Professional Documents
Culture Documents
Vietnam Energy Highlights
Vietnam Energy Highlights
Vietnam Energy Highlights
7
I. CÁC THÁCH THỨC
8. Rủi ro trong việc phát triển các dự án điện PV mái nhà:
- Quyết định 500/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch điện VIII
quy định:
+ Phấn đấu đến năm 2030 có 50% các tòa nhà công sở và
50% nhà dân sử dụng điện mặt trời mái nhà tự sản, tự tiêu
(phục vụ tiêu thụ tại chỗ, không bán điện vào hệ thống
điện quốc gia).
+ Khuyến khích người dân và doanh nghiệp đầu tư phát
triển điện mặt trời mái nhà, nguồn điện tự sản, tự tiêu.
- Quy định này dẫn đến hạn chế phát triển điện mặt trời mái
nhà.
8
MUA BÁN ĐIỆN MẶT TRỜI MÁI NHÀ THEO CƠ CHẾ HIỆN NAY
1. Luật Điện lực quy định “Tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng cơ sở
phát điện để tự sử dụng, không bán điện cho tổ chức, cá nhân khác”
không cần Giấy phép hoạt động điện lực.
2. Các Quyết định số 11/2017/QĐ-TTg và số 13/2020/QĐ-TTg của
TTgCP: Sản lượng điện phát bán hết cho EVN. Toàn bộ nhu cầu điện
mua từ EVN theo biểu giá bán lẻ chung.
3. Các bất cập của QĐ11 và QĐ13:
- Phải có Giấy phép hoạt động
điện lực
- Phải đóng thuế VAT cho sản
lượng điện mua từ EVN
- Phải đóng thuế thu nhập cho
doanh thu từ sản lượng điện bán
- Khách hàng phải trả và nhận với
mức giá khác nhau cho cùng một
lượng điện.
MUA BÁN ĐIỆN THEO CƠ CHẾ THANH TOÁN BÙ TRỪ
ƯU ĐIỂM CƠ CHẾ THANH TOÁN BÙ TRỪ
- Tận dụng được tối đa điện năng cho nhu cầu điện của doanh nghiệp.
- Phản ánh đúng bản chất vật lý của qua trình phát điện để tự sử dụng.
- Phản ánh đúng quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
1. Rà soát tiến độ các dự án nguồn điện lớn
Bảng 1: Danh mục các nhà máy nhiệt điện LNG
Công suất
TT Dự án Giai đoạn Tiến độ khả thi
(MW)
1 LNG Quảng Ninh 1500 2021-2030 Sau 2030
NT3-Quý IV/2024;
11 NMĐ Nhơn Trạch 3 và Nhơn Trạch 4 1624 2021-2030
NT4 - Quý II/2025
Công suất
TT Dự án Giai đoạn Tiến độ khả thi
(MW)
I Các dự án đang xây dựng
13
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
1. Rà soát tiến độ các dự án nguồn điện lớn
Bảng 3: Danh mục các nhà máy đồng phát
Công suất
TT Dự án Giai đoạn Tiến độ khả thi
(MW)
1 NĐ đồng phát Hải Hà 1 300 2021-2030
2 NĐ đồng phát Hải Hà 2 600 2031-2035
3 NĐ đồng phát Hải Hà 3 600 2031-2035 Tự cung cấp điện
4 NĐ đồng phát Hải Hà 4 600 2031-2035 trong các khu công
5 NĐ đồng phát Đức Giang 100 2021-2030 nghiệp
14
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
1. Rà soát tiến độ các dự án nguồn điện lớn
Bảng 5: Danh mục các nhà máy nhiệt điện khí trong nước
Công suất
TT Dự án Giai đoạn Tiến độ khả thi Ghi chú
(MW)
1 Nhiệt điện Ô Môn I* 660 2021-2030 Chuyển đốt khí
2 NMNĐ Ô Môn II 1050 2021-2030 2027 Chưa đàm phán PPA
3 NMNĐ Ô Môn III 1050 2021-2030 2027 Chuyển chủ đầu tư từ
4 NMNĐ Ô Môn IV 1050 2021-2030 2027 EVN sang PVN
5 TBKHH Dung Quất I 750 2021-2030 2028-2030
6 TBKHH Dung Quất II 750 2021-2030 2028-2030
7 TBKHH Dung Quất III 750 2021-2030 2028-2030
8 TBKHH Miền Trung I 750 2021-2030 2028-2030
9 TBKHH Miền Trung II 750 2021-2030 2028-2030
10 TBKHH Quảng Trị 340 2021-2030 Sau 2030
15
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
1. Rà soát tiến độ các dự án nguồn điện lớn
Tiến độ các nguồn điện giai đoạn 2023 - 2030
Công suất
TT Dự án Nhiên liệu 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030
(MW)
Tổng cộng 1432 1624 2065 2715 3210 3610 2560 750
1 Nhơn Trạch 3 LNG 812 812
2 Nhơn Trạch 4 LNG 812 812
3 LNG Hiệp Phước giai đoạn I LNG 3x400 400 800
4 NMNĐ Na Dương II Than 110 110
5 NMNĐ An Khánh - Bắc Giang Than 650 650
6 NMNĐ Sông Hậu II (BOT) Than 2x1060 1060 1060
7 NMNĐ Vũng Áng II Than 2x665 665 665
8 NMNĐ Quảng Trạch I Than 2x700 1400
9 NMNĐ Vân Phong I Than 2x716 1432
10 NMNĐ Long Phú I Than 2x600 600 600
11 NMNĐ Ô Môn II Khí 1050 1050
12 NMNĐ Ô Môn III Khí 1050 1050
13 NMNĐ Ô Môn IV Khí 1050 1050
14 TBKHH Dung Quất I Khí 750 750
15 TBKHH Dung Quất II Khí 750 750
16 TBKHH Dung Quất III Khí 750 750
17 TBKHH Miền Trung I Khí 750 750
18 TBKHH Miền Trung II Khí 750 750
16
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
2. Cân bằng công suất - điện năng 2024-2030 đánh giá khả năng
đáp ứng nhu cầu điện
17
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
2. Cân bằng công suất - điện năng 2024-2030 đánh giá khả năng
đáp ứng nhu cầu điện
18
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
2. Cân bằng công suất - điện năng 2024-2030 đánh giá khả năng
đáp ứng nhu cầu điện
19
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
2. Cân bằng công suất - điện năng 2024-2030 đánh giá khả năng
đáp ứng nhu cầu điện
20
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
2. Cân bằng công suất - điện năng 2024-2030 đánh giá khả năng
đáp ứng nhu cầu điện
21
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
2. Cân bằng công suất - điện năng 2024-2030 đánh giá khả năng
đáp ứng nhu cầu điện
22
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
2. Cân bằng công suất - điện năng 2024-2030 đánh giá khả năng
đáp ứng nhu cầu điện
23
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
2. Cân bằng công suất - điện năng 2024-2030 đánh giá khả năng
đáp ứng nhu cầu điện
24
II. KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
3. Tính toán nhu cầu nhiên liệu cho sản xuất điện
25
III. NỘI DUNG ƯU TIÊN
1. Khẩn trương xây dựng Kế hoạch thực hiện Quy hoạch điện VIII.
2. Thực hiện các giải pháp bảo đảm an ninh cung cấp điện
3. Xây dựng đề án tạo nguồn vốn và huy động vốn đầu tư phát
triển điện
4. Hoàn thiện khung chính sách, pháp luật về phát triển điện lực:
- Ban hành cơ chế khuyến khích phát triển điện gió, điện mặt trời
- Thực hiện thí điểm, xây dựng cơ chế hợp đồng mua bán điện
trực tiếp giữa nguồn năng lượng tái tạo và khách hàng tiêu thụ
(DPPA).
- Ban hành Luật Năng lượng tái tạo
5. Thực hiện giải pháp về sử dụng điện tiết kiệm và hiệu quả
6. Thực hiện chuyển sang sử dụng điện nhóm hộ tiêu thụ sử dụng
nhiên liệu hóa thạch
7. Xây dựng chiến lược phát triển Hydrogen xanh
26