Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 42

Chủ đầu tư: Công Ty CP Phân Bón Bình Điền

Phát triển giải pháp: Công Ty CP Công Nghệ SolTech


Nội Dung

1 Hiện Trạng

2 Giới Thiệu Giải Pháp RFID

3 Sơ Đồ Kiến Trúc Hệ Thống

Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp


4
Hỗ Trợ Quản Lý Giám Sát
5
Đánh Giá Ưu Nhược Điểm
6
1 Hiện Trạng

1. Nhà máy đang áp dụng công nghệ nhận dạng bằng mã QR

2. Tỷ lệ nhận dạng tự động trên băng chuyền chỉ đạt gần 80%

3. Chưa thể triển khai trên tất cả các dòng sản phẩm do hạn chế về công nghệ nhận dạng mã QR

4. Kiểm kho và xuất hàng bằng xe tải vẫn quét từng sản phẩm như thao tác thủ công

5. Chưa triển khai được việc giám sát, quản lý đến các kênh phân phối (Quản lý tồn kho, Khu vực

bán, chương trình KM,…)  chưa hình thành giải pháp tổng thể cho nhà máy
Giới Thiệu Giải Pháp RFID
2

1. Ứng dụng công nghệ RFID được tích hợp sẵn mã QR (hoặc NFC) thành giải pháp tổng thể về quản

lý kho hàng, quản lý kênh phân phối và quản trị bán hàng

2. Nhận dạng nhanh chóng, chính xác đến 99%

3. Quản lý xuyên suốt vòng đời sản phẩm từ khâu sản xuất bao bì, đóng gói, vận chuyển,… đến người

tiêu dùng cuối cùng

4. Cung cấp dữ liệu chính xác cho nhà quản trị hoạch định chính sách bán hàng hiệu quả

5. Quản lý truyền thông xuyên suốt và nhanh chóng xuống kênh phân phối và người tiêu dùng cuối
Giới Thiệu Giải Pháp RFID
2 Các thông tin cần thiết

 Mỗi bao sản phẩm được gán một chip RFID với mã duy nhất

 Mỗi thẻ RFID chứa các thông tin về thành phần của sản phẩm và có thể cập nhật thay đổi hoặc không

 Quản lý theo từng đơn hàng: Sản xuất, Nhập kho và Giao hàng

 Thiết bị đọc thẻ RFID được bố trí đầy đủ tại các vị trí giám sát

 Thiết lập riêng mạng internet cho hệ thống hoạt thống hoạt động ổn định

 Cung cấp cho bên phát triển giải pháp biết trường hợp Nhà máy có đang dùng các loại sóng vô tuyết cùng lớp
tần số với chip RFID
Sơ Đồ Kiến Trúc Hệ Thống
3
Bắt đầu

Nhận kế hoạch sản xuất bao bì

Chuẩn bị chip RFID Đóng gói


RFID
RFID
Reader
Gắn chip RFID vào Reader Đại lý C2

Giao hàng
Ghi nhận số
robot dán thẻ Giao hàng
lượng đóng gói Chuyển kho
RFID
May chip vào bao Reader

Kho vùng miền Phân phối C1


RFID
Kiểm tra chip và số Reader
Lưu kho

lượng bao đồng thời


khai báo thông tin SP
Người dùng cuối
Chuyển kho Giao hàng
Xếp lưu kho Kho thành phẩm
RFID
Reader

Hoàn thành
3 Sơ Đồ Bố Trí Thiết Bị Vận Hành

Robot dán
thẻ RFID

Dán thẻ và may vào bao Kiểm tra số lượng và gán thông tin sản phẩm

RFID
Reader

Đếm số lượng sản


phẩm được đóng gói

Đếm sản phẩm được chuyển lên tàu


Lưu kho
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp
4

1. Dán và 4. Phân hệ 5. Phân hệ 6. Phân hệ


2. Quản lý 3. Quản
khai báo cho Nhà cho Đại lý cho người
sản xuất trị vận
thông tin Phân phối C2 dùng cuối
(đóng gói) hành
chip RFID C1
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp Phương Án Gán Thẻ RFID và Mã QR
4

1. Với thẻ RFID tích hợp mã QR

2. Với thẻ RFID tích hợp mã NFC (*)

Mappings

3. Mappings chip RFID với mã QR được in trên bao bì


Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 1. Dán chip RFID và Khai báo thông tin SP
4
(1) & (2)
Khai báo thông tin
Chuẩn bị chip RFID Dán vào bao bì Lưu kho bao bì Xuất kho
SP

Kiểm tra chip


Khai báo thông tin

Thao tác thủ công (ngoài hệ thống) Trong hệ thống

(3)

Dán chip RFID Mappings mã QR


In mã QR bao bì Khai báo thông tin Lưu kho bao bì
(lớp lót) và chip RFID

Quét đồng thời Xuất kho


chip RFID và mã
QR
Ngoài hệ thống Trong hệ thống
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 1. Dán chip RFID và Khai báo thông tin SP
4

• Quản lý số lượng bao bì sản xuất theo từng loại sản phẩm

• Kiểm soát chất lượng chip RFID trước khi giao nhà máy đóng gói

• Thống kê số lượng từng loại được sản xuất

• Dashboard hiện số lượng bao được may, số lỗi,… trong ngày


Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 2. Phân hệ Quản lý sản xuất (đóng gói)
4

Chuẩn bị bao đóng Quét kiểm soát số


Đọc kiểm tra lại Đóng gói Giao thẳng
gói lượng đóng gói

Quét kiểm tra lại


số lượng và loại Lưu kho bao bì
hàng

Hệ thống thực hiện tự động


Chức năng kiểm tra (Double check)
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 2. Phân hệ Quản lý sản xuất (đóng gói)
4

• Lập kế hoạch sản xuất (đóng gói)

• Quản lý số lượng sản phẩm đóng gói

• Quản lý số lượng nhập kho, số lượng xuất ngay

• Dashboard thống kê số lượng: SX, Nhập kho, Xuất thẳng theo thời gian thực
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 3. Phân hệ Quản lý quản trị
4
3.1 Quản lý kinh doanh

3.2 Quản lý kho

3.3 Quản lý kênh phân phối

3.4 Quản lý chương trình khuyến mãi:

3.5 Truyền thông


Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 3. Phân hệ Quản lý quản trị
4
3.1 Quản lý kinh doanh

Đơn hàng từ NPP

Tiếp nhận đơn Lên kế hoạch sản


Quản lý Giao hàng Kiểm tra vùng bán hàng
hàng xuất

Thông kê, báo cáo

- Quản lý đơn hàng


- Quản lý giao hàng
- Quản lý khu vực bán hàng
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 3. Phân hệ Quản lý quản trị
4
3.2 Quản lý kho
- Danh mục Kho hàng ( Kho
3.2.1 Quy trình vận hành kho
chính, Kho vùng miền, Kho nhà
Phân phối)
Đóng gói
- Nhập xuất kho
- Tồn kho theo khu vực
Chọn vị trí kho Nhận hàng trả lại - Kiểm kê
- Quản lý an toàn kho
Nhập kho Chuyển kho Giao hàng

Quét xác
Lưu Kho tổng
nhận vị trí

- Kiểm kê Báo cáo thống kê


- Quản lý an toàn kho
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 3. Phân hệ Quản lý quản trị
4
3.2.2 Quản lý khu vực kho (Location)
Xác nhận vị Xác nhận vị trí
Chuyển vị trí
trí chuyển đi chuyển đến

Xác lập vị trí kho Nhập kho

Xác nhận vị
Xuất kho
trí xuất

 Mỗi vị trí trong kho lưu hàng được gán thông tin cố định bằng mã QR (hoặc RFID, NFC)

 Mỗi lô hàng trước khi nhập sẽ chọn vị trí trong kho


Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 3. Phân hệ Quản lý quản trị
4
3.2.2 Quản lý khu vực kho (Location)

 Theo dõi hàng tồn ở từng vị trí trong từng kho hàng
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 3. Phân hệ Quản lý quản trị
4
3.2.3 Quản lý an toàn kho

Vòng RFID đeo tay có led


phát sáng khi trong vùng sóng

Phát hiện người trong vùng sóng

Phát tín hiệu đèn/ còi báo hiệu


Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 3. Phân hệ Quản lý quản trị
4
3.3 Quản lý kênh phân phối

Đại lý của NPP

Đơn đặt hàng từ


Nhà phân phối Đơn Giao hàng Quản lý chứng từ
NPP

Đơn hàng trả lại

Kiểm tra thị


Ghi nhận sai phạm
trường - Danh mục NPP
- Danh mục Đại lý của NPP
Kiểm kê kho Ghi nhận đối chiếu - Khu vực bán của nhà phân phối
- Theo dõi tồn kho NPP
Doanh số Báo cáo thống kê - Chính sách bán: theo vùng, theo SP,…
- Ghi nhận sai phạm NPP
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 3. Phân hệ Quản lý quản trị
4
3.4 Quản lý chương trình khuyến mãi

Tạo chương trình Chọn đối tượng Kích hoạt chương Xác thực thông tin
khuyến mãi áp dụng trình trúng thưởng
- Lô hàng
- Sản phẩm
- …

Quản lý trả
thưởng

Thống kê báo cao

- Tạo chương trình KM

- Điều kiện KM
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 3. Phân hệ Quản lý quản trị
4
3.5 Quản lý truyền thông

- Tạo nội dung truyền thông


Tạo nội dung - Đôi tượng nhận
truyền thông
- Lịch gửi định kỳ

Lịch gửi truyền Chọn đối tượng Chuyển thông tin


Xác thực
thông truyền thông đi
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 4. Phân hệ Nhà phân phối C1
4
• Quản lý kinh doanh: đặt hàng, bán
Tạo đơn đặt hàng Quản lý Chứng từ hàng, theo dõi chiết khấu

• Quản lý nhập xuất kho, chuyển kho,


Kiểm tra nhận
hàng
Nhập kho Xuất bán hàng kiểm kê

Xuất chuyển kho • Nhận thông tin từ nhà máy


Nhận hàng trả lại
Xuất trả hàng

Kiểm kê
Báo cáo thống kê

Nhận tin
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 5. Phân hệ Đại lý C2
4

Tạo đơn đặt hàng Quản lý Chứng từ • Quản lý kinh doanh: đặt hàng, bán
hàng, theo dõi chiết khấu

Kiểm tra nhận


Nhập kho Xuất bán hàng • Quản lý nhập xuất kho, chuyển
hàng
kho, kiểm kê
Xuất trả hàng
Nhận hàng trả lại • Nhận thông tin từ nhà máy

Kiểm kê

Báo cáo thống kê

Nhận tin
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 6. Phân hệ cho Người dùng cuối (Nông dân)
4
Tải ứng dụng về
máy

Đăng ký tài khoản Quét mã trúng


Hệ thống xác thực
trên ứng dụng thưởng

Xem thông tin từ


nhà máy

Nhận thông báo

• Tra thông tin trúng thưởng, khuyến mãi


• Xem thông tin sản phẩm (ngày hết hạn, thành phần, công dụng)

• Nhận thông tin từ nhà máy (trúng thưởng, chương trình khuyến mãi,…)
• Xem thông tin khuyến nông, tin tức nông nghiệp
Chi Tiết Phân Hệ Giải Pháp 7. Thiết bị tích hợp
4

• Thẻ RFID được tích hợp sẵn mã QR hoặc NFC

• Đầu đọc RFID di động, dùng để kiểm kho, quét hàng xuất xe tải

• Đầu đọc RFID cố định, lắp đặt trên băng chuyền và cổng kho

• Robot dán thẻ RFID (tích hợp mã QR)


Hỗ Trợ Quản Lý Giám Sát
5
1. Dashboard thống kê các thông tin nổi bật cần theo dõi:

+ Số lượng bao được sản xuất, lỗi, xuất kho… theo thời gian thực

+ Số lượng từng loại SP được đóng gói, Nhập kho, Giao thẳng … theo thời gian thực

+ Số lượng theo đơn đặt hàng,…

+ Số lượng hàng thực giao,…

2. Xem các số liệu báo cáo khác theo nhu cầu quản lý mọi lúc mọi nơi theo thời gian thực

3. Ghi nhận thông tin dữ liệu đầy đủ giúp thống kê, phân tích để đưa ra kế hoạch sản xuất,
kinh doanh

4. Kiểm soát năng suất từng công đoạn của nhà máy
Đánh Giá Ưu Nhược Điểm Phương Án Dán Thẻ RFID
6

Phương án 1. Thẻ RFID tích hợp mã 2. Thẻ RFID tích hợp mã 3. Mappings chip RFID –
Tiêu chí QR NFC mã QR
Thực hiện Tự động kết hợp với chuyền Dán thủ công Dán thủ công
may bao
Giá thành chip Tương đối, khoảng 1.700đ/chip Cao, trên 2.500đ/chip Thấp, khoảng 1.300đ/chip
Rủi ro về hư hỏng 3% hao hụt theo tỷ lệ bao lỗi, Khả năng hư hỏng rất thấp Khả năng hư hỏng rất thấp
chip khi dán có khả năng bị lỗi thêm khi
may
Chi phí phát sinh Trang bị thêm module robot Không Không
dán thẻ
Rủi ro về chip khi vận Chip RFID an toàn, mã QR có Nằm bên trong được bảo vệ, Nằm bên trong được bảo
hành thể bị rách do va chạm khả năng hư thấp hơn vệ, khả năng hư thấp hơn
Tiện ích/rủi ro khác Không cần thao tác mappings không cần thao tác mappings Khả năng mã QR bị mài mòn
thẻ, không cần mã QR ngoài không đọc được
bao bì nên tránh được khi mã
QR bị mài mòn ko đọc được
Đánh Giá Ưu Nhược Điểm Phương Án Gán Thẻ RFID và Mã QR
6

1. Với thẻ RFID tích hợp mã QR:

- Giá thành chip tương đối

- Thực hiện gắn chip tự động

- Mã QR có thể bị rơi, hư hỏng trong quá trình vận chuyển

- Khi bao bì bị lỗi sẽ bỏ luôn chip đã được may (hao hụt thêm chip )
Đánh Giá Ưu Nhược Điểm
6 Phương Án Gán Thẻ RFID và Mã QR

2. Với thẻ RFID tích hợp mã NFC (*):

- Chip được lồng vào trong tránh được hư hao

- Giá thành cao hơn

- Thao tác dán thẻ vào bao bì thủ công (dán vào lớp bọc nhựa)

(*) NFC (Near Field Communication) là hình thức kết nối như RFID nhưng sử dụng điện thoại
thông minh thông thường và ở khoảng cách ngắn (4-5 cm)
Đánh Giá Ưu Nhược Điểm Phương Án Gán Thẻ RFID và Mã QR
6

3. Mappings chip RFID với mã QR được in trên bao bì:

- Chip được lồng vào trong tránh được hư hao, giá thành chip thấp

- Mappings hàng loạt chỉ thực hiện được theo lô hàng (cùng SP
cùng lô SX)

- Quản lý từng bao SP thực hiện từng cặp một

Mappings
Đánh Giá Ưu Nhược Điểm
6
May Thẻ RFID Các rủi ro:
- Chip bị hỏng khi may

Đề xuất:
- Nâng khoảng cách gấp đáy bao lên 4cm (khoảng trống chứa chip RFID 2cm)

Kiểm soát:
- Tất cả các bao bì sau khi hoàn thành đều được kiểm tra lại các chip RFID để
đảm bảo 100% còn hoạt động trước khi giao nhà máy đóng gói
Đánh Giá Ưu Nhược Điểm
6
Chip RFID được tích hợp và in sẵn mã QR
Nhà Máy Bao Bì
Chip RFID sẽ được robot cắt và dán vào bao, trước khi gấp biên và may

Robot dán thẻ RFID

Tiện ích:
- Đã được tích hợp sẵn mã chip RFID và mã QR
- Thao tác may thẻ trên cùng dây chuyền may bao, tránh thao tác
thủ công
- Giúp nhà máy bao bì kiểm tra số lượng bao được SX trong ngày
nhanh chóng và chính xác
Robot dán thẻ RFID - Giúp nhà máy đóng gói kiểm tra số lượng từng loại bao nhận
được chính xác và nhanh chóng
Đánh Giá Ưu Nhược Điểm
6

Đóng Gói

1. Xuất hàng thẳng sau khi đóng gói: 2. Nhập kho nhà máy – xuất bằng phương tiện
Bố trí đầu đọc RFID trên băng chuyền: đường bộ
- Với 2 antennas nằm 2 đầu trên bang chuyền - Dùng đầu đọc di động quét và đếm số lượng
- Bộ đếm số lượng dự phòng trường hợp chip bị hư từng loại
Đánh Giá Ưu Nhược Điểm
6
Đóng Gói
Các rủi ro:
1. Chip RFID hư trong quá trình đóng gói 
không nhận diện được khi xuất hàng

2. Chip RFID hư trong quá trình vận chuyển


xuống Nhà phân phối C1

3. Mã QR bị rơi mất, mờ  không quét được

Hướng khắc phục:


1. Song song với chip RFID có bộ đếm số lượng nhận dạng vật lý nên về mặt số lượng SP
sẽ được đếm chính xác (và biết được lô hàng đó có bao nhiêu bao bị hư chip)

2. Xử lý như trên, với các bao bị hư chip có thể quét mã vạch.

3. Nhập mã số thay cho quét mã QR


Đánh Giá Ưu Nhược Điểm
6
Nhà Phân Phối C1 Được trang bị hệ thống kho RFID (Bố trí thiết bị đọc RFID trên băng
chuyền tải hoặc cổng nhập xuất kho)

Được nhà máy cung cấp phần mềm để quản lý bán hàng:
- Khi nhận hàng từ nhà máy các đại lý C1 kiểm soát thông qua hệ thống
RFID ở kho hàng
- Xuất được kiểm đếm thông qua hệ thống RFID khi giao hàng cho các đại
lý C2
- Kiểm kê hàng tồn kho
Đánh Giá Ưu Nhược Điểm
6
Các Đại Lý C2 Được nhà máy cung cấp phần mềm để quản lý bán hàng:
- Khi nhận hàng từ nhà phân phối C1, các đại lý C2 chỉ cần dùng ứng dụng
trên điện thoại di động quét mã QR trên biên bản giao hàng của C1 để ghi
nhận nhập hàng
- Khi bán cho Nông dân (end user) có thể quét mã QR trên hàng hóa để thực
hiện xuất bán

Tiện ích:
- Được ghi nhận chính xác số lượng hàng và doanh số bán hàng
- Dễ dàng đối chiếu với nhà máy và Nhà phân phối C1 khi chốt thưởng,…
- Nhận được các chương trình truyền thống của nhà máy tức thời như: khuyến mãi, các
thông báo, khuyến cáo,…
Đánh Giá Ưu Nhược Điểm
6
Người dùng cuối
Dùng ứng dụng của nhà máy:
- Mỗi lần mua hàng sẽ dùng ứng dụng để quét mã QR
- Xem số lượng hàng mua lũy kế
- Sẽ nhận được khuyến mãi (nếu có) hoặc sẽ nhận được thông báo trúng
thưởng khi nhà máy kích hoạch chương trình

Mở rộng:
- Xem bản tin của nhà máy, thị trường
- Xem mục tư vấn về chăm sóc cây, dự đoán bệnh của cây
- Các chương trình khác mà nhà máy muốn chuyển trực tiếp đến nông dân
THIẾT BỊ TÍCH HỢP CHUYÊN DỤNG
1. Thẻ UHF RFID

- Tần số: 902-928 Mhz


- Khoảng cách đọc: 2-3m
- Tuổi thọ của Chip: 100,000 lần đọc ghi
Hoặc
- Kích thước: 60 x 15 x 1.5 mm
- Trọng lượng: 0,5 gram
- Nhiệt độ giặt : -5 – +45 độ C
THIẾT BỊ TÍCH HỢP CHUYÊN DỤNG
2. Đầu đọc thẻ RFID cầm tay – Zebra

Tần số đọc: 865-928MHz


- Khoảng cách đọc: 0M ~ 6M (tùy vào loại thẻ RFID và môi trường vận hành)
- Khả năng đọc: 900+/sec
- Protocol: GEN2, ISO / IEC 18000 – 63
- Kích thước: 96 x 164 x 271 mm
- Đọc barcode: có
THIẾT BỊ TÍCH HỢP CHUYÊN DỤNG
3. Bộ đầu đọc cố định Zebra
Fixed Reader FX9600
- Tần số đọc: 902 - 928MHz
- Khoảng cách đọc: 0M ~ 8M (tùy vào loại thẻ RFID và môi trường vận hành)
- Công suất: 0dBm to +33.0dBm
- Protocol: ISO 18000-63 (EPC Class 1 Gen 2 V2)
- Kích thước: 27.3 cm L x 18.4 cm W x 5.0 cm D
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: -20° to +55° C

Antenna AN440
- Tần số đọc: 902 - 928MHz
- Công suất: 10watts
- Kích thước: 575.1 mm x 259.1 mm x 33.52 mm
- Nhiệt độ môi trường hoạt động: -30° to +70° C
- IP: 67
Võ Duy Tiền
Kinh doanh
ĐT: 0906.356.183
Email: duytienvo@soltech.com.vn

You might also like