Professional Documents
Culture Documents
Hormon Sinh D C N - T 16
Hormon Sinh D C N - T 16
SINH DỤC NỮ
ESTROGEN
PROGESTIN
R4
R1
R2 R3
CẤU TRÚC-TÁC DỤNG
A. R1 = R2 = R3 = H, R4 = OH: estradiol,
B. R1 = CO-C6H5, R2 = CH3, R3 = H, R4 = OH: 17b-hydroxy-4-methylestra-1,3,5(10)-trien-3-
yl benzoate,
C. R1 = CO-C6H5, R2 = R3 = H, R4 = O-CO-C6H5: estra-1,3,5(10)-triene-3,17b-diyl
dibenzoate,
E. R1 = CO-C6H5, R2 = R4 = H, R3 = OH: 17a-hydroxyestra-1,3,5(10)-trien-3-yl benzoate,
G. R1 = CO-C6H5, R2 = H, R3 + R4 = O: 17-oxoestra-1,3,5(10)-trien-3-yl benzoate (estrone
benzoate)
ETHINYLESTRADIOL
ASSAY
Dissolve 0.200 g in 40 ml of tetrahydrofuran R and add 5 ml of a 100 g/l solution of silver
nitrate R. Titrate with 0.1 M sodium hydroxide, determining the end-point potentiometrically
Carry out a blank titration.
1 ml of 0.1 M sodium hydroxide is equivalent to 29.64 mg of C20H24O2.
MESTRANOL
ASSAY
Dissolve 0.200 g in 40 ml of tetrahydrofuran R and add 5 ml of a 100 g/l solution of silver
nitrate R. Titrate with 0.1 M sodium hydroxide, determining the end-point potentiometrically
(2.2.20). Carry out a blank titration.
1 ml of 0.1 M sodium hydroxide is equivalent to 31.04 mg of C21H26O2
TAMOXIFEN CITRATE
TOREMIFEN
ASSAY
Dissolve 0.400 g in 75 ml of anhydrous acetic acid R . Titrate with 0.1 M
perchloric acid
using 0.1 ml of naphtholbenzein solution R as indicator.
1 ml of 0.1 M perchloric acid is equivalent to 56.36 mg of C32H37NO8
FULVESTRANT
- Là một thuốc đối kháng thụ thể estrogen, thường được dùng trong ung
thư vú sau khi đã phẫu thuật và là thuốc hỗ trợ điều trị khi bệnh đã ở giai
đoạn muộn. Khi dùng ở liều thông thường, thuốc ít có tác dụng phụ; tuy
nhiên, có thể gây ung thư nội mạc tử cung
- Chỉ định: điều trị phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú tiến triển tại chỗ
hoặc di căn
- Chống chỉ định: Phụ nữ có thai và cho con bú. Suy gan nặng.
ĐẠI CƯƠNG
CHẤT ỨC CHẾ AROMATASE
CÁC THẾ HỆ AI
LOẠI I LOẠI II
(STEROID AI) (NONSTEROID AI)
THẾ HỆ 2 Fadrozole
Exemestane,
THẾ HỆ 3 Anastrozole, Letrozole
Formestane
STEROID AI
TESTOSTERONE TESTOLACTONE
EXEMESTANE
STEROID AI
Aminoglutethimide Fadrozole
Anatrozole Letrozole
NON STEROID AI
Aminoglutethimide Fadrozole
Anatrozole Letrozole
LETROZOLE
SỬ DỤNG
Chỉ định: ung thư vú giai đoạn sớm có thụ thể estrogen dương tính hoặc
tiến triển ở phụ nữ sau mãn kinh
So với Tamoxifen, thuốc có ưu điểm là tác dụng mạnh, không gây ung thư
nội mạc tử cung, huyết khối.
Chống chỉ định: quá mẫn, phụ nữ tiền mãn kinh, có thai và cho con bú ,
bệnh nhân suy thận, bệnh gan. Bệnh nhân đang dùng tamoxifen hoặc trị
liệu có chứa estrogen.
Tác dụng phụ:bốc hỏa, suy nhược, đau khớp, nhức đầu, buồn nôn, tiêu
chảy, xuất huyết âm đạo.
ĐẠI CƯƠNG
PROGESTIN (PROGESTERONE)
Định lượng
• HPLC
• Chuẩn độ acid/base trong môi trường khan
PROGESTIN
CÁC PROGESTIN TỔNG HỢP
Norgestimate Nomegestrol
(Cilest) acetat
1980 Desogestrel
(Marvelon) Nestorone
Levonorgestrel 1980
(Microgynon) Drospirenone
1973 Gestoden (Yasmin)
(Femoden) 2001
Northisterone 1980
(Anovlar)
Northinodrel 1961 04
(Enovid)
03
1959
02
01
PROGESTIN
CÁC PROGESTIN TỔNG HỢP
Structure Ví dụ
Progesterone Progesterone tự nhiên
Retroprogesterone Dydrogesterone
Dx progesterone Medrogesterone
Dx 17α-hydroxyprogesteron Medroxyprogesterone acetat, Megestrol acetat
Dx 17α-hydroxynorprogesteron Gestonorone caproate, Nomegestrol acetat
Dx 19-Norprogesteron Demegestone, Nestorone, Trimegestone
Dx 19-Nortestosterone (Estran) Norethisterone, Norethindron, Lynestrenol
Norgestrel, Levonorgestrel, Desogestrel,
Dx 19-Nortestosterone
Etonogestrel, Gestodene, Norgestimate,
(Gonan)
Norelgestromin, Dienogest
Dx Spironolactone Drospirenone
PROGESTIN
CÁC PROGESTIN TỔNG HỢP
PROGESTIN
CÁC PROGESTIN TỔNG HỢP
13
10
Estran
Gonan
Pregnan
DẪN XUẤT 17α-HYDROXY
Progesterone
17
Nomegestrol acetat
Megestrol acetat
6 Dạng ester uống được
Medroxyprogesterone acetat
(Depo-Provera® (IM), Provera® (PO)):
- Tiêm bắp liều cao cách 90 ngày /lần để ức chế buồng
trứng trong đau kinh, chảy máu tử cung, rậm lông,…
- Ngăn ngừa tác dụng gây tăng sinh nội mạc tử cung của
thuốc Estrogen
DẪN XUẤT 17α-HYDROXY
NOMEGESTROL ACETAT
Ái lực với thụ thể gấp Không gắn kết với thụ thể
2,5 lần progesteron estrogen, aldosterone,
tự nhiên glucocorticoid
NOMEGESTROL ACETAT
19-NORTESTOSTERONE (GONAN)
LEVONORGESTREL
Ethinyl
19
19-NORTESTOSTERONE
LEVONORGESTREL
Levonorgestrel
19-NORTESTOSTERON
NORETHINDRON (NORETHISTERONE)
Điều chế
19-NORTESTOSTERONE
Dienogest
A Etonogestrel
Progesterone Gestoden
SAR
Progesterone
02 • Vòng A thể hiện hoạt tính Progesteron
• Nhóm Ethinyl ở C17 giúp bền với
men gan, tránh phân hủy
• Ester hóa ở OH C17 với acid acetic tạo dẫn chất uống được
• Nối = ở C16/thế H ở C21 tăng gắn kết với thụ thể
TỔNG KẾT
PROGESTERONE
CHẤT ĐỐI VẬN THỤ THỂ
PROGESTERON
ỨC CHẾ
PROGESTERONE
Sẩy thai
CHẤT ĐỐI VẬN THỤ THỂ
PROGESTERON
MIFEPRISTONE
ULIPRISTAL ACETAT
MIFEPRISTONE
ĐỊNH LƯỢNG
Hòa tan chế phẩm với 50 ml acid
acetic băng. Chuẩn độ với dung dịch
acid perclorid 0,1 N đến khi xuất hiện
màu xanh dƣơng. Chỉ thị tím tinh thể.
Thực hiện đồng thời với mẫu trắng
ULIPRISTAL ACETAT
CHỈ ĐỊNH
Tránh thai khẩn cấp
U xơ tử cung
BIỆT DƯỢC
THUỐC NGỪA THAI
CHU KỲ KINH NGUYỆT
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG
Ức chế gắn
trứng vào
tử cung
Ức chế
rụng
trứng
PHÂN LOẠI
Estrogen Progesterone
• Ethinyl estradiol • Ethinodiol diacetate
• Mestranol • Norethidron
• Levonorgestrel
• Desogestrel
• Norgestimat
• Drospiron
LOẠI CÓ CHỨA ESTROGEN
VÀ PROGESTERON
PHÂN LOẠI
Vòng âm đạo
tránh thai
LOẠI CHỈ CHỨA PROGESTERON
Thuốc dạng tiêm: dùng cho người không thể uống đều đặn được
(bệnh tâm thần): Medroxyprogesteron acetat (DEPO-
PROVERA), Norethisteron oenanthat (NORISTERAT
LOẠI CHỈ CHỨA PROGESTERON
Dụng cụ tử cung
BIỆN PHÁP TRÁNH THAI Chỉ số PEARL
Viên phối hợp chứa EE > 35 μg <1
Viên phối hợp chứa EE < 35 μg >1
VCCP 3
Vòng tránh thai đặt âm đạo Nuvaring 1-2
Miếng băng dính tránh thai Ortho Evra 1
Dụng cụ đặt tử cung (IUD) 1-6
PP Ogino - Knauss 14 - 47
Không áp dụng biện pháp tránh thai 60 -80