Professional Documents
Culture Documents
De Cuong Giua Ky I Toan 11
De Cuong Giua Ky I Toan 11
Câu 2: Gọi là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu điểm cuối Khi đó số đo của
các cung lượng giác bất kì có điểm đầu điểm cuối bằng
A. B.
C. D.
Câu 3: Xét tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. B.
C. D.
A. B. C. D.
Câu 5: Xét là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 6: Xét là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 7: Xét là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 8: Xét là các góc tùy ý sao cho các biểu thức sau đều có nghĩa, mệnh đề nào dưới đây
đúng ?
A. B.
C. D.
Câu 9: Cung có số đo rad của đường tròn bán kính cm có độ dài bằng
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
Câu10 : Khi quy đổi rad ra đơn vị độ, ta được kết quả là
A. B. C. D.
Câu 11: Giá trị bằng
A. B. C. D.
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 14: Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn ?
A. B. C. D.
B.
A.
C. D.
Câu 18: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường cong như
trong hình bên ?
A. B.
C. D.
Câu 19: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là
D.
A. B. C.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C. D.
A. B.
C.
D.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
sin x cos x tan x cot x
A. 2 . B. 2 .
tan x cot x sin x cos x
C. 2 . D. 2 .
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
Câu 30: Cho dãy số xác định bởi với . Số hạng bằng
A. B. C. D.
Câu 31: Cho dãy số được xác định như sau và với Số hạng
bằng
A. B. C. D.
Câu 32: Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. B.
C. D.
Câu 33: Cho là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 34: Cho cấp số nhân với và công bội . Số hạng bằng
A. B.
C. D.
Câu 35: Cho cấp số nhân với số hạng đầu và công bội Số hạng tổng quát của cấp số
nhân đã cho được tính theo công thức nào dưới đây ?
A. B. C. D.
Câu 36: Cho dãy số xác định bởi với Số hạng thứ của dãy là
A. B. C. D.
Câu 37: Cho cấp số cộng với và công sai Tổng của số hạng đầu tiên của
cấp số cộng đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 38: Cho cấp số nhân có số hạng tổng quát với Công bội của cấp số
nhân đã cho bằng
A. B. C. D.
Câu 39: Cho dãy số thỏa mãn . Tìm số hạng thứ của dãy số đã cho.
A. B. C. D.
Câu 40: Một cấp số cộng có . Công sai của cấp số cộng đó là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Một cấp số nhân có số hạng đầu , công bội . Tổng số hạng đầu tiên của cấp số nhân
bằng
A. . B. . C. D. .
Câu 42: Cho dãy số có: . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 43. Cho dãy số xác định bởi Tìm số hạng
A. B. C. D.
Câu 44. Cho cấp số cộng với và Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. . B. 3. C. 12. D. 6.
Câu 46. Cho cấp số nhân công bội . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 47. Cho dãy số , biết . Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần luột là số
nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 48: Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai . Tính .
A. B. C. D.
Câu 49: Cho cấp số nhân với và công bội . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
A. B. C. D.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 55: Trong không gian, cho hai đường thẳng song song và Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
B. Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
C. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
D. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng và
Câu 56: Cho đường thẳng song song với mặt phẳng Mệnh đề nào sau đây đúng ?
mặt phẳng và Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng B. Đường thẳng C. Đường thẳng D. Đường thẳng
Câu 58: Cho tứ diện Gọi lần lượt là trung điểm của và là mặt phẳng
đi qua cắt cạnh lần lượt tại với Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hai đường thẳng và song song.
B. Hai đường thẳng và song song.
C. Hai đường thẳng và song song.
D. Hai đường thẳng và song song.
Câu 59: Cho tứ diện Gọi hai điểm là trung điểm của các cạnh Đường
thẳng song song với mặt phẳng nào dưới đây ?
Câu 60: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng đó?
Câu 61. Cho hai đường thẳng và . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận và chéo nhau?
Câu 63. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 64. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
Câu 65. Trong không gian, cho 4 điểm không đồng phẳng. Có thể xác định được bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đã cho?
A. 6. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 67. Cho tứ diện . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 68. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 69. Hai đường thẳng được gọi là song song nếu
A. . B. . C. . D. .
TỰ LUẬN
c) ; d) .
e) ; g) .
h) ; k) .
Bài 4: Cho cấp số nhân với . Số 222 là số hạng thứ mấy của ?
Bài 5: Cho cấp số nhân với . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
Bài 6 Cho hình chóp có đáy là một tứ giác lồi. Gọi là một điểm nằm
trong .
a) Tìm .
b) Tìm .
Bài 7 Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi lần
Bài 8 cho hình chóp SABCD , M là một điểm nằm trong tam giác SCD
a. Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAM) và (SBD)