Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BÀI 18.1: Công ty Mai Ly tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kỳ kế toán theo quý.

1. Ngày 15/10/N chuyển 50.000.000 vnd và 5000 EUR bằng TGNH để trả nợ vay cho Y.
TGM 26,980 vnd/eur
TGB 27,200 vnd/eur
TG ghi sổ chi ngoại tệ 26,900 vnd/eur
Nợ 331Y 50,000,000
Có 1121 50,000,000
Nợ 331Y 135,000,000 (5000*27.000)
Có 515 500,000
Có 1122 134,500,000 (5000*26.900)
2. Ngày 31/10/N chuyển khoản trả lãi tiền vay dài hạn của NH X tháng 10/N (đủ đk vốn hóa)
Nợ 2412 8,000,000
Có 112 8,000,000
3. Ngày 20/11/N vay VP Bank (2 tháng) chuyển trả cho người bán 200.000.000vnd
và chuyển vào TK cá nhân của nhân viên để trả lương 50.000.000 vnd
Nợ 331 200,000,000
Nợ 334 50,000,000
Có 3411V 250,000,000
4. Ngày 30/11/N chuyển khoản tiếp 5000 EUR để trả số nợ vay cho Y.
TGM 26,880 vnd/eur
TGB 27,180 vnd/eur
TG ghi sổ chi ngoại tệ 27,100 vnd/eur
Nợ 3411Y 135,000,000 (5000*27.000)
Nợ 635 500,000
Có 1122 135,500,000 (5000*27.100)
5. Ngày 30/11/N chuyển khoản trả lãi tiền vay dài hạn của NH X tháng 11/N
Nợ 635 8,000,000
Có 112 8,000,000
6. Ngày 1/12/N kí hợp đồng vay công ty H 200.000.000vnd, thời hạn 2 năm
trả nợ gốc và lãi định kỳ bốn lần: 1/6/N+1; 1/12/N+1; 1/6/N+2; 1/12/N+2
Số tiền trả lãi mỗi lần: 56.000.000vnd
Nợ 331 200,000,000
Có 3411H 200,000,000
Kỳ kế toán là Quý:
31/12/N: Chi phí đi vay phải trả Q4/N
Nợ 635 1,000,000 (lãi phải trả cho tháng 12/N)
Có 335 1,000,000
31/3/N+1: Chi phí đi vay phải trả Q1/N+1
Nợ 635 3,000,000 (lãi phải trả tháng 1,2,3/N+1)
Có 335 3,000,000
1/6/N+1: trả lãi và nợ gốc lần 1
Nợ 3411H 50,000,000
Nợ 335 4,000,000
Nợ 635 2,000,000 (lãi phải trả tháng 4,5/N+1)
Có 1121 56,000,000
30/6/N+1: Chi phí đi vay phải trả Q2/N+1
Nợ 635 1,000,000 (lãi phải trả tháng 6 N+1)
Có 335 1,000,000
30/9/N+1: Chi phí đi vay phải trả Q3/N+1
Nợ 635 3,000,000 lãi phải trả tháng 7,8,9/N+1)
Có 335 3,000,000
1/12/N+1: trả lãi và nợ gốc lần 2
Nợ 3411H 50,000,000
Nợ 335 4,000,000
Nợ 635 2,000,000 (lãi phải trả tháng 10,11/N+1)
Có 1121 56,000,000
31/12/N+1: Chi phí đi vay phải trả Q4/N+1:
Nợ 635 1,000,000 (lãi phải trả tháng 12/N+1)
Có 335 1,000,000
31/3/N+2: chi phí đi vay phải trả Q1/N+2
Nợ 635 3,000,000 lãi phải trả tháng 1,2,3/N+2)
Có 335 3,000,000
1/6/N+2: trả lãi và nợ gốc lần 3:
Nợ 3411H 50,000,000
Nợ 335 4,000,000
Nợ 635 2,000,000 (lãi phải trả tháng 4,5/N+2)
Có 1121 56,000,000
30/6/N+2: chi phí đi vay phải trả Q2/N+2
Nợ 635 1,000,000 (lãi phải trả tháng 6/N+2)
Có 335 1,000,000
30/9/N+2: chi phí đi vay phải trả Q3/N+2
Nợ 635 3,000,000 lãi phải trả tháng 7,8,9/N+2)
Có 335 3,000,000
1/12/N+2: trả lãi và nợ gốc lần 4:
Nợ 3411H 50,000,000
Nợ 335 4,000,000
Nợ 635 2,000,000 (lãi phải trả tháng 10,11/N+2)
Có 1121 56,000,000
7. Ngày 1/12/N+2 chuyển khoản trả lãi Q4/N+2 và nợ gốc cho cty K, trả lãi tháng 12 cho NH X
Công ty K: Nợ 3411K 400,000,000
Nợ 635 14,400,000
Có 1121 414,400,000
NH X: Nợ 2412 8,000,000
Có 1121 8,000,000
8. Cuối năm, tính lãi phải trả công ty H trong năm N:
31/12/N: ghi nhận chi phí đi vay phải trả Q4/N:
Nợ 635 1,000,000
Có 335 1,000,000

You might also like