Toán 12 - HDOT - GK1 - 2023-2024

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

TRƯỜNG TRUNG HỌC VINSCHOOL CENTRAL PARK

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I


KHỐI 12

MÔN TOÁN

Năm học: 2023 - 2024


I. CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm.
- Cấu trúc đề: Đề kiểm tra gồm 50 câu. Trong đó, cấp độ 1 (nhận biết): 15 câu, cấp độ 2 (thông hiểu): 20 câu, cấp
độ 3 (vận dụng thấp): 10 câu, cấp độ 4 (vận dụng cao): 5 câu.
- Thời gian kiểm tra 90 phút.
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP
1. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
- Tính đơn điệu của hàm số.
- Cực trị của hàm số.
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Tiệm cận của đồ thị hàm số
- Đồ thị hàm số
- Sự tương giao của hai đồ thị.
2. Khối đa diện – Thể tích khối đa diện
- Các bài toán xác định góc, khoảng cách
- Khối đa diện lồi và khối đa diện đều
- Thể tích các khối đa diện (khối chóp, lăng trụ)
III - BÀI TẬP THAM KHẢO
Ngoài các bài tập sách giáo khoa, sách bài tập, quyển đề cương HKI, các bài tập thầy, cô hướng dẫn trên
lớp, các em tham khảo các bài tập dưới đây:

CHỦ ĐỀ 1: SỰ BIẾN THIÊN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ


Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A. ( −27; +  ) . B. ( −;5) . C. ( −; − 1) . D. ( −1; +  ) .

Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

-1 1
O x
-1

-2

A. ( 0;1) B. ( − − 1) C. ( −1;1) D. ( −1;0 )

Trang 2
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (1; 2 ) . B. ( 0;+ ) . C. ( 2;+ ) . D. ( −2;0 ) .

Câu 4: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
x − −1 0 1 +
y' + 0 − − 0 +
+ +
y

− −

A. (−1; 0) B. (0; + ) C. (−; − 1) D. (−1; 1)

Khoảng đồng biến của hàm số y = − x + 3 x + 9 x − 1 là


3 2
Câu 5:
A. ( −; −1) . B. ( −3;1) . C. ( −; −1)  ( 3; + ) . D. ( −1;3) .

Câu 6: Khoảng đồng biến của hàm số y = 2 x − x 2 là


A. ( −;1) . B. (1; + ) . C. ( 0;1) . D. (1;2 ) .

Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( −; + )
x −1 x −1
A. y = x + x . B. y = − x − 3 x . C. y = D. y =
3 3
. .
x−2 x+3

Câu 8: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) xác định, liên tục trên và f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng? y

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −; −1) và ( 3; + ) .


B. Hàm số đồng biến trên . O 1

C. Hàm số nghịch biến trên ( −; −1) .


-1 3 x

D. Hàm số đồng biến trên (1; + ) .


-4

Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , dấu của đạo hàm được cho bởi bảng sau

Hàm số y = f ( 2 x − 2 ) nghịch biến trong khoảng nào?


A. ( − ; − 1) . B. (1;2) . C. ( −1;1) . D. ( 2;+  ) .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Trang 3
( )
Hàm số y = f x 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

 1  1 1
A. ( 0;2 ) . B.  0; . C. ( −2;0 ) . D.  − ;  .
 2  2 2

Câu 11: ( )
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y = f 2 − x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
2

A. ( 0;1) . B. (1; + ) . C. ( −2;1) . D. ( −1;0 ) .

Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x3 , x  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. ( 0; + ) . B. ( −;1) . C. ( −;0 ) . D. ( −; + ) .

Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = − x3 + 2 x 2 − ( m − 1) x + 2 nghịch biến trên
7 7 7 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
1
Câu 14: Cho hàm số y = − x3 + mx 2 + ( 3m + 2 ) x + 1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên .
3
 m  −1  m  −1
A.  . B. −2  m  −1 . C. −2  m  −1 . D.  .
 m  −2  m  −2
2x − m
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = đồng biến trên khoảng xác định của nó.
x −1
A. m ( −; 2 ) . B. m  (1; 2 ) . C. m  2; +  ) . D. m  ( 2; +  ) .

mx − 2
Câu 16: Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên các khoảng xác định của nó.
x + m−3
A. m  2 hoặc m  1. B. m  2 hoặc m  1. C. 1  m  2. D. 1  m  2.

x −1
Câu 17: Hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( −; 2 ) khi và chỉ khi:
x−m
A. m  1 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  1 .
mx − 4
Câu 18: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên khoảng ( −3;1) .
m− x
 
A. m 1;2 . B. m (1;2 .  C. m  (1; 2 ) . 
D. m 1;2 ) .

Trang 4
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  −2021;2021 để hàm số y = − x3 + 6 x 2 + (1 − m ) x − m nghịch
biến trên khoảng ( 0;+ ) .
A. 2009 . B. 2008 . C. 2035 . D. 2034 .

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − 2(m − 1) x + m − 2 đồng biến trên khoảng
4 2
Câu 20:
(1;3) ?
A. m  −5; 2 ) . B. m  ( −; 2 . C. m  ( 2, + ) . D. m ( −; −5) .

Câu 21: Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3mx2 − m nghịch biến trên khoảng ( 0;1) ?
1 1
A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  0 .
2 2
1
Câu 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số y = x3 − 3x 2 + 3mx + có
3
đúng một điểm cực trị thuộc khoảng ( −1;5) ?
A. 17 . B. 12 . C. 16 . D. 11 .
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) . Hàm số y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
g ( x ) = f (1 − 2 x ) + x 2 − x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

 3  1
A. 1;  . B.  0; 
2.
C. ( −2; −1) . D. ( 2;3) .
 2 
Câu 24: Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

x − 1 2 3 4 +
f ( x) − 0 + 0 + 0 − 0 +

Hàm số y = 3 f ( x + 2 ) − x + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


3

A. ( −; −1) . B. ( −1;0 ) . C. ( 0; 2 ) . D. (1; + ) .


Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 ∈ (−2022; 2022) để hàm số 𝑦 = |𝑥 3 + (2𝑚 + 1)𝑥 − 2| đồng
biến trên (1; 3)?
A. 𝟒𝟎𝟑𝟒. B. 𝟐𝟎𝟐𝟐. C. 𝟒𝟎𝟑𝟎. D. 𝟒𝟎𝟑𝟐.
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 nhỏ hơn 10 để hàm số 𝑦 = |3𝑥 4 − 4𝑥 3 − 12𝑥 2 + 𝑚| nghịch biến
trến khoảng (−∞; −1)?
A. 𝟓. B. 4. C. 6. D. 3.

Trang 5
CHỦ ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Các điểm cực tiểu của hàm số y = x + 3 x + 2 là
4 2
Câu 27:

A. x = 5 . B. x = −1 . C. x = 1 và x = 2 . D. x = 0 .
Hàm số y = x + 2 x − 2019 có bao nhiêu điểm cực trị:
4 3
Câu 28:
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 29: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị.
A. y = 2 x + 4 x + 1 . B. y = x − 2 x − 1 . C. y = − x − 2 x − 1 . D. y = x + 2 x − 1 .
4 2 4 2 4 2 4 2

Hàm số y = x − 3 x + 1 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?


3 2
Câu 30:
A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = −3 . D. x = 1 .

Câu 31: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ( −; +  ) ?
x −1 x +1
A. y = B. y = − x + 3 x − 9 x . C. y = D. y = − x + x + 1 .
3 2 3
. .
x−2 x+3

Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là


A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau

Điểm cực đại của hàm số là


A. y = 5 B. x = 5 C. x = 1 D. x = 2
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Tìm khẳng định đúng dưới đây:


A. Hàm số đạt cực đại tại x 2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2.
C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 1.
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Trang 6
.
A. Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = 1 . B. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x = 0 .
C. Hàm số f ( x ) có hai điểm cực trị. D. Hàm số f ( x ) đạt cực tiểu tại x = −1 .

Câu 36: Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 0 . C. −1 . D. 1 .
Câu 37: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x + 2 )( x − 1) , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f '( x) = x ( x + 1) (2 − 3 x) . Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là
2 3
Câu 38:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.

Câu 39: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 1)( x + 3) . Số điểm cực tiểu của hàm số là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm là f  ( x ) = x ( x + 1) ( x − 2) x  . Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x )


2 4
Câu 40:
là.
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .

Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y = x − 2 ( m + 1) x + m có ba cực trị.
4 2
Câu 41:
A. m  0 . B. m  −1 . C. m  2 . D. m  −1 .

Câu 42: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y = mx 4 + ( m − 1) x 2 − 2 có 3 điểm cực trị.

m  0
A. 0  m  1 . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D.  .
m  1
Câu 43: Để hàm số y = 2 x3 + 3( m − 1) x 2 + 6 ( m − 2 ) x đạt cực đại và cực tiểu thì:
A. Không có giá trị nào của m . B. m .
C. m = 3 . D. m  3 .

Câu 44:
4 2 2
( )
Tìm điều kiện của tham số m để đồ thị hàm số y = mx + m − 1 x + 1 − 2m có một cực tiểu và hai cực
đại

Trang 7
A. m ( 0; 1) B. m  ( −;0 )  (1; + ) C. m  (1; + ) D. m ( −; −1)

Câu 45: ( )
Cho hàm số y = mx 4 + m 2 − 6 x 2 + 4 . Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số có ba điểm cực trị trong đó
có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

m để hàm số y = x3 − mx 2 + ( m2 − m + 1) x + 1 đạt cực đại tại x = 1


1
Câu 46: Có tất cả bao nhiêu số thực
3
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y = x − 3 x + mx đạt cực tiểu tại x = 2 .
3 2
Câu 47:

A. m = 2 . B. m = −2 . C. m = 1 . D. m = 0 .
Biết m0 là giá trị tham số m để hàm số y = x − 3 x + mx − 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho
3 2
Câu 48:
x12 + x2 2 − x1 x2 = 13. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0  ( −1;7 ) B. m0  ( 7;10 ) C. m0  ( −15; −7 ) D. m0  ( −7; −1)

Cho hàm số y = x − 8 x + 10 có đồ thị ( C ) . Gọi A , B , C là 3 điểm cực trị của đồ thị ( C ) . Tính diện
4 2
Câu 49:
tích S của tam giác ABC .
A. S = 32 . B. S = 24 . C. S = 12 . D. S = 64 .

Đồ thị hàm số y = − x + 3 x + 5 có hai điểm cực trị A và B . Diện tích S của tam giác OAB với O là
3 2
Câu 50:
gốc tọa độ.
A. S = 10 . B. S = 5 . C. S = 9 . D. S = 6 .

Câu 51: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để điểm M (2m3 ; m) tạo với hai điểm cực đại, cực tiểu của đồ
thị hàm số y = 2 x 3 − 3(2m + 1) x 2 + 6m(m + 1) x + 1 (C ) một tam giác có diện tích nhỏ nhất?
A. 0 B. 1 C. 2 D. không tồn tại

Câu 52: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y = x 4 + 2mx 2 + 1 có ba điểm cực trị
tạo thành một tam giác vuông cân
1 1
A. m = 3
. B. m = 1 . C. m = − 3
. D. m = −1 .
9 9

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y = x − 2mx có ba điểm cực trị tạo thành
4 2
Câu 53:
một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0  m  1 B. m  0 C. 0  m  3 4 D. m  1

Câu 54: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2 ( m + 1) x 2 + m2 có ba điểm cực
trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử của tập hợp S là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x − 2m x + m + 4 có ba điểm cực trị tạo
4 2 2
Câu 55:
thành ba đỉnh của một tam giác đều?

A. m 0; 3; − 3  
B. m  0; 6 3; − 6 3  C. m   6
3; − 6 3 D. m  − 3; 3 
1 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số y = − x + 2 x + mx −
3 2
Câu 56: có
3 3
đúng một điểm cực trị thuộc khoảng ( −1;8) ?

Trang 8
A. 26 . B. 36 . C. 35 . D. 27 .

Câu 57: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = ( x − 1)2 ( x 2 − 2 x ) với x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
( )
dương của tham số m để hàm số f x 2 − 8 x + m có 5 điểm cực trị?
A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = 3x − 25 x + 60 x + m có 7 điểm cực trị?
5 3
Câu 58:
A. 42 . B. 21 . C. 40 . D. 20 .
Câu 59: Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y

x
0 1 2 3

Tìm m để hàm số y = f ( x 2 + m) có 3 điểm cực trị.


A. m  ( 3; + ) . B. m  0;3 . C. m  0;3) . D. m  ( −;0 ) .

Câu 60: Cho hàm số f ( x ) có f ( 0 ) = 0. Biết y = f  ( x ) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình

( )
bên. Số điểm cực trị của hàm số g ( x) = f x3 − x là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 61: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) = x 2  f ( x − 1)  là


4

A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 9 .

Trang 9
CHỦ ĐỀ 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
 5
Câu 62: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên  −1,  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
2 

 5
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f ( x ) trên  −1,  là:
2  
7 7
A. M = 4, m = −1 B. M = , m = −1 C. M = ,m =1 D. M = 4, m = 1
2 2
Câu 63: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −1;3 có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị
lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  −1;3 . Giá trị M − m bằng

A. 4 . B. 5 . C. 0 . D. 1 .

Câu 64: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau :

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) ?


A. −2 . B. 1 . C. 0 . D. −1 .

3x + 2
Câu 65: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  −2;0 là:
x −1
4 2 8
A. . B. −2 . C. − . D. .
3 3 3
x +1
Câu 66: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  −2, 0 . Tính giá
2x −1
trị của biểu thức 5M + m .
24 4 24
A. . B. − . C. 0 . D. − .
5 5 5
4
Câu 67: Giá trị nhỏ nhất của hám số y = 3x + trên khoảng ( 0; + ) bằng:
x

Trang 10
301
A. 4 3 . B. 4 2 . C. . D. 7.
5
x 2 − 3x + 6
Câu 68: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn  0 ;1 .
x−2
A. min y = −3;max y = 4 . B. min y = 3; max y = 4 .
0 ;1 0 ;1 0 ;1 0 ;1

C. min y = −4; max y = −3 . D. min y = −4; max y = 3 .


0 ;1 0 ;1 0 ;1 0 ;1

x+m 16
Câu 69: Cho hàm số y = ( m là tham số thực) thoả mãn: min y + max y = . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x +1 1;2 1;2 3
A. 0  m  2 . B. m  0 . C. m  4 . D. 2  m  4 .

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y = x + 4 − x + m là 3 2 . Giá trị của m là
2
Câu 70:

2
A. m = 2. B. m = 2 2 . C. m = . D. m = − 2 .
2
Câu 71: Tìm giá trị của tham số m biết giá trị lớn nhất của hàm số y =
2x + m
trên 2;5 bằng 7 ?  
x −1
A. m = 3 B. m = 8 C. m = −3 D. m = 18

Cho hàm số f ( x ) = ( a + 3) x − 2ax + 1 với a là tham số thực. Nếu max f ( x ) = f ( 2 ) thì min f ( x )
4 2
Câu 72:
0; 3 0; 3
bằng
A. −9 . B. 4. C. 1. D. −8 .

Câu 73: Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên và có đồ thị y = f  ( x ) trên  −1;3 như hình vẽ dưới. Tìm
giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) = f ( x − 2 ) trên đoạn 1;5 .

()
A. f 1 . ( )
B. f −1 . ( )
C. f 3 . ( )
D. f −3 .

Câu 74: Cho hàm số f ( x ) , đồ thị của hàm số y = f ' ( x ) là đường cong như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số

 1
g ( x ) = f ( 2 x + 1) − 2 x + 2 trên đoạn  −2;  bằng
 2

A. f (1) + 2 . B. f ( −3) + 6 . C. f ( −1) + 2 . D. f ( 2 ) + 1 .

Trang 11
CHỦ ĐỀ 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1
Câu 75: Đường thẳng y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
3
−x +1 3x + 1 x +1 2x +1
A. y = B. y = C. y = D. y =
3x − 1 x −3 3x − 3 3x − 1
2024 − 2 x
Câu 76: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là :
x+5
A. x = −5 . B. y = 2024 . C. x = −2 . D. y = −2 .

−x + 2
Câu 77: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
2+ x
A. y = 2 . B. x = −1 . C. x = −2 . D. y = −1 .

x−2
Câu 78: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x+2
A. x = −2 . B. x = 1 . C. y = −2 . D. y = 1 .

Câu 79: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây?
−x +1 3x − 4 x +1 2x +1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
−2 x + 1 x−2 x−2 x −1
4x −1
Câu 80: Cho hàm số y = . Tìm khẳng định sai?
x−2
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2 .
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 4 .
C. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
D. Giao điểm của hai đường tiệm cận là điểm M ( 4;2 ) .

Câu 81: Cho hàm số f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là.

A. x = 1 và y = −2 . B. x = −1 và y = 2 . C. x = 1 và y = 2 . D. x = −1 và y = −2 .

Câu 82: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau.

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đổ thị hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Câu 83: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Trang 12
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là
A. x = −1 . B. x = −3 . C. x = 1 . D. x = 3 .
Câu 84: Cho hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên \ −1 và có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là sai?


A. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 1. B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Hàm số không có đạo hàm tại x = −1.

Câu 85: Cho hàm số y = f ( x ) có lim f ( x ) = 3 và lim f ( x ) = 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x →+ x →−

A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = −3 ; x = 3 .


B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = −3 ; y = 3 .

C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.


D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang.
4 x 2 − 3x + 1 − 3x
Câu 86: Số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
2x + 5
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

x2 − 2 x + m2 + 1
Câu 87: Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để ( C ) có
x −1
tiệm cận đứng.
A. m  0 . B. m = 0 . C. m  . D. m  .
Câu 88: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
f ( x) + 2
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Trang 13
CHỦ ĐỀ 5: ĐỒ THỊ HÀM SÓ
Câu 89: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

A. y = x − 4 x . B. y = − x + 4 x . C. y = − x + 4 x . D. y = x − 4 x .
4 2 4 2 3 3

Câu 90: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

A. y = − x + 2 x . B. y = x − 3 x . C. y = − x + 3 x + 1 . D. y = x − 2 x + 1 .
4 2 3 2 3 2 4 2

Câu 91: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

A. y = − x + 3 x + 1 . C. y = x − 2 x + 1 . D. y = − x + 2 x + 1 .
3 4 2 4 2
B. y = x 3 − 3x + 1 .

Câu 92: Đồ thị trong hình bên là của hàm số nào sau đây:
y

1
2

1 O 1 x
-
2

-1

.
x −1 x −1 x −1 x +1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
2x −1 2x +1 1− 2x 2x +1
Câu 93: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau?

x+2 x+2 x−3 −x + 2


A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x −1 x +1 x −1 x −1

Hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
4 2
Câu 94:

Trang 14
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .

Câu 95: Hàm số y = x 3 − 3 x + 2 có đồ thị nào dưới đây:

A. . B. . C. . D. .

Câu 96: Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trùng phương y = f ( x) . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên m để phương trình 2 f ( x) = m có 6 nghiệm thực phân biệt?

A. 5 B. 6 C. 7 D. 3

Câu 97: Cho hàm số y = ax 3 + bx 2 + cx + d có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0

Câu 98: Hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d , ( a  0 ) có đồ thị sau

A. a  0; b  0; c  0; d  0 . B. a  0; b  0; c  0; d  0 .
C. a  0; b  0; c = 0; d  0 . D. a  0; b  0; c = 0; d  0 .

ax + b
Câu 99: Cho hàm số y = có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx + d

Trang 15
A. bc  0 , ad  0 . B. ac  0 , bd  0 . C. bd  0 , ad  0 . D. ab  0 , cd  0 .

ax + 1
Câu 100: Cho hàm số f ( x ) = ( a, b, c  ) có bảng biến thiên như sau?
bx + c

Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?


A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

CHỦ ĐỀ 6: SỰ TƯƠNG GIAO CỦA CÁC ĐỒ THỊ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Câu 101: Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục và có bảng biến thiên dưới đây:

Số nghiệm của phương trình f ( x) = 1 là:


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 102: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f ( x) − 2 = 0 là


A. 4. B. 3. C. 2. D. 0 .

Câu 103: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên sau

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) − 3 = 0 là

Trang 16
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 4 .

Câu 104: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ −1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như
hình sau:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình f ( x ) = m có đúng ba nghiệm
thực phân biệt.
A. ( − ; 2 . B. ( −4; 2 ) . C.  −4; 2 ) . D. ( −4; 2 .

Câu 105: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) − m = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A. m  −2 . B. m  −3 C. −3  m  2 . D. −3  m  2 .
Câu 106: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
sao cho ứng với mỗi giá trị của m , phương trình 2 f ( x ) = m có 4 nghiệm thực phân biệt?

A. 4 . B. 17 . C. 16 . D. 8 .
Câu 107: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 + 2 x và trục hoành là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .

Câu 108: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x 4 − 2 x 2 − 1 với trục Ox là


A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .

Câu 109: Biết rằng đường thẳng y = −2 x + 2 cắt đồ thị hàm số y = x + x + 2 tại điểm duy nhất; kí hiệu là ( x0 ; y0 )
3

là toạ độ của điểm đó. Tìm y0 .


A. y0 = 2 . B. y0 = −1 . C. y0 = 4 . D. y0 = 0 .

x2 − 2x − 3
Câu 110: Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = và đường thẳng y = x + 1 là
x−2
A. ( 0;1) . B. ( −2; − 1) . C. (1; 2 ) . D. ( −1;0 ) .

Câu 111: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
−2 x + 3 2x − 3 3x + 4 4x +1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x −1 x −1 x+2

Trang 17
Câu 112: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị ( C ) của hàm số y = x − 3 x + m cắt trục hoành tại đúng 3
3

điểm phân biệt.


A. m ( −; −2 ) . B. m  ( 2; + ) . C. m  ( −2; 2 ) . D. m .

Câu 113: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m 1 cắt đồ thị hàm số

y x3 m 3 x2 x 1 tại ba điểm phân biệt A 1; yA , B, C sao cho BC 2 3. Tổng bình phương


tất cả các phần tử của tập hợp S là:
A. 40 . B. 32 . C. 52 . D. 64 .
Câu 114: Đợt xuất khẩu gạo của tỉnh A thường kéo dài trong 2 tháng ( 60 ngày). Người ta nhận thấy số lượng xuất
2
khẩu gạo tính theo ngày thứ t được xác định bởi công thức S ( t ) = t 3 − 63t 2 + 3240t − 3100 với
5
(1  t  60 ) . Hỏi trong 60 ngày đó thì ngày thứ mấy có số lượng xuất khẩu gạo cao nhất.
A. 25 B. 60 C. 45 D. 30

Câu 115: Một vật chuyển động theo quy luật y = − t 3 + 6 t 2 với t là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển
động và s là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt
đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 14 (m / s) . B. 16 (m / s) . C. 10(m / s) . D. 12(m / s) .

Câu 116: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 18 x 2 + 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m ,

( )
tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( −3; 2 ) của phương trình f x 2 + 2 x + 3 = m bằng −4
A. 24 . B. 23 . C. 26 . D. 25 .

Câu 117: Cho hàm số f ( x ) = x 4 − 32 x 2 + 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m ,

( )
tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( −4;1) của phương trình f x 2 + 4 x + 5 = m bằng −8 ?
A. 81 . B. 82 . C. 80 . D. 79 .

Câu 118: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình

f ( 2 x3 − 6 x + 2 ) = 2m − 1 có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  −1; 2 ?

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

Trang 18
CHỦ ĐỀ 7: KHỐI ĐA DIỆN - THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 119: Mỗi cạnh của một khối đa diện là cạnh chung của bao nhiêu mặt của khối đa diện?
A. Hai mặt. B. Ba mặt. C. Bốn mặt. D. Năm mặt.
Câu 120: Khối chóp có đáy là đa giác n cạnh thì có số đỉnh là
A. n − 1. B. 2n. C. n + 1. D. n.
Câu 121: Khối chóp có đáy là đa giác n cạnh thì có số mặt là
A. n + 1. B. 2n. C. n − 1. D. n.
Câu 122: Khối chóp có đáy là đa giác n cạnh thì có số cạnh là
A. n + 1. B. 2n. C. n − 1. D. n.
Câu 123: Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?

A. B. C. D.
Câu 124: Cho các hình khối sau:

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số đa diện lồi là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 125: Hình nào dưới đây không phải hình đa diện?

A. hình 3 B. hình 1 C. hình 2 D. hình 4


Câu 126: Hình nào sau đây là hình đa diện?

A. B. C. D.

Câu 127: Thể tích V của khối hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
1 1 1
A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh .
2 6 3
Câu 128: Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích V và chiều cao h bằng

Trang 19
V V 3V
A. . B. . C. Vh . D. .
3h h h
Câu 129: Nếu khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể tích bằng
2V V
A. . B. 3V . C. . D. V .
3 3
Câu 130: Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9 . Chiều cao của khối nón đã cho bằng
4 4
A. 4 . B. . C. . D. 4 .
3 3
Câu 131: Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 3 . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
A. 7 . B. 12 . C. 4 . D. 5 .

Câu 132: Khối chóp có thể tích 6a 3 , diện tích đáy của khối chóp là a 2 . Chiều cao của khối chóp đó là
A. 6a . B. 3a . C. 2a . D. 18a

Câu 133: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên AA bằng a 2 . Thể tích
khối lăng trụ ABC. ABC là
a 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 2 12 4
Câu 134: Thể tích của khối lập phương cạnh 3cm bằng
A. 9cm3 . B. 9cm2 . C. 27cm3 . D. 27cm2 .

Câu 135: Khối lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì có thể tích là
A. 2 2 . B. 54 2 . C. 24 3 . D. 8 .

Câu 136: Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 1;2;3 bằng
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .

Câu 137: Độ dài đường chéo của một khối lập phương bằng 3a. Thể tích V của khối lập phương đã cho bằng
A. V = a B. V = 3 3a . C. V = a . D. V = 8a .
3 3 3 3
3.
Câu 138: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó bằng
A. 125 . B. 200 . C. 100 . D. 625 .
Câu 139: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều có cạnh bằng a , cạnh bên SA = a và SA vuông
góc với đáy. Thể tích V của khối chóp đã cho là
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
6 4 12 4

Câu 140: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 3a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

a 3
Câu 141: Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Góc giữa mặt phẳng ( SCD )
6
và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .

Câu 142: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc với đáy, SA = a . Khoảng

Trang 20
cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) là
a 3 a 6 a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
2 6 3
Câu 143: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = 1, BC = 2, AA ' = 2 (tham khảo hình bên). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AD ' và DC ' bằng:

6 2 5 6
A. . B. 2. C. . D. .
3 5 2
Câu 144: Cho hình chóp đều S. ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .

Câu 145: Cho khối lăng trụ ABC  ABC có AC  = 8 , diện tích của tam giác ABC bằng 9 và đường thẳng AC
tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 12 . B. 18 . C. 18 3 . D. 12 3 .

Câu 146: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, SA = SB = SC = AC = a , SB tạo với mặt
phẳng ( SAC ) một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3a 3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C. D. .
24 12 8 4
Câu 147: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ trọng tâm
G của tam giác ABC đến mặt phẳng ( SBC ) là
a 26 a 46 a 6 a 46
A. . B. . C. . D. .
12 5 12 12
Câu 148: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = 3a ; SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = 30a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .

Câu 149: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , góc

giữa cạnh SD và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 600 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

3a 3 3a 3 3a 3
A. 3a 3 . B. . C. . D. .
3 6 9
Câu 150: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , góc giữa SD và mặt phẳng ( SAB)
bằng 30 . Thể tích V của khối chóp S. ABCD là
a3 3 a3 6 a3 6
A. V = B. V = C. V = a D. V =
3
. . 3. .
3 18 3

Câu 151: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; BC = a 3 , cạnh bên SA vông góc với đáy và

Trang 21
đường thẳng SC tạo với ( SAB ) góc 300 . Thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a là

a3 3 2a 3 6 2a 3
A. V = . B. V = . C. V = a3 3 . D. V = .
3 3 3
Câu 152: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối chóp
S. ABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Câu 153: Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có BB = a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = a 2 .
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là
a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = a 3 .
6 3 2
Câu 154: Cho lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB = 3a , AC = 5a , A1 B = 4a
. Thể tích V của lăng trụ ABC. A1 B1C1 là

A. V = 6 7 a . B. V = 2 7 a . C. V = 30a 3 . D. V = 12 7 a .
3 3 3

Câu 155: Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B . SA = AC = 2a .
Thể tích của khối chóp S. ABC là
4 3 2 2 3 2 3 1 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 3 3 3
Câu 156: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
8 2a 3 2 2a 3 4 2a 3 8a 3
A. . B. . C. D.
3 3 3 3
Câu 157: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Khi đó, thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a3 3.
6 2 4
Câu 158: Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình chữ nhật có AB 2a 3; AD 2a . Mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S. ABD là.
3 3 2 3 3
A. 2 3a . B. 4 3a . C. 4a 3 . D. a .
3
Câu 159: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a; BC = 2a . Hai mặt bên ( SAB )
và ( SAD ) cùng vuông góc với đáy ( ABCD ) , cạnh SA = a 15 . Thể tích V của khối chóp S. ABCD là

a 3 15 2a 3 15 2a 3 15
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 2a 3 15 .
3 6 3
Câu 160: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC , BCD là các tam giác đều cạnh a và nằm trong các mặt phẳng vuông
góc với nhau. Thể tích khối tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8

Trang 22
3a
Câu 161: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SD = , hình chiếu vuông góc của S
2
trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của cạnh AB . Thể tích của khối chóp S. ABCD là

a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 162: Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
2 3 3 3 2 3 3 3
A. V = a . B. V = a . C. V = a . D. V = a .
4 4 3 2

Câu 163: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ; AB = a , BAC = 60; AA = a 3
. Thể tích khối lăng trụ là
a3 3 a3 3 3a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 2 3
Câu 164: Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = AA = a , AC = 2a . Thể tích
khối lăng trụ đã cho là
a3 2a 3 3 3
A. . B. . C. a . D. 2a .
3 3
Câu 165: Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC = AA = a . Biết rằng góc giữa
cạnh bên AA và mặt phẳng đáy là 60 . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 8 12 8
Câu 166: Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ( ABC  ) tạo với mặt đáy góc
60 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
3a 3 3 a3 3 3a 3 3 a3 3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
8 2 4 8
Câu 167: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến
a 2
mặt phẳng ( SBC ) bằng . Thể tích V của khối chóp đã cho là
2
a3 a3 3a 3
A. V = a . 3
B. V = . C. V = . D. V = .
2 3 9
Câu 168: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên ( SAD) là tam giác đều cạnh 2a và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng mặt phẳng ( SBC ) tạo với mặt phẳng đáy một góc
30 , Thể tích khối chóp S. ABCD là
3 2 3a 3 4 3a 3 3a 3
A. 2 3a . B. . C. . D. .
3 3 2
Câu 169: Cho khối chóp O. ABC . Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt lấy 3 điểm A’ ; B’ ; C’ sao cho
2OA ' = OA; 4OB ' = OB;3OC ' = OC
VO . A ' B 'C '
Tỉ số thể tích bằng
VO . ABC

Trang 23
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 32 24 16

Câu 170: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SC = 2a, AB = a 2, SC ⊥ ( ABC ) .
Mặt phẳng ( ) đi qua C và vuông góc với SA tại D . Gọi E là trung điểm của SB . Thể tích của khối
chóp S.CDE theo a là
a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 9 9
Câu 171: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Khi đó tỉ số thể
tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D.
4 8 16 2

Câu 172: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh AB và BC  . Mặt phẳng ( AMN ) cắt cạnh BC tại P . Thể tích của khối đa diện MBP. ABN

7 3a 3 3a 3 3a 3 7 3a 3
A. . B. . C. . D. .
32 24 12 96
Câu 173: Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V = 18m3 , biết đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao bao nhiêu để nguyên vật liệu xây dựng
là ít nhất?

A. h = 1( m ) . B. h = 2 ( m ) .
5 3
C. h = ( m) . D. h = ( m) .
2 2

- HẾT-
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao nhất!

Trang 24

You might also like