Professional Documents
Culture Documents
Tinh 2023 Tìm kiếm y van NCKH nang cao 25 Sept
Tinh 2023 Tìm kiếm y van NCKH nang cao 25 Sept
Tinh 2023 Tìm kiếm y van NCKH nang cao 25 Sept
A. Chưa từng
B. < 5 bài
C. 5-10 bài
D. 10-20 bài
E. > 20 bài
2
Anh /chị có
thường tìm
kiếm y văn?
A. Không có
B. Hiếm khi
C. Thỉnh thoảng
D. Thường
E. Rất thường
3
Mục đích tìm thông
tin y học của anh/chị
là gì?
Nguồn dữ liệu nào bạn hay tìm kiếm nhất?
1. HINARI 5. BMJBestPractice
(RESEARCH4LIFE) https://bestpractice.bmj.com
https://login.research4life.org
6. Accessss
2. PubMed https://www.accessss.org
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov
7. Cochrane
3. GoogleScholar https://www.cochranelibrary.com
https://scholar.google.com
8. OPAC (Thư viện)
4. UpToDate https://library.ump.edu.vn/opac/
https://www.wolterskluwer.com
9. Khác
5
Mục tiêu học tập
8
9
Tại sao tìm kiếm y văn là quan trọng?
10
Tại sao cần kỹ năng tìm kiếm y văn?
vEBM.
vNhu cầu thực hành lâm sàng.
vNguồn thông tin quá lớn.
vThời gian giới hạn.
vLà kỹ năng mềm quan trọng cho tự học (lifelong
learning).
11
Mục tiêu tìm kiếm
12
vTránh bỏ sót bài báo “quan trọng”
Mục tiêu tìm (“TP” cao)
+ -
Kết quả + TP FP
tìm kiếm
- FN TN
13
Tìm kiếm ở đâu?: Cơ sở dữ liệu y khoa
14
Tìm kiếm ở đâu?: Thư viện các tập san uy tín
15
Một số thông tin y học tại Việt Nam
vUMP https://library.ump.edu.vn;
https://yhoctphcm.ump.edu.vn;
https://medpharmres.com
vY Hà Nội https://tapchinghiencuuyhoc.vn
vY Huế https://opac.huemed-univ.edu.vn
vThư viện quốc gia Việt Nam http://dl.nlv.gov.vn
vTạp chí khoa học Việt Nam trực tuyến https://vjol.info.vn
16
Cơ sở dữ liệu y học quan trọng
vUpToDate:
AI
https://www.uptodate.com
vBMJBestPractice:
https://bestpractice.bmj.com
vCochrane:
https://www.cochranelibrary.com
vPubMed:
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov
vGoogleScholar:
https://scholar.google.com Tháp 5 tầng (Pyramid 5.0) các nguồn chứng cứu đã được đánh giá.
“Nguồn: Alper B.S., 2016”
17
Có phải cứ ở “đỉnh” là “top”?
18
Thông tin một bài báo
Title
Authors
Pagination
vCác toán tử không phân biệt chữ hoa hay chữ thường.
20
6 bước tìm kiếm y văn
Quản Từ
lý y khoá ±
văn MeSH
Chuỗi
Đánh giá y
tìm
văn
kiếm
Giới
tìm
hạn /
kiếm
lọc
21
Từ khoá tìm kiếm xuất phát từ đâu?
22
Vài thông tin về PubMed
vNIH à NLM à
PubMed + NCBI
à MEDLINE.
v36 triệu bài báo,
sách online.
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov Ngày truy cập 6/9/2023
23
Tình huống lâm sàng
Buổi sáng tại NICU, BS NT khám trẻ sinh non 29 tuần, 4 ngày tuổi,
CNLS 1200g bị bệnh màng trong đã được bơm surfactant, SHH thở máy,
huyết động ổn định, dịch dư dạ dày lợn cợn nâu. Siêu âm tim PDA, d = 2
mm, LA/Ao ~ 1,6. Đồng thuận đóng PDA. Indo. TM không có sẵn, ibu. (u)
nhưng chống chỉ định, thông tim bít ống hoặc cột DA chưa thực hiện
được.
BS thăm bệnh chung nghe có báo cáo thông tin về para. TM đóng
DA ở trẻ non tháng cho hiệu quả tương tự với ibuprofen và an toàn hơn
nhưng chưa biết chứng cứ ra sao.
tìm kiếm thông tin về para. TM đóng DA trong trường hợp này.
24
Xác định các keyword?
25
Câu hỏi tìm kiếm
26
Từ khóa
vP: preterm
vI: paracetamol
(intravenous)
vC: NA (có hay không với thuốc khác đều chấp nhận)
vO: (patent) ductus arteriosus
27
Cơ sở dữ liệu y học quan trọng
vUpToDate:
AI
https://www.uptodate.com
vBMJBestPractice:
https://bestpractice.bmj.com
vCochrane:
https://www.cochranelibrary.com
vPubMed:
https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov
vGoogleScholar:
https://scholar.google.com Tháp 5 tầng (Pyramid 5.0) các nguồn chứng cứu đã được đánh giá.
“Nguồn: Alper B.S., 2016”
28
Tìm kiếm với các từ khóa
preterm AND paracetamol AND ductus arteriosus [Sept 8, 2023]
29
Tìm kiếm chính xác “ ”
"preterm" AND "paracetamol" AND "ductus arteriosus” [Sept 8, 2023]
30
Giới hạn tuổi và thời gian xuất bản
preterm AND paracetamol AND ductus arteriosus [Sept 8, 2023]
31
Giới hạn tuổi, thời gian xuất bản, SR
preterm AND paracetamol AND ductus arteriosus [Sept 8, 2023]
32
Từ khóa tìm kiếm đồng nghĩa/biến thể
(MeSH Terms or Text Word)
33
Từ khóa tìm kiếm đồng nghĩa/biến thể
vParacetamol
• MeSH: acetaminophen
vDuctus arteriosus; patent ductus arteriosus
• MeSH: ductus arteriosus, patent
vPreterm; premature; very low birth weight
• MeSH: preterm birth; infant, very low birth weight
vIntravenous
• MeSH: administration, intravenous
34
Tìm kiếm với MeSH
(acetaminophen) AND (ductus arteriosus, patent) AND (premature birth) AND (administration, intravenous)
[Sept 8, 2023]
35
PubMed Advanced Search Builder
+ điều chỉnh chuỗi tìm kiếm
(paracetamol OR acetaminophen) AND (ductus arteriosus OR ductus arteriosus, patent) AND (preterm OR
premature*) AND (administration, intravenous) [Sept 8, 2023]
36
Create alert
37
Thông tin chung
39
Hình thức
40
vBối cảnh.
vCâu hỏi / giả thuyết ± / mục
tiêu nghiên cứu.
Nội dung
vPhương pháp nghiên cứu.
vThống nhất, logic: mục tiêu -
phương pháp - kết quả.
41
Tài liệu tham khảo
Đa dạng liên
Đầy đủ và
quan nhiều Cập nhật.
sát hợp.
nơi.
42
(("Ductus Arteriosus, Patent"[Mesh]) AND ("Indomethacin"[Mesh] OR
"Ibuprofen"[Mesh] OR "Acetaminophen"[Mesh] OR "Anti-Inflammatory Agents, Non-
Steroidal"[Mesh]) AND ("Premature Birth"[Mesh] OR "Infant, Premature"[Mesh] OR
"Infant, Extremely Premature"[Mesh])) 8:30 Aug 17, 2023
681 results
13 results
43
https://library.ump.edu.vn
Thư viện
Đại học Y
Dược
TP.HCM
44
Tìm kiếm chi tiết
“điều trị insulin trên bệnh nhân đái tháo đường thai kỳ”
45
Tìm kiếm nâng cao
Tìm tài liệu về “điều trị hen ở trẻ em”
46
Kết quả từ HIC khả dụng cho LMIC?
Sinh thường 382/7 tuần, CNLS 3300g. Thai kỳ bình
thường. T0 mẹ lúc chuyển dạ 37oC. Ối vỡ trước sinh 20
giờ. Tình trạng tạo khúm GBS mẹ không rõ. Mẹ được
dùng kháng sinh ampicillin 2g trước sinh 1 giờ. Sau
sinh trẻ thở nhanh 70 l/p, thở rên, co lõm ngực, không
cần thở oxy. Biết tỉ lệ hiện mắc của nhiễm trùng huyết
khởi phát sớm là 0.5/1000.
48
Thông tin từ HIC có khả dụng cho LMIC?
49
Đúng ở “Harvard” có đúng ở “UMP”?
Sinh thường 382/7 tuần, CNLS 3300g. Thai kỳ bình thường.
T0 mẹ lúc chuyển dạ 37oC. Ối vỡ trước sinh 20 giờ. Tình
trạng tạo khúm GBS mẹ không rõ. Mẹ được dùng kháng
sinh ampicillin 2g trước sinh 4 giờ. Sau sinh trẻ thở nhanh
70 l/p, thở rên, co lõm ngực, không cần thở oxy. Biết tỉ lệ
hiện mắc của nhiễm trùng huyết khởi phát sớm là
0.5/1000.
XN sau sinh 12h: CRP 28 mg/L (Sn/Sp: 66/83%)
51
Có nên dùng lợi tiểu cho CLD?
52
Không phải cứ ở
“đỉnh” là “top”
53
Kết luận
Thông tin y học: cần thiết.