Professional Documents
Culture Documents
Internet (Trac Nghiem)
Internet (Trac Nghiem)
Internet
Triết học Mác Lênin (Trường Đại học Tài chính - Kế toán)
1. Địa chỉ IPv4 nào sau đây là địa chỉ IP của lớp C? 192.168.0.25
2. Địa chỉ IPv4 có khả năng cung cấp tổng cộng bao nhiêu địa chỉ?
232
3. Địa chỉ IPv4 nào sau đây là địa chỉ IP của lớp B? 172.16.0.253
4. Các máy tính trên Internet giao tiếp với nhau sử dụng bộ giao thức
nào? TCP/IP
5. Bộ máy tìm kiếm là gì? Hệ thống máy chủ thu thập dữ liệu từ các trang web,
trả lại kết quả truy vấn của người dùng
6. Trình duyệt web đọc định dạng nào để hiển thị trang web? HTML
7. Dịch vụ chat Hangout do công ty/tập đoàn nào phát triển? Google
8. Trình duyệt nào sau đây do công ty Google phát triển? Chrome
9. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải là ứng dụng chat? Firefox
10. Để tìm kiếm chính xác những trang web có cụm từ đào tạo trực tuyến,
người dùng nhập vào ô tìm kiếm nội dung gì?
“đào tạo trực tuyến”
11. Cấu trúc của một địa chỉ email là? <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
12. Đâu là đặc điểm của việc sử dụng đường truyền cáp quang để kết nối
Internet? Không bị nhiễu do thời tiết
13. Để đăng ký truy cập Internet bằng đường truyền ADSL, người dùng
phải: Người dùng có thể sử dụng đường dây điện thoại có sẵn
14. HTTP là gì? Là giao thức truyền siêu văn bản.
15. Trong địa chỉ email trangntt100290@tvu-onschool.edu.vn phần nào
được gọi là tên miền của email? tvu-onschool.edu.vn
16. Bộ máy tìm kiếm nào do Việt Nam phát triển? CỐC CỐC
17. Tùy chọn chia sẻ “On – Public on the web” trên Google Drive có ý
nghĩa gì? Mọi người trên Internet có thể truy cập.
18. Mật khẩu email mặc định của sinh viên khi tham gia học tại Chương
trình cử nhân trực tuyến TVU-ONSCHOOL là? tvu@+năm sinh viên bắt
đầu tham gia học
19. Nhà cung cấp dịch vụ đường truyền để kết nối với Internet được viết
tắt là gì? IAP
20. Địa chỉ IP lớp A có bao nhiêu bit dành cho phần mạng? 8
21. Chữ E trong cụm từ Elearning là viết tắt của từ tiếng anh nào dưới
đây?
Electronic
22. Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng về học theo phương thức
Elearning?
Tương tác giữa giảng viên và người học là hoàn toàn trực tiếp.
23. Nhận định về Elearning nào SAI trong những nhận định sau?
Người học có thể học Elearning không cần trang bị máy tính, điện thoại thông minh
hoặc máy tính bảng.
24. Nhận định về Elearning nào SAI trong những nhận định sau?
Elearning là hình thức đào tạo được thực hiện thông qua các lớp học tập trung.
26. Theo Sloan Consortium thì lớp học được phân thành bao nhiêu
nhóm?
4
27. T礃ऀ lệ phần trăm nội dung được truyền tải qua Internet của các lớp
học nhóm B là bao nhiêu?
1 – 29%
31. Công cụ nào là công cụ chính phục vụ hình thức trao đổi đồng bộ?
32. Phòng học ảo (Virtual Classroom)
33. Đâu là điểm yếu của hình thức trao đổi đồng bộ?
34. Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham gia
35. Trong hoạt động thảo luận – giải đáp thắc mắc, người học có thể áp
dụng 2 hình thức để trao đổi là gì?
Thời gian thực và không đồng bộ
36. Để truy cập vào hệ thống Elearning và tham gia học tập các môn học
theo kế hoạch học tập đã đăng ký, người học cần phải
Tài khoản học tập
37. Ai có nhiệm vụ quản lý quá trình học tập của người học?
Quản lý học tập
38. Trong hoạt động thảo luận – giải đáp thắc mắc, hình thức đồng bộ
bao gồm công cụ gì?
Phòng học ảo
39. Thách thức của hình thức không đồng bộ trong hoạt động thảo luận
– giải đáp thắc mắc là gì?
40. Không có những mô tả trực quan.
41. Hình thức truyền tải nào sau đây là KHÔNG đúng để người học có
thể tiếp thu bài giảng trên hệ thống Elearning?
Những buổi gặp mặt trực tiếp
42. Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng khi tham gia học Elearning?
Người học được chỉ dẫn, giải đáp các câu hỏi liên quan đến nội dung kiến thức
của môn học từ quản lý học tập.
43. Lợi thế của hình thức không đồng bộ trong hoạt động thảo luận – giải
đáp thắc mắc là gì?
Tự do về thời gian ôn tập
188.Người theo học hình thức Elearning thường gặp khó khăn nào?
Người học cần có kỹ năng sử dụng máy tính
189.Người học tham gia diễn đàn môn học để trao đổi kiến thức. Hoạt
động này thuộc hoạt động nào của quá trình học tập?
Thảo luận - giải đáp thắc mắc
190.Đâu là điểm yếu của hình thức trao đổi đồng bộ?
Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham gia
192.Người học có thể tiếp thu bài giảng trên hệ thống Elearning của
Chương trình cử nhân trực tuyến TVU – ONSCHOOL ở địa chỉ website
nào?
https://lmstvu.onschool.edu.vn/
193.Hình thức truyền tải nào sau đây là KHÔNG đúng để người học có thể
tiếp thu bài giảng trên hệ thống Elearning?
Những buổi gặp mặt trực tiếp
194.Trong hoạt động thảo luận – giải đáp thắc mắc, hình thức đồng bộ bao
gồm công cụ gì?
Phòng học ảo
195.Thách thức của hình thức đồng bộ trong hoạt động thảo luận – giải
đáp thắc mắc là gì?
196.Kế hoạch học tập không bao gồm thông tin nào sau đây?
Thời điểm nhận kết quả học tập môn học
197.Elearning được định nghĩa như thế nào theo quan điểm hiện đại?
Elearning là sự phân phát các nội dung học được sử dụng các công cụ điện tử hiện đại,
người dạy và người học có thể giao tiếp với nhau qua mạng với nhiều hình thức khác
nhau.
198.Trong các mô tả dưới đây, mô tả nào nói về đặc điểm hệ thống hóa
trong khóa học Elearning?
Elearning cho ph攃Āp các người học tham gia các khóa học có thể theo d漃̀i quá trình và
kết quả học tập của mình.
199.T礃ऀ lệ phần trăm nội dung được truyền tải qua Internet của các lớp học
nhóm B là bao nhiêu?
1 – 29%
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 1 – 29%
CÂU HỎI 17
Sai
Đặt cờ
A.
có nguồn tài liệu học tập, bài giảng, thảo luận, trao đổi giữa người dạy và người học
thông qua Internet.
B.
có nội dung truyền đạt trực tiếp từ người dạy đến người học thông qua các buổi học tập
tập trung.
C.
có nguồn tài liệu hỗ trợ học tập được đăng tải trên Internet, người dạy và người học gặp
gỡ trực tiếp.
D.
có sự kết hợp giữa hình thức đào tạo truyền thống với hình thức đào tạo dựa trên
Internet.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: có sự kết hợp giữa hình thức đào tạo truyền thống với hình thức
đào tạo dựa trên Internet.
CÂU HỎI 18
Đúng
Đặt cờ
A.
B. Người học và người dạy gặp nhau thường xuyên hơn
B.
Người học chăm chỉ hơn
C.
Người học có thể học mọi lúc mọi nơi
D.
Học liệu chính xác và hay hơn
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Người học có thể học mọi lúc mọi nơi
CÂU HỎI 19
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Tự do về thời gian ôn tập
C.
Được hướng dẫn thực hiện
D.
Cảm giác trực quan
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Tự do về thời gian ôn tập
CÂU HỎI 20
Đúng
Đặt cờ
A.
Người học được thông báo kết quả thi kết thúc môn học qua website
https://online.tvu.edu.vn
B.
Người học không phải tập trung thi kết thúc môn học.
C.
Người học có thể thi kết thúc môn học tại phòng máy tính.
D.
Người học được thông báo kết quả thi kết thúc môn học qua e-mail.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Người học không phải tập trung thi kết thúc môn học.
Khi người học làm bài tập giữa kỳ dạng trắc nghiệm để tính điểm trên hệ
thống Elearning, người học có thể làm bài tối đa bao nhiêu lần?
Select one:
A.
2 lần
B.
Không giới hạn số lần làm bài
C.
3 lần
D.
1 lần
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 3 lần
CÂU HỎI 2
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 3
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 4
Sai
Đặt cờ
A.
77,218
B.
76,318
C.
78,218
D.
79,318
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: 77,218
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
A.
Không giới hạn số lần làm bài
B.
2 lần
C.
1 lần
D.
3 lần
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Không giới hạn số lần làm bài
CÂU HỎI 6
Đúng
Đặt cờ
Select one:
A.
Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và không thể chỉnh sửa được
B.
Một hệ thống quản lý học tập tính phí và không thể chỉnh sửa được
C.
Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và có thể chỉnh sửa được
D.
Một hệ thống quản lý học tập tính phí và có thể chỉnh sửa được
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và có thể chỉnh sửa
được
CÂU HỎI 7
Đúng
Đặt cờ
A.
75, 384,523
B.
68, 384,235
C.
88,348,253
D.
70,384,532
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 88,348,253
CÂU HỎI 8
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 9
Sai
Đặt cờ
A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: 3
CÂU HỎI 10
Sai
Đặt cờ
A.
Tên viết thường không dấu + 2 ký tự đầu của họ và đệm + ngày tháng năm sinh
B.
Mã số sinh viên + “@tvu-onschool.edu.vn”
C.
Mã lớp học
D.
“2 ký tự của ngày sinh” + “2 ký tự của tháng sinh” + “2 ký tự của năm sinh”
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Tên viết thường không dấu + 2 ký tự đầu của họ và đệm + ngày
tháng năm sinh
CÂU HỎI 11
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 12
Sai
Đặt cờ
A.
Đăng ký nhập học
B.
Đăng nhập hệ thống Elearning của Trường
C.
D.
Đăng ký tham gia môn học
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Đăng ký tham gia môn học
CÂU HỎI 13
Đúng
Đặt cờ
A.
Là những câu hỏi người học tô màu nền xanh.
B.
Là những câu hỏi người học đánh dấu
C.
Là những câu hỏi người học tô màu nền đỏ.
D.
Là những câu hỏi người học tô màu nền xám.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Là những câu hỏi người học đánh dấu
CÂU HỎI 14
Sai
Đặt cờ
A.
B.
Điểm
C.
Thời gian làm bài
D.
Trạng thái
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Thời gian làm bài
CÂU HỎI 15
Sai
Đặt cờ
A.
Để người học nhận biết được đó là các câu chưa trả lời.
B.
Để người học xem x攃Āt lại sau khi thực hiện các câu hỏi trắc nghiệm khác.
C.
Để người học nhận biết được đó là các câu đã trả lời.
D.
Để người học đánh dấu theo d漃̀i câu hỏi trắc nghiệm mình sẽ làm tiếp theo cho lần làm
bài sau.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Để người học xem x攃Āt lại sau khi thực hiện các câu hỏi trắc
nghiệm khác.
CÂU HỎI 16
Sai
Đặt cờ
A.
Bài giảng điện tử là bài giảng được tổ chức dạy học dưới sự hỗ trợ của các phương tiện
và học liệu điện tử.
B.
Bài giảng điện tử là một hình thức tổ chức lớp học thông qua các phương tiện điện tử
và đa phương tiện.
C.
Bài giảng điện tử là bài giảng được giảng viên truyền đạt trực tiếp cho người học.
D.
Bài giảng điện tử là giáo án của giảng viên để trình bày trên lớp học.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Bài giảng điện tử là bài giảng được tổ chức dạy học dưới sự hỗ
trợ của các phương tiện và học liệu điện tử.
CÂU HỎI 17
Đúng
Đặt cờ
A.
Mã số sinh viên
B.
Mã lớp
C.
Số điện thoại
D.
Email điện tử
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Mã số sinh viên
CÂU HỎI 18
Đúng
Đặt cờ
A.
Thực hiện bài tập trắc nghiệm
B.
Tham gia thảo luận trên diễn đàn
C.
Tạo bài giảng đa phương tiện
D.
Xem bài giảng điện tử đa phương tiện
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Tạo bài giảng đa phương tiện
CÂU HỎI 19
Đúng
Đặt cờ
A.
Học liệu dạng Audio
B.
Học liệu dạng Flash
C.
Học liệu dạng Text
D.
Học liệu dạng Video
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Học liệu dạng Text
CÂU HỎI 20
Sai
Đặt cờ
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: 80%
Từ viết tắt của LMS là gì?
Select one:
A.
Learning Modular System
B.
Learning Management System
C.
Language Modular System
D.
Language Management System
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Learning Management System
CÂU HỎI 2
Đúng
Đặt cờ
A.
Mật khẩu hiện tại và 2 lần mật khẩu mới phải giống nhau
B.
2 lần nhập mật khẩu mới giống nhau
C.
Mật khẩu hiện tại và 2 lần mật khẩu mới không bắt buộc giống nhau
D.
2 lần nhập mật khẩu mới không bắt buộc giống nhau
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Mật khẩu hiện tại và 2 lần mật khẩu mới phải giống nhau
CÂU HỎI 3
Sai
Đặt cờ
A.
210
B.
220
C.
240
D.
230
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: 230
CÂU HỎI 4
Đúng
Đặt cờ
A.
Dễ nhớ mật khẩu của mình
B.
Đăng nhập hệ thống thuận tiện
C.
Không giống với mật khẩu của người khác
D.
Bảo vệ tài khoản, thông tin cá nhân của mình
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Bảo vệ tài khoản, thông tin cá nhân của mình
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
A.
1 lần
B.
3 lần
C.
2 lần
D.
Không giới hạn số lần làm bài
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Không giới hạn số lần làm bài
CÂU HỎI 6
Đúng
Đặt cờ
A.
79,318
B.
77,218
C.
76,318
D.
78,218
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 77,218
CÂU HỎI 7
Đúng
Đặt cờ
A.
Khi người học trả lời không đúng, hệ thống sẽ không hiển thị đáp án.
B.
Hệ thống luôn hiển thị đáp án
C.
Khi người học trả lời không đúng, hệ thống sẽ hiển thị đáp án
D.
Khi người học trả lời không đúng, hệ thống sẽ hiển thị hướng dẫn trả lời
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Hệ thống luôn hiển thị đáp án.
CÂU HỎI 8
Đúng
Đặt cờ
A.
68, 384,235
B.
75, 384,523
C.
70,384,532
D.
88,348,253
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 88,348,253
CÂU HỎI 9
Đúng
Đặt cờ
A.
Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và không thể chỉnh sửa được
B.
Một hệ thống quản lý học tập tính phí và có thể chỉnh sửa được
C.
Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và có thể chỉnh sửa được
D.
Một hệ thống quản lý học tập tính phí và không thể chỉnh sửa được
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Một hệ thống quản lý học tập miễn phí và có thể chỉnh sửa
được
CÂU HỎI 10
Đúng
Đặt cờ
A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 3
CÂU HỎI 11
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 12
Đúng
Đặt cờ
A.
Menu
B.
NEXT
C.
PREV
D.
Resource
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Resource
CÂU HỎI 13
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 14
Đúng
Đặt cờ
A.
Màu vàng
B.
Màu đỏ
C.
Màu xám
D.
Màu trắng
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Màu trắng
CÂU HỎI 15
Sai
Đặt cờ
A.
Cập nhật lần cuối
B.
Hạn chót
C.
Thời gian nộp bài
D.
Tình trạng nộp bài
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Hạn chót
CÂU HỎI 16
Đúng
Đặt cờ
Phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc nộp bài tập trong hệ thống
Elearning?
Người học đã nộp bài rồi thì có thể sửa bài hoặc nộp lại bài tập khác nếu còn thời gian
nộp bài.
Trong ph攃Āp biện chứng duy vật, cụm từ “những mặt, những mối liên hệ…
quy định sự tồn tại, vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng” thuộc khái
niệm
Select one:
A.
cái chung.
B.
bản chất.
C.
nội dung.
D.
nguyên nhân.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: bản chất.
Tham khảo: Chương II Mục III.5.a. Phạm trù bản chất, hiện tượng
CÂU HỎI 2
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 3
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 4
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 6
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 7
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 8
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 9
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 10
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 11
Đúng
Đặt cờ
trong sự tác động qua lại giữa sự vật đó với các sự vật, hiện tượng khác là
thuộc chủ nghĩa
Select one:
A.
duy tâm chủ quan.
B.
duy vật biện chứng.
C.
duy vật siêu hình.
D.
duy tâm khách quan.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: duy vật biện chứng.
Tham khảo: Chương II, Mục.II.1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
CÂU HỎI 12
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 13
Đúng
Đặt cờ
A.
phát triển.
B.
siêu hình phiến diện.
C.
toàn diện.
D.
lịch sử - cụ thể.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: phát triển.
Tham khảo: Chương II, Mục.II.2. Nguyên lý về sự phát triển
CÂU HỎI 14
Sai
Đặt cờ
A.
cái mới là cái khác lạ.
B.
cái mới đối lập tuyệt đối với cái cũ.
C.
cái mới là cái vừa ra đời phù hợp nhu cầu con người.
D.
cái mới vừa ra đời hợp quy luật nhưng yếu ớt, dễ bị vùi dập.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: cái mới vừa ra đời hợp quy luật nhưng yếu ớt, dễ bị vùi dập.
Tham khảo: Chương II, Mục.IV.3. Quy luật phủ định của phủ định
CÂU HỎI 15
Sai
Đặt cờ
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Vận dụng tổng hợp các quy luật đầy đủ, sáng tạo, phù hợp với
thực tiễn.
Tham khảo: Chương II, Mục.IV. Các quy luật cơ bản của ph攃Āp biện chứng duy vật
CÂU HỎI 16
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 17
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 18
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 19
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 20
Đúng
Đặt cờ
A.
Thuyết khả tri
B.
Thuyết phê phán
C.
Thuyết hoài nghi
D.
Thuyết bất khả tri
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Thuyết khả tri.
Tham khảo: Chương II, Mục.V.2. Vấn đề cơ bản của triết học
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, cụm từ “biểu hiện ra
bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ” thuộc khái niệm
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: hiện tượng.
Tham khảo: Chương II Mục III.5.a. Phạm trù bản chất, hiện tượng
CÂU HỎI 2
Sai
Đặt cờ
A.
bản chất.
B.
nguyên nhân.
C.
cái chung.
D.
nội dung.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: nguyên nhân.
Tham khảo: Chương II Mục III.2.a. Phạm trù nguyên nhân, kết quả
CÂU HỎI 3
Sai
Đặt cờ
A.
Hình thức
B.
Cái riêng
C.
Kết quả
D.
Hiện tượng
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Kết quả
Tham khảo: Chương II Mục III.2.a. Phạm trù nguyên nhân, kết quả
CÂU HỎI 4
Đúng
Đặt cờ
A.
cái không thể có
B.
cái đang có, đang tồn tại
C.
cái tiền đề để tạo nên sự vật mới.
D.
cái chưa xuất hiện, chưa tồn tại trong thực tế
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: cái chưa xuất hiện, chưa tồn tại trong thực tế
Tham khảo: Chương II Mục III.6.a. Phạm trù khả năng, hiện thực
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
A.
Các yếu tố
B.
Mặt đối lập
C.
Mâu thuẫn
D.
Ph攃Āp biện chứng
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Mâu thuẫn
Tham khảo: Chương II Mục IV.2.a. Khái niệm mâu thuẫn và các tính chất chung của
mâu thuẫn
CÂU HỎI 6
Đúng
Đặt cờ
A.
sự thống nhất của các mặt đối lập.
B.
sự đấu tranh của các mặt đối lập.
C.
sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
D.
sự đồng nhất của các mặt đối lập.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: sự đấu tranh của các mặt đối lập.
Tham khảo: Chương II Mục IV.2.b. Quá trình vận động của mâu thuẫn
CÂU HỎI 7
Đúng
Đặt cờ
A.
nội dung.
B.
bản chất.
C.
cái chung.
D.
nguyên nhân.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: bản chất.
Tham khảo: Chương II Mục III.5.a. Phạm trù bản chất, hiện tượng
CÂU HỎI 8
Đúng
Đặt cờ
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Bản chất là cái tương đối ổn định, còn hiện tượng thường
xuyên biến đổi.
Tham khảo: Chương II Mục III.5.a. Phạm trù bản chất, hiện tượng
CÂU HỎI 9
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 10
Đúng
Đặt cờ
A.
cái mới vừa ra đời hợp quy luật nhưng yếu ớt, dễ bị vùi dập.
B.
cái mới là cái khác lạ.
C.
cái mới đối lập tuyệt đối với cái cũ.
D.
cái mới là cái vừa ra đời phù hợp nhu cầu con người.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: cái mới vừa ra đời hợp quy luật nhưng yếu ớt, dễ bị vùi dập.
Tham khảo: Chương II, Mục.IV.3. Quy luật phủ định của phủ định
CÂU HỎI 11
Đúng
Đặt cờ
A.
Sự tác động của quy luật phủ định của phủ định làm cho thế giới tự nhiên vận động và
phát triển
B.
Vận dụng tổng hợp các quy luật đầy đủ, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn.
C.
Vận dụng quy luật lượng chất vào giải thích thế giới.
D.
Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự tác động của quy luật mâu thuẫn.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Vận dụng tổng hợp các quy luật đầy đủ, sáng tạo, phù hợp với
thực tiễn.
Tham khảo: Chương II, Mục.IV. Các quy luật cơ bản của ph攃Āp biện chứng duy vật
CÂU HỎI 12
Đúng
Đặt cờ
A.
Cái chung và cái riêng có thể chuyển hóa cho nhau.
B.
Cái chung tồn tại trong cái riêng.
C.
Cái chung là bộ phận của cái riêng, cái riêng là cái toàn bộ.
D.
Cái riêng tồn tại trong mối liện hệ dẫn đến cái chung
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Cái chung và cái riêng có thể chuyển hóa cho nhau.
Tham khảo: Chương II, Mục.III.1. Cái riêng và cái chung
CÂU HỎI 13
Đúng
Đặt cờ
A.
duy tâm khách quan.
B.
duy tâm chủ quan.
C.
duy vật biện chứng.
D.
duy vật siêu hình.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: duy vật biện chứng.
Tham khảo: Chương II, Mục.II.1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
CÂU HỎI 14
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 15
Đúng
Đặt cờ
A.
Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan.
B.
Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan.
C.
Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan.
D.
Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
Tham khảo: Chương II, Mục.I.1.a. Khái niệm biện chứng, ph攃Āp biện chứng
CÂU HỎI 16
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 17
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 18
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 19
Đúng
Đặt cờ
A.
Hà Nội
B.
Con người
C.
Văn hóa
D.
Quốc gia
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Hà Nội
Tham khảo: Chương 2.III.1.a. Phạm trù cái riêng, cái chung
CÂU HỎI 20
Đúng
Đặt cờ
A.
Bố cục, kết cấu của tác phẩm văn học.
B.
Hình tượng nhân vật của tác phẩm văn học.
C.
Giấy, mực, bìa, trang trí
D.
Các chủ đề tư tưởng của tác phẩm văn học.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Giấy, mực, bìa, trang trí
Chọn câu trả lời đúng theo định nghĩa của V.I.Lênin về giai cấp: Sự khác
biệt cơ bản nhất giữa các giai cấp là địa vị của họ đối với
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: quyền sở hữu tư liệu sản xuất.
Tham khảo: Chương 3. Mục.V.1. Giai cấp và vai trò của đấu tranh giai cấp đối với sự
phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp
CÂU HỎI 2
Đúng
Đặt cờ
A.
các hệ thống vật chất trong giới tự nhiên.
B.
các sự vật, hiện tượng trong thế giới tự nhiên, xã hội và tư duy.
C.
các hình thái kinh tế - xã hội.
D.
các quá trình kinh tế và chính trị - xã hội.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: các hình thái kinh tế - xã hội.
Tham khảo: Chương 3. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
CÂU HỎI 3
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 4
Đúng
Đặt cờ
Đúng. Đáp án đúng là: Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức
- quản lý sản xuất và quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất đó.
Tham khảo: Chương 3, Mục I.2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 6
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 7
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 8
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 9
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 10
Đúng
Đặt cờ
A.
Luôn diễn ra theo chiều hướng tích cực
B.
Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
C.
Luôn diễn ra theo chiều hướng tiêu cực
D.
Tiêu cực là cơ bản còn đôi khi theo chiều hướng tích cực
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Có thể diễn ra theo chiều hướng tích cực hoặc tiêu cực
CÂU HỎI 2
Đúng
Đặt cờ
A.
Vật lý, cơ học, hóa học, sinh học, xã hội
B.
Sinh học, xã hội, vật lý, cơ học, hóa học
C.
Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học, xã hội
D.
Vật lý, hóa học, cơ học, xã hội, sinh học
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học, xã hội
Tham khảo: Chương I Mục II.1.b. Phương thức và hình thức tồn tại của vật chất
CÂU HỎI 3
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 4
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 5
Sai
Đặt cờ
A.
hoạt động sinh sản để duy trì nòi giống.
B.
hoạt động tư duy.
C.
lao động.
D.
sáng tạo nghệ thuật.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: lao động.
Tham khảo: Chương I Mục II.2.a.Nguồn gốc của ý thức
CÂU HỎI 6
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 7
Đúng
Đặt cờ
A.
V.I.Lênin
B.
Ph.Ăngghen
C.
Hồ Chí Minh
D.
C.Mác
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: C.Mác
Tham khảo: Chương 3. Mục. IV.2. Qúa trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển các hình
thái kinh tế - xã hội
CÂU HỎI 8
Đúng
Đặt cờ
Tham khảo: Chương 3. Mục.VI.2. Khái niệm quần chúng nhân dân và vai trò sáng tạo
lịch sử của quần chúng nhân dân.
CÂU HỎI 9
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 10
Sai
Đặt cờ
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Tổ chức nhà nước
Tham khảo: Chương 3, Mục.II.2. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng, kiến trúc
thượng tầng
CÂU HỎI 11
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 12
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 13
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 14
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 15
Đúng
Đặt cờ
A.
Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học, xã hội
B.
Sinh học, xã hội, vật lý, cơ học, hóa học
C.
Vật lý, hóa học, cơ học, xã hội, sinh học
D.
Vật lý, cơ học, hóa học, sinh học, xã hội
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học, xã hội
Tham khảo: Chương I Mục II.1.b. Phương thức và hình thức tồn tại của vật chất
CÂU HỎI 2
Đúng
Đặt cờ
A.
Lao động
B.
Ngôn ngữ
C.
Bộ óc người
D.
Thế giới khách quan
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Lao động
Tham khảo: Chương I Mục II.2.a.Nguồn gốc của ý thức
CÂU HỎI 3
Đúng
Đặt cờ
A.
tinh thần của Thượng đế.
B.
tinh thần của con người.
C.
tính vật chất.
D.
vật chất và tinh thần.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: tính vật chất.
Tham khảo: Chương I Mục II.1.b. Tính thống nhất vật chất của thế giới
CÂU HỎI 4
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Bộ óc con người sống.
C.
Tất cả các dạng vật chất tồn tại.
D.
Dạng vật chất đặc biệt do tạo hóa ban tặng cho con người.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Bộ óc con người sống.
Tham khảo: Chương I Mục II.2. Ý thức
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 6
Đúng
Đặt cờ
A.
Hình thức
B.
Kết quả
C.
Hiện tượng
D.
Cái riêng
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Kết quả
Tham khảo: Chương II Mục III.2.a. Phạm trù nguyên nhân, kết quả
CÂU HỎI 7
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 8
Đúng
Đặt cờ
A.
các mặt đối lập
B.
những mâu thuẫn được thiết lập
C.
kết hợp, chuyển hóa
D.
các mối liên hệ tương đối bền vững
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: các mối liên hệ tương đối bền vững
Tham khảo: Chương II Mục III.4.a. Phạm trù nội dung, hình thức
CÂU HỎI 9
Sai
Đặt cờ
A.
cái đơn nhất.
B.
cái riêng.
C.
cái chung.
D.
bản chất.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: cái đơn nhất.
Tham khảo: Chương II Mục III.1.a. Phạm trù cái riêng, cái chung
CÂU HỎI 10
Sai
Đặt cờ
A.
vật chất phụ thuộc vào ý thức con người.
B.
vật chất vừa tồn tại ngoài ý thức con người vừa phụ thuộc vào ý thức con người.
C.
vật chất là cái có sinh có diệt.
D.
vật chất tồn tại không phụ thuộc vào ý thức con người.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: vật chất tồn tại không phụ thuộc vào ý thức con người.
Tham khảo: Chương I Mục II.1.a. Phạm trù vật chất
CÂU HỎI 11
Đúng
Đặt cờ
A.
các mối liên hệ trong tính đặc thù của từng mối liên hệ.
B.
các mối liên hệ của sự vật.
C.
các mối liên hệ chủ yếu.
D.
các yếu tố cấu thành sự vật.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: các mối liên hệ trong tính đặc thù của từng mối liên hệ.
Tham khảo: Chương II, Mục.II.1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
CÂU HỎI 12
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 13
Đúng
Đặt cờ
A.
Phát triển như là quá trình vừa đi lên, vừa tiệm tiến vừa nhảy vọt.
B.
Phát triển như là quá trình đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở cao hơn.
C.
Phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao, từ đơn giản đến phức tạp. bao hàm cả
sự tụt lùi, đứt đoạn.
D.
Phát triển như một quá trình tiến lên, không có bước quanh co, thụt lùi, đứt đoạn.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Phát triển như một quá trình tiến lên, không có bước quanh co,
thụt lùi, đứt đoạn.
Tham khảo: Chương II, Mục.II.2. Nguyên lý về sự phát triển
CÂU HỎI 14
Sai
Đặt cờ
A.
Cái xuất hiện trước đều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
B.
Một nguyên nhân chỉ sinh ra duy nhất một kết quả.
C.
Nguyên nhân và kết quả là quan hệ sản sinh ra nhau.
D.
Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian đều là quan hệ nhân quả.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Nguyên nhân và kết quả là quan hệ sản sinh ra nhau.
Tham khảo: Chương II Mục III.2.Nguyên nhân, kết quả
CÂU HỎI 15
Đúng
Đặt cờ
A.
Bước nhảy
B.
Độ
C.
Lượng
D.
Chất
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Độ
Tham khảo: Chương II, Mục.IV.1. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng
thành những sự thay đổi về chất và ngược lại
CÂU HỎI 16
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 17
Sai
Đặt cờ
A.
sáng tạo thuần túy trong tư duy con người.
B.
phản ánh sáng tạo và chủ động cải tạo thế giới khách quan.
C.
hoạt động tư duy của con người.
D.
tiếp thu sự tác động của thế giới bên ngoài.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: phản ánh sáng tạo và chủ động cải tạo thế giới khách quan.
Tham khảo: Chương I Mục II.2. Ý thức
CÂU HỎI 18
Đúng
Đặt cờ
A.
nôn nóng, chủ quan duy ý chí.
B.
bất chấp quy luật khách quan.
C.
tư tưởng tả khuynh và hữu khuynh.
D.
phủ định sạch trơn quá khứ.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: phủ định sạch trơn quá khứ.
Tham khảo: Chương 2.IV.3. Quy luật phủ định của phủ dịnh
CÂU HỎI 19
Sai
Đặt cờ
A.
Áp dụng cái riêng phải dựa vào cái chung.
B.
Áp dụng cái chung phải tuỳ theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
C.
Cái riêng và cái chung có mối quan hệ biện chứng với nhau.
D.
Áp dụng cái chung phải tuỳ theo từng cái đơn nhất cụ thể để vận dụng cho thích hợp.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Áp dụng cái chung phải tuỳ theo từng cái riêng cụ thể để vận dụng
cho thích hợp.
Tham khảo: Chương 2.III.1. Cái riêng, cái chung
CÂU HỎI 20
Đúng
Đặt cờ
A.
Nghèo – Đói
B.
Ngày - Đêm
C.
Xuân – Hạ
D.
Đông – Tây
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Nghèo – Đói
Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để hoàn chỉnh định nghĩa vật chất của
V.I.Lênin: Vật chất là một .....(1)..... dùng để chỉ .....(2)...... .được đem lại
cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta ch攃Āp lại, chụp
lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: (1) phạm trù triết học, (2) thực tại khách quan
Tham khảo: Chương I Mục II.1.a. Phạm trù vật chất
CÂU HỎI 2
Đúng
Đặt cờ
Select one:
A.
Ba
B.
Năm
C.
Hai
D.
Bốn
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Ba
Tham khảo: Chương I Mục I.2. Chủ nghĩa duy vật biện chứng – hình thức phát triển
cao nhất của chủ nghĩa duy vật
CÂU HỎI 3
Sai
Đặt cờ
A.
Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới, về bản thân
con người và vị trí của con người trong thế giới đó.
B.
Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất về thế giới tự nhiên và vị trí của con
người trong thế giới đó.
C.
Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và về bản
thân con người trong thế giới đó.
D.
Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất về thế giới tự nhiên và xã hội.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về
thế giới, về bản thân con người và vị trí của con người trong thế giới đó.
Tham khảo: Chương I Mục I.1. Sự đối lập giữa chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm
trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
CÂU HỎI 4
Đúng
Đặt cờ
A.
Năm
B.
Ba
C.
Bốn
D.
Hai
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Năm
Tham khảo: Chương I Mục II.1.b. Phương thức và hình thức tồn tại của vật chất
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
A.
hình thức.
B.
kết quả.
C.
cái riêng.
D.
hiện tượng.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: hiện tượng.
Tham khảo: Chương II Mục III.5.a. Phạm trù bản chất, hiện tượng
CÂU HỎI 6
Đúng
Đặt cờ
A.
sự tổng hợp tất cả
B.
mối liên hệ của
C.
sự tác động
D.
sự kết hợp
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: sự tổng hợp tất cả
Tham khảo: Chương II Mục III.4.a. Phạm trù nội dung, hình thức
CÂU HỎI 7
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 8
Sai
Đặt cờ
A.
Nguyên nhân
B.
Nội dung
C.
Bản chất
D.
Cái chung
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Cái chung
Tham khảo: Chương II Mục III.1.a. Phạm trù cái riêng, cái chung
CÂU HỎI 9
Sai
Đặt cờ
A.
sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B.
sự đấu tranh của các mặt đối lập.
C.
sự thống nhất của các mặt đối lập.
D.
sự đồng nhất của các mặt đối lập.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
Tham khảo: Chương II Mục IV.2.b. Quá trình vận động của mâu thuẫn
CÂU HỎI 10
Sai
Đặt cờ
A.
khối lượng.
B.
ý thức.
C.
một hoặc một số vật thể.
D.
nguyên tử.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: một hoặc một số vật thể.
Tham khảo: Chương I Mục II.1.a. Phạm trù vật chất
CÂU HỎI 11
Đúng
Đặt cờ
A.
Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
B.
Biện chứng chủ quan hoàn toàn độc lập với biện chứng khách quan.
C.
Biện chứng khách quan là sự thể hiện của biện chứng chủ quan.
D.
Biện chứng chủ quan quyết định biện chứng khách quan.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Biện chứng chủ quan phản ánh biện chứng khách quan.
Tham khảo: Chương II, Mục.I.1.a. Khái niệm biện chứng, ph攃Āp biện chứng
CÂU HỎI 12
Đúng
Đặt cờ
A.
Vận dụng tổng hợp các quy luật đầy đủ, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn.
B.
Vận dụng quy luật lượng chất vào giải thích thế giới.
C.
Sự vận động và phát triển của sự vật là do sự tác động của quy luật mâu thuẫn.
D.
Sự tác động của quy luật phủ định của phủ định làm cho thế giới tự nhiên vận động và
phát triển
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Vận dụng tổng hợp các quy luật đầy đủ, sáng tạo, phù hợp với
thực tiễn.
Tham khảo: Chương II, Mục.IV. Các quy luật cơ bản của ph攃Āp biện chứng duy vật
CÂU HỎI 13
Đúng
Đặt cờ
A.
Nhận thức vì ý chí của thượng đế.
B.
Nhận thức để thoả mãn sự hiểu biết của con người.
C.
Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu của thực tiễn.
D.
Nhận thức vì sự thực hiện quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu của thực tiễn.
Tham khảo: Chương II, Mục.V.1. Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực tiễn với nhận
thức
CÂU HỎI 14
Đúng
Đặt cờ
A.
toàn diện và lịch sử - cụ thể.
B.
lịch sử - cụ thể.
C.
phát triển.
D.
toàn diện.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: toàn diện và lịch sử - cụ thể.
Tham khảo: Chương II, Mục.II.1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
CÂU HỎI 15
Sai
Đặt cờ
A.
một số mối liên hệ.
B.
một mối liên hệ.
C.
tất cả các mối liên hệ; đồng thời, phân loại vị trí, vai trò của chúng.
D.
tất cả các mối liên hệ của sự vật, hiện tượng.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: tất cả các mối liên hệ; đồng thời, phân loại vị trí, vai trò của chúng.
Tham khảo: Chương II, Mục.II.1.c. Ý nghĩa phương pháp luận
CÂU HỎI 16
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 17
Đúng
Đặt cờ
A.
duy nhất chỉ có ở bộ não con người.
B.
chỉ có ở ý thức con người, do con người tưởng tượng ra.
C.
vốn có của mọi dạng vật chất.
D.
chỉ có ở một số vật thể.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: vốn có của mọi dạng vật chất.
Tham khảo: Chương I Mục II.2.a.Nguồn gốc của ý thức
CÂU HỎI 18
Đúng
Đặt cờ
A.
Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên
B.
Tất nhiên
C.
Không phải tất nhiên cũng không phải ngẫu nhiên
D.
Ngẫu nhiên
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Vừa tất nhiên vừa ngẫu nhiên
Tham khảo: Chương 2.III.3. Tất nhiên, ngẫu nhiên
CÂU HỎI 19
Đúng
Đặt cờ
A.
Quy luật lượng - chất.
B.
Quy luật mâu thuẫn.
C.
Quy luật lượng- chất và quy luật phủ định của phủ định.
D.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Quy luật lượng - chất.
Tham khảo: Chương 2.IV.1. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành
những sự thay đổi về chất và ngược lại
CÂU HỎI 20
Đúng
Đặt cờ
A.
Sản xuất – Lưu thông
B.
Cung – Cầu
C.
Lưu thông – Tiêu dùng
D.
Hàng – Tiền
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Cung – Cầu
Chọn câu trả lời đúng theo định nghĩa của V.I.Lênin về giai cấp: Sự khác
biệt cơ bản nhất giữa các giai cấp là địa vị của họ đối với
Select one:
A.
quyền lực nhà nước.
B.
quyền lực chính trị.
C.
quyền sở hữu tư liệu sản xuất.
D.
quyền lực quản lý kinh tế.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: quyền sở hữu tư liệu sản xuất.
Tham khảo: Chương 3. Mục.V.1. Giai cấp và vai trò của đấu tranh giai cấp đối với sự
phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp
CÂU HỎI 2
Đúng
Đặt cờ
A.
quần chúng nhân dân.
B.
cá nhân kiệt xuất, các vĩ nhân.
C.
giai cấp thống trị.
D.
tầng lớp trí thức trong xã hội.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: quần chúng nhân dân.
Tham khảo: Chương 3. Mục.VI.2. Khái niệm quần chúng nhân dân và vai trò sáng tạo
lịch sử của quần chúng nhân dân.
CÂU HỎI 3
Đúng
Đặt cờ
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: lực lượng sản xuất
Tham khảo: Chương 3, Mục I.2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
CÂU HỎI 4
Đúng
Đặt cờ
A.
Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình
sản xuất đó.
B.
Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức - quản lý sản xuất.
C.
Quan hệ sở hữu tư nhân đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức - quản lý sản
xuất và quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất đó.
D.
Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức - quản lý sản xuất và
quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất đó.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức
- quản lý sản xuất và quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất đó.
Tham khảo: Chương 3, Mục I.2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
phương thức sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
C.
tư liệu sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
D.
lực lượng sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
Tham khảo: Chương 3, Mục.II.1. Khái niệm cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng tầng
CÂU HỎI 6
Đúng
Đặt cờ
A.
sự thay thế thể chế kinh tế này bằng một thể chế kinh tế khác.
B.
sự thay thế một hình thái kinh tế - xã hội này bằng một hình thái kinh tế - xã hội khác
cao hơn.
C.
sự tiến bộ, tiến hóa mọi lĩnh vực trong một xã hội nhất định.
D.
sự thay thế chế độ xã hội này bằng một chế độ xã hội khác.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: sự thay thế một hình thái kinh tế - xã hội này bằng một hình thái
kinh tế - xã hội khác cao hơn.
Tham khảo: Chương 3. Mục.V.2. Cách mạng xã hội và vai trò của nó đối với sự phát
triển của xã hội có đối kháng giai cấp
CÂU HỎI 7
Sai
Đặt cờ
A.
tinh thần
B.
vật chất và tinh thần
C.
vật chất
D.
sản xuất vật chất và tinh thần
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: tinh thần
Tham khảo: Chương 3. Mục.III.1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
CÂU HỎI 8
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 9
Đúng
Đặt cờ
A.
Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
B.
Quan hệ sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
C.
Cả hai là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
D.
Không có yếu tố nào thường xuyên biến đổi, phát triển
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Lực lượng sản xuất là yếu tố thường xuyên biến đổi, phát triển
Tham khảo: Chương 3, Mục I.2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
CÂU HỎI 10
Đúng
Đặt cờ
A.
Tư liệu lao động
B.
Đối tượng lao động
C.
Công cụ lao động
D.
Các phương tiện vật chất khác như đường sá, xe cộ, bến bãi…
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Công cụ lao động
Tham khảo: Chương 3, Mục I.2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
CÂU HỎI 11
Đúng
Đặt cờ
A.
Giành quyền lực kinh tế
B.
Giành quyền lãnh đạo đất nước
C.
Giành chính quyền và quyền lực nhà nước
D.
Giành quyền lực chính trị
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Giành chính quyền và quyền lực nhà nước
Tham khảo: Chương 3. Mục.V.1.c. Vai trò của đấu tranh giai cấp đối với sự vận động,
phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp
CÂU HỎI 12
Đúng
Đặt cờ
A.
Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
B.
Điều kiện dân cư
C.
Điều kiện tự nhiên
D.
Không có yếu tố nào là cơ bản nhất mà tuỳ thuộc các điều kiện lịch sử cụ thể khác nhau
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Phương thức sản xuất ra của cải vật chất
Tham khảo: Chương 3, Mục.III.1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
CÂU HỎI 13
Đúng
Đặt cờ
A.
kinh tế và chính trị.
B.
kỹ thuật và xã hội.
C.
kinh tế và xã hội.
D.
kỹ thuật và kinh tế.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: kỹ thuật và kinh tế.
Tham khảo: Chương 3. Mục.I.1. Sản xuất vật chất và vai trò của nó
CÂU HỎI 14
Đúng
Đặt cờ
A.
Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
B.
Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng.
C.
Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc
thượng tầng.
D.
Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó kiến trúc thượng tầng quyết định cơ
sở hạ tầng.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Chúng có quan hệ biện chứng với nhau, trong đó cơ sở hạ tầng
quyết định kiến trúc thượng tầng.
Tham khảo: Chương 3, Mục.II.2. Quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng, kiến trúc
thượng tầng
CÂU HỎI 15
Đúng
Đặt cờ
A.
quyền tổ chức quản lý sản xuất.
B.
sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất chủ yếu.
C.
chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
D.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
Tham khảo: Chương 3. Mục.V.1.b. Nguồn gốc giai cấp
CÂU HỎI 16
Đúng
Đặt cờ
A.
phương thức sản xuất.
B.
tư liệu sản xuất.
C.
quan hệ sản xuất.
D.
lực lượng sản xuất.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: lực lượng sản xuất.
Tham khảo: Chương 3, Mục I.2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
CÂU HỎI 17
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 18
Đúng
Đặt cờ
A.
Quan hệ sản xuất sẽ tự động thay đổi cho phù hợp với lực lượng sản xuất
B.
Quan hệ sản xuất không thể thay đổi được vì nó được bảo vệ bằng quyền lực nhà nước
C.
Quan hệ sản xuất được thay đổi thông qua những cuộc cải cách và các cuộc cách
mạng xã hội
D.
Lực lượng sản xuất phải tự điều chỉnh cho phù hợp với quan hệ sản xuất
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Quan hệ sản xuất được thay đổi thông qua những cuộc cải
cách và các cuộc cách mạng xã hội
Tham khảo: Chương 3. Mục.I.2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát
triển của lực lượng sản xuất
CÂU HỎI 19
Sai
Đặt cờ
A.
Quy luật khách quan
B.
Ý chí của nhân dân.
C.
Ý thức của giai cấp nắm quyền lực nhà nước.
D.
Điều kiện khách quan và chủ quan của mỗi xã hội
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Quy luật khách quan
Tham khảo: Chương 3, Mục.IV. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội và quá trình lịch sử -
tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội
CÂU HỎI 20
Đúng
Đặt cờ
A.
Người học có thể học Elearning không cần phải có đường truyền Internet tại nhà.
B.
Người học có thể học Elearning không cần trang bị máy tính, điện thoại thông minh
hoặc máy tính bảng.
C.
Người học có thể học Elearning không cần đầu dĩa CD/VCD
D.
Người học tham gia lớp học Elearning không cần đến lớp.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Người học có thể học Elearning không cần trang bị máy tính,
điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
CÂU HỎI 2
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 3
Đúng
Đặt cờ
A.
Webcam
B.
Máy vi tính
C.
Loa
D.
Đầu CD/DVD
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Máy vi tính
CÂU HỎI 4
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
3
C.
5
D.
2
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 3
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
A.
Đăng ký lớp học
B.
Ôn tập và thi hết môn
C.
Tập trung ôn tập trên hệ thống Elearning
D.
Tìm hiểu thông tin lớp học
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Tìm hiểu thông tin lớp học
CÂU HỎI 6
Đúng
Đặt cờ
A.
Đồng thời và không đồng thời
B.
Thời gian ảo và không đồng bộ
C.
Đồng nhất và không đồng nhất
D.
Thời gian thực và không đồng bộ
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Thời gian thực và không đồng bộ
CÂU HỎI 7
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 8
Đúng
Đặt cờ
A.
Đăng ký lớp học
B.
Tìm hiểu thông tin lớp học
C.
Tập trung ôn tập và thi hết môn
D.
Tập trung ôn tập trên hệ thống Elearning
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Tập trung ôn tập trên hệ thống Elearning
CÂU HỎI 9
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 10
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 11
Đúng
Đặt cờ
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Không có những mô tả trực quan.
CÂU HỎI 12
Sai
Đặt cờ
CÂU HỎI 13
Sai
Đặt cờ
A.
Mô tả chi tiết kết quả mà giảng viên muốn người học phải hướng tới sau từng bài học.
B.
Mô tả chính xác những gì người học phải đạt được sau khi hoàn thành lớp học.
C.
Chỉ ra sự thay đổi về nhận thức, kỹ năng và hành vi mà người học cần đạt được sau khi
hoàn thành quá trình học tập
D.
Mô tả chi tiết nội dung môn học mà giảng viên sẽ truyền đạt đến người học.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Mô tả chi tiết nội dung môn học mà giảng viên sẽ truyền đạt đến
người học.
CÂU HỎI 14
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 15
Sai
Đặt cờ
A.
Elearning làm biến đổi cách học cũng như vai trò người học, người học đóng vai trò
trung tâm và chủ động trong quá trình đào tạo.
B.
Người học có thể học mọi lúc mọi nơi và trong thời gian cố định.
C.
Giáo trình và tài liệu của khóa học có tính đồng bộ cao và khó cập nhật, đổi mới.
D.
Tiến trình học được quản lý chặt chẽ, giáo viên khó đánh giá mức độ tiến triển trong quá
trình học của học viên.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Elearning làm biến đổi cách học cũng như vai trò người học,
người học đóng vai trò trung tâm và chủ động trong quá trình đào tạo.
CÂU HỎI 16
Đúng
Đặt cờ
A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 4
CÂU HỎI 17
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 18
Sai
Đặt cờ
A.
Người học có thể lựa chọn đơn vị tri thức, tài liệu một cách tùy ý theo trình độ kiến thức
và điều kiện truy cập mạng của mình.
B.
Người học có thể giao lưu và tương tác với nhiều người cùng lúc trong quá trình học, có
thể hợp tác với bạn bè trong nhóm để thảo luận và làm bài tập về nhà.
C.
Elearning cho ph攃Āp các người học tham gia các khóa học có thể theo d漃̀i quá trình và
kết quả học tập của mình.
D.
Nội dung khóa học thường xuyên được cập nhật và đổi mới nhằm đáp ứng và phù hợp
cho người học.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Người học có thể giao lưu và tương tác với nhiều người cùng lúc
trong quá trình học, có thể hợp tác với bạn bè trong nhóm để thảo luâ n
̣ và làm bài tập
về nhà.
CÂU HỎI 19
Sai
Đặt cờ
A.
Tập trung ôn tập trên hệ thống Elearning
B.
Ôn tập và thi hết môn
C.
Đăng ký lớp học
D.
Kế hoạch học tập
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Kế hoạch học tập
CÂU HỎI 20
Đúng
Đặt cờ
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Sử dụng diễn đàn là hình thức trao đổi không đồng bộ
Nhận định về Elearning nào SAI trong những nhận định sau?
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Elearning là hình thức đào tạo được thực hiện thông qua các
lớp học tập trung.
CÂU HỎI 2
Đúng
Đặt cờ
A.
Extent
B.
Extension
C.
Email
D.
Electronic
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Electronic
CÂU HỎI 3
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
Tính linh hoạt
C.
Dễ tiếp cận và truy cập.
D.
Tương tác và hợp tác.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Tính linh hoạt
CÂU HỎI 4
Sai
Đặt cờ
A.
Không có những mô tả trực quan
B.
Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham gia
C.
Thời gian phải cố định từ trước
D.
Không có thời gian để suy nghĩ
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Không có những mô tả trực quan
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
A.
Tài khoản học tập
B.
Giáo trình tự học được in ấn.
C.
Giáo trình, bài giảng phiên bản điện tử.
D.
Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm trực tuyến.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Tài khoản học tập
CÂU HỎI 6
Đúng
Đặt cờ
A.
Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham gia
B.
Không được trả lời ngay
C.
Dễ mệt mỏi khi cần được sự trợ giúp ngay
D.
Không có những mô tả trực quan
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham
gia
CÂU HỎI 7
Đúng
Đặt cờ
A.
https://lmstvu.onschool.edu.vn/
B.
https://tvu.edu.online.vn
C.
https://tvu.onschool.edu.vn/
D.
http://tvu.online.edu.vn
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: https://lmstvu.onschool.edu.vn/
CÂU HỎI 8
Đúng
Đặt cờ
A.
Webcam
B.
Email
C.
Text Chat
D.
Voice Chat
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Email
CÂU HỎI 9
Đúng
Đặt cờ
A.
Người học được cung cấp các công cụ để trao đổi và học tập như diễn đàn môn học,
thư điện tử, thư viện số.
B.
Người học được thông báo đầy đủ, kịp thời các thông tin về lớp học, nhiệm vụ học tập,
về kế hoạch, ...
C.
Trước mỗi học kỳ, người học được cung cấp kế hoạch học tập của học kỳ tiếp theo.
D.
Người học được chỉ dẫn, giải đáp các câu hỏi liên quan đến nội dung kiến thức của môn
học từ quản lý học tập.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Người học được chỉ dẫn, giải đáp các câu hỏi liên quan đến
nội dung kiến thức của môn học từ quản lý học tập.
CÂU HỎI 10
Sai
Đặt cờ
A.
B.
Nội dung được trình diễn thời gian thực.
C.
Nội dung được chọn lọc, suy nghĩ.
D.
Tự thực hiện theo ý muốn.
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Nội dung được trình diễn thời gian thực.
CÂU HỎI 11
Đúng
Đặt cờ
A.
Thời gian phải cố định từ trước.
B.
Chỉ xoay quanh một chủ đề.
C.
Không có nhiều thời gian để suy nghĩ
D.
Không có những mô tả trực quan.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Không có những mô tả trực quan.
CÂU HỎI 12
Sai
Đặt cờ
A.
Không phải trả lời ngay
B.
Dễ mệt mỏi khi cần được sự trợ giúp ngay
C.
Thời gian phải cố định từ trước
D.
Đòi hỏi tính tự giác
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: Thời gian phải cố định từ trước
CÂU HỎI 13
Đúng
Đặt cờ
A.
Voice chat
B.
Video chat
C.
Email
D.
Phòng học ảo
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Email
CÂU HỎI 14
Đúng
Đặt cờ
A.
Elearning là việc sử dụng sức mạnh của mạng để cho ph攃Āp học tập bất cứ lúc nào, bất
cứ nơi đâu.
B.
Elearning là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng
qua nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện
ở mức toàn cục hay cục bộ.
C.
Elearning là việc sử dụng công nghệ mạng để thiết kế, cung cấp, lựa chọn, quản trị và
mở rộng việc học tập.
D.
Elearning là hình thức học tập bằng truyền thông qua mạng Internet theo cách tương
tác với nội dung học tập và được thiết kế dựa trên nền tảng phương pháp dạy học.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Elearning là việc sử dụng công nghệ mạng để thiết kế, cung
cấp, lựa chọn, quản trị và mở rộng việc học tập.
CÂU HỎI 15
Đúng
Đặt cờ
A.
Người học có thể giao lưu và tương tác với nhiều người cùng lúc trong quá trình học, có
thể hợp tác với bạn bè trong nhóm để thảo luận và làm bài tập về nhà.
B.
Người học có thể lựa chọn đơn vị tri thức, tài liệu một cách tùy ý theo trình độ kiến thức
và điều kiện truy cập mạng của mình.
C.
Nội dung khóa học thường xuyên được cập nhật và đổi mới nhằm đáp ứng và phù hợp
cho người học.
D.
Elearning cho ph攃Āp các người học tham gia các khóa học có thể theo d漃̀i quá trình và
kết quả học tập của mình.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Elearning cho ph攃Āp các người học tham gia các khóa học có
thể theo d漃̀i quá trình và kết quả học tập của mình.
CÂU HỎI 16
Đúng
Đặt cờ
CÂU HỎI 17
Đúng
Đặt cờ
A.
Người học có thể học mọi lúc mọi nơi.
B.
Nội dung phù hợp với kế hoạch học tập của từng người học.
C.
Người học có thể theo d漃̀i quá trình học tập bản thân
D.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Học tập không có sự hợp tác, phối hợp.
CÂU HỎI 18
Đúng
Đặt cờ
A.
20 – 49%
B.
30 – 79%
C.
1 – 29%
D.
0 – 15%
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 30 – 79%
CÂU HỎI 19
Đúng
Đặt cờ
A.
3-2-1
B.
1-2-3
C.
2-3-1
D.
1-3-2
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 1-3-2
CÂU HỎI 20
Đúng
Đặt cờ
A.
16 bit
B.
48 bit
C.
128 bit
D.
32 bit
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 128 bit
CÂU HỎI 2
Đúng
Đặt cờ
A.
Ray Tomlinson
B.
Tim Berners-Lee
C.
Tom Truscott
D.
Rob Hurle
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Ray Tomlinson
Vì: Năm 1971 Ray Tomlinson đã xây dựng một phần mềm cho ph攃Āp ông gửi đi tin nhắn
giữa 2 máy tính với nhau, từ đó Email được ra đời.
CÂU HỎI 3
Đúng
Đặt cờ
A.
32
B.
128
C.
63
D.
225
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 63
Vì: Mỗi tên miền có tối đa 63 ký tự bao gồm cả dấu “.”.
Tham khảo: xem tài liệu hướng dẫn chương 1 phần Quy tắc đặt tên miền
CÂU HỎI 4
Đúng
Đặt cờ
A.
192.168.0.25
B.
10.5.0.200
C.
172.16.0.253
D.
172.30.0.253
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 192.168.0.25
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
A.
1965
B.
1971
C.
1970
D.
1969
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 1969
CÂU HỎI 6
Đúng
Đặt cờ
A.
Tìm kiếm kết hợp
B.
Tìm kiếm đồng nghĩa
C.
Tìm kiếm cụm từ đồng nghĩa
D.
Tìm kiếm chính xác cụm từ
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Tìm kiếm cụm từ đồng nghĩa
CÂU HỎI 7
Đúng
Đặt cờ
A.
Biểu tượng “”
B.
Biểu tượng -
C.
Biểu tượng +
D.
Biểu tượng $
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Biểu tượng -
CÂU HỎI 8
Đúng
Đặt cờ
A.
Những từ, cụm từ các công cụ tìm kiếm trả về
B.
Những từ, cụm từ chứa thông tin dùng để truy vấn trên công cụ tìm kiếm
C.
Những từ, cụm từ được lược bỏ khi truy vấn thông tin
D.
Những trang web chứa thông tin tìm kiếm
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Những từ, cụm từ chứa thông tin dùng để truy vấn trên công cụ
tìm kiếm
Vì: Trong dịch vụ tìm kiếm, từ khóa là những từ, cụm từ chứa thông tin dùng để truy vấn
trên công cụ tìm kiếm
CÂU HỎI 9
Đúng
Đặt cờ
A.
Cho ph攃Āp người dùng quay lại trang vừa xem
B.
Lưu lại trang web yêu thích
C.
Loại bỏ những hình ảnh, nội dung không cần thiết
D.
Tải lại nội dung trang web
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Lưu lại trang web yêu thích
Vì: Tính năng Bookmark trong trình duyệt có tác dụng lưu lại trang web yêu thích
CÂU HỎI 10
Đúng
Đặt cờ
A.
Biểu tượng #
B.
Biểu tượng $
C.
Biểu tượng “”
D.
Biểu tượng ?
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Biểu tượng “”
Vì: Để tìm kiếm chính xác một chuỗi ký tự, người ta sử dụng biểu tượng/toán tử tìm
kiếm “”
CÂU HỎI 11
Đúng
Đặt cờ
A.
URL
B.
HTML
C.
DOC
D.
NET
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: HTML
Vì: Trình duyệt web đọc định dạng HTML để hiển thị các trang web.
CÂU HỎI 12
Đúng
Đặt cờ
A.
Tính linh hoạt
B.
Hệ thống hóa.
C.
Dễ tiếp cận và truy cập
D.
Tương tác và hợp tác.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Hệ thống hóa.
CÂU HỎI 13
Đúng
Đặt cờ
A.
Người học tham gia lớp học Elearning không cần đến lớp.
B.
Người học có thể học Elearning không cần trang bị máy tính, điện thoại thông minh
hoặc máy tính bảng.
C.
Người học có thể học Elearning không cần đầu dĩa CD/VCD
D.
Người học có thể học Elearning không cần phải có đường truyền Internet tại nhà.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Người học có thể học Elearning không cần trang bị máy tính,
điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
CÂU HỎI 14
Đúng
Đặt cờ
A.
Thảo luận - giải đáp thắc mắc
B.
Tự nghiên cứu học liệu
C.
Làm bài kiểm tra
D.
Tiếp thu bài giảng
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Thảo luận - giải đáp thắc mắc
CÂU HỎI 15
Đúng
Đặt cờ
A.
Không có những mô tả trực quan
B.
Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham gia
C.
Không được trả lời ngay
D.
Dễ mệt mỏi khi cần được sự trợ giúp ngay
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Chỉ xoay quanh một sự kiện hoặc chủ đề cho tất cả người tham
gia
CÂU HỎI 16
Đúng
Đặt cờ
A.
Bảo vệ tài khoản, thông tin cá nhân của mình
B.
Dễ nhớ mật khẩu của mình
C.
Không giống với mật khẩu của người khác
D.
Đăng nhập hệ thống thuận tiện
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Bảo vệ tài khoản, thông tin cá nhân của mình
CÂU HỎI 17
Đúng
Đặt cờ
A.
2001
B.
2002
C.
2000
D.
1999
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 1999
CÂU HỎI 18
Đúng
Đặt cờ
A.
Khi người học trả lời không đúng, hệ thống sẽ hiển thị hướng dẫn trả lời
B.
Hệ thống luôn hiển thị đáp án
C.
Khi người học trả lời không đúng, hệ thống sẽ không hiển thị đáp án.
D.
Khi người học trả lời không đúng, hệ thống sẽ hiển thị đáp án
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Hệ thống luôn hiển thị đáp án.
CÂU HỎI 19
Đúng
Đặt cờ
A.
Mật khẩu hiện tại và 2 lần mật khẩu mới phải giống nhau
B.
2 lần nhập mật khẩu mới giống nhau
C.
Mật khẩu hiện tại và 2 lần mật khẩu mới không bắt buộc giống nhau
D.
2 lần nhập mật khẩu mới không bắt buộc giống nhau
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Mật khẩu hiện tại và 2 lần mật khẩu mới phải giống nhau
CÂU HỎI 20
Đúng
Đặt cờ
A.
45 phút
B.
20 phút
C.
25 phút
D.
30 phút
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 30 phút
CÂU HỎI 21
Đúng
Đặt cờ
Select one:
A.
Mail Server
B.
Server
C.
Web Server
D.
Work Station
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Web Server
CÂU HỎI 22
Đúng
Đặt cờ
A.
rdi.vn
B.
rdi.edu.vn
C.
www.rdi.edu.vn
D.
rdi.tvu.edu.vn
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: rdi.vn
Vì: rdi.vn là tên miền mức cao nhất được đăng ký tại Việt Nam
CÂU HỎI 23
Sai
Đặt cờ
A.
<Tên_miền>.<Tên_người_dùng>
B.
<Tên miền>@<Tên_người_dùng>
C.
<Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
D.
<Tên_người_dùng>.<Tên_miền>
Phản hồi
Sai. Đáp án đúng là: <Tên_người_dùng>@<Tên_miền>
CÂU HỎI 24
Đúng
Đặt cờ
A.
172.16.10
B.
172.16
C.
172
D.
16.10.10
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 172.16
CÂU HỎI 25
Đúng
Đặt cờ
A.
Không bị nhiễu do thời tiết
B.
Lưu lượng truy cập bị hạn chế
C.
Dễ bị nhiễu do dùng ánh sáng để truyền dữ liệu
D.
Dùng ánh sáng truyền dữ liệu thông qua vệ tinh
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Không bị nhiễu do thời tiết
CÂU HỎI 26
Đúng
Đặt cờ
A.
<tenngaythangnamsinh>@tvu.onschool.edu.vn
B.
<tenngaythangnamsinh>@tvu-onschool.edu.vn
C.
<tenngaythangnamsinh>@svtvu-onschool.edu.vn
D.
<tenngaythangnamsinh>@tvu.edu.vn
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: <tenngaythangnamsinh>@tvu-onschool.edu.vn
Vì: Địa chỉ email của sinh viên khi tham gia học Chương trình cử nhân trực tuyến TVU-
ONSCHOOL là <tenngaythangnamsinh>@tvu-onschool.edu.vn
CÂU HỎI 27
Đúng
Đặt cờ
A.
Thư gửi đến
B.
Thư đã xóa
C.
Thư rác
D.
Thư đã gửi
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Thư rác
CÂU HỎI 28
Đúng
Đặt cờ
Select one:
A.
https://tvu.onschool.edu.vn/
B.
https://lmstvu.edu.vn/
C.
https://lms.onschool.edu.vn/
D.
https://lmstvu.onschool.edu.vn/
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: https://lmstvu.onschool.edu.vn/
Vì: Website hệ thống quản lý và học tập trực tuyến của Chương trình cử nhân trực
tuyến TVU-ONSCHOOL là https://lmstvu.onschool.edu.vn/
CÂU HỎI 29
Đúng
Đặt cờ
A.
Apple
B.
Google
C.
Microsoft
D.
CERN
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: CERN
Vì: Web đã được tạo ra vào năm 1990 của CERN bởi kỹ sư Tim Berners-Lee.
CÂU HỎI 30
Đúng
Đặt cờ
A.
Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên công nghệ thông tin
B.
Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên email
C.
Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên phấn bảng là chính
D.
Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên diễn đàn môn học
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Elearning là việc học tập đào tạo dựa trên công nghệ thông tin
CÂU HỎI 31
Đúng
Đặt cờ
A.
Nhóm C
B.
Nhóm B
C.
Nhóm E
D.
Nhóm A
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Nhóm C
CÂU HỎI 32
Đúng
Đặt cờ
A.
điểm chuyên cần online, điểm kiểm tra giữa kỳ và điểm thi kết thúc môn học.
B.
điểm chuyên cần trên lớp, điểm thi kết thúc môn học, điểm thưởng.
C.
điểm chuyên cần online, điểm chuyên cần trên lớp, điểm thi kết thúc môn học.
D.
điểm chuyên cần online, điểm kiểm tra giữa kỳ, điểm thưởng.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: điểm chuyên cần online, điểm kiểm tra giữa kỳ và điểm thi kết
thúc môn học.
CÂU HỎI 33
Đúng
Đặt cờ
A.
Thi tập trung, thi hình thức trắc nghiệm và/hoặc tự luận trên giấy
B.
Thi không tập trung đối với hình thức thi tự luận
C.
Thi không tập trung và thi hình thức trắc nghiệm trên máy
D.
Thi tập trung, thi hình thức trắc nghiệm trên máy
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Thi tập trung, thi hình thức trắc nghiệm và/hoặc tự luận trên
giấy
CÂU HỎI 34
Đúng
Đặt cờ
A.
Khu vực quản trị
B.
Các khóa học của tôi
C.
Thành viên
D.
Thành viên trên mạng
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Các khóa học của tôi
CÂU HỎI 35
Đúng
Đặt cờ
A.
hiển thị thông tin thời gian làm bài của người học.
B.
hiển thị nội dung câu hỏi người học làm bài tập trắc nghiệm.
C.
hiển thị số lượng câu hỏi người học cần làm bài.
D.
hiển thị nội dung thông báo yêu cầu người học xác nhận lại việc làm bài tập trắc
nghiệm.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: hiển thị nội dung thông báo yêu cầu người học xác nhận lại việc
làm bài tập trắc nghiệm.
CÂU HỎI 36
Đúng
Đặt cờ
A.
Thời gian nộp bài
B.
Hạn chót
C.
Tình trạng nộp bài
D.
Cập nhật lần cuối
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Tình trạng nộp bài
CÂU HỎI 37
Đúng
Đặt cờ
A.
8
B.
24
C.
16
D.
4
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 24
CÂU HỎI 38
Đúng
Đặt cờ
A.
Khi người dùng có thể truy cập Internet là có khả năng sử dung thư điện tử
B.
Gần như tất cả dịch vụ thư điện tử điều được tính phí
C.
Tổng dung lượng tập tin đính kèm theo thư mỗi lần gửi bị giới hạn
D.
Sử dụng thư điện tử rất khó khăn
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Tổng dung lượng tập tin đính kèm theo thư mỗi lần gửi bị giới
hạn
CÂU HỎI 39
Đúng
Đặt cờ
A.
50%
B.
85%
C.
80%
D.
75%
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: 80%
CÂU HỎI 40
Đúng
Đặt cờ
A.
Có kết quả ngay lập tức
B.
Người học có nhiều thời gian trong quá trình làm bài tập trắc nghiệm
C.
Các bài tập trắc nghiệm rất dễ tìm được phương án trả lời đúng
D.
Các bài tập thường ngắn gọn, dễ hiểu
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Có kết quả ngay lập tức
Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để hoàn chỉnh định nghĩa vật chất của
V.I.Lênin: Vật chất là một .....(1)..... dùng để chỉ .....(2)...... .được đem lại
cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta ch攃Āp lại, chụp
lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.
Select one:
A.
(1) phạm trù triết học, (2) thực tại khách quan
B.
(1) vật thể, (2) hoạt động
C.
(1) phạm trù triết học, (2) khách quan
D.
(1) phạm trù, (2) thực tại khách quan
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: (1) phạm trù triết học, (2) thực tại khách quan
Tham khảo: Chương I Mục II.1.a. Phạm trù vật chất
CÂU HỎI 2
Đúng
Đặt cờ
A.
Lao động
B.
Thế giới khách quan
C.
Bộ óc người
D.
Ngôn ngữ
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Lao động
Tham khảo: Chương I Mục II.2.a.Nguồn gốc của ý thức
CÂU HỎI 3
Đúng
Đặt cờ
A.
Hai
B.
Bốn
C.
Ba
D.
Một
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Một
Tham khảo: Chương I Mục I.1. Sự đối lập giữa chủ nghĩa duy vật và chủ
nghĩa duy tâm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
CÂU HỎI 4
Đúng
Đặt cờ
A.
sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập.
B.
sự đấu tranh của các mặt đối lập.
C.
sự thống nhất của các mặt đối lập.
D.
sự đồng nhất của các mặt đối lập.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: sự đấu tranh của các mặt đối lập.
Tham khảo: Chương II Mục IV.2.b. Quá trình vận động của mâu thuẫn
CÂU HỎI 5
Đúng
Đặt cờ
A.
B.
cái đang có, đang tồn tại
C.
cái không thể có
D.
cái chưa xuất hiện, chưa tồn tại trong thực tế
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: cái chưa xuất hiện, chưa tồn tại trong thực tế
Tham khảo: Chương II Mục III.6.a. Phạm trù khả năng, hiện thực
CÂU HỎI 6
Đúng
Đặt cờ
A.
Mặt đối lập
B.
Phép biện chứng
C.
Các yếu tố
D.
Mâu thuẫn
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Mâu thuẫn
Tham khảo: Chương II Mục IV.2.a. Khái niệm mâu thuẫn và các tính chất
chung của mâu thuẫn
CÂU HỎI 7
Đúng
Đặt cờ
A.
hiện tượng.
B.
cái riêng.
C.
kết quả.
D.
hình thức.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: hiện tượng.
Tham khảo: Chương II Mục III.5.a. Phạm trù bản chất, hiện tượng
CÂU HỎI 8
Đúng
Đặt cờ
A.
lượng.
B.
độ.
C.
chất.
D.
điểm nút.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: lượng.
Tham khảo: Chương II Mục IV.1.a. Khái niệm chất, lượng
CÂU HỎI 9
Đúng
Đặt cờ
A.
nội dung.
B.
cái chung.
C.
bản chất.
D.
nguyên nhân.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: nguyên nhân.
Tham khảo: Chương II Mục III.2.a. Phạm trù nguyên nhân, kết quả
CÂU HỎI 10
Đúng
Đặt cờ
A.
Quan hệ sản xuất mới
B.
Quan hệ sản xuất thống trị
C.
Quan hệ sản xuất tàn dư
D.
Quan hệ sản xuất bị trị
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Quan hệ sản xuất thống trị
Tham khảo: Chương 3, Mục.II.1. Khái niệm cơ sở hạ tầng, kiến trúc thượng
tầng
CÂU HỎI 11
Đúng
Đặt cờ
A.
Phương thức sản xuất tinh thần, các yếu tố thuộc về điều kiện tự nhiên –
hoàn cảnh địa lý và dân cư
B.
Phương thức sản xuất tinh thần, các yếu tố thuộc về điều kiện xã hội và dân
cư
C.
Phương thức sản xuất vật chất, các yếu tố thuộc về điều kiện xã hội và dân
cư
D.
Phương thức sản xuất vật chất, các yếu tố thuộc về điều kiện tự nhiên – hoàn
cảnh địa lý và dân cư
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Phương thức sản xuất vật chất, các yếu tố thuộc về
điều kiện tự nhiên – hoàn cảnh địa lý và dân cư
Tham khảo: Chương 3, Mục.III.1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
CÂU HỎI 12
Đúng
Đặt cờ
A.
Quan hệ sở hữu tư nhân đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức - quản
lý sản xuất và quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất đó.
B.
Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức - quản lý sản
xuất và quan hệ trong phân phối kết quả của quá trình sản xuất đó.
C.
Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong phân phối kết quả của
quá trình sản xuất đó.
D.
Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ trong tổ chức - quản lý sản
xuất.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất, quan hệ
trong tổ chức - quản lý sản xuất và quan hệ trong phân phối kết quả của quá
trình sản xuất đó.
Tham khảo: Chương 3, Mục I.2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
CÂU HỎI 13
Đúng
Đặt cờ
Select one:
A.
Ph.Ăngghen
B.
C.Mác
C.
Hồ Chí Minh
D.
V.I.Lênin
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: C.Mác
Tham khảo: Chương 3. Mục. IV.2. Qúa trình lịch sử tự nhiên của sự phát triển
các hình thái kinh tế - xã hội
CÂU HỎI 14
Đúng
Đặt cờ
A.
biết sáng tạo.
B.
tư duy.
C.
tiến hành lao động.
D.
sản xuất.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: sản xuất.
Tham khảo: Chương 3, Mục.I.1. Sản xuất vật chất và vai trò của nó
CÂU HỎI 15
Đúng
Đặt cờ
A.
lực lượng sản xuất
B.
tư liệu sản xuất
C.
quan hệ sản xuất
D.
công cụ sản xuất
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: lực lượng sản xuất
Tham khảo: Chương 3, Mục I.2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
CÂU HỎI 16
Đúng
Đặt cờ
A.
tầng lớp trí thức trong xã hội.
B.
giai cấp thống trị.
C.
D.
cá nhân kiệt xuất, các vĩ nhân.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: quần chúng nhân dân.
Tham khảo: Chương 3. Mục.VI.2. Khái niệm quần chúng nhân dân và vai trò
sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân dân.
CÂU HỎI 17
Đúng
Đặt cờ
A.
Tư duy là bất biến.
B.
Nguyên tử là bất biến.
C.
Nguyên tử là không bất biến.
D.
Ý niệm là tuyệt đối.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Nguyên tử là không bất biến.
Tham khảo: Chương I Mục II.1.a. Phạm trù vật chất
CÂU HỎI 18
Đúng
Đặt cờ
A.
tri thức của con người được hình thành một cách bẩm sinh.
B.
sự phản ánh năng động, sáng tạo, là hình ảnh chủ quan của thế giới khách
quan.
C.
sự phản ánh hiện thực khách quan vào óc người, như sự phản ánh qua gương.
D.
hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: sự phản ánh năng động, sáng tạo, là hình ảnh chủ
quan của thế giới khách quan.
Tham khảo: Chương I Mục II.b. Bản chất và kết cấu của ý thức
CÂU HỎI 19
Đúng
Đặt cờ
A.
Cái chung và cái riêng có thể chuyển hóa cho nhau.
B.
Cái chung tồn tại trong cái riêng.
C.
Cái riêng tồn tại trong mối liện hệ dẫn đến cái chung
D.
Cái chung là bộ phận của cái riêng, cái riêng là cái toàn bộ.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Cái chung và cái riêng có thể chuyển hóa cho nhau.
Tham khảo: Chương II, Mục.III.1. Cái riêng và cái chung
CÂU HỎI 20
Đúng
Đặt cờ
A.
Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu của thực tiễn.
B.
Nhận thức vì ý chí của thượng đế.
C.
Nhận thức vì sự thực hiện quá trình phát triển của ý niệm tuyệt đối.
D.
Nhận thức để thoả mãn sự hiểu biết của con người.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Nhận thức nhằm phục vụ nhu cầu của thực tiễn.
Tham khảo: Chương II, Mục.V.1. Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực tiễn
với nhận thức
CÂU HỎI 21
Đúng
Đặt cờ
A.
Phát triển như là quá trình đi lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở cao
hơn.
B.
Phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao, từ đơn giản đến phức tạp. bao
hàm cả sự tụt lùi, đứt đoạn.
C.
Phát triển như là quá trình vừa đi lên, vừa tiệm tiến vừa nhảy vọt.
D.
Phát triển như một quá trình tiến lên, không có bước quanh co, thụt lùi, đứt
đoạn.
Phản hồi
Đúng. Đáp án đúng là: Phát triển như một quá trình tiến lên, không có bước
quanh co, thụt lùi, đứt đoạn.