Professional Documents
Culture Documents
NCTGIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG Y1
NCTGIẢI PHẪU ĐẠI CƯƠNG Y1
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 1
X. ĐẦU-MẶT (X.SỌ)
Số lượng: 23 xương
Chia thành: X.Đỉnh (02) X.Trán
(Khối) xương sọ
(Khối) xương (hàm) mặt X.Bướm
X.Chẩm X.Thái (02)
A.KHỐI XƯƠNG SỌ: dương (02)
Số lượng: 08 xương
I.Thành phần:
+X.Trán (01)
+X.Bướm (01)
+X.Thái dương (02)
+X.Chẩm (01)
+X.Sàng (01)
+X.Đỉnh (02)
II.CHI TIẾT Ụ trán
1.X.Trán:
-Thành trước hộp sọ.
-Trần ổ mắt
-Các chỗ hơi lồi:
Ụ trán
Cung mày
Bờ trên ổ mắt
-Phần khớp x.mũi có gai nhô nhọn gai mũi (gai nhọn khớp
với x.mũi)
-Ở mặt trong x.trán có xoang trán. Cung mày
Trai trán
Xoang trán
Gai mũi
Bờ trên ổ mắt
Mào trán
2.X.sàng
Mê đạo sàng
- Vị trí:
+Giữa hai ổ mắt
+ Giữa - dưới hố sọ trước
+Trên ổ mũi
- Cấu tạo:
Mảnh thẳng
Góp phần tạo nên vách mũi
Mảnh sàng (mảnh ngang)
Mê đạo sàng
Treo vào mảnh ngang
Xương xoăn mũi trên và giữa
Tạo thành các NGÁCH mũi trên Mảnh ngang
và giữa
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 2
Tạo thành các NGÁCH mũi trên Mảnh ngang
và giữa
Cánh lớn
Cánh bé
3.X.bướm:
Cánh bé
Có Lỗ ống thị giác
Giữa cánh lớn & bé có khe ổ mắt trên Lỗ ống thị giác
(Do có khe ổ mắt dưới = X.hàm trên + x.bướm?)
Thân bướm
Hố yên (cho tuyến yên nằm)
Rãnh thần kinh giao thoa thị giác
Mỏm yên sau
Cánh lớn
Lỗ tròn Khe ổ mắt trên
Lỗ bầu dục
Lỗ gai
(do gần với khớp bướm-thái dương, khớp thì hay có đường ráp với
nhau => gai)
Lỗ tròn
Lỗ bầu dục
Lỗ ống thị giác
Lỗ gai
Khe ổ mắt trên
Lỗ lớn
-Góp phần tạo thành sau nền sọ
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 3
Hố yên
4.X.Chẩm:
Lỗ lớn
-Góp phần tạo thành sau nền sọ
-Ở sau - dưới hộp sọ
-Tiếp khớp: x.thái dương, x đỉnh,
x.bướm (phía trên).
-Có:
Lỗ lớn
Ụ chẩm ngoài / trong
Lồi cầu chẩm Đốt đội
Ống thần kinh hạ thiệt
Lỗ lồi cầu chẩm
-Lồi cầu chẩm tiếp khới với đốt đội.
Ụ chẩm trong
Ụ chẩm ngoài
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 4
+Đường khớp dọc (giữa)
+Đường khớp lambda
-Các khớp tạo nên các thóp: Thóp lambda
6.X.Thái dương:
- Gồm 3 phần:
Mỏm gò má ○ Phần trai
○ Phần nhĩ
○ Phần đá
(gò lên như cục đá)
Phần nhĩ
Có Lỗ ống tai ngoài
(nằm ngay trước mỏm chũm)
Nằm dưới phần nhĩ có mỏm trâm Lỗ ống tai trong
Nhọn giống cây trâm (cài)
Phần trai
Có mỏm gò má
(tiếp khớp xương gò má)
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 5
X.ĐẦU-MẶT (X.MẶT)
X.sàng X.Lệ
B.(KHỐI)X.MẶT X.Mũi X.Lệ
X.Gò má
Số lượng: 15 xương X.Khẩu cái
I.Thành phần:
X.Mũi (02)
X.Hàm trên (02)
X.Lá mía
X.Lá mía (01)
X.Khẩu cái (02)
X.Hàm dưới (01)
X.Lệ (02) X.Xoăn mũi dưới
X.Gò má (02)
X.Xoăn mũi dưới (02)
X.Móng (01) X.Hàm trên
X.bướm
X.móng
- Sự tiếp khớp:
○ Tất cả các xương đầu - mặt
○ Ngoại trừ: x. móng ; x.hàm dưới
Mỏm gò má - Th/gia cấu tạo nên:
+Ổ mắt
+Ổ mũi
Gai mũi trước +Ổ miệng (vòm miệng)
- Cấu tạo:
1 thân
Các mỏm
Mỏm huyệt Lỗ dưới ổ mắt
Lỗ dưới ổ mắt Xoang hàm trên
Các mỏm:
Mỏm trán
Vì nó gần x.trán
Mỏm gò má
Mỏm khẩu cái Xoang hàm trên
Khớp X.khẩu cái
Mỏm huyệt
Có các huyệt răng
2.X.Khẩu cái:
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 6
- Dạng hình chữ L
- Cấu tạo
○ Mảnh thẳng
Góp phần tạo thành ngoài ổ mũi
○ Mảnh ngang
Cùng với mỏm khẩu cái (x. hàm trên) tạo nên
khẩu cái cứng.
3.X. gò má
4.X.Mũi
5.X. Lệ
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 7
- Một trong những xương mảnh, dẻ nhất của x. mặt
- Góp phần tạo nên hố túi lệ và phần trên ống lệ -
mũi
Hố túi lệ
Vị trí:
Sau x.hàm dưới
Dưới sau x.trán
Trước x.sàng
Trên x.xoăn mũi dưới
6.X.Xoăn mũi dưới
Khuyết hàm
Mỏm VẸT
Mỏm lồi cầu
Phần thân:
Hình móng ngựa
Có lỗ cằm
Nhô lên tạo thành lồi cằm
Mặt trong có lỗ hàm dưới NGÀNH HÀM
Vị trí gây tê trám, nhổ
Phần ngành:
Nối tiếp phần thân tạo thành
góc hàm
Lỗ cằm
Bờ trên THÂN
Ở giữa là khuyết hàm
Phía sau là mỏm lồi cầu Lồi cằm
(x.hàm dưới) Góc hàm
Có khớp x.thái dương
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 8
Có khớp x.thái dương
Phía trước là mỏm vẹt
(x.hàm dưới)
X.Xoăn mũi
8.X.Lá mía: (x.sàng)
X.Lệ X.Bướm
- Xương mỏng
- Hình tứ giác không đều
- Tạo nên thành sau - dưới vách mũi
Mảnh thẳng
(X.sàng)
9.X.Móng:
THÂN
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 9
CỘT SỐNG
A. ĐẠI CƯƠNG
B.CHI TIẾT
Trên
Lỗ đốt sống
Ngang MẢNH
Gai
Dưới
Khuyết sống trên
C SỰ TẠO THÀNH CỦA CÁC ĐỐT SỐNG:
Cuống + Mỏm trên --> Khuyết sống trên
Lỗ gian đốt sống Cuống + Mỏm dưới ---> Khuyết sống dưới
Cung + Thân --> Lỗ đốt sống
Cho thần kinh tủy đi qua
Nhiều lỗ đốt sống ---> ống sống
2 đốt sống kề nhau ---> Lỗ gian đốt sống
Lỗ ngang
C7
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 10
Lỗ ngang
C7
Đốt lồi
2)Đặc điểm riêng biệt:
a)Đốt cổ
- Đặc biệt có lỗ ngang (lỗ mỏm ngang) C1
- C01 KHÔNG CÓ thân đốt
- C02 có mỏm răng
- C07 có đốt sống lồi ->Sờ được dưới da
b)Đốt ngực
-Có các hố sườn
Cho xương sườn bám vào
d)Đốt cùng:
- Đỉnh dưới; Đáy trên Mỏm khớp trên
- Phía trước:
○ 4 lỗ cùng - chậu hông Ụ nhô
Mặt khớp chậu hông
○ 2 diện nhĩ bên tiếp khớp với Đáy
Diện nhĩ
x.chậu
○ Đáy phình ra ụ nhô
- Phía sau:
○ 4 lỗ cùng - lưng
○ Có ống cùng khớp với ống sống.
Lỗ cùng
chậu hông
Đáy
Đỉnh
Ống cùng
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 11
Ống cùng
Lỗ cùng lưng
Lỗ cùng
e)Đốt cụt
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 12
X.NGỰC
A.ĐẠI CƯƠNG
B.CHI TIẾT
Xương ức:
Ở Cán ức
+Bờ trên có khuyết ức đòn
+Giữa Cán ức và Thân ức có Góc ức
Ngang Rib02
+Giữa-sau có khuyết tĩnh mạch cảnh
Tổng cộng có 7 khuyết sườn (~ 7 sụn sườn CHÍNH)
Sụn sườn:
Rib(01 -07) ~ 7 sụn sườn CHÍNH
Ở Sụn của Rib07 "dính" 3 sụn giả của Rib(8-10)
Riêng Rib 11-12 KHÔNG SỤN
Đglà xương sườn cụt
2.Xương SƯỜN:
Đầu sườn
Thân sườn
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 13
SƯỜN NHÌN TỪ SAU
Rãnh sườn
Đầu sườn:
Hình chêm
Củ sườn:
Diện khớp khớp với
mỏm ngang (đốt dưới)
Thân sườn:
Có rãnh sườn và góc
sườn
NHÌN TỪ TRƯỚC
Góc sườn
Lồi củ CBTT
Rãnh TMDĐ
Rib01
Sườn 02:
Chếch trên-ngoài/
Dưới-trong
02
Sườn 11 và 12:
Đều KHÔNG CÓ củ, cổ, góc sườn
Tuy nhiên sườn 11 có rãnh sườn , 12 thì KHÔNG
11
12
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 14
XƯƠNG CHI TRÊN | ĐẠI CƯƠNG + ĐÒN + VAI
A.ĐẠI CƯƠNG
Xương CHI TRÊN Mỗi chi trên có 32 xương
X.Vai (bả vai) Tổng chi trên có 64 xương
X.Đòn
X.Cánh Tay
X.Cẳng tay
X.Cổ tay
X.Bàn tay
X.Các đốt ngón tay
I.XƯƠNG VAI
Định hướng
Gai vai hướng ra SAU
Diện khớp hình xoan
(Ổ chảo) hướng lên
trên, RA NGOÀI
Định hướng 2
Có 2 mặt
Mặt trước (sườn)
Mặt sau
Có 3 bờ
Trên Bờ trên
Trong Góc trên
Góc ngoài
Ngoài
Có 3 góc
Trên
Ngoài Mặt SAU
Dưới Bờ trong
Bờ ngoài
Góc dưới
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 15
(nhô ra nhất so với vai)
Mỏm quạ Chia mặt sau thành
Hố trên gai
Hố dưới gai
Mặt trước
Lỏm, tạo thành Hố dưới VAI
~ hình hố, dưới vai
Bờ trên
Ổ chảo Khuyết vai
Mỏm quạ
Góc ngoài
Ổ chảo
Khớp X.cánh tay
Hố dưới VAI
II.X.ĐÒN
Nơi dễ gãy
Định hướng
Đầu dẹt hướng ra NGOÀI
Đầu dẹt = NGU => ra ngoài! Đầu dẹt
Đòn Phải
Mặt có rãnh quay xuống dưới
Hình gợn sóng dấu ngã ~ (x.đòn phải)
Nghĩa là hóp vào trong ở bên ngoài (lõm), bên trong
lồi ra, vì vậy có thể sờ thấy xương này ở nền cổ
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 16
XCT|X.CÁNH TAY + X.CẲNG TAY
II.ĐỊNH HƯỚNG
Chỏm tròn hướng lên TRÊN
Rãnh gian củ hướng TRÊN - NGOÀI
(mặt trước)
III.MÔ TẢ
Chia X.Cánh tay thành
Cổ giải phẫu Đầu trên
Thân
Đầu dưới
Củ lớn Củ bé Nhắc lại thuật ngữ DIỆN TIẾP KHỚP
<>Phần lồi: Lồi cầu, Chỏm, Ròng rọc
<>Phần lõm: ổ chảo, ổ cối, khuyết (ròng
Rãnh gian củ Cổ phẫu thuật rọc, quay)
Đầu trên
Tiếp khớp tại Ổ chảo x.vai
Chỏm (x.cánh tay)
Củ lớn, bé
Giữa 2 củ này có Rãnh gian củ
Rãnh thần kinh quay
Tiếp nối Chỏm và Củ
Lồi củ denta
Cổ giải phẫu
Ở Củ và Thân xương có phần thắt lại
Cổ phẫu thuật
Gãy xương thường xảy ra ở đây
Trước - Trong
Đầu dưới
Phần lồi X.rays gãy 1/3 thân X.Cánh tay
Lồi cầu gồm
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 17
Đầu dưới
Phần lồi X.rays gãy 1/3 thân X.Cánh tay
Lồi cầu gồm
Ròng rọc
Phía trên có Mỏm trên lồi cầu trong
(Xem ròng rọc như Lồi cầu trong)
Chỏm con
Phía trên có Mỏm trên lồi cầu ngoài
Phần lõm
Phía trước
Hố vẹt
Phía trên Ròng rọc
Cho Mỏm vẹt ở X.Trụ khớp vào (gấp)
Hố quay
Cho Chỏm X.Quay khớp vào (gấp)
Phía sau
Hố mỏm khuỷu
Cho Mỏm khuỷu của X.Trụ khớp vào (khi
duỗi tay) Hố vẹt
Hố quay
Hố mỏm khuỷu
Chỏm con
Ròng rọc Mỏm trên lồi cầu trong
B.XƯƠNG CẲNG TAY
Xương cẳng tay
X.Trụ
X.Quay
Khuyết ròng rọc
I.X.TRỤ
Mỏm khuỷu
3.MÔ TẢ
Gồm
Đầu trên
Khuyết ròng rọc Thân
Mỏm vẹt 3 bờ
3 mặt
Khuyết quay
Đầu dưới
Đầu trên
Khuyết ròng rọc
Lồi củ X.trụ Khớp với Ròng rọc
Cấu tạo bởi
Mỏm khuỷu (Khớp Hố mỏm khuỷu)
=>Do ko hoàn toàn là khớp
Mỏm vẹt (Khớp Hố vẹt)
Khuyết quay
Khớp Chỏm (x.quay)
Mặt sau
Lồi củ X.Trụ
Thân
3 bờ
Bờ gian cốt
Bờ gian cốt Bờ trong Bờ trong
Bờ sau
3 mặt
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 18
3 bờ
Bờ gian cốt
Bờ gian cốt Bờ trong Bờ trong
Bờ sau
3 mặt
Mặt trước
Mặt sau
Mặt trong
II.XƯƠNG QUAY
1.KHÁI QUÁT
Tiếp khớp
Trên: X.cánh tay
Bên: X.trụ
Dưới: X.Cổ tay
Mỏm trâm quay 2.ĐỊNH HƯỚNG
Đầu nhỏ hướng LÊN,đầu to hướng XUỐNG
Mỏm trâm quay hướng ra NGOÀI
3.MÔ TẢ
Đầu trên
Chỏm (x.quay)
Khớp với Chỏm
+ Hố quay
+ Khuyết quay (x.trụ)
Bờ ngoài
Lồi củ quay
Thân có Lồi củ quay
3 bờ
Bờ trước
Do hơi lồi ra phía trước
Bờ gian cốt
Bờ sau
3 mặt Bờ gian cốt
Mặt trước
Mặt ngoài
Mặt sau
Bờ trước
Trâm trụ => TRONG (vần "tr") Bờ trước
Đầu nhỏ =>Chỏm
Đầu lớn => Khuyết
Đầu dưới
Mặt dưới: Diện khớp X.Cổ tay (Thuyền + Nguyệt)
Mặt trong: Có Khuyết trụ
Khuyết trụ Mặt ngoài: Có Mỏm trâm quay
(x.quay) Mặt sau: Nhiều rãnh, cho gân các cơ duỗi qua
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 19
Mặt dưới: Diện khớp X.Cổ tay (Thuyền + Nguyệt)
Mặt trong: Có Khuyết trụ
Khuyết trụ Mặt ngoài: Có Mỏm trâm quay
(x.quay) Mặt sau: Nhiều rãnh, cho gân các cơ duỗi qua
Ở Gấp tối đa
Mỏm vẹt khớp với Hố vẹt (X.cánh tay)
Chỏm (X.Quay) khớp với Hố quay (X.cánh tay)
II.XOAY X.QUAY/TRỤ
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 20
Khi Xoay X.quay quanh X.trụ (~ xoay sao cho gan
bàn tay hướng ra sau)
Chỏm (X.Trụ) và Khuyết trụ (X.Quay) trượt lên nhau
Chỏm (X.Quay) và Khuyết quay (X.Trụ) cũng trượt
lên nhau (biên độ thấp)
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 21
XCT|X.CỔ TAY + X.BÀN TAY + X.ĐỐT NGÓN
A.X.CỔ TAY
Các X.cổ tay được xếp thành 2 hàng
Hàng 1
Thuyền
Nguyệt
Tháp
Đậu
Tháp Hàng 2
Thang
Nguyệt Thê
Thuyền Đậu Cả
Móc
Cả
Thang Thê Móc
Nền
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 22
Nền
C.X.ĐỐT NGÓN
Cấu tạo chung
Đốt gần
Đốt giữa
Đốt xa
Riêng Ngón cái chỉ 2 có 2 đốt (Gần + Xa)
Cấu tạo chung mỗi đốt
Nền
Thân
Chỏm Gần
Riêng Đốt xa KHÔNG có Chỏm mà có hình móng ngựa
Giữa
Xa
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 23
X.CD|ĐẠI CƯƠNG + X.CHẬU
A.ĐẠI CƯƠNG
I.KHÁI QUÁT
Các X.Chi dưới được gắn vào thân bởi Đai chi dưới
Cấu tạo Đai chi dưới
02 X.Chậu
01 X.Cùng
Khớp với nhau tạo thành
B.XƯƠNG CHẬU
X.Cánh chậu
I.KHÁI QUÁT
X.Ngồi
II.ĐỊNH HƯỚNG
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 24
Bờ trên
III.MÔ TẢ
X.Chậu gồm
2 mặt
Mặt trong
Mặt ngoài
4 bờ
Bờ trước
Bờ sau
Bờ sau
Bờ trên Bờ trước
Bờ dưới
Bờ dưới
CÁC MẶT
Trên
Giữa 1.MẶT NGOÀI
Ổ cối
Hố ổ cối
Phần không tiếp khớp nằm ở đáy
Dưới Diện nguyệt Diện nguyệt
Tiếp khớp với X.Đùi
Hình tròn nhưng bị khuyết
Khuyết ổ cối
Lỗ bịt - dưới Ổ cối
Do X.Ngồi + Mu tạo nên
Hố ổ cối Rãnh bịt
Thấy rõ mặt trong
Đường mông - trên Ổ cối
Trên | Giữa | Dưới
Rãnh bịt
Rãnh < Khuyết < Hố < Ổ
2.MẶT TRONG
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 25
Đường cung (màu đỏ)
Mặt phẳng qua Đường cung giới hạn
nên Hố chậu LỚN/BÉ
CÁC BỜ
1.BỜ TRÊN
Giới hạn
Từ Gai chậu Trước - trên đến Gai chậu
Sau- Trên Gai chậu Trước - Trên
Thường đgl Mào chậu
Gai chậu Sau - Trên
Diện khớp
X.Cùng
2.BỜ DƯỚI
Giới hạn
Ngành xương ngồi + Ngành dưới X.Mu
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 26
3.BỜ TRƯỚC
Bờ trước
Bờ sau
Gò chậu mu
Mào lược
Củ mu
Mào bịt
Cơ lược chạy qua => Diện lược
4.BỜ SAU
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 27
4.BỜ SAU
Giới hạn
Bắt đầu: Gai chậu Sau - Trên
Kết thúc: Ụ ngồi
Bờ sau
Khuyết ngồi bé
Ụ ngồi
IV.TỔNG KẾT
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 28
XCD|X. ĐÙI + X.BÁNH CHÈ
Chỏm
Mấu chuyển lớn
A.X.ĐÙI
Là xương Dài và Nặng nhất CƠ THỂ
Trên khớp X.Chậu, Dưới khớp X.Chày
Mặt sau
Bờ dày
phía sau
II.MÔ TẢ
Xương đùi có
2 đầu (T/D)
1 thân
1.ĐẦU TRÊN
Chỏm (X.Đùi)
Mấu chuyển lớn Chỏm Khớp với Ổ cối (X.Chậu)
Mấu chuyển lớn
Mấu chuyển bé
Ở MẶT TRƯỚC, không nhô thành gờ => Đường gian mấu
Ở MẶT SAU, nhô rõ thành gờ => Gờ gian mấu
*Note: Trước công Đường, nghe phán tộiii
Cổ
Cổ
Giới hạn bởi Chỏm đùi và Đường Gian mấu
Đường Hợp với trục thân góc 1300
gian mấu Mấu chuyển bé Là phần yếu nhất của xương, thường bị gãy Cổ xương
đùi ở người lớn tuổi
Mấu chuyển bé
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 29
Gãy cổ xương đùi
2.THÂN
Có 3 mặt
Mặt trước Đường ráp
Mặt trong Bờ ngoài
Mặt ngoài Bờ trong
Bờ sau
Diện khoeo
3.ĐẦU DƯỚI
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 30
3.ĐẦU DƯỚI
Củ cơ khép Hố gian
Củ cơ khép lồi cầu
Mỏm trên
lồi cầu Hố gian lồi cầu Diện
trong bánh
Mỏm trên lồi cầu ngoài chè
B.X.BÁNH CHÈ
Chức năng
Bảo vệ khớp gối
Tăng lực đòn bẩy cơ vùng đùi -> khớp gối
Đỉnh
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 31
XCD|X.CHÀY + X.MÁC
A.XƯƠNG CHÀY
I.ĐẶC ĐIỂM
Phía TRÊN: tiếp khớp với X.Đùi
Phía DƯỚI: tiếp khớp với X.Sên (X.Cổ chân)
Phía BÊN: tiếp khớp với X.Mác
II.ĐỊNH HƯỚNG
Lồi củ chày
(hướng ra TRƯỚC) Lồi củ chày hướng ra TRƯỚC
Mấu (Mắt cá trong) hướng vào TRONG
Đầu nhỏ hướng xuống DƯỚI
=>Định hướng khá giống X.Trụ
III.MÔ TẢ
Lồi cầu trong
Xương chày gồm Lồi cầu ngoài
2 đầu
1 thân
1.ĐẦU TRÊN
Lồi cầu trong Vùng gian lồi cầu
Lồi cầu ngoài (Trước/Sau) Diện khớp
Lưu ý 2 chi tiết này, mặc dù lỏm ở
diện khớp nhưng phình ra 2 bên nên đgl
lồi cầu
Lồi củ chày
Lồi củ chày
Ngoài ra còn có
Củ gian lồi cầu
Vùng gian lồi cầu
(chày Phải)
Mặt trước
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 32
2.THÂN
Có 3 bờ
Bờ trước
Đường Nằm ngay dưới da, dễ bị thương
cơ dép Bờ trong
Bờ ngoài
Có 3 mặt
Mặt trong
Mặt ngoài
Mặt sau
Bờ trước Có Đường cơ dép
Chày Phải
3.ĐẦU DƯỚI
Diện khớp X.Sên Bờ trước
Mắt cá trong
Mắt cá trong
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 33
B.XƯƠNG MÁC
I.ĐẶC ĐIỂM
Phía TRÊN: Tiếp khớp với Phần sau LỒI
CẦU NGOÀI Xương chày
Phía DƯỚI: Tiếp khớp với
Xương sên
ĐẦU DƯỚI xương chày
Nằm lệch ra sau LCN
II.ĐỊNH HƯỚNG
Mắt cá ngoài
III.MÔ TẢ
X.Mác có
2 đầu
1 thân
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 34
1.ĐẦU TRÊN Chỏm mác
2.THÂN
Có 3 bờ
Bờ trước
Bờ ngoài Đỉnh chỏm
Bờ gian cốt Bờ trước
Có 3 mặt
Mặt trong
Mặt ngoài
Mặt sau
(mác Phải)
Mác Phải Mặt sau
Bờ trước
3.ĐẦU DƯỚI
Đầu dẹp, xuống sâu hơn Mắt cá trong
Đgl Mắt cá ngoài
Phía sau đầu dưới có
Hố mắt cá ngoài
Mặt trong
Là diện tiếp khớp X.Sên
Dây chằng chày - mác (trước/sau)
Nối X.Chày-Mác, để tạo thành thế gọng kìm giữ
X.Cổ chân
(mác Phải)
Mặt trước (mác Phải)
Mặt sau
Mắt cá ngoài
Hố mắt cá ngoài
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 35
Hố mắt cá ngoài
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 36
XCD|X.CỔ CHÂN+ X.ĐỐT BÀN CHÂN+ X.ĐỐT NGÓN
A.XƯƠNG CỔ CHÂN
X.Sên
X.Gót Xương cổ chân chia thành 2 hàng
Hàng trước
Hàng sau
X.Ghe
Hàng sau
Xương gót
Xương sên
Hàng trước
Xương ghe
X.Hộp Xương chêm (Trong/Giữa/Ngoài)
Xương hộp
X.Chêm
Từ ngoài vào trong, trước ra sau, dưới lên trên
Cái hộp (X.Hộp) cạnh bên Ghe và chêm, chêm lên
(X.Chêm) cái ghe (X.Ghe), trên ghe và trên gót (X.Gót) chân
người có con ốc sên (X.Sên)
X.Sên
X.Ghe
X.Chêm
B.XƯƠNG ĐỐT BÀN CHÂN
Tương tự X.Đốt bàn tay, Gồm
Nền
Thân
Chỏm
Có 3 đốt
Gần
Giữa
Xa
Riêng ngón cái chỉ có 2 đốt
Mỗi đốt cũng có (Nền/Thân/Chỏm)
Riêng đốt xa không có chỏm
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 37
TỔNG KẾT
Lăng trụ Bờ trước Lăng trụ Bờ trước Lăng trụ Bờ trước Lăng trụ Bờ trước
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 38
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHỚP (CHƯA)
HỆ XƯƠNG,KHỚP Trang 39
ĐẠI CƯƠNG
D.PHÂN LOẠI
1)Về mặt giải phẫu :
+Hệ TK Trung ương
Não
Tủy gai
+Hệ TK Ngoại biên
TK cảm giác
TK vận động
TK bản thể (thân thể)
TK tự chủ
Giao cảm
Đối giao cảm
2)Về mặt chức năng:
+Hệ TK thân thể
A.TỦY GAI:
Phình cổ
1)Hình thể ngoài:
Xuất phát/ Kết thúc:
Xuất phát: Ngang C01
Kết thúc:
Đv tủy gai Ngang L02
(hoặc L01)
Đv đuôi ngựa (TK gai)
đến tận hết ống cùng: từ
L03 - hết
Chi tiết ĐB
Ở phần cổ có phình cổ
Phần thắt lưng có Phình thắt
lưng Phình thắt lưng
Phân đoạn
Tổng 32 đốt tủy ~ 32 đôi TK
Nón tủy
Cổ: 8 đốt/đôi TK
Đuôi ngựa
Do riêng đốt sống C1 có 2
đốt tủy/ đôi TK
Ngực: 12 đốt/đôi TK
L4
Thắt lưng: 5 đốt/đôi TK
L5
Cùng: 5 đốt/đôi TK
Cụt: (2-3) đốt/đôi TK
Lưu ý:
Công thức: Dây tận cùng Cho phép chọc dò
Đốt tủy/đôi TK = Đốt sống + 1
(Không áp dụng cho đốt sống C01)
L4
L5
2)Hình thể trong: Sừng bé
Rãnh giữa
Rãnh sau bên
*MẶT CẮT NGANG TỦY SỐNG:
- Ngoài:
○ Khe giữa (8)
Quy định phía TRƯỚC
Ống trung tâm Khe khẽ (khe rãnh) => Khe trước rãnh
○ Rãnh trước bên
Cho dây TK (11) vào tủy sống
○ Rãnh sau bên
Cho dây TK (12) vào tủy sống
○ Rãnh giữa (9)
- Trung tâm
○ Sừng lớn (1)
○ Sừng bên
○ Sừng bé (2)
Khe giữa ○ Chất xám trung tâm (3)
Rãnh trước bên
○ Ống trung tâm (10)
Sừng bên
Sừng lớn
Trước
Rễ lưng
Hạch gai
DÂY TK RA/VÀO TỦY:
- Rễ Bụng
Vì ở phía bụng
- Rễ Lưng
Ở phía lưng
Có Hạch gai (hạch của TK gai)
Rễ lưng và Rễ bụng chập lại thành Thần kinh
gai (TK gai đốt sống)
TK gai chui qua Lỗ gian đốt sống.
ĐOAN NÃO
Hai bán cầu đại não
Não thất bên BỌNG
NÃO ĐOAN NÃO
NÃO BỘ GIAN NÃO TRƯỚC
Não thất ba
Đồi thị
Dưới đồi (Hạ đồi)
GIAN NÃO
TRUNG NÃO BỌNG
Mái trung não NÃO TRUNG NÃO
Cuống đại não GIỮA
A. ĐOAN NÃO
Đoan não là phần phát triển mạnh nhất phát sinh từ
bọng não trước
Nổi bật nhất của đoan não là 2 bán cầu đại não
Khe não dọc là khe chia não thành bán cầu.
Ta xem 1/2 bán cầu đại não là 1 đơn vị riêng biệt (vì
mang tính đối xứng)
Mặt dưới
Một số chú ý:
Rãnh sẽ chia não bộ thành:
Thùy > Tiểu thùy > Hồi
Nhiều tiểu thùy/hồi tạo nên thùy
Rãnh sau TT
Rãnh:
- Rãnh trung tâm
○ Rãnh trước trung tâm
○ Rãnh sau trung tâm
- Rãnh bên Thùy đỉnh
- Rãnh đỉnh chẩm Thùy trán
Thùy:
- Thùy trán
- Thùy đỉnh Rãnh đỉnh chẩm
- Thùy thái dương
- Thùy chẩm Thùy thái dương Thùy chẩm
- Thùy đảo (*)
3.MẶT DƯỚI
Rãnh khứu
Mặt dưới được chia ra bởi Rãnh bên
Phần ổ mắt
Phần thái dương - chẩm
Rãnh bên
Đồi thị
Não thất ba
Sừng dưới
Thể chai
Vách trong suốt
Thân TC
Vòm não - Gồm:
○ Thể chai
○ Vách trong suốt
Gối TC ○ Mép trước
○ Vòm não
->Như mái vòm phủ lên đồi thị và não thất ba
Mép trước
Não thất ba
Gian não phát sinh từ phần sau của bọng não trước
Phần lớn bị vùi lấp trong 2 bán cầu đại não
Tuyến tùng
- Gian não
○ 02 Đồi thị
Hai nhân xám hình trứng
Đồi thị & Não thất ba chim bồ câu
○ Vùng quanh đồi thị
▪ Vùng hạ đồi
▪ Vùng dưới đồi
▪ Vùng sau đồi
▪ Vùng trên đồi
□ Thể tùng
○ Não thất ba
Nằm giữa vùng đồi, hạ đồi
Vùng hạ đồi
*NÃO THẤT BA
Vùng hạ đồi
Đồi thị
Rãnh hạ đồi
Tuyến tùng
Giao thị
*CUỐNG NÃO
Cuống não
Củ não sinh tư
- Mái trung não gồm:
○ Củ não sinh tư
▪ 02 Lồi củ trên
▪ 02 Lồi củ dưới
○ Cuống tiểu não trên
Nền não
thất IV
Cuống tiểu não trên
Ở trung não, có một cấu trúc đặc biệt đi qua là cống não
*CỐNG NÃO
Nối não thất III và não thất IV
Cống não
Cống não
1.CẦU NÃO
Hành não
Não thất IV
Cầu não
Hành não
2.HÀNH NÃO
Mặt trước:
Khe/rãnh
Khe giữa
Khe giữa hành não và tủy sống
đều de về phía bụng
Rãnh bên trước
Rãnh bên sau
Hành
Tháp hành
Tạo hình như tháp "cao lên" để
hành não phình to lên
Tháp hành Trám hành
Rãnh trước bên Trám ở phía dưới để tháp hành cao
Khe giữa lên
Mặt sau:
Hành não toạc rộng thành cuống tiểu não
dưới nối tiểu não
Củ nhân chêm
Củ nhân thon
VỊ TRÍ CỦA CUỐNG TIỂU NÃO Rãnh giữa
Cuống tiểu não trên: thuộc Trung não
Cuống tiểu não giữa: thuộc Cầu não
Cuống tiểu não dưới: thuộc Hành não
3.TIỂU NÃO
Tiểu thùy nhộng
Ở dọc giữa có một thùy nhỏ hình con nhộng
Tiểu thùy nhộng
Được chia bởi các khe
Khe chính Khe chính
Khe ngang
Khe phụ
Khe phụ
Khe sau bên
4.NÃO THẤT IV
Nền não
thất IV
Màng cứng *Cấu tạo Màng não tủy (ngoài vào trong):
Màng nhện Màng cứng
Dịch não tủy được sản sinh từ các đám rối mạch mạc
QÚA TRÌNH LƯU THÔNG DỊCH NÃO TỦY:
Ở Khoang dưới nhện, có nhiều vị trí rộng, to chứa nhiều dịch não
tủy đgl bể.
Bể trên cuống não
Bể dưới tiểu não - hành não…
=>Bể dưới nón tủy (Gian L4-5) -> Chọc dò dịch não tủy
L4
L5
A.12 ĐÔI TK SỌ
Đặc điểm chung
Thoát ra từ não
Chui ra từ các lỗ nền sọ
Chi phối chủ yếu vùng Đầu Mặt
I.12 ĐÔI TK SỌ
B.DÂY TK GAI
ĐÁM RỐI:
4 dây đầu cổ nối với nhau tạo thành 3 quai
Đám rối cổ.
Phân thành 3 loại
+ Cảm giác
+ Vận động
+ Nối
4 dây cổ cuối + Ngực 1
Đám rối cánh tay
5 dây quan trọng nhất:
+ Dây TK cơ bì
+ Dây TK giữa
Liệt dây này -> bàn tay ngửa -> bàn tay
khỉ (1/2 bàn tay => ngón tay tuyên thệ)
+ Dây TK quay
Liệt TK này -> có dấu bàn tay rơi
TK quay ngửa, duỗi => liệt thì bị gấp ->
rơi bàn tay
+ Dây TK trụ
Khi chạm vật cứng vùng sau khuỷu -> tê
dọc đường đi TK này
Đoạn thường tổn thương khi bị bệnh phong
+ Dây TK nách
12 dây ngực, không tạo thành đám rối
5 dây thắt lưng + 5 dây cùng
Đám rối TL- cùng
Gồm:
+ TK đùi
+ TK bịt
+ TK ngồi
+ TK mác chung
+ TK chày.
Vị trí:
○ Trung thất
○ Trên cơ hoành
○ Đỉnh hơi lệch trái
○ Sau x.ức
A
Tim có:
1 đỉnh (đỉnh C)
3 mặt
+(ABC) mặt ức sườn
+(ACD) mặt phổi
+(BCD) mặt hoành
1 đáy (ABD)
D Dạng hình tháp (chóp)
B
Đỉnh tim
KHÁI QUÁT
Đỉnh tim ở khoảng gian sườn V (gần
dưới núm vú trái)
Trục tim hơi lệch sang trái, chếch xuống 1
dưới
Đáy tim ở sau, mặt sau của 2 tâm nhĩ
2
I.MẶT ỨC SƯỜN
ĐM vành phải ĐM vành trái Mặt giáp với diện ức sườn - áp sau tấm sụn- sườn.
Mặt ức sườn có:
Rãnh vành
Có ĐM vành phải đi qua
Rãnh gian thất trước
Có Nhánh gian thất trước (của ĐM vành
trái <- (nền) ĐM chủ)
Có TM tim lớn (nhánh của Xoang TM vành)
TM tim lớn
II.MẶT PHỔI
TM sau
Xoang TM vành
III.MẶT HOÀNH
TM tim trước
TM tim nhỏ
TM tim giữa
Rãnh gian thất sau
ĐM mũ
ĐM vành phải
IV.HÌNH CHIẾU LÊN LỒNG NGỰC TM chỉ xuất phát chung từ 1 gốc (xoang TM vành)
V.ĐÁY TIM
Có
ĐM chủ
Thân ĐM phổi
TM chủ
+TM chủ TRÊN
+TM chủ DƯỚI
ĐM Phổi
+ĐMP Phải
+ĐMP Trái
Xoang TM vành
A. TÂM NHĨ
I.NHĨ PHẢI
Ở Ngoài có:
TM chủ trên/ dưới
Xoang TM vành
Bên trong có:
Lỗ Nhĩ Lỗ đổ ĐM chủ trên/dưới
Thất Phải Lỗ đổ Xoang TM vành
Hố bầu dục
Di tích thời kỳ phôi thai
Nếu Hố này KHÔNG ĐƯỢC LẤP LẠI => tật
bẩm sinh Thông liên nhĩ
Van 3 lá (Van nhĩ thất phải)
Lỗ đổ Vách gian nhĩ ngăn cách 2 tâm nhĩ
TMC Trên Phần nhỏ nhô ra 1 chút là Tiểu nhĩ Phải
Vách nhĩ thất (chỉ có nhỉ phải)
Ngăn Nhĩ phải và Thất trái
Hố bầu dục Vách nhĩ thất chỉ có ở nhĩ phải là vì nhĩ phải có lỗ đổ xoang TM
Lỗ đổ Xoang Vách nhĩ thất vành nên cần không gian đổ vào => dôi ra phần Vách nhĩ thất
Lỗ đổ TMC dưới TM vành
II.NHĨ TRÁI
B.TÂM THẤT
Thừng gân
Cơ nhú
I.THẤT PHẢI
II.THẤT TRÁI
I.CƠ TIM:
Cơ tim
Sợi co bóp (nhú cơ, bè cơ, thừng gân)
Hệ thống dẫn truyền tim
+Nút xoang nhĩ
+Nút nhĩ thất
+Mạng lưới Puockin
+Bó His
B.VALVE TIM
Van ĐM phổi
Van ĐM Chủ
Trước
ra
sau
ĐM Chủ Van Ba lá
Van Hai lá
Van ĐM Phổi
TMC ĐM Chủ
Van ĐM Chủ
Thân
ĐM
Phổi TMP
Quy tắc, hình chiếu Van trái luôn cao hơn Phải
TỔNG KẾT
Điểm nghe của Lỗ ĐM Chủ
1 Gian sườn 2 Phía PHẢI
Điểm nghe của Lỗ ĐM Phổi
Gian sườn 2 Phía TRÁI
Điểm nghe của Lỗ NT Phải (van 3 lá)
2 Gian sườn 5 Phía PHẢI
Điểm nghe của Lỗ NT Trái (van 2 lá)
Gian sườn 5 Phía TRÁI
3
T4 - CH - L4
ĐMC Ngực - Bụng rất quan trong, bị "đứt" xem
L4 như Tứ (4 ~T4/L4) mã phanh thây
ĐM cảnh chung P
ĐM dưới đòn T
ĐM dưới đòn P
II.CUNG ĐM CHỦ
ĐM VÀNH P/T
TM cảnh ngoài
TM cảnh trong
TM dưới đòn
SƠ ĐỒ KHÁI QUÁT
ĐM cảnh
chung P
ĐM dưới ĐM cảnh
đòn P chung T
Thân ĐM cánh
tay - đầu ĐM dưới
đòn T
CUNG
ĐMC
ĐM cảnh trong
*Cách nhớ:
+ ĐM cảnh ngoài
ĐM nách
Xuất phát: Bờ sau 1/2 đòn
Cấp máu cho
Vùng Ngực - Vai - Nách
ĐM quay và trụ
Bắt đầu: Dưới 3cm Nếp gấp khuỷu
Chia thành
ĐM quay
ĐM trụ
Cấp máu: ĐM cánh tay
Cẳng tay
Cung ĐM Gan & Mu tay ĐM cánh tay
ĐM quay
ĐM quay + Nhánh gan tay sâu ĐM trụ
(ĐM trụ) => ĐM Gan tay sâu ĐM Quay
ĐM trụ
ĐM trụ + Nhánh gan tay nông
(ĐM quay) => ĐM Gan tay nông
*Note:
+ ĐM trụ hiện rõ ra trước => Trụ + Nhánh
(nông/quay) = Gan tay nông
+ ĐM quay ẩn rõ phía sau => Quay + Nhánh
(sâu/trụ) = Gan tay sâu
ĐM
dưới ĐM
dưới
HỆ TIM MẠCH Trang 76
chung P chung T
ĐM
dưới ĐM
đòn P dưới
Thân đòn T
ĐM
Cánh
tay đầu CUNG Các nhánh chia/cấp máu
ĐM CHỦ
Sau khớp ức - đòn Thông nối/ nối tiếp
ĐM cảnh TRONG
Cấp máu cho vùng mặt, các vùng nông
Nhãn cầu (mắt) ĐM cảnh sọ não. (Đầu - Mặt- Cổ)
NGOÀI Không cấp máu cho não
ĐM CẢNH
CHUNG P
Đốt sống
ĐM NÁCH ĐM DƯỚI
ĐÒN P
Bờ dưới cơ
Vai
ngực lớn
Nách Ngực ĐM sườn cổ Ngực
Cánh tay
ĐM CÁNH ĐM cánh Ở rãnh nhị đầu trong
TAY tay sâu Ứng dụng: Bắt mạch,
đo huyết áp
Dưới 3cm nếp
gấp khuỷu
ĐM TRỤ
ĐM QUAY
Nhánh nông
ĐM quay
ĐM phế quản
ĐM thực quản
ĐM chậu trong
Bắt đầu: Đường cung chậu - hông
Phân nhánh
Tử cung
Âm đạo
Bàng quang
Trực tràng
Bịt
Rốn
Mông (trên/dưới)…
Thẹn..
=>Cấp máu cho
+Thành chậu
+Mông
+Đáy chậu
ĐM chậu chung
ĐM chậu ngoài
1.ĐM ĐÙI
Dây chằng bẹn
Bắt đầu: Dây chằng
bẹn
Từ 1/2 điểm giữa
DC Bẹn
Chạy ở nền Tam giác
ĐM đùi
đùi
Kết thúc: Vòng gân cơ khép
Phân nhánh
ĐM Đùi
ĐM đùi sâu
ĐM mũ đùi (trong/ngoài)
=>Cung cấp máu cho đùi
ĐM đùi
ĐM Mũ trong
ĐM Mũ ngoài
ĐM đùi
ĐM đùi sâu
Vòng gân cơ khép
ĐM & TM
khoeo
Đầu dưới
trám khéo
ĐM chày sau
(Nhánh) ĐM Mác
ĐM mu chân
ĐM gan
chân ngoài
Nhìn sau
Đốt T4
CUNG ĐM
CHỦ
Chạy ở Trung thất sau
ĐM phế quản
ĐM trung thất sau
ĐM CHỦ
NGỰC
ĐM gian sườn (9 cặp) ĐM thực quản
ĐM hoành trên
ĐM CHỦ
ĐM hoành dưới
NGỰC
Lỗ ĐM chủ (cơ hoành)
ĐM mạc
ĐM thân tạng treo tràng
trên ĐM hoành dưới
ĐM sinh dục
ĐM cùng giữa
ĐM CHẬU
CHUNG
Đường cung X.Chậu
Cấp máu
Thành chậu
Mông
ĐM CHẬU TRONG Đáy chậu
Âm đạo
Bàng quang
Trực tràng…
ĐM CHẬU NGOÀI
1/2 bờ dây chằng bẹn
ĐM Đùi sâu
ĐM mũ đùi ngoài
ĐM Đùi sâu
ĐM ĐÙI
ĐM Mu chân
ĐM cổ chân ngoài ĐM chày sau
II.MÔI
III.MÁ
Thành bên của miệng, niêm mạc, cơ bám da… (1) (2)
Đổ vào lỗ STÉNON
Tuyến nước bọt lớn nhất
Đổ vào đối diện cối 2 (trên)
Nhớ: Mang tai ~ mang tai họa --> trách nhiệm lớn --> kích
thước LỚN NHẤT
A.RĂNG - LỢI
I.LỢI:
Mô liên kết
Phủ lên mỏm huyệt răng, cổ răng
Men răng
II.RĂNG
1/4 HÀM CÓ
2 CỬA _ 1 NANH _ 2 TIỀN CỐI _ 2 CỐI
B.LƯỠI
Lưỡi được chia thành 3 phần
Đầu
Thân
Rễ
Bám vào xương móng
Lưỡi có 2 mặt
Mặt lưng
Mặt dưới lưỡi
Động mạch cấp máu cho lưỡi Động mạch cảnh NGOÀI
Thần kinh:
2/3 Lưỡi TRƯỚC
TK số V
TK số VII'
Măm măm số 5, ngon hết xảy số 7
1/3 lưỡi SAU
TK số IX
Nếm chính xác phải vào sâu => Số 9
RỄ LƯỠI
TK số X
Sau 9 thì 10
T04
T10
Gồm:
Cơ
+Cơ dọc
+Cơ vòng
Cơ dọc Lớp dưới niêm mạc
Lớp niêm mạc
Cơ vòng
THẦN KINH CHI PHỐI
1/3 TRÊN
Dây TK X
Dưới niêm mạc Ảnh hưởng ở phần Rễ lưỡi
2/3 DƯỚI
Dây TK Tự chủ
Niêm mạc => Động tác nuốt là không hoàn toàn theo ý muốn
ĐM vị trái
I.THÀNH TRƯỚC
II.THÀNH SAU
Thành sau:
Thành sau:
Thận
Thượng thận qua trung gian mạc nối
Lách
Tụy
Mạc treo kết tràng ngang
Góc Tá - Hổng tràng
Tá- hổng tràng chạy ngoặc ra sau dạ dày
Bờ cong vị nhỏ
Mạc nối nhỏ (gan-vị)
Vòng ĐM bờ cong vị nhỏ
Bờ cong vị lớn
Mạc nối lớn
ĐM bờ cong lớn
Lách
Cơ hoành
Dây chằng vị lách
C.CẤU TẠO
Thanh mạc + dưới thanh mạc
ĐM gan riêng
ĐM vị -tá tràng
ĐM vị phải
ĐM vị - tá tràng
Nhánh vị ngắn
III.ĐM PHỤ
1.Nhánh tâm vị
Từ ĐM vị trái
2.Nhánh vị ngắn và đáy vị
Từ ĐM lách
3.ĐM Hoành dưới
Nhánh đáy vị
ĐM hoành dưới
ĐM bờ cong vị NHỎ
ĐM bờ cong vị LỚN
Khái quát:
Hình chữ C, quai ruột
Chia làm 4 phần:
Phần trên
Phần xuống
Phần ngang
Phần lên
Chi tiết
Góc tá tràng trên Hành tá tràng Phần trên
(di động) Nối với Môn vị
2/3 đầu phần trên di động
Phần di động duy nhất của tá tràng
Góc Tá - Hổng tràng 2/3 đầu này đgl Hành tá tràng
L1
Phần xuống
Từ đốt L1 đến đốt L3
Có Góc tá tràng trên
Giữa phần trên & xuống
Có 2 nhú
Nhú tá lớn
L2
Nhú tá bé
Phần ngang
(vắt ngang) Đĩa gian đốt 3 - 4
Có Góc tá tràng dưới
Giữa phần xuống và ngang
Phần dễ tổn thương nhất
Vắt ngang đốt sống, nên dễ bị đè nén
Nhú tá Phần lên
lớn Đốt sống L2
L3
Có (kết thúc ở) Góc Tá - Hổng tràng
DiscL3-L4
Thanh mạc
5 LỚP
Lớp cơ
Cơ dọc
Cơ vòng
Niêm mạc
2.Bên trong
Van tràng
Nhú tá lớn
Ống tụy CHÍNH
Nhú tá lớn
B.TỤY
I.GIẢI PHẪU NGOÀI
Chi tiết:
Đầu tụy
Có mỏm móc
Có Khuyết tụy
Cho các mạch máu mạc treo tràng trên
đi qua
ĐM mạc treo tràng trên
Nơi phân ranh giới Đầu / Cổ tụy
Được đóng khung by 3 đầu (góc) tá tràng.
Thân tụy
Gồm 3 mặt (như 1 lăng trụ tam giác)
Mặt trước
Mặt sau
Khuyết tụy Mặt dưới
Tương ứng 3 bờ
Bờ trên
Bờ trước
Mỏm móc Bờ dưới
Cố định với phúc mạc bằng Mạc nối Tá -
Tụy
Mặt trước
Đầu tụy
Mặt sau Di động với Mạc nối Tụy - Lách
Bờ trên
Bờ dưới Bờ trước
Mặt dưới
Từ ĐM Thân - Tạng
(rẽ nhánh) ĐM vị - tá tràng và ĐM Lách
cho ĐM tá - tụy
ĐM Lách ĐM Vị Phải
ĐM Vị - Tá Tràng
ĐM Tụy đuôi
ĐM Tụy nhánh
ĐM Vị Mạc nối Phải
ĐM Tá - Tụy
ĐM Thân Tạng
(Nhánh) ĐM Tá - Tụy dưới
ĐM Kết tràng P
ĐM Mạc treo tràng trên
(Nhánh)ĐM Hổng tràng - hồi tràng
ĐM Tinh hoàn
Chung quy lại: Hổng tràng chỉ thua tá tràng về Bạch huyết & Túi thừa Mackel
B.CẤU TẠO
Phúc mạc tạng (ruột non)
Các lớp cấu tạo:
Y hệt như Tá tràng :
Lớp thanh mạc
Lớp dưới thanh mạc
Lớp cơ (dọc, vòng)
Lớp dưới niêm mạc
Lớp niêm mạc
Lớp thanh mạc
Chính là lớp phúc mạc tạng
Bao phủ tạng
Lớp niêm mạc
Có rất nhiều Van tràng
Càng về hồi tràng số lượng càng ít đi
Có Mao tràng
Chứa rất nhiều mạch máu, bạch huyết
Hổng tràng và tá tràng được nối với phúc mạc thành
Bởi Phúc mạc treo ruột non
Xuất phát từ Đốt L1,L2 Mạc treo ruột non
Tương ứng vị trí góc Tá - Hổng
Phúc mạc Thành
tràng
Kết thúc tại Khớp cùng - chậu Phải
Có mạch máu, TK đến ruột non
Cơ dọc
Cơ vòng
Mao tràng
Van tràng
C.ĐỘNG MẠCH
ĐM Chính cấp máu cho ruột non là ĐM Mạc treo tràng trên
ĐM Thân Tạng
(Nhánh) ĐM Tá - Tụy dưới
ĐM Tinh hoàn
ĐM Tá - Tụy dưới
ĐM thẳng
ĐM thẳng
1.Phân đoạn:
Manh tràng
Ruột thừa
Kết tràng Túi phình
Kết tràng lên
Kết tràng ngang
Kết tràng xuống
Kết tràng Sigma
Trực tràng
Hậu môn Chỗ thắt ngang
3 dải cơ dọc
Ruột già:
Lớp thanh mạc
Có túi thừa mạc nối
Lớp dưới thanh mạc Dải cơ dọc
Lớp cơ
Đặc biệt ở 3 dải cơ dọc
Lớp dưới niêm mạc
Lớp niêm mạc
Không có mao và van tràng
Chỗ thắt ngang chia thành các túi phình
Túi thừa
Thắt ngang
(chia túi phình)
Manh tràng
Túi cùng tương đối di động
Nối tiếp với KT lên ngang mức Góc Hồi - Manh tràng Góc Hồi - Manh tràng
Hồi tràng đổ vào manh tràng qua
Quy tắc:
Mạc dính => KO DI ĐỘNG
Mạc treo, Nối => DI ĐỘNG
Góc KT Phải
Góc KT Trái
S3
6.TRỰC TRÀNG
Bắt đầu từ S3
Chạy hết đốt cũng, bẻ ngoặt phía trước
=> Bóng trực tràng (do phình to ra)
Sau đó, bẻ ngoặt ra sau
=> Ống hậu môn
Được che phủ phần trên, trước bởi Phúc mạc
Tại các chỗ uốn cong thể hiện 3 nếp
Trên
Giữa
Dưới
Gọi chung là Nếp trực tràng ngang
7.HẬU MÔN
Bắt đầu từ nơi có cơ nâng hậu môn
(ở ngoài cùng để nâng đỡ)
Bên trong là Cơ thắt trong hậu môn
Phần ngoài (nối tiếp 2 cơ trên) Cơ thắt ngoài
hậu môn (phần sâu / nông) Cơ nâng hậu môn
Đám rối tĩnh mạch trực tràng TRONG
Tạo nên Cột hậu môn Đám rối TM Trực
Các cột tạo nên các van hậu môn Cột hậu môn tràng TRONG
Đám rối TM TRĨ
Đám rối TM Trực tràng TRONG
Đám rỗi TM Trực tràng NGOÀI
Khi vị giãn & viêm => TRĨ => Rất dễ bị vỡ ra.
ĐM Thân Tạng
(Nhánh) ĐM Tá - Tụy dưới
ĐM Tinh hoàn
Mặt tạng
Phải Mặt hoành
Trước
MẶT HOÀNH
Chia thành các mặt nhỏ Vùng trần của gan
Trước
Trên
Sau
Phải
Có 1 vùng không được che phủ bởi
phúc mạc
Vùng được giới hạn bởi dây chằng
VÀNH
=>Vùng trần của gan
Có Dây chẳng LIỀM
Chia gan thành thùy P/T
Cuống gan
Ấn kết tràng
DC TAM GIÁC T
(2)
DC TMACH
(1) Vùng trần
(3)
DC TRÒN
DC LIỀM
DC TAM GIÁC P
Chi tiết
Dây chẳng VÀNH
Lá nếp phúc mạc lật từ lá tạng của gan
Nối phúc mạc thành ở phía cơ hoành
Dây chẳng TAM GIÁC
Ở mỗi đỉnh thùy gan
Xuất phát từ dây chằng LIỀM
Dây chằng LIỀM
Nối tiếp PM (phúc mạc) thành (1) , tạng (2) ,
thành bụng trước (3)
Mạc nối NHỎ
Nối Gan - bờ cong vị nhỏ - phần trên tá tràng
Dây chằng TRÒN
Di tích Tĩnh mạch rốn nối TM cửa
Vì vậy nó thiên về phía dưới hơn
Dây chằng TĨNH MẠCH
Di tích TM chủ dưới nối TM cửa (nhánh trái)
Thiên về phía trên
TM Chủ dưới
Dính vào và nối với nhu mô gan
Dây chằng HOÀNH - GAN
Nằm giữa 2 lá DC Vành
Liên kết trực tiếp cơ hoành - vùng trần gan Dây chằng vành (nơi
gắn gan với PM thành)
D.MẠCH MÁU
1.Động mạch:
ĐM cấp máu cho gan là ĐM gan riêng
ĐM vị - tá tràng
2.Tĩnh mạch:
TM giúp trao đổi dinh dưỡng (nuôi) cho gan là TM Gan
Gan còn có hệ thống TM CỬA
Giúp đưa về gan các chất, sau đó gan lọc, xử lý chất
độc
Có hệ thống thông nối TM cửa - TM Chủ tạo nên
+Vòng nối Thực quản
+Vòng nối quanh rốn
+Vòng nối Trực tràng
Khi tăng áp lực TM cửa => Các vòng nối
này có thể bị vỡ ra, giãn ra.
TM Gan
TM gan T
TM gan Giữa
TM gan P
Tập trung, đổ vào TM CHỦ
TM gan P
TM gan G
TM gian TT
TM trung tâm TT
TM cửa (nhánh)
3.Đường mật
Ống gan
Tiểu quản mật => ..=> Ống gan P/T =>
Ống gan CHUNG + Ống mật (ống túi mật)
= Ống mật CHỦ
Ống gan T
Ống gan P
Ống gan chung Tiểu quản mật
Đường mật
Ống mật CHỦ
Ống túi mật
Túi mật
Đáy
Thân
Cổ
Cổ nối với Ống túi mật để dẫn lưu mật ra ống mật
chủ
Định hướng
Hai mặt
Mặt trước (lồi)
Mặt sau (phẳng)
Hai bờ
Bờ ngoài (Lồi) Rốn thận
Bờ trong (Lồi 2 đầu, lõm giữa)
Hai cực
Cực trên
Cực dưới Mặt trước
Định hướng 2
Mặt trước LỒI, sau PHẲNG
Rốn thận hướng vào trong
Từ mặt trước, gần như có thể thấy đầy đủ Bể thận
R*D*h = 3*6*12
Mặt sau
B.VỊ TRÍ
Sườn 11
Đặc điểm đặc trưng
Thận P thường thấp hơn Thận T ~ 2-3cm
Vì bị gan đè xuống
Cực trên hai thận ngang mức Sườn 11
Ngang mức 2 sườn cụt
Cực dưới cách điểm cao nhất mào chậu khoảng
3-5cm
Cách nhớ:
Cực Trên thận Trái, nằm ngang sườn 11 (TT đảo
ngược giống số 11)
=>Cực dưới cách mào chậu 5 cm
C.LIÊN QUAN
I.LIÊN QUAN TRƯỚC
Thận PHẢI
Gan
Phần xuống tá tràng
Góc Phải (kết tràng)
Ruột non
Thắt lưng
Nhú thận
Đài thận bé
D.HÌNH THỂ TRONG & CẤU TẠO
I.ĐẠI THỂ
1.Phần Ngoài (Xoang/Rốn thận)
Xoang thận
Sâu khoảng 3cm
Rốn thận Đài thận lớn
Cho các hệ thống đi vào-ra
Động mạch
Xoang thận
Tĩnh mạch
Đài - Bể thận
=> Còn lại là được lót bởi mỡ
Có cấu trúc Nhú thận Rốn thận
Nhú thận => Đài thận nhỏ => Đài
thận lớn => Bể thận => Niệu quản
Bể thận
Niệu quản
Tháp
Cột thận
2.Nhu Mô thận
Gồm 2 phần chính
Tủy thận
Vỏ thận
Tiểu thùy Vỏ
II.VI THỂ
P.Tia
P.Lượn
I.ĐẠI CƯƠNG
Dài 25cm, Đường kính 5mm
Có 3 chỗ hẹp
Khúc nối Bể thận - Niệu quản
Niệu quản - Bó mạch chậu
Niệu quản - Bàng quang (chỗ cắm vào)
Niệu quản chia làm 2 phần
Chia bởi Đường cung xương chậu
Phần bụng
Phần Chậu - hông
II.PHẦN BỤNG
Túi tinh
ĐM tử cung
Niệu quản
Khi cắm vào bàng quàng, 2 niệu quản cách nhau khoảng
4-5cm
Tuy nhiên, chạy chéo khoảng 1 cm chiều dày bàng
quang
2 lỗ niệu quản cách nhau 2,5cm
Mặt trên
Đáy
Mặt
Mặt bên
bên Mặt bên
Đáy
Âm đạo
Hành xốp
Hành xốp
Vị trí
Đoạn chạy trong vật xốp
Từ Hành xốp đến Lỗ niệu đạo ngoài (lỗ sáo)
Cấu trúc
Hành xốp
Chạy men theo niệu đạo Dây treo dương vật
Dây treo dương vật
Lỗ đổ tuyến hành niệu đạo
TỔNG KẾT
Hành xốp
Hành xốp
Vật hang
Hành xốp
THỦ THUẬT ĐẶT SONDE SẮT Ở NAM Cấu trúc niệu đạo
Niêm mạc (trong)
Cơ (ngoài)
B.NIỆU ĐẠO NỮ
(Rõ hơn ở Cơ quan sinh dục nữ)
A.BUỒNG TRỨNG
1.CHỨC NĂNG Nhìn từ trước
Tạo và phóng thích trứng theo chu kì
Tuyến nội tiết để chế tiết các nội tiết tố nữ
2.HÌNH THỂ NGOÀI, VỊ TRÍ
Có
2 mặt Đầu vòi
Mặt ngoài
Mặt ngoài
Mặt trong
2 bờ
Bờ mạc treo
Bờ tự do
2 đầu
Đầu vòi
Đầu tử cung Đầu tử cung
2 MẶT
Mặt ngoài
Niệu quản Hướng vào thành bên chậu hông
Áp vào Hố buồng trứng (phần lõm phúc mạc
thành)
Hố buồng trứng được giới hạn
ĐM chậu ngoài
Phía trước : Dây chằng rộng
Phía trên: ĐM chậu Ngoài
Phía sau:
ĐM chậu Trong
Niệu quản
DC treo Mặt trong
buồng Liên quan chặt với Tua vòi tử cung, quai ruột
trứng ĐM chậu trong
2 ĐẦU
Đầu Vòi
Hướng lên và ra sau Mạc treo buồng trứng
Là nơi bám của
+Dây chằng treo buồng trứng
Nó dạng dây treo buồng trứng-chậu
+Dây chằng Vòi - Buồng trứng
Nối Vòi - Buồng trứng Dây chằng treo
DC treo buồng trứng DC riêng buồng trứng buồng trứng
Treo vào thành chậu
Có ĐM, TM buồng trứng bên trong DC
Đầu tử cung DC riêng buồng trứng Mạc treo buồng trứng
Hướng ra trước, xuống dưới
Có DC riêng buồng trứng bám vào
DC này dành "riêng" buồng trứng
BỜ MẠC TREO Mạc treo buồng trứng
Có Mạc treo buồng trứng
Từ mặt sau DC rộng bám vào
Ở phía bờ mạc treo, đều là "treo"
ĐM Tử cung
ĐM buồng trứng
ĐM Tử cung và nhánh buồng trứng ĐM Chậu trong
Tử cung
Bóng vòi
B.VÒI TỬ CUNG
1.SƠ LƯỢC, VỊ TRÍ Eo vòi
Dẫn trứng từ buồng trứng vào tử cung
Được bao bọc bởi 2 lá phúc mạc of DC rộng Phễu vòi
DC rộng có phúc mạc
2.PHÂN ĐOẠN
Gồm
Phễu vòi
Bóng vòi
Eo vòi
Phần tử cung DC Rộng (mặt sau) Tua vòi
Phễu vòi
Loe rộng và có nhiều tua vòi
Hứng nhận trứng
Bóng vòi
Phình to
Đoạn dài nhất của vòi tử cung
Eo vòi Nhìn từ sau
Hẹp lại
Thai ngoài tử cung thường bị kẹt lại ở đây
Phần tử cung Bóng vòi
Hẹp NHẤT của vòi tử cung Phần tử cung
Mở vào Buồng tử cung
Eo vòi
1.VỊ TRÍ
Tử cung
Đáy tử cung
II.PHÚC MẠC
DC Tròn
DC Rộng
DC Rộng
DC Ngang
cổ tử cung
DC Tử cung - Cùng
DC Riêng
buồng trứng DC Rộng (bị cắt)
DC Tròn
DC tròn
Ống cổ tử cung
ĐM buồng trứng
ĐM Chậu trong
Tử cung
ĐM chậu trong
ĐM Tử cung
A.ÂM ĐẠO
Âm đạo có thể phân thành
2 đầu
2 thành
Gồm
Lớp cơ
Cơ dọc
Cơ vòng
Lớp dưới niêm mạc
Lớp niêm mạc
Có các
Gờ niêm mạc
Cột âm đạo
Màng trinh
Môi bé
Tiền đình âm hộ
Tuyến Bartholin (tiền đình lớn)
Tuyến tiền hình bé
Hành tiền đình (tạng cương) ~ Hành xốp (nam)
II.ÂM VẬT
(trụ)Âm vật
III.VÚ
Mỡ dưới da
Xoang sữa
KHÁI QUÁT
Cơ quan sản xuất, dự trữ, dẫn tinh trùng
Tinh hoàn
Mào tinh
Ống dẫn tinh
Ống xuất tinh
Tuyến phụ thuộc
Túi tinh
Tuyến tiền liệt
Tuyến hành niệu đạo
CQSD ngoài
Bìu
Dương vật
A.TINH HOÀN
I.VỊ TRÍ VÀ HÌNH THỂ NGOÀI
Vị trí và chức năng
Chức năng
Ngoại tiết: Tinh trùng
Nội tiết: Testosterone
Vị trí
Nằm trong bìu
Hướng: Từ trên xuống , ra sau
Hình thể ngoài Mấu phụ tinh hoàn
Có 2 mặt
Mặt ngoài Lồi
Mặt trong Phẳng
Có 2 cực
Cực trên có Mấu phụ tinh hoàn
Mọc thành cái mấu + nằm trên tinh hoàn
Cực dưới có Dây chằng bìu
Dây chằng bìu
II.HÌNH THỂ TRONG
Lớp ngoài cùng, màu trắng, bao bọc tinh hoàn
Lớp trắng Lớp trắng
Bên trong có Nón xuất
Trung thất tinh hoàn
Chứa Lưới tinh
Lưới tinh
ĐM,TM
Thùy/Tiểu thùy
Ống sinh tinh xoắn
Ống sinh tinh thẳng
Tinh hoàn (sinh tinh), gần tinh hoàn nhất là Ống
sinh tinh Ống
Ống xuất nhỏ Trung thất tinh hoàn xuất
Nhiều ống xuất nhỏ tạo thành Nón nhỏ
xuất Ống sinh
Hướng đi tinh trùng tinh thẳng
Ống sinh tinh xoắn => Ống sinh tinh thẳng
=> Lưới tinh => Ống xuất nhỏ (Nón xuất).
Ống sinh tinh xoắn
Thùy tinh hoàn
Phân nhánh sau
(ĐMC trong)
Phân nhánh trước III.ĐỘNG MẠCH CẤP MÁU
(ĐMC trong)
MT (Đuôi)
Niệu quản
Túi tinh
Thừng tinh
Cấu tạo
Đám rối TM tinh hoàn
ĐM tinh hoàn
Dây chằng Phúc Tinh mạc (Sky blue)
Ống dẫn tinh
ĐM ống dẫn tinh (red)
Đặc điểm
Ở đoạn này, Ống dẫn tinh nằm chính
giữa thừng tinh
Dễ sờ thấy, tiếp cận
Áp dụng procedure: Thắt ống dẫn
tinh
D.TÚI TINH
Đặc điểm Túi tinh
Hai túi cơ - màng
Sau Bàng quang, Tuyến tiền liệt
Đây KHÔNG phải là nơi tích trữ tinh trùng Túi tinh
Mà là nơi tiết ra 60% thành phần chính của tinh
dịch (dịch túi tinh)
Đổ chung vào Ống dẫn tinh bởi Ống túi tinh
Lồi tinh
Tạo thành Ống phóng tinh
Ống Phóng tinh
Chạy xuyên qua nhu mô Tuyến tiền liệt Ống phóng tinh
Đổ vào Niệu đạo tiền liệt
Cho 2 lỗ đổ ở Lồi tinh
Vị trí
Dưới Bàng quang, trước Trực tràng
Có thể thăm khám Tuyến này qua Trực tràng
Đặc điểm
Tiết ra 30% thành phần tinh dịch
Ngoài ra còn tiết Prostagladine
Khi xuất tinh, tuyến tiết qua các ống tuyến nhỏ quanh
Lồi tinh
Bệnh lý: Ở người già, tuyến này hay Phì đại => Bí tiểu
Vị trí
Nằm trong Hoành niệu dục của đáy chậu
Có Ống tuyến đổ vào Niệu đạo xốp
Chức năng
Tiết ra chất dịch nhầy
Để trung hòa môi trường acid trong âm đạo
Cơ ngồi hang
Hành xốp
Nông
Sâu
ĐM thẹn trong
ĐM Mu dương vật
ĐM sâu DV
B.BÌU
Từ ngoài vào trong
Cơ trám lớn
Cơ lưng rộng
I.NHÓM NÔNG
1.Cơ ngực lớn
Bám vào các:
Xương đòn
Xương ức
Sụn sườn
Thu hẹp về sau
Bám vào rãnh gian củ Xương cánh tay
HỆ CƠ Trang 148
II.NHÓM SÂU
1.Cơ ngực bé
Bám vào
Sườn 3,4,5
Bám đến
Mỏm quạ X.Vai
Mỏm quạ
3
Cắt xén màn hình chụp lúc: 18/09/2021 7:58 CH
Cơ dưới đòn
4
Mỏm quạ
Cơ ngực bé
Bờ trong X.Vai
HỆ CƠ Trang 149
CTT|CƠ VAI + CƠ CÁNH TAY
Cơ dưới VAI
Cơ tròn lớn
Mặt trước
1.Cơ đenta
Bám từ
Xương đòn
Gai vai
Bám đến Lồi củ đenta
Lồi củ đenta
HỆ CƠ Trang 150
2.Cơ còn lại:
Cơ dưới VAI
Bám ở Hố dưới vai
Cơ trên GAI
Bám ở trên Gai vai
Bám đến Củ lớn X.Cánh tay
Cơ dưới GAI + cơ Tròn bé
Bám ở dưới Gai vai (cơ dưới gai) / Bờ ngoài
Tròn bé X.Vai (cơ tròn bé)
Bám đến Củ lớn X.Cánh tay
Cơ Tròn lớn
Tròn lớn Bám từ Bờ ngoài X.Vai
Bám đến Rãnh gian củ
Hố tam giác
Hố tứ giác
HỆ CƠ Trang 151
Quạ cánh tay
Cánh tay
HỆ CƠ Trang 152
CTT|CƠ CẲNG TAY
Cơ cẳng tay:
Được chia thành
Nhóm cơ vùng cẳng tay trước
Nhóm cơ vùng cẳng tay sau
Được chia ra bởi 2 X.Cẳng tay và Màng gian cốt
Nhóm CVCT trước
Tác dụng: Gấp + Sấp cẳng tay (y hệt cơ vùng
cánh tay trước)
Nhóm CVCT sau
Tác dụng: Ngửa + Duỗi cẳng tay
I.LỚP NÔNG
Mẹo 1: Vì có tác dụng Gấp + Sấp nên danh pháp lớp
này hầu hết có chữ "gấp, sấp" Cơ gấp cổ tay quay
Lớp nông gồm (Từ ngoài -> trong)
Cơ sấp tròn
Vì có bắt chéo qua X.Quay nên gọi là tròn Cơ gấp gan tay dài
Cơ gấp cổ tay quay
Nó bám tận tại cổ tay + gần phía X.Quay
Cơ gấp gan tay dài
Nó bám tận ở gan tay + sợi bám tận rất dài
Cơ gấp cổ tay trụ Cơ gấp cổ
Nó bám tận tại cổ tay + gần phía X.Trụ tay trụ
Điểm chung các cơ
Nguyên ủy chung: Mỏm trên lồi cầu trong
X.Cánh tay
Bám tận:
+ Cổ tay
+ Gan tay
+ Mạc giữ gân gấp
II.LỚP GIỮA
Cơ gấp các ngón nông Chỉ có 01 cơ duy nhất
Cơ gấp các ngón nông
Nguyên ủy: Mỏm trên lồi cầu trong
Bám đến 2 xương cẳng tay
Bám tận: 4 Đốt giữa X.Ngón tay
Mẹo: Gấp 4 ngón + Lớp giữa (nông)
HỆ CƠ Trang 153
III.LỚP SÂU
Lớp sâu gồm:
Cơ gấp ngón cái dài
Bám vào Mặt trong X.Quay Cơ gấp
Bám đến Ngón cái ngón cái dài
Đặc điểm, sợi bám ngón cái dài
Cơ gấp các ngón sâu
Nguyên ủy ở X.Quay
Bám tận: Các Đốt xa X.Bàn tay
Ở lớp sâu
Cơ sấp vuông
Bắt qua 2 xương cẳng tay
Cơ gấp các ngón sâu
Cơ sấp vuông
HỆ CƠ Trang 154
Cơ cánh tay quay
1.NHÓM NGOÀI:
Cơ cánh tay quay
Nằm bám tận lên X.Quay (Mỏm trâm
quay)
Nguyên ủy tại X.Cánh tay (nguyên ủy
cao)
Cơ duỗi cổ tay quay dài (2)
Động tác duỗi + bám bổ trợ: cổ tay+
bám về phía X.quay + gân dài
Cơ duỗi cổ tay quay dài Cơ duỗi cổ tay quay ngắn (3)
=> (2) (3) đều có bám tận tại X.Đốt bàn
Điểm chung:
Bổ trợ cho Cổ tay + Cánh tay ngoài
Nguyên ủy chung: Mỏm trên Lồi cầu ngoài
2.NHÓM SAU:
Để dễ nhớ, ta phân rằng cơ nào lệch qua trụ
Quy định Nhóm sau Cơ khuỷu
Điểm chung
Bổ trợ 4 ngón + Ngón út + Cổ tay
Nguyên ủy chung: Mỏm trên Lồi cầu X.Cánh
Cơ ngửa
HỆ CƠ Trang 155
Cơ dạng ngón cái dài
II.LỚP SÂU
Điểm chung
Bổ trợ cho Ngón cái, Ngón trỏ
Lớp sâu gồm các cơ sau:
Cơ dạng ngón cái dài
Cơ duỗi ngón cái ngắn
Cơ duỗi ngón cái dài
Cơ duỗi ngón cái ngắn
Cơ duỗi ngón trỏ
Cơ ngửa
HỆ CƠ Trang 156
TK giữa II.RÃNH NHỊ ĐẦU TRONG/NGOÀI
1.RÃNH NHỊ ĐẦU NGOÀI:
Được giới hạn bởi
Rãnh nhị đầu ngoài Nhóm Cơ CÁNH tay trước
Cơ Nhị đầu cánh tay
Nhóm Cơ CẲNG tay sau
Cơ Cánh tay quay
Rãnh này chứa TK quay
2.RÃNH NHỊ ĐẦU TRONG
Được giới hạn bởi
Nhóm cơ CÁNH tay trước
Rãnh nhị đầu trong Cơ Nhị đầu cánh tay
Nhóm cơ CẲNG tay trước
Cơ sấp tròn
Rãnh này chứa TK giữa….
TK quay
III.HỐ KHUỶU
Được giới hạn bởi:
Đáy: Đường nối 2 Mỏm trên lồi cầu (X.Cánh
tay)
Cạnh ngoài: Cơ cánh tay quay
Cạnh trong: Cơ sấp tròn Hố khuỷu
HỆ CƠ Trang 157
CTT| CƠ BÀN TAY
Cơ bàn tay xếp thành 03 nhóm chính:
Các cơ mô út
Bám từ X.Cổ tay đến ngón út / Cân gan tay
Vận động cho ngón Út
Gồm 4 cơ
Các cơ mô cái
Bám từ X.Cổ tay đến ngón cái
Gồm 4 cơ
Vận động cho ngón Cái
Các cơ gian cốt và cơ giun
Nằm ở giữa các đốt bàn tay
Khép/dạng đốt ngón tay + Gấp các đốt gần
Gồm 11 cơ chia thành 3 nhóm (loại) nhỏ
HỆ CƠ Trang 158
CƠ CHI DƯỚI| ĐẠI CƯƠNG + CƠ VÙNG CHẬU
A.ĐẠI CƯƠNG
Cơ chi dưới gồm:
Cơ vùng chậu
Cơ vùng đùi TL bé
Cơ vùng cẳng chân TL Lớn
Cơ bàn chân
HỆ CƠ Trang 159
CCD|CƠ ĐÙI
Theo phân chia các mặt như X.Đùi, ta chia Cơ đùi thành:
Cơ đùi trong
Cơ đùi sau Cơ vùng mông
Cơ đùi trước
Cơ vùng mông
Cơ đùi trong
Cơ đùi sau
Cơ may
Cơ thẳng đùi
Cơ rộng ngoài
Cơ rộng trong
Cơ rộng ngoài
HỆ CƠ Trang 160
Cơ thắt lưng (Lớn/Bé)
B.NHÓM CƠ ĐÙI TRONG
Nhóm cơ đùi trong gần như là lớp sâu (cơ đùi
trước) + Mặt trong X.Đùi
Cơ lược Nhóm này gồm các cơ:
Cơ khép ngắn
Cơ lược
Cơ khép dài
Cơ khép ngắn
Cơ khép dài Cơ khép lớn
Cơ thon
Mẹo nhớ:
1)Các cơ này được cơ may (dài) bao phủ =>
danh pháp dài/ngắn
2)Nãy ở trên đã có cơ rộng => bây h, là cơ
khép lớn (ko bị trùng)
Tác dụng: Khép + Xoay đùi
Cơ khép lớn
Cơ thon Cơ lược
Cơ khép dài
Cơ khép lớn
Cơ thon
HỆ CƠ Trang 161
C.NHÓM CƠ VÙNG MÔNG
Nhóm cơ vùng mông có thể chia theo 2 cách:
Cách 1: Chia theo độ nông sâu
Lớp nông
Cơ mông lớn
Cơ căng mạc đùi
Lớp giữa
Cơ mông nhỡ
Cơ hình lê
Lớp sâu
Cơ mông bé
Cơ bịt trong
Cơ bịt ngoài
Cơ vuông đùi
Cách 2: Chia theo chỗ bám
Chậu - Mấu chuyển
Cơ mông (Lớn/Nhỡ/Bé)
Cơ hình lê
Cơ căng mạc đùi
Ụ ngồi - X.Mu - Mấu chuyển
Cơ bịt trong
Cơ bịt ngoài
Vuông đùi
Sinh đôi Tô xanh: X.Ngồi
Cơ mông nhỡ
Cơ mông bé
Cơ hình lê
Cơ hình lê
Cơ bịt trong
Cơ sinh đôi trên
HỆ CƠ Trang 162
Cơ sinh đôi trên
Cơ bịt ngoài
Cơ sinh đôi dưới Cơ vuông đùi
Cơ mông nhỡ
Cơ mông bé
Cơ hình lê
TK ngồi
Cơ bịt trong
Cơ vuông đùi
Cơ sinh đôi dưới
I.LỚP NÔNG
Gồm các cơ:
Cơ nhị đầu đùi (Đ.Dài) Cơ nhị đầu đùi (Đầu dài)
Cơ bán gân
II.LỚP SÂU:
Gồm các cơ :
Cơ nhị đầu đùi (Đầu ngắn)
Cơ bán màng
Cơ bán gân
HỆ CƠ Trang 163
Cơ nhị đầu đùi (Đ.Ngắn)
Cơ bán màng
Cơ khép lớn
Cơ bán gân Cơ nhị đầu đùi
(Đầu dài/Đã cắt)
HỆ CƠ Trang 164
II.ỐNG CƠ KHÉP
TK cơ rộng trong
TK chày
TK mác chung III.HỐ KHOEO
1.Giới hạn Hố khoeo:
Cạnh trên ngoài Cơ bán gân + Cơ
bán màng
Cạnh trên trong Cơ nhị đầu đùi
ĐM&TM Khoeo 2 cạnh dưới Cơ bụng chân
2.Điểm ĐB
Hố khoeo cho
ĐM Khoeo
TM Khoeo
Thần kinh Chày
Thần kinh Mác chung
=>Đi qua
Cơ bụng chân
HỆ CƠ Trang 165
CCD| CƠ CẲNG CHÂN
Dựa vào lăng trụ chày/mác chia Cơ cẳng chân thành các
nhóm:
Nhóm cơ cẳng chân ngoài
Nhóm cơ cẳng chân trước Cơ chày trước
Nhóm cơ cẳng chân sau
Cơ chày trước
Cơ mác dài
Cơ mác ngắn
Cơ mác ngắn
Cơ mác ngắn
Cơ duỗi
ngón chân
Mẹo: Ở Cơ mác, chỉ có các cơ ngắn/dài cái dài
Cơ gan chân
HỆ CƠ Trang 166
III.NHÓM CƠ CẲNG CHÂN SAU
Nhóm cơ cẳng chân sau chia thành 2 nhóm:
Nhóm nông
Nhóm sâu Cơ bụng chân
1.Nhóm NÔNG
Gồm các cơ sau
Cơ tam đầu cẳng chân
+ Cơ bụng chân (2 đầu/ Cơ nhị
đầu cẳng chân)
+ Cơ dép
Điểm đặc biệt:
a)Bám vào gân gót
b)Gấp bàn chân
Mạnh
=> Quan trọng
trong việc
Chạy,nhảy
Cơ gan chân
Cơ dép
2.Nhóm SÂU:
Cơ kheo Nhóm này gồm:
Cơ gấp ngón cái chân dài
Cơ chày sau
Cơ gấp các ngón chân dài
Cơ khoeo
Cơ chày sau Chức năng: Gấp bàn + ngón chân
Cơ mác dài
Mẹo nhớ:
Ở mặt trước: Cơ duỗi ngón cái dài ở bên TRONG
HỆ CƠ Trang 167
Mẹo nhớ:
Ở mặt trước: Cơ duỗi ngón cái dài ở bên TRONG
Ở mặt sau: Cơ gấp ngón cái dài ở bên NGOÀI
HỆ CƠ Trang 168
CCD|CƠ BÀN CHÂN
h n hn 4:29 CH
HỆ CƠ Trang 169
ĐÁY CHẬU (IPAD)
h n hn 4:35 CH
HỆ CƠ Trang 170
MŨI
Sụn (mũi)
cánh lớn
(1)
Gai mũi (X.Trán)
Thành TRÊN
Cấu tạo gồm
X.Mũi
Mảnh ngang X.Sàng
Mặt dưới thân X.Bướm
Cánh X.Lá mía
Mỏm bướm X.Khẩu cái
Gai mũi (X.trán)
Mỏm bướm
Thành DƯỚI
Cấu tạo gồm:
Mỏm khẩu cái (X.Hàm trên)
Mỏm ngang (X.Khẩu cái)
Mảnh thẳng
(X.Sàng)
Thành NGOÀI
Cấu tạo gồm:
X.Hàm trên
Mê đạo sàng
Mảnh đứng (X.Khẩu cái)
Mặt trong mảnh chân bướm trong
X.Xoăn mũi dưới
ĐM Sàng trước
ĐM Sàng sau
ĐM Bướm - Khẩu cái
ĐM Khẩu cái lớn
Nhánh Môi trên (ĐM mặt)
Sàng
Bướm - Khẩu cái
Khẩu cái
Cơ khít
hầu
giữa
Cơ khít
hầu
dưới
Thành trên
Hạnh nhân Vòi Giới hạn bởi
Mặt dưới thân X.Bướm
Nền X.Chẩm
Bao gồm
Thành Trước
Giới hạn: Lưỡi gà & Bờ sau Khẩu cái mềm
Bao gồm: Cung khẩu cái lưỡi
Phía bên Cung khẩu cái lưỡi (1)
2/3 trước + 1/3 sau
Phía dưới Lưng lưỡi
Thành Bên
Bao gồm
Cung khẩu cái hầu (2) Cung khẩu cái hầu
Hạnh nhân khẩu cái
Hạnh nhân khẩu cái
Được giới hạn bởi (1) và (2)
Thành Sau
Trải từ C2 -> C4
Thành trước:
Liên quan Phần trên Thanh quản
Có Ngách hình lê
Giới hạn trong
Sụn phễu
Sụn phễu
Sụn giáp
Sụn nhẫn
Thành sau
Đi từ đốt C5 - C6
Thành bên
Được nâng đỡ bởi X.Móng và Mặt trong
Sụn giáp
X.Móng
Sụn nắp
A.CẤU TẠO
I.CÁC SỤN NÂNG ĐỠ THANH QUẢN
Sụn giáp
Sụn nắp Sụn phễu
Sụn phễu Sụn giáp
Sụn nhẫn
Sụn nhẫn
2.Sụn nhẫn
Mô tả
Cung (phía trước), Mảnh (phía sau)
Nhỏ trước, To sau
(VD khi xem chiếc nhẫn, thì mặt ngọc (mảnh)
hướng vào trong, mặt còn lại (cung) hướng ra
ngoài)
3.Sụn phễu
Mô tả:
Phía trên Sụn sừng
Mỏm thanh âm
Hướng ra trước
Có dây thanh âm bám vào
Sụn sừng
Mỏm cơ
Hướng sau DC tiền đình
Các cơ bám vào
Mỏm cơ
4.Sụn nắp
Áp sát vào Thân X.Móng
và Góc Sụn giáp
Cơ khít
hầu dưới
Phễu chéo
Nhẫn phễu sau
Phễu ngang Nắp phễu
Nhẫn phễu bên S
Giáp nắp
Phễu ngang
Phễu chéo
DC Thanh âm
Nhẫn giáp Giáp phễu
2.MÀNG TỨ GIÁC
Tấm 4 cạnh
Cạnh trước : Dính vào Bờ bên Sụn nắp
Màng tứ giác Cạnh sau: Bám vào Sụn phễu + Sụn
Nếp phễu nắp sừng
Canh trên: Tạo thành Nếp phễu-nắp
Cạnh dưới: Tạo thành Nếp tiền đình
Nếp tiền đình
Cạnh trên
Nếp thanh âm
Dây thanh âm
Nón đàn hồi
Thanh thất
II.THANH THẤT (nội thất thanh
quản)
Nằm sâu bên trong, ở giữa
Nếp tiền đình
Nếp thanh âm
(Nếp thanh âm) giới hạn
nên Khe thanh môn.
Thanh thất
Tracheostomy
Các cơ
Cơ hoành
Cơ gian sườn
Cơ bụng
Đẩy không khí từ phổi lên
Làm rung dây thanh âm
=> Tạo âm thanh
Các âm thanh sau đó được cộng hưởng ở
Xoang cạnh mũi
Hầu
Miệng
Môi…
=> TẠO RA TIẾNG NÓI
I.VỊ TRÍ
Bắt đầu từ đốt C06
Tiếp nối với Hầu thanh quản (Thanh quản)
Kết thúc tại T04
Sau đó chia thành 2 Phế quản chính.
C6
700 II.MÔ TẢ
Cựa khí quản Khí quản có 10 - 20 vòng sụn CHỮ C
Phía sau đóng kín bởi Cơ trơn
Lòng Khí quản được lót bởi Niêm mạc có lông chuyển
Các vòng sụn được nối với nhau bởi Dây chằng vòng
(DC vòng sụn)
Tuyến giáp
Eo giáp bắt ngang qua vòng sụn 2,3,4 của
khí quản
ĐM cảnh chung ĐM cảnh chung
TM cảnh trong TM cảnh trong
Thần kinh X
Dây TK X
A.CÁC CỰC
I.ĐỈNH PHỔI
Người ta thường nghe phổi ở đáy cổ
Đỉnh phổi
Mặt sườn
B.CÁC MẶT
I.MẶT SƯỜN
Lưỡi phổi
Khe chếch
Mẹo: 2 khe chếch tạo thành hình dạng "Mõm mũi kiếm"
Lưỡi phổi
Khe chếch
II.MẶT TRONG
Khe chếch
ĐIỂM CHUNG
Mặt trong chia thành 2 phần
Khe ngang Phần trung thất
Phần cột sống
Ấn Thân TM Chủ
Thực quản
Thực quản
TM Chủ trên
TM đơn Ấn tim
TM cảnh ngoài
TM cảnh trong
TM dưới đòn
Ấn Cung ĐM Chủ
Ấn ĐM Chủ xuống
Ấn ĐM dưới đòn….
Ấn Thực quản
C.CÁC BỜ
Sụn 6
Khuyết tim
II.BỜ DƯỚI
Đoạn thẳng
Đoạn cong
Đốt sống 10
Khí quản
3 nhánh phải
Phế quản THÙY 3 thùy Phải
2 nhánh trái
2 thùy Trái
Phế nang
Các màu khác nhau với các phân thùy khác nhau
VẼ LẠI
Khí quản
Phế nang
ĐM phổi
II.LÁ TẠNG
Áp sát phổi
Lách sâu vào các Khe thùy phổi đến tận rốn phổi
Phần Lá thành và Lá tạng áp sát nhau nằm dưới
Rốn phổi
Đgl Dây chằng phổi
Lá tạng lách
sâu vào các khe
Sườn 8
Đốt 12 (T12)