Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập hóa học THCS
Ôn tập hóa học THCS
Ôn tập hóa học THCS
1. Nguyên tử, nguyên tố hóa học, phân tử, đơn chất, hợp chất
Nguyên tử Nguyên tố Đơn chất Hợp chất Phân tử
- Vô cùng nhỏ, trung - Tập hợp các nguyên tử - Chỉ gồm 1 nguyên - Gồm 2 hay - Đại diện cho chất,
hòa điện (số p = số e) có cùng số p. tố. nhiều nguyên tố. gồm các nguyên tử
liên kết với nhau.
3. Tên muối
GỐC
TÊN GỐC PHIÊN ÂM VÍ DỤ
MUỐI
F -fluoride /ˈflɔːraɪd/ NaF: sodium fluoride
Cl -chloride /ˈklɔːraɪd/ CuCl2: copper (II) chloride
Br -bromide /ˈbrəʊmaɪd/ FeBr3: iron (III) bromide
I -iodide /ˈaɪədaɪd/ AgI: silver iodide
S -sulfide /ˈsʌlfaɪd/ PbS: lead sulfide
C -carbide /ˈkɑːbaɪd/ Al4C3: aluminium carbide
N -nitride /ˈnaɪtraɪd/ Li3N: lithium nitride
P -phosphide /ˈfɒsfaɪd/ Zn3P2: zinc phosphide
CN -cyanide /ˈsaɪənaɪd/ KCN: potassium cyanide
SO4 -sulfate /ˈsʌlfeɪt/ Na2SO4: sodium sulfate
HSO4 -hydrogen sulfate /ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/ KHSO4: potassium hydrogen sulfate
SO3 -sulfite /ˈsʌlfaɪt/ CaSO3: calcium sulfite
NO3 -nitrate /ˈnaɪtreɪt/ AgNO3: silver nitrate
NO2 -nitrite /ˈnaɪtraɪt/ NaNO2: sodium nitrite
MnO4 -permanganate /pəˈmæŋɡəˌneɪt/ KMnO4: potassium permanganate
CO3 -carbonate /ˈkɑːbənət/ MgCO3: magnesium carbonate
HCO3 -hydrogen carbonate /ˈhaɪdrədʒən ˈkɑːbənət/ Ba(HCO3)2: barium hydrogen carbonate
PO4 -phosphate /ˈfɒsfeɪt/ Ag3PO4: silver phosphate
HPO4 -hydrogen phosphate /ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/ (NH4)2HPO4: ammonium hydrogen phosphate
NH4 ammonium NH4Cl: ammonium chloride
4. Công thức thường dùng trong hóa học
(a) Công thức tính số mol
1. Khối lượng chất 2. Thể tích khí đkc 3. Nồng độ mol
m V
Công thức n= n= n = C M .V
M 24,79
m: khối lượng chất (g) n: số mol CM: nồng độ mol của dd (mol/l hay M)
Ý nghĩa M: khối lượng mol (g/mol). V: thể tích khí ở đkc (l) V: thể tích dung dịch (l)
Chú ý công thức tính số mol theo thể tích khí:
Công thức cũ Công thức mới
Ở điều kiện tiêu chuẩn (đktc): Ở điều kiện chuẩn (đkc):
Nhiệt độ: 0oC Nhiệt độ: 25oC
Áp suất: 1 atm Áp suất: 1 bar 0,986 atm
1 mol chất khí chiếm thể tích 22,4 lít. 1 mol chất khí chiếm thể tích 24,79 lít.
V = n.22,4 (lít) V = n.24,79 (lít)
(b) Nồng độ dung dịch
1. Nồng độ mol 2. Nồng độ phần trăm 3. Khối lượng riêng
n mct m
Công thức CM = C% = .100% D = dd
V mdd Vdd
CM: nồng độ mol (mol/l hay M) mct: khối lượng chất tan (g) D: khối lượng riêng của dd (g/mL).
Ý nghĩa V: thể tích dung dịch (l) mdd: khối lượng dung dịch (g) Vdd: thể tích dung dịch (mL)
Chuyển đổi CM và C%: C M = 10D.C%
M
(c) Tỉ khối hơi của khí A so với khí B d A/B = M A MA, MB là khối lượng mol của A và B.
MB