Tinh 2023 Tìm kiếm y van NCKH nang cao 25 Sept

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 55

Phương pháp nghiên cứu khoa học nâng cao cho NCS - Tháng 09/2023

Tìm kiếm y văn


trong viết bài
báo khoa học
và luận án

TS.BS. Nguyễn Thu Tịnh


Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
) 0937911277 * tinhnguyen@ump.edu.vn
Anh /chị đã từng viết
bài báo khoa học?

A. Chưa từng
B. < 5 bài
C. 5-10 bài
D. 10-20 bài
E. > 20 bài

2
Anh /chị có
thường tìm
kiếm y văn?

A. Không có
B. Hiếm khi
C. Thỉnh thoảng
D. Thường
E. Rất thường
3
Mục đích tìm thông
tin y học của anh/chị
là gì?
Nguồn dữ liệu nào bạn hay tìm kiếm nhất?

1. HINARI 5. BMJBestPractice
(RESEARCH4LIFE) https://bestpractice.bmj.com

https://login.research4life.org
6. Accessss
2. PubMed https://www.accessss.org

https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov
7. Cochrane
3. GoogleScholar https://www.cochranelibrary.com
https://scholar.google.com
8. OPAC (Thư viện)
4. UpToDate https://library.ump.edu.vn/opac/
https://www.wolterskluwer.com
9. Khác
5
Mục tiêu học tập

1. Giải thích được 5 lý do tại sao phải tìm kiếm y văn.


2. Xác định được mục tiêu tìm kiếm.
3. Chọn được nguồn dữ liệu thích hợp để tìm kiếm.
4. Thực hiện được tìm kiếm theo 6 bước đáp ứng nhu cầu lâm sàng.
5. Cài đặt được cập nhật tự động y văn liên quan vấn đề nghiên
cứu.
6. Nhận thức được tầm quan trọng của kỹ năng tìm kiếm y văn.
7. Áp dụng được kỹ năng tìm kiếm y văn trong công việc hằng
ngày.
6
Tại sao cần tìm kiếm y văn?

“The good physician treats the disease; the great


physician treats the patient who has the disease.”
(Sir William Osler 1849-1919)

“The good physician treats the disease; the


great physician treats the individual patient.”
(Ronald MacKeith 1908-1977)
7
Hippocrates
(460–370 BC)

8
9
Tại sao tìm kiếm y văn là quan trọng?

“Half of what we teach you


“Medicine is a science of during four years of medical
uncertainty and an art of school is going to turn out to be
probability” wrong or irrelevant by the time
(Sir William Osler 1849-1919) you graduate.”
Edward M. Hundert
Dean for medical education

10
Tại sao cần kỹ năng tìm kiếm y văn?

vEBM.
vNhu cầu thực hành lâm sàng.
vNguồn thông tin quá lớn.
vThời gian giới hạn.
vLà kỹ năng mềm quan trọng cho tự học (lifelong
learning).

11
Mục tiêu tìm kiếm

Tránh bỏ sót bài Tránh nhận vào bài


báo “quan trọng” báo không liên quan

12
vTránh bỏ sót bài báo “quan trọng”
Mục tiêu tìm (“TP” cao)

kiếm vTránh nhận bài báo không liên quan


(“FP” thấp)

Bài báo liên quan

+ -

Kết quả + TP FP
tìm kiếm
- FN TN

13
Tìm kiếm ở đâu?: Cơ sở dữ liệu y khoa

14
Tìm kiếm ở đâu?: Thư viện các tập san uy tín

15
Một số thông tin y học tại Việt Nam

vUMP https://library.ump.edu.vn;
https://yhoctphcm.ump.edu.vn;
https://medpharmres.com
vY Hà Nội https://tapchinghiencuuyhoc.vn
vY Huế https://opac.huemed-univ.edu.vn
vThư viện quốc gia Việt Nam http://dl.nlv.gov.vn
vTạp chí khoa học Việt Nam trực tuyến https://vjol.info.vn
16
Cơ sở dữ liệu y học quan trọng

vUpToDate:
AI
https://www.uptodate.com
vBMJBestPractice:
https://bestpractice.bmj.com
vCochrane:
https://www.cochranelibrary.com
vPubMed:
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov
vGoogleScholar:
https://scholar.google.com Tháp 5 tầng (Pyramid 5.0) các nguồn chứng cứu đã được đánh giá.
“Nguồn: Alper B.S., 2016”

17
Có phải cứ ở “đỉnh” là “top”?

“Nguồn: Murad et al 2015”

18
Thông tin một bài báo

Title
Authors

Pagination

PubMed IDentifier Publication date Volume (issue)


Journal title abbreviation
Digital Object Identifier
19
19
Ngữ pháp thiết lập chuỗi tìm kiếm
vToán tử Boolean: AND, OR, NOT
vDấu cách (khoảng trống): tương tự toán tử “AND”
vDấu rút gọn cuối từ: * (child*) đại diện cho child, children, child’s, children’s, childhood…
vTìm từng cặp trong () trước à ngoài () sau.
vTìm chính xác cụm từ: “ ” “nhiễm trùng huyết”: chính xác là nhiễm trùng huyết

vGiới hạn phạm vi cần tìm chính xác: %


“%nhiễm trùng huyết%”: có chứa từ nhiễm trùng huyết
“nhiễm trùng huyết%”: bắt đầu bằng nhiễm trùng huyết
“%nhiễm trùng huyết”: kết thúc bằng nhiễm trùng huyết

vCác toán tử không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.
20
6 bước tìm kiếm y văn

Quản Từ
lý y khoá ±
văn MeSH

Chuỗi
Đánh giá y
tìm
văn
kiếm

Giới
tìm
hạn /
kiếm
lọc
21
Từ khoá tìm kiếm xuất phát từ đâu?

vTừ câu hỏi nghiên cứu (PICO(T))


vBài báo chuyên ngành liên quan
vChuyên gia trong lĩnh vực
vĐồng nghiệp

22
Vài thông tin về PubMed

vNIH à NLM à
PubMed + NCBI
à MEDLINE.
v36 triệu bài báo,
sách online.
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov Ngày truy cập 6/9/2023

23
Tình huống lâm sàng
Buổi sáng tại NICU, BS NT khám trẻ sinh non 29 tuần, 4 ngày tuổi,
CNLS 1200g bị bệnh màng trong đã được bơm surfactant, SHH thở máy,
huyết động ổn định, dịch dư dạ dày lợn cợn nâu. Siêu âm tim PDA, d = 2
mm, LA/Ao ~ 1,6. Đồng thuận đóng PDA. Indo. TM không có sẵn, ibu. (u)
nhưng chống chỉ định, thông tim bít ống hoặc cột DA chưa thực hiện
được.
BS thăm bệnh chung nghe có báo cáo thông tin về para. TM đóng
DA ở trẻ non tháng cho hiệu quả tương tự với ibuprofen và an toàn hơn
nhưng chưa biết chứng cứ ra sao.
tìm kiếm thông tin về para. TM đóng DA trong trường hợp này.

24
Xác định các keyword?

25
Câu hỏi tìm kiếm

Ở trẻ sơ sinh non tháng PDA ảnh hưởng huyết động


(P), paracetamol tĩnh mạch (I) có hiệu quả và an toàn
trong đóng ống động mạch (O) (so với ibuprofen uống
(C)) không?

26
Từ khóa

vP: preterm
vI: paracetamol
(intravenous)
vC: NA (có hay không với thuốc khác đều chấp nhận)
vO: (patent) ductus arteriosus

27
Cơ sở dữ liệu y học quan trọng

vUpToDate:
AI
https://www.uptodate.com
vBMJBestPractice:
https://bestpractice.bmj.com
vCochrane:
https://www.cochranelibrary.com
vPubMed:
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov
vGoogleScholar:
https://scholar.google.com Tháp 5 tầng (Pyramid 5.0) các nguồn chứng cứu đã được đánh giá.
“Nguồn: Alper B.S., 2016”

28
Tìm kiếm với các từ khóa
preterm AND paracetamol AND ductus arteriosus [Sept 8, 2023]

29
Tìm kiếm chính xác “ ”
"preterm" AND "paracetamol" AND "ductus arteriosus” [Sept 8, 2023]

30
Giới hạn tuổi và thời gian xuất bản
preterm AND paracetamol AND ductus arteriosus [Sept 8, 2023]

31
Giới hạn tuổi, thời gian xuất bản, SR
preterm AND paracetamol AND ductus arteriosus [Sept 8, 2023]

32
Từ khóa tìm kiếm đồng nghĩa/biến thể
(MeSH Terms or Text Word)

33
Từ khóa tìm kiếm đồng nghĩa/biến thể
vParacetamol
• MeSH: acetaminophen
vDuctus arteriosus; patent ductus arteriosus
• MeSH: ductus arteriosus, patent
vPreterm; premature; very low birth weight
• MeSH: preterm birth; infant, very low birth weight
vIntravenous
• MeSH: administration, intravenous
34
Tìm kiếm với MeSH
(acetaminophen) AND (ductus arteriosus, patent) AND (premature birth) AND (administration, intravenous)
[Sept 8, 2023]

35
PubMed Advanced Search Builder
+ điều chỉnh chuỗi tìm kiếm
(paracetamol OR acetaminophen) AND (ductus arteriosus OR ductus arteriosus, patent) AND (preterm OR
premature*) AND (administration, intravenous) [Sept 8, 2023]

36
Create alert

37
Thông tin chung

Độ tin Hình thức


cậy của
tài liệu Nội dung

Tài liệu tham khảo


38
Nhà xuất bản

Thông Nguồn tài trợ.


tin
Tác giả.
chung
Thông qua hội đồng y đức.

39
Hình thức

vCấu trúc IMRaD

40
vBối cảnh.
vCâu hỏi / giả thuyết ± / mục
tiêu nghiên cứu.
Nội dung
vPhương pháp nghiên cứu.
vThống nhất, logic: mục tiêu -
phương pháp - kết quả.

41
Tài liệu tham khảo

Đa dạng liên
Đầy đủ và
quan nhiều Cập nhật.
sát hợp.
nơi.

42
(("Ductus Arteriosus, Patent"[Mesh]) AND ("Indomethacin"[Mesh] OR
"Ibuprofen"[Mesh] OR "Acetaminophen"[Mesh] OR "Anti-Inflammatory Agents, Non-
Steroidal"[Mesh]) AND ("Premature Birth"[Mesh] OR "Infant, Premature"[Mesh] OR
"Infant, Extremely Premature"[Mesh])) 8:30 Aug 17, 2023

681 results

Human, Eng, Newborn


Human, Eng, Newborn
The last 5 years Human, Eng, Newborn, The last 5 years
Clinical Trial, Meta-Analysis, Randomized Controlled
Trial, Review, Systematic Review,

13 results

Human, Eng, Newborn, The last year


Clinical Trial, Meta-Analysis, Randomized Controlled
Trial, Review, Systematic Review,

43
https://library.ump.edu.vn

Thư viện
Đại học Y
Dược
TP.HCM

44
Tìm kiếm chi tiết
“điều trị insulin trên bệnh nhân đái tháo đường thai kỳ”

45
Tìm kiếm nâng cao
Tìm tài liệu về “điều trị hen ở trẻ em”

46
Kết quả từ HIC khả dụng cho LMIC?
Sinh thường 382/7 tuần, CNLS 3300g. Thai kỳ bình
thường. T0 mẹ lúc chuyển dạ 37oC. Ối vỡ trước sinh 20
giờ. Tình trạng tạo khúm GBS mẹ không rõ. Mẹ được
dùng kháng sinh ampicillin 2g trước sinh 1 giờ. Sau
sinh trẻ thở nhanh 70 l/p, thở rên, co lõm ngực, không
cần thở oxy. Biết tỉ lệ hiện mắc của nhiễm trùng huyết
khởi phát sớm là 0.5/1000.

Nguy cơ NKH sớm ở trẻ là bao nhiêu %?


47
https://neonatalse
psiscalculator.kaise
rpermanente.org
MedcalX

48
Thông tin từ HIC có khả dụng cho LMIC?

Incidence: 0.5/1000 Incidence: 16/1000

49
Đúng ở “Harvard” có đúng ở “UMP”?
Sinh thường 382/7 tuần, CNLS 3300g. Thai kỳ bình thường.
T0 mẹ lúc chuyển dạ 37oC. Ối vỡ trước sinh 20 giờ. Tình
trạng tạo khúm GBS mẹ không rõ. Mẹ được dùng kháng
sinh ampicillin 2g trước sinh 4 giờ. Sau sinh trẻ thở nhanh
70 l/p, thở rên, co lõm ngực, không cần thở oxy. Biết tỉ lệ
hiện mắc của nhiễm trùng huyết khởi phát sớm là
0.5/1000.
XN sau sinh 12h: CRP 28 mg/L (Sn/Sp: 66/83%)

Nguy cơ NKH sớm là bao nhiêu sau khi có kq CRP?


50
Đúng ở “Harvard” có đúng ở “UMP”?

Hiện mắc YTNC + LS CRP

0.5/1000 0.1% 0.4%

16/1000 3.4% 12%

51
Có nên dùng lợi tiểu cho CLD?

52
Không phải cứ ở
“đỉnh” là “top”

vCOVID-19: hàng loạt RCT


nhưng điều trị dựa vào kinh
nghiệm thực tiễn, cá thể để ra
quyết định.
vLưu đồ phân loại nghiên cứu
không phải luôn hữu ích!
vDựa trên chuẩn mực nhưng
không nên cứng nhắc!

53
Kết luận
Thông tin y học: cần thiết.

Kĩ năng tìm kiếm thích hợp: quan trọng.


Thông tin y học = ”quần thể” áp dụng vào thực hành =
“cá thể”: thận trọng!
Ý nghĩa thống kê ≠ ý nghĩa lâm sàng!
Chọn đúng thông tin để áp dụng thực hành, trích dẫn
phù hợp.
Đúng ở “Harvard”, chưa chắc đúng ở “UMP”.

Áp dụng nhưng không sùng bái EBM!

“Create alert” để tự động cập nhật thông tin.


54
Cám ơn
và hy vọng đôi điều hữu ích

You might also like