Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CÂU HỎI THI GIỮA

CƠ SỞ TP.HCM CÁC NGUYÊN TẮC TÀI CHÍNH -


_________________________________
Phòng Quản lý, Kế toán và Tài chính
_________________________
Học kỳ: 1 Năm học: 2022 – 2023
PAPER NO.:1 Toàn thời gian/Bán thời gian: Toàn thời gian
Mã lớp:
Hình thức thi : Viết và trắc nghiệm
Thời lượng: 50 phút (không bao gồm thời gian phân phối
giấy)
_________________________
________________________________________________________

Invigilator
PHẦN 1’s Full name:
A: NHIỀU LỰA CHỌN (4 điểm) Grade (in number):
signature
Mỗi câu hỏi có giá trị 0,2 điểm.
………………………………………………
………………..
Date of birth: …………………….………….
Student ID: ……………………….………… Grade (in words):
……………….. Class code: ………………………………… ………………..
Invigilator 2’s Module: …………………………..…………
signature
Examination date: ….…………….………… Examiner 1’s signature
Examination time: …………….…………… ………………..
……………….. Paper No.: …………………………………..
Examiner 2’s signature

………………..

Viết ra các lựa chọn của bạn (a, b, c, d hoặc e) vào bảng bên dưới.
Lưu ý: mỗi câu hỏi chỉ có 01 đáp án đúng.
PHẦN B: VIẾT ( 6 điểm)
Mỗi câu hỏi có giá trị 1 điểm.
Câu hỏi 21
……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..
1
Câu hỏi 22
……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

Câu hỏi 23
……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

Câu hỏi 24
……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

………..………..………..

……………………………..………..
2
Câu hỏi 25
……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

………..………..………..

Câu hỏi 26
……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

……………………………..………..

………..………..………..

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM (4 điểm)


Mỗi câu hỏi có giá trị 0,2 điểm.
1. Nói một tài sản có tính thanh khoản ngụ ý rằng_________.
a. chúng tôi đang tập trung vào danh mục tài sản ở dạng lỏng, như dầu.
b. chúng tôi đang xem xét những tài sản có thể dễ dàng chuyển đổi thành phương tiện
thanh toán.
c. chúng tôi đang xem xét bất kỳ tài sản nào có thể được bán.
d. chúng tôi chỉ đang xem xét tiền tệ của Mỹ.
e. Không có điều nào ở trên

3
2. Câu nào sau đây mô tả đúng nhất về các công cụ tài chính?
a. Tất cả các công cụ tài chính đều là phương tiện thanh toán.
b. Công cụ tài chính có thể chuyển giao nguồn lực giữa mọi người nhưng không gây rủi ro.
c. Công cụ tài chính có thể chuyển giao nguồn lực và rủi ro giữa mọi người.
d. Công cụ tài chính có thể chuyển giao rủi ro nhưng không chuyển giao nguồn lực giữa
mọi người.
e. Không có điều nào ở trên.

3. Thị trường tiền tệ là nơi diễn ra các giao dịch cho _______.
a. cổ phiếu.
b. trái phiếu có mọi kỳ hạn.
c. các dẫn xuất.
d. trái phiếu ngắn hạn do cả chính phủ và công ty tư nhân phát hành
e. Không có điều nào ở trên .
4. Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ trợ việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
trường sơ cấp là _________.
a. ngân hàng đầu tư.
b. nhà môi giới.
c. ngân hàng thương mại.
d. sở giao dịch chứng khoán.
e. Không có điều nào ở trên
5. Điều nào sau đây đúng với trái phiếu coupon?
a. Khi trái phiếu coupon được định giá theo mệnh giá của nó, lợi tức đáo hạn bằng lãi suất
coupon.
b. Giá của trái phiếu coupon và lợi suất đáo hạn có mối quan hệ cùng chiều.
c. Lợi suất đáo hạn lớn hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu cao hơn mệnh giá.
d. Lợi suất thấp hơn lãi suất coupon khi giá trái phiếu thấp hơn mệnh giá.
e. Không có điều nào ở trên
6. Nếu một công ty đại chúng bị phá sản và không có đủ tài sản để trả cho tất cả các
chủ nợ,_ ______.
a. các cổ đông phải chịu trách nhiệm cá nhân về số dư.
b. thực tế là các cổ đông là những người yêu cầu bồi thường còn lại có nghĩa là họ có thể
phải trả thêm vốn để trang trải các nghĩa vụ.
c. các cổ đông nhận được bất kỳ khoản cổ tức nào đến hạn trước khi các chủ nợ khác được
trả.
d. các cổ đông không thể mất nhiều hơn khoản đầu tư của họ.
e. Không có điều nào ở trên
7. Điều nào sau đây có khả năng là một giao dịch thị trường tài chính cơ bản?
a. Bạn rút tiền mặt từ tấm séc mà bà của bạn đã gửi cho bạn nhân dịp sinh nhật.
b. Bạn gọi cho một nhà môi giới và mua trái phiếu cho quỹ hưu trí của mình.
c. Một thành phố phát hành trái phiếu để tài trợ cho việc xây dựng đường mới.
d. Siêu thị cần vay vốn để xây dựng địa điểm thứ hai và vay ngân hàng thương mại để
thanh toán.
e. Không có điều nào ở trên.
4
8. Lan gửi $150,00 vào tài khoản tiết kiệm của mình tại ngân hàng. Vào cuối một năm
cô ấy có $156,38. Lãi suất mà Lan kiếm được là bao nhiêu?
a. 4,25%
b. 6,38%
c. 4,52%
d. 5,63%
e. Không có điều nào ở trên.
9. Mike vay tiền mua ô tô từ Ngân hàng TNHH MTV.
a. Khoản vay mua ô tô là tài sản của Mike và là khoản nợ của ngân hàng.
b. Khoản vay mua ô tô là tài sản của Mike nhưng trách nhiệm pháp lý thuộc về người gửi
tiền tại ngân hàng.
c. Khoản vay mua ô tô là trách nhiệm của Mike và là tài sản đối với Ngân hàng BankID.
d. Khoản vay mua ô tô là trách nhiệm của Mike và là trách nhiệm của ngân hàng cho đến
khi Mike trả hết.
e. Không có điều nào ở trên.
10. Một công cụ tài chính sẽ bao gồm:
a. chỉ có nghĩa vụ bằng văn bản và chuyển giao giá trị.
b. chỉ có một nghĩa vụ bằng văn bản và một ngày cụ thể.
c. nghĩa vụ bằng văn bản, chuyển giao giá trị, ngày trong tương lai và một số điều kiện
nhất định.
d. nghĩa vụ bằng văn bản, chuyển giao giá trị, ngày thanh toán cụ thể, điều kiện không
chắc chắn.
e. Không có điều nào ở trên.
11. Ngân hàng là một trung gian tài chính. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
a. Người gửi tiền của ngân hàng là người cho vay cuối cùng và ngân hàng là người đi vay
cuối cùng.
b. Những người tìm kiếm khoản vay từ ngân hàng là người chi tiêu cuối cùng trong khi
ngân hàng là người cho vay cuối cùng.
c. Người gửi tiền của ngân hàng là người cho vay cuối cùng, trong khi những người tìm
kiếm khoản vay từ ngân hàng là người chi tiêu cuối cùng.
d. Những người tìm kiếm các khoản vay từ ngân hàng là những người chi tiêu cuối cùng;
các cổ đông của ngân hàng là người cho vay cuối cùng.
e. Không có điều nào ở trên.
12. Xem xét giá trị của một công cụ tài chính, quy mô của khoản thanh toán được hứa
hẹn càng lớn thì ___________:
a. công cụ tài chính ít có giá trị hơn vì rủi ro phải lớn hơn.
b. nhà đầu tư phải chờ thanh toán lâu hơn.
c. công cụ tài chính có giá trị hơn.
d. rủi ro lớn hơn.
e. Không có điều nào ở trên.
13. Các công cụ tài chính được sử dụng chủ yếu làm phương tiện lưu trữ giá trị sẽ
không bao gồm ___________:
a. một hợp đồng bảo hiểm ô tô.
b. một trái phiếu kho bạc Mỹ.
5
c. cổ phiếu của Toyota.
d. thế chấp nhà.
e. Không có điều nào ở trên.
14. Thị trường tài chính sơ cấp là ___________:
a. chỉ có trụ sở ở New York, London và Tokyo nhưng có thể xử lý các giao dịch ở bất cứ
đâu trên thế giới.
b. nơi người đi vay nhận tiền trực tiếp từ người cho vay đối với chứng khoán mới phát
hành.
c. một thị trường nơi trái phiếu kho bạc Hoa Kỳ được giao dịch.
d. một nơi chỉ có thể giao dịch chứng khoán có mức đầu tư cao nhất.
e. Không có điều nào ở trên.
15. Thị trường chứng khoán là thị trường ___________:
a. trái phiếu kho bạc Mỹ.
b. đối với trái phiếu xếp hạng AAA.
c. đối với cổ phiếu.
d. đối với cổ phiếu hoặc trái phiếu.
e. Không có điều nào ở trên.
16. Các trung gian tài chính bao gồm các loại sau, ngoại trừ ___________:
a. Sở Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh .
b. Hiệp hội tín dụng.
c. ngân hàng tiết kiệm.
d. ngân hàng thương mại.
e. Không có điều nào ở trên.
17. Ngày nay, sự khác biệt chính giữa tài chính trực tiếp và gián tiếp là ở ___________:
a. tài chính trực tiếp, người nắm giữ tài sản có yêu cầu đối với một tổ chức tài chính trong
khi tài chính gián tiếp, người nắm giữ tài sản có yêu cầu trực tiếp đối với người đi vay.
b. tài chính gián tiếp, người cho vay có yêu cầu trực tiếp đối với người đi vay trong khi tài
chính trực tiếp, người cho vay có yêu cầu đối với tổ chức tài chính.
c. tài chính trực tiếp, chủ sở hữu tài sản có yêu cầu trực tiếp đối với người đi vay trong khi
tài chính gián tiếp, chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đối với tổ chức tài chính.
d. tài chính gián tiếp, chủ sở hữu tài sản có yêu cầu đối với chính phủ trong khi tài chính
trực tiếp, chủ sở hữu tài sản có yêu cầu trực tiếp đối với một công ty thuộc khu vực tư
nhân.
e. Không có điều nào ở trên.

PHẦN B. VIẾT (6 điểm)


18. Công ty của bạn sắp phát hành một trái phiếu trả lãi hàng năm, lãi suất coupon là
6,5% và mệnh giá là 1.000 USD. Lợi suất đáo hạn của trái phiếu này là 6,9%. Giá
trái phiếu là bao nhiêu nếu nó đáo hạn sau 10 năm?
19. Bạn có một khoản nợ tồn đọng 20 năm . Nó yêu cầu thanh toán hàng tháng, bắt đầu
vào cuối tháng. Số tiền vay là 2 tỷ đồng và lãi suất vay là 8,5%. Khoản thanh toán
hàng tháng là bao nhiêu?

6
20. Một khoản đầu tư tăng từ $100,00 lên $150,00 hoặc 50% trong 5 năm. Mức tăng
hàng năm nào mang lại mức tăng 50% trong 5 năm?

21. Tính tỷ suất hoàn vốn nội bộ của một chiếc máy có chi phí 500.000 USD và mang lại
doanh thu hàng năm là 115.000 USD mỗi năm trong 5 năm. Bạn có thể giả định rằng
tất cả doanh thu được nhận mỗi năm một lần vào cuối năm.

-------------------------------------- Kết thúc bài kiểm tra --------- -----------------------------


Lưu ý: - Bài viết này có 17 câu hỏi phần A, 4 câu hỏi phần B, 7 trang.
- Học sinh là không được phép sử dụng tài liệu trong quá trình thi.
- Giám thị không được giải thích thêm.

You might also like