Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ -Đáp án D2-Đề B
ĐỀ -Đáp án D2-Đề B
ĐỀ -Đáp án D2-Đề B
b.
c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 26: Phương trình tốc độ phản ứng trên được viết theo định luật tác dụng khối lượng của Walburg
Waage là:
a. b.
c. d.
Câu 27: Nếu coi phản ứng trên có sự thay đổi lớn về mặt thể tích thì Phương trình tốc độ phản ứng là:
a. (khapa) b.
Câu 28: Với phản ứng bậc 1: A Sp. Từ phương trình , người ta xây dựng biểu thức tính
toán Hằng số vận tốc theo phương trình tích phân là:
a. b.
c. d.
Câu 29: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất tan. b. Một mol chất tan.
c. Mười đương lượng gam chất tan. d. Một phần mười đương lượng gam chất tan.
Câu 30: Khi tiến hành phản ứng sau: A+B+C D +E ở nhiệt độ không đổi thu được kết quả.
1. Tăng nồng độ C 2 lần, giữ nguyên nồng độ A, B tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
2. Giữ nguyên nồng độ A, C tăng nồng độ B 4 lần, tốc độ phản ứng tăng 2 lần.
3. Giữ nguyên nồng độ B, C tăng nồng độ A lên 3 đôi, tốc độ phản ứng tăng 9 lần.
Biểu thức tốc độ phản ứng là:
a. V= k[A]3[B]1/2[C] b. V= k[A]2[B][C]2 c. V= k[A][B]2[C] d. V= k[A]2[B]2[C]
Câu 31. Với các định nghĩa về hê keo thuận nghịch và không thuận nghịch, phát biểu nào sai
a. Hệ Gel và hệ sol là hai khái niệm hoàn toàn tương đương nhau
b. Những hệ keo thuận nghịch ưa lỏng khi tăng nồng độ sẽ dễ trở thành gel
c. Những hệ keo thuận nghịch kỵ lỏng khi tăng nồng độ pha phân tán sẽ kết tủa xuống
d. Hệ keo lỏng của các kim loại, hydrosol của AgI, As2O3 là những hệ không thuận nghịch
Câu 32. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu về bề mặt phân pha của hệ phân tán
a. Hệ đồng thể không có bề mặt phân pha
b. Kích thước hạt càng được chia nhỏ thì diện tích bề mặt phân pha trong hệ càng giảm
c. Hệ dung dịch bão hòa muối ăn đồng thời bão hòa muối KCl, khi cho thêm 1g muối ăn và 1g KCl là hệ
dị thể
d. Đưa lưu huỳnh vào dung môi cồn sẽ tạo thành dung dịch trong suốt, không có bề mặt phân pha.
Câu 33. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu về bề mặt phân chia pha của hệ phân tán:
a. Cùng một khối lượng chất phân tán, nhưng hạt phân tán càng nhỏ thì bề mặt phân chia pha càng nhỏ,
ngược lại hạt to bề mặt sẽ lớn
b. Bề mặt riêng của hệ phân tử (ion) đạt giá trị lớn nhất
c. Bề mặt riêng tỷ lệ thuận với kích thước hạt
d. Bề mặt riêng S của một hệ phân tán , cũng như độ phân tán D là những đại lượng đặc trưng cho hệ
phân tán
Câu 34: Nói về Hiện tượng bề mặt, phát biểu nào sau đây Sai:
a. Các phân tử trong lòng bề mặt của chất lỏng luôn chịu những lực tương tác cân bằng nhau
b. Các phân tử nằm trên bề mặt phân pha lỏng - khí, chịu lực tương tác không cân bằng và luôn hướng vào
trong
c. Quá trình làm tăng diện tích bề mặt, bằng cách chuyển phân tử trong lòng chất lỏng lên bề mặt là
quá trình giảm năng lượng bề mặt và là quá trình tự xảy ra
d. Bề mặt phân chia lỏng - khí có xu hướng giảm, nên đa số những giọt lỏng ở trạng thái tự do đều ở dạng
hình cầu
Câu 35: Về SCBM, phát biểu nào sau đây là sai:
a. SCBM là năng lượng tự do dư nằm trên 1cm2 bề mặt phân chia
b. SCBM là lực căng bề mặt - lực kéo phân tử bề mặt vào trong lỏng pha tính cho 1 đơn vị chiều dài
c. Khi nhiệt độ tăng thì SCBM tăng
d. Thứ nguyên của SCBM là ere/cm2, hay dyn/cm
Câu 36. Tìm phát biểu sai trong khái niệm “quá trình tự xảy ra trong hệ vi dị thể có độ phân tán cao”:
a. Năng lượng tự do bề mặt G = S, với là SCBM
b. Khi giữ S (diên tích bề mặt phân pha) không đổi, muốn quá trình tự xảy ra, phải tìm cách làm tăng
SCBM của hệ
c. Khi giữ không đổi, quá trình tự xảy ra là quá trình giảm bề mặt phân pha
d. Muốn duy trì hệ keo, hệ nhũ tương bền, người ta đưa chất hấp phụ lên bề mặt phân chia pha, làm giảm
SCBM của hệ
Câu 37. Các khái niệm về sự hấp phụ sau, khái niệm nào sai
a. Lượng chất bị hấp phụ chỉ phụ thuộc vào bản chất chất hấp phụ không phụ thuộc vào nhiệt độ của
môi trường hấp phụ
b. Khi sục CO2 vào dung dịch nước vôi trong Ca(OH) 2, CO2 bị giữ lại và ta có thể nói Ca(OH) 2 đã hấp
phụ khí CO2
c. Tồn tại bề mặt phân chia pha là điều kiện cần cho sự hấp phụ
d. Hoàn toàn có thể hoàn nguyên chất hấp phụ bằng quá trình phản hấp phụ, tức là quá trình dùng chuyển
động nhiệt để tách chất bị hấp phụ ra khỏi bề mặt chất hấp phụ
Câu 38: Tìm phát biểu sai trong phát biểu về tính chất của SCBM:
a. SCBM phụ thuộc vào bản chất của chất tiếp xúc, nhiệt độ và lượng chất hoà tan
b. Ở cùng nhiệt độ, hợp chất phân cực >hợp chất không phân cực
c. Chất rắn có SCBM rất lớn và có giá trị ổn định
d. Chất lỏng càng phân cực thì SCBM càng lớn
Câu 39. Về ảnh hưởng của chất không HĐBM, phát biểu nào sau đây là không sai:
a. Những chất không điện ly, không solvat mạnh thì dd = dm
b. Chất tan điện ly trong dung dịch, thì dd < dm
c. Đường saccaroza trong nước, khi hoà tan vào nước thì SCBM hầu như không thay đổi
d. Chất không hoạt động bề mặt là chất tan hoặc làm tăng chút ít SCBM của dung dịch hoặc không làm
thay đổi SCBM của dung dịch
Câu 40. Về ảnh hưởng của chất HĐBM, phát biểu nào sau đây là sai:
a. Các chất HĐBM thường gồm hai phần: gốc cacbuahydro kỵ nước và gốc chứa các nhóm chất ưa nước
b. Các chất HĐBM có khả năng tập trung ở bề mặt ngăn cách pha và làm giảm SCBM của dung dịch
c. Khả năng làm giảm SCBM của dung dịch phụ thuộc nồng độ chất HĐBM và chiều dài mạch cacbon
gốc R
d. Chất hoạt động bề mặt là chất khi cho vào dung môi tinh khiết sẽ làm tăng SCBM của dung dịch
(dd > dm )
Câu 41: …… là hệ chứa các tiểu phân có kích thước lớn hơn 0,5µm.
a. Hệ phân tán b. Hệ phân tán thô c. Hệ các tiểu vi phân d. Hệ hỗn dịch
Câu 42: Với công thức tính của một phản ứng bất kỳ, có thể có những phát biểu nào sai
như sau:
a. T càng cao, phản ứng sẽ càng dễ tự xảy ra b. ΔH của một phản ứng không phụ thuộc vào nhiệt độ
c. Các phân tử của phản ứng càng hỗn loạn thì phản ứng sẽ càng dễ tự xảy ra
d. ΔG là thế biến thiên đẳng nhiệt đẳng áp của hệ
Câu 43: Phát biểu về các hàm đặc trưng sau, phát biểu nào sai:
a. Vì nên hàm G là hàm đặc trưng
b. Cũng từ nên kết luận hai đại lượng H và S là hai thông số đặc trưng
c. Từ phương trình trạng thái khí lý tưởng: PV = nRT thì P, V, T là các thông số đặc trưng
d. R là hắng số khí lý tưởng nên không phải là thông số đặc trưng, cũng không phải là hàm đặc trưng
Câu 44: Tính nhiệt thăng hoa ΔH của iod dựa vào phương trình Clapeyron – Claussius, biết áp suất hơi bão
hòa của iod rắn ở 45oC là: P1 = 1,488 mmHg; ở 55oC là P2 = 3,084 mmHg. Phương trình Clapeyron –
Claussius là
a. ΔH = 15.1 cal/mol b. ΔH = 63.23 J/mol c. a,b đúng d. a,b sai
Câu 45: Nồng độ ure trong huyết tương là a 1 = 0,005 M, nồng độ ure trong nước tiểu là a 2 = 0,333 M. Tính
năng lượng tự do (ΔG) vận chuyển 0,1 mol ure từ máu vào nước biển bằng công thức Gibbs-Helmholt:
a. 16,51 b. 16,51 mol/l 16.51 (mol/l)6 d. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 47-49: Năng lượng tự do của quá trình thủy phân ATP (adenosin triphosphat) ở trạng thái chuẩn (với
nồng độ của mỗi chất là 1M) là -7.3 kcal/mol. Coi như dung dịch là lý tưởng. Biết: nồng độ của ATP, ADP
(adenosin diphosphat) và phosphat (Pi) trong hồng cầu của người là pH 7,0 tương ứng là 2,25; 0,25; 1,65
mM; phương trình thủy phân xảy ra như sau: . Tính các thông số sau:
Câu 47: có giá trị là:
a. b. c. d. Không tính được vì không xác định được nồng độ của
H2O
Câu 48: KP có giá trị là:
a. 0.34x10-3 mM b. 0.183x10-3 mM c. 14.85x10-3 mM d. Không xác định được áp suất của
H2O
Câu 49: Tính biến thiên năng lượng tự do (ΔG) của phương trình trên, biết
a. -12.40 kcal/mol b. 51.88 kJ/mol c. Cả a,b đều đúng d. Cả a,b đều sai
Câu 50-52: Phản ứng enzym hóa L-asparat thành fumarat và ion amoni diễn ra theo phương trình:
. Biết Kcb ở 29oC là 7.4x10-3 mol/L; cal/mol.
Câu 50: Tính Kcb ở 37oC theo phương trình Van’t Hoff:
a. 0.623 mol/L b. 0.0138 mol/L c. 0.296 mol/L d. cả 3 câu đều sai
Câu 51: Tính biến thiên năng lượng tự do , biết
a. 2638 cal/mol b. 5550 cal/mol c. 759 cal/mol d. Cả 3 câu đều sai
0
Câu 52: Biết ΔH hầu như không đổi trong khoảng nhiệt độ nhỏ. Tính biết
o
a. 43.4 cal/mol K b. 320 cal/mol C c. 38.2 cal/mol K d. b,c đúng
Câu 53-55: Quá trình phân rã aspirin (A) bằng cách thủy phân trong nước được thực hiện bởi phương trình
(A A(aq)) có phương trình tốc độ phản ứng . Lượng aspirin này đóng vai trò là nguồn bổ sung
liên tục vào quá trình hòa tan vào trong nước để tham gia thủy phân, tức là [A] = Độ hòa tan của aspirin (=
const). Nên , lúc này quá trình thủy phân này trở thành phản ứng bậc 0 với k’ là hằng số tốc
độ biểu kiến của phản ứng bậc 0.
Câu 53: Giả sử nồng độ ban đầu [A]o = 0,21 M. Sau 43 ngày nồng độ aspirin còn lại là [A] = 0.13M. Tính
hằng số tốc độ biểu kiến k’ của quá trình thủy phân hỗn dịch aspirin trong nước.
a. 1.86 M/ngày b. 1.86x103 M/ngày c. 1.86x10-3 M/ngày d. Cả 3 câu đều sai
Câu 54: Độ hòa tan của aspirin là 0,0183 M, tính hằng số tốc độ k của quá trình phần rã aspirin trong nước
a. 0.1 M/ngày b. 1 M/ngày c. 0.1 ngày-1 d. 1 ngày-1
Câu 55: Tính thời gian bán hủy
a. 0.5645 ngày b. 5.645 ngày c. 56.45 ngày d. Cả 3 câu đều sai
Câu 56 - 57: Nghiên cứu quá trình thủy phân homatropine (thuốc kháng cholinergic) trong môi trường HCl
0,10 M ở nhiệt độ 80oC được cho ở bảng sau:
T(giờ) 1,38 3,0 6,0 8,6 12
Nồng độ thuốc (mol/l) 9,3.10-4 8,56.10-4 7,34.10-4 6,38.10-4 5,32.10-4
Câu 56: Phản ứng thủy phân này tuân theo qui luật động học của phản ứng bậc:
a. 0 b. 1 c. 2 d. không xác định được
Câu 57: Hằng số tốc độ của phản ứng trên là:
a. 5.18x10-2 s-1 b. 5. 5.18x10-2 phút-1 c. 5.18x10-2 h-1 d. Cả ba câu đều sai
Câu 58: Tốc độphản ứng có thể được biểu thị như sau:
a. Là sự thay đổi thành phần của chất tham gia theo thời gian
b. Là sự biến đổi sản phẩm theo thời gian
c. Là sự biến đổi nồng độ chất tham gia theo thời gian
d. Là sự thay đổi thành phần của sản phẩm theo thời gian
Câu 59: Phản ứng bậc nhất là phản ứng:
a. Tốc độ chỉ phụ thuộc bậc nhất vào nồng độ chất tham gia b. Chỉ có một sản phẩm tạo thành
c. Chu kỳ bán hủy phụ thuộc vào nông độ
d. Có chu kỳ bán hủy được tính theo công thức T1/2 = 0.963/k
Câu 60: Đặc điểm của phản ứng bậc nhất:
a. Thứ nguyên của k là t1 b. Chu kỳ bán hủy T1/2 = 0.963/k
c. Thời gian để hoạt chất mất đi 10% hàm lượng ban đầu là
d. Chu kỳ bán hủy chỉ phụ thuộc vào nồng độ ban đầu
Câu 61: Từ việc khảo sát hằng số tốc độ một phản ứng phân hủy thuốc (bậc 1), có thể xác định được:
a. Chu kỳ bán hủy của thuốc b. Thời hạn sử dụng thuốc c. Tuổi thọ của thuốc
d. Tất cả đều đúng
Câu 62: Khi khảo sát phản ứng ở áp suất và thể tích không đổi, điều kiện tiên quyết để phản ứng có xúc tác
xảy ra là:
a. Biến thiên đẳng áp đẳng nhiệt của hệ có giá trị ΔG < 0
b. Biến thiên đẳng tích đẳng nhiệt của hệ có giá trị ΔF < 0
c. Cả hai câu đều đúng
d. Cả hai câu đều sai
Câu 63: Xúc tác men còn được gọi là xúc tác:
a. Đồng thể b. Dị thể c. Sinh học d. Hữu cơ
Câu 64: Khi đun acetat ethyl trong môi trường H+ ta được phản ứng:
a. Phản ứng trung hòa b. Phản ứng thủy hợp c. Phản ứng thủy phân đồng thể d. Tất cả đều
đúng
Câu 65: Khi môi trường tăng 1oC, độ dẫn điện của dung dịch:
a. Tăng 2-2.5% b. Giảm 2-2.5% c. Không xác định được d. 3 câu đều sai
Câu 66: Công thức tính độ dẫn điện đương lượng được biểu diễn như sau:
a. b. c. d.
Câu 67: Độ dẫn điện đương lượng là độ dẫn của các ion trong một thể tích chứa:
a. Một đương lượng gam chất điện ly hòa tan d. Một mol chất điện ly hòa tan
c. Mười đương lượng gam chất điện ly hòa tan d. Một phần mười đương lượng gam chất điện ly hòa
tan
Câu 68: Phát biểu về khả năng dẫn điện của các chất sau, phát biểu nào sai:
a. Có thể dựa vào độ dẫn điện riêng để pha dung dịch tiêm truyền, thuốc tiêm, chạy thận nhân tạo
b. Nước bị ô nhiễm do phân bón, thuốc trừ sâu, do chất thải công nghiệp có độ dẫn điện lớn hơn nước máy
c. Dựa vào độ dẫn điện có thể xác định được hằng số phân ly từng nấc của các acid và bazơ yếu đa chức
d. Phương pháp đo độ dẫn điện không dùng để kiểm tra chất lượng nước khoáng, đặc biệt là nước giải
khát hay các thực phẩm lỏng như sữa.
Câu 69: Nói về sự tương tác giữa các ion trong dung dịch nước, phát biểu nào sau đây sai:
a. Ion H+ có bán kính nhỏ nhất so với tất cả các ion khác b. H+ bị hydrat hóa mạnh mẽ nhất
c. Linh độ của H+ nhỏ nhất trong tất cả các ion d. Tốc độ H+ dịch chuyển lớn nhất
Câu 70: Phát biểu về lực hút tương hổ giữa các ion, phát biểu nào sai:
a. Chất điện ly mạnh phân ly hoàn toàn thành các ion âm và dương trong dung dịch ở mọi nồng độ
b. Nồng độ càng tăng, khoảng cách giữa các ion càng giảm, tốc độ giữa các ion dưới tác dụng của điện
trường càng giảm đi.
c. Khi dung dịch càng loãng, các ion ở cách xa nhau, lực hút tĩnh điện càng lớn vì có xu hướng hút lẫn
nhau.
d. Hiệu ứng kìm hãm giữa các ion trong điện trường gọi là hiện tượng điện di.
Câu 71: Theo định nghĩa Độ dẫn điện riêng là:
a. Độ dẫn điện của từng kim loại riêng trong trong hỗn hợp b. Độ dẫn điện của 10 lít dung dịch
3
c. Độ dẫn của các ion trong một cm dung dịch d. Độ dẫn của một mol chất tan trong
dung dịch
Câu 72: Độ dẫn của 1 dung dịch gây nên bởi:
a. Các điện tử tự do điện trường cung cấp b. Các hạt và lỗ trong dung dịch
c. Các ion của các chất điện ly trong dung dịch d. Do ion H+ và ion OH- của nước phân ly trong môi
trường
Câu 73: Độ dẫn điện của một kim loại là do:
a. Các nguyên tử tạo bên trong kim loại đó b. Là các phân tử hình thành kim loại đó
c. Là do các lỗ và hạt bên trong d. Các điện tử cấu tạo bên trong kim loại
Câu 74: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thế điện cực hay thế Nernst trên bề mặt các điện cực ở
điều kiện áp suất khí quyển:
a. Nhiệt độ b. Nồng độ c. Áp suất d. Cặp oxy hóa/khử
Câu 75: Nhược điểm của điện cực thủy tinh là:
a. Giá thành đắt b. Khó bảo quản, màng thủy tinh dễ bị mốc giảm khả năng dẫn điện
c. Các cân bằng thiết lập chậm, đo lâu và cho kết quả không ổn định
d. Cả ba câu đều đúng
Câu 76: Điện cực quinhydron là điện cực mà điện thế phát sinh trên bề mặt điện cực phụ thuộc vào:
a. Nồng độ quinon b. Nồng độ hydroquinon c. Nồng độ H+ d. Bản chất của kim loại
Câu 77: Điện cực Hydro chỉ thị có các đặc tính sau:
a. Đo được pH các dung dịch có chứa chất oxy hóa mạnh hơn H2 b. Khoảng đo pH hẹp
d. Kết quả đo chính xác c. Cấu tạo đơn giản
Câu 78: Biểu thức điện thế phát sinh trên bề mặt điện cực có dạng sau:
a. b.
c. d.
Câu 79: Có 2 cặp oxy hóa-khử:
Cặp 1: Fe+3/Fe+2 có thế tiêu chuẩn V
+2
Cặp 2: Zn /Zn có điện thế tiêu chuẩn V
Cho biết nếu thiết kế các cặp oxi hóa-khử sau thì phản ứng nào có thể xảy ra:
a. Fe+2 + Zn b. Fe+3 + Zn+2 c. Fe+3 + Fe+2 d. Fe+3 + Zn
Câu 80: Các công thức dưới đây, công thức nào dùng để tính ΔG0 dưới đây là sai:
a. b. c. d.