Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2022 - 2023


(Đề kiểm tra gồm 02 trang) Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm)


Câu 1: Trong các số sau, số nào là số tự nhiên?

A. B. C. D.
Câu 2: Cho là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Khẳng định đúng trong các khẳng
định sau là
A. B. C. D.
Câu 3: Cho các chữ số . Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành
từ bốn chữ số đó là
A. B. C. D.
Câu 4: Số liền sau của là
A. B. C. D.
Câu 5: Số La Mã biểu diễn số tự nhiên
A. B. C. D.
Câu 6: Giá trị của chữ số 7 trong số là
A. B. C. D.
Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp
A. B. C. D.
Câu 8: Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc là
A. B. C. D.
Câu 9: Kết quả của phép tính là
A. B. C. D.
Câu 10: Số nguyên tố trong các số tự nhiên sau là
A. B. C. D.
Câu 11: Trong phép chia cho 3, số dư có thể là
A. B. C. D.
Câu 12: Cho tổng . Với giá trị nào của dưới đây thì ?
A. B. C. D.
Câu 13: Số nguyên tố là các số tự nhiên
A. chỉ có hai ước là 1 và chính nó. B. lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
C. có nhiều hơn 2 ước. D. lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước.
Câu 14: Số nào sau đây là ước của 10?
A. B. C. D.
Câu 15: Trong các số , số không phải bội của là
A. B. C. D.
Câu 16: Phân số tối giản trong các phân số sau là

A. B. C. D.
Câu 17: Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?
A. B. C. D.
Câu 18: Cho hình bình hành , nhận xét nào sau đây là đúng?
A B

D C

A. B. C. D.
Câu 19: Cho tam giác đều có cạnh . Khi đó độ dài cạnh là
A. B. C. D.
Câu 20: Diện tích của hình thoi có độ dài hai đường chéo là và là
A. B. C. D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Biểu diễn các số tự nhiên 15; 24 bằng cách sử dụng các chữ số La Mã.
Câu 2 (1,5 điểm).
1) Thực hiện phép tính:
a)

b)
2) Tìm số tự nhiên x, biết:
Câu 3 (2,0 điểm). Một khoảng sân có dạng hình chữ nhật với chiều dài và chiều rộng .
Người ta để một phần của sân để trồng hoa (phần kẻ sọc), phần còn lại lát gạch (phần trắng).
1) Tính diện 1 m tích phần sân trồng
hoa?
2) Nếu lát phần sân còn lại bằng
những viên gạch hình vuông cạnh
4m
thì cần bao nhiêu viên gạch?

9m

Câu 4 (1,0 điểm). Nhân dịp đi du lịch về, Mai mang đến lớp 75 chiếc kẹo và 50 gói bimbim để
chia cho các bạn. Sau khi chia đều cho các bạn (tính cả mình) Mai còn thừa 3 chiếc kẹo
và 2 gói bimbim. Hỏi lớp Mai có bao nhiêu bạn, biết số học sinh lớp đó nhiều hơn 20.
……………………….Hết…………………………
Họ và tên thí sinh:……………………………SBD:……………………………………..
PHÒNG GD&ĐT LỤC NGẠN HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán 6
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp C D B C D C C A B B B D B C B C D A C A
án

Phần 2: Tự luận (5 điểm)


Câu Nội dung Điểm
Câu 1 0,5
0,25
Số 15 được biểu diễn bằng số La Mã là :
0,5 điểm
Số 24 được biểu diễn bằng số La Mã là : 0,25
Câu 2 1,5

a)
0,25
0,25

2.1
1,0 điểm b)

0,25

0,25

2.2 0,25
0,5 điểm

0,25
Vậy

Câu 3 2,0

Tính đúng diện tích trồng hoa là : 1,0


0,5
2,0 điểm Tính được diện tích phần sân còn lại là : 0,25
Tính được diện tích một viên gạch là :
Tính được số viên gạch cần dùng là :200 viên 0,25
Câu 4 1

Gọi số học sinh lớp Mai là 0,25

0,25
Giải thích được là ước chung của 72 và 48
1điểm

Tìm được ƯC(72,48) = 0,25

0,25
Đối chiếu điều kiện, kết luận số học sinh lớp Mai là 24 học sinh
*Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa ứng với điểm của phần đó.

You might also like