0.2, MPT=0.1 và mức sản lượng là 450. Vậy giá trị hàng
hóa nhập tại mức sản lượng trên sẽ
a.M=51
b.M=45
c.M=9
d.Không có câu nào đúng
ĐÁP ÁN 38. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 8
Câu 1. Trong nền kin tế mở có chính phủ, điều kiện cân bằng sẽ là
a.I+T+G=S+I+M
b.S-T=I+G+X-M
c.M-X=I-G-S-T
d.S+T+M=I+G+X
Câu 2. Giả sử MPC=0.55, MPI=0.14, MPT=0.2, MPM=0.08. Số nhân của nền kinh tế
mở sẽ là
a.1.5
b.2.5
c.3
d.2
Câu 4.
Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100, G=120,
X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Tình trạng ngân sách tại điểm cân bằng
a.Thâm hụt
b.Thiếu thông tin kết luận
c.Thặng dư
d.Cân bằng
Câu 5.
Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100, G=120,
X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Tình trạng cán cân thương mại
a.Thâm hụt 37.8
b.Thặng dư 37.8
c.Cân bằng
d.Không có câu nào đúng
Câu 6.
Giả sử MPC=0.55, MPT=0.2, MPI=0.14, MPM=0.08, C0=38, T0=20, I0=100, G=120,
X=40, M0=38, Yp=600, Un=5%. Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng
a.U=8.33%
b.U=13.5%
c.U=8.5%
d.Không có câu nào đúng
Câu 9.
Thuế suất và thuế suất biên là hai khái niệm
a.Hoàn toàn khác nhau
b.Hoàn toàn giống nhau
c.Có khi thuế suất là thuế biên
d.Không câu nào đúng
Câu 11.
Khi nền kinh tế đang suy thoái thì chính phủ nên tăng chi ngân sách mua hàng hóa và dịch
vụ
a.Đúng ,vì tăng chi ngân sách như vậy sẽ làm tăng tổng cầu do đó làm tăng sản lượng
b.Sai, vì khi nền kinh tế suy thoái, nguồn thu của chính phủ bị giảm, do đó chính phủ
không thể tăng chi ngân sách được
Câu 12. Giả sử sản lượng cân bằng ở mức thất nghiệp tự nhiên, chính phủ muốn
tăng chi tiêu thêm 5 tỷ đồng mà không muốn lạm phát cao xảy ra thì chính phủ
nên
a.Tăng thuế 5 tỷ
b.Giảm thuế 5 tỷ
c.Tăng thuế ít hơn 5 tỷ
d.Tăng thuế hơn 5 tỷ
Câu 13.
Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm
a.Tăng tổng cầu và lãi suất giảm
b.Giảm tổng cầu và lãi suất tăng
c.Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng
d.Giảm tổng cầu do thu nhập khả dụng giảm
Câu 14. Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 5% và lãi suất danh nghĩa tăng 3% thì lãi suất
thực
a.Giảm 2%
b.Tăng 2%
c.Giảm 8%
d.Tăng 8%
Câu 15.
Nhập khẩu tự định là
a.Mức nhập khẩu tối thiểu không phụ thuộc sản lượng Y
b.Hạn ngạch do chính phủ cấp
c.a b đúng
d.a b sai
Câu 16.
Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Y<Yp) nên áp dụng chính sách
mở rộng tài khóa bằng cách
a.Tăng chi ngân sách và tăng thuế
b.Giảm chi ngân sách và tăng thuế
c.Tăng chi ngân sách và giảm thuế
d.Giảm chi ngân sách và và thuế
Câu 18.
Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0.75, khuynh hướng đầu tư biên là 0.15,
thuế suất biên là 0.2, Số nhân tổng quát là
a.k=2
b.k=5
c.k=4
d.k=2.5
Câu 19. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện
pháp để
a.Giảm tỷ lệ thất nghiệp
b.Hạn chế lạm phát
c.Tăng đầu tư cho giáo dục
d.Giảm thuế
Câu 3. Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với
tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Sô nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là
a.2
b.3
c.4
d.5
Câu 4.
Sô nhân tiền tệ có mối quan hệ
a.Tỷ lệ nghịch với lãi suât
b.Tỷ lệ thuận với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
c.Tỷ lệ thuận với cơ số tiền
d.Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 5.
Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách
a.Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường chứng khoán
b.Tăng lãi suất chiếc khấu
c.Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d.Các trường hợp trên đều đúng
Câu 7. Giả sử lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế là 1400, tiền cơ sơ là 700, tỷ lệ tiền mặt ngoài
ngân hàng so với tiền ký thác là 80%, dự trữ tùy ý là 5% vậy dự trữ bắt buộc là
a.10%
b.2%
c.5%
d.3%
Câu 8.
Yếu tố nào có thể ảnh hưởng đến cầu về tiền cho giao dich và dự phòng
a.Sự di chuyển nhanh chóng từ nơi này đến nơi khác của tiền
b.Giai đoạn phát triển của tín dụng
c.Lãi suất
d.Giá cả của hàng hóa
Câu 9.
Hàm sô cầu về tiền sẽ phụ thuộc vào
a.Chỉ có lãi suất
b.Chỉ có sản lượng
c.Nhu cầu thanh toán
d.Lãi suất và sản lượng
Câu 10. Nếu lãi suất tăng lên sẽ dẫn đến giá chứng khoán trên thị trường
a.Tăng lên
b.Không thay đổi
c.Giảm xuống
d.Không đủ thông tin để kết luận
Câu 11. Nếu giá chứng khoán ở trên mức giá cân bằng lúc đó
a.Mức cầu về tiền cho đầu cơ tăng lên
b.Lãi xuất có xu hướng giảm xuống
c.Mức cầu về tiền cho đầu cơ giảm xuống
d.Lã suất có xu hướng tăng lên
Câu 12. Giả sử hàm cầu về tiền ở một mức sản lượng là LM=450-20r. Lượng tiền mạnh là 200, số
nhân tiền tệ là 2. Vậy lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ là
a.r=1.5%
b.r=2%
c.r=3%
d.r=2.5%
Câu 13.
Điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ thay đổi là do
a.Ngân hàng trung ương thay đổi lượng tiền cung ứng cho nền kinh tế
b.Sản lượng quốc gia thay đổi
c.Sự cạnh tranh các ngân hàng trung gian
d.Các trường hợp trên đều đúng
Câu 14. Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lượng tiền cung ứng không thay
đổi, lúc đó
a.Lãi suất cân bằng giảm xuống
b.Lãi suất cân bằng tăng lên
c.Lãi suất cân bằng không đổi
d.Mức cầu về tiền tăng lên
Câu 15.
Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán ra chứng khoán của chinh phủ thì
khối tiền tệ sẽ
a.Chưa biết
b.Tăng lên
c.Không đổi
d.Giảm xuống 25 tỷ
Câu 16.
Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi lượng cung tiền trong nước bằng cách
a.Mua và bán chứng khoán của chinh phủ
b. Mua và bán ngoại tệ
c.a b sai
d.a b đúng
Câu 18.
Số nhân của tiền tệ phản ánh
a.Lượng tiền giao dịch phát sinh từ một đơn vị tiền cơ sở
b.Lượng tiền giao dịch phát sinh từ một đơn vị tiền kí gửi
c.a b đúng
d.a b sai
Câu 19. Theo công thức kM=(c+1)/c+d) thì c càng tăng sẽ làm cho kM càng giảm,
điều đó phản ánh
a.Dân cư ưa chuộng sử dụng hình thức thanh toán bằng tiền mặt hơn
b.Vai trò của ngân hàng trung gian trong nền kinh tế là yếu kém
c.a b sai
d.a b đúng
Câu 2. Nếu các yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ giảm xuống thì
a.Lãi suất sẽ giảm do đó đầu tư tăng
b.Lãi suất sẽ giảm và đầu tư giảm
c.Lãi suất sẽ tăng do đó đầu tư giảm
d.Không câu nào đúng
Câu 3. Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ so với
tiền gửi ngân hàng là 20%. Khi ngân hàng trung ương mua một lượng trái phiếu 1
tỷ đồng sẽ làm cho lượng cung tiền tệ
a.Tăng thêm 2 tỷ đồng
b.Giảm 2 tỷ đồng
c.Tăng thêm 1 tỷ đồng
d.Giảm 1 tỷ đồng
Câu 4.
Khi sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng, chính sách mở rộng tiền tệ sẽ tạo
ra tác động dài hạn
a.Sản lượng thực tăng và mức giá không đổi
b.Sản lượng thực tăng và mức giá chung tăng
c.Sản lượng thực không đổi và mức giá không đổi
d.Sản lượng thực không đổi và mức giá chung tăng lên
Câu 5.
Tác động ban đầu của chính sách tài khóa mở rộng à làm sản lượng thực tăng, sau
đó cầu tiền tệ sẽ
a.Giảm và lãi suất tăng
b.Tăng và lãi suất giảm
c.Tăng và lãi suất tăng
d.Không câu nào đúng
Câu 6. Khi cung tiền tệ tăng, nếu các yếu tố khác không đổi sẽ làm
a.Lãi suất tăng do đó đầu tư giảm
b.Lãi suát giảm do đó đầu tư giảm
c.Lãi suất tăng do đó đầu tư tăng
d.Lãi suất giảm thì đầu tư tăng
Câu 7. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ
a.Không tác động đến hoạt động của những ngân hàng thương mại
b.Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
c.Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
d.Dẫn tới việc gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của ngân hàng thương mại
Câu 8.
Khoản nào dưới đây xuất hiện như là một tài sản nợ trong bảng tổng kết tài sản
của ngân hàng thương mại
a.Cho khách hàng vay
b.Chứng khoán
c.Ký gơi của khách hàng
d.Dữ trữ tiền mặt
Câu 9.
Ngân hàng thương mại tạo tiền bằng cách
a.Bán chứng khoán cho công chúng
b.Bán trái phiếu cho ngân hàng trung ương
c.Nhận tiền gửi khách hàng
d.Cho khách hàng vay tiền
Câu 10. Khi NHTW bán công trái cho khu vực tư nhân
a.Tăng mức cung tiền
b.Một chính sách hạn chế tín dụng sắp được thực hiện
c.Giảm mức cung tiền
d.Giảm lãi suất
Câu 11. Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng TW là
a.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hạn chế việc chi tiêu của chính phủ, lãi suất chiếc khấu
b.Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất chiếc khấu, hoạt động thị trường mở (mua bán chứng
khoán)
c.Các câu trên đúng
d.Các câu trên sai
Câu 13.
Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì
a.Tiền tệ là công cụ trao đổi, là phương tiện thanh toán, là thước đo giá trị và là phương
tiện dự trữ giá trị
b.Tiên tệ biểu hiện cho sự giàu có và quyết định sức mua xã hội
c.Sự thay đổi cung tiền tệ và lãi suất có tác động đến mức giá, tỷ giá hối đối, mức sản
lượng và mức nhân dụng
d.Mọi nên kinh tế ngày nay đều là nên kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh tế phụ
thuộc tốc độ lưu thông tiền tệ
Câu 14. Khi tỷ lệ thất nghiệp băng tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên, chính sách tiền tệ mở
rộng sẽ tạo ra tác động dài hạn
a.Làm tăng mức giá, còn GDP thực không đổi
b.Làm tăng mức giá và tăng GDP thực
c.Làm tăng GDP thực, còn mức giá không thay đổi
d.GDP thực và mức giá đều không đổi
Câu 15.
Nếu có sự gia tăng trong chi tiêu của chính phủ
a.Sẽ không ảnh hưởng đến đường IS
b.Đường IS dịch chuyển sang trái
c.Đường IS dịch chuyển sang phải
d.Sẽ có sự di chuyển dọc trên đường IS
Câu 16.
Chính sách gia tăng thuế của chính phủ sẽ
a.Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang trái
b.Dẫn đến đường IS dịch chuyển sang phải
c.Không ảnh hưởng gì đến đường IS
d.Có sự di chuyển doc trên IS
Câu 17. Nếu ngân hàng TW làm cho lượng cung tiền gia tăng
a.Đường IS dịch chuyển sang phải
b.Đường LM dịch chuyển sang phải
c.Đường LM dịch chuyển sang trái
d.Chỉ có sự dịch chuyển dọc trên đường LM
Câu 18.
Giả sử đầu tư hoàn toàn không co dãn hoàn toàn theo lãi suất. Sự dịch chuyển của
đường LM do một sự gia tăng lượng tiền cung ứng
Câu 19. Trong mô hình cân bằng của Hicksian, lãi suất được quyết định bởi
a.Tiết kiệm và đầu tư
b.Mức cầu và lượng cung ứng tiền
c.Mối quan hệ giữa tiết kiêm đầu tư và lượng cung ứng tiền
d.Nối quan hệ giữa thị trường hàng hóa và lượng cung ứng tiền
Câu 20. Từ điểm cân bằng ban đầu, một sự dịch chuyển đường IS sang phải sẽ dẫn
đến
a.Sản lượng và lãi suất gia tăng
b.Sản lượng và lãi suất giảm
c.Sản lương tăng, lãi suất giảm
d.Sản lượng giảm, lãi suất tăng
ĐÁP ÁN 41. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 11
Câu 8.
Điểm cân bằng chung cho một hệ thống kinh tế đòi hỏi
a.Đầu tư bằng tiết kiệm, nhưng mức cầu tiền có thể vượt quá hoặc nhỏ hơn lượng cung
ứng tiền
b.Mức cầu về tiền bằng lượng cung ứng tiền nhưng tiết kiệm có thể nhiều hơn hoặc ít hơn
đầu tư
c.Đầu tư bằng tiết kiệm và mức cầu về tiền băng với lượng cung ứng tiền
d.Lãi suất được quyết định trên thị trường tiền tệ và mức sản lượng được quyết định trên
thi trường hàng hóa mà không cần thiết có sự liên hệ giữa hai thị trường này
Câu 9.
Giả sử trong một nền kinh tế có số nhân là 4 nếu đầu tư gia tăng là 8 tỷ. Đường IS
trong mô hình của Hicksian sẽ dịch chuyển sang phải với khoảng cách
a.Lớn hơn 32 tỷ
b.32 tỷ
c.Nhở hơn 32 tỷ
d.Các câu trên sai
Câu 10. Giả sử cho hàm số cầu về tiền là: LM = 200-100r+20Y. Hàm số cung tiền
SM = 400. Vậy phương trình của đường LM
a.r=-2+0.2Y
b.r=6+0.2Y
c.r=-2-0.2Y
d.r=2+0.2Y
Câu 11. Nếu một sự gia tăng chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ là 10 tỷ
dẫn đến đường IS dịch chuyển 40 tỷ, có thể kết luận rằng số nhân là
a.40
b.4
c.10
d.0.25
Câu 12. Khoảng cách dịch chuyển của đường IS bằng
a.Mức thay đổi của I,G hoặc X chia cho số nhân
b.Mức thay đổi của I,G,X
c.Một nữa mức biến đổi của I,G hoặc X
d.Mức biến đổi của I,G hoặc X nhân với số nhân
Câu 13.
Chính phủ cắt giảm thuế, trên đồ thị
a.AD tăng do đó sản lượng tăng và có sự di chuyển dọc IS
b.Dịch chuyển đường IS sang trái
c.Dịch chuyển đường LM sang phải
d.Dịch chuyển đường IS sang phải
Câu 15.
Trên đồ thị, điểm cân bằng chung là giao điểm của đường IS và đường LM, biết
rằng đầu tư hoàn toàn không co dản theo lãi suất, chính sách tài khóa sẽ
a.Ảnh hưởng nhiều hơn nếu áp dụng riêng rẻ
b.Không ảnh hưởng
c.Ảnh hưởng nhiều hơn nếu nó được kết hợp với chính sách mở rộng tiền tệ
d.Không có câu nào đúng
Câu 16.
Đường IS cho biết
a.Mọi điểm thuộc đường IS được xác định trong điều kiện thị trường sản phẩm cân bằng
b.Lãi suất được xác định trong điều kiện thị trường tiền tệ cân bằng
c.Sản lượng càng tăng lãi suất giảm
d.Các trường hợp trên đều đúng
Câu 18.
Trong mô hình IS-LM, chính phủ áp dụng chính sách tài khóa mở rộng và chính
sách tiền tệ thu hẹp. Lúc này
Câu 20. Tác động lấn át đầu tư của chính sách tài khóa là
a.Tăng chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới tăng đầu tư
b.Tăng chi tiêu chính phủ làm giảm lãi suất dẫn tới giảm đầu tư
c.Giảm chi tiêu chính phủ làm tăng lãi suất dẫn tới giảm đầu tư
d.Giảm chi tiêu chính phủ làm giảm lãi suất dẫn tới giảm đầu tư
Câu 1. Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư:
I=100+0.2Y-10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa
và dịch vụ: G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự
trữ: d=20%. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền
mạnh: H=325. Phương trình của đường IS có dạng
a.Y=1000-20r
b.Y=4000-40r
c.Y=4000-80r
d.Y=4000+20r
Câu 2. Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư:
I=100+0.2Y-10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa
và dịch vụ: G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ:
d=20%. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Số
nhân tiền tệ KM là
a.1.5
b.3
c.2
d.4
Câu 3. Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư:
I=100+0.2Y-10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa
và dịch vụ: G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ
lệ thất nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự
trữ: d=20%. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền
mạnh: H=325. Phương trình của đường LM
a.r=-20+0.01Y
b.r=-22.5+0.01Y
c.r=-22.5+0.005Y
d.r=22.5+0.01Y
Câu 4.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Lãi suất và sản
lượng cân bằng chung
a.Y=4900, r=12%
b.Y=3500, r=12.5%
c.Y=3600, r=13%
d.Y=3500, r=11.5%
Câu 5.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Tỷ lệ thất nghiệp
thực tế
a.8.1%
b.6.94%
c.3.94%
d.8.94%
Câu 6.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Cán cân thương
mại
a.Thặng dư 25
b.Cân bằng
c.Thâm hụt 25
d.Thặng dư 20
Câu 7.
Hàm tiêu dùng: C=200+0.75Yd. Hàm suất khẩu: X=350. Hàm đầu tư: I=100+0.2Y-
10r. Hàm nhập khẩu: M=200+0.05Y. Chi tiêu chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ:
G=580. Sản lượng tiềm năng: Yp=3800. Hàm thuế rồng: T=40+0.2Y. Tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên: UN=5%. Hàm số cầu tiền tệ: LM=200+0.2Y-20r. Tỷ lệ dự trữ: d=20%. Tỷ lệ
tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gủi: c=60%. Lương tiền mạnh: H=325. Ngân sách
a.Bội thu 160
b.Bội thu 200
c.Bội chi 160
d.Bội chi 200
Câu 8.
Đường tổng cung AS dịch chuyển do
a.Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi
b.Chính phủ tăng hay giảm các khoản đầu tư của chính phủ
c.Thu nhập quốc dân thay đổi
d.Năng lực sản xuất của quốc gia như: vốn, tài nguyên, lao động, kỹ thuật thay đổi về số
lượng
Câu 9.
Đường tổng cung dịch chuyển diễn ra trong thời gian
a.Tức thời
b.Dài hạn
c.Ngắn hạn
d.Không có câu nào đúng
Câu 11.
Đường AS dịch chuyển sang trái là do
a.Đầu tư tăng lên
b.Chi tiêu của chính phủ tăng lên
c.Chi phí sản xuất tăng lên
d.Cung tiền tệ tăng
Câu 13.
Đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi
a.Chính phủ tăng chi cho giáo dục và quốc phòng
b.Chính phủ giảm thuế thu nhập
c.Chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến tốt đẹp về tương lai
d.Các câu trên đều đúng.
Câu 14. Yếu tố nào sau đây không có ảnh hưởng đối với tổng cầu
a.Khối lượng tiền
b.Chính sách tài khóa của chính phủ
c.Lãi suất
d.Tiến bộ kỹ thuật và công nghệ
Câu 15.
Trường hợp nào sau đây chỉ có ảnh hưởng đối với tổng cung ngắn hạn (không có ảnh
hưởng đối với tổng cung dài hạn)
a.Nguồn nhân lực tăng
b.Tiền lương danh nghĩa tăng
c.Công nghệ được đổi mới
d.Thay đổi chính sách thuế của chính phủ
Câu 16.
Khi nên kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng, những chính sách kích thích tổng cầu
sẽ có tác dụng dài hạn
a.Làm tăng nhanh lãi suất
b.Làm tăng nhanh sản lượng thực
c.Làm tăng nhanh mức giá và lãi suất
d.Làm tăng nhanh mức giá
Câu 18.
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn làm triệt tiêu lượng dư cầu ngoại tệ,
ngân hàng trung ương phải
Câu 19.
Khi ngân hàng trung ương bán ra ngoại tệ thì lượng cung nội tệ sẽ
a.Giảm xuống
b.Tăng lên
c.Không đổi
d.Chưa biết
Câu 20. Tỷ giá ban đầu là e, các doanh nghiệp trong nước tăng nhập khẩu làm tỷ giá tăng
lên, ngân hàng trung ương can thệp bằng cách bán ra ngoại tệ để duy trì tỷ giá e. Như vậy
a.Đường IS dịch chuyển sang trái và LM dịch chuyển sang trái
b.Đường IS dịch chuyển sang phải và LM dịch chuyển sang phải
c.Đường IS dịch chuyển sang phải và LM dịch chuyển sang trái
d.Đường IS dịch chuyển sang trái và LM dịch chuyển sang phải
ĐÁP ÁN 43. TRẮC NGHIỆM – KINH TẾ VĨ MÔ – ĐỀ SỐ 13
Câu 1. Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa trong hai
năm 93 và 94 cho như sau
Năm 93939494
Sản phẩm P Q P Q
Gạo 10 2 11 3
Thịt 20 3 22 4
Xi măng 40 4 42 5
Tính chỉ số giá hàng tiêu dùng cho gạo và thịt của năm 94. (Năm
gốc 93 có chỉ số giá cả là 100)
a.105
b.110
c.115
Câu 2. Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa trong hai
năm 93 và 94 cho như sau
Năm 93 93 94 94
Sản phẩm P Q P Q
Gạo 10 2 11 3
Thịt 20 3 22 4
Xi măng 40 4 42 5
Tính chỉ số điều chỉnh lạm phát của năm 93 cho cả 3 mặt hàng
a.106.7
b.107.6
c.105.8
Câu 3. Số liệu về giá cả và số lượng của các loại hàng hóa trong hai
năm 93 và 94 cho như sau
Năm 93 93 94 94
Sản phẩm P Q P Q
Gạo 10 2 11 3
Thịt 20 3 22 4
Xi măng 40 4 42 5
Tính tỷ lệ lạm phát của năm 94 so với năm 93 (Năm gốc 93 có chỉ số
giá cả là 100) sử dụng chỉ số giá hàng tiêu dùng để tính
a.6.6%
b.10%
c.10.7%
d.Không có câu nào đúng
Câu 4.
Trong một nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất tăng lên sẽ dẫn
đến tình trạng
a.Lạm phát do cầu kéo
Câu 5.
Trong một nền kinh tế, khi có sự đầu tư quá mức của tư nhân, của chính
phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ dẫn đến tình trạng
a.Lạm phát do phát hành tiền
b.Lạm phát do giá của các yếu tố sản xuất tăng lên
Câu 6.
Mức giá chung trong nên kinh tế là
a.Chỉ số giá
Câu 7.
Theo công thức của Fisher: MV=PQ→P=MV/Q (trong đó P là mức giá
chung, M là khối lượng tiền phát hành, V là tốc độ lưu thông tiền tệ,
Q là khối lượng hàng hóa và dịch vụ). M tăng bao nhiêu thì P tăng
tương ứng bấy nhiêu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 8.
Theo thuyết số lượng tiền tệ thì
a.Mức giá tăng cùng một tỷ lệ với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản
lượng thực không đổi
b.Mức giá tăng nhiều hơn so với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản
lượng thực không đổi
c.Mức giá tăng ít hơn so với tỷ lệ tăng của lượng cung tiền tệ, sản lượng
thực không đổi
d.Mức giá tăng không tăng, cho dù lượng cung tiền tệ tăng, sản lượng
thực không đổi
Câu 9.
Các nhà kinh tế học cho rằng
a.Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp
Câu 10. Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân
Câu 11.
Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân của lạm phát cao
a.Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng nợ vay nước ngoài
b.Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tín phiếu
kho bạc
c.Ngân sách chính phủ bội chi bất luận nó được tài trợ thế nào
d.Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tiền giấy
Câu 12. Thị trường mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng
tiền của quốc gia khác là
a.Thị trường ngoại hối
Câu 13.
Tỷ giá hối đoái được định nghĩa như sau
a.Tỷ số phản ánh giá cả đồng tiền của 2 quốc gia
b.Tỷ số phản ánh số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi một đơn vị nội tệ
c.Tỷ số phản ánh số lượng nội tệ nhận được khi đổi một đơn vị ngoại tệ
Câu 14. Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến các mặt
a.Tình hình cán cân ngoại thương
Câu 16.
Khi tỷ giá hối đoái giảm xuống thì
a.Các công ty nhập nhập hàng sẽ có lợi
b.Các công ty xuất nhập hàng sẽ có lợi
c.Người sản xuất hàng xuất khẩu có lợi
d.Không có câu nào đúng
Câu 17. Số cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sinh ra là do
a.Xuất khẩu hàng hóa
b.Nước ngoài chuyển vốn đầu tư và tài sản vào trong nước
c.Thu nhập từ các yếu tố sản xuất và tài sản đặt ở nước ngoài
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 18.
Số cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sinh ra do
a.Nhập khẩu hàng hóa của nước ngoài
b.Chuyển vốn đầu tư và tài sản ra nước ngoài
c.Trả nợ vay nước ngoài của xí nghiệp tư nhân
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 19.
Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tư do hình thành trên thị trường ngoại
hối
a.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi
b.Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định
c.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có can thiệp của chính phủ
d.a hoặc c đúng
Câu 20. Khi tỷ giá hối đoái tăng lên trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các
nước cũng thay đổi, điều này sẽ dẫn đến
a.Xuất khẩu gia tăng
b.Xuất khẩu giảm sút
c.Xuất khẩu không đổi
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 1. Giả sử lúc đầu ngân hàng trong nước và nước ngoài như nhau và không thay đổi,
khi tỷ giá hối đoái tăng lên
a.Vốn có xu hướng chạy ra nước ngoài
b.Vốn có xu hướng chạy vào trong nước
c.Vốn không có lưu dộng giữa các nước
d.Không có câu nào đúng
Câu 2. Đường BP được định nghĩa là một đường tập hợp những phối hợp giữa lãi suất và
sản lượng mà ở đó
a.Thị trường hàng hóa cân bằng
b.Cán cân thanh toán cân bằng
c.Thị trường tiền tệ cân bằng
d.Cán cân thương mại cân bằng
Câu 3. Khi lượng ngoại tệ đi vào tăng lên còn lượng ngoại tệ đi ra không đổi
a.Đường BP dịch chuyển sang trái
b.Đường BP dịch chuyển sang phải
c.Đường BP không dịch chuyển
d.Đường BP dịch chuyển sang phải rồi quay trở lại vị trí lúc đầu
Câu 4.
Khi lượng ngoại tệ đi ra tăng lên trong khi lượng ngoại tệ đi vào không đổi
a.Thị trường hàng hóa cân bằng
b.Thị trường tiền tệ luôn cân bằng
c.Lượng ngoại tệ đi vào bằng với lương ngoại tệ đi ra
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 5.
Điểm cân bằng bên trong nằm phía trên đường BP lúc đó
a.Lượng ngoại tệ đi vào lớn hơn lượng ngoại tệ đi ra
b.Lượng ngoại tệ đi vào nhỏ hơn lượng ngoại tệ đi ra
c.Cán cân thanh toán thâm hụt
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 6.
Khi cán cân thanh toán thặng dư, trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi thì
a.Tỷ giá hối đoái cân bằng
b.Tỷ giá hối đoái không thay đổi
c.Tỷ giá hối đoá có xu hướng tăng lên
d.Tỷ giá hối đoá có xu hướng giảm xuống
Câu 7.
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định nếu cán cân thanh toán thặng dư, để duy trì tỷ giá hối
đoái mà chính phủ ấn định thì
a.Ngân hàng trung ương tung ra một số lượng nội tệ để đổi lấy ngoại tệ
b.Ngân hàng trung ương tung ra một số lượng ngoại tệ để đổi lấy nội tệ
c.Ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu
d.Ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc
Câu 8.
Nợ nước ngoài là một khoản mục của
a.Tài khoản vốn
b.Tài khoản vãng lai
c.Khoản tài trợ chính thức
d.Các phương án trên đều sai
Câu 9.
Cầu ngoại tệ ở VN xuất từ
a.Nhập khẩu vào VN và mua tài sản ở nước ngoài của công dân VN
b.Nhập khẩu vào VN và mua tài sản ở VN của công dân nước ngoài
c.Xuất khẩu từ VN và mua tài sản ở VN của công dân nước ngoài
d.Xuất khẩu vào VN và mua tài sản ở nước ngoài của công dân VN
Câu 10. Cán cân thanh toán của một quốc gia sẽ thay đổi khi
a.Lãi suất trong nước thay đổi
b.Tỷ giá hối đoái thay đổi
c.Sản lượng quốc gia thay đổi
d.Các trường hợp trên đều đúng
Câu 11.
Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi
a.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá tăng
b.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá giảm
c.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo các diễn biến trên thị trường ngoại hối
d.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận các diễn biến trên thị trường
ngoại hối
Câu 13.
Phá giá ngoại tệ sẽ
a.Xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh hơn
b.Xuất hiện lạm phát cầu kéo
c.Giảm dự trữ ngoại tệ quốc gia
d.Cả ba phương án nêu trên đều không chính xác.
Câu 14. Tỷ giá hối đoái được xác định bằng lượng cung và cầu ngoại tệ trên thị trường
ngoại hối là
a.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi
b.Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý
c.Cơ chế tỷ giá hổi đoái cố định
d.Tấc cả đều sai
Câu 15.
Các mục khoản của tài khoản vãng lai là
a.Xuất khẩu-Nhập khẩu
b.Thu nhập tài sản ròng
c.Chuyển nhượng ròng
d.Các trường hợp trên đều đúng
Câu 16.
Các tài khoản của cán cân thanh toán
a.Tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, khoản tài trợ chính thức, sai số thống kê
b.Tài khoản vãng lai, tài khoản tài trợ chính thức, tài khoản dự trữ
c.Khoản trợ chính thức, tài khoản vốn, tài khoản tiền gửi không kì hạn
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 17. Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm hụt, việc thu hút mạnh vốn
đầu tư nước ngoài góp phần cải thiện cán cân thanh toán vì
a.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
tài khoản vốn
b.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
mậu dich
c.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
tài khoản vãng lai
d.Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư hoặc làm giảm thâm hụt
ngân sách chính phủ
Câu 18.
Giả sử có các hàm số sau: Tài khoản vốn: K=-1000+200r. Xuất khẩu: X=200. Nhập
khẩu: M=100+0.2Y. Vậy đường BP có dạng
a.Y=-4500+1000r
b.Y=-450+1000r
c.Y=-4500+100r
d.Y=-450+100r
Câu 19.
Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến các mặt
a.Tình hình cán cân ngoại thương
b.Tình hình cán cân thanh toán
c.Tình hình sản lượng quốc gia
d.Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 1. Thất nghiệp cao hơn luôn kèm theo lạm phát thấp hơn.
a.Đúng
b.Sai
Câu 2. Lạm phát sẽ làm thay đổi vị trí đường LM trong mô hình IS - LM.
a.Đúng
b.Sai
Câu 3. Điểm vừa đủ trên hàm tiêu dùng là điểm mà tại đó tiêu dùng bằng đầu tư.
a.Đúng
b.Sai
Câu 4. Việc thay đổi giá vật tư nhập khẩu tác động đến cả tổng cung lẫn tổng cầu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 5. Khi còn có thất nghiệp thì còn có áp lực làm cho tiền công tăng lên.
a.Đúng
b.Sai
Câu 6. Sự thay đổi của giá không có ảnh hưởng gì đến vị trí của các đường IS, LM.
a.Đúng
b.Sai
Câu 7. Trong mô hình xác định tổng sản phẩm quốc dân của 3 khu vực (Hộ gia
đình, hãng kinh doanh, chính phủ) tiết kiệm của hộ gia đình + thuế = đầu tư của
khu vực tư nhân + chi tiêu chính phủ.
a.Đúng
b.Sai
Câu 8. Xu hướng nhập khẩu cận biên và xu hướng tiêu dùng cận biên có tác động
cùng chiều đến số nhân chi tiêu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 9. Nếu không có thâm hụt ngân sách thì không thể có lạm phát.
a.Đúng
b.Sai
Câu 10. Trong nền kinh tế đóng, chính sách tài khoá có tác động yếu khi cầu tiền
rất nhậy cảm với lãi suất.
a.Đúng
b.Sai
Câu 11. Xuất khẩu ròng tăng lên sẽ làm đường IS dịch sang phải và lãi suất giảm
đi.
a.Đúng
b.Sai
Câu 12. Số nhân chi tiêu chỉ số những thay đổi trong chi tiêu không phụ thuộc vào
thu nhập chỉ dẫn đến những thay đổi trong thu nhập cân bằng (sản lượng cân bằng
như thế nào).
a.Đúng
b.Sai
Câu 13. Lạm phát ỳ (lạm phát dự kiến) xảy ra khi có một cơn lốc về cầu.
a.Đúng
b.Sai
Câu 14. Chính sách tiền tệ mở rộng có thể làm giảm sản lượng và giảm tỷ giá hối
đoái của đồng nội tệ.
a.Đúng
b.Sai
Câu 15. Đường LM càng dốc thì qui mô lấn át đầu tư càng lớn (với IS có độ dốc
không đổi).
a.Đúng
b.Sai
Câu 16. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
lên làm lãi suất cân bằng trong thị trường tiền tệ giảm.
a.Đúng
b.Sai
Câu 17. Trong điều kiện các yếu tố khác không thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng
lên làm giá cả và sản lượng cân bằng trong thị trường hàng hoá giảm.
a.Đúng
b.Sai
Câu 18. Trong nền kinh tế mở và tỷ giá hối đoái là linh hoạt, giả sử Ngân hàng
trung ương bán trái phiếu cho công chúng thì lãi suất cân bằng sẽ thay đổi như thế
nào trên thị trường tiền tệ.
a.Tăng
b.Giảm
Câu 19. Trong nền kinh tế mở và tỷ giá hối đoái là linh hoạt, giả sử Ngân hàng
trung ương bán trái phiếu cho công chúng tỷ giá hối đoái sẽ thay đổi như thế nào
trên thị trường ngoại hối.
a.Tăng
b.Giảm
Câu 20. Trong nền kinh tế mở và tỷ giá hối đoái là linh hoạt, giả sử Ngân hàng
trung ương bán trái phiếu cho công chúng, sự thay đổi của tỷ giá và lãi suất sẽ ảnh
hưởng như thế nào đến giá cả và sản lượng.
a.Tăng
b.Giảm
Câu 4. Nếu GDP bình quân thực tế của năm 2000 là 18,073$ và
GDP bình quân thực tế của năm 2001 là 18,635$ thì tỷ lệ tăng
trưởng của sản lượng thực tế trong thời kỳ này là bao nhiêu?
a.3.0%
b.3.1%
c.5.62%
d.18.0%
e.18.6%
Câu 18. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, nên:
a.Giảm lượng cung tiền, tăng lãi suất
b.Giảm chi ngân sách và tăng thuế
c.Các lựa chọn đều sai
d.Các lựa chọn đều đúng
Câu 1. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
a.Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
b.Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất
ra
c.Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất
d.Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản
xuất ra.
Câu 2. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở
a.Mục đích sử dụng
b.Thời gian tiêu thụ
c.Độ bền trong quá trình sử dụng
d.Các lựa chọn đều đúng
Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ
Câu 3.
bằng cách:
a.Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
b.Mua hoặc bán ngoại tệ
c.Cả hai lựa chọn đều đúng
d.Cả hai lựa chọn đều sai
Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
a.Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
b.Người nội trợ
c.Bộ đội xuất ngũ
d.Sinh viên năm cuối
Câu 5.Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm
tăng cơ sở tiền tệ
a.Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
b.Cho các ngân hàng thương mại vay
c.Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
d.Tăng lãi suất chiết khấu
Câu 7.Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán
cân thương mại của một nước:
a.Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ
b.Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
c.Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d.Các lựa chọn đều sai
Câu 8.Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung
dài hạn:
a.Thu nhập quốc gia tăng
b.Xuất khẩu tăng
c.Tiền lương tăng
d.Đổi mới công nghệ
Câu 10.Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp
lực lạm phát
a.Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài
b.Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
c.Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương
d.Các lựa chọn đều đúng.
Câu 9. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau
nếu:
a.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Câu 14.Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất
chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.Không đổi
d.Không thể kết luận
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 12.
ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
a.Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b.Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c.Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
d.Các lựa chọn đều đúng
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 16.
ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
a.Mức giá chung thay đổi
b.Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
c.Thu nhập quốc gia không đổi
d.Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
Câu 17. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:
a.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối
b.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
c.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại
hối
d.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
Câu 19.Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể,
tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức
cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
a.tăng
b.giảm
c.Không thay đổi
d.Không thể kết luận
Câu 20.Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản
lượng cân bằng sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.không thay đổi
d.Không thể kết luận
Câu 13. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá
cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và
giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ
thay đổi:
a.Từ suy thoái sang lạm phát
b.Từ suy thoái sang ổn định
c.Từ ổn định sang lạm phát
d.Từ ổn định sang suy thoái
Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong
Câu 11.
nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
a.Sản lượng tăng
b.Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
c.Đồng nội tệ giảm giá
d.Các lựa chọn đều đúng.
Câu 3. Mức sống của chúng ta liên quan nhiều nhất đến:
a.Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
b.Nguồn cung tư bản của chúng ta, vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất
ra
c.Nguồn tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, vì chúng giới hạn sản xuất
d.Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta bằng chính những gì chúng ta sản
xuất ra.
Câu 4. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở
a.Mục đích sử dụng
b.Thời gian tiêu thụ
c.Độ bền trong quá trình sử dụng
d.Các lựa chọn đều đúng
Ngân hàng Trung Ương có thể làm thay đổi cung nội tệ
Câu 5.
bằng cách:
a.Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
b.Mua hoặc bán ngoại tệ
c.Cả hai lựa chọn đều đúng
d.Cả hai lựa chọn đều sai
Câu 6. Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng lao động:
a.Học sinh trường trung học chuyên nghiệp
b.Người nội trợ
c.Bộ đội xuất ngũ
d.Sinh viên năm cuối
Câu 7.Hoạt động nào sau đây của ngân hàng Trung Ương sẽ làm
tăng cơ sở tiền tệ
a.Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
b.Cho các ngân hàng thương mại vay
c.Hạ tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại
d.Tăng lãi suất chiết khấu
Câu 8.Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán
cân thương mại của một nước:
a.Đồng nội tệ xuống giá so với đồng ngoại tệ
b.Sự gia tăng của đầu tư trực tiếp nước ngoài
c.Thu nhập của các nước đối tác mậu dịch chủ yếu tăng
d.Các lựa chọn đều sai
Câu 9.Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung
dài hạn:
a.Thu nhập quốc gia tăng
b.Xuất khẩu tăng
c.Tiền lương tăng
d.Đổi mới công nghệ
Câu 10.Những trường hợp nào sau đây có thể tạo ra những áp
lực lạm phát
a.Cán cân thanh toán thặng dư trong một thời gian dài
b.Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
c.Một phần lớn các thâm hụt ngân sách được tài trợ bởi ngân hàng trung ương
d.Các lựa chọn đều đúng.
Câu 11. GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau
nếu:
a.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d.Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Câu 12.Nếu NHTƯ giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất
chiết khấu thì khối lượng tiền tệ sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.Không đổi
d.Không thể kết luận
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 13.
ghi mức giá chung, đường tổng cầu AD dịch sang phải khi:
a.Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b.Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c.Chính phủ cắt giảm các khoản trợ cấp và giảm thuế
d.Các lựa chọn đều đúng
Trên đồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung
Câu 14.
ghi mức giá chung, đường tổng cung AS dịch chuyển khi:
a.Mức giá chung thay đổi
b.Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
c.Thu nhập quốc gia không đổi
d.Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
Câu 15. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:
a.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối
b.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối đoái giảm
c.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay đổi, bất luận diễn biến trên thị trường ngoại
hối
d.Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối đoái tăng
Câu 16.Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa không thay đổi đáng kể,
tốc độ tăng giá trong nước tăng nhanh hơn giá thế giới, sức
cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
a.tăng
b.giảm
c.Không thay đổi
d.Không thể kết luận
Câu 18.Nếu các yếu tố khác không đổi, lãi suất tăng thì sản
lượng cân bằng sẽ:
a.Tăng
b.Giảm
c.không thay đổi
d.Không thể kết luận
Câu 19. Nền kinh tế đang ở mức toàn dụng. Giả sử lãi suất, giá
cả và tỷ giá hối đoái không đổi, nếu chính phủ giảm chi tiêu và
giảm thuế một lượng bằng nhau, trạng thái của nền kinh tế sẽ
thay đổi:
a.Từ suy thoái sang lạm phát
b.Từ suy thoái sang ổn định
c.Từ ổn định sang lạm phát
d.Từ ổn định sang suy thoái
Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ trong
Câu 20.
nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi là:
a.Sản lượng tăng
b.Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
c.Đồng nội tệ giảm giá
d.Các lựa chọn đều đúng.
Câu 3: Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì đường tiêu
dùng có dạng:
A. Một đường thẳng.
B. Một đường cong lồi.
C. Một đường cong lõm.
D. Một đường vừa cong lồi vừa cong lõm.
Giải thích:
Hàm tiêu dùng:
C = Co + Cm.Yd
Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số (Cm = a), thì hàm tiêu
dùng:
C = Co + a.Yd (là đường thẳng)
Câu 4: Tìm câu sai trong những câu sau đây:
A. MPC = 1 – MPS
B. MPC + MPS = 1
C. MPS = ∆∆
Câu 5: Giả sử không có chính phủ và ngoại thương, nếu tiêu dùng tự định là
30, đầu tư là 40,
MPS = 0,1. Mức sản lượng cân bằng là:
A. Khoảng 77
B. 430
C. 700
D. 400
Giải thích: Macro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân
(vomanhlan3005@gmail.com)
3
Trong mô hình kinh tế giản đơn (không có chính phủ và ngoại thương, mức
sản
lượng cân bằng:
Y = Yd = C + I = (Co + Cm.Yd) + I = 30 + 0,1Yd + 40
↔
Yd = 700
Câu 6: Số nhân của tổng cầu phản ánh:
A. Mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn
vị.
B. Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi.
C. Mức thay đổi trong AD khi Y thay đổi 1 đơn vị.
D. Không câu nào đúng.
Giải thích:
Theo khái niệm, số nhân (k) là hệ số phản ánh mức thay đổi của sản lượng
cân bằng
(∆Y) khi tổng cầu tự định (∆Ao) thay đổi 1 đơn vị.
Câu 7: Nếu đầu tư gia tăng thêm một lượng 15 và khuynh hướng tiêu dùng
biên là 0,8;
khuynh hướng đầu tư biên là 0. Mức sản lượng sẽ:
A. Tăng thêm là 19.
B. Tăng thêm là 27.
C. Tăng thêm là 75.
D. Không có câu nào đúng.
Giải thích:
Ta có:
∆Y = k.∆Ao = k.∆AD = k.∆I
Mà số nhân:
k=
=
, =5
Nên mức sản lượng thay đổi:
∆Y = k.∆I = 5.15 = 75Macro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân
(vomanhlan3005@gmail.com)
4
Câu 8: Nếu có một sự giảm sút trong đầu tư của tư nhân 10 tỷ, Cm = 0,75;
Im = 0, mức sản
lượng sẽ:
A. Giảm xuống 40 tỷ.
B. Tăng lên 40 tỷ.
C. Giảm xuống 13,33 tỷ.
D. Tăng lên 13,33 tỷ.
Giải thích:
Ta có:
∆Y = k.∆Ao = k.∆AD = k.∆I
Mà số nhân:
k=
=,= 4
Nên mức sản lượng thay đổi:
∆Y = k.∆I = 4.( 10) = 40
Câu 9: Một sự rò rỉ lớn hơn từ dòng chu chuyển kinh tế sẽ dẫn đến:
A. Số nhân lớn hơn.
B. Số tiền thuế của chính phủ nhiều hơn.
C. Khuynh hướng tiêu dùng biên lớn hơn.
D. Số nhân nhỏ hơn.
Giải thích:
Khi sự rò rỉ (tiết kiệm) lớn hơn từ dòng chu chuyển kinh tế, tức là khuynh
hướng tiết
kiệm biên (Sm) tăng sẽ làm cho khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm) giảm (vì
Cm + Sm = 1).
Do đó số nhân sẽ nhỏ đi (do mẫu số 1 – Cm – Im lớn hơn).
Câu 10: Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu tư thay đổi
theo sản lượng
sẽ là:
A. ( )Macro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân
(vomanhlan3005@gmail.com)
5
B. ()
C.
(
D.
(
Giải thích:
Số nhân của nền kinh tế đơn giản được tính bằng công thức:
k= (
Trường hợp đầu tư thay đổi theo sản lượng thì Im (MPI) 0, do đó số nhân của
nền
kinh tế đơn giản vẫn được tính bằng công thức trên.
Câu 11: Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1; khi đầu từ giảm bớt 5 tỷ, mức sản
lượng sẽ thay đổi:
A. Giảm xuống 10 tỷ.
B. Tăng thêm 25 tỷ.
C. Tăng thêm 10 tỷ.
D. Giảm xuống 25 tỷ.
Giải thích:
Ta có:
∆Y = k.∆Ao = k.∆AD = k.∆I
Mà số nhân:
k=
=(
)
=
(
,), =5
Nên mức sản lượng thay đổi:
∆Y = k.∆I = 5.( 5) = 25
Câu 12: Nếu MPI là 0,2; sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư sẽ gia tăng:
A. 0 tỷ
B. 50 tỷ
C. 2 tỷ
D. Khoảng 5 tỷMacro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân
(vomanhlan3005@gmail.com)
6
Giải thích:
Mức thay đổi của đầu tư:
∆I = Im.∆Y = 0,2.10 = 2 tỷ
Câu 13: Nếu tiêu dùng tự định là 45 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ. MPI là 0,2
và MPC là 0,7. Mức
sản lượng cân bằng là:
A. 800 tỷ
B. 350 tỷ
C. 210 tỷ
D. 850 tỷ
Giải thích:
Mức sản lượng cân bằng được tính bởi công thức:
Y=
. (C + I ) = ,
Ut = Un +
.
=5+
.
= 12,5%
Câu 16: Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng mới:
A. 870
B. 916,66
C. 950
D. Không câu nào đúng
Giải thích:
Ta có:
∆Y = k.∆Ao = k.∆AD = k.∆I
Mà số nhân:
k=
=,
, =5
Nên mức sản lượng thay đổi:
∆Y = k.∆I = 5.(20) = 100
Mức sản lượng cân bằng mới
Y’ = Y + ∆Y = 850 + 100 = 950
Câu 17: Với kết quả ở câu 16, để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng
phải thay đổi một
lượng là:
A. 50
B. 10
C. 15
D. Không câu nào đúng.
Giải thích:
Để đạt được sản lượng tiềm năng (Yp = 1000) thì tiêu dùng phải thay đổi
một lượng
là:
∆C = ∆AD =
= = 10
Câu 18: Tại giao điểm của 2 đường AS và AD trong đồ thị 450:
A. Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch
vụ.Macro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân
(vomanhlan3005@gmail.com)
8
Yd
C, S
Yd
Tiêu dùng giảm kéo mức thu nhập xuống: Khi tiêu dùng (C) giảm sẽ khiến
cho đầu tư
(I) giảm theo, do đó sẽ làm sản lượng quốc gia (Y) giảm, vì thế thu nhập
(Yd) cũng giảm.
Câu 25: Tổng cầu tăng thêm (1) làm sản lượng tăng thêm, cuối cùng lượng
cầu tăng thêm
(2) bằng đúng sản lượng tăng thêm. Như vậy:
A. Tổng cầu tăng thêm (1) là ∆AD ban đầu.
B. Tổng cầu tăng thêm (2) là ∆AD cuối cùng.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Giải thích:
Dựa vào công thức:
∆Y = k.∆AD
Mà:
k=
Trong đó Am là khuynh hướng chi tiêu biên. Giống như các chỉ tiêu biên khác,
khuynh hướng chi tiêu biên cũng có xu hướng giảm dần về 0, do đó số nhân
(k) sẽ tiến dần
về 1.
Ban đầu, khi ∆AD làm Y tăng nhưng ∆AD ∆Y là do 0 < Am < 1.
Cuối cùng, khi Am = 0, k = 1 thì ∆AD = ∆Y. Tuy nhiên, vì Am = 0 nên tổng
cầu không
tăng nữa. Đây chính là lần tăng cuối cùng của tổng cầu.
Câu 26: Cho biết k =
. Đây là số nhân trong:
A. Nền kinh tế đóng, không có chính phủ.
B. Nền kinh tế đóng, có chính phủ.
C. Nền kinh tế mở.
D. Cả A, B, C đều sai.Macro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân
(vomanhlan3005@gmail.com)
12
Giải thích:
Trong nền kinh tế đơn giản (nền kinh tế đóng, không có chính phủ), số nhân
được
tính bằng công thức:
k=
Nếu đầu tư không phụ thuộc vào sản lượng, Im = 0 thì công thức trên trở
thành:
k=
Câu 27: Điểm vừa đủ (điểm trung hòa) trong hàm tiêu dùng của công chúng
là điểm mà tại
đó:
A. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng C = Yd.
B. Tiết kiệm bằng không S = 0.
C. Đường tiêu dùng cắt đường 450.
D. Các câu trên đều đúng.
Giải thích:
Điểm vừa đủ (điểm trung hòa) chính là giao điểm của đường tiêu dùng (C)
với
đường thu nhập khả dụng (Yd) - đường 450, do đó:
C = Yd và S = 0
(do Yd = C + S)
Câu 28: Khuynh hướng tiêu dùng biên là:
A. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị.
B. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 đơn vị.
C. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị.
D. Cả B và C đều đúng.
Giải thích:
Khuynh hướng tiêu dùng (Cm hay MPC) phản ánh mức thay đổi của tiêu dùng
khi Yd
thay đổi 1 đơn vị:Macro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân
(vomanhlan3005@gmail.com)
13
Cm = ∆∆
Còn:
Phần tiết kiệm tối thiểu khi Yd = 0: tiết kiệm tự định So.
Phần tiết kiệm tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị: chính xác
phải là khi thu
nhập khả dụng tăng thêm bởi Yd = Y – T.
Phần thu nhập còn lại sau khi đã tiêu dùng: S = Yd – C.
Câu 30: Trong nền kinh tế đơn giản (nền kinh tế đóng không chính phủ),
với:
C = 1000 + 0,75Yd và I = 200 thì sản lượng cân bằng:
A. Y = 1200
B. Y = 3000
C. Y = 4800
D. Không có câu đúng.
Giải thích:
Trong nền kinh tế đơn giản, sản lượng cân bằng:
Y = Yd = C + I = 1000 + 0,75Yd + 200
↔
Y = Yd = 4800
Câu 31: Một nền kinh tế được mô tả bởi các hàm số:Macro – Trắc Nghiệm
Chương 3 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
14
, =5
Câu 32: Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó:
A. Tổng cung bằng tổng cầu.
B. Tổng chi tiêu mong muốn bằng tổng sản lượng sản xuất của nền kinh tế.
C. Đường tổng cầu (AD) cắt đường 450.
D. Các câu trên đều đúng.
Giải thích:
Điểm sản lượng cân bằng là chính là giao điểm của đường tổng cầu (AD) với
đường
tổng cung - đường 450 (AS), tại đó:
Y = AS = AD = C + I
Câu 33: Nếu hàm tiêu dùng có dạng C = 1000 + 0,75Yd thì hàm tiết kiệm có
dạng:
A. S = 1000 + 0,25Yd
B. S = –1000 + 0,25Yd
C. S = –1000 + 0,75Yd
D. Các câu trên đều sai.
Giải thích:
Ta có mối quan hệ giữa hàm tiêu dùng và hàm tiết kiệm:
Sm + Cm = 1 ↔
Sm = 1 – Cm = 1 – 0,75 = 0,25
và
So + Co = 0 ↔ So = –Co = –1000Macro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh
Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
15
C. AS dốc lên.
D. AS nằm ngang khi Y < Yp và thẳng đứng khi Y = Yp.
Giải thích:
Các nhà kinh tế học cổ điển cho rằng đường tổng cung (AS) hoàn toàn thẳng
đứng tại
mức sản lượng tiềm năng (Yp). Sự thay đổi của tổng cầu không làm thay đổi
mức sản lượng
cân bằng.
Câu 37: MPC là độ dốc của hàm tiêu dùng.
A. Đúng.
B. Sai.
Giải thích:
Hàm tiêu dùng:
C = Co + Cm.Yd
Trong đó, Cm là khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC).
Câu 38: Keynes giả sử rằng hàm tiêu dùng khá ổn định trong phân tích
ngắn hạn.
A. Đúng.
B. Sai.
Giải thích:
Keynes giả sử rằng, trong phân tích ngắn hạn, hàm tiêu dùng có dạng một
đường
thẳng, tiêu dùng có quan hệ phụ thuộc đồng biến vào thu nhập khả dụng:
C = Co + Cm.Yd
P
AS
Yp
MPC = ∆∆
Câu 45: Mọi người sẵn sàng tiết kiệm nhiều hơn trong ngắn hạn thì đầu tư
sẽ tăng và nền
kinh tế sẽ có mức sản xuất cao hơn.
A. Đúng.
B. Sai.
Giải thích:
Khi mọi người gia tăng tiết kiệm (S ) sẽ giảm tiêu dùng (C ), do đó làm giảm
tổng
cầu - tổng chi tiêu (AD ), vì thế sản lượng sẽ bị suy giảm (Y ).
Câu 46: Sản lượng giảm dẫn đến chi tiêu giảm đi và sản lượng do vậy giảm
đi nữa, nền kinh
tế có thể theo vòng xoắn ốc suy giảm mãi:
A. Đúng.
B. Sai.
Giải thích:
Thứ nhất, tiêu dùng chỉ có thể giảm đến một mức nào đó, bởi C Co >0.
Thứ hai, nếu toàn bộ khoản tiết kiệm tăng lên được đưa vào đầu tư thì
khoản sụt
giảm của tổng cầu do tiêu dùng ít đi từ nguyên nhân tăng tiết kiệm sẽ được
bù đắp. Tổng
cầu không đổi, mức thu nhập và sản lượng quốc gia không đổi, nhưng mức
tiết kiệm và đầu
tư thực tế sẽ tăng lên.
Câu 47: Kinh tế thị trường không bảo đảm rằng mức tiết kiệm và đầu tư
bằng nhau, do đó
chúng ta cần kế hoạch hóa tập trung.
A. Đúng.
B. Sai.
Giải thích:
Trong nền kinh tế thị trường, sản lượng thực tế luôn có xu hướng xoay
quanh mức
sản lượng cân bằng (Y = YE), do đó mức tiết kiệm (S) cũng luôn xấp xỉ với
mức đầu tư (I).
I1
I2
S1
S2
YMacro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân
(vomanhlan3005@gmail.com)
20
Câu 48: Nhân tố chính nào là nhân tố chính ảnh hưởng đến tiêu dùng của
hộ gia đình.
A. Thu nhập khả dụng.
B. Thu nhập dư toán.
C. Lãi suất.
D. Các câu trên đều đúng.
Giải thích:
Có rất nhiều nhân tố ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ gia đình (thu nhập khả
dụng,
lãi suất, tài sản,...) nhưng nhân tố chính ảnh hưởng đến tiêu dùng của hộ
gia đình là thu
nhập khả dụng.
Câu 49: Thu nhập khả dụng là phần thu nhập các hộ gia đình nhận được:
A. Sau khi đã nộp các khoản thuế cá nhân, bảo hiểm xã hội và nhận
thêm các khoản chi
chuyển nhượng của chính phủ.
B. Do cung ứng các yếu tố sản xuất.
C. sau khi đã trừ đi phần tiết kiệm.
D. Không câu nào đúng.
Giải thích:
Thu nhập khả dụng được tính bằng công thức:
Yd = Y – T = Y – (Tx – Tr) = Y – (Ti + Td – Tr)
*Ti: thuế gián thu, Td: thuế trực thu, Tr: chi chuyển nhượng của chính phủ
Câu 50: Thuật ngữ “tiết kiệm” được sử dụng trong phân tích kinh tế là:
A. Tiền sử dụng vào mục đích thanh toán khoản nợ đã vay.
B. Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cổ phiếu.
C. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
D. Các câu trên đều đúng.Macro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân
(vomanhlan3005@gmail.com)
21
Giải thích:
Tiết kiệm là phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng:
S = Yd – C
Câu 51: Tiêu dùng có mối quan hệ:
A. Nghịch chiều với thu nhập dự đoán.
B. Cùng chiều với thu nhập khả dụng.
C. Cùng chiều với lãi suất.
D. Các câu trên đều sai.
Giải thích:
Tiêu dùng có mối quan hệ cùng chiều với thu nhập khả dụng:
C = Co + Cm.Yd
Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi Yd = 0 thì tiêu dùng vẫn là số dương.
B. MPC + MPS = 1
C. MPC không thể lớn hơn 1.
D. MPC và MPS luôn luôn trái dấu nhau.
Giải thích:
MPC và MPS luôn lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 (0 < MPC, MPS < 1).
Câu 53: Trong nền kinh tế đóng không có chính phủ, bắt đầu từ mức cân
bằng, giả sử MPC
bằng 0,6; tăng đầu tư tự định 30 tỷ thì sản lượng tăng thêm:
A. 30 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0.
B. 75 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y bằng 0.
C. 150 tỷ đồng nếu khuynh hướng đầu tư biên theo Y khác 0.Macro – Trắc
Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
22
↔
0,5Y2 = 100
↔
Y2 = 200
Vậy Yd1 = Y1 > Y2 = Yd2 nên thu nhập cân bằng giảm.
Câu 55: Trong một nền kinh tế đóng không có chính phủ, nếu nhu cầu đầu
tư dự kiến là 400
tỷ đồng và hàm tiêu dùng C = 100 – 0,8Yd thì mức thu nhập cân bằng là:
A. 2500 tỷ đồng
B. 1000 tỷ đồng
C. 2000 tỷ đồng
D. Không có câu nào đúng.
Giải:
Từ hàm tiêu dùng C = 100 – 0,8Yd ta có được mối liên hệ với hàm tiết kiệm:
So = –Co = –100 và Sm = 1 – Cm = 1 – 0,8 = 0,2
Vậy hàm tiết kiệm:
S = –100 + 0,2Yd
Mức thu nhập cân bằng:
Y = Yd
↔
S=I
↔
–100 + 0,2Yd = 400
↔
Yd = 2500 tỷ đồng
Câu 56: Trong “Lý thuyết tổng quát”, Keynes liên kết mức nhân dụng với:
A. Thu nhập khả dụng.
B. Sản lượng.
C. Số giờ làm việc trong tuần.
D. Không có câu nào đúng.
Giải thích: Macro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân
(vomanhlan3005@gmail.com)
24
Trong “Lý thuyết tổng quát”, Keynes liên kết mức nhân dụng với sản lượng:
∆Y = k.∆Ao
Câu 57: Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các hãng là:
A. Tăng lợi nhuận.
B. Giảm hàng tồn kho.
C. Tăng hàng tồn kho.
D. Tồn kho không đổi và sản lượng sẽ giảm.
Giải thích:
Khi tổng cung vượt tổng cầu (AS > AD) thì hàng tồn kho thực tế lớn hơn
hàng tồn
kho dự kiến (tăng hàng tồn kho).
Câu 58: Mức sản lượng của nền kinh tế là 1500 tỷ đồng, tổng cầu là 1200 tỷ
đồng và tỷ lệ
thất nghiệp cao, có thể kết luận là:
A. Tỷ lệ thất nghiệp giảm.
B. Thu nhập sẽ cân bằng.
C. Thu nhập sẽ tăng.
D. Tỷ lệ thất nghiệp tăng.
Giải thích:
Ta có tổng cung vượt tổng cầu (AS = 1500 > AD = 1200) nên hàng tồn kho
thực tế
lớn hơn hàng tồn kho dự kiến khiến cho doanh nghiệp giảm đầu tư nhằm hạ
mức sản lượng
thực tế. Khi doanh nghiệp giảm đầu tư, tức là giảm sản xuất, vì thế tỷ lệ thất
nghiệp tăng.
Câu 59: Keynes kết luận rằng giao điểm của tổng cầu và tổng cung:
A. Sẽ luôn là mức toàn dụng nhân công.
B. Sẽ không bao giờ là mức toàn dụng nhân công.
C. Không bao giờ là vị trí cân bằng.Macro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ
Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
25
= Cm + Im
Câu 61: Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư:
A. Lãi suất.
B. Lạm phát dự đoán.
C. Sản lượng quốc gia.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Giải thích:
Đầu tư chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố như lãi suất, sản lượng quốc gia,
thuế, kỳ
vọng của các nhà đầu tư, lạm phát dự đoán,...Macro – Trắc Nghiệm
Chương 3 Võ Mạnh Lân (vomanhlan3005@gmail.com)
26
Câu 62: Theo lý thuyết xác định của Keynes, nếu lượng tồn kho ngoài kế
hoạch tăng thì tổng
cầu dự kiến (tổng chi tiêu dự kiến) sẽ:
A. Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng.
B. Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng.
C. Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng.
D. Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng.
Giải thích:
Theo lý thuyết xác định của Keynes, nếu lượng tồn kho ngoài kế hoạch tăng
(hàng
tồn kho thực tế lớn hơn dự kiến) thì tổng cầu dự kiến sẽ nhỏ hơn sản lượng
thực (AS = Y >
YE = AD) và do đó, các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng để đưa mức sản
lượng thực về điểm
sản lượng cân bằng.
Câu 63: Những người theo lý thuyết của J.M.Keynes cho rằng biên pháp đối
phó với vấn đề
suy thoái kinh tế hiện này là:
A. Chính phủ không nên can thiệp vào nền kinh tế.
B. Chính phủ nên kiếm soát giá cả.
C. Chính phủ nên sử dụng chính sách tiền tệ hơn là chính sách tài khóa.
D. Chính phú nên quản lý tổng cầu.
Giải thích:
Chủ nghĩa Keynes đề cao vai trò của nhà nước trong quản lý nền kinh tế vĩ
mô, coi
chính sách quản lý tổng cầu là phương pháp hữu hiệu để ổn định nền kinh tế
vĩ mô và đạt
được tăng trưởng kinh tế.
Câu 64: Trong mô hình Keynes, tín hiệu để giúp cho các nhà doanh nghiệp
nhận biết có sự
mất cân đối trên thị trường hàng hóa là dựa vào:
A. Sự thay đổi trong lượng hàng tồn kho.
B. Tiền lương thay đổi.
C. Lãi suất thay đổi.Macro – Trắc Nghiệm Chương 3 Võ Mạnh Lân
(vomanhlan3005@gmail.com)
27
Ôn tập Kinh Tế Vĩ Mô
Các điểm lưu ý:
- Hình thức: thi trắc nghiệm onl
- Mỗi câu hỏi : 4 lựa chọn A/B/C/D
- Thời gian: 60 phút/40 câu
CHƯƠNG 2
1. Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong của cải vật chất của một nền kinh
tế.
a. Đầu tư ròng.
2. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do
công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:
3. Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hoá và dịch vụ cuối cùng :
a. Sản phẩm quốc dân ròng
c. Tỷ lệ thất nghiệp
4. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một
năm được gọi là:
a. Là số lượng hàng hóa và dịch vụ mà một quốc gia có thể sản xuất khi toàn
bộ nguồn lực được sử dụng một cách hiệu quả.
b. Bao gồm tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trên lãnh thổ quốc gia.
c. Được đo lường bằng giá cố định để loại trừ ảnh hưởng của lạm phát.
d. Đo lường sản lượng hàng hóa hữu hình, không bao gồm hàng hóa vô hình.
6. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:
a. Thu nhập khả dụng (DI hay Yd)
7. Chỉ tiêu ……………. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh
thổ một quốc gia trong một thời kỳ nhất định:
8. Có số liệu thống kê của quốc gia A năm 2021 như sau: thu nhập ròng từ nước
ngoài= -77, tiền lương= 750, tiền trả lãi vay= 85, tiền thuê đất= 130, lợi nhuận=
180, thuế gián thu= 90, khấu hao= 140, chỉ số giá 110. GDP thực và GNP thực năm
2021 là: ( not a )
a. 1375; 1298
b. 1375; 1452
c. 1250; 1180
d. 1285; 1208
9. Có số liệu thống kê của quốc gia A năm 2021 như sau: thu nhập ròng từ nước
ngoài= -77, tiền lương= 750, tiền trả lãi vay= 85, tiền thuê đất= 130, lợi nhuận=
180, thuế gián thu= 90, khấu hao= 140, chỉ số giá 110. GDP và GNP danh nghĩa
theo giá sản xuất năm 2021 là: ( not b )
a. 1375; 1298
b. 1250; 1298
c. 1285; 1208
d. 1250; 1180
10. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a. Chỉ tiêu thực
11. GDP danh nghĩa năm 2020 và năm 2021 lần lượt là 20 tỷ USD và 25,3 tỷ
USD. Với chỉ số điều chỉnh lạm phát năm 2020 là 100 và năm 2021 là 115 thì GDP
thực năm 2021 là: ( not c )
a. 22 tỷ USD
b. 23,7 tỷ USD
c. 25,3 tỷ USD
d. 29,09 tỷ USD
12. GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a. Quan điểm sở hữu
c. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và
ngoài nước trong năm.
13. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a. Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
c. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
16. Khoản nào sau đây không phải là chi chuyển nhượng:
a. Trợ cấp thất nghiệp .
17. Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh:
a. Thuế thừa kế tài sản.
18. Nếu một nhà kinh tế muốn phân biệt giữa sản lượng quốc gia thực và danh
nghĩa, thì yếu tố cần phải được xét đến là:
b. Được tính theo giá cố định hay tính theo giá hiện hành.
19. Những khoản nào sau đây được tính vào đầu tư của nền kinh tế: ( not b )
a. Các câu trên đều sai.
b. Tiền đầu tư vào cổ phiếu.
20. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
a. Mục đích sử dụng.
21. Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:
a. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
c. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
c. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
b. Thu nhập khả dụng còn lại sau khi đã tiêu dùng cá nhân.
d. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân
25. Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực bằng cách:
c. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho giá hiện hành
26. Tổng giá trị bằng tiền của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra
trên lãnh thổ của một quốc gia trong một năm được gọi là:
b. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên
lãnh thổ một nước.
c. Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng
trong 1 năm.
d. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân một
nước sản xuất ra trong một năm.
28. Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa của quốc gia A năm 2021 là 1.500 tỷ
USD, dân số là 50 triệu người. Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa bình quân đầu
người là:
a. 40.000 USD/người/năm
b. 30.000 USD/người/năm
c. 10.000 USD/người/năm
d. 20.000 USD/người/năm
29. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh nghĩa:
a. Tính cho một thời kỳ nhất định.
30. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
a. Thường tính cho một năm
d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
CHƯƠNG 3
1. Các nhà kinh tế học trường phái cổ điển cho rằng:
a. Nền kinh tế luôn cân bằng thiểu dụng
b. Tăng tiết kiệm có tác dụng tốt cho nền kinh tế.
3. Câu nào đúng nhất trong các nhận định sau đây:
a. Trường phái Keynes đề cao vai trò của nhà nước trong quản lý nền kinh tế vĩ
mô.
b. Mô hình cổ điển nhằm giải thích tình trạng suy thoái kinh tế.
c. Quan điểm của mô hình cổ điển dựa trên cơ sở lý thuyết ‘bàn tay hữu hình’.
d. Mô hình kinh tế của Keynes cho rằng không cần sự can thiệp của chính phủ.
4. Chọn câu đúng nhất trong các phát biểu sau đây:
a. Số nhân phản ảnh mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
d. Số nhân tổng cầu phản ánh mức sản lượng tăng thêm khi tổng cầu tự định
tăng thêm 1 đơn vị
7. Hàm số tiêu dùng có dạng C = 500 + 0,6Yd; khi thu nhập khả dụng tăng thêm
1.000 thì tiêu dùng sẽ:
8. Hàm tiêu dùng có dạng C = 20 + 0,7Yd; vậy hàm tiết kiệm có dạng:
a. S = – 20 + 0,7Yd
b. S = 0,3Yd
c. S = – 20 + 0,3Yd
d. S = 20 + 0,3Yd
9. Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học chỉ đề cập đến các khoản đầu tư
________.
b. Vật chất.
c. Tài chính
d. Dự kiến.
a. Phần còn lại của thu nhập sau khi nộp thuế cá nhân.
b. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
b. Tiêu dùng thay đổi bao nhiêu % khi tiết kiệm thay đổi 1%.
c. Thu nhập khả dụng thay đổi bao nhiêu đơn vị khi tiêu dùng thay đổi 1 đơn vị.
d. Tiêu dùng thay đổi bao nhiêu đơn vị khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị.
13. Nền kinh tế đóng và không có chính phủ với tiêu dùng biên là 0,55 và đầu tư
biên là 0,25; Số nhân tổng cầu là:
a. k = 1,25
b. k = 2
c. k = 5
d. k = 2,5
14. Nền kinh tế đơn giản có MPS = 0,4 và MPI = 0,2. Nếu đầu tư giảm 30 thì mức
sản lượng sẽ thay đổi: ( not c )
a. Giảm 150
b. Giảm 75
c. Tăng 75
d. Tăng 150
15. Nền kinh tế đơn giản có khuynh hướng đầu tư biên là 0,2; khi sản lượng tăng
một lượng là 50 thì đầu tư sẽ thay đổi:
a. Giảm 10
b. Tăng 62,5
c. Tăng 10
d. Giảm 62,5
16. Nếu thu nhập khả dụng nhỏ hơn tiêu dùng, thì hộ gia đình ở tình trạng:
17. Nếu thu nhập khả dụng lớn hơn tiêu dùng, thì hộ gia đình ở tình trạng:
18. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng: ( not b )
b. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với mức độ lớn hơn.
d. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với mức độ nhỏ hơn.
b. Tiêu dùng tự định và tiết kiệm tự định luôn luôn trái dấu nhau.
d. MPC + MPS = 1
a. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng thu nhập khả dụng.
b. Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư.
c. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm
d. Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư.
22. Theo lý thuyết xác định sản lượng, nếu sản lượng sản xuất lớn hơn sản lượng
cân bằng thì:
a. Các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng do tồn kho nhiều hơn dự kiến.
b. Các doanh nghiệp sẽ tăng hoặc giảm sản lượng tùy theo tình hình tồn kho.
c. Các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng để bổ sung thêm lượng tồn kho.
d. Các doanh nghiệp sẽ không thay đổi sản lượng để duy trì tồn kho dự kiến.
23. Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi, sẽ làm cho:
24. Tiêu dùng của hộ gia đình ( C ) phụ thuộc chủ yếu vào :
a. Tiết kiệm
d. Lãi suất
25. Với hàm đầu tư có dạng: I = Io + Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (Im ) cho
biết:
a. Phần thu nhập quốc gia tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị.
b. Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị.
c. Phần thu nhập quốc gia giảm bớt khi đầu tư giảm bớt 1 đơn vị.
d. Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập quốc gia giảm bớt 1 đơn vị.
CHƯƠNG 4
1. Bộ phận nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu:
a. Đầu tư của khu vực tư nhân.
2. Các khoản bơm vào trong một nền kinh tế bao gồm:
a. Thuế ròng (T), xuất khẩu (X), chi chuyển nhượng (Tr).
b. Đầu tư (I), chi tiêu hàng hoá và dịch vụ của chính phủ (G), xuất khẩu (X).
3. Các khoản rò rỉ trong một nền kinh tế mở bao gồm ______, ______, và
______. ( not b,d )
b. Tiêu dùng (C), đầu tư (I), chi tiêu hàng hoá và dịch vụ của chính phủ (G).
d. Đầu tư (I), tiết kiệm (S), chi tiêu hàng hoá và dịch vụ của chính phủ (G).
a. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu.
b. Lượng hàng hóa nhập khẩu nhỏ hơn hạn ngạch nhập khẩu.
c. Kim ngạch xuất khẩu lớn hơn giá trị trợ giá hàng xuất khẩu.
d. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu.
c. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm.
a. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi cùng một lượng như nhau.
b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu.
c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và giá trị hàng hóa nhập khẩu bằng nhau.
d. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu.
5. Câu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất khái niệm ‘Nợ công’:
a. Nợ của khu vực chính phủ một nước đối với nước ngoài.
c. Thâm hụt ngân sách của một quốc gia trong một năm.
d. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ.
6. Chi chuyển nhượng gồm các khoản chi nào dưới đây:
8. Cho biết các số liệu ở một nền kinh tế: xuất khẩu tự định (X0) = 300; nhập
khẩu tự định (M0) = 60; nhập khẩu biên (Mm) = 0,15 và mức sản lượng cân bằng
của nền kinh tế (Y) = 2000; Tình trạng cán cân thương mại tại điểm cân bằng sản
lượng là: ( not b )
b. Thặng dư
c. Thâm hụt
d. Cân bằng
Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y).
Đường tổng cầu chắc chắn dịch chuyển song song xuống dưới khi: ( not a )
10. Khái niệm thuế ròng (T) của khu vực chính phủ là phần thuế: ( not a,d )
a. Chỉ gồm thuế gián thu.
Khi nhập khẩu giảm 40 và xuất khẩu tăng 60 thì tổng cầu sẽ thay đổi: ( not d )
a. Tăng 100
b. Giảm 100
c. Tăng 20
d. Giảm 20
Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng ______, khi nhập khẩu tăng sẽ làm sản lượng
______ .
a. Giảm, tăng.
b. Tăng, giảm
c. Tăng, tăng.
d. Giảm, giảm.
12. Khoản chi nào sau đây là khoản chi tiêu chi tiêu của chính phủ về hàng hóa
và dịch vụ:
13. Khuynh hướng nhập khẩu biên theo thu nhập (Mm) cho biết:
a. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị.
b. Lượng thu nhập quốc gia thay đổi khi nhập khẩu thay đổi 1 đơn vị.
c. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị.
d. Lượng thu nhập khả dụng tăng thêm khi nhập khẩu thay đổi 1 đơn vị.
14. Nếu chi tiêu của chính phủ nhỏ hơn tổng thuế thu được thì:
b. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm.
c. Phần chi ngân sách tăng thêm lớn hơn phần thuế thu tăng thêm.
d. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
Số nhân chi tiêu của chính phủ về hàng hoá và dịch vụ:
b. Mức thay đổi trong đầu tư khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
c. Mức thay đổi trong tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
d. Mức thay đổi trong sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn
vị.
17. Tăng trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác động:
a. Gián tiếp làm tăng tổng cầu.
b. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu.
c. Giá trị hàng hóa nhập khẩu nhỏ hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu.
d. Gia tăng của hàng hóa xuất khẩu lớn hơn gia tăng của hàng hóa nhập khẩu.
19. Ví dụ nào sau đây không diễn tả khoản chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và
dịch vụ (G): (not b)
a. Tiền lương cho công nhân viên chức trong khu vực công.
b. Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền kinh tế.
d. Giá trị sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến.
CHƯƠNG 5
1. Các biện pháp mà Ngân hàng trung ương có thể thực hiện nhằm hướng tới mục
tiêu giảm cung tiền là:
a. Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu.
b. Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu.
c. Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu.
d. Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu.
2. Các ngân hàng thương mại sẽ làm những điều dưới đây ngoại trừ:
a. Tạo ra lượng tiền có giới hạn.
3. Cầu tiền không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: ( not a )
a. GDP danh nghĩa.
b. Lãi suất.
c. Cung tiền.
d. GDP thực.
5. Cho biết tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi ngân hàng là 20%, tỷ lệ dự trữ chung là
10%. Khi ngân hàng trung ương mua vào một lượng trái phiếu là 50 tỷ đồng, sẽ
làm cho lượng cung tiền:
a. Tăng 50 tỷ đồng
c. Giảm 50 tỷ đồng
a. SM↑ → r↓ → I↑ → AD↑ → Y↑
b. SM↓ → r↓ → I↓ → AD↓ → Y↓
c. SM↑ → P↑ → I↑ → AD↑ → Y↑
d. SM↑ → I↑ → r↑ → AD↓ → Y↓
c. Kích thích người dân gởi tiền tiết kiệm nhiều hơn.
d. Huy động tiền gửi tiết kiệm của dân cư và cho vay.
8. Chức năng nào dưới đây thuộc về các ngân hàng thương mại:
a. Quyết định tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
9. Công cụ nào dưới đây không phải là công cụ chính sách tiền tệ của ngân hàng
trung ương:
b. Hoạt động mua bán trái phiếu trên thị trường mở.
a. Tổng số tiền gửi của ngân hàng thương mại tại ngân hàng trung ương.
c. Số tiền dự trữ bắt buộc theo qui định của ngân hàng trung ương.
11. Đầu tư biên theo lãi suất (Imr) phản ánh: ( not a,d )
a. Lượng lãi suất tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị.
b. Lượng đầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%.
c. Lượng lãi suất giảm bớt khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị.
d. Lượng đầu tư tăng thêm khi lãi suất tăng thêm 1%.
12. Giả sử tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ chung là 20%. Nếu
ngân hàng trung ương bán ra một lượng trái phiếu 100 tỷ đồng, sẽ làm cho lượng
cung tiền tệ:
14. Khi ngân hàng trung ương mua vào 1.000 tỷ đồng trái phiếu, tiền giao dịch sẽ
tăng:
15. Khi sản lượng giảm trong điều kiện tiền cung ứng không thay đổi, thì :
a. Lãi suất cân bằng không đổi
16. Khoản nào dưới đây là một thành phần trong khối tiền giao dịch M1: ( not a )
17. Khoản nào dưới đây là một thành phần trong tiền cơ sở (hay tiền mạnh H):
a. Tiền mặt ngoài ngân hàng.
b. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian.
c. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với người vay tiền.
d. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với người gửi tiền.
19. Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại
vay được gọi là:
a. Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng và tiền gửi không kỳ hạn.
b. Tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi trong hệ thống ngân hàng.
c. Tiền mặt trong lưu thông và tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng.
21. Mức cung tiền được biểu diễn trên đồ thị có dạng là:
a. Đường thẳng dốc lên.
22. Mức cung tiền được biểu diễn trên đồ thị có đặc điểm:
a. Là đường nằm ngang.
24. Ngân hàng trung ương có thể ảnh hưởng lên số nhân tiền bằng cách: ( not a )
b. Yêu cầu tỷ lệ nợ trên vốn đối với các ngân hàng thương mại.
25. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng
thương mại thông qua công cụ:
b. Ngân hàng trung ương chủ động thay đổi số nhân tiền.
c. Ngân hàng trung ương cho ngân hàng thương mại vay.
d. Ngân hàng trung ương mua và bán trái phiếu trên thị trường mở.
b. Lượng tiền giao dịch phát sinh từ 1 đơn vị tiền giao dịch
28. Suy thoái kinh tế làm cho thu nhập của dân chúng giảm, trong điều kiện
cung tiền không thay đổi thì khi đó lãi suất trên thị trường tiền tệ sẽ:
b. Tăng
c. Không ảnh hưởng.
d. Giảm
29. Thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền là:
a. Tỷ lệ lạm phát
30. Theo giả định lý tưởng, số nhân đơn giản của tiền bằng:
d. Bất cứ thứ gì miễn sao được chấp nhận chung trong thanh toán và giao dịch.
32. Trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng lãi suất của nền kinh tế:
a. GDP giảm.
d. GDP tăng.
Chương 1- Chương 7
Chương 1:
Chương 2:
a. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở mục đích
sử dụng
b. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tổng
của tiêu dùng của hộ gia đình , đầu tư của doanh nghiệp , chi tiêu
của chính phủ cho hàng hóa và dịch vụ và xuất khẩu ròng
c. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nhập, là tổng
của tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián
thu
d. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ
cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ
nhất định được gọi là tổng sản phẩm quốc gia ( GNP )
e. GDP là tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng
được sản xuất trên lãnh thổ quốc gia trong một giai đoạn nhất
định.
f. Chỉ tiêu sản lượng quốc gia thực được dùng để tính tốc độ tăng
trưởng kinh tế giữa các thời kỳ.
g. GDP thực đo lường theo giá cố định, còn GDP danh nghĩa đo lường
theo giá hiện hành
h. Tổng giá trị bằng tiền của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản
xuất ra trên lãnh thổ của một quốc gia trong một năm được gọi là
tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
i. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm
ra trong một năm được gọi là: tổng thu nhập quốc gia ( GNI ).
j. Thuế gián thu ( Ti ) là khoản chênh lệch giữa GDP theo giá yếu tố
sản xuất và GDP theo giá thị trường.
k. Căn hộ Nam Long được xây dựng trong năm 2020 và mở bán năm
2021, được tính vào GDP của Việt Nam năm 2020, không được tính
vào GDP của VN năm 2021
l. Mối quan hệ giữa GDP và GNP được thể hiện thông qua thu nhập
yếu tố ròng từ nước ngoài ( NFFI )
Chương 3:
a. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu vào thu nhập khả
dụng
b. Tiết kiệm của hộ gia đình (S) phụ thuộc chủ yếu vào thu nhập khả
dụng
c. Đầu tư (I) phụ thuộc đồng biến với sản lượng quốc gia ( Y ) nghịch
biến với lãi suất ( r)
d. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phản ánh phần tiêu dùng tăng thêm
khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
e. Tiết kiệm biên (Sm hay MPS) phản ánh phần tiết kiệm tăng thêm
khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
f.
g. Đầu tư biên (Im hay MPI) phản ánh mức thay đổi của đầu tư khi
sản lượng ( Y) thay đổi 1 đơn vị
h. Tổng cầu biên (Am) phản ánh tổng cầu dự kiến tăng thêm khi sản
lượng quốc gia (Y) tăng 1 đơn vị
i. Tiêu dùng tự định ( Co) là lượng tiêu dùng tối thiểu khi thu nhập
khả dụng (Yd) bằng 0
j. Tiết kiệm (S) là phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu
dùng
k. Tại ‘ điểm vừa đủ ‘ ( điểm trung hòa ) thì tiêu dùng ( C) bằng thu
nhập khả dụng (Yd) , tiết kiệm bằng 0
l. Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học chỉ đề cập đến các khoản
đầu tư vật chất
m.Khi đầu tư phụ vào sản lượng quốc gia, đường đầu tư sẽ có hình
dạng dốc lên
n. Khi đầu tư không phụ thuộc sản lượng quốc gia, đường đầu tư sẽ
nằm ngang
o. Theo mô hình của Keynes, khi sản lượng cung ứng còn thấp hơn
sản lượng tiềm năng, thì đường tổng cung (AS) nằm ngang
p. Theo mô hình cổ điển, đường tổng cung (AS) hoàn toàn thẳng
đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp)
q. Trường phái Keynes cho rằng sản lượng cân bằng không nhất thiết
ở mức sản lượng tiềm năng ( Yp)
r. Trường phái cổ điển cho rằng sản lượng cân bằng luôn ở mức sản
lượng tiềm năng ( Yp)
s. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với mức độ ít hơn
t. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó: Tổng cung dự
kiến (Y) bằng tổng cầu dự kiến (AD) , hay tổng rò rỉ dự kiến
( S+T+M ) bằng tổng bơm vào dự kiến (I+G+X)
u. Số nhân tổng cầu (k) phản ánh sự thay đổi trong sản lượng cân
bằng ( Y) khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
v. Công thức tính số nhân k = 1/ ( 1 – Am )
w. Theo nghịch lý của tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện
các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho_sản lượng quốc gia giảm
xuống
x. Để giải quyết ‘Nghịch lý về tiết kiệm’, nên tăng đầu tư thêm
đúng bằng lượng tăng thêm của tiết kiệm.
Chương 4:
a. Chi tiêu của chính phủ trong ngắn hạn (G) không phụ thuộc vào
sản lượng/Thu nhập quốc gia
b. Xuất khẩu (X) không phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc gia
c. Nhập khẩu (M) phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc gia
d. Nhập khẩu biên (Mm hay MPM) phản ánh lượng nhập khẩu tăng
thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
e. Chi chuyển nhượng (Tr) gồm các khoản chi trợ cấp thất nghiệp ,
trợ cấp hưu trí , không bao gồm tiền lãi về nợ công , đầu tư công
f. Chi trợ cấp (Tr) không phải thành phần của tổng cầu (AD)
g. Tăng trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác động gián tiếp làm tăng
tổng cầu
h. Chi tiêu của chính phủ về HH&DV gồm các khoản chi tiền lương
trả cho cán bộ công nhân viên của chính phủ , chi tiêu cho các
hoạt động công , chi cây dựng bến cảng , cầu đường , công viên …
i. Cán cân ngân sách chính phủ (B) = Tổng thu ngân sách trừ tổng
chi ngân sách:
- Khi tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách, thì ngân sách
cân bằng.
- Khi tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách, thì ngân
sách thặng dư.
- Khi tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách, thì ngân
sách thâm hụt.
j. Cán cân thương mại (NX) = Gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
(X) trừ giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ (M):
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) bằng giá trị nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ (M), thì cán cân thương mại cân bằng.
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) lớn hơn giá trị nhập
khẩu hàng hóa và dịch vụ (M), thì cán cân thương mại thặng dư.
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) nhỏ hơn giá trị nhập
khẩu hàng hóa và dịch vụ (M), thì cán cân thương mại thâm hụt
k. Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng tăng lên, khi nhập khẩu tăng
sẽ làm sản lượng giảm xuống
l. Ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X là tổng của các
khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền kinh tế
m.Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh mức thay đổi trong sản lượng
khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị.
n. Mục tiêu của chính sách tài khóa là ổn định nền kinh tế ở mức sản
lượng tiềm năng , với tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên và tỉ lệ lạm phát
vừa phải
o. Các công cụ của chính sách tài khóa gồm: Thuế và chi ngân sách
p. Khi nền kinh tế đang bị suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính
sách tài khóa mở rộng bằng cách giảm thuế và tăng chi ngân
sách
q. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện
chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng thuế và giảm chi
ngân sách
r. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm tổng cầu tăng và thu
nhập quốc gia tăng.
s. .‘Nợ công’ là Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo
lãnh bởi chính phủ .
t. Nhân tố ổn định tự động nền kinh tế gồm: Thuế thu nhập luỹ tiền
và trợ cấp thất nghiệp.
Chương 5:
a. Tiền trong kinh tế học được định nghĩa là bất kỳ phương tiện nào
miễn sao được chấp nhận chung trong thanh toán.
b. Nhờ vào đặc điểm dễ phân chia, được chấp nhận chung và chi phí
sản xuất thấp hơn giá trị đồng tiền mà tiền tệ thực hiện một cách
hiệu quả chức năng là phương tiện trao đổi .
c. ‘Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai’ thuộc về chức
năng dự trữ giá trị của tiền tệ.
d. Khối tiền giao dịch M1 bao gồm: tiền mặt ngoài ngân hàng và tiền
gửi không kỳ hạn viết sec
e. Lượng tiền cơ sở (hay tiền mạnh H) bao gồm: Tiền dự trữ trong hệ
thống ngân hàng và tiền mặt ngoài ngân hàng .
f. Dự trữ của ngân hàng thương mại gồm: Tổng số tiền dự trữ bắt
buộc và dự trữ tùy ý
g. Ngân hàng trung ương có chức năng quản lí các ngân hàng trung
gian , là ngân hàng của các ngân hàng trung gian , độc quyền in
và phát hành tiền , là ngân hàng của chính phủ , thực thi chính
sách tiền tệ .
h. Chức năng của ngân hàng thương mại là: kinh doanh tiền tệ và
đầu tư vì lợi nhuận .
i. Theo giả định lý tưởng, số nhân đơn giản của tiền bằng nghịch đảo
của tỷ lệ dự trữ ( 1/d ) .
j. Số nhân tiền tệ (kM) thể hiện sự thay đổi trong lượng cung tiền khi
lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị.
k. Mức cung tiền được biểu diễn trên đồ thị có dạng là một đường
thẳng đứng.
l. Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách cho khách hàng vay
tiền.
n. Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho các ngân hàng
thương mại vay được gọi là Lãi suất chiết khấu .
o. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) được thực hiện khi ngân hàng
trung ương mua và bán trái phiếu trên thị trường mở.
q. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là ổn định giá cả và ổn
định nền kinh tế .
r. Các công cụ của chính sách tiền tệ gồm: tỷ lệ dự trữ bắt buộc ,lãi
suất chiết khấu, hoạt động thị trường mở .
s. Ba cách mà ngân hàng trung ương sử dụng để làm tăng cung tiền
là: mua trái phiếu chính phủ,giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất
chiết khấu.
t. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra , thì lượng cung tiền sẽ
giảm và lãi suất sẽ tăng .
u. Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu vào , thì lượng cung tiền
sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm .
v. Khi cung tiền tăng thì lãi suất sẽ giảm và đầu tư sẽ tăng
Chương 6:
a. Mức giá chung (chỉ số giá) là mức giá trung bình của tất cả hàng
hóa và dịch vụ trong nền kinh tế ở kỳ này so với kỳ gốc
b. Lạm phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế tăng lên
trong một khoảng thời gian nhất định
c. Giảm phát là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống
trong một khoảng thời gian nhất định
d. Có 3 loại chỉ số giá được sử dụng để tính tỷ lệ lạm phát, đó là: Chỉ
số giá tiêu dùng ( CPI), chỉ số giá sản xuất (PPI), chỉ số giảm phát
theo GDP(Id) .
e. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) phản ánh mức giá trung bình
f. Lạm phát vừa (lạm phát một con số là khi mức giá chung tăng với
tỷ lệ:dưới 10%/ năm.
g. Đồng tiền mất giá nghiêm trọng khi xảy ra tình trạng: Siêu lạm
phát
h. Có 3 nguyên nhân gây ra lạm phát, đó là Lạm phát do cầu( lạm
phát do cầu kéo), lạm phát do cung( lạm phát do chi phí đẩy), lạm
phát theo thuyết số lượng tiền tệ .
i. Lạm phát do cầu kéo xảy ra khi: Do sự gia tăng của AD .
j. Lạm phát do chi phí đẩy xảy ra khi: Do sự sụt giảm của AS ( chi phí
sản xuất tăng)
k. Có sự “đánh đổi” giữa lạm phát và thất nghiệp khi xảy ra tình trạng
lạm phát do: Trong ngắn hạn, lạm phát do cầu và thất nghiệp có
mối quan hệ nghịch biến .
l. Phương trình Fisher:
m. Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện lớn hơn tỷ lệ lạm phát dự kiến thì
người đi vay được lợi, người cho vay bị thiệt
n. Thất nghiệp tạm thời là hình thức thất nghiệp do người lao động
thay đổi việc làm, phát sinh do người lao động cần có thời gian để
tìm việc làm thích hợp nhất với chuyên môn và sở thích của họ
o. Thất nghiệp chu kỳ xảy ra khi nền kinh tế trong thời kỳ suy thoái
hay đình trệ
p. Đường Phillips ngắn hạn thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa lạm
phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn.
q. Tỉ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm số người thất nghiệp chiếm
trong lực lượng lao động
r. Lực lượng lao động bao gồm những người trong độ tuổi lao động ,
có khả năng lao động , đang có việc làm hay đang tìm việc làm .
s. Những người không làm trong lực lượng lao động gồm học sinh ,
sinh viên , người nội trợ , những người trong độ tuổi lao động có khả
năng lao động nhưng không tìm việc làm
t. Thất nghiệp tạm thời ( cọ xát ) cộng thất nghiệp cơ cấu bằng thất
nghiệp tự nhiên của nền kinh tế
u. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kì bằng thất nghiệp tự
nhiên của nền kinh tế
v. Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học , đã nộp đơn xin việc trong 4
tuần qua , nhưng đến nay vẫn chưa tìm được việc làm , thì có thể
được xếp vào dạng thất nghiệp tạm thời
w. Khi một nền kinh tế bị suy thoái , sản lượng quốc gia giảm sụt , sức
mua xã hội giảm , thất nghiệp gia tăng . Các công ty phải cho một
số công nhân nghỉ việc và hứa sẽ thuê các công nhân này làm việc
trở lại khi nền KT phục hồi , sản lượng gia tăng . Các công nhân bị
nghỉ việc này được xếp vào thất nghiệp chu kỳ
x. Trong một quốc gia có số người có việc làm là 72 triệu và số người
thất nghiệp là 8 triệu . Tỉ lệ thất nghiệp là 10%
y. Chỉ số giá phản ánh sự thay đổi trong mức giá chung của các hàng
hóa và dịch vụ của kỳ này so với kỳ gốc
z. Tỷ lệ lạm phát hàng năm là tỷ lệ phần trăm gia tăng trong mức giá
chung của năm này so với năm trước
aa. Trong ngắn hạn nếu tiêu dung của các hộ gia đình tăng , đầu tư
doanh nghiệp tăng , đầu tư chính phủ tăng quá mức , sẽ xảy ra lạm
phát do cầu kéo
bb. Khi giá các nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất tăng lên
sẽ dẫn đến lạm phát do cung ( chi phí đẩy )
cc. Đường Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát do
cầu và tỷ lệ thất nghiệp trong ngắn hạn
dd. Đường Phillips dài hạn thể hiện không có sự đánh đổi giữa lạm
phát do cầu và thất nghiệp trong dài hạn
ee. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng ,
giảm khi tỷ lệ lạm phát giảm
ff. Các nhà kinh tế học cho rằng sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và
thất nghiệp trong ngắn hạn , không có sự đánh đổi trong dài hạn
gg. Lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát
hh. Chỉ số giá năm 2018 là 150 có nghĩa là giá hàng hóa và dịch vụ
năm 2018 tăng 50% so với năm gốc
ii. Khi mức giá chung tăng , số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hóa
điển hình sẽ tăng , vì vậy giá trị tiền tệ giảm
jj. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8% , tỷ lệ lạm phát 5% , thì lãi suất thực
là 3%
Chương 7
1. Thị trường mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng
tiền của quốc gia khác là thị trường ngoại hối
2. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( e) là mức giá mà 2 đồng tiền của 2
quốc gia có thể chuyển đổi cho nhau
3. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( e) là tỷ số phản ánh lượng nội tệ thu
được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ
4. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( E) là tỷ số phản ánh lượng ngoại tệ khi
đổi 1 đơn vị nội tệ
5. Cầu ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ nhập khẩu vào Việt Nam và
mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
6. Cung ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ xuất khẩu từ Việt Nam và
mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
7. Lượng kiều hối chuyển về Việt Nam hàng năm được phản ánh trong
tài khoản Vãng lai
8. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị
trường ngoại hối là cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
9. Cá tài khoản của cán cân thanh toán ( BP) là Tài khoản vãng lai , tài
khoản vốn , tài khoản tài chính , sai số thống kê , khoản tài trợ
chính thức
10. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng Trung ướng công
bố và cam kết duy trì trên thị trường ngoại hối là cơ chế tỷ giá hối
đoái cố định
11. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay dổi , khi
tỷ giá hối đoái tăng lên ( nội tệ giảm giá ) sẽ có tác dụng tăng xuất
khẩu và giảm nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
12. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay dổi , khi
tỷ giá hối đoái giảm xuống ( nội tệ tăng giá ) sẽ có tác dụng giảm
xuất khẩu và tăng nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ
TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1
1. Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn như cầu
của cải vật chất cho xã hội, chứng tỏ rằng :
Do nguồn tài nguyên khan hiếm không thể thỏa mãn toàn bộ nhu
cầu của xã hội
2. Định nghĩa truyền thống của kinh tế học là :
a. Vấn đề hiệu quả rất được quan tâm
b. Tiêu thụ là vấn đề đầu tiên của hoạt động kinh tế
c. Những nhu cầu không thể thỏa mãn đầy đủ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Câu nào sau đây không thể hiện tính chất quan trọng của
lí thuyết kinh tế :
Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện
4. Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm :
A. Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ chức sản xuất sao cho có
hiệu quả để thỏa mãn cao nhất nhu cầu của xã hội
B. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ kinh tế
C. Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu cầu ngày càng tăng của xã
hội
D. Các câu trên đều đúng
5. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng :
A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
B. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình
trạng lạm phát cao
C. Cả (A) và (B)
6. Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng
lên cao trong một khoản thời gian nào đó .
B. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động
có đăng ký tìm việc nhưng chưa có việc làm hoặc chờ được gọi đi
làm việc
C. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một
quốc gia đạt được
D. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài
mức giá chung trong nền kinh tế
7. Khi sản lượng thực tế ( Y ) nhỏ hơn sản lượng tiềm năng
( Yp) , thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế ( U ) sẽ lớn hớn tỷ lệ
thất nghiệp tự nhiên ( Un)
8. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì :
a. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên
b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải
c. (A) và (B) đều đúng
9. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm :
a. Kiềm chế lạm phát , ổn định tỷ giá hối đoái
b. Giảm thất nghiệp
c. Giảm dao động của GDP thực , duy trì cán cân thương mại bằng .
d. Cả 3 câu trên đều đúng
10. Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế
khi sản lượng quốc gia :
Giảm liên tục trong 2 quý
11. “ Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4%
mỗi năm trong giai đoạn 2012 – 2015 “ , câu nói này
thuộc :
Kinh tế vĩ mô và thực chứng
12. Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
a. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
b. Năm 2016 kim gạch xuất khẩu gạo của Việt Nam tăng
13. Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ
lạm phát và thất nghiệp ở mức thấp nhất : SAI
14. Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn
định nền kinh tế , thì sẽ thực hiện được mục tiêu tăng
trưởng kinh tế : ĐÚNG
15. Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian
là do :
a. Đầu tư vào máy móc , thiết bị , giáo dục làm tăng vốn .
b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động
d. Tất cả các yếu tố trên
CHƯƠNG 2
Câu 1. Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a.Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
b.Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên
toàn bộ nền kinh tế.
c.Tiên đóa những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của
chính phủ về thất nghiệp và sản lượng.
d.Tất cả đều đúng.
Câu 2. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực
a.Tính theo giá hiện hành
b.Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c.Thường tính cho một năm
d.Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian.
Câu 3. Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:
a.Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho tỉ số giá.
b.Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với tỉ số giá.
c.Tình theo giá cố định.
d.a và c đều đúng.
Câu 6. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người
ta sử dụng:
Câu 7.
Trong năm 2016 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một
nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư ròng: 100; tiền lương
460, tiền thuê đất 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận: 120, thuế
gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 100, chỉ số giá năm
2016: 150, chỉ số giá năm 2015 là 120 (đơn vị tính theo năm
gốc: 100)
E. NNP : 900
F. NI : 800
Câu 8 : Chỉ tiêu đo lường tốt nhất sự gia tăng trong của cải vật
chất của một nền kinh tế
a.Đầu tư ròng.
b.Tổng đầu tư
d.Tái đầu tư
Câu 6. Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng
a.Y= C+I+G
b.C+I=C+S
c.S+T=I+G
d.S=f(Y)
Câu 7. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa
và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra một thời
kỳ nhất định
a.Thu nhập quốc dân
b.Tổng sản phẩm quốc dân ( quốc gia )
c.Sản phẩm quốc dân ròng.
d.Thu nhập khả dụng.
Câu 8. Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GNP danh
nghĩa
a.Tính theo giá cố định.
b.Chỉ đo lường sản phẩm cuối cùng.
c.Tính cho một thời kỳ nhất định.
d.Không cho phép tính giá trị hàng hóa trung gian.
Câu 9. Chỉ tiêu không đo lường giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối
cùng
a.Tổng sản phẩm quốc dân.
b.Sản phẩm quốc dân ròng.
c.Thu nhập khả dụng
d.Không câu nào đúng.
Câu 10. Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí
a.Thu nhập của chủ sở hữu xí nghiệp.
b.Tiền lương của người lao động
c.Trợ cấp trong kinh doanh
d.Tiền thuê đất.
Câu 11. Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong
kinh doanh:
a.Thuế giá trị gia tăng
b.Thuế thừa kế tài sản
c.Thuế thu nhập doanh nghiệp
d.B và C đúng.
Câu 12.
………. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên
lãnh thổ một quốc gia trong một thời kì nhất định
a.Tổng sản phẩm quốc nội
b.Tổng sản phẩm quốc dân
c.Sản phẩm quốc dân ròng
d.Thu nhập khả dụng
Câu 13.
…. không nằm trong thu nhập cá nhân
a.Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
b.Thuế thu nhập doanh nghiệp
c.Thuế giá trị gia tăng
d.B và C đúng
Câu 15. Giới hạn của kế toán tổng thu nhập quốc dân là
a.Không đo lường chi phí xã hội
b.Không đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm
c.Không bao gồm giá trị của thời giờ nhàn rỗi.
d.Tất cả các câu trên
Câu 16. Tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa năm 1990 là 398
tỷ, năm 2000 là 676 tỷ. Chỉ số giá năm 1990 là 91 và chỉ số giá
cả năm 2000 là 111. Tổng sản phẩm quốc dân thực giữa năm
1990 và 2000 sẽ là
a.Giữ nguyên không thay đổi
b.Chênh lệch khoảng 40%
c.Chênh lệch khoảng 70%
d.Chênh lệch khoảng 90%
Câu 17. Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản
lượng quốc gia
a.Tổng sản phẩm quốc dân
b.Sản phẩm quốc dân ròng
c.Thu nhập cá nhân
d.Thu nhập khả dụng
Câu 19. Theo hệ thống MPS, tổng sản lượng quốc gia chỉ tính
a.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất.
b.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm của
những ngành dịch vụ phục vụ cho sản xuất và lưu thông hàng hóa.
c.Sản phẩm của những ngành sản xuất vật chất và sản phẩm
d.Tất cả đều đúng.
Câu 20. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau
ở chỗ
a.Mục đích sử dụng.
b.Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu
c.Thời gian tiêu thụ
d.Các câu trên đều sai.
Câu 21 . Theo phương pháp thu nhập , GDP là tổng của
Tiền lương , tiền lãi , tiền thuê , lợi nhuận , khấu hao , thuế giản
thu
Câu 22 . Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu
được trong năm tại Mỹ sẽ được tính vào :
A. GNP của Việt Nam
B. GDP của Mỹ
C. Cả 2 câu đều đúng
Câu 23 . Theo phương pháp chi tiêu , GDP là tổng giá trị của :
Tiêu dùng , đầu tư , chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
Câu 1. GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a.Quan điểm lãnh thổ
b.Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
c.Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ
trong nước và ngoài nước trong năm.
d.A và B đều đúng.
Câu 2. GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a.Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm
b.Quan điểm sở hữu
c.A và B đúng
d.A và B sai.
a.Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ
thất nghiệp tự nhiên
b.Mức sản lượng tối đa mà nền kinh tế có thể đạt được tương ứng
với tỷ lệ thất nghiệp bằng không
c.Mức sản lượng mà nền kinh tế có thể đạt được khi sử dụng 100%
các nguồn lực.
d.Các câu trên đều sai.
a.Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được
tại ra trên lãnh thổ một nước.
b.Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do
công dân một nước sản xuất trong một năm.
c.Phản ánh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muoosn
của công chúng trong 1 năm.
d.Phản ánh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở
nước ngoài.
Câu 6. Nếu một nhà nông sản xuất tất cả thực phẩm mà ông
tiêu dùng GNP sẽ được tính không đủ
a.Đúng
b.Sai
Câu 7. Nếu một công nhân hãng kem PS nhận một phần tiền
lương là bữa ăn trưa hàng ngày, trị giá bữa ăn này không được
tính vào GNP:
a.Đúng
b.Sai
Câu 8. Tổng cộng C,I,G và X-M bằng tổng chi phí các yếu tố
cộng kháo hao
a.Đúng
b.Sai
Câu 9. Thu nhập cá nhân không bao gồm tiền lãi nợ công
a.Đúng
b.Sai
Câu 10. Hạn chế của cách thu nhập quốc gia theo SNA là nó
không luôn luôn phản ánh giá trị xã hội
a.Đúng
b.Sai
Câu 11. Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức sống
của các nhân tăng
a.Đúng
b.Sai
Câu 15.
GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu
a.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm
trước.
b.Chỉ số giá năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước.
c.Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm
gốc.
d.Chỉ số giá của năm đó bằng chỉ số giá của năm gốc.
Câu 18. Quy luật tâm lý cơ bản của Keynes cho rằng
a.Tiêu dùng của các hộ gia đình sẽ luôn luôn gia tăng bằng mức gia
tăng thu nhập.
b.Người ta sẽ tiết kiệm thêm nếu như thu nhập của họ cao hơn
nhưng sẽ không tiết kiệm bất cứ điều gì nếu thu nhập thấp hơn.
c.Người ta sẽ tiết kiệm một phần trong bất cứ gia tăng nào trong thu
nhập.
d.Khi tiêu dùng gia tăng sẽ gia tăng thu nhập.
Câu 19. Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi
a.Khuynh hướng tiêu dùng trung bình
b.Tổng số tiêu dùng tự định.
c.Khuynh hướng tiêu dùng biên.
d.Không có câu nào đúng.
Câu 20. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì
tiêu dùng biên có dạng
a.Một đường thẳng.
b.Một đường cong lồi.
c.Một đường cong lõm.
d.Một đường cong vừa lồi vừa lõm.
Câu 21 : Chi phí yếu tố không bao gồm tiền lãi từ nợ công và
tiền lãi của người tiêu dùng : ĐÚNG
Câu 22: Tổng tiết kiệm quốc gia là : Y – C – G
Câu 23 : Tiết kiệm tư nhân là : Y – T – C
Câu 24 : Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa
mì), B (bột mì) và C (bánh mì). Giá trị xuất lượng của A là 500,
trong đó A bán cho B làm nguyên liệu là 450 và lưu kho là 50.
Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho C làm
nguyên liệu là 600 và lưu kho là 100. C sản xuất ra bánh mì và
bán cho người tiêu dùng là 900. GDP của nền kinh tế là : 1.050
CHƯƠNG 3
Câu 1 : Quy luật tâm lý cơ bản của Keynes cho rằng :
Người ta sẽ tiết kiệm một phần trong bất cứ gia tăng nào trong thu
nhập
Câu 2 :Độ dốc của hàm số tiêu dùng được quyết định bởi :
Khuynh hướng tiêu dùng biên
Câu 3 : Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là một hằng số thì
đường tiêu dùng có dạng :
Một đường thẳng
Câu 4 : Tìm câu sai trong những câu sau đây :
A. MPC = 1 – MPS
B. MPC + MPS = 1
C. MPS = ∆ Yd / ∆S
D. APC + APS = 1
Câu 5 : Giả sử không có chính phủ và ngoại thương , nếu tiêu
dùng tự định là 30 , đầu tư là 40 , MPS = 0,1 . Mức sản lượng
cân bằng là :
C . 700
Câu 7. Số nhân của nền kinh tế đơn giản trong trường hợp đầu
tư thay đổi theo sản lượng sẽ là
a.1/(1-MPC)
b.1/(1-MPS)
c.1/(1-MPC-MPS)
d.1/(1-MPC-MPI)
Câu 8. Nếu MPS là 0,3; MPI là 0,1 khi đầu tư giảm bớt 5 tỷ. Mức
sản lượng sẽ thay đổi
a.Giảm xuống 10 tỷ
b.Tăng thêm 25 tỷ
c.Tăng thêm 10 tỷ
d.Giảm xuống 25 tỷ
Câu 9. Nếu MPI là 0,2; sản lượng gia tăng 10 tỷ, vậy đầu tư sẽ
gia tăng
a.0 tỷ
b.50 tỷ
c.2 tỷ
d.5tỷ
Câu 10. Nếu tiêu dùng tự định là 45 tỷ, đầu tư tự định là 35 tỷ,
MPI là 0,2 và MPC là 0,7. Mức sản lượng cân bằng là
a.800 tỷ
b.350 tỷ
c.210 tỷ
d.850 tỷ
Câu 11. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Mức sản lượng cân bằng
a.850
b.750
c.600
d.1000
Câu 12. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Tỷ lệ thất nghiệp tại mức sản lượng cân bằng:
a.13,8%
b.20%
c.12,5%
d.Không có câu nào đúng
Câu 13. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Giả sử đầu tư tăng thêm là 20. Vậy mức sản lượng cân bằng
mới:
950
Câu 14. Trong một nền kinh tế chỉ có 2 khu vực, có các hàm số:
C = 120 + 0,7 Yd ; I = 50 + 0,1 Y ; YP = 1000 ; Un =5%.
Giả sử đầu tư tăng thêm là 20.
Để đạt được sản lượng tiềm năng, tiêu dùng phải thay đổi một
lượng là bao nhiêu?
a.50
b.10
c.15
d.Không câu nào đúng
Câu 15. Tại giao điểm của hai đường AS và AD trong đồ thị 45
độ:
a.Tổng cung hàng hóa và dịch vụ bằng tổng cầu hàng hóa và dịch
vụ.
b.Tổng thu nhập bằng tổng chi tiêu.
c.Tổng sản lượng bằng tổng thu nhập.
d.a, b, c đều đúng.
Câu 17. Khi nền kinh tế đạt được mức toàn dụng, điều đó có
nghĩa là:
a.Không còn lạm phát.
b.không còn thất nghiệp.
c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp.
d.a, b, c đều sai.
Câu 19. Hạn chế của cách thu nhập quốc gia theo SNA là nó
không luôn luôn phản ánh giá trị xã hội:
a.Đúng
b.Sai
Câu 20. Sản lượng quốc gia tăng không có nghĩa là mức sống
của các nhân tăng
a.Đúng
b.Sai
Câu 1. Tiêu dùng tự định là
a.Tiêu dùng tối thiểu
b.Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập
c.Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định
d.a b c đều đúng
Câu 2. Giao điểm của hai hàm tiêu dùng và tiết kiệm cho biết
tại đó
a.Tiêu dùng bằng tiết kiệm
b.Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng
c.Tiết kiệm bằng thu nhập khả dụng
d.a b c đều sai
Câu 3. Thu nhập giảm làm cho tiêu dùng giảm, tiêu dùng
giảm kéo theo mức thu nhập xuống, như vậy
a.Thu nhập là biến sô của tiêu dùng
b.Tiêu dùng là biến số của thu nhập
c.Thu nhập và tiêu dùng đôi khi vừa là hàm số vừa là biến số
d.a b c đúng
Câu 4. Cho biết k = 1/(1 - Cm). Đây là số nhân trong
a.Nền kinh tế đóng, không có chính phủ
b.Nền kinh tế đóng, có chính phủ
c.Nền kinh tế mở
d.a b c đều có thể đúng
Câu 5. Điểm trung hòa trong hàm tiêu dùng của công chúng
là điểm mà tại đó
a.Tiêu dùng băng thu nhập khả dụng C = Yd
b.Tiết kiệm bằng không S=0
c.Đường tiêu dùng cắt đường 45 độ
d.a b c đều đúng
a.2500 tỷ đông
b.1000 tỷ đông
c.2000 tỷ đông
d.Không câu nào đúng
Câu 8. Trong lý thuyết tổng quát "Keynes" liên kết mức nhân
dụng với
a.Thu nhập khả dụng
b.Sản lượng
c.Sô giờ làm việc trong tuần
d.Không câu nào đúng
Câu 9. Khi tổng cung vượt tổng cầu, hiện tượng xảy ra ở các
hãng
a.Tăng lợi nhuận
b.Giảm hàng tồn kho
c.Tăng hàng tồn kho
d.Tồn kho không đổi và sản lượng sẽ giảm
Câu 10. Mức sản lượng của nên kinh tế là 1500 tỷ đồng, tổng
cầu là 1200 tỷ đồng và tỷ lệ thất nghiệp cao, có thể kết luận
a.Tỷ lệ thất nghiệp giảm
b.Thu nhập sẽ tăng
c.Thu nhập sẽ cân bằng
d.Tỷ lệ thất nghiệp tăng
Câu 11. Keynes kết luận rằng giao điểm của tổng cầu và tổng
cung
a.Sẽ luôn là mức toàn dụng nhân công
b.Không nhất thiết là mức toàn dụng
c.Sẽ không bao giờ là mức toàn dụng nhân công
d.Không bao giờ là vị trí cân bằng
Câu 12. Độ dốc đường AD là
a.AD/Y
b.Khuynh hướng chi tiêu biên
c.Có thể là khuynh hướng tiêu dùng biên, khuynh hướng đầu tư biên
theo Y
d.Các câu trên đúng
Câu 13. Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư
a.Lãi suất
b.Lạm phát dự đoán
c.Sản lượng quốc gia
d.Các câu trên đúng
Câu 14. Theo lý thuyết xác định sản lượng, nếu lượng tồn kho
ngoài kế hoạch tăng thì tổng cầu dự kiến sẽ
a.Nhỏ hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ giảm sản lượng
b.Lớn hơn sản lượng thực và các doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng
Câu 15. Nhân tố chính nào là nhân tố ảnh hưởng đến tiêu
dùng của hộ gia đình
a.Thu nhập khả dụng
b.Thu nhập dự toán
c.Lãi suất
d.Các câu trên đúng
Câu 16. Kinh tế thị trường không đảm bảo rằng mức tiết kiệm
và đầu tư bằng nhau, do đó chúng ta cần có kế hoạch hóa tập
trung
a.Đúng
b.Sai
Câu 17. Sản lượng giảm dẫn đến chi tiêu giảm đi và sản lượng
do vậy giảm đi nữa, nền kinh tế có thể theo vòng xoắn ốc suy
giảm mãi
a.Đúng
b.Sai
Câu 18. Mọi người sẵn sàng tiết kiệm nhiều hơn trong ngắn
hạn thì đầu tư sẽ tăng và nền kinh tế sẽ có mức sản xuất cao
hơn
a.Đúng
b.Sai
Câu 19. Các hộ gia đình chỉ có thể tiêu dùng hoặc tiết kiệm
trong số thu nhập khả dụng nên tiêu dùng và tiết kiệm gộp lại
đúng bằng thu nhập khả dụng
a.Đúng
b.Sai
Câu 20. APC và MPC luôn luôn bằng nhau
a.Đúng
b.Sai
CHƯƠNG 4
Câu 1. Lý do quan trọng nào giải thích tỷ lệ chi tiêu của chính
phủ trong GNP đã gia tăng từ 1929
a.Mức sản lượng gia tăng liên tục
b.Lạm phát
c.Sự gia tăng dân sô
d.Sự gia tăng nhu cầu của khu vực công cộng
Câu 2. Khoản chi nào sau đây không phải là khoản chi chuyển
nhượng
a.Tiền lãi vè khoản nợ công cộng
b.Tiền trợ cấp thất nghiệp
c.Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội
d.a c đúng
Câu 3. Cách đo lường tốt nhất sự tăng trưởng trong khu vực
công cộng
a.Tỉ lệ phần trăm chi tiêu công cộng trong tổng sản lượng quốc dân
b.Những khoản chi tiêu của cả loại tài nguyên cạn kệt và không cạn
kiệt
c.Tỉ lệ phần trăm chi tiêu về hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
trong tổng sản phẩm quốc dân
d.Tỉ lệ phần trăm chuyển nhượng của chính phủ trong tổng sản
phẩm quốc dân
Câu 4.
Hoạt động nào sau đây không phải là một trong những nguyên
nhân quan trọng nhất của sự gia tăng trong chi tiêu công cộng
a.Xây dựng công trình phúc lợi công cộng
b.Chiến tranh
c.Quốc phòng
d.Những hoạt động điều chỉnh của chính phủ
Câu 5.
Đồng nhất thức nào sao đây thể hiện sự cân bằng
a.S-T=I-G
b.S+I=G-T
c.S+I=G+T
d.S+T=I+G
Câu 6. Số nhân chi tiêu của chính phủ về hàng hóa và dịch vụ
a.Nghịch đảo số nhân đầu tư
b.1 trừ số nhân đầu tư
c.Bằng số nhân chi chuyển nhượng
d.Bằng với số nhân của đầu tư
Câu 7. Khi có sự thay đổi trong các khoản thuế hoặc chi chuyển
nhượng, tiêu dùng sẽ
a.Thay đổi bằng với mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
b.Thay đổi lớn hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
c.Thay đổi nhỏ hơn mức thay đổi của thuế hoặc chi chuyển nhượng
d.Các trường hợp trên đều sai.
Câu 8.
Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là
a.Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp
b.Số nhân của thuế dương, số nhân của trợ cấp âm
c.Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương
d.Không câu nào đúng
Câu 9. Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0.75, đầu tư biên
theo sản lượng là 0, thuế biên là 0.2. Số nhân của nền kinh tế
sẽ là
a.k = 2
b.k = 4
c.k = 5
d.k = 2.5
Câu 10. Nếu xu hướng tiết kiệm biên là 0.2, thuế biên là 0.1,đầu
tư biên là 0.08. Số nhân chi tiêu của nền kinh tế là
a.k=4
b.k=6
c.k=5
d.Các trường hợp trên đều sai.
Câu 11. Nếu số nhân chi tiêu của chính phủ là 8 , sô nhân của
thuế (trong trường hợp đơn giản) sẽ là
a.6
b.Thiếu thông tin
c.5
d.7
Câu 12. Nếu chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ và xu hướng tiết
kiệm biên là 0.3 thì
a.Tiêu dùng sẽ tăng ít hơn 5.6 tỷ
b.Tổng cầu tăng thêm 8 tỷ
c.Tổng cầu tăng thêm ít hơn 8 tỷ
d.Tiêu dùng sẽ tăng thêm 5.6 tỷ
Câu 13. Giả sử thuế biên ròng và đầu tư biên là 0, nếu thuế và
chi tiêu của chính phủ cả hai đều gia tăng 8 tỷ. Mức sản lượng
sẽ
a.Giảm xuống
b.Không đổi
c.Tăng lên
d.Các trường hợp trên đều sai.
Câu 15.
Đường S-I (với hàm đầu tư theo sản lượng) có độ dốc dương vì
a.Tiết kiệm tăng nhanh hơn đầu tư tăng
b.Tiết kiệm và đầu tư tăng như nhau
c.Tiết kiệm gia tăng với tỷ lệ nhỏ hơn sự gia tằn của đầu tư
d.Không có câu nào đúng
Câu 16.
Xuất phát từ điểm cân bằng,gia tăng xuất khẩu sẽ
a.Tạo ra sự tiết kiệm để đầu tư trong nước
b.Dẫn đến cân bằng thương mại
c.Tạo ra sự đầu tư để thực hiện tiết kiệm
d.Dẫn đến sự cân bằng sản lượng
Câu 18.
Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó
a.Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
b.Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu không thay đổi
c.Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
d.Giá trị hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu bằng nhau và thay đổi
như nhau
Câu 19. Hàm sô nhập khẩu phụ thuộc nhân tố sau
a.Sản lượng quốc gia
b.Tỷ giá hối đoái
c.Lãi suất
d.a b đúng
Câu 1. Trong nền kin tế mở có chính phủ, điều kiện cân bằng
sẽ là
a.I+T+G=S+I+M
b.S-T=I+G+X-M
c.M-X=I-G-S-T
d.S+T+M=I+G+X
Câu 11. Khi nền kinh tế đang suy thoái thì chính phủ nên tăng
chi ngân sách mua hàng hóa và dịch vụ
a.Đúng ,vì tăng chi ngân sách như vậy sẽ làm tăng tổng cầu do đó
làm tăng sản lượng
b.Sai, vì khi nền kinh tế suy thoái, nguồn thu của chính phủ bị
giảm, do đó chính phủ không thể tăng chi ngân sách được
Câu 12. Giả sử sản lượng cân bằng ở mức thất nghiệp tự
nhiên, chính phủ muốn tăng chi tiêu thêm 5 tỷ đồng mà
không muốn lạm phát cao xảy ra thì chính phủ nên
a.Tăng thuế 5 tỷ
b.Giảm thuế 5 tỷ
c.Tăng thuế ít hơn 5 tỷ
d.Tăng thuế hơn 5 tỷ
Câu 13. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm
a.Tăng tổng cầu và lãi suất giảm
b.Giảm tổng cầu và lãi suất tăng
c.Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng
d.Giảm tổng cầu do thu nhập khả dụng giảm
Câu 14. Nếu tỷ lệ lạm phát tăng 5% và lãi suất danh nghĩa
tăng 3% thì lãi suất thực
a.Giảm 2%
b.Tăng 2%
c.Giảm 8%
d.Tăng 8%
Câu 16. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng
(Y<Yp) nên áp dụng chính sách mở rộng tài khóa bằng cách
a.Tăng chi ngân sách và tăng thuế
b.Giảm chi ngân sách và tăng thuế
c.Tăng chi ngân sách và giảm thuế
d.Giảm chi ngân sách và và thuế
Câu 18. Cho biết khuynh hướng tiêu dùng biên là 0.75,
khuynh hướng đầu tư biên là 0.15, thuế suất biên là 0.2, Số
nhân tổng quát là
a.k=2
b.k=5
c.k=4
d.k=2.5
Câu 19. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là
một trong những biện pháp để
a.Giảm tỷ lệ thất nghiệp
b.Hạn chế lạm phát
c.Tăng đầu tư cho giáo dục
d.Giảm thuế
Câu 14. Khi sản lượng giảm xuống trong điều kiện lượng tiền
cung ứng không thay đổi, lúc đó
a.Lãi suất cân bằng giảm xuống
b.Lãi suất cân bằng tăng lên
c.Lãi suất cân bằng không đổi
d.Mức cầu về tiền tăng lên
Câu 15.
Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và bán ra
chứng khoán của chinh phủ thì khối tiền tệ sẽ
a.Chưa biết
b.Tăng lên
c.Không đổi
d.Giảm xuống 25 tỷ
Câu 16.
Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi lượng cung tiền
trong nước bằng cách
a.Mua và bán chứng khoán của chinh phủ
b. Mua và bán ngoại tệ
c.a b sai
d.a b đúng
Câu 18.
Số nhân của tiền tệ phản ánh
a.Lượng tiền giao dịch phát sinh từ một đơn vị tiền cơ sở
b.Lượng tiền giao dịch phát sinh từ một đơn vị tiền kí gửi
c.a b đúng
d.a b sai
Câu 19. Theo công thức kM=(c+1)/c+d) thì c càng tăng sẽ làm
cho kM càng giảm, điều đó phản ánh
a.Dân cư ưa chuộng sử dụng hình thức thanh toán bằng tiền mặt
hơn
b.Vai trò của ngân hàng trung gian trong nền kinh tế là yếu kém
c.a b sai
d.a b đúng
<-> k = = 40/10 = 4
Câu 11; Khoảng cách dịch chuyển của đường IS bằng:
Mức biến đổi của I, G hoặc X nhân với số nhân.
Câu 12: Một sự gia tăng trong nhập khẩu tự định sẽ:
Dịch chuyển đường IS sang trái.
Câu 13: Việc chính phủ cắt giảm thuế sẽ làm:
Dịch chuyển đường IS sang phải.
Câu 14: Trên đồ thị, đường IS cắt đường LM sẽ cho thấy điểm
cân bằng chung, biết rằng đầu tư hoàn toàn không co giãn theo
lãi suất, chính sách tài khóa:
Có tác dụng mạnh bất chấp chính sách tiền tệ.
Câu 15:
Thông tin sau đây dùng để trả lời cho các câu hỏi từ 15 đến 21
C = 100 + 0,8Yd
I = 240 + 0,16Y – 80r
X = 210
M = 50 + 0,2Y
G = 500
LM = 800 + 0,5Y – 100r
T = 50 + 0,2Y
H = 700
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký gửi là 80%. Tỷ lệ dự trữ
chung là 10%.
1. Phương trình của đường IS có dạng:
Y = 2400 – 200r
Câu 20: Nếu ngân hàng trung ương tăng lượng tiền cung ứng
cho nền kinh tế là 100. Vậy phương trình đường LM mới: . r = –7
+ 0,005Y
Câu 21: Xác định lãi suất và sản lượng cân bằng mới:
B. Y = 2000 và r = 3%
Câu 36: Khi cầu tiền hoàn toàn không co giãn theo lãi suất thì
tăng chi đầu tư sẽ làm:
A. Sản lượng không đổi, lãi suất tăng
Câu 37: Các nhà kinh tế trọng tiền cực đoan cho rằng chính
sách tài khóa không có vai trò trong việc ổn định nền kinh tế.
Lập luận này dựa vào:
B. Tác động lấn át hoàn toàn (fully crowding-out effect).
Câu 38: Các nhà kinh tế theo trường phái Keynes cực đoạn cho
rằng chính sách tiền tệ không có tác dụng, không có vai trò
trong việc ổn định nền kinh tế, vì:
A. Đầu tư không phụ thuộc vào lãi suất.
B. Cầu tiền không phụ thuộc vào lãi suất.
C. Bẫy thanh khoản (liquidity trap).
D. Cả A và C đúng
Câu 39: Khi nền kinh tế nằm bên trái của đường IS và LM:
A. Thị trường hàng hóa có cầu vượt quá, thị trường tiền tệ có cung
vượt quá.
Câu 40: Khi nền kinh tế nằm phía bên trái của đường LM và phía
bên phải của đường IS để đạt sự cân bằng chung:
B. Lãi suất sẽ giảm.
Câu 41: Theo quan điểm của phái Keynes cực đoạn, chính sách
tiền tệ có tác dụng ......, chính sách tài khóa có tác dụng ......
C. Không/mạnh
Câu 42: Theo quan điểm của phái trọng tiền cực đoan, chính
sách tiền tệ có tác dụng ......, chính sách tài khóa có tác
dụng ......
D. Mạnh/không
Câu 43: Trong mô hình IS – LM, khi chính phủ tăng chi tiêu và
ngân hàng trung ương tăng lượng cung tiền thì:
A. Sản lượng tăng, lãi suất có thể tăng, giảm hoặc không đổi.
Câu 44: Khi chính phủ cắt giảm chi tiêu ngân sách, nhưng
không muốn sản lượng thay đổi, thì chính phủ sẽ áp dụng:
B. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng
Câu 45: Muốn khuyến khích tăng đầu tư mà không gây ra lạm
phát cao, chính phủ nên áp dụng:
B. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng
Câu 46 : Bẫy thanh khoản (liquidity trap) là hiện tượng :
Ngân hàng trung ương tăng cung tiền , nhưng sản lượng và lãi suất
không đổi ( nền kinh tế đang bị suy thoái và giảm phát , lãi suất
xấp xỉ bằng 0 )
Câu 47 : Nhược điểm chính trong mô hình IS – LM là :
Không phân tích được lạm phát
CHƯƠNG 7
1. Đường tổng cung ngắn hạn (SAS) là tập hợp các phối hợp
khác nhau giữa mức giá chung và sản lượng mà tại đó :
Các doanh nghiệp đều đạt lợi nhuận tối đa
2. Đường tổng cung dài hạn (LAS) là tập hợp các phối hợp khác
nhau giữa mức giá chung và sản lượng mà tại đó :
Thị trường lao động cân bằng , đồng thời các doanh nghiệp đều đạt
lợi nhuận tối đa
3. Đường tổng cung (AS) dịch chuyển do :
Năng lực sản xuất của quốc gia như : vốn , tài nguyên , lao động ,
kỹ thuật thay đổi về số lượng
4. Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển diễn ra trong
thời gian :
Dài hạn
5. Đường tổng cầu (AD) dịch chuyển là do :
Các nhân tố tác động đến C,I,G,X,M thay đổi
6. Đường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái do :
A. Đầu tư tăng
C. Chi tiêu của chính phủ tăng
D. Cung tiền tệ tăng
E. Chi phí sản xuất tăng
7. Đường SAS dịch chuyển sang phải khi :
Thuế đối với các yếu tố sản xuất giảm
8. Trường hợp nào sau đây chỉ có ảnh hưởng đối với tổng cung
ngắn hạn ( không có ảnh hưởng đối với tổng cung dài hạn )
Tiền lương danh nghĩa tăng
9. Khi nền kinh tế hoạt động ở mức toàn dụng , những chính
sách kích thích tổng cầu sẽ có tác dụng dài hạn :
Làm tăng mức giá và lãi suất , sản lượng không đổi .
10. Đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi
A. Chính phủ tăng chi cho giáo dục và quốc phòng
B. Chính phủ giảm thuế thu nhập
C. Chi tiêu của các hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến tốt đẹp
về tương lai
D. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Yếu tố nào sau đây không có ảnh hưởng đối với tổng
cầu:
A. Khối lượng tiền
B. Tiến bộ kĩ thuật và công nghệ
C. Lãi suất
D. Chính sách tài khóa của chính phủ
12. Để nền kinh tế tăng trưởng bền vững , chính phủ nên :
A. Tăng đầu tư cho giáo dục & đào tạo , để nâng cao chất lượng
nguồn lao động
B. Khuyến khích đầu tư nghiên cứu và áp dụng kỹ thuật công
nghệ mới
C. Giảm thuế để khuyến khích tăng đầu tư
D. Các câu trên đều đúng
13. Đường tổng cung dài hạn LAS dịch chuyển sang phải
khi :
A. Nguồn vốn tích lũy của nền kinh tế tăng
B. Công nghệ sản xuất hiện đại hơn
C. Nguồn lao động tăng , trình độ chuyên môn của người lao
động được nâng cao
D. Các câu trên đều đúng
14. Nền kinh tế ở trạng thái cân bằng ngắn hạn khi sản
lượng và mức giá chung được duy trì ở mức mà tại đó :
A. Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ cân bằng , các
doanh nghiệp đều đạt lợi nhuận tối đa
15. Nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng dài hạn khi sản
lượng và mức giá chung được duy trì ở mức mà tại đó :
Thị trường hàng hóa và thị trường tiền tệ cùng thị trường lao
động đều cân bằng , các doanh nghiệp đều đạt lợi nhuận tối đa
16. Trong ngắn hạn , khi chính phủ áp dụng chính sách
tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng , sẽ :
Sản lượng tăng , mức giá chung tăng
17. Khi ngân hàng trung ương áp dụng chính sách tiền tệ
mở rộng thì :
Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
CHƯƠNG 8:
1. Trong 1 nền kinh tế, khi có sự đầu tư và chi tiêu quá mức
của tư nhân, của chính phủ hoặc xuất khẩu tăng mạnh sẽ
dẫn đến tình trạng: lạm phát do cầu kéo
2. Mức giá chung trong nền kinh tế là ?: chỉ số giá
3. Theo thuyết số lượng tiền tệ thì: mức giá tăng cùng 1 tỷ lệ với
tỷ lệ tăng của lượng cung tiền, sản lượng thực ko đổi
4. Các nhà kinh tế học cho rằng: có sự thay đổi giữa lạm phát do
cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn, ko có sự đánh đổi trong dài
hạn
5. Lạm phát xuất hiện có thể do các nguyên nhân: tăng cung
tiền, tăng chi tiêu của chính phủ, tăng lương và các yếu tố sản
xuất
6. Yếu tố nào sao đây là nguyên nhân của lạm phát tăng cao:
ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tiền
giấy
7. Nếu tỉ lệ lạm phát tăng 8%, lãi suất danh nghĩa tăng 6%
thì lãi suất thực: giảm 2%
8. Khi tỷ lệ lạm phát thực hiện thấp hơn tỷ lệ lạm phát kỳ
vọng thì: người cho vay được lợi
9. Hiện tượng giảm phát xảy ra khi: chỉ số giá năm nay nhỏ hơn
chỉ số giá năm trước
10.Chỉ số giá năm 2016 là 140 có nghĩa là: giá hàng hoá năm
2016 tăng 40% so với năm gốc
11.Lãi suất thị trường có xu hướng: tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng,
giảm khi tỷ lệ lạm phát giảm
12.Theo hiệu ứng Fisher: tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì lãi suất danh
nghĩa cũng tăng 1%
13.Trong 1 nền kinh tế, khi giá các yếu tố sản xuất tăng lên sẽ
dẫn đến tình trạng: lạm phát do cung (do chi phí đẩy)
14.Phương trình Fisher cho biết lãi suất danh nghĩa(hay lãi
suất thị trường) là: tổng của lãi suất thực và tỷ lệ lạm phát
15.Khi tỷ lệ lạm phát cao hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì: người
đi vay được lợi
16.Đường cong Phillips trong ngắn hạn thể hiện: sự đánh đổi
giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp
17.Thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế là: tỷ lệ TN ứng vs thị
trường lđộng cân bằng, TN tạm thời cộng TN cơ cấu, TN thực tế
trừ TN chu kỳ
18.Trong tình hình nền kinh tế lạm phát hiện nay, để kiềm chế
lạm phát chính chủ áp dụng các biện pháp: thắt chặt tiền tệ,
cắt giảm chi tiêu công
19.Theo các nhà kinh tế học trường phái Keynes, loại thất
nghiệp nào sau đây có thể giải quyết hữu hình nhờ chính
sách kích cầu: thất nghiệp chu kỳ
20.Trong 1 nền kinh tế, nếu cung tiền tăng 12%, tốc độ tăng
trưởng kinh tế là 5%, thì có thể dự đoán tỷ lệ lạm phát là:
7%
21.Nếu tỷ lệ lạm phát kỳ vọng tăng lên và tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên cũng tăng, thì đường cong Phillips ngắn hạn sẽ: dịch
chuyển lên trên và sang phải
22.1 sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, đã nộp đơn xin việc
trong 4 tuần qua, nhưng đến nay vẫn chưa tìm được việc
làm, thì có thể đc xếp vào loại: thất nghiệp tạm thời (cọ xát)
CHƯƠNG 9
1. Thị trường mà ở đó đống tiền của quốc gia này có thể đổi
lấy đồng tiền của quốc gia khác là : thị trường ngoại hối
2. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được định nghĩa như sau: tỷ số
phản ánh giá cả đồng tiền của 2 quốc gia, số lượng ngoại tệ nhận
dc khi đổi 1 đơn vị nội tệ/ngoại tệ
3. Tỷ giá hối đoái thay đổi sẽ ảnh hưởng đến các mặt: tình
hình cán cân ngoại thương, thanh toán, sản lượng quốc gia
4. Trong điều kiện giá cả hàng hoá ở các nước không thay
đổi, khi tỷ giá hối đoái tăng lên (nội tệ giảm giá) sẽ có tác
dụng: tăng xuất khẩu, giảm nhập khẩu
5. Khi tỷ giá hối đoái giảm xuống (nội tệ tăng giá) thì: các
công ty nhập khẩu hàng sẽ có lợi
6. Số cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sinh ra là do:
xuất khẩu hàng hoá, thu thập các yếu tố sx và tài sản vào trg
nước, thu thập từ các yếu tố sx và tài sản ở nc ngoài
7. Số cầu ngoại tệ trên thị trường ngoại hối sinh ra do: nhập
khẩu hàng hoá của nc ngoài, chuyển vốn đầu tư và tsan ra nc
ngoài, trả nợ vay nc ngoài của các doanh nghiệp tư nhân
8. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái đc tự do hình thành trên thị
trường ngoại hối: cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn
9. Tỷ giá ban đầu là e*, các doanh nghiệp trg nc tăng nhập
khẩu làm tỷ giá tăng lên. Ngân hàng trung ương can thiệp
bằng cách bán ra ngoại tệ để duy trì tỷ giá e*. Như vâỵ:
đường IS dịch chuyển sang trái và LM dịch chuyển sang trái
10. Giả sử lúc đầu lãi suất ngân hàng trong nước và nước
ngoài như nhau, trong điều kiện tỷ giá hối đoái ko đổi, nếu
lãi suất trong nước tăng lên thì: vốn có xu hướng chạy vào trg
nc
11. Trong điều kiện lãi suất trong nước và nước ngoài như
nhau và không thay đổi, khi tỷ giá hối đoái tăng lên (nội tệ
mất giá): vốn có xu hướng chạy ra ngoài
12. Đường BP đc định nghĩa là 1 đường tập hợp những
phối hợp giữa lãi suất và sản lượng mà ở đó: cán cân thanh
toán cân bằng
13. Khi lượng ngoại tệ đi vào tăng lên còn lượng ngoại tệ
đi ra không đổi: đường BP dịch chuyển sang trái
14. Khi lượng ngoại tệ đi vào tăng lên trong khi lượng
ngoại tệ đi vào không đổi: đường BP dịch chuyển sang trái
15. Điểm cân bằng bên trong và bên ngoài với mức sản
lượng và lãi suất mà ở đó: thị trường hàng hoá cân bằng, tiền
tệ cân bằng, lượng ngoại tệ đi vào bằng vs lượng ngoại tệ đi ra
16. Điểm cân bằng bên trong nằm phía trên đường BP lúc
đó: lượng ngoại tệ đi vào lớn hơn lượng ngoại tệ đi ra
17. Khi cán cân thanh toán thặng dư, trong cơ chế tỷ giá
hối đoái thả nổi thì: tỷ giá hối đoái có xu hướng giảm xuống
(nội tệ tăng giá)
18. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định nếu cán cân
thanh toán thặng dư, để duy trì tỷ gía hối đoái mà chính
phủ ẩn định thì: ngân hàng trung ương tung ra 1 số lượng nội
tệ để đổi lấy ngoại tệ
19. Nợ nước ngoài là 1 khoản mục của: tài khoản vốn và tài
chính
20. Cầu ngoại tệ VN xuất phát từ: nhập khẩu vào VN và mua
tài sản ở nước ngoài của công dân VN
21. Cầu ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ : Nhập khẩu vào
VN và mua tài sản ở ngước ngoài của công dân VN
22. Cán cân thanh toán của một quốc gia sẽ thay đổi khi :
A. Lãi suất trong nước thay đổi
B. Sản lượng quốc gia thay đổi
C. Tỷ giá hối đoái thay đổi
D. Các câu trên đều đúng
23. Thành phần chính của tài khoản vãng lai là : Xuất khẩu
ròng
24. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi : Dự trữ ngoại tệ
của quốc gia không thay đổi , bất luận các diễn biến trên thị
trường ngoại hối .
25. Cung ngoại tệ ở Việt nam xuất phát từ : Xuất khẩu từ
Việt Nam và các công dân nước ngoài mua tài sản của Việt Nam
26. Phá giá ngoại tệ sẽ : Xuất khẩu có ưu thế cạnh tranh hơn
27. Tỷ giá hối đoái được xác định bằng lượng cung và cầu
ngoại tệ trên thị trường ngoại hối là : Cơ chế tỷ giá hối đoái
thả nổi hoàn toàn
28. Các khoản mục của tài khoản vãng lai là :
A. Xuất khẩu – nhập khẩu
B. Thu nhập tài sản ròng ( hay Thu nhập sơ cấp ròng )
C. Chuyển nhượng ròng ( hay Thu nhập thứ cấp ròng )
D. Cả 3 đều đúng
29. Các tài khoản của cán cân thanh toán là :
A. Tài khoản vãng lai , tài khoản vốn , tài khoản tài chính , sai số
thống kê , khoản tài trợ chính thức .
30. Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm hụt ,
việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài góp phần cải
thiện cán cân thanh toán vì :
A. Việc thu hút mạnh vốn đầu tư nước ngoài làm tăng thặng dư
hoặc làm giảm thâm hụt tài khoản vốn và tài chính
31. Tỷ giá hối đoái phản ánh :
A. Gía trị đồng tiền nước này so với nước khác
B. Mức giá tại đó 2 đồng tiền có thể chuyển đổi cho nhau
C. a , b đều đúng
32. Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định , muốn làm triệt
tiêu lượng dư cầu ngoại tệ , ngân hàng trung ương phải :
A. Bán ra ngoại tệ và mua vào nội tệ
33. Khi ngân hàng trung ương bán ra ngoại tệ thì lượng
cung nội tệ sẽ : Giảm xuống
34. Trong nền kinh tế nhỏ , mở và vốn tự do lưu chuyển ,
với cơ chế tỷ giá cố định thì:
A. Chính sách tài khóa có tác dụng mạnh , chính sách tiền tệ
không có tác dụng
35. Trong nền kinh tế nhỏ , mở , vốn tự do lưu chuyển với
cơ chế tỷ giá thả nổi thì :
Chính sách tiền tệ có tác dụng mạnh , chính sách tài khóa không
có tác dụng
36. Trong mô hình Mundell-Fleming ( nền kinh tế nhỏ ,
mở , vốn tự do di chuyển , lãi suất trong nước phụ thuộc
vào lãi suất thế giới ) , trong cơ chế tỷ giá thả nổi , chính
sách tài khóa mở rộng sẽ :
D. Không tác động đến sản lượng , do tác động lấn hất quốc tế
37. Trong nền kinh tế nhỏ , mở , vốn tự do lưu chuyển với
cơ chế tỷ giá thả nổi , chính sách tiền tệ mở rộng sẽ :
Làm tăng sản lượng , tăng tỷ giá hối đoái , tăng xuất khẩu ròng
38. Giả sử lãi suất của nước ngoài là r* = 10% / năm , dự
kiến tỷ giá sẽ tăng từ 22.000VND/USD lên đến
23.100VND/USD . Để vốn không di chuyển , mức lãi suất
trong nước ( r ) phải là : 15,5%
39. Lượng kiều hối chuyển về Việt Nam hàng năm được
phản ánh trong :
Tài khoản vãng lai
40. Trong nền kinh tế nhỏ , mở và vốn tự do lưu chuyển
với cơ chế tỷ giá thả nổi , khi lãi suất thế giới giảm sẽ làm
cho :
Sản lượng giảm và tỷ giá hối đoái giảm ( nội tệ tăng giá )
41. Trong nền kinh tế nhỏ , mở và vốn tự do lưu chuyển
với cơ chế tỷ giá cố định , khi lãi suất thế giới giảm sẽ làm
cho :
Sản lượng tăng và lãi suất sẽ giảm
PHẦN B: BÀI TẬP (5,0 điểm/20 câu, mỗi câu 0,25 điểm)
Sử dụng dữ liệu sau để trã lời câu 1&2: Theo số liệu của Worldbank,
GDP thực Thailand năm
2020 là 509 tỷ USD, GDP thực Việt Nam là 343 tỷ USD.
Câu 01: Cần bao nhiêu năm để GDP thực Việt Nam đạt được mức GDP
của Thailand hiện nay,
nếu chính phủ Việt Nam cam kết mức tăng trưởng GDP là 5%.
a. 8
b. 9
c. 10
d. 11
Giải thích: Áp dụng công thức FV = PV(1 + r)^n , suy ra FV/PV =
(1+r)^n, với FV = 509 tỷ,
PV = 343 tỷ, r = 5%, 509/343 = (= (1+r)^n, lấy ln 02 vế , n=
ln(509/343)/ln(1 + 5%)
Câu 02: Cần bao nhiêu năm để GDP thực Việt Nam gấp 2 lần hiện nay,
nếu chính phủ Việt nam
cam kết mức tăng trưởng GDP là 7.2%.
a. 8
b. 9
c. 10
d. 11
Giải thích: Áp dụng công thức FV = PV(1 + r)^n , suy ra FV/PV =
(1+r)^n, với FV = 2X, PV
= X, r = 7.2%, n= ln(2X/X/ln(1 + 7.2%)
Sử dụng dữ liệu sau để trã lời các câu 3 &4: Một nền kinh tế đóng có
các thông tin như sau: Y
= 10.000 tỷ, C = 6.000 tỷ, T = 1.500, G = 1.700 và hàm đầu tư I =
3.100 – 100r, trong đó r là lãi
suất thực.
Câu 03: Tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ là.
a. 2.500, -200
b. 2000, -200
c. 8.000, 200
d. 8.000, 1.500
Giải thích: Ta có Y = C+I +G +NX(nhưng vì nền kinh tế đóng nên NX
=0),
Tiết kiệm tư nhân S = Y – C - T = 10.000 - 6.000 – 1500 = 2.500(tiết
kiệm tư nhận hiểu rõ hơn
đó là gồm tiết kiệm hộ gia định & công ty) = Thu nhập(Y) – chi tiêu(C)
– Thuế (T).
Tiết kiệm CP = T- G = 1500 – 17= -200(T là thuế mà DN và hộ gia
đ2nh phải nộp thì nó nguồn
thu/doanh thu của CP)
Câu 04: Lãi suất cân bằng là.
a. 10
b. 11
c. 8
d. 12
Giải thích: Trong nền KT ta luôn có S = I, mà S = S tư nhân + Scp =
2500-200= 2300
S=I ↔ 2300 = 3100 – 100r vậy r = 8
Dùng dữ liệu sau để trã lời các câu 5 & 6: Một ngân hàng có vốn
chủ sở hữu là $200 và sử dụng
đòn bẫy là 5.
Câu 05: Nếu giá trị tài sản của ngân hàng giảm 10%, thì vốn chủ sở
hữu sẻ giảm.
a. $100
b. $150
c. $180
d. $185
Giải thích: Vốn chủ sở hữu $200 sử đòn bẫy là 5 nghĩa tồng TS của
ngân hàng là 5x$200 =
$1000(tức NH vay $800), Nếu TS ngân hàng giảm 10% tức TS ngân
hàng còn $900, nhưng nợ là
$ 800 nó phải trã cho chủ nợ nên tài sản của NH còn là (900-800) =
100,vậy vốn chủ sở hữu
giảm(200-100)=100
Câu 06: Nếu giá trị tài sản của ngân hàng tăng 5%, thì vốn chủ sở hữu
sẻ tăng
a. $100
b. $150
c. $50
d. $75
Giải thích: Vốn chủ sở hữu $200 sử đòn bẫy là 5 nghĩa tồng TS của
ngân hàng là 5x$200 =
$1000(tức NH vay $800), Nếu TS ngân hàng giảm 5% tức TS ngân
hàng còn $1050, nhưng
nợ là $ 800 nó phải trã cho chủ nợ nên tài sản của NH còn là (1050-
800) = $250,vậy vốn chủ
sở hữu tăng(250-200)=100
Câu 09: Nếu NHTW muốn giử giá không đổi trong năm 2021, giả sử
vòng quay của tiền không
đổi, sản lượng hàng hóa & dịch vụ tăng 5% trên năm thì mức cung tiền
sẻ là
a. Tăng 10%
b. Tăng 5%
c. Giảm 5%
d. Giảm 10%
Giải thích: V = P x GDP thực/ M vì P & V không đổi, khi sản lượng tăng
5% (GDP thực tăng
5%) để phương trình này cân bằng thì M phải tăng 5%
Câu 10: Nếu NHTW muốn mức lạm phát 10% trong năm 2021, giả sử
vòng quay của tiền không
đổi, sản lượng hàng hóa & dịch vụ tăng 5% trên năm thì mức cung tiền
sẻ là
a. Tăng 10%
b. Giảm 5%
c. Tăng 15%
d. Giảm 10%
Giải thích: V = P x GDP thực/ M vì P tăng 10% & V không đổi, khi sản
lượng tăng 5% (GDP
thực tăng 5%) dể phương trình này cân bằng thì M phải tăng 15%
Sử dụng dữ liệu sau để trã lời các câu 11, 12, 13, 14
Giả sử chính phủ giảm thuế 20 tỷ USD, không có tác động lấn áp &
MPC =3/4.
Câu 11: Tác động đầu tiên của việc giảm thuế lên tổng cầu là gì?
a. Tăng tiêu dùng 20 tỷ USD
b. Tăng tiêu dùng 10 tỷ USD
c. Tăng tiêu dùng 15 tỷ USD
d. Tăng tiêu dùng 80 tỷ USD
Giải thích: Tác động đầu tiên của việc giảm thuế đó là đó là gia thu
nhập $20 tỷ điều này dẫn
tới tăng tiêu dùng là $20 tỷ * 3⁄4 = $ 15 tỷ
Câu 12: Tác động tiếp theo (thứ 2) của việc giảm thuế lên tổng cầu là
bao nhiêu?
a. Tăng tổng cầu, 20 tỷ USD
b. Tăng tổng cầu, không xác định được giá trị
c. Tăng tổng cầu 15 tỷ USD
d. Tăng tổng cầu 80 tỷ USD
Giải thích: Tác động tiếp theo là làm tăng tổng cầu $15tỷ từ thu nhập
khả dụng này
Câu 13: Tổng tác động của việc chính phủ giảm 20 tỷ USD thuế là bao
nhiêu?
a. 80 tỷ USD
b. 60 tỷ USD
c. 45 tỷ USD
d. 20 tỷ USD
Giải thích: Tổng tác động = $15/(1- MPC) = 15/(1-3/4) = $60 tỷ
Câu 14: Theo bạn tổng tác động của việc chính phủ giảm 20 tỷ USD và
tăng chiêu 20 tỷ USD của
chính thuế là
a. Bằng nhau
b. Tổng tác động do tăng chi tiêu 20 tỷ USD lớn hơn giảm thuế
20 tỳ USD
c. Tổng tác động do tăng chi tiêu 20 tỷ USD nhỏ hơn giảm thuế 20 tỳ
USD 20 tỷ USD
d. Không xác định được
Giải thích: Tổng tác động của tăng chi tiêu $20 = $20(1-MPC) = $80
Sử dụng dữ liệu sau để trã lời các câu hỏi 15 & 16: Bạn giử
$2000 vào ngân hàng, một năm sau
bạn nhận được $2100. Trong lúc đó CPI tăng từ 200 lên 204.
Câu 15: Lãi suất thực trong trường hợp này là.
a. 5%
b. 4%
c. 1%
d. 3%
Giải thích: Lãi suất danh định nhận từ NH = (2100-2000)/2000 =
5%, mức lạm phát = (204-
200)/200 = 2% nên lãi suất thực = 3%
Câu 16: Tỷ lệ lam phát trong trường hợp này là.
a. 2%
b. 3%
c. 1%
d. 4%
Giải thích: mức lạm phát = (204-200)/200 = 2%
Sử dụng dữ liệu sau để trã câu hỏi 17, & 18: Một nông dân trồng lúa
mì & bán cho nhà máy xay
xát với giá $200. Nhà máy xay lúa mì thành bột & bán cho tiệm làm
bánh với giá $250. Tiệm làm
bánh chế biến bột thành bánh mì và bán cho người tiêu dùng với giá
$480.
Câu 17: GDP của nền kinh tế này là bao nhiêu?
a. $100
b. $150
c. $30
d. $480
Giải thích: GDP là giá HH & DV cuối cùng = 480
Câu 18: Cho biết tổng giá trị gia tăng của 03 nhà sản xuất trong nền
kinh tế là:
a. $250
b. $150
c. $480
d. $280
Giải thích: =(200-0) +(250-200) +(480-250) = 480
Sử dụng dữ liệu sau để trã câu hỏi 19, & 20: Bộ lao động US thống kê
vào tháng 01/2016 có
150.5 triệu người có việc làm, 7.8 triệu người thất nghiệp. Biết rằng
dân số trưởng thành US năm
2016 là 252.4 triệu.
Câu 19: Tỷ lệ thất nghiệp của US năm 2019 là
a. 4.6%
b. 9.4%
c. 4.9%
d. 5%
Giải thích: Tỷ lệ TN = số lượng TN/Tổng lực lượng lao động =
7.8/(7.8 + 150.5) = 4.9%
Câu 20: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của US năm 2019 là
a. 62.7%
b. 59.6%
c. 48%
d. 70%
Giải thích: Tỷ tham gia LLLĐ = LLLĐ/DS=(7.8 + 150.5)/252.4 =
62.7%
CHƯƠNG 3. LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG QUỐC GIA
1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) trong nền kinh tế phụ thuộc chủ yếu vào_____________.
A. sản lượng quốc giá
B. tiêu dùng tự định
C. thu nhập khả dụng
D. lãi suất thị trường
2. Khái niệm tiêu dùng tự định (C0) trong kinh tế học là lượng tiêu dùng __________ khi thu
nhập khả dụng
bằng không, có nghĩa là C0 __________ phụ thuộc vào thu nhập khả dụng.
A. tối thiểu ; không
B. tối thiểu ; có5
C. tối đa ; không
D. tối đa ; có
3. Khái niệm khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm) thể hiện __________ thay đổi khi __________
thay đổi 1
đơn vị.
A. lượng tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
B. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. lượng tiêu dùng tự định ; thu nhập khả dụng
D. lượng thu nhập khả dụng ; tiêu dùng tự định
4. Trong kinh tế vĩ mô, tiết kiệm (S) được định nghĩa là phần còn lại của ___________ sau khi
___________.
A. thu nhập khả dụng ; nộp thuế cá nhân
B. thu nhập khả dụng ; tiêu dùng
C. thu nhập ; nộp thuế cá nhân
D. thu nhập ; tiêu dùng
5. Trong nền kinh tế có hàm tiêu dùng có dạng C = 40 + 0,6Yd. Hàm tiết kiệm sẽ là:
A. S = 40 + 0,4Yd
B. S = 40 + 0,4Y
C. S = – 40 + 0,6Yd
D. S = – 40 + 0,4Yd
6. Tại điểm vừa đủ (điểm trung hòa) thì _______________ bằng ______________.
A. tiêu dùng của hộ gia đình ; đầu tư
B. tiết kiệm của hộ gia đình ; đầu tư
C. tiêu dùng của hộ gia đình ; thu nhập khả dụng
D. tiết kiệm của hộ gia đình ; thu nhập khả dụng
7. Trong nền kinh tế, khi mức thu nhập khả dụng (Yd) lớn hơn tiêu dùng của hộ gia đình (C), thì
tiết kiệm sẽ
có giá trị ________.
A. âm
B. bằng không
C. dương
D. không thể xác định
8. Đầu tư tư nhân (I) trong kinh tế vĩ mô là các khoản đầu tư ____________ và hàm đầu tư phụ
thuộc
______________ với ______________.
A. tài chính ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
B. vật chất ; nghịch biến ; sản lượng quốc gia (Y)
C. vật chất ; đồng biến ; sản lượng quốc gia (Y)
D. vật chất ; nghịch biến ; thu nhập khả dụng (Yd)
9. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế vĩ mô:
A. Sửa chữa nhà ở của hộ gia đình
B. Hàng tồn kho
C. Chi mua máy móc thiết bị
D. Đầu tư tài chính
10. Cho hàm số đầu tư có dạng I = I0 + Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (Im) thể hiện phần
__________ tăng
thêm khi __________ tăng thêm 1 đơn vị; và nếu đầu tư không phụ thuộc sản lượng, thì đường
đầu tư sẽ có
dạng __________________________.
A. đầu tư ; thu nhập quốc gia ; đường thẳng nằm ngang
B. đầu tư ; thu nhập quốc gia ; đường thẳng dốc lên
C. thu nhập quốc gia; đầu tư ; đường thẳng dốc lên
D. thu nhập quốc gia; đầu tư ; đường thẳng dốc xuống6
11. Theo quan điểm của trường phái cổ điển, đường tổng cung (AS) _______________, do đó
nền kinh tế cân
bằng ở _______________ và tỷ lệ thất nghiệp thực tế _______________.
A. dốc lên ; mức lạm phát cao ; ngày càng tăng
B. nằm ngang khi Y < Yp và thẳng đứng khi Y = Yp ; mức toàn dụng ; bằng 0
C. thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ngày càng tăng
D. thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp) ; mức toàn dụng ; ở mức tự nhiên
12. Theo mô hình của Keynes thì mức giá chung trong ngắn hạn sẽ ___________; khi sản lượng
thấp hơn sản
lượng tiềm năng thì đường tổng cung (AS) có dạng _____________.
A. linh hoạt ; thẳng đứng
B. không đổi ; dốc lên
C. không đổi ; nằm ngang
D. tăng khi tổng cầu tăng ; dốc lên
13. Sản lượng cân bằng là sản lượng mà tại đó __________________ bằng
__________________.
A. tổng cung dự kiến ; tổng cầu dự kiến
B. tiêu dùng ; thu nhập khả dụng
C. tổng thu ngân sách ; tổng chi ngân sách
D. tiêu dùng dự kiến ; tiết kiệm dự kiến
14. Một nền kinh tế đóng và không có chính phủ có hàm tiêu dùng C = 40 + 0,6Yd và hàm đầu
tư I = 800 +
0,1Y. Vậy mức sản lượng cân bằng sẽ là:
A. 2.500
B. 2.800
C. 5.200
D. 5.400
15. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh __________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 đơn
vị.
A. tổng cầu tự định ; sản lượng quốc gia
B. mức đầu tư ; sản lượng quốc gia
C. mức sản lượng ; tổng cầu tự định
D. mức sản lượng ; tổng cầu
16. Một nền kinh tế đóng, không có chính phủ có khuynh hướng tiêu dùng biên bằng 0,4 và đầu
tư biên bằng
0,2. Số nhân tổng cầu sẽ là:
A. k = 2
B. k = 2,5
C. k = 4
D. k = 5
17. Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ
làm sản lượng
quốc gia ________________ ; và để nghịch lý không xảy ra, phải _______________ đúng bằng
bằng lượng
tăng thêm của tiết kiệm.
A. tăng ; tăng đầu tư
B. giảm ; giảm đầu tư
C. tăng ; giảm đầu tư
D. giảm ; tăng đầu tư
CHƯƠNG 4. TỔNG CẦU, CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ VÀ CHÍNH SÁCH NGOẠI
THƯƠNG
1. Khoản mục nào sau đây không phải là khoản chi chuyển nhượng của chính phủ (Tr):
A. Trợ cấp thất nghiệp
B. Tiền chi trả để giữ gìn an ninh xã hội
C. Trợ cấp cho cựu chiến binh7
D. Trợ cấp cho người già và khuyết tật
2. Khái niệm ‘Nợ công’ trong kinh tế vĩ mô gồm:
A. Tất cả khoản nợ nước ngoài của quốc gia
B. Tất cả các khoản nợ nước ngoài của khu vực chính phủ
C. Phần ngân sách thâm hụt của quốc gia
D. Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ
3. Cán cân ngân sách chính phủ thặng dư (bội thu) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng
chi ngân sách
hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu được.
A. lớn hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
4. Cán cân ngân sách chính phủ thâm hụt (bội chi) khi tổng thu ngân sách _____________ tổng
chi ngân sách
hay là chi tiêu của chính phủ _____________ tổng thuế thu được.
A. lớn hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
5. Khái niệm nhập khẩu biên (Mm) trong hàm số nhập khẩu theo thu nhập phản ánh:
A. Lượng tổng cầu tự định tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng thu nhập quốc gia tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
D. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
6. Cán cân thương mại thặng dư khi giá trị hàng hóa xuất khẩu __________ giá trị hàng hóa nhập
khẩu; và
cán cân thương mại thâm hụt khi giá trị hàng hóa nhập khẩu __________ giá trị hàng hóa xuất
khẩu.
A. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
B. lớn hơn ; lớn hơn
C. nhỏ hơn ; lớn hơn
D. lớn hơn ; nhỏ hơn
7. Câu nào sau đây thể hiện ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X:
A. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư của một nền kinh tế
B. Tổng thu nhập thực tế bằng tổng chi tiêu thực tế của một nền kinh tế
C. Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền kinh tế
D. Tổng sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến của một nền kinh tế
8. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu (AD):
A. Chi tiêu dùng của hộ gia đình
B. Chính phủ chi trợ cấp thất nghiệp
C. Chính phủ chi xây dựng bến cảng
D. Xuất khẩu ròng
9. Khi chính phủ tăng chi trợ cấp (Tr) sẽ có tác động:
A. Gián tiếp làm tăng tổng cầu
B. Gián tiếp làm giảm tổng cầu
C. Trực tiếp làm tăng tổng cầu
D. Trực tiếp làm giảm tổng cầu
10. Nếu xuất khẩu trong nền kinh tế gia tăng, sản lượng quốc gia sẽ _______ ; còn nếu nhập
khẩu tăng thì sẽ
làm sản lượng quốc gia _______.
A. tăng, tăng
B. giảm, giảm8
C. tăng, giảm
D. giảm, tăng
11. Khi nhập khẩu tăng 300 và xuất khẩu tăng 360 thì tổng cầu sẽ thay đổi:
A. Tăng 60
B. Giảm 60
C. Tăng 660
D. Giảm 500
12. Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). Khi chính
phủ tăng chi
tiêu mua hàng hoá và dịch vụ thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________; còn khi
chính phủ cắt
giảm chi tiêu đầu tư công thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________.
A. dịch chuyển song song xuống dưới ; dịch chuyển song song lên trên
B. dịch chuyển song song lên trên ; dịch chuyển song song xuống dưới
C. dịch chuyển song song sang phải ; dịch chuyển song song sang trái
D. không có sự dịch chuyển ; không có sự dịch chuyển
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh:
A. Mức thay đổi trong tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
B. Mức thay đổi trong tiêu dùng của hộ gia đình khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
C. Mức thay đổi trong đầu tư tư nhân khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
D. Mức thay đổi trong sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
14. Nếu số nhân tổng cầu là 4, khi chính phủ giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ 200 thì sản
lượng sẽ:
A. Tăng 800
B. Giảm 50
C. Tăng 50
D. Giảm 800
15. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài
khoá ________;
còn khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài
khoá ________.
A. phá giá tiền tệ ; nâng giá tiền tệ
B. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu
C. tài khoá thu hẹp ; tài khoá mở rộng
D. tài khoá mở rộng ; tài khoá thu hẹp
16. Khi nền kinh tế có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________
bằng cách
_________ thuế và _________ chi ngân sách.
A. mở rộng ; tăng ; tăng
B. mở rộng ; tăng ; giảm
C. thu hẹp ; tăng ; giảm
D. thu hẹp ; giảm ; tăng
17. Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá _________ bằng cách
_________
thuế và _________ chi ngân sách.
A. thu hẹp ; tăng ; tăng
B. thu hẹp ; tăng ; giảm
C. mở rộng ; giảm ; giảm
D. mở rộng ; giảm ; tăng
18. Khi chính phủ cắt giảm các khoản chi ngân sách sẽ có tác động:
A. Tăng tổng cầu
B. Tăng sản lượng
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Hạn chế lạm phát
19. Khi chính phủ thực hiện chính sách tăng thuế sẽ dẫn tới tác động ____________ và
____________; khi
đó mức giá chung trong nền kinh tế sẽ ____________.
A. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; tăng
B. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; giảm
C. tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng ; giảm
D. giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm ; tăng
20. Khi chính phủ thực hiện chính sách giảm thuế, thu nhập khả dụng sẽ ____________; dẫn tới
tác động
____________ và ____________.
A. tăng ; tăng tổng cầu ; thu nhập quốc gia tăng
B. giảm ; giảm tổng cầu ; thu nhập quốc gia giảm
C. tăng ; tăng tổng cầu ; lạm phát giảm
D. giảm ; giảm tổng cầu ; lạm phát tăng
21. Các nhân tố ổn định tự động nền kinh tế bao gồm _________________ và
_________________.
A. gia tăng xuất khẩu ; hạn chế nhập khẩu
B. thuế thu nhập lũy tiến ; trợ cấp thất nghiệp
C. thuế ròng ; chi tiêu của chính phủ mua hàng hoá và dịch vụ
D. cắt giảm thâm hụt ngân sách ; cải thiện cán cân thương mại
22. Chính sách hạn chế nhập khẩu sẽ có tác động _________ tổng cầu và _________ sản lượng ;
còn chính
sách gia tăng xuất khẩu sẽ có tác động _________ tổng cầu và _________ sản lượng.
A. giảm , giảm ; giảm , giảm
B. tăng , tăng ; tăng , tăng
C. giảm , giảm ; tăng , tăng
D. tăng , tăng ; giảm , giảm
CHƯƠNG 5. TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
1. Định nghĩa tiền trong kinh tế vĩ mô là ____________________.
A. bất kỳ tài sản nào miễn có giá trị dùng để thanh toán cho việc giao dịch kinh tế hay thanh toán
nợ
B. tiền dưới hình thức tiền giấy và tiền kim loại do ngân hàng trung ương phát hành vào nền kinh
tế.
C. tài sản lưu hành trong nền kinh tế dưới hình thức ngoại tệ, vàng, đá quý, đất đai, nhà cửa
D. bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận chung để thanh toán cho việc mua hàng hay để thanh
toán nợ nần
2. “Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai” là chức năng ______________ của tiền tệ.
A. Đơn vị hạch toán
B. Trung gian trao đổi
C. Giao dịch kinh tế
D. Dự trữ giá trị
3. Lượng tiền hẹp hay tiền giao dịch (M1) bao gồm ____________ và ___________.
A. tiền mặt trong lưu thông ; tiền gửi không kỳ hạn viết séc
B. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi có kỳ hạn
C. tiền mặt trong lưu thông ; tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
D. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi không kỳ hạn
4. Câu nào dưới đây không đúng về Ngân hàng trung ương:
A. Có chức năng điều hành chính sách tiền tệ
B. Là ngân hàng thực hiện cho dân chúng vay tiền
C. Là cơ quan độc quyền in và phát hành tiền
D. Quyết định tỷ lệ dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại
5. Các ngân hàng thương mại không thể:10
A. Tạo tiền qua ngân hàng
B. Kinh doanh tiền tệ vì lợi nhuận
C. Quyết định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Quyết định tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
6. Số nhân tiền tệ (kM) là hệ số phản ánh:
A. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi mức cung tiền thay đổi 1 đơn vị
B. Sự thay đổi trong mức cung tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
C. Sự thay đổi trong cầu tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
D. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi cầu tiền thay đổi 1 đơn vị
7. Số nhân tiền tệ kM = (c + 1)/(c + d); trong đó c là __________________ và d là
_____________________.
A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng ; Tổng tiền dự trữ trong ngân hàng
B. Tỷ lệ tiền mặt trong tổng số tiền lưu thông ; Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tỷ lệ dự trữ chung ; Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn
D. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn ; Tỷ lệ dự trữ chung
8. Tiền mạnh (H) không bao gồm loại tiền nào sau đây:
A. Tiền dự trữ của ngân hàng trung ương
B. Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
C. Tiền mặt ngoài ngân hàng
D. Tiền gửi không kỳ hạn
9. Tổng dự trữ của ngân hàng thương mại bao gồm ____________ và ___________.
A. tiền giao dịch ; tiền rộng
B. tiền mặt ; . tiền gửi không kỳ hạn viết séc
C. tiền gửi không kỳ hạn ; tiền gửi có kỳ hạn
D. dự trữ bắt buộc ; dự trữ tùy ý
10. Ngân hàng trung ương có thể kiểm soát khả năng tạo tiền của các ngân hàng thương mại
bằng cách:
A. Cấp giấy phép hoạt động cho ngân hàng thương mại
B. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Cho ngân hàng thương mại vay khi cần thiết
D. Quy định lãi suất chiết khấu
11. Hệ số đầu tư biên theo lãi suất phản ánh:
A. Lượng lãi suất giảm bớt khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng lãi suất tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng đầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%
D. Lượng đầu tư tăng thêm khi lãi suất tăng thêm 1%
12. Đường cung tiền có dạng đường _________ thể hiện ý nghĩa cung tiền thực __________ với
lãi suất.
A. dốc xuống ; nghịch biến
B. dốc lên ; đồng biến
C. thẳng đứng ; độc lập
D. nằm ngang ; phụ thuộc
13. Khi ngân hàng trung ương quyết định tăng cung tiền, trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi, thì lãi suất __________ ; do đó đầu tư __________.
A. giảm ; tăng
B. giảm ; giảm
C. tăng ; giảm
D. tăng ; tăng
14. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi cung tiền tệ giảm thì lãi suất sẽ _________;
do đó đầu tư
__________.
A. tăng ; giảm11
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
15. ___________ là thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền.
A. Tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa
C. Lãi suất thực
D. Mức giá chung
16. Cầu tiền ___________ với lãi suất và __________ với sản lượng.
A đồng biến ; nghịch biến
B. nghịch biến ; đồng biến
C. nghịch biến ; độc lập
D. độc lập ; đồng biến
17. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi _______________ sẽ làm lượng cầu tiền
giảm.
A. Lượng cung tiền giảm.
B. Lãi suất giảm.
C. Lãi suất tăng
D. Mức giá chung tăng.
18. Các công cụ chính làm thay đổi lượng cung tiền của ngân hàng trung ương bao gồm
_____________,
_____________ và _____________.
A. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý ; hoạt động thị trường mở
B. tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; lãi suất chiết khấu ; hoạt động thị trường mở
C. lãi suất chiết khấu ; số nhân tiền ; lượng cung tiền
D. lượng cung tiền ; tỷ lệ dự trữ bắt buộc ; tỷ lệ dự trữ tuỳ ý
19. Khi Ngân hàng trung ương sử dụng công cụ Hoạt động thị trường mở (OMO), sẽ làm
_____________
thay đổi.
A. Tỷ lệ dự trữ
B. Lượng tiền mạnh
C. Số nhân tiền
D. Lượng tiền gửi
20. Khi ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì:
A. Không ảnh hưởng đến hoạt động của ngân hàng thương mại
B. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
C. Gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của các ngân hàng thương mại
D. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
21. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
A. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian
B. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng
C. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
D. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
22. Để giảm tình trạng suy thoái, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
23. Để giảm tình trạng lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ ________ tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
________ lãi suất
chiết khấu, ________ trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
A. tăng ; tăng ; bán12
B. giảm ; giảm ; mua
C. giảm ; tăng ; bán
D. tăng ; tăng ; mua
CHƯƠNG 6. LẠM PHÁT VÀ THẤT NGHIỆP
1. Khi mức giá chung của nền kinh tế tăng thì số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình
sẽ
________; do đó giá trị tiền tệ ___________.
A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
2. Giả sử chỉ số giá năm 2022 là 140, điều này có nghĩa là:
A. Tỷ lệ lạm phát năm 2022 là 40%
B. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
C. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
D. Giá hàng hoá năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
5. Trong mô hình tổng cung - tổng cấu AS-AD, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi
tổng cầu
tăng, thì mức giá chung ___________ và tỷ lệ thất nghiệp __________.
A. giảm ; giảm.
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. tăng ; giảm
6. Trong một nền kinh tế, khi giá dầu và tiền lương đồng thời tăng sẽ dẫn đến:
A. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
B. Lạm phát do cung
C. Lạm phát do cầu
D. Lạm phát ngoài dự kiến
7. Theo phương trình Fisher, lãi suất danh nghĩa là tổng của ______________ và
______________.
A. lạm phát dự kiến ; lạm phát ngoài dự kiến
B. lãi suất thực ; tỷ lệ lạm phát
C. lượng cung tiền ; lãi suất thực
D. tỷ lệ lạm phát ; tốc độ tăng trưởng kinh tế
8. Giả sử lãi suất danh nghĩa năm 2022 là 12% và tỷ lệ lạm phát là 8% thì lãi suất thực bằng
______.
A. 20%
B. 4%
C. 10%13
D. 6%
9. Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì _________ tăng ________.
A. lượng cung tiền ; 2%
B. lãi suất danh nghĩa ; 1%
C. lãi suất thực ; 1%
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế ; 2%
10. Khi tỷ lệ lạm phát tăng, lãi suất thị trường có xu hướng _________; còn khi tỷ lệ lạm phát
giảm, lãi suất
thị trường có xu hướng _________.
A. giảm ; tăng
B. tăng, giảm
11. Đối tượng nào dưới đây không nằm trong lực lượng lao động:
A. Nhân viên bị sa thải tạm thời
B. Sinh viên vừa tốt nghiệp đang tìm việc
C. Người không có việc làm nhưng đang tìm việc
D. Cán bộ đã nghỉ hưu và không tìm việc
12. Lực lượng lao động gồm ___________ cộng với ___________.
A. số người trong độ tuổi lao động ; số người có việc làm
B. số người trong độ tuổi lao động ; số người thất nghiệp
C. dân số trưởng thành ; dân số hoạt động
D. số người có việc làm ; số người thất nghiệp
13. Tỷ lệ thất nghiệp (mức khiếm dụng) bằng:
A. (Dân số hoạt động trừ đi Số người thất nghiệp)
B. (Dân số trưởng thành trừ đi Số người có việc làm)
C. (Số người thất nghiệp chia cho Lực lượng lao động) nhân 100
D. (Số người thất nghiệp chia cho Dân số trưởng thành) nhân 100
14. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm của số người thất nghiệp chiếm trong _____________.
A. Dân số trưởng thành
B. Lực lượng lao động
C. Số người có việc làm
D. Tổng số dân
15. Quốc gia có số người có việc làm là 79,9 triệu và số người thất nghiệp là 5,1 triệu, tỷ lệ thất
nghiệp bằng:
A. 6,8%
B. 4%
C. 6%
D. 5%
16. Nhận định nào sau đây không đúng về đường Phillips:
A. Đường cong Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp
trong ngắn
hạn
B. Đường cong Phillips ngắn hạn có độ dốc âm
C. Đường Phillips dài hạn thẳng đứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Đường Phillips dài hạn có độ dốc dương
CHƯƠNG 7. KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
1. Thị trường ngoại hối là nơi mà ____________________có thể đổi lấy
____________________.
A. một đồng tiền yếu ; một đồng tiền mạnh14
B. đồng tiền của quốc gia này ; đồng tiền của quốc gia khác
C. lượng tiền danh nghĩa ; lượng tiền thực
D. một lượng tiền dự trữ ; một lượng tiền lưu hành
2. Chọn câu không đúng về tỷ giá hối đoái danh nghĩa:
A. Là mức giá mà tại đó hai đồng tiền của hai quốc gia có thể chuyển đổi cho nhau
B. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị nội tệ
C. Là số lượng nội tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ
D. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
3. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá tăng (nội tệ ________)
thì xuất khẩu _________ và nhập khẩu _________..
A. giảm giá ; giảm ; tăng
B. giảm giá ; tăng ; giảm
C. tăng giá ; giảm ; tăng
D. tăng giá ; tăng ; giảm
4. Ở Việt Nam, cầu ngoại tệ xuất phát từ _____________ và _____________; còn cung ngoại tệ
xuất phát từ _____________ và _____________.
A. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Xuất khẩu từ
Việt Nam ,
mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
B. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Nhập khẩu vào
Việt Nam ,
mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
C. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Xuất khẩu từ
Việt Nam ,
mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
D. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Nhập khẩu vào
Việt Nam ,
mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
5. Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng mua ngoại tệ sẽ dẫn đến lượng cung nội tệ
____________.
A. không xác định được
B. không thay đổi
C. giảm xuống
D. tăng lên
6. Cơ chế tỷ giá hối đoái ____________________ là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân
hàng trung ương công bố và cam kết duy trì trên thị trường ngoại hối ; còn cơ chế tỷ giá hối đoái
____________________
là cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại hối.
A. thả nổi có quản lý ; cố định
B. cố định ; thả nổi có quản lý
C. cố định ; thả nổi hoàn toàn
D. thả nổi hoàn toàn ; cố định
7. Cán cân thanh toán (BP hay BOP) gồm các hạng mục ___________ ; ___________ ;
___________ và ___________.
A. Tài khoản nợ ; tài khoản có ; tài khoản vãng lai ; tài khoản dự trữ
B. Tài trợ chính thức ; tài khoản tài chính ; tài khoản tiền gởi không kỳ hạn ; tài khoản tiền gởi
có kỳ hạn
C. Tài khoản vãng lai ; tài khoản vốn và tài chính ; sai số thống kê ; tài trợ chính thức
D. Tài khoản vãng lai ; tài khoản tài chính ; tài khoản nội tệ ; tài khoản tiền ngoại tệ
CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác động của các nhân tố ngoài mức giá chung trong nền kinh tế.
b. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng thực cao nhất mà một quốc gia đạt được.
c. Thất nghiệp là tình trạng mà những người trong độ tuổi lao động có đăng ký tìm việc, nhưng chưa có
việc làm hoặc chờ được gọi đi làm việc.
d. Lạm phát là tình trạng mà mức giá chung trong nền kinh tế tăng lên trong một khoảng thời gian nào đó.
2. Đường tổng cầu dịch chuyển là do:
a. Mức giá chung trong nền kinh tế thay đổi.
b. Năng lực sản xuất của quốc gia thay đổi.
c. Các nhân tố tác động đến C, I, G, X, M.
d. Khoa học kỹ thuật thay đổi.
3. Định luật OKUN thể hiện
a. Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
b. Mối quan hệ nghịch biến tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát
c. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ lạm phát
d. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
4. Đường tổng cung dài hạn (LAS) dịch chuyển diễn ra trong thời gian:
a. Ngắn hạn.
b. Tức thời.
c. Không xác định được.
d. Dài hạn
5. Các vấn đề chủ yếu của kinh tế vĩ mô là:
a. Tăng trưởng kinh tế, thất nghiệp và lạm phát
b. Tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp và lạm phát
c. Thu nhập của các nông dân, thất nghiệp và lạm phát
d. Thu thuế quốc gia, tăng trưởng doanh thu, thất nghiệp
6. Kinh tế học vĩ mô nghiên cứu về:
a. Các phương án sản xuất tối ưu.
b. Các tập đoàn kinh tế và các hộ gia đình.
c. Các doanh nghiệp và những người tiêu dùng lớn.
d. Nền kinh tế như là một tổng thể
7. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tiền lương danh nghĩa tăng lên, giá nguyên
liệu tăng lên trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
d. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
8. Vấn đề nào sau đây không liên quan đến kinh tế vĩ mô:
a. Thặng dư ngân sách của chính phủ.
b. Chỉ số giá tiêu dùng CPI tăng lên.
c. Sự giảm giá nước giải khát Dr Thanh.
d. Sự suy thoái kinh tế trong năm 2022.
9. Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu?
a. Chính sách sản xuất và chính sách bảo hành sản phẩm.
b. Chính sách sản xuất và chính sách thu nhập
c. Chính sách bán hàng và chính sách tiền lương.
d. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
10. Một chu kỳ kinh tế thường có 4 giai đoạn theo trình tự:
a. Hưng thịnh, phục hồi, suy thoái, đình trệ
b. Suy thoái, hưng thinh, phục hồi, đình trệ
c. Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi
d. Phục hồi, suy thoái, đình trệ, phuc hồi
11. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tổng cầu tăng trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
d. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
12. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
a. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp cao nhất.
b. Cao nhất của một quốc gia mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao.
c. Cao nhất của một quốc gia đạt được.
d. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp thực tế thấp nhất.
13. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng:
a. Xuất khẩu bằng nhập khẩu
b. Nền kinh tế đạt hiệu quả nhất.
c. Cân bằng tổng cung tổng cầu.
d. Cân bằng ngân sách.
14.Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc qia:
a. Không thay đổi
b. Giảm trong 1 quý
c. Giảm liên tục trong 2 quý
d. Giảm liên tục trong 1 năm
15. Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng, có nghĩa là:
a. Không còn lạm phát, vẫn còn thất nghiệp.
b. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
c. Không còn lạm phát.
d. Không còn thất nghiệp.
16. Đường tổng cung dài hạn (LAS) sẽ có dạng là:
a. Đường dốc xuống.
b. Đường nằm ngang.
c. Đường thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng.
d. Đường dốc lên.
17. Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có nghĩa là:
a. Nền kinh tế không có lạm phát.
b. Nền kinh tế không có thất nghiệp.
c. Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
d. Trạng thái cân bằng sản lượng.
18. Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có nghĩa là:
a. Trạng thái cân bằng sản lượng.
b. Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
c. Nền kinh tế không có lạm phát.
d. Nền kinh tế không có thất nghiệp
19. Nếu sản lượng thấp hơn sản lượng tiềm năng thì:
a. Thất nghiệp thực tế bằng thất nghiệp tự nhiên.
b. Thất nghiệp thực tế cao hơn thất nghiệp tự nhiên.
c. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
d. Lạm phát bằng với lạm phát vừa phải.
20. Vấn đề nào sau đây thuộc lĩnh vực kinh tế vĩ mô:
a. Phương án sản xuất tối ưu của các doanh nghiệp độc quyền.
b. Giá bán của trà sữa trên thị trường
c. Giá bán của các mặt hàng tiêu dùng thiết yếu.
d. Mức giá chung của nền kinh tế.
21. Để tính GDP thực, lấy GDP danh nghĩa chia cho:
a. GNP danh nghĩa và nhân 100
b. Chỉ số giá tiêu dùng và nhân 100
c. Hệ số giảm phát GDP rồi nhân 100
d. Chỉ số giá sản xuất và nhân 100
CHƯƠNG 2
1. Hàng hóa nào sau đây là không phải là hàng hóa cuối cùng:
a.
Dầu thô xuất khẩu.
b.
Gạo bán cho người nội trợ.
c.
Xi măng bán cho nhà thầu xây dựng.
d.
Xe máy bán cho hộ gia đình.
2. Chỉ số điều chỉnh lạm phát theo GDP được tính bởi công thức:
a.
(GDP danh nghĩa chia cho GDP thực) nhân 100.
b.
GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực.
c.
GDP danh nghĩa cộng với GDP thực.
d.
GDP danh nghĩa nhân với GDP thực.
a.
Giá trị sản phẩm trung gian.
b.
Quan điểm toàn diện.
c.
Quan điểm lãnh thổ.
d.
Quan điểm sở hữu.
4. Nhận định nào sau đây về GDP là sai?
a.
GDP có thể được tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả năm gốc.
b.
Trong GDP có chứa giá trị hàng tồn kho.
c.
Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng đều được tính vào GDP.
d.
GDP chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong năm hiện hành.
5. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một năm được gọi là:
a.
Thu nhập quốc gia (NI).
b.
Tổng thu nhập quốc gia (GNI).
c.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
d.
Thu nhập cá nhân (PI).
6. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nhập, là tổng của:
a.
Đầu tư, tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
b.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu.
c.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu.
d.
Đầu tư, khấu hao, tiền lãi, tiền lương.
7. Sản phẩm quốc gia ròng (NNP) được tính bằng cách lấy:
a.
Tổng sản phẩm quốc gia trừ khấu hao.
b.
Tổng sản phẩm quốc nội cộng khấu hao.
c.
Tổng sản phẩm quốc nội trừ khấu hao.
d.
Tổng sản phẩm quốc gia cộng khấu hao.
8. GDP là tổng của tiêu dùng tư nhân (C), đầu tư (I), chi tiêu chính phủ (G) và ______.
a.
Lợi nhuận (π).
b.
Tiết kiệm (S).
c.
Xuất khẩu ròng (NX).
d.
Thuế ròng (T).
9. Tổng sản phẩm quốc nội không bao gồm khoản mục nào dưới đây:
a.
Khoản chi mua hàng hoá của chính phủ.
b.
Chi trợ cấp của chính phủ.
c.
Chi cho tiêu dùng cá nhân.
d.
Chi tiêu đầu tư của các doanh nghiệp.
a.
Phản ảnh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng được tạo ra trên lãnh thổ một nước.
b.
Phản ảnh phần thu nhập mà công dân một nước kiếm được ở nước ngoài.
c.
Phản ảnh giá trị của toàn bộ sản phẩm và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra.
d.
Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng trong một năm.
1. Khoản nào dưới đây là một thành phần của GDP tính theo phương pháp thu nhập:
a.
Khoản thuế gián thu
b.
Khoản mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ.
c.
Đầu tư tư nhân trong nước.
d.
Xuất khẩu ròng hàng hóa dịch vụ.
2. Giá trị sản lượng của doanh nghiệp trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được gọi là:
a.
Giá trị gia tăng.
b.
Khấu hao
c.
Lợi nhuận.
d.
Xuất khẩu ròng.
3. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một
nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định là:
a.
Sản phẩm quốc gia ròng (NNP)
b.
Thu nhập khả dụng (Yd)
c.
Thu nhập quốc gia (NI)
d.
Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
4. Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2019:
a.
Căn hộ Landmark được xây dựng trong năm 2018 và mở bán năm 2019.
b.
Hàng hoá xuất khẩu năm 2019.
c.
Thu nhập từ môi giới bất động sản trong năm 2019.
d.
Giá trị xe ô tô Vinfast được sản xuất trong năm 2019.
5. Chỉ tiêu ________ phản ảnh giá trị của toàn bộ sản phẩm và dịch vụ cuối cùng được tạo ra trên
lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ nhất định.
a.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).
b.
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
c.
Sản phẩm quốc gia ròng (NNP).
d.
Thu nhập khả dụng (Yd).
6. Chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP) được tính theo:
a.
Quan điểm lãnh thổ.
b.
Quan điểm sở hữu.
c.
Quan điểm toàn diện.
d.
Quan điểm sở hữu và Quan điểm lãnh thổ.
7. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:
a.
Đầu tư, tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
b.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu.
c.
Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu.
d.
Đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu.
8. Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ, người ta sử dụng:
a.
Chỉ tiêu danh nghĩa.
b.
Chỉ tiêu theo giá thị trường.
c.
Chỉ tiêu sản xuất.
d.
Chỉ tiêu thực.
9. GDP của Việt Nam là chỉ tiêu:
a.
Bao gồm giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân nước khác và công dân Việt Nam tạo ra trên
lãnh thổ Việt Nam.
b.
Phản ảnh mức sản lượng mà công dân Việt Nam được hưởng.
c.
Là thước đo tốt nhất để đo lường thu nhập của công dân Việt Nam.
d.
Là thước đo tốt nhất để đo lường thu nhập của công dân nước ngoài.
10. Tiền lương trả cho các nhân viên chính phủ được hạch toán vào GDP theo dòng chi tiêu ở khoản
mục:
a.
Chi tiêu dùng.
b.
Chi khấu hao.
c.
Chi chuyển nhượng của chính phủ.
d.
Chi mua hàng hoá và dịch vụ của chính phủ.
CHƯƠNG 3
a.
Lượng tiêu dùng tối thiểu khi thu nhập khả dụng bằng không.
b.
Phần tiêu dùng phụ thuộc thu nhập khả dụng.
c.
Lượng tiêu dùng khi thu nhập không đủ.
d.
Mức nhạy cảm của tiêu dùng theo thu nhập.
2. Khái niệm tiết kiệm (S) trong kinh tế vĩ mô là:
a.
Tiền từ lãi suất tiền gửi
b.
Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.
c.
Tiền nhàn rỗi dành để đầu cơ.
d.
Phần còn lại của thu nhập sau khi nộp thuế cá nhân.
3. Chọn câu đúng nhất trong các phát biểu sau đây:
a.
Số nhân tổng cầu phản ánh mức sản lượng tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
b.
Đầu tư nội địa luôn bằng tiết kiệm nội địa.
c.
Đầu tư tư nhân chỉ phụ thuộc vào sản lượng quốc gia.
d.
Số nhân phản ảnh mức thay đổi của tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị.
4. Hàm số đầu tư (I) phụ thuộc:
a.
Đồng biến với thu nhập khả dụng (Yd).
b.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Y).
c.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Yd)
d.
Đồng biến với sản lượng quốc gia (Y).
5. Trong mô hình của Keynes, tiết kiệm (S) phụ thuộc vào:
a.
Thu nhập khả dụng.
b.
Lãi suất danh nghĩa.
c.
Của cải.
d.
Lãi suất thực.
6. Các nhà kinh tế học trường phái cổ điển cho rằng đường tổng cung (AS):
a.
Dốc lên
b.
Thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng (Yp)
c.
Nằm ngang
d.
Nằm ngang khi Y < Yp và thẳng đứng khi Y = Yp
7. Thuế ròng (T) trong nền kinh tế đơn giản được xác định:
a.
Bằng không (T= 0)
b.
Bằng tổng mức thuế thu trừ đi phần chi chuyển nhượng.
c.
Bằng tổng các loại thuế trực thu và thuế gián thu.
d.
Cả 3 câu đều sai.
8. Quan điểm của Keynes cho rằng sản lượng cân bằng:
a.
Không bao giờ là mức toàn dụng.
b.
Sẽ luôn ở mức toàn dụng.
c.
Không nhất thiết là mức toàn dụng.
d.
Không bao giờ ở vị trí cân bằng.
9. Theo quan điểm của trường phái cổ điển:
a.
Tỷ lệ thất nghiệp luôn duy trì ở mức tự nhiên.
b.
Tỷ lệ thất nghiệp luôn bằng không.
c.
Tỷ lệ thất nghiệp tăng khi tổng cầu giảm.
d.
Tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
10. Tại ‘điểm vừa đủ’ thì:
a.
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư.
b.
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm.
c.
Tiêu dùng của các hộ gia đình bằng thu nhập khả dụng.
d.
Tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư.
1. Mô hình của Keynes mô tả khi sản lượng cung ứng còn thấp hơn sản lượng tiềm năng, thì đường
tổng cung (AS):
a.
Dốc lên
b.
Nằm ngang
c.
Thẳng đứng
d.
Dốc xuống
2. Quan điểm của Keynes cho rằng sản lượng cân bằng:
a.
Không bao giờ ở vị trí cân bằng.
b.
Không bao giờ là mức toàn dụng.
c.
Không nhất thiết là mức toàn dụng.
d.
Sẽ luôn ở mức toàn dụng.
3. Nếu tiêu dùng biên (Cm) là một hằng số dương thì đường tiêu dùng có dạng là:
a.
Một đường thẳng dốc lên.
b.
Một đường cong lồi.
c.
Một đường cong lõm.
d.
Một đường vừa cong lồi vừa cong lõm.
4. Thu nhập khả dụng (Yd) là:
a.
Phần thu nhập của công chúng đã loại trừ thuế thu nhập cá nhân.
b.
Phần thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
c.
Phần tiết kiệm còn lại sau khi đã tiêu dùng.
d.
Câu (A) và (C) đúng.
5. Tiêu dùng tự định (C0) là:
a.
Tiêu dùng tối thiểu.
b.
Tiêu dùng không phụ thuộc thu nhập khả dụng.
c.
Tiêu dùng tương ứng với tiết kiệm tự định.
d.
Cả 3 câu đều đúng.
6. Chọn câu đúng nhất về ‘Nghịch lý tiết kiệm’ trong các nhận định sau đây:
a.
Khi mọi người đều tăng tiết kiệm, thì cuối cùng sẽ làm cho thu nhập giảm.
b.
Khi mọi người đều tăng tiết kiệm thì tổng tiết kiệm sẽ tăng.
c.
Tăng tiết kiệm sẽ khích lệ đầu tư.
d.
Nếu mọi người đều tăng tiết kiệm thì sản lượng sẽ tăng.
7. Hàm số đầu tư (I) phụ thuộc:
a.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Yd)
b.
Đồng biến với sản lượng quốc gia (Y).
c.
Đồng biến với thu nhập khả dụng (Yd).
d.
Nghịch biến với sản lượng quốc gia (Y).
8. Với hàm đầu tư có dạng: I = Io + Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (Im ) cho biết:
a.
Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập quốc gia giảm bớt 1 đơn vị.
b.
Phần thu nhập quốc gia tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị.
c.
Phần thu nhập quốc gia giảm bớt khi đầu tư giảm bớt 1 đơn vị
d.
Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị.
9. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu vào:
a.
Thu nhập khả dụng.
b.
Lãi suất.
c.
Đầu tư
d.
Tiết kiệm.
10. Khuynh hướng tiêu dùng biên (Cm) cho biết:
a.
Tiêu dùng thay đổi bao nhiêu % khi tiết kiệm thay đổi 1%.
b.
Thu nhập khả dụng thay đổi bao nhiêu đơn vị khi tiêu dùng thay đổi 1 đơn vị.
c.
Tiêu dùng thay đổi bao nhiêu đơn vị khi thu nhập khả dụng thay đổi 1 đơn vị.
d.
Cả 3 câu đều đúng.
CHƯƠNG 4
1. Chính sách gia tăng xuất khẩu sẽ gây ảnh hưởng:
a. Tăng tổng cầu và lãi suất giảm
b. Giảm tổng cầu và tỷ giá hối đoái giảm
c. Tăng tổng cầu và tăng sản lượng
d. Giảm tổng cầu và giảm sản lượng
2. Khoản chi nào không phải là chi tiêu của chính phủ về hàng hóa, dịch vụ:
a. Chi trợ cấp cho cựu chiến binh
b. Tiền trả để giữ gìn an ninh xã hội
c. Xây dựng công trình phúc lợi công cộng
d. Chi tiêu phục vụ an ninh quốc phòng
3. Ngân sách chính phủ thặng dư (bội thu) khi:
a. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách
b. Phần chi ngân sách tăng thêm lớn hơn phần thuế thu tăng thêm
c. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm
4. Chi chuyển nhượng gồm các khoản chi nào dưới đây:
a. Trợ cấp thất nghiệp
b. Chi tiêu để giữ gìn an ninh xã hội
c. Tiền lãi về khoản nợ công
d. Chính phủ chi xây dựng tuyến đường cao tốc
5. Các khoản bơm vào trong một nền kinh tế bao gồm:
a. Tiêu dùng ( C), đầu tư (I), xuất khẩu (X).
b. Đầu tư (I), chi tiêu hàng hóa và dịch vụ của chính phủ (G), xuất khẩu (X).
c. Đầu tư (I), xuất khẩu (X), chi chuyển nhượng (Tr).
d. Thuế ròng (T), xuất khẩu (X), chi chuyển nhượng (Tr).
6. Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng…, khi nhập khẩu tăng sẽ làm sản lượng….
a. Giảm, tăng
b. Tăng, giảm
c. Tăng, tăng
d. Giảm, giảm
7. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:
a. Tăng tổng cầu và lãi suất giảm
b. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm
c. Giảm tổng cầu và lãi suất tăng
d. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng
8. Cán cân thương mại thặng dư khi:
a. Kim ngạch xuất khẩu lớn hơn giá trị trợ giá hàng xuất khẩu
b. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu
c. Lượng hàng hóa nhập khẩu nhỏ hơn hạn ngạch nhập khẩu
d. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu
9. Chính sách tài khóa thu hẹp sẽ tác động đến tổng cầu thông qua việc sử dụng 2 công cụ
thuế và chi ngân sách
a. Tăng thuế và giảm chi ngân sách
b. Tăng chi ngân sách và giảm thuế
c. Giảm chi ngân sách và giảm thuế
d. Tăng chi ngân sách và tăng thuế
10. Cán cân thương mại thâm hụt là tình trạng
a. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu
b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi cùng một lượng như nhau
c. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu
d. Giá trị hành hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau
11. Nếu chi tiêu của chính phủ lớn hơn tổng thuế thu được thì:
a. Ngân sách chính phủ thâm hụt
b. Tiết kiệm chính phủ sẽ âm
c. Ngân sách chính phủ thặng dư
d. Chính phủ phải vay để tài trợ thâm hụt
12. Khuynh hướng nhập khẩu biên theo thu nhập (Mm) cho biết:
a. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
b. Lượng thu nhập khả dụng tăng thêm khi nhập khẩu thay đổi 1 đơn vị
c. Lượng thu nhập quốc gia thay đổi khi nhập khẩu thay đổi 1 đơn vị
d. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
13. Ngân hàng nhà nước Việt Nam không có chức năng:
a. Cho chính phủ vay tiền
b. Cho ngân hàng thương mại vay tiền
c. Cho dân chúng vay tiền
d. Điều hành chính sách tiền tệ
14. Cầu tiền thì:
a. Đồng biến với lãi suất và nghịch biến với sản lượng
b. Nghịch biến với sản lượng
c. Nghịch biến với lãi suất và đồng biến với sản lượng
d. Không phụ thuộc vào lãi suất
15. Trong kinh tế Vĩ mô, tiền được định nghĩa là:
a. Các tài sản có giá trị dùng để thanh toán cho việc giao dịch kinh tế
b. Các tài sản lưu hành trong dân chúng dưới hình thức ngoại tệ, vàng, đá quý
c. Tiền dưới hình thức tiền giấy và tiền kim loại do ngân hàng trung ương phát hành
d. Bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận chung để thanh toán
16. Ai nằm trong lực lượng lao động:
a. Những người ngoài độ tuổi lao động
b. Những sinh viên học toàn thời gian và không tìm kiếm việc làm
c. Những người không có việc làm, nhưng đang tìm việc
d. Những người nội trợ không được trả lương
17. Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng cách lấy số người thất nghiệp:
a. Nhân tỉ lệ tham gia lực lượng lao động và nhân 100
b. Chia cho lực lượng lao động, rồi nhân 100
c. Chia cho dân số trưởng thành và nhân 100
d. Chia cho số người có việc làm, rồi nhân 100
ĐỀ THI GIỮA KÌ
1. Với hàm đầu tư có dạng I= Io+Im.Y, khuynh hướng đầu tư biên (1m) cho biết:
a. Phần thu nhập quốc gia tăng them khi đầu tư tăng them 1 đơn vị.
b. Phần đầu tư tăng them khi thu nhập quốc gia tăng them 1 đơn vị.
c. Phần thu nhập quốc gia giảm bớt khi đầu tư giảm bớt 1 đơn vị.
d. Phần đầu tư tăng thêm khi thu nhập quốc gia giảm bớt 1 đơn vị.
2. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:
a. Đầu tư chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu, nhập khẩu
b. Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, thuế gián thu
c. Tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
d. Đầu tư tiêu dùng chỉ tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.
3. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng:
a. Nền kinh tế đạt hiệu quả nhất
b. Khi nền kinh tế tăng trường
c. Cân bằng ngân sách
d. Cân bằng tổng cung tổng cầu
4. GDP thực đo lường theo_____, còn GDP danh nghĩa đo lường theo ____.
a. Giá của hang hóa trung gian, giá của hàng hóa cuối cùng
b. Giá cố định, giá hiện hành
c. Giá sản xuất, giá thị trường
d. Giá hiện hành, giá cố định
5. Nếu thu nhập khả dụng lớn hơn tiêu dùng, thì hộ gia đình ở tình trạng:
a. có tiết kiệm dương
b. có tiêu dung nhiều hơn tiết kiệm
c. có tiêu dung ít hơn tiết kiệm
d. không có tiết kiệm
6. Nếu đầu tư (I) không phụ thuộc sản lượng(Y) thì đường biểu diễn hàm số đầu tư sẽ là:
a. đường thẳng đứng
b. đường thẳng nằm ngang
c. đường thẳng dốc lên
d. Một đường cong lõm
7. khi sản lượng quốc gia giảm liên tục trong 2 quý, thì quốc gia đang rơi vào tình trạng:
a. lạm phát
b. tăng trường kinh tế
c. suy thoát kinh tế
d. thăm hụt cán cân thanh toán
8. trong nền kinh tế đơn giản ta có: hàm tiêu dung C=800 + 0,6Yd; hàm đầu tư I+400 + 0,2Y. Hãy
xác định hàm tổng cầu AD
a. AD=1200+0,75Y
b. AD=1200+0,8Y
c. AD=1300+0,8Y
d. AD=1250+0,75Y
B. Chỉ số giá tiêu dùng CPI năm nay dự kiến gia tăng
C. Chính phủ đang cắt giảm chi tiêu nhằm giảm thâm hụt cán cân ngân sách
D. Tỷ lệ thất nghiệp đang có xu hướng giảm xuống
3. Nhận định nào dưới đây đúng về sản lượng tiềm năng (Yp):
A. Là mức sản lượng mà nền kinh tế đạt được khi tối đa hoá lợi nhuận
B. Là mức sản lượng cao nhất mà nền kinh tế sản xuất ra trong kỳ
C. Là mức sản lượng cao nhất mà không đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm phát cao
D. Là mức sản lượng mà nền kinh tế không tồn tại tình trạng thất nghiệp và lạm phát
4. Nếu trong nền kinh tế có sản lượng thực tế (Y) đang lớn hơn mức sản lượng tiềm năng (Yp), vậy tỷ lệ
thất nghiệp thực tế (U) lúc này sẽ ____________ so với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên (Un):
A. cao hơn
B. thấp hơn
C. bằng
D. bằng không
5. Trong trường hợp nào sau đây thì sản lượng tiềm năng sẽ tăng:
A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảm
D. tăng ; giảm
13. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu (AS-AD), khi chính phủ thực hiện chính sách kích cầu trong
ngắn hạn, sẽ làm mức giá chung _______ và sản lượng _______.
A. giảm ; tăng
B. tăng ; tăng
C. giảm ; giảm
D. tăng ; giảm
A. (Tổng thu nhập quốc gia nhân Dân số) chia 100
B. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số) nhân 100
C. (Tổng thu nhập quốc gia chia Dân số)
D. (Tổng thu nhập quốc gia trừ Dân số)
5. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là giá trị bằng tiền của toàn bộ sản phẩm ________ được sản xuất trên
lãnh thổ một nước trong một giai đoạn nhất định.
A. tiêu dùng
B. đã được khấu hao
C. trung gian
D. cuối cùng
6. Để phân biệt giữa sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng, người ta thường căn cứ
vào: A. Giá trị sản phẩm
A. Tiền mua trái cây dùng cho nhà máy nước ép đóng hộp
B. Tiền mua điện dùng cho sản xuất của doanh nghiệp
C. Tiền chợ hàng ngày của người nội trợ
D. Tiền thuê xe tải vận chuyển của doanh nghiệp sản xuất
8. Khoản mục nào sau đây sẽ không được tính vào GDP của Việt Nam năm 2022:
A. Tổng của tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng
B. Tổng của tiền lương, tiền thuê, lợi nhuận và thuế gián thu
C. Tổng của tiền lương, tiền thuê, tiền lãi, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
D. Tổng của tiêu dùng, chi tiêu của chính phủ và lợi nhuận
16. GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của tiêu dùng (C), đầu tư (I), chi tiêu của chính phủ (G),
______________.
A. Chi phí xây dựng đường cao tốc của chính phủ
B. Tiền lương trả cho nhân viên chính phủ
C. Chi mua văn phòng phẩm phục vụ công tác của chính phủ
D. Chi chuyển nhượng (trợ cấp) của chính phủ
18. Khoản chi nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc nội:
A. Khấu hao
B. Lợi nhuận công ty
C. Khoản chi trợ cấp thất nghiệp của chính phủ
D. Tiền trả lãi vay
19. Câu nào sau đây không đúng về chỉ tiêu tổng sản phẩm quốc nội (GDP):
A. GDP có thể được tính bằng giá hiện hành hoặc giá cố định
B. GDP được tính bằng giá trị sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng
C. Trong GDP có chứa giá trị hàng tồn kho
D. Trong GDP đã loại trừ giá trị hàng nhập khẩu
CHƯƠNG 3. LÝ THUYẾT XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG QUỐC GIA
1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) trong nền kinh tế phụ thuộc chủ yếu
vào_____________.
A. sản lượng quốc giá
B. S = 40 + 0,4Y
C. S = – 40 + 0,6Yd
D. S = – 40 + 0,4Yd
6. Tại điểm vừa đủ (điểm trung hòa) thì _______________ bằng ______________.
A. âm
B. bằng không
C. dương
D. không thể xác định
8. Đầu tư tư nhân (I) trong kinh tế vĩ mô là các khoản đầu tư ____________ và hàm đầu tư phụ thuộc
______________ với ______________.
2
.
5
0
0
B
.
2
.
8
0
0
C
.
5
.
2
0
0
D. 5.400
15. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh __________ tăng thêm khi __________ tăng thêm 1 đơn
vị.
A. tổng cầu tự định ; sản lượng quốc gia
A. k = 2 k= 1/1-0,4-0,2=2,5
B. k = 2,5
C. k=4
D. k=5
17. Theo nghịch lý tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm sản
lượng quốc gia ________________ ; và để nghịch lý không xảy ra, phải _______________ đúng bằng
bằng lượng tăng thêm của tiết kiệm.
A. tăng ; tăng đầu tư
CHƯƠNG 4. TỔNG CẦU, CHÍNH SÁCH TÀI KHOÁ VÀ CHÍNH SÁCH NGOẠI THƯƠNG
1. Khoản mục nào sau đây không phải là khoản chi chuyển nhượng của chính phủ (Tr):
A. Lượng tổng cầu tự định tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng thu nhập quốc gia tăng thêm khi nhập khẩu tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị
D. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị
6. Cán cân thương mại thặng dư khi giá trị hàng hóa xuất khẩu __________ giá trị hàng hóa nhập khẩu;
và cán cân thương mại thâm hụt khi giá trị hàng hóa nhập khẩu __________ giá trị hàng hóa xuất khẩu.
A. nhỏ hơn ; nhỏ hơn
A. Tổng tiết kiệm bằng tổng đầu tư của một nền kinh tế
B. Tổng thu nhập thực tế bằng tổng chi tiêu thực tế của một nền kinh tế
C. Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ của một nền kinh tế
D. Tổng sản lượng thực tế bằng tổng chi tiêu dự kiến của một nền kinh tế
8. Khoản mục nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu (AD):
A. tăng, tăng
B. giảm, giảm
C. tăng, giảm
D. giảm, tăng
11. Khi nhập khẩu tăng 300 và xuất khẩu tăng 360 thì tổng cầu sẽ thay đổi:
A. Tăng 60
B. Giảm 60
C. Tăng 660
D. Giảm 500
12. Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). Khi chính phủ tăng
chi tiêu mua hàng hoá và dịch vụ thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________; còn khi chính
phủ cắt giảm chi tiêu đầu tư công thì đường tổng cầu chắc chắn ___________________.
A. dịch chuyển song song xuống dưới ; dịch chuyển song song lên trên
B. dịch chuyển song song lên trên ; dịch chuyển song song xuống dưới
C. dịch chuyển song song sang phải ; dịch chuyển song song sang trái
D. không có sự dịch chuyển ; không có sự dịch chuyển
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh:
A. Mức thay đổi trong tổng cầu khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
B. Mức thay đổi trong tiêu dùng của hộ gia đình khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
C. Mức thay đổi trong đầu tư tư nhân khi sản lượng thay đổi 1 đơn vị
D. Mức thay đổi trong sản lượng cân bằng khi tổng cầu tự định thay đổi 1 đơn vị
14. Nếu số nhân tổng cầu là 4, khi chính phủ giảm chi mua hàng hóa và dịch vụ 200 thì sản lượng
sẽ: A. Tăng 800
B. Giảm 50
C. Tăng 50
D. Giảm 800
15. Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khoá
________; còn khi sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng, chính phủ nên thực hiện chính sách tài
khoá ________. A. phá giá tiền tệ ; nâng giá tiền tệ
C. tài sản lưu hành trong nền kinh tế dưới hình thức ngoại tệ, vàng, đá quý, đất đai, nhà cửa
D. bất kỳ phương tiện nào được chấp nhận chung để thanh toán cho việc mua hàng hay để thanh toán
nợ nần
2. “Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai” là chức năng ______________ của tiền
tệ.
A. Đơn vị hạch toán
A. tiền mặt trong lưu thông ; tiền gửi không kỳ hạn viết séc
B. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi có kỳ hạn
C. tiền mặt trong lưu thông ; tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
D. tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng ; tiền gửi không kỳ hạn
4. Câu nào dưới đây không đúng về Ngân hàng trung ương:
A. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi mức cung tiền thay đổi 1 đơn vị
B. Sự thay đổi trong mức cung tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
C. Sự thay đổi trong cầu tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn vị
D. Sự thay đổi trong lượng tiền mạnh khi cầu tiền thay đổi 1 đơn vị
7. Số nhân tiền tệ kM = (c + 1)/(c + d); trong đó c là __________________ và d là
_____________________.
A. Tỷ lệ tiền mặt trong hệ thống ngân hàng ; Tổng tiền dự trữ trong ngân hàng
B. Tỷ lệ tiền mặt trong tổng số tiền lưu thông ; Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Tỷ lệ dự trữ chung ; Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn
D. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gởi không kỳ hạn ; Tỷ lệ dự trữ chung
8. Tiền mạnh (H) không bao gồm loại tiền nào sau đây:
A. Lượng lãi suất giảm bớt khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
B. Lượng lãi suất tăng thêm khi đầu tư tăng thêm 1 đơn vị
C. Lượng đầu tư giảm bớt khi lãi suất tăng thêm 1%
D. Lượng đầu tư tăng thêm khi lãi suất tăng thêm 1%
12. Đường cung tiền có dạng đường _________ thể hiện ý nghĩa cung tiền thực __________ với lãi suất.
A. dốc xuống ; nghịch biến
A. giảm ; tăng
B. giảm ; giảm
C. tăng ; giảm
D. tăng ; tăng
14. Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi cung tiền tệ giảm thì lãi suất sẽ _________; do đó đầu
tư __________.
A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
15. ___________ là thước đo tốt nhất chi phí cơ hội của việc giữ tiền.
A. Tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa
C. Lãi suất thực
D. Mức giá chung
16. Cầu tiền ___________ với lãi suất và __________ với sản lượng.
A đồng biến ; nghịch biến
A. Không ảnh hưởng đến hoạt động của ngân hàng thương mại
B. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt giảm xuống
C. Gia tăng các khoản tiền gởi và cho vay của các ngân hàng thương mại
D. Các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn
21. Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:
A. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với ngân hàng trung gian
B. Ngân hàng trung ương áp dụng đối với công chúng
C. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người gửi tiền.
D. Ngân hàng trung gian áp dụng đối với người vay tiền
22. Để giảm tình trạng suy thoái, ngân hàng trung ương sẽ:
A. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
B. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
C. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và mua trái phiếu chính phủ
D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu và bán trái phiếu chính phủ
23. Để giảm tình trạng lạm phát, ngân hàng trung ương sẽ ________ tỷ lệ dự trữ bắt buộc, ________ lãi
suất chiết khấu, ________ trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
1. Khi mức giá chung của nền kinh tế tăng thì số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình sẽ
________; do đó giá trị tiền tệ ___________.
A. tăng ; giảm
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. giảm ; giảm
2. Giả sử chỉ số giá năm 2022 là 140, điều này có nghĩa là:
A. Mức giá chung của năm 2021 cao hơn năm 2022 40%
B. Mức giá chung của năm 2022 tăng 140% so với năm gốc
C. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm gốc
D. Mức giá chung của năm 2022 tăng 40% so với năm 2021
5. Trong mô hình tổng cung - tổng cấu AS-AD, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi tổng
cầu tăng, thì mức giá chung ___________ và tỷ lệ thất nghiệp __________.
A. giảm ; giảm.
B. giảm ; tăng
C. tăng ; tăng
D. tăng ; giảm
6. Trong một nền kinh tế, khi giá dầu và tiền lương đồng thời tăng sẽ dẫn đến:
B. 4%
C. 10%
D. 6%
9. Theo hiệu ứng Fisher, khi tỷ lệ lạm phát tăng 1% thì _________ tăng ________.
A. giảm ; tăng
B. tăng, giảm
11. Đối tượng nào dưới đây không nằm trong lực lượng lao động:
4
%
C
.
6
%
D. 5%
16. Nhận định nào sau đây không đúng về đường Phillips:
A. Đường cong Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp
trong ngắn hạn
B. Đường cong Phillips ngắn hạn có độ dốc âm
C. Đường Phillips dài hạn thẳng đứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
D. Đường Phillips dài hạn có độ dốc dương
1. Thị trường ngoại hối là nơi mà ____________________có thể đổi lấy ____________________.
A. Là mức giá mà tại đó hai đồng tiền của hai quốc gia có thể chuyển đổi cho nhau
B. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị nội tệ
C. Là số lượng nội tệ nhận được khi đổi 1 đơn vị ngoại tệ
D. Là số lượng ngoại tệ nhận được khi xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
3. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá tăng (nội tệ ________) thì xuất
khẩu _________ và nhập khẩu _________..
A. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Xuất khẩu từ Việt
Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
B. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Nhập khẩu vào Việt
Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
C. Nhập khẩu vào Việt Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài ; Xuất khẩu từ Việt
Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam
D. Xuất khẩu từ Việt Nam , mua tài sản ở nước ngoài của công dân Việt Nam ; Nhập khẩu vào Việt
Nam , mua tài sản ở Việt Nam của công dân nước ngoài
5. Nếu Ngân hàng Nhà nước Việt Nam tăng mua ngoại tệ sẽ dẫn đến lượng cung nội tệ ____________.
A. không xác định được
A. Tài khoản nợ ; tài khoản có ; tài khoản vãng lai ; tài khoản dự trữ
B. Tài trợ chính thức ; tài khoản tài chính ; tài khoản tiền gởi không kỳ hạn ; tài khoản tiền gởi có kỳ
hạn
C. Tài khoản vãng lai ; tài khoản vốn và tài chính ; sai số thống kê ; tài trợ chính thức
D. Tài khoản vãng lai ; tài khoản tài chính ; tài khoản nội tệ ; tài khoản tiền ngoại tệ
1. Nhận định nào dưới đây về sự khan hiếm là đúng:
A. Chỉ có một số ít sản phẩm được coi là khan hiếm.
B. 100% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tình trạng khan hiếm.
C. Sự khan hiếm diễn tả tình trạng chính phủ hạn chế sản xuất hàng hóa.
D. 70% các nền kinh tế trên thế giới đều trải qua tình trạng khan hiếm.
2. Hình ảnh “Súng và bơ” đại diện cho vấn đề đánh đổi của xã hội giữa:
A. Chi tiêu mua vũ khí và lương thực cho quân đội.
B. Hàng hóa thay thế và hàng hoá bổ sung.
C. Nhập khẩu và xuất khẩu.
D. Chi tiêu cho quốc phòng và chi tiêu cho hàng tiêu dùng.
3. Khái niệm về “chi phí cơ hội” được thể hiện qua câu nào dưới đây:
A. Chiều nay tôi sẽ đi ăn tối và đi xem phim.
B. Chúng tôi đang quyết định chọn lựa giữa ăn tối hay đi xem phim vào tối nay?
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng thì buộc phải giảm chi tiêu cho hàng
tiêu dùng.
D. Câu (B) và (C) đúng
4. Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu cách thức:
a. Quản lý doanh nghiệp sao cho có lãi.
b. Lẫn tránh vấn đề khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau và cạnh
tranh nhau.
c. Tạo ra vận may cho cá nhân trên thị trường chứng khoán.
d. Phân bổ nguồn lực khan hiếm cho nhiều khả năng sử dụng khác nhau.
5. Câu nào sau đây thuộc về kinh tế vĩ mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở nhiều nước rất cao.
b. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân trong giai đoạn 2008-2015 ở Việt Nam
khoảng 6%.
c. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam khoảng 9% mỗi năm trong giai đoạn 2008-2015.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
6. Kinh tế học vi mô nghiên cứu:
a. Hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
b. Các hoạt động diễn ra trong toàn bộ nền kinh tế.
c. Cách ứng xử của người tiêu dùng để tối đa hóa thỏa mãn.
d. Mức giá chung của một quốc gia.
7. Kinh tế học thực chứng nhằm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện, các vấn đề kinh tế một cách khách quan
có
cơ sở khoa học.
b. Đưa ra những lời chỉ dẫn hoặc những quan điểm chủ quan của các cá nhân.
c. Giải thích các hành vi ứng xử của các tế bào kinh tế trong các loại thị trường.
d. Không có câu nào đúng.
8. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô:
a. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở mức cao.
b. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các doanh nghiệp mới gia nhập
vào
ngành sản xuất.
c. Chính sách tài khóa, chính sách tiền tệ là công cụ điều tiết của chính phủ trong
nền kinh tế.
d. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2015 là 0,63%
9. Vấn đề nào sau đây thuộc kinh tế chuẩn tắc:
a. Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2015 là 6,68%.
b. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2008 là 22%
c. Giá dầu trên thế giới đạt kỷ lục vào ngày 11/7/2008 là 147 USD/thùng, nhưng
đến ngày 10/8/2016 chỉ còn khoảng 45,72 USD/thùng.
d. Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
10. Công cụ phân tích nào nêu lên các kết hợp khác nhau giữa 2 hàng hóa có
thể sản xuất ra khi các nguồn lực được sử dụng có hiệu quả:
a. Đường giới hạn năng lực sản xuất.
b. Đường cầu.
c. Đường đẳng lượng.
d. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP).
11. Khái niệm kinh tế nào sau đây không thể lý giải được bằng đường giới hạn
khả năng sản xuất:
a. Khái niệm chi phí cơ hội
b. Khái niệm cung cầu
c. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
d. Ý tưởng về sự khan hiếm.
12. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất có hiệu quả với nguồn tài nguyên khan
hiếm khi:
a. Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng
kia.
b. Không thể gia tăng sản lượng của mặt hàng này mà không cắt giảm sản lượng
của mặt hàng khác.
c. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất.
d. Các câu trên đều đúng.
13. Các vấn đề cơ bản của hệ thống kinh tế cần giải quyết là:
a. Sản xuất sản phẩm gì? Số lượng bao nhiêu?
b. Sản xuất bằng phương pháp nào?
c. Sản xuất cho ai?
d. Các câu trên đều đúng.
14. Trong mô hình nền kinh tế thị trường tự do, các vấn đề cơ bản của hệ thống
kinh tế được giải quyết:
a. Thông qua các kế hoạch của chính phủ.
b. Thông qua thị trường.
c. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ.
d. Thông qua tập tục, truyền thống.
15. Trong những vấn đề sau đây, vấn đề nào thuộc kinh tế học chuẩn tắc:
a. Tại sao nền kinh tế Việt Nam bị lạm phát cao vào 2 năm 1987-1988?
b. Tác hại của việc sản xuất, vận chuyển và sử dụng ma túy.
c. Chính phủ nên can thiệp vào nền kinh tế thị trường tới mức độ nào?
d. Đại dịch Covid 19 đã tác động nặng nề đến KT-XH của hầu hết các nước trên
thế giới
16. Giá cà phê trên thị trường tăng 10%, dẫn đến mức cầu về cà phê trên thị
trường giảm 5% với những điều kiện khác không đổi. Vấn đề này thuộc về:
a. Kinh tế học vi mô, chuẩn tắc.
b. Kinh tế học vĩ mô, chuẩn tắc.
c. Kinh tế học vi mô, thực chứng.
d. Kinh tế học vĩ mô, thực chứng.
17. Những thị trường nào sau đây thuộc thị trường yếu tố sản xuất:
a. Thị trường đất đai.
b. Thị trường sức lao động.
c. Thị trường vốn.
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
18. Khả năng hưởng thụ của các hộ gia đình từ các hàng hóa trong nền kinh tế
được quyết định bởi:
a. Thị trường hàng hóa.
b. Thị trường đất đai.
c. Thị trường yếu tố sản xuất.
d. Không có câu nào đúng.
19. Sự khác nhau giữa thị trường hàng hóa và thị trường các yếu tố sản xuất
(YTSX) là chỗ trong thị trường hàng hóa:
a. Các YTSX được mua bán, còn trong thị trường YTSX hàng hóa được mua bán.
b. Người tiêu dùng là người mua, còn trong thị trường YTSX người sản
xuất
là người mua
c. Người tiêu dùng là người bán, còn trong thị trường YTSX người sản xuất là
người bán.
d. Các câu trên đều sai.
20. Khác nhau căn bản giữa mô hình kinh tế thị trường tự do và nền kinh tế hỗn
hợp là
a. Nhà nước quản lý ngân sách.
b. Nhà nước tham gia quản lý nền kinh tế.
c. Nhà nước quản lý các quỹ phúc lợi xã hội.
d. Các câu trên đều sai.
21. Sự khác biệt giữa hai mục tiêu hiệu quả và công bằng là:
a. Hiệu quả đề cập đến độ lớn của ‘’cái bánh kinh tế ‘’, còn công bằng đề
cập
đến cách phân phối cái
bánh kinh tế đó tương đối đồng đều cho các thành viên trong xã hội.
b. Công bằng đề cập đến độ lớn của ‘’cái bánh kinh tế ‘’, còn hiệu quả đề cập đến
cách phân phối cái
bánh kinh tế đó tương đối đồng đều cho các thành viên trong xã hội.
c. Hiệu quả là tối đa hóa của cải làm ra, còn công bằng là tối đa hóa thỏa mãn.
d. Các câu trên đều sai.
22. Chọn câu đúng sau đây:
a. Chuyên môn hóa và thương mại làm cho lợi ích của mọi người đều tăng lên.
b. Thương mại giữa hai nước có thể làm cho cả hai nước cùng được lợi.
c. Thương mại cho phép con người tiêu dùng nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn với
chi phí thấp hơn.
d. Các câu trên đều đúng.
23. Câu nào sau đây là đúng đối với vai trò của một nhà kinh tế học:
a. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà cố vấn chính sách.
b. Với các nhà kinh tế học, tốt nhất nên xem họ là nhà khoa học.
c. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà tư vấn chính sách ; còn
khi nỗ lực cải thiện
thế giới, họ là nhà khoa học.
d. Khi cố gắng giải thích thế giới, nhà kinh tế học là nhà khoa học; còn khi
nỗ
lực cải thiện thế giới, họ là nhà tư vấn chính sách .
24. Câu nào sau đây có thể minh họa cho khái niệm về “chi phí cơ hội”:
a. “Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng, buộc phải giảm chi tiêu cho các
chương trình phúc lợi xã hội”.
b. “Chúng ta sẽ đi xem phim hay đi ăn tối”.
c. “Nếu tôi dành toàn bộ thời gian để đi học đại học, tôi phải hy sinh số tiền kiếm
được do đi làm việc là 60 triệu đồng mỗi năm”.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
25. Trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF):
a. Những điểm nằm trên đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất hiệu quả
b. Những điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện nền kinh tế sản xuất kém hiệu
quả
c. Những điểm nằm bên ngoài đường PPF thể hiện nền kinh tế không thể đạt được
vì không đủ nguồn lực để sản xuất
d. Các câu trên đều đúng
Chương 2:
1. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
2. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
d. Các câu trên đều đúng.
3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
a. Sản phẩm tăng lên.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
4. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
a. Giá hàng hóa liên quan.
b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
d. Thu nhập.
5. Biểu cầu cho thấy:
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau.
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan
thay đổi.
8. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm.
b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
d. Giá các loại bột giặt khác tăng.
9. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY về bên
phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV SONY giảm.
a. Trường hợp 1 và 3
c. Trường hợp 2 và 3
b. Trường hợp 1 và 2
d. Trường hợp 1 + 2 + 3
10. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải.
b. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái.
c. Không có trường hợp nào.
d. Cả 2 trường hợp a và b đều đúng.
11. Ý nghĩa kinh tế của đường cung thẳng đứng là:
a. Nó cho thấy nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn tại mức giá thấp
hơn.
b. Nó cho thấy dù giá cả là bao nhiêu thì nhà sản xuất cũng chỉ cung ứng 1 lượng
nhất định cho thị trường.
c. Nó cho thấy nhà SX sẵn sàng cung ứng nhiều hơn khi giá cao hơn.
d. Nó cho thấy chỉ có một mức giá làm cho nhà sản xuất cung ứng hàng hóa cho thị
trường.
13. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải:
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
b. Giá nguyên liệu tăng.
c. Giá của CoKe tăng.
d. Không có trường hợp nào.
14. Chọn câu đúng trong những câu dưới đây:
a. Thu nhập của người tiêu dùng tăng sẽ làm đường cung dịch chuyển sang phải.
b. Giá của các yếu tố đầu vào tăng sẽ làm đường cung dịch sang phải.
c. Độ dốc của đường cung luôn luôn nhỏ hơn 0.
d. Phản ứng của người tiêu dùng dễ dàng và nhanh chóng hơn nhà sản
xuất
trước sự biến động của giá cả trên thị trường.
15. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
a. Những thay đổi về công nghệ.
b. Mức thu nhập.
c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
16. Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái.
a. Giá xăng giảm.
b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
c. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
d. Tất cả các trường hợp trên.
17. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
18. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
19. Đường cung phản ánh:
a. Sự chênh lệch giữa số cầu hàng hóa và số cung hàng hóa ở mỗi mức giá
b. Số lượng hàng hóa mà nhà sản xuất sẽ bán ra ứng với mỗi mức giá trên
thị
trường.
c. Số lượng tối đa hàng hóa mà ngành có thể sản xuất không kể đến giá cả
d. Mức giá cao nhất mà người sản xuất chấp nhận tương ứng với mỗi mức sản
lượng
23. Hàm số cầu của một hàng hóa là tương quan giữa:
a. Lượng cầu hàng hóa đó với giá cả của nó.
b. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng hữu dụng.
c. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng chi tiêu của người tiêu dùng.
d. Lượng cầu hàng hóa đó với tổng doanh thu của người bán.
21. Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm:
a. Lượng cung giảm.
b. Đường cung dịch chuyển về bên phải.
c. Lượng cung tăng.
d. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
22. Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hóa B dời sang trái, suy
ra:
a. B là hàng hóa thứ cấp.
b. A là hàng hóa thông thường.
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
Hàm số cung và cầu của sản phẩm X có dạng :
P = Qs + 5 P = -1/2QD + 20
23. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
a. Q = 5 và P = 10
b. Q = 8 và P = 16
c. Q = 10 và P = 15
d. Q = 20 và P = 10
24. Khi Chính phủ quy định mức giá cho hàng hóa X là P = 12 thì xảy ra hiện
tượng gì trên thị trường?
a. Dư thừa hàng hóa
c. Cân bằng hàng hóa
b. Thiếu hụt hàng hóa
d. Không xác định được
Thị trường sản phẩm X có hàm số cung và cầu có dạng:
Pd = 60 - 1/3QD; Ps = 1/2Qs - 15
25. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sản phẩm X là:
a. P = 30 và Q = 90
b. P = 40 và Q = 60
c. P = 20 và Q = 70
d. Các câu trên đều sai.
26. Khi Chính phủ quy định mức giá cho hàng hóa X là P = 36 thì xảy ra hiện
tượng gì trên thị trường?
a. Dư thừa hàng hóa
d. lớn hơn
8) Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:
a. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất nghiệp tự nhiên.
b. Lạm phát thực tế cao hơn lạm phát vừa phải.
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.
9) Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:
a. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái.
b. Giảm thất nghiệp.
c. Giảm dao động của GDP thực, duy trì cán cân thương mại cân bằng
d. Cả 3 câu trên đều đúng.
10) Một quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia:
a. Giảm trong 1 quý
b. Không thay đổi
c. Giảm liên tục trong 1 năm
d. Giảm liên tục trong 2 quý
11) “Chỉ số giá tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 4% mỗi năm trong giai đoạn
2012 – 2015”, câu nói này thuộc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng
b. Kinh tế vĩ mô và thực chứng
c. Kinh tế vi mô và chuẩn tắc
d. Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc
12) Phát biểu nào sau đây thuộc kinh tế vĩ mô
a. Lương tối thiểu ở doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài và doanh nghiệp
trong nước chênh lệch nhau 3 lần.
b. Cần tăng thuế nhiều hơn để tăng thu ngân sách
c. Năm 2016 kim ngạch xuất khẩu gạo của Việt Nam tăng
d. Không câu nào đúng.
13) Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất
nghiệp ở mức thấp nhất.
a. Đúng b. Sai
14) Khi thực hiện được mục tiêu hiệu quả và mục tiêu ổn định nền kinh kế, thì
sẽ thực hiện được mục tiêu tăng trưởng kinh tế
a. Đúng b. Sai
15) Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian là do:
a. Đầu tư vào máy móc, thiết bị, giáo dục làm tăng vốn.
b. Tiến bộ kỹ thuật sử dụng các yếu tố đầu vào hiệu quả hơn.
c. Tăng dân số làm tăng lực lượng lao động.
d. Tất cả các yếu tố trên.
16. Đường tổng cầu (AD) thể hiện mối quan hệ giữa:
a. Mức giá và tổng sản lượng được sản xuất
b. Mức giá và tổng sản lượng được mua.
c. Mức giá mà nhà sản xuất sẵn sàng bán.
d. Tổng sản lượng được mua và được sản xuất
17. Với mô hình AS - AD trong ngắn hạn, khi chính phủ thực hiện các biện
pháp gia tăng xuất khẩu sẽ làm cho:
a. Sản lượng giảm và giá tăng.
b. Sản lượng tăng và giá giảm.
c. Sản lượng tăng và giá tăng.
d. Sản lượng giảm và giá giảm.
18. Với mô hình AS - AD trong ngắn hạn, khi chính phủ giảm chi tiêu cho quốc
phòng sẽ làm cho:
a. Sản lượng giảm và giá tăng.
b. Sản lượng tăng và giá giảm.
c. Sản lượng tăng và giá tăng.
d. Sản lượng giảm và giá giảm.
19. Trên đồ thị tổng cung - tổng cầu theo giá, đường tổng cầu dịch chuyển sang
trái khi:
a. Mức giá chung giảm.
b. Tăng thuế thu nhập cá nhân.
c. Một sự tăng lên trong cung tiền khiến lãi suất giảm xuống.
d. Một sự tăng lên trong chi tiêu chính phủ.
20. Một chu kỳ kinh tế thường có 4 giai đoạn theo trình tự:
a. Hưng thịnh, phục hồi, suy thoái, đình trệ
b. Hưng thịnh, suy thoái, đình trệ, phục hồi
c. Phục hồi, suy thoái, đình trệ, phuc hồi
d. Suy thoái, hưng thinh, phục hồi, đình trệ
21. Định luật OKUN thể hiện:
a. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực
tế
b. Mối quan hệ đồng biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực tế
c. Mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ lạm phát
d. Mối quan hệ nghịch biến giữa tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ lạm phát
22. Các vấn đề chủ yếu của kinh tế vĩ mô là:
a. Tăng trưởng kinh tế.
b. Lạm phát.
c. Thất nghiệp.
d. Tất cả các vấn đề trên.
23. Khi nền kinh tế ở trạng thái toàn dụng, có nghĩa là:
a. Không còn lạm phát.
b. Không còn thất nghiệp.
c. Vẫn tồn tại một tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp.
d. Cả 3 câu đều sai.
24. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tổng cung tăng trong
ngắn hạn sẽ dẫn đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
b. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
c. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
d. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
25. Khi nói rằng nền kinh tế đang toàn dụng, có công ăn việc làm đầy đủ, có
nghĩa là:
a. Nền kinh tế không có thất nghiệp.
b. Trạng thái cân bằng sản lượng.
c. Nền kinh tế chỉ tồn tại thất nghiệp tự nhiên.
d. Nền kinh tế không có lạm phát.
26. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn LAS:
a. Thu nhập quốc gia tăng
b. Xuất khẩu tăng
c. Tiền lương tăng
d. Đổi mới công nghệ
27. Trong mô hình Tổng cung – Tổng cầu (AS – AD), tiền lương danh nghĩa và
giá nguyên liệu tăng lên trong ngắn hạn sẽ dẫn đến:
a. Mức giá chung và sản lượng cùng tăng
b. Mức giá chung và sản lượng cùng giảm
c. Mức giá chung giảm và sản lượng tăng
d. Mức giá chung tăng và sản lượng giảm
Chương 6:
1) Kế toán thu nhập quốc dân đặc biệt sử dụng để:
a. Đạt được thông tin về những nguồn tài nguyên được sử dụng.
b. Đo lường tác động những chính sách kinh tế của chính phủ trên toàn bộ nền kinh
tế.
c. Tiên đoán những tác động của các chính sách kinh tế đặc biệt của chính phủ về
thất nghiệp và sản lượng.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
2) Yếu tố nào sau đây không phải là tính chất của GDP thực:
a. Tính theo giá hiện hành
b. Đo lường cho toàn bộ sản phẩm cuối cùng
c. Thường tính cho một năm
d. Không tính giá trị của các sản phẩm trung gian
3) Tính các chỉ tiêu giá trị sản lượng thực:
a. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa chia cho chỉ số giá
b. Lấy chỉ tiêu danh nghĩa nhân với chỉ số giá
c. Tính theo giá cố định
d. Câu (a) và (c) đúng
4) ……. được tính bằng cách cộng toàn bộ các yếu tố chi phí trên lãnh thổ một
quốc gia trong một thời kỳ nhất định:
a. Tổng sản phẩm quốc nội.
b. Tổng sản phẩm quốc dân.
c. Sản phẩm quốc dân ròng
d. Thu nhập khả dụng.
5) GNP theo giá thị trường bằng:
a. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ nước ngoài
b. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập ròng từ nước ngoài
c. Sản phẩm quốc dân ròng cộng khấu hao
d. a và c đúng
6) Để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ người ta sử dụng:
a. Chỉ tiêu theo giá thị trường
b. Chỉ tiêu thực
c. Chỉ tiêu danh nghĩa
d. Chỉ tiêu sản xuất
Dùng thông tin sau đây để trả lời các câu hỏi 7 đến 10. Trong năm 2020 có các
chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nước như sau: tổng đầu tư: 300, đầu tư
ròng: 100, tiền lương: 460, tiền thuê đất: 70, tiền trả lãi vay: 50, lợi nhuận: 120,
thuế gián thu: 100, thu nhập ròng từ nước ngoài: 150.
7) GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2020:
a. 1.000 b. 1.100 c. 1.200 d. 900
8) GNP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2020:
a. 900 b. 1.000 c. 1.150 d. 850
9) GDP danh nghĩa theo giá sản xuất năm 2020:
a. 1.000 b. 1.100 c. 1.150 d. 900
10) GNP danh nghĩa theo giá sản xuất năm 2020:
a. 1.000 b. 1.050 c. 1.100 d. 900
11) Yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chi phí:
a. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
b. Tiền lương của người lao động.
c. Trợ cấp trong kinh doanh.
d. Tiền thuê đất.
12) Khoản nào sau đây không phải là thuế gián thu trong kinh doanh
a. Thuế giá trị gia tăng.
b. Thuế thừa kế tài sản.
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
d. b và c đúng
13) Chi chuyển nhượng là các khoản:
a. Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh.
b. Trợ cấp thất nghiệp.
c. Trợ cấp hưu trí.
d. Tất cả các câu trên .
14) ………………….. không nằm trong thu nhập cá nhân.
a. Lợi nhuận của chủ doanh nghiệp
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Thuế giá trị gia tăng
d. b và c đúng
15) Theo phương pháp thu nhập, GDP là tổng của
a. Tiền lương, tiền lãi, lợi nhuận, thuế gián thu
b. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, thuế gián thu,
c. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu
16) Giới hạn của kế toán tổng thu nhập quốc dân là:
a. Không đo lường chi phí xã hội.
b. Không đo lường được các hoạt động kinh tế ngầm.
c. Không bao gồm giá trị của thời giờ nhàn rỗi.
d. Tất cả các câu trên.
17) Theo phương pháp chi tiêu, GDP là tổng giá trị của:
a. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ và xuất khẩu
c. Giá trị sản phẩm và dịch vụ cuối cùng và chuyển nhượng
d. Tiêu dùng, đầu tư, tiền lương và lợi nhuận
18) Chỉ tiêu nào nhỏ nhất trong những chỉ tiêu đo lường sản lượng quốc gia:
a. Tổng sản phẩm quốc dân.
b. Sản phẩm quốc dân ròng.
c. Thu nhập cá nhân.
d. Thu nhập khả dụng
19) GNP danh nghĩa bao gồm:
a. Tiền mua bột mì của một lò bánh mì.
b. Tiền mua sợi của một nhà máy dệt vải.
c. Bột mì được mua bởi một bà nội trợ.
d. Không có câu nào đúng.
20. Khoản lợi nhuận mà một nhà hàng của Việt Nam thu được trong năm tại
Mỹ sẽ được tính vào:
a. GDP của Việt Nam
b. GNP của Việt Nam
c. GDP của Mỹ
d. Câu b và c đúng
21) Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở:
a. Mục đích sử dụng.
b. Là nguyên liệu và không phải là nguyên liệu.
c. Thời gian tiêu thụ.
d. Các câu trên đều sai
22) GDP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a. Quan điểm lãnh thổ.
b. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra trong năm.
c. Giá trị gia tăng của tất cả các ngành sản xuất hàng hóa và dịch vụ trong và ngoài
nước trong năm.
d. a và b đều đúng.
23) GNP là chỉ tiêu sản lượng quốc gia được tính theo:
a. Sản phẩm trung gian được tạo ra trong năm.
b. Quan điểm sở hữu.
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.
24) Tổng sản phẩm quốc gia là chỉ tiêu:
a. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ được tạo ra trên lãnh
thổ 1 nước
b. Phản ánh giá trị của toàn bộ sản phẩm cuối cùng và dịch vụ do công dân
một nước sản xuất ra trong một năm.
c. Phản ảnh toàn bộ thu nhập được quyền sử dụng theo ý muốn của công chúng
trong 1 năm.
d. Phản ảnh phần thu nhập mà công dân trong nước kiếm được ở nước ngoài.
GDP danh nghĩa (tỷ USD) Chỉ số giảm phát
25) Giá trị gia tăng của một doanh nghiệp là:
a. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí nguyên liệu để sản
xuất sản phẩm.
b. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi những chi phí vật chất
mua
ngoài để sản xuất sản phẩm.
c. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất để sản
xuất sản phẩm.
d. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương để sản xuất
sản phẩm
26) Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì) và C
(bánh mì). Giá trị xuất lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm nguyên
liệu là 450 và lưu kho là 50. Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho
C làm nguyên liệu là 600 và lưu kho là 100. Đơn vị C sản xuất ra bánh mỳ và
bán cho người tiêu dùng cuối cùng là 900. GDP trong nền kinh tế sẽ là:
a. 2100 b. 1050 c. 1950 d. a, b, c đều sai
Chương 7:
1) Giả sử nền kinh tế có: tổng cầu tự định = 820 và tổng chi tiêu biên = 0,6 thì
mức sản lượng cân bằng được xác định là:
a. Y = 1640 c. Y = 3280
b. Y = 2460 d. Y = 2050
2) Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:
a. Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
b. Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
c. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thay đổi.
d. Giá trị hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau và thay đổi như nhau.
3) Hàm nhập khẩu phụ thuộc nhân tố sau:
a. Sản lượng quốc gia
c. Lãi suất
b. Tỷ giá hối đoái
d. a và b đúng
4) Giả sử M0 = 60; MPM = 0,1; và mức sản lượng là 2500. Vậy giá trị hàng hóa
nhập khẩu tại mức sản lượng trên sẽ là:
a. M = 250
b. M = 310
c. M = 260
d. M = 190
5) Trong nền kinh tế mở, điều kiện cân bằng sẽ là:
a. I + T + G = S + I + M.
b. S - T = I + G + X - M.
c. M - X = I - G - S - T.
d. S + T + M = I + G + X.
6) Giả sử MPC (Cm)= 0,55; MPI (Im)= 0,14; MPT (Tm)= 0,2; MPM (Mm)=
0,08; số nhân của nền kinh tế mở sẽ là:
a. k = 1,5. c. k = 2.
b. k = 2,5 d. k = 3.
7) Một ngân sách cân bằng khi:
a. Thu của ngân sách bằng chi ngân sách.
b. Số thu thêm bằng số chi thêm
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.
8) Khi nền kinh tế đang suy thoái thì chính phủ nên tăng chi ngân sách mua
hàng hóa và dịch vụ.
a. Đúng, vì tăng chi ngân sách như vậy sẽ làm tăng tổng cầu, do đó làm
tăng
sản lượng.
b. Sai, vì khi nền kinh tế suy thoái, nguồn thu của chính phủ bị giảm, do đó chính
phủ không thể tăng chi ngân sách được.
9) Cán cân thương mại cân bằng khi:
a. 𝛥X = ΔM
c. X = M
b. ΔG = ΔT
d. T = G
10) Nhập khẩu tự định là:
a. Mức nhập khẩu tối thiểu không phụ thuộc vào sản lượng Y
b. Hạn ngạch do chính phủ cấp.
c. a, b đều đúng.
d. a, b đều sai.
11) Ngân sách thặng dư khi:
a. Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách.
b. Tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách.
c. Tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách.
d. Phần thuế thu tăng thêm lớn hơn phần chi ngân sách tăng thêm
12) Khi sản lượng thực tế nhỏ hơn sản lượng tiềm năng (Y<Yp) nên áp dụng
chính sách mở rộng tài khóa bằng cách:
a. Tăng chi ngân sách và tăng thuế.
b. Giảm chi ngân sách và tăng thuế.
c. Tăng chi ngân sách và giảm thuế.
d. Giảm chi ngân sách và giảm thuế.
13. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm:
a. Tăng tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất giảm.
b. Giảm tổng cầu (tổng chi tiêu) và lãi suất tăng.
c. Tăng tổng cầu do thu nhập khả dụng tăng.
d. Giảm tổng cầu vì thu nhập khả dụng giảm.
14. Khi nhập khẩu tăng 40 và xuất khẩu giảm 60 thì tổng cầu thay đổi:
a. Tăng 100
c. Tăng 20
b. Giảm 100
d. Giảm 20
15. Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biện
pháp để:
a. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
1. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về nền KT ở nền kinh tế như là một tổng thể
2. Một chu kỳ kinh tế bao gồm 4 thời kỳ theo một trình tự nhất định: _
Hưng thịnh/ Bùng nổ , Suy thoái , Đình trệ , phục hồi
3. Để đánh giá suy thoái kinh tế, các nhà kinh tế thường dùng chỉ tiêu sản lượng quốc gia (Y)
4. Định luật Okun thể hiện mối quan hệ nghịch biến giữa sản lượng thực tế và tỷ lệ thất nghiệp thực
tế
5. Quốc gia sẽ rơi vào tình trạng suy thoái kinh tế khi sản lượng quốc gia giảm liên tục trong 2 quý.
6. Sản lượng tiềm năng (Yp) là sản lượng mà nền KT đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên và là sản lượng cao nhất mà không đưa nền kinh tế rơi vào tình trạng lạm phát vừa phải.
7. Lạm phát, Chu kỳ kinh tế, Thất nghiệp là các vấn đề chủ yếu của ( Kinh tế vi mô/Kinh tế vĩ mô):
kinh tế vĩ mô
8. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn nếu tổng cầu tăng thì mức giá chung P tăng,
sản lượng Y tăng
9. Trong mô hình tổng cung – tổng cầu, trong ngắn hạn nếu tổng cung tăng thì mức giá chung giảm,
sản lượng tăng
10. Nếu sản lượng thực tế (Y) vượt mức sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế nhỏ hơn
tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
11. Nếu sản lượng thực tế (Y) thấp hơn sản lượng tiềm năng (Yp), thì tỷ lệ thất nghiệp thực tế lớn hơn
tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Chương 2:
1. Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở mục đích sử dụng
2. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp chi tiêu, là tổng của C+I+G+X-M (chi tiêu của
hộ gia đình, chi đầu tư tư nhân, chi tiêu của chính phủ về HH và Dv , Xuất khẩu rồng)
3. GDP theo giá thị trường tính bằng phương pháp thu nhập, là tổng của W+i+R+Pr+De+Ti (tiền
lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao, thuế gián thu)
4. Chỉ tiêu đo lường giá trị bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một
nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định được gọi là_tổng sản phẩm quốc gia
5. GDP là tổng giá trị thị trường của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trên lãnh thổ
quốc gia trong một giai đoạn nhất định.
6. Chỉ tiêu sản lượng quốc gia thực được dùng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế giữa các thời kỳ.
7. GDP thực đo lường theo giá cố định , còn GDP danh nghĩa đo lường theo giá hiện hành.
8. Tổng giá trị bằng tiền của hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ của một
quốc gia trong một năm được gọi là -tổng sản phẩm quốc nội GDP
9. Chỉ tiêu đo lường toàn bộ thu nhập do công dân của một nước làm ra trong một năm được gọi là:
tổng sản phẩm quốc gia (GNI).
10. Thuế gián thu là khoản chênh lệch giữa GDP theo giá yếu tố sản xuất và GDP theo giá thị
trường.
11. Căn hộ Nam Long được xây dựng trong năm 2020 và mở bán năm 2021, được tính vào GDP của
Việt Nam năm2020, không được tính vào GDP của VN năm 2021.
12. Mối quan hệ giữa GDP và GNP được thể hiện thông qua chỉ tiêu thu nhâp yếu tố ròng từ nước
ngoài (NFFI).
Chương 3:
Y= Yd + T → Yd = Y – T
Trong nền kinh tế đơn giản, không có chính phủ: T = 0 → Yd = Y
Yd = C + S → S = Yd - C
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd
Hàm tiết kiệm S = So + Sm.Yd
Hàm đầu tư I =Io + Im.Y
Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Tiêu dùng của hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu thu nhập khả dụng (Yd).
2. Tiết kiệm của hộ gia đình (S) phụ thuộc chủ yếu thu nhập khả dụng.
3. Đầu tư (I) phụ thuộc đồng biến với san luong quoc gia nghịch biến với lai suat .
4. Tiêu dùng biên (Cm hay MPC) phản ánh phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng
thêm 1 đơn vị
5. Tiết kiệm biên (Sm hay MPS) phản ánh_phần tiết kiệm tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng
thêm 1 đơn vị______________
6. Đầu tư biên (Im hay MPI) phản ánh mức thay đổi của đầu tư khi sản lượng (Y) tăng thêm 1 đơn vị
7. Tổng cầu biên (Am) phản ánh lượng tiêu dùng tối thiểu khi sản lượng quốc gia (Y)bằng không
8. Tiêu dùng tự định ( Co) là lượng tiêu dùng tối thiểu khi thu nhập khả dụng (Yd) bằng bằng không
9. Tiết kiệm (S) là phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
10. Tại ‘điểm vừa đủ’ (điểm trung hòa) thì_tiêu dùng (C )bằng thu nhập khả dụng (Yd), Tiết kiệm bằng
không
11. Khái niệm đầu tư (I) trong kinh tế học chỉ đề cập đến các khoản đầu tư vật chất
12. Khi đầu tư phụ vào sản lượng quốc gia , đường đầu tư sẽ dốc lên
13. Khi đầu tư không phụ thuộc sản lượng quốc gia , đường đầu tư sẽ nằm ngang____________
14. Theo mô hình của Keynes, khi sản lượng cung ứng còn thấp hơn sản lượng tiềm năng, thì đường
tổng cung (AS) nằm ngang
15. Theo mô hình cổ điển, đường tổng cung (AS) hoàn toàn thẳng đứng tại mức sản lượng tiềm năng
(Yp)
16. Trường phái Keynes cho rằng sản lượng cân bằng không nhất thiết ở mức sản lượng tiềm năng
(Yp)
17. Trường phái cổ điển cho rằng sản lượng cân bằng luôn ở sản lượng tiềm năng (Yp)
18. Khi thu nhập khả dụng tăng, tiêu dùng tăng với mức độ ít hơn
19. Sản lượng cân bằng là mức sản lượng mà tại đó: tồng cung dự kiến (Y) bằng tổng cầu dự kiến
(AD), hay tổng rò rỉ dự kiến (S+T+M) bẳng tổng bơm vào dự kiến (Y+G+X)
20. Số nhân tổng cầu (k) phản ánh sự thay đổi trongsản lượng cân bằng khi tổng cầu dự định thay đổi
1 đơn vị
21. Công thức tính số nhân k = 1/(1-Am)
22. Theo nghịch lý của tiết kiệm, việc tăng tiết kiệm trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sẽ làm
cho_sản lượng quốc gia giảm xuống
23. Để giải quyết ‘Nghịch lý về tiết kiệm’, nên tăng đầu tư thêm đúng bằng lượng tăng thêm
của
tiết kiệm.
Chương 4:
AD = C+ I+ G + X -M
Yd = Y -T
T = Tx - Tr
Hàm tiêu dùng C = Co + Cm.Yd = = Co + Cm(Y – T)
Hàm đầu tư I =Io + Im.Y
Hảm chi tiêu của chính phủ G= Go
Hàm thuế ròng T = To + Tm.Y
Hàn xuất khẩu X = Xo
Hàm nhập khẩu M = Mo+ Mm.Y
Hàm AD = Ao + Am.Y
1. Chi tiêu của chính phủ trong ngắn hạn (G) không phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc gia
2. Xuất khẩu (X) không phụ thuộc vào sản lượng/Thu nhập quốc gia
3. Nhập khẩu (M) phụ thuộc vào sản lượng/ tha nhập quốc gia
4. Nhập khẩu biên (Mm hay MPM) phản ánh lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia
tăng thêm 1 đơn vị
5. Chi chuyển nhượng (Tr) gồm các khoản chi trợ cấp thất nghiệp, trợ cấp hưu trí, không bao
gồm_tiền lãi về nợ công , đầu tư công .
6. Chi trợ cấp (Tr) không phải thành phần của tổng cầu (AD)
7. Tăng trợ cấp của chính phủ (Tr) có tác động gián tiếp làm tăng tổng cầu
8. Chi tiêu của chính phủ về HH&DV gồm các khoản chi tiền lương trả cho cán bộ công nhân
viên của chính phủ, chi tiêu cho các hoạt động công, chi xây dựng bến cảng, cầu đường, công
viên,…
9. Cán cân ngân sách chính phủ (B) = Tổng thu ngân sách trừ tổng chi ngân sách:
- Khi tổng thu ngân sách bằng tổng chi ngân sách, thì ngân sách cân bằng
- Khi tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách, thì ngân sách thặng dư
- Khi tổng thu ngân sách nhỏ hơn tổng chi ngân sách, thì ngân sách thâm hụt
10. Cán cân thương mại (NX) = Gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) trừ giá trị nhập khẩu
hàng hóa và dịch vụ (M):
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) bằng giá trị nhập khẩu hàng hóa và dịch
vụ (M ), thì cán cân thương mại cân bằng
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) lớn hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại_thặng dư .
- Khi gía trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (X) nhỏ hơn giá trị nhập khẩu hàng hóa và
dịch vụ (M ), thì cán cân thương mại thâm hụt_.
11. Khi xuất khẩu tăng sẽ làm sản lượng tăng, khi nhập khẩu tăng sẽ làm sản lượng giảm.
12. Ý nghĩa của phương trình S + T + M = I + G + X là rổng các khoảng bơm vào bằng tổng các
khoảng rò rỉ của một nền kinh tế.
13. Số nhân của tổng cầu (k) phản ánh mức thay đổi trong sản lượng khi tổng cầu tự định thay đổi 1
đơn vị.
14. Mục tiêu của chính sách tài khóa là ổn định nền kinh tế ở mức sản lượng tiềm năng , với tỉ lệ
thất nghiệp tự nhiên và tỷ lệ lạm phát vừa phải
15. Các công cụ của chính sách tài khóa gồm: thuế và chi ngân sách ______________
16. Khi nền kinh tế đang bị suy thoái, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng
cách giảm thuế và tăng chi ngân sách .
17. Khi nền kinh tế đang có lạm phát cao, chính phủ nên thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng
cách tăng thuế và giảm chi ngân sách .
18. Chính sách giảm thuế của chính phủ sẽ làm tổng cầu tăng và thu nhập quốc gia tăng .
19. .‘Nợ công’ là Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ.
20. Nhân tố ổn định tự động nền kinh tế gồm: thuế thu nhập lũy tiến và trợ cấp thất nghiệp .
21. Chi chuyển nhượng gồm các khoản chi nào dưới đây:
a.
Chính phủ chi xây dựng tuyến đường cao tốc.
b.
Trợ cấp thất nghiệp.
c.
Cả 3 câu đều đúng.
d.
Tiền lãi về khoản nợ công.
a.
Lượng hàng hóa nhập khẩu nhỏ hơn hạn ngạch nhập khẩu.
b.
Giá trị hàng hóa nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa xuất khẩu.
c.
Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng hóa nhập khẩu.
d.
Kim ngạch xuất khẩu lớn hơn giá trị trợ giá hàng xuất khẩu.
23. Chính sách tài khoá không bao gồm:
a.
Việc xây dựng thêm cơ sở hạ tầng.
b.
Việc giảm thuế.
c.
Việc tăng chi tiêu của chính phủ.
d.
Việc giảm lãi suất.
24. Cho biết các số liệu ở một nền kinh tế: xuất khẩu tự định (X0) = 300; nhập khẩu tự định
(M0) = 60; nhập khẩu biên (Mm) = 0,15 và mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế (Y) =
2000; Tình trạng cán cân thương mại tại điểm cân bằng sản lượng là:
a.
Thặng dư
b.
Thâm hụt
c.
Cân bằng
d.
Không tính được
25. Câu nào dưới đây phản ánh chính xác nhất khái niệm ‘Nợ công’:
a.
Thâm hụt ngân sách của một quốc gia trong một năm.
b.
Toàn bộ nợ nước ngoài của một quốc gia.
c.
Nợ của khu vực chính phủ một nước đối với nước ngoài.
d.
Tất cả các khoản nợ của chính phủ và nợ được bảo lãnh bởi chính phủ.
26. Cho đồ thị với trục tung là tổng cầu (AD) và trục hoành là sản lượng quốc gia (Y). Đường
tổng cầu chắc chắn dịch chuyển song song xuống dưới khi:
a.
Nhập khẩu và xuất khẩu đều giảm.
b.
Chính phủ cắt giảm thuế.
c.
Chính phủ cắt giảm chi tiêu đầu tư công.
d.
Cả 3 câu đều đúng.
27. Khuynh hướng nhập khẩu biên theo thu nhập (Mm) cho biết:
a.
Lượng nhập khẩu tăng thêm khi tổng cầu tự định tăng thêm 1 đơn vị.
b.
Lượng thu nhập quốc gia thay đổi khi nhập khẩu thay đổi 1 đơn vị.
c.
Lượng thu nhập khả dụng tăng thêm khi nhập khẩu thay đổi 1 đơn vị.
d.
Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 đơn vị.
28. Khi nền kinh tế suy thoái, chính phủ nên:
a.
Thực hiện chính sách kích cầu.
b.
Giảm thuế cho khu vực doanh nghiệp.
c.
Tất cả các câu đều đúng.
d.
Tăng chi tiêu ngân sách.
29. Bộ phận nào sau đây không bao gồm trong tổng cầu:
a.
Xuất khẩu ròng.
b.
Đầu tư của khu vực tư nhân.
c.
Chi xây dựng cơ sở hạ tầng của chính phủ.
d.
Chi trợ cấp thất nghiệp.
30. Số nhân chi tiêu của chính phủ về hàng hoá và dịch vụ:
a.
Bằng với số nhân chi chuyển nhượng.
b.
Bằng với số nhân tổng cầu.
c.
Bằng với số nhân của thuế.
d.
Nghịch đảo của số nhân tổng cầu.
Chương 5:
1. Tiền trong kinh tế học được định nghĩa là bất kỳ phương tiện nào miễn sao được chấp nhận chung
trong thanh toán.
2. Nhờ vào đặc điểm dễ phân chia, được chấp nhận chung và chi phí sản xuất thấp hơn giá trị đồng
tiền mà tiền tệ thực hiện một cách hiệu quả chức năng phương tiện trao đổi .
3. ‘Bỏ tiền vào heo đất để tiêu dùng trong tương lai’ thuộc về chức năng dự trữ giá trị của tiền tệ.
4. Khối tiền giao dịch M1 bao gồm: tiền mặt ngoài ngân hàng và tiền gửi không kì hạn viết sec_.
5. Lượng tiền cơ sở (hay tiền mạnh H) bao gồm: tiền mặt ngoài ngân hàng và tiền dự trữ trong hệ
thống ngân hàng.
6. Dự trữ của ngân hàng thương mại gồm: tổng số tiền dự trữ bắt buộc và dự trữ tùy ý.
7. Ngân hàng trung ương có chức năng quản lý các ngân hàng trung gian, là ngân hàng của các
ngân hàng trung gian, độc quyền in và phát hành tiền , là ngân hàng của chính phủ, thực thi
chính sách tiền tệ .
8. Chức năng của ngân hàng thương mại là: kinh doanh tiền tệ và đầu tư vì lợi nhuận .
9. Theo giả định lý tưởng, số nhân đơn giản của tiền bằng nghịch đảo của tỉ lệ dự trữ (1/d).
10. Số nhân tiền tệ (kM) thể hiện sự thay đổi trong lượng cung tiền khi lượng tiền mạnh thay đổi 1 đơn
vị.
11. Mức cung tiền được biểu diễn trên đồ thị có dạng là đường thẳng đứng .
12. Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách cho khách hàng vay tiền .
13. Cầu tiền phụ thuộc lãi suất và sản lượng .
14. Lãi suất áp dụng khi ngân hàng trung ương cho các ngân hàng thương mại vay được gọi là lãi suất
triết khấu.
15. Nghiệp vụ thị trường mở (OMO) được thực hiện khi ngân hàng trung ương mua và bán trái phiếu
trên thị trường mở.
16. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (dbb) là tỷ lệ dự trữ mà ngân hàng trung ương quy định cho từng loại tiền
gửi đối với ngân hàng thương mại và nộp lại vào tài khoảng của ngân hàng thương mại mở ở
ngân hàng trung ương
17. Mục tiêu cuối cùng của chính sách tiền tệ là ổn định giá cả và ổn định nền kinh tế .
18. Các công cụ của chính sách tiền tệ gồm:_ hoạt động trên thị trường mở , tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi
xuất triết khấu
19. Ba cách mà ngân hàng trung ương sử dụng để làm tăng cung tiền là: mua trái phiếu chính phủ, giảm
dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu.
20. Khi ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra, thì lượng cung tiền sẽ giảm và lãi suất sẽ tăng .
21. Khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu vào, thì lượng cung tiền sẽ tăng và lãi suất sẽ giảm .
22. Khi cung tiền tăng thì lãi suất sẽ giảm và đầu tư sẽ tăng.
23. Khi cung tiền giảm thì lãi suất sẽ tăng và đầu tư sẽ giảm
Chương 6:
1. Tỷ lệ thất nghiệp là tỷ lệ phần trăm số người thất nghiệp chiếm trong lực lượng lao động .
2. Lực lượng lao động bao gồm: những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, đang
có việc làm hoặc đang tìm việc làm .
3. Những ngưới không nằm trong lực lượng lao động gồm học sinh, sinh viên, người nội trợ,
những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động nhưng không tìm việc làm
4. Thất nghiệp tạm thời (cọ xát) cộng thất nghiệp cơ cấu bằng thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế
.
5. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ bằng thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế
6. Một sinh viên vừa tốt nghiệp đại học, đã nộp đơn xin việc trong 4 tuần qua, nhưng đến nay vẫn
chưa tìm được việc làm, thì có thể được xếp vào dạng thất nghiệp tạm thời .
7. Khi nền kinh tế bị suy thoái, sản lượng quốc gia giảm sụt, sức mua xã hội giảm, thất nghiệp gia
tăng. Các công ty phải cho một số công nhân nghỉ việc và hứa sẽ thuê các công nhân này làm
việc trở lại khi nền KT phục hồi, sản lượng gia tăng. Các công nhân bị nghỉ việc này được xếp
vào thất nghiệp chu kỳ .
8. Trong một quốc gia có số người có việc làm là 72 triệu và số người thất nghiệp là 8 triệu. Tỉ lệ
thất nghiệp là 10%.
9. Chỉ số giá phản ánh sự thay đổi trong mức giá chung của các hàng hóa và dịch vụ của kỳ này so
với kỳ gốc .
10. Tỷ lệ lạm phát hàng năm là tỷ lệ phần trăm gia tăng trong mức giá chung của năm này so với năm
trước .
11. Trong ngắn hạn nếu tiêu dùng của các hộ gia đình tăng, đầu tư doanh nghiệp tăng, đầu tư chính
phủ tăng quá mức, sẽ xảy ra lạm phát do cầu kéo .
12. Khi giá các nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất tăng lên sẽ dẫn đến lạm phát do cung (chi
phí đẩy) .
13. Đường Phillips ngắn hạn thể hiện sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và tỷ lệ thất nghiệp trong
ngắn hạn.
14. Đường Phillips dài hạn thể hiện (có/không có) không có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và
thất nghiệp trong dài hạn.
15. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng khi tỷ lệ lạm phát tăng, giảm khi tỷ lệ lạm phát giảm.
16. Các nhà kinh tế học cho rằng có sự đánh đổi giữa lạm phát do cầu và thất nghiệp trong ngắn hạn,
không có sự đánh đổi trong dài hạn .
17. Lãi suất thực bằng lãi xuất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát .
18. Chỉ số giá năm 2018 là 150 có nghiã là giá hàng hoá và dịch vụ năm 2018 tăng 50% so với năm
gốc .
19. Khi mức giá chung tăng, số tiền cần thiết để mua một rổ hàng hoá điển hình sẽ tăng , vì vậy giá
trị tiền tệ giảm .
20. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8%, tỷ lệ lạm phát là 5%, thì lãi suất thực là 3%
Chương 7
1. Thị trường mà ở đó đồng tiền của quốc gia này có thể đổi lấy đồng tiền của quốc gia khác là thị
trường ngoại hối .
2. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( e) là mức giá mà 2 đồng tiền của 2 quốc gia có thể chuyển đổi cho
nhau
3. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( e) là tỷ số phản ánh lượng nội tệ thu được khi đổi 1 đơn vị ngoại
tệ
4. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa ( e) là tỷ số phản ánh lượng ngoại tệ khi đổi 1 đơn vị nội tệ
5. Cầu ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ nhập khẩu vào Việt Nam và mua tài sản ở nước ngoài của
công dân Việt Nam .
6. Cung ngoại tệ ở Việt Nam xuất phát từ xuất khẩu từ Việt Nam và mua tài sản ở Việt Nam của
công dân nước ngoài .
7. Lượng kiều hối chuyển về Việt Nam hàng năm được phản ánh trong tài khoản vãng lai
8. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại hối là cơ chế tỷ giá
hối đoái thả nổi hoàn toanf .
9. Các tài khoản của cán cân thanh toán (BP) là: tài khoản vãng lai, tài khoản vốn, tài khoản tài
chính, sai số thống kê, khoản tài trợ chính thức
10. Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được Ngân hàng Trung ương công bố và cam kết duy trì trên thị
trường ngoại hối là cơ chế tỷ giá hối đoái cố định .
11. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá hối đoái tăng lên (nội tệ
giảm giá) sẽ có tác dụng tăng xuất khẩu và giảm nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
12. Trong điều kiện giá cả hàng hóa ở các nước không thay đổi, khi tỷ giá hối đoái giảm xuống (nội
tệ tăng giá) sẽ có tác dụng giảm xuất khẩu và tăng nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.