Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Lớp : DCQ 2015 Nhóm :3 Ngày TT :29.03.

2016
Thành viên :

- Phan Thị Ngọc Quyên BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP HÓA
- Lê Diễm Quỳnh
- Phạm Thị Kim Quỳnh
- Lư Nữ Như Quỳnh
BÀI 4 : CHUẨN ĐỘ OXI HÓA KHỬ
A.Mục tiêu và nguyên tắc chung
I.Mục tiêu:
- Xác định nồng độ đương lượng dung dịch KMnO4.
- Xác định hàm lượng (g/l) của chất khử H2C2O4.
II. Nguyên tắc chung :
-Phương pháp oxi hóa khử được dùng để định lượng các chất có tính oxy hóa
hoặc có tính khử .
- Để định lượng các chất khử người ta dùng dung dịch chuẩn độ là chất oxy hóa .
Định lượng các chất oxi hóa dùng dung dịch chuẩn độ là chất khử.
* Nguyên tắc phương pháp định lượng bằng kali permanganat:
- Dựa vào khả năng oxy hóa mạnh của kali permanganat người ta dùng để định
lượng một số chất khử như acid oxalic .
- Phản ứng được tiến hành trong môi trường acid sulfuric.
- Chuẩn độ dựa vào màu của chất chuẩn KMnO4 nên không cần dùng chất chỉ thị
và phản ứng chuẩn độ cách thủy ở nhiệt độ 60-70C .
B. Kết quả thực tập :
I. Xác định nồng độ dung dịch KMnO4:
-Phương trình chuẩn độ : 5H2C2O4 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4
+ 8H2O.
-Chất chuẩn : H2C2O4 0,05N (10ml).
Kết quả chuẩn độ :
Lần 1 Lần 2 Lần 3 V KMN O (ml) N KMN O (N)
STT
V1 (ml) V2 (ml) V3 (ml) 4 4

V KMN O (ml)
4 10,70 10,80 10,70 10,73 0,046

Ta có :
V 1+V 2+V 3 10 ,70+10 , 80+10 ,70
- V KMN O =¿ = 3
¿ 10,73 (ml).
4
3
N H C O . V H C O 0.05 .10
- N KMn O = = =0,046(N).
2 2 4 2 2 4

4
V KMn O 10 ,73 4

II.Xác định hàm lượng a (g/l) của một mẫu H2C2O4 chưa biết nồng độ:
-Phương trình chuẩn độ : 5H2C2O4 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 10CO2 + K2SO4
+ 8H2O.
-Chất chuẩn : KMnO4 0,046(N) (kết quả thí nghiệm 1).
Kết quả chuẩn độ :

Lần 1 Lần 2 Lần 3


STT V
'
(ml) aH C 2 O4 (g/l)
V1 (ml) V2 (ml) V3 (ml) KMN O4 2

V KMN O (ml) 4 8,70 8,80 8,70 8,73 1,80

Ta có :
' V 1+V 2+V 3 8 ,70+ 8 , 80+8 , 70
- V KMN O ¿ =¿
3
¿ 8,73 (ml).
3 4

'
N .V KMN O 0,046 . 8 , 73
- N H C O ¿ KMnO = =0,040 (N). 4 4
2
VH C O
2 4
10 2 2 4

- a H C O =N H C O . E H C O =0 ,04 . 45=1 , 80 ¿g/l).


2 2 4 2 2 4 2 2 4

You might also like