Professional Documents
Culture Documents
Gi A Kì VI Sinh
Gi A Kì VI Sinh
1. Interferon là những.....(A).., do nhiều loại tế bào sản xuất ra sau khi có tác dụng kích
thích của ....(B).. :
A: glycoprotein B:các chất cảm ứng sinh interferon
2. Phản ứng kết hợp giữa.....(A).....rõ rệt nhất lúc số phân tử kháng nguyên....(B)....với số
phân tử kháng thể:
A: kháng nguyên và kháng thể B:tương đương
3.Các phương thức truyền bệnh của bệnh nhiễm trùng:
A: Truyền bệnh do tiếp xúc B: Truyền bệnh qua ăn
uống
C:Truyền bệnh do côn trùng tiết túc
4.Chọn đúng, sai và đánh dấu “x” vào ô thích hợp Đúng Sai
4.1. Nhiễm trùng bệnh viện là nhiễm trùng cơ hội Đ
4.2. Ở đường tiết niệu của người khỏe mạnh luôn luôn hiện diện Đ
các khuẩn chí bình thường.
thể kết hợp đặc hiệu thì bổ thể sẽ kết hợp vào phức hợp Đ
kháng nguyên-kháng thể.
4.4 Kháng nguyên ở vách tế bào vi khuẩn Gram (-) được gọi là kháng nguyên H S
1. Interferon là những.....(A).., do nhiều loại tế bào sản xuất ra sau khi có tác dụng kích
thích của ....(B).. :
A: glycoprotein B: các chất cảm ứng sinh interferon
2.Khả năng xâm nhiễm của vi khuẩn gồm ...(A)...và...(B)...
A: khả năng tạo vỏ B: các enzym
3.Các phương thức truyền bệnh của bệnh nhiễm trùng:
A: Truyền bệnh qua tiếp xúc B: Truyền bệnh qua ăn uống
C:Truyền bệnh do côn trùng tiết túc
4.Chọn đúng, sai và đánh dấu “x” vào ô thích hợp Đúng Sai
4.1. Nhiễm trùng bệnh viện là nhiễm trùng cơ hội Đ
4.2. Ở đường tiết niệu của người khỏe mạnh luôn luôn hiện diện Đ
các khuẩn chí bình thường.
4.3. Interferon tác động trực tiếp lên virut như kháng thể. S
4.4 Kháng nguyên ở vách tế bào vi khuẩn Gram (-) được gọi là kháng nguyên O Đ
5.Nhân tố làm cho sự nhiễm trùng đường tiểu thuận lợi nhất là:
a.Dùng các thuốc ức chế miễn dịch. b.Sức đề kháng của người bệnh giảm.
c.Đặt ống thông niệu đạo. d.Khám đường tiểu.
e.Nhân viên bệnh viện tiếp xúc nhiều để chẩn đoán.
6. Phản ứng ngưng kết trong ống nghiệm:
a. Là phản ứng định tính . b. Các hạt ngưng kết xuất hiện trong vòng 1 phút.
c.Sủ dụng kháng nguyên hữu hình là vi khuẩn sống.
d.Thường được sử dụng để nhận mặt vi khuẩn .
e. Được sử dụng để xác định hiệu giá kháng thể ở trong huyết thanh .
7. Đặc điểm tác dụng sinh học của ngoại độc tố là:
a. Ít độc, tác dụng nhanh và lan tỏa nhiều cơ quan.
b. Rất độc, tác dụng chậm và lan tỏa nhiều cơ quan.
c. Ít độc, tác dụng nhanh và chọn lọc trên nhiều cơ quan.
d. Rất độc, tác dụng chậm và chọn lọc trên các cơ quan và tổ chức của cơ thể
e. Ít độc, tác dụng trung gian và chọn lọc trên nhiều cơ quan.
8. Ưu điểm của vacxin chết:
a. Không có nguy cơ nhiễm trùng . b. Miễn dịch bền.
c. Tạo miễn dịch cao. d. Giữ lâu trong cơ thể. e. Dễ đưa vào cơ thể.
Trường Đại học Y Dược Huế KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ
Bộ môn Vi sinh Môn Vi sinh, ĐDKT4/2, năm học 2009-2010
(Đề G, Thời gian- 05 phút ) Họ và tên: Lớp:
4.cChọn đúng, sai và đánh dấu “x” vào ô thích hợp Đúng Sai
4.1. Cơ chế bảo vệ không đặc hiệu gồm miễn dịch dịch thể bảo vệ Đ
và miễn dịch tế bào bảo vệ
4.2.Huyết thanh là một chế phẩm của máu dùng để chữa bệnh Đ
nhờ những kháng thể đặc hiệu của nó.
4.3.Interferon tác động trực tiếp lên virut như kháng thể. S
4.4. Phản ứng kết tủa là phản ứng giữa kháng nguyên hòa tan Đ
và kháng thể tương ứng.
5.Tế bào Lympho TDTH hoạt hóa đại thực bào do nó có khả năng tiết ra:
a.Các interleukin b.Các Lymphokin c.Interferon g
d.Interferon b e.Interleukin 2
6.Nhược điểm của huyết thanh khác loài:
a.Phải tiêm nhiều lần b.Có tác dụng chậm c.Nguy cơ gây quá mẫn
d.Có nguy cơ nhiễm HIV e.Điều chế phức tạp.
7.Virut gây nhiễm trùng bệnh viện thường gặp là:
a.Virut dại b.Virut sốt xuất huyết
c.Virut bại liệt d.Virut viêm gan B
e.Virut sinh khối u
8.Phản ứng ngưng kết:
a.Là phản ứng miễn dịch chỉ xảy ra in vivo.
b.Là phản ứng miễn dịch xảy ra giữa kháng nguyên hòa tan và kháng thể tương ứng.
c.Là phản ứng miễn dịch xảy ra giữa kháng nguyên hữu hình và kháng thể tương ứng
d.Chỉ xảy ra khi không có chất điện giải.
e.Xảy ra rõ và nhanh nhất ở pH 8-8,2 và nhiệt độ 40o C.
Trường Đại học Y Dược Huế KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ
Bộ môn Vi sinh Môn Vi sinh, ĐDKT4/2, năm học 2009-2010
(Đề H, Thời gian- 05 phút ) Họ và tên: Lớp:
1. Phản ứng viêm nhằm mục đích ngăn cản sự...(A)... và....(B).... của các vi sinh vật gây
bệnh.
A: xâm nhập B: lan tỏa
2.Hai tác dụng sinh học của nội độc tố trên cơ thể vật chủ là :
A: kích thích đáp ứng miễn dịch B: gây choáng và chết
3. Những nhiễm trùng bệnh viện thường gặp là :
A:Nhiễm trùng đường tiểu B:Nhiễm trùng vết thương
4.Chọn đúng, sai và đánh dấu “x” vào ô thích hợp Đúng Sai
4.1. Cơ chế bảo vệ không đặc hiệu gồm miễn dịch dịch thể bảo vệ Đ
và miễn dịch tế bào bảo vệ
4.2.Huyết thanh là một chế phẩm của máu dùng để chữa bệnh S
nhờ những kháng nguyên đặc hiệu của nó.
4.3.Interferon không tác động trực tiếp lên virut như kháng thể. Đ
4.4. Phản ứng kết tủa là phản ứng giữa kháng nguyên không hòa tan Đ
và kháng thể tương ứng.
2. Interferon là những.....(A).., do nhiều loại tế bào sản xuất ra sau khi có tác dụng kích
thích của ....(B).. :
A: glycoprotein B: các chất cảm ứng sinh interferon
3.Hai kiểu tải nạp ở vi khuẩn mà các Anh , Chị đã học là:
A: Tải nạp chung B: Tải nạp đặc hiệu
4.Chọn đúng, sai và đánh dấu “x” vào ô thích hợp Đúng Sai
4.1.Trong thí nghiệm biến nạp của Griffith, khi tiêm vào chuột Đ
hỗn hợp phế cầu S1 chết với R1 sống thì chuột vẫn bình thường.
4.2. Mỗi một hạt virut chỉ chứa một loại axit nucleic: hoặc là ADN hoặc là ARN. Đ
4.3. Nha bào của vi khuẩn đề kháng cao với nhiều yếu tố hóa học,
vật lý và có khả năng gây bệnh cho người khi xâm nhập vào cơ thể . Đ
4.4. Nhiệt độ cao giết chết vi khuẩn chủ yếu là do làm cho axit nucleic
của vi khuẩn bị giải phóng. Đ
4.Chọn đúng, sai và đánh dấu “x” vào ô thích hợp Đúng Sai
4.1.Trong thí nghiệm biến nạp của Griffith, khi tiêm vào chuột Đ
hỗn hợp phế cầu S1 chết với R1 sống thì chuột chết.
4.2. Mỗi một hạt virut chứa cả 2 loại axit nucleic là ADN và ARN. S
4.3. Nha bào của vi khuẩn đề kháng cao với nhiều yếu tố hóa học, Đ
vật lý và có khả năng gây bệnh cho người khi xâm nhập vào cơ thể .
4.4. Virion là một hạt virut hoàn chỉnh có khả năng gây nhiễm trùng Đ
cho tế bào cảm thụ.
5. R. Koch:
a. phát hiện vi khuẩn dịch hạch. b. phát hiện những kỹ thuật cố định và nhuộm vi khuẩn
c. phát minh vacxin phòng bệnh lao. d. điều chế huyết thanh kháng bạch hầu.
e. điều chế vacxin phòng bệnh tả.
6. Cơ chế tác dụng chống virut của acyclovir là :
a.Ức chế sự cởi áo của virus . b.Ức chế enzym ARN polymeraza của virus .
c.Ức chế sự xâm nhập của virus vào tế bào. d.Ức chế enzym ADN polymeraza của virus .
e.Ức chế sự dịch mã của ARN thông tin của virus .
7. Các vi khuẩn gây bệnh nói chung được xếp vào nhóm:
a. Vi khuẩn ưa lạnh b. Vi khuẩn ưa ấm
c. Vi khuẩn ưa nóng d. Vi khuẩn ưa khô e.Câu a và b đúng
8. Cấu trúc kháng nguyên của virut
a.Do các axit nucleic của virus quyết định. b.Phụ thuộc vào tế bào chủ.
c.Thay đổi sau mỗi chu kỳ nhân lên.
d.Liên quan đến cấu trúc kháng ngyên của tế bào chủ.
e.Phụ thuộc vào ARN thông tin của tế bào chủ.
Trường Đại học Y Dược Huế KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ
Bộ môn Vi sinh Môn Vi sinh, ĐDKT4/2, năm học 2009-2010
(Đề C, Thời gian- 05 phút ) Họ và tên: Lớp:
4.Chọn đúng, sai và đánh dấu “x” vào ô thích hợp Đúng Sai
4.1. Virut có cấu tạo tế bào. S
4.2. Nhân của vi khuẩn chỉ chứa một nhiễm sắc thể, S
là một phân tử ARN có trọng lượng 3 x 109 dalton.
4.3. Sự tải nạp là quá trình vận chuyển gen ở vi khuẩn khi S
hai vi khuẩn tiếp xúc với nhau.
4.4. Nha bào của vi khuẩn đề kháng cao với nhiều yếu tố hóa học,
vật lý và có khả năng gây bệnh cho người khi xâm nhập vào cơ thể . Đ
4.Chọn đúng, sai và đánh dấu “x” vào ô thích hợp Đúng Sai
4.1. Virut không có cấu tạo tế bào. Đ
4.2. Nhân của vi khuẩn chỉ chứa một nhiễm sắc thể,
là một phân tử ADN có trọng lượng 3 x 109 dalton. Đ
4.3. Sự biến nạp là quá trình vận chuyển gen ở vi khuẩn khi S
hai vi khuẩn tiếp xúc với nhau.
4.4. Nha bào của vi khuẩn đề kháng cao với nhiều yếu tố hóa học,
vật lý và có khả năng gây bệnh cho người khi xâm nhập vào cơ thể . Đ
1.Nêu các tiêu chuẩn dùng để xác định tụ cầu gây bệnh:
Đáp án:
A: Lên men đường mannit
B:Tạo thành coagulase
C:Gây tan máu trên môi trường thạch máu
D:Tạo sắc tố màu vàng sẫm
2.Kể tên những kháng nguyên của họ vi khuẩn đường ruột:
Đáp án:
A. kháng nguyên thân O B. kháng nguyên lông H C. kháng nguyên bề mặt K
3. Vi khuẩn lao được nuôi cấy ở môi trường giàu chất dinh dưỡng như môi trường đặc..(A).., môi trường
lỏng..(B)
A. Lowenstein B. Sauton
4.Câu hỏi đúng sai
4.1 Shigella chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa(Đ)
4.2 Thử nghiệm để phân biệt Phế cầu và Liên cầu Bacitracin và Optochin(S)
4.3 Nguồn lây bệnh quan trọng của bệnh thương hàn là người lành mang vi khuẩn(Đ)
4.4 Lấy bệnh phẩm chẩn đoán B.pertussis bằng cách ngoáy họng(Đ)
5.Bệnh Richkettsia có thể lây truyền:
C. từ động vật sang người qua côn trùng tiết túc,
6.Vi khuẩn phong:
b. thường tìm thấy ở tổn thương ngoài da của người phong ác tính.
7.Các vi khuẩn nào sau đây là tác nhân gây tiêu chảy cấp ở người bằng cơ chế sinh độc tố
ruột:
c. ETEC, V.cholerae 01.
8.Vi khuẩn gây hoại thư sinh hơi và viêm ruột hoại tử là:
c. Clostridium perfringens.
1. Hai biến chứng quan trọng của nhiễm trùng do liên cầu nhóm A là:
A. Viêm cầu thận cấp B. Thấp khớp cấp
2. Kể 2 phản ứng chẩn đoán dùng kháng nguyên giang mai đặc hiệu:
A:Phản ứng hấp thụ kháng thể huỳnh quang giang mai(FTA-Abs)
B: Phản ứng kháng thể ngưng kết hồng cầu giang mai(TPHA)
3.Trực khuẩn bạch hầu tiết ra ngoại độc tố lúc ở trạng thái..(A).. với ..(B)..
A: sinh dung giải B: phage beta
4. Câu hỏi đúng sai:
4.1 Shigella là những trực khuẩn gram âm, không di động (Đ)
4.2 Thử nghiệm để phân biệt phế cầu và liên cầu là Bacitracin và Optochin. (S)
4.3 Có thể dùng vacxin EV để dự phòng hữu hiệu bệnh dịch hạch. (Đ)
4.4 Hemophilus influenzae là tác nhân gây bệnh viêm não Nhật Bản.(S)
5.Độc tố tả:
Đáp án: là một loại ngoại độc tố / e. là loại độc tố dễ bị hủy bởi nhiệt.
6. Bệnh Rickettsia có thể lây truyền
C. từ động vật sang người qua côn trùng tiết túc
7.Vi khuẩn Clostridium botulinum sinh ngoại độc tố khi:
b. phát triển trong môi trường kỵ khí nhân tạo hoặc thịt đóng hộp.
8.H. pylori là những vi khuẩn:
e. cần 50% Co2
1. Nêu 2 phản ứng dùng để phân biệt phế cầu và liên cầu:
A. Muối mật B. Optoclin
2. Ba typ huyết thanh của vibrio cholerae là :
A. Ogawa B. Inaba C. Hikojima
3.Cấu trúc kháng nguyên của vi khuẩn Bạch hầu bao gồm:
A: Kháng nguyên của vi khuẩn B: Kháng nguyên độc tố
4.Câu hỏi đúng sai
4.1 Mycoplasma là tác nhân gây bệnh mắt hột ở người (S)
4.2 Yersinia pestis có ổ chứa là loài gặm nhắm (Đ)
4.3 Phản ứng ELISA dùng để xác định kháng thể IgM của Borrelia burdorferi (Đ)
4.4 Trưc khuẩn uốn ván là vi khuẩn gram âm, kỵ khí, sinh nha bào.
5. Hemophilus influenzae là:
B: Vi khuẩn cần 2 yếu tố X và V có trong máu để phát triển
6. Hyaluronidaza của các chủng Staphylococcus aureus:
D. Tạo điều kiện cho vi khuẩn lan tràn sâu, rộng vào các mô
7. Phế cầu mọc tốt ở các môi trường giàu chất dinh dưỡng:
a. có pH kiềm. b. trong khí trường 5-10% CO .2